Tải bản đầy đủ (.docx) (49 trang)

Test dị ứng y5 Học viện VUTM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.75 MB, 49 trang )

Test DƯ: điểm 8.9
Test tổng hợp từ các loại test, đọc sách, cịn nhiều
thiếu sót. Cần học theo slide cập nhật của thầy cô.
Test siêu rẻ mong mỗi người ủng hộ một lượt tải
Contents
HPQ.............................................................................................................................................................1
Mày đay, phù quincke...............................................................................................................................18
VMDU......................................................................................................................................................22
Lupus.........................................................................................................................................................25
Viêm mạch schoenlein-henoch..................................................................................................................31
Dị ứng thuốc – sốc PV...............................................................................................................................33
Dị ứng vx...................................................................................................................................................44

1.HPQ
1.
A.
B.
C.
D.

Không đúng theo Gina 2019
Hen nhẹ điều trị bậc 1
Hen tb bậc 2,3
Hen nặng bậc 4,5
Đánh giá mức độ sau 2 tuần điều trị ổn định

*Hen: cđ: tiền sử có các trch hơ hấp thây đổi
-thơng thường người bị hen có nhiều hơn 1 trong các trch này
-Các trch xảy ra thay đổi theo tgian và cường độ
-Các trch thường xảy ra xấu hơn vào ban đêm hay lúc thức giấc
-các trch thường khởi phát khi tập thể dục, cươig lớn, tiếp xúc dị nguyên…


-các trch thường xảy ra hay xấu đi khi nhiễm siêu vi

1. đtri hen: hen nhẹ là bậc 1, hen vừa là bậc 2, hen nặng là bậc 3,
hen nguy kịch là bậc 4-5


2. Điều trị hen bậc 3,4
-Bậc 3: liều thấp ICS/Laba
-Bậc 4: liều tb ics/laba
-cắt cơn: liều thấp ics/formoterol Hen độ 4 fev1 bao nhiêu? <60%;
hen nặng <30%
3. Điều trị hen theo Gina mức độ 3 dùng thuốc gì? ICS và Laba liều
thấp
4. Cách dùng bình xịt định liều ? xịt 2 – 4 liều/ lần * 3 lần cách nhay
20 phút, duy trì 2 – 4 liều/ lần mỗi 4 – 6 giờ
5. các yếu tố gây thúc đẩy cơn hen? Gắng sức, hít khói bụi, mùi thơm,
nấm mốc, dị nguyên, cảm cúm/ thay đổi thời tiết, thuốc nsaid, chẹn
B không chọn lọc
1. Điều trị hen phế quản mức độ trung bình tại cơ sở khám chữa bệnh
ban đầu?
saba khí dung mặt nạ liên tục trong 1h
Xem xét corti
Tiếp tục điều trị trong 1 3h nếu cải thiện
 sách nội





6. 1. Điều trị hen nhẹ, tb ban đầu ở tuyến cơ sở?

a. Thuốc kiểm sốt có td giảm trch, giảm viêm, dự phòng
thuốc lâu dài
b. Thuốc giảm trch dùng nhiều nhất là cường b2
c. Thuốc giảm trch là gluco xịt và toàn thân
7. VMDU thường dẫn đến: hen pq/ ( trùng câu)
8. Triệu chứng của Cơn hen vừa
Khó thở khi nói, trẻ khó bú, khóc ngắn
Nói cụm từ
Ý thức thường kích thích
Nhịp thở tăng
Có co kéo cơ hơ hấp phụ
Thường ran rít ran ngáy
Nhịp tim 100 120
Mạch đảo 10 25 mmHg
PEF 60 80 %
PaO2 < 60 PaCO2 < 45 SaO2 91 95%


Hàng ngày, >1 lần/ tuần, ảnh hưởng hđ thể lực, lưu lượng 60 80, giao
động > 30



9. Đặc điểm của tổn thương Hen phế quản trên đường thở
Thành phế quản dày , viêm
Cơ phế quản co thắt
Lịng phế quản nhiều dịch viêm
 khị khè, ho, khó thở thì thở ra
10. Điều trị hen ở các giai đoạn, cho đặc điểm hỏi hướng điều trị
11. Đại cương và triệu chứng của hen để loại trừ đáp án (vì đ.án trong

đấy k giống y hệt sách đâu )
12. Phế quản trong hen phế quản : tắc nghẽn / xuất tiết / phù nề / khô
nhiều dịch tiết nhày,dày thành co thắt phế quản
Co thắt, phù nề, tăng xuất tiết, tắc nghẽn
13.
BN hen phế quản? RL thơng khí tắc nghẽn
Tắc nghẽn
Hạn chế
Hỗn hợp
FEV1
<=80
Bt
Giảm
FEV1/FvC
<70
Bt
Giảm
FVC
< 89
Giảm
14.

Tiêu chuẩn chẩn đoán Hen phế quản của GINA 2019


15. Vào nhiều Hen PQ, nên học kĩ điều trị từng bậc để áp dụng tình
huống lâm sàng
Bậc 1 thuốc kiểm sốt ưu tiên: ÍC liều thấp khi cần thiết
Bậc 2 ÍC liều thấp hàng ngày + saba khi cần/ ICS liều thấp khi cần
Bậc 2 Duy trì ICS-LABA liều thấp +Saba khi cần/ ICS liều thấp và

liệu pháp cắt cơn
Bậc 4 ICS liều thấp và liệu pháp cắt cơn/ duy trì ICS-LABA liều trung
bình + Saba khi cần
Bậc 5: tham khảo khảo sát kiểu hình +- điều trị bổ sung ( dụng cụ hít
phun sương cho BN >= 6t, kháng IgE, kháng IL5R


16. thuốc cần thiết trong điều trị HPQ cấp



SABA: Short Acting b2 Agonist- Cường phó giao cảm tác dụng nhanh
và ngắn
LABA: Long Acting b2 Agonist- Cường phó giao cảm tác dụng chậm
và kéo dài
ICS:
MDI:
DPI:
Sp:

Inhaled Glucocorticosteroides – thuốc Corticoid dạng hít,
Metered-dose Inhaler – Bình xịt định liều hay ống hít định liều
Dry Power Inhaler - ống hít thuốc dạng bột khô
Sirop – thuốc dạng xi - rô

ICS - glucocorticosteroid hít
17. đặc điểm ủng hộ HPQ dị ứng
18. bằng chứng gh lượng khí thở ra trong HPQ người lớn
19. tác dụng kmm của salbutamol, Trừ: nhịp tim, run chân tay, co thắt
phế quản nghịch thường, tăng kali máu?

20.
Hpq có rale gì? Rale rít ngáy
21.
Hen độ 4 fev1 bn
22.
Lưu ý khi dùng cor hít? Lắc kĩ, dùng spacer



23.
Symbicort (Budesonide- cortic/ Formoterol) Liệu pháp ‘1
bình hít’
24.
Ventolin (sabutamol – cường b2/ Formoterol) cắt cơn
25.
Đánh giá ban đầu trong hpq?
Khai thác tiền sử
Khám lâm sàng: nghe phổi, cơ hô hấp phụ, nhịp tim, nhịp thở
Đo pef hoặc fev1, spo2, khí máu động mạch trong th nặng
-thông thường người bị hen có nhiều hơn 1 trong các trch này
-các trch xảy ra thau đổi theo thời gian và cường độ


-Các trch xảy ra hoặc xấu hơn vào ban đêm hay lúc thức giấc
-Các trch thường khởi phát khi tập thể dục, cười lớn, tiếp xúc các dị
nguyên hay kk lạnh
-Các trch thường xảy ra hay trở nên xấu đi khi nhiễm siêu vi
26.
Giảm liều? 3 – 6 tháng, dựa vào trch, EOS, PEF, đáp ứng
viêm

27.
Ngừng thuốc? 0 có trch 6 – 12 th, k có nguy cơ, ngừng hồn
tồn ics
28.
Quản lý hen ngoại trử: hen có thể tự ks hồn tồn, cấp
thuốc ngay cả khi khơng trong cơn
29.
Giới hạn luồng khí thở ra biến đổi ở người lớn trong HPQ
theo GINA 2021
Tỷ lệ FEV1/FVC giảm<0,75-0,8
30.
Điều trị hen chọn đúng: kiểm soát tốt bậc 1/ hen nặg bậc 4 5
cần điều trị/...

31.
Đặc điểm ủng hộ hen pq dị ứng
32.
Viêm mũi dị ứng hay đi kèm bệnh gì? Hpq
33.
Phân bậc hen
34.
Chẩn đoán hen pq? Test phục hồi pq fev1 tăng rên 12% hoặc
200ml sau khi hít thuốc giãn pq
35.
Ipratropium thuộc? nhóm kháng cholinergic


36. nam 30t khị khè khó thở về đêm 2 tháng nay, khó thở diễn ra
2l/tuần, thức giấc 1 lần vì khó thở đêm, FEV1 75% điều trị bậc
mấy? 3

37.
Hen PQ theo GINA 2020? Không khuyến cáo sử dụng
SABA, khuyển cáo sd ICS
38.
Các tính chất sau đây làm giảm khả năng triệu chứng hô hấp
là do hen, trừ?
A. A ho khan
B. B chỉ ho mà khơng có triệu chứng hơ hấp khác
C. C đau ngực
D. D khó thở khi vận động vs âm hít vào thơ


2.Mày đay, phù quincke
1. tế bào đóng vai trị trung gian trong mày đay? TB mast và bạch
cầu ái kiềm
mày đay = ái kiềm
Plasmocyte: Tương bào: IgE
TB mast: dưỡng bào: TGHH
2. Bệnh nhân mày đay mạn đã điều trị kháng h1x4lần khơng hiệu
quả, bn khơng có điều kiện để điều trị omalizumab, chọn thuốc gì
tiếp?
a. A. Kháng h1 h2
b. B. Tăng liều kháng h1
c. C. Kết hợp H1 và ciclosporin


d. D. Kết hợp H1 và corticoid
3.
4. cơ chế tác dụng của rituximab trong điều trị mày đay
a. ổn định màng tb mast

b. ức chế tb B sx ige
c. úc chế sản xuất his
41. tế bào trung tâm của mề đay? TB mast
2. Đặt NKQ trong mề đay khiphù nề thanh khí phế quản thở rít cản
trở hơ hấp
12. Phù quincke thường ở vị trí nào
mơ liên kết lỏng lẻo: mắt môi
Lưỡi, môi, mắt, quanh miệng, bàn tay, hầu họng, sinh dục
1. 8. Mày đay phù quincke: cũng có, nhưng đề t ít, chủ yếu hỏi lâm
sàng và điều tr
1.
Test chẩn đoán mày đay do lạnh? tiếp xúc đá trong 4 phút
2.
Trong các bệnh tự miễn có biểu hiện ngồi da dạng mày đay? Đ
3.
Kháng thể đóng vai trị chính trong mày – phù là? IgE
4.
Hóa chát TG đóng vai trị chính trong cơ chế bẹnh sinh trong
mày đay? histamin
5.
TB đóng vai trị trung tâm trong CCBS mày Phù? Tế bào Mast
6.
Phân loại mày đay cấp mạn? 6 tuần
7.
Đặc điểm tổn thương da do mày đay viêm mạch? Tồn tại > 24
giờ
Mày đay mất 24 48 giờ
Mày đay viêm mạch mát 48 giờ
Histamin làm giã mạch máu
Mạch máu tổn thương, hồng cầu

thaost ra
Ban không ngứa, kéo dài, điều trị
khác
Histamin đầu tay
Chống viêm, corti, ưcmd
8.

Hình ảnh có thể gặp trong sinh thiết da ở BN mày đay cấp?
Hoại tử thành mạch


9.
10.

11.

12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.

Tổn thương da trong mày cấp có đặc điểm? có thể thối lui
trong vịng 4 6 giờ

Điều trị mày đay mạn
a.
Loại trừ dị nguyên Đ
b.
Thực hiện chế độ ăn S
c.
Phối hợp kháng H1 và 2 S
d.
Corticoid Đ
e.
Anti Leucotrien
Mày đay mạn
a.
Hầu hết khơng tìm được ngun nhân Đ
b.
Thường liên quan đến bệnh viêm tuyến giáp đặc hiệu? Đ
c.
Thường liên quan đến bệnh lý gan? S
d.
Thuốc điều trị mày đay là histamin
Giải phẫu bệnh trong mày đay viêm mạch, TRỪ? Thâm nhiễm
bạch cầu ưa acid
IgE lưu hành được tổng hợp rất nhanh, nửa đời sống của chúng
là 2 4 ngày, IgE gắn trên tế bào tồn tại lâu hơn khoảng 28 ngày
Mày đay dễ tái phát, mày đay mạn tính thường kéo dài nhiều
tháng, nhiều năm
Phù thường đi kèm mày n cũng có thể đơn thuần
Phù thanh quản là nguy hiểm nhất: ho khan, giọng khàn, khó
thở cả 2 thì, mặt tím tái, hốt hoảng và lo lắng
Cơ chế tác dụng của thuốc kháng his 1 là làm giảm số lượng,

ktm tgian tồn tại của sẩn mày đay và giảm ngứa
Trường hợp mày đay khơng kiểm sốt được bởi kháng hí thì nên
phối hợp corticoid dạng tiêm hoặc uống
Trong điều trị mày mạn, kháng His 2 làm tăng và kéo dài tác
dụng his 1
Với các trường hợp gây khó thở do phù nặng ở mặt, phù thanh
quản nên dùng ngay adre 1mg tiêm dưới da 1/3 mg
H1  * 4 liều  omalizumab  ciclosporin
Phân biệt mày đay với mày đay viêm mạch?
>24h
Ban xuất huyết thường kèm theo đau khớp đau bụng viêm
cầu thận



×