t
to
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ng
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HCM
hi
ep
------------------------
do
w
n
lo
ad
ju
y
th
TRƯƠNG HUỲNH SƠN HẢI
yi
pl
n
ua
al
va
n
GIẢI PHÁP HẠN CHẾ NỢ QUÁ HẠN TẠI NGÂN
ll
fu
oi
m
HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN Á CHÂU
at
nh
z
z
k
jm
ht
vb
om
PGS.TS BÙI THỊ THANH
l.c
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC :
ai
gm
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
n
a
Lu
n
va
y
te
re
TP. Hồ Chí Minh – Năm 2018
th
t
to
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ng
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HCM
hi
------------------------
ep
do
w
n
lo
ad
ju
y
th
TRƯƠNG HUỲNH SƠN HẢI
yi
pl
n
ua
al
va
n
GIẢI PHÁP HẠN CHẾ NỢ QUÁ HẠN TẠI NGÂN
ll
fu
oi
m
HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN Á CHÂU
at
nh
z
z
Mã số: 8340101
k
jm
ht
vb
Chuyên ngành : Quản trị kinh doanh (Hướng ứng dụng)
om
l.c
ai
gm
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
n
n
va
TS. NGUYỄN VĂN DŨNG
a
Lu
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC :
y
te
re
th
TP. Hồ Chí Minh – Năm 2018
t
to
ng
hi
LỜI CAM ĐOAN
ep
do
w
Tôi xin cam đoan đề tài luận văn thạc sĩ: “Giải pháp hạn chế nợ quá hạn tại Ngân
n
lo
hàng Thương mại Cổ Phần Á Châu” là cơng trình nghiên cứu của riêng tôi, do tôi
ad
y
th
tự thực hiện và trình bày. Đề tài của tơi chưa được cơng bố tại bất kỳ cơng trình
ju
nghiên cứu của các tác giả nào khác. Tài liệu tham khảo được tác giả trích dẫn tuân
yi
thủ theo quy định APA, mọi trích dẫn, tài liệu sử dụng đều minh bạch.
pl
ua
al
n
TP. Hồ Chí Minh, tháng 12 năm 2018
va
n
Tác giả luận văn
ll
fu
oi
m
at
nh
Trương Huỳnh Sơn Hải
z
z
k
jm
ht
vb
om
l.c
ai
gm
n
a
Lu
n
va
y
te
re
th
t
to
ng
MỤC LỤC
hi
ep
TRANG PHỤ BÌA
do
LỜI CAM ĐOAN
w
n
MỤC LỤC
lo
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
ad
y
th
DANH MỤC CÁC BẢNG
ju
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
yi
MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1
pl
ua
al
1. Lý do chọn đề tài................................................................................................ 1
2. Mục tiêu nghiên cứu........................................................................................... 3
n
n
va
3. Đối tượng nghiên cứu, phạm vi nghiên cứu, giới hạn nghiên cứu và đối tượng
khảo sát .................................................................................................................. 3
fu
ll
4. Phương pháp nghiên cứu và kết quả nghiên cứu ................................................. 4
m
oi
5. Ý nghĩa khoa học của luận văn ........................................................................... 6
nh
6. Ý nghĩa thực tiễn của luận văn ........................................................................... 6
at
z
7. Kết cấu đề tài nghiên cứu ................................................................................... 7
z
vb
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ TÍN DỤNG VÀ NỢ QUÁ HẠN............... 8
jm
ht
1.1. Những vấn đề cơ bản về tín dụng .................................................................... 8
1.1.1. Khái niệm về tổ chức tín dụng, ngân hàng............................................... 8
k
ai
gm
1.1.2. Khái niệm về hoạt động ngân hàng và hoạt động cấp tín dụng ................ 9
l.c
1.1.3. Khái niệm về khách hàng vay, mục đích vay vốn của khách hàng và
om
các nhu cầu không được cho vay .....................................................................11
a
Lu
1.1.4. Loại cho vay, kỳ hạn nợ, cơ cấu lại thời hạn trả nợ và bảo đảm tiền vay
n
........................................................................................................................12
va
1.2. Những vấn đề cơ bản về rủi ro tín dụng ..........................................................13
th
1.2.2.2. Mơ hình quản trị rủi ro tín dụng .....................................................18
y
1.2.2.1. Khái niệm quản trị rủi ro tín dụng ..................................................15
te
re
1.2.2. Quản trị rủi ro tín dụng...........................................................................15
n
1.2.1. Khái niệm rủi ro tín dụng .......................................................................13
t
to
ng
1.3. Những vấn đề cơ bản về nợ quá hạn............................................................... 24
hi
ep
1.3.1. Khái niệm về nợ quá hạn, nợ xấu ........................................................... 24
do
1.3.2. Phân loại nợ ........................................................................................... 25
w
1.3.2.1. Nợ nhóm 1 (Nợ đủ tiêu chuẩn) ...................................................... 25
n
lo
1.3.2.2. Nợ nhóm 2 (Nợ cần chú ý) ............................................................ 25
ad
1.3.2.3. Nợ nhóm 3 (Nợ dưới tiêu chuẩn) ................................................... 26
y
th
ju
1.3.2.4. Nợ nhóm 4 (Nợ nghi ngờ) ............................................................. 26
yi
1.2.2.5. Nợ nhóm 5 (Nợ có khả năng mất vốn) ........................................... 27
pl
1.4. Những vấn đề cơ bản về trích lập dự phịng rủi ro tín dụng ............................ 28
al
n
ua
1.4.1. Dự phịng rủi ro, số tiền dự phòng cụ thể, số tiền dự phịng chung ......... 28
va
1.4.2. Bổ sung và hồn nhập số tiền trích lập dự phịng rủi ro tín dụng ............ 29
n
1.5. Các nghiên cứu trước đây về các yếu tố ảnh hưởng đến nợ quá hạn của
fu
ll
khách hàng............................................................................................................ 29
m
oi
1.5.1. Nghiên cứu trong nước .......................................................................... 29
at
nh
1.5.1.1. Nghiên cứu của Vũ Quang Tùng (2013) ........................................ 29
z
1.5.1.2. Nghiên cứu của Phan Thị Hằng Nga (2017) .................................. 30
z
1.5.2. Nghiên cứu nước ngoài .......................................................................... 32
vb
jm
ht
1.6. Tóm tắt chương 1 ........................................................................................... 34
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG NỢ QUÁ HẠN CỦA KHÁCH
k
ai
gm
HÀNG TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN Á CHÂU ........................ 35
2.1. Thực trạng hoạt động tín dụng và nợ quá hạn tại một số ngân hàng từ năm
l.c
om
2013 đến năm 2017............................................................................................... 35
2.1.2. Thực trạng hoạt động tín dụng tại một số ngân hàng từ năm 2013 đến
n
a
Lu
2.1.1. Môi trường hoạt động ngân hàng ........................................................... 35
y
te
re
2.1.2.2. Vốn điều lệ tại một số ngân hàng từ năm 2013 đến năm 2017 ....... 38
n
2.1.2.1. Tổng tài sản tại một số ngân hàng từ năm 2013 đến năm 2017 ...... 37
va
năm 2017......................................................................................................... 37
đến năm 2017............................................................................................. 39
th
2.1.2.3. Số tiền cho vay khách hàng tại một số ngân hàng từ năm 2013
t
to
ng
2.1.2.4. Tỷ lệ nợ nhóm 2 đến nợ nhóm 5 tại một số ngân hàng từ năm
hi
ep
2013 đến năm 2017 ....................................................................................40
do
2.1.2.5. Tỷ lệ nợ xấu tại một số ngân hàng từ năm 2013 đến năm 2017 ......41
w
2.1.2.6. Số tiền dự phòng rủi ro cho vay khách hàng tại một số ngân hàng
n
lo
từ năm 2013 đến năm 2017 ........................................................................42
ad
2.1.2.7. Lợi nhuận sau thuế tại một số ngân hàng từ năm 2013 đến năm
y
th
ju
2017 ...........................................................................................................43
yi
2.2. Lịch sử hình thành và phát triển tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á
pl
Châu .....................................................................................................................44
al
n
ua
2.3. Phân tích hiện trạng về nợ quá hạn của khách hàng tại Ngân hàng Thương
va
mại Cổ phần Á Châu .............................................................................................46
n
2.3.1. Phân tích hiện trạng nợ quá hạn của khách hàng tại Ngân hàng Thương
fu
ll
mại Cổ phần Á Châu........................................................................................46
m
oi
2.3.1.1. Phân tích hiện trạng nợ quá hạn của khách hàng tại Ngân hàng
at
nh
Thương mại Cổ phần Á Châu .....................................................................46
z
2.3.1.2. Phân tích tình hình xử lý nợ quá hạn của khách hàng tại Ngân
z
hàng Thương mại Cổ phần Á Châu ............................................................47
vb
jm
ht
2.3.2. Phân tích hiện trạng một số yếu tố đề xuất ảnh hưởng đến nợ quá hạn
của khách hàng tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu...........................49
k
ai
gm
2.3.2.1. Nhân tố vĩ mô ................................................................................51
2.3.2.2. Nhân tố ngân hàng .........................................................................53
l.c
om
2.3.2.3. Nhân tố khách hàng .......................................................................57
a
Lu
2.3.3. Kết quả khảo sát các yếu tố ảnh hưởng đến nợ quá hạn của khách hàng
tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu....................................................60
n
2.3.3.3. Kết quả thống kê mô tả ..................................................................64
y
te
re
2.3.3.2. Kết quả phân tích nhân tố khám phá EFA ......................................62
n
va
2.3.3.1. Kết quả kiểm định độ tin cậy của các nhóm nhân tố .......................61
hàng tại ACB ........................................................................................................65
th
2.4. Nhận xét chung về các yếu tố chính ảnh hưởng đến nợ quá hạn của khách
t
to
ng
2.4.1. Nhóm nhân tố ngân hàng – khách hàng ................................................. 65
hi
ep
2.4.1.1. Điểm mạnh .................................................................................... 65
do
2.4.1.2. Điểm yếu ....................................................................................... 66
w
2.4.2. Nhóm nhân tố vĩ mô .............................................................................. 67
n
lo
2.4.2.1. Điểm mạnh .................................................................................... 67
ad
2.4.2.2. Điểm yếu ....................................................................................... 67
y
th
ju
2.5. Tóm tắt chương 2 ........................................................................................... 68
yi
CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP HẠN CHẾ NỢ QUÁ HẠN CỦA KHÁCH HÀNG
pl
TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN Á CHÂU..................................... 69
al
n
ua
3.1. Định hướng và mục tiêu phát triển của ACB .................................................. 69
va
3.2. Giải pháp hạn chế nợ quá hạn của khách hàng tại Ngân hàng Thương mại
n
Cổ phần Á Châu ................................................................................................... 70
fu
ll
3.2.1. Nhóm giải pháp về nhân tố ngân hàng ................................................... 70
m
oi
3.2.2. Nhóm giải pháp về nhân tố khách hàng ................................................. 74
at
nh
3.3. Một số kiến nghị với Chính phủ và Ngân hàng Nhà nước .............................. 77
z
3.4. Tóm tắt chương 3 ........................................................................................... 78
z
n
a
Lu
PHỤ LỤC 6
om
PHỤ LỤC 5
l.c
PHỤ LỤC 4
ai
gm
PHỤ LỤC 3
k
PHỤ LỤC 2
jm
PHỤ LỤC 1
ht
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
vb
KẾT LUẬN .............................................................................................................. 79
n
va
PHỤ LỤC 7
y
te
re
th
t
to
ng
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
hi
ep
do
w
: Ngân hàng Thương mại Cổ phần An Bình
ACB
: Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu
BIDV
: Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam
n
ABB
lo
: Trung tâm Thơng tin tín dụng Quốc gia Việt Nam
CLDVKH
: Chất lượng dịch vụ khách hàng
CN
: Chi nhánh
ad
CIC
ju
y
th
: Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công Thương Việt Nam
yi
CTG
pl
: Đơn vị tính
EIB
: Ngân hàng Thương mại Cổ phần Xuất Nhập Khẩu Việt Nam
GDP
: Tổng sản lượng quốc nội
HDB
: Ngân hàng Thương mại Cổ phần Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh
KHCN
: Khách hàng cá nhân
KHDN
: Khách hàng doanh nghiệp
KLB
: Ngân hàng Thương mại Cổ phần Kiên Long
KPI
: Chỉ số đo lường hiệu quả công việc
Luật số 47
: QH, 2010, Luật số 47/2010/QH12 Luật các tổ chức tín dụng
MBB
: Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân Đội
MSB
: Ngân hàng Thương mại Cổ phần Hàng Hải Việt Nam
NHNN
: Ngân hàng Nhà nước
NPL
: Các khoản vay không trả được nợ
PGD
: Phịng giao dịch
PSNN
: Phát sinh nhóm nợ
QH
: Quốc Hội
SCB
: Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn
SHB
: Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn – Hà Nội
STB
: Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gịn Thương Tín
TCB
: Ngân hàng Thương mại Cổ phần Kỹ Thương Việt Nam
TCKT
: Tổng cục Thống kê
n
ua
al
ĐVT
n
va
ll
fu
oi
m
at
nh
z
z
k
jm
ht
vb
om
l.c
ai
gm
n
a
Lu
n
va
y
te
re
th
t
to
ng
hi
: Ngân hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong
Tp.HCM
: Thành phố Hồ Chí Minh
TSBĐ
: Tài sản bảo đảm
TT 02
: NHNN, 2013. Thông tư số 02/2013/TT-NHNN quy định về phân loại
ep
TPB
do
w
n
lo
tài sản có, mức trích, phương pháp trích lập dự phịng rủi ro và việc
ad
sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro trong hoạt động của tổ chức tín
y
th
: NHNN, 2014. Thông tư số 09/2014/TT-NHNN về việc sửa đổi, bổ
yi
TT 09
ju
dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài. Hà Nội, tháng 1 năm 2013
pl
sung một số điều của Thông tư số 02/2013/TT-NHNN quy định về
al
n
ua
phân loại tài sản có, mức trích, phương pháp trích lập dự phịng rủi
va
ro và việc sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro trong hoạt động của tổ
n
chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngồi. Hà Nội, tháng 3 năm
ll
m
: NHNN, 2016. Thơng tư số 39/2016/TT-NHNN quy định về hoạt
oi
TT39
fu
2014
at
nh
động cho vay của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngồi
z
đối với khách hàng. Hà Nội, tháng 12 năm 2016
: Đồng đô la Mỹ
VAMC
: Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý tài sản của
z
USD
k
jm
ht
vb
các Tổ chức tín dụng Việt Nam
: Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại Thương Việt Nam
VIB
: Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quốc Tế Việt Nam
VND
: Việt Nam đồng
VPB
: Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng
XLRR
: Xử lý rủi ro
om
l.c
ai
gm
VCB
n
a
Lu
n
va
y
te
re
th
t
to
ng
hi
DANH MỤC CÁC BẢNG
ep
Bảng 1. Số liệu tại ACB từ năm 2013 đến năm 2017 (ĐVT: nghìn tỷ đồng)................. 2
do
w
Bảng 2. Đối tượng khảo sát tại ACB .............................................................................. 3
n
lo
Bảng 3. Số lượng nhân viên tại ACB tính đến cuối năm 2017 ....................................... 4
ad
Bảng 4. Số lượng nhân viên tín dụng tính đến cuối năm 2017 và số lượng mẫu tác giả
y
th
đã khảo sát tại ACB......................................................................................................... 5
ju
yi
Bảng 1.1. Bảng xếp hạng đánh giá rủi ro theo Standard & Poor và Mood’s ................ 20
pl
Bảng 1.2. Tổng quan về các trụ cột của Hiệp ước vốn Basel II.................................... 22
al
n
ua
Bảng 1.3. Mô tả thống kê và phân tích Cronbach’s Alpha về nhân tố vĩ mô – vi mô ảnh
n
va
hưởng đến nợ xấu của các ngân hàng thương mại ........................................................ 31
fu
Bảng 1.4. Tương quan giữa biến độc lập và biến phụ thuộc ........................................ 33
ll
Bảng 2.1. Kiểm định Pearson yếu tố đề xuất ảnh hưởng đến nợ quá hạn từ năm 2013
m
oi
đến năm 2017 ................................................................................................................ 49
nh
at
Bảng 2.2. Nguyên tắc xác định cấp độ nợ tại ACB ...................................................... 54
z
Bảng 2.3. Bảng tóm tắt phân tích Cronbach’s Alpha.................................................... 61
z
ht
vb
Bảng 2.4. Giá trị KMO và kiểm định Barlett ................................................................ 63
jm
Bảng 2.5. Ma trận xoay của các nhóm nhân tố ............................................................. 63
k
Bảng 2.6. Thống kê giá trị trung bình các yếu tố ảnh hưởng đến nợ quá hạn của khách
ai
gm
hàng ............................................................................................................................... 64
om
l.c
n
a
Lu
n
va
y
te
re
th
t
to
ng
hi
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
ep
Hình 2.1. Tổng tài sản tại một số ngân hàng từ năm 2013 đến năm 2017 (ĐVT: nghìn
do
w
tỷ đồng) ......................................................................................................................... 37
n
lo
Hình 2.2. Vốn điều lệ tại một số ngân hàng từ năm 2013 đến năm 2017 (ĐVT: nghìn tỷ
ad
đồng).............................................................................................................................. 38
y
th
Hình 2.3. Số tiền cho vay khách hàng tại một số ngân hàng từ năm 2013 đến năm 2017
ju
yi
(ĐVT: nghìn tỷ đồng).................................................................................................... 39
pl
Hình 2.4. Tỷ lệ nợ nhóm 2 đến nợ nhóm 5 tại một số ngân hàng từ năm 2013 đến năm
al
n
ua
2017 (ĐVT: %) ............................................................................................................. 40
n
va
Hình 2.5. Tỷ lệ nợ xấu tại một số ngân hàng từ năm 2013 đến năm 2017 (ĐVT: %) .. 41
fu
Hình 2.6. Số tiền dự phòng rủi ro cho vay khách hàng tại một số ngân hàng từ năm
ll
2013 đến năm 2017 (ĐVT: nghìn tỷ đồng) ................................................................... 42
m
oi
Hình 2.7. Lợi nhuận sau thuế tại một số ngân hàng từ năm 2013 đến năm 2017 (ĐVT:
nh
at
nghìn tỷ đồng) ............................................................................................................... 43
z
Hình 2.8. Tỷ lệ nợ nhóm 2 đến nợ nhóm 5 và tỷ lệ nợ xấu của KHCN, KHDN và tại
z
ht
vb
ACB từ năm 2013 đến năm 2017 (ĐVT: %) ................................................................ 46
jm
Hình 2.9. Tỷ lệ nợ nhóm 2 đến nợ nhóm 5 theo ngành nghề kinh doanh tại ACB từ năm
k
2013 đến năm 2017 (ĐVT: %) ...................................................................................... 47
ai
gm
Hình 2.10. Tỷ lệ nợ xấu theo ngành nghề kinh doanh tại ACB từ năm 2013 đến năm
l.c
2017 (ĐVT: %) ............................................................................................................. 47
om
Hình 2.11. Số tiền xử lý nợ quá hạn của khách hàng tại ACB theo nhóm nợ của khách
a
Lu
hàng từ năm 2015 đến năm 2017 (ĐVT: tỷ đồng) ........................................................ 48
n
n
va
Hình 2.12. Số tiền xử lý nợ quá hạn của khách hàng tại ACB theo khách hàng cá nhân
th
từ năm 2013 đến năm 2017 (ĐVT: %).......................................................................... 51
y
Hình 2.13. Tỷ lệ tăng giá USD, tỷ lệ nợ nhóm 2 đến nợ nhóm 5 và tỷ lệ nợ xấu tại ACB
te
re
và khách hàng doanh nghiệp từ năm 2015 đến năm 2017 (ĐVT: tỷ đồng) .................. 48
t
to
ng
Hình 2.14. GDP, tỷ lệ tăng trưởng GDP, tỷ lệ nợ nhóm 2 đến nợ nhóm 5 và tỷ lệ nợ
hi
ep
xấu tại ACB từ năm 2013 đến năm 2017 (ĐVT: nghìn tỷ đồng và %) ........................ 51
do
Hình 2.15. Tỷ lệ thất nghiệp, tỷ lệ nợ nhóm 2 đến nợ nhóm 5 và tỷ lệ nợ xấu tại ACB
w
n
từ năm 2013 đến năm 2017 (ĐVT: %).......................................................................... 52
lo
ad
Hình 2.16. Tỷ lệ lạm phát, tỷ lệ nợ nhóm 2 đến nợ nhóm 5 và tỷ lệ nợ xấu tại ACB từ
ju
y
th
năm 2013 đến năm 2017 (ĐVT: %) .............................................................................. 52
Hình 2.17. Lãi suất cho vay trung bình theo nhóm nợ của khách hàng tại ACB từ năm
yi
pl
2013 đến năm 2017 (ĐVT: %) ...................................................................................... 53
al
ua
Hình 2.18. Phương thức giám sát nợ của nhân viên tín dụng đối với từng cấp độ nợ tại
n
ACB ............................................................................................................................... 54
va
n
Hình 2.19. Số tiền nợ nhóm 2 đến nợ nhóm 5 tại các CN/PGD xảy ra sai phạm từ năm
fu
ll
2013 đến năm 2017 (ĐVT: tỷ đồng) ............................................................................. 56
m
oi
Hình 2.20. Số tiền nợ xấu tại các CN/PGD xảy ra sai phạm từ năm 2013 đến năm 2017
nh
(ĐVT: tỷ đồng) .............................................................................................................. 56
at
z
Hình 2.21. Thời gian quan hệ tín dụng trung bình theo nhóm nợ của khách hàng tại
z
ht
vb
ACB từ năm 2013 đến năm 2017 (ĐVT: năm) ............................................................. 57
jm
Hình 2.22. Thu nhập/Lợi nhuận trung bình theo nhóm nợ của khách hàng tại ACB từ
k
năm 2013 đến năm 2017 (ĐVT: triệu đồng) ................................................................. 57
ai
gm
Hình 2.23. Giá trị tài sản bảo đảm theo nhóm nợ của khách hàng tại ACB từ năm 2013
om
l.c
đến năm 2017 (ĐVT: triệu đồng) .................................................................................. 58
Hình 2.24. Số tiền vay trung bình theo nhóm nợ của khách hàng tại ACB từ năm 2013
a
Lu
đến năm 2017 (ĐVT: triệu đồng) .................................................................................. 58
n
va
Hình 2.25. Thời hạn vay trung bình theo nhóm nợ của khách hàng tại ACB từ năm
n
2013 đến năm 2017 (ĐVT: tháng) ................................................................................ 59
y
th
nợ của khách hàng tại ACB từ năm 2013 đến năm 2017.............................................. 59
te
re
Hình 2.26. Số lượng tổ chức tín dụng khách hàng đang vay vốn trung bình theo nhóm
t
to
ng
Hình 2.27. Tỷ lệ giá trị tài sản bảo đảm trên số tiền vay trung bình theo nhóm nợ nhóm
hi
ep
của khách hàng tại ACB từ năm 2013 đến năm 2017 (ĐVT: %) ................................. 60
do
w
n
lo
ad
ju
y
th
yi
pl
n
ua
al
n
va
ll
fu
oi
m
at
nh
z
z
k
jm
ht
vb
om
l.c
ai
gm
n
a
Lu
n
va
y
te
re
th
-1-
t
to
ng
hi
MỞ ĐẦU
ep
1. Lý do chọn đề tài
do
w
Trong xu hướng tự do hóa, tồn cầu hóa kinh tế và quốc tế hóa các luồng tài
n
lo
chính đã làm thay đổi căn bản hệ thống ngân hàng, hoạt động kinh doanh trở nên phức
ad
tạp hơn và áp lực cạnh tranh giữa các ngân hàng lớn hơn và cùng với đó, mức độ rủi ro
y
th
cũng ngày càng tăng lên.
ju
yi
Theo báo cáo của Ngân hàng Nhà nước (2017) thì hệ thống ngân hàng của Việt
pl
Nam bao gồm 01 ngân hàng 100% vốn Nhà nước, 03 ngân hàng do Nhà nước nắm giữ
al
n
ua
trên 50% vốn điều lệ, 03 ngân hàng thương mại cổ phần mua bắt buộc, 28 ngân hàng
n
va
thương mại cổ phần, 02 ngân hàng chính sách, 01 Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam, 09
fu
ngân hàng 100% vốn nước ngoài, 02 ngân hàng liên doanh, 49 chi nhánh Ngân hàng
ll
nước ngoài và 47 Văn phòng đại diện. Tổng cục thống kê (2017) số lượng người lao
m
oi
động từ 15 tuổi trở lên khoảng 53,719 triệu người nên bình quân mỗi ngân hàng năm
nh
at
2017 phục vụ khoảng 0,368 triệu người người lao động từ 15 tuổi trở lên.
z
Từ khi nền kinh tế Việt Nam chuyển mình từ nền kinh tế tập trung sang nền
z
ht
vb
kinh tế thị trường có sự quản lý của nhà nước theo định hướng xã hội chủ nghĩa thì
jm
càng ngày càng có nhiều doanh nghiệp hơn. Tổng cục thống kê (2017) nền kinh tế Việt
k
Nam có 126.859 doanh nghiệp thành lập mới (tăng 15,2% so với năm 2016). Bên cạnh
ai
gm
đó, nền kinh tế Việt Nam cũng chứng kiến khơng ít doanh nghiệp trở nên khó khăn
l.c
hơn, Tổng cục thống kê (2017) nền kinh tế Việt Nam có 21.684 doanh nghiệp tạm
om
ngừng kinh doanh có thời hạn (tăng 8,9% so với năm 2016) và 38.869 doanh nghiệp
a
Lu
tạm ngừng hoạt động không đăng ký hoặc chờ giải thể (giảm 4,6% so với năm 2016).
n
n
va
Việc hạn chế nợ quá hạn trở thành là ưu tiên hàng đầu của đội ngũ các nhà quản
th
nay, ACB có hơn 335 Chi nhánh và Phòng giao dịch tại Thành phố Hồ Chí Minh và ở
y
ngân hàng chính là việc hạn chế nợ quá hạn của khách hàng ở mức thấp nhất. Hiện
te
re
trị rủi ro ngân hàng hiện nay, chìa khóa thành công của việc kinh doanh trong lĩnh vực
-2-
t
to
ng
các tỉnh, thành phố trong cả nước vì vậy nợ quá hạn ảnh hưởng lớn đến lợi nhuận của
hi
ep
ACB được tác giả ghi nhận ở bảng sau:
do
Bảng 1. Số liệu tại ACB từ năm 2013 đến năm 2017 (ĐVT: nghìn tỷ đồng)
w
n
Số liệu
Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017
lo
106
115
133
163
199
Tỷ lệ nợ nhóm 2 đến nợ nhóm 5
5,82%
4,77%
3,04%
2,11%
0,93%
Tỷ lệ nợ xấu
3,02%
2,17%
1,29%
0,87%
0,70%
1,5
1,6
1,5
1,8
1,8
0,83
0,92
1,01
1,33
2,12
ad
Số tiền cho vay khách hàng
ju
y
th
yi
Số tiền dự phòng rủi ro cho vay
pl
ua
al
khách hàng
Lợi nhuận sau thuế
n
n
va
(Nguồn: ACB và kết quả xử lý số liệu của tác giả)
fu
Theo bảng 1 thì số tiền cho vay khách hàng tại ACB tăng từ 106 nghìn tỷ đồng
ll
(năm 2013) lên 199 nghìn tỷ đồng (năm 2017) dẫn đến số tiền dự phịng rủi ro cho vay
m
oi
khách hàng tăng từ 1,5 nghìn tỷ đồng (năm 2013) lên 1,8 nghìn tỷ đồng (năm 2017).
nh
at
Tuy số tiền dự phòng rủi ro cho vay khách hàng tăng nhưng do việc quản trị tốt nợ quá
z
hạn giúp cho tỷ lệ nợ nhóm 2 đến nợ nhóm 5 giảm từ 5,52% (năm 2013) xuống 0,93%
z
ht
vb
(năm 2017) và tỷ lệ nợ xấu giảm từ 3,02% (năm 2013) xuống 0,70% (năm 2017) nhờ
k
tỷ đồng (năm 2017).
jm
đó giúp ACB tăng lợi nhuận sau thuế từ 0,83 nghìn tỷ đồng (năm 2013) lên 2,12 nghìn
ai
gm
Tỷ lệ nợ xấu tại ACB phù hợp với tỷ lệ nợ xấu theo yêu cầu của Chính phủ và
l.c
Ngân hàng Nhà nước ở mức dưới 3%. Tuy nhiên, tỷ lệ nợ nhóm 2 đến nợ nhóm 5 và tỷ
om
lệ nợ xấu có thể gia tăng bất cứ lúc nào nếu như nhân viên tín dụng cũng như ngân
a
Lu
hàng khơng quản lý chặt chẽ khách hàng, vì thế việc hạn chế nợ quá hạn đang trở thành
n
n
va
vấn đề cấp bách của nền kinh tế Việt Nam nói chung và nhà quản trị ngân hàng nói
giả hi vọng có thể hỗ trợ nhà quản trị tại ACB nhìn nhận một số yếu tố ảnh hưởng đến
th
quá hạn tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu”. Với đề tài nghiên cứu này, tác
y
Xuất phát từ thực tiễn đó, tác giả chọn đề tài nghiên cứu “Giải pháp hạn chế nợ
te
re
riêng.
-3-
t
to
ng
nợ quá hạn của khách hàng tại ACB và đề xuất các giải pháp hạn chế nợ quá hạn của
hi
ep
khách hàng.
do
2. Mục tiêu nghiên cứu
w
n
Đề tài thực hiện nhằm đạt các mục tiêu sau:
lo
ad
Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến nợ quá hạn của khách hàng.
y
th
Phân tích hiện trạng về nợ quá hạn của khách hàng tại Ngân hàng
ju
yi
Thương mại Cổ phần Á Châu.
pl
Đề xuất một số giải pháp nhằm hạn chế nợ quá hạn của khách hàng tại
al
n
ua
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu.
va
3. Đối tượng nghiên cứu, phạm vi nghiên cứu, giới hạn nghiên cứu và đối tượng
n
khảo sát
fu
ll
Đối tượng nghiên cứu: nợ quá hạn của khách hàng, các yếu tố ảnh hưởng đến nợ
oi
m
quá hạn của khách hàng.
nh
at
Phạm vi nghiên cứu: Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu bao gồm tại
z
Thành phố Hồ Chí Minh và ở các tỉnh, thành phố trong cả nước. Nghiên cứu được thực
z
ht
vb
hiện từ tháng 12/2016 đến tháng 9/2018.
jm
Giới hạn nghiên cứu: nghiên cứu về nợ quá hạn của khách hàng.
k
Đối tượng khảo sát: 250 nhân viên tín dụng tại ACB được khảo sát theo bảng
Tỷ lệ %
a
Lu
Số tượng
om
Đối tượng khảo sát
l.c
Bảng 2. Đối tượng khảo sát tại ACB
ai
gm
thống kê sau:
54
21,6%
Chuyên viên quan hệ khách hàng cá nhân
54
21,6%
Giám đốc quan hệ khách hàng cá nhân
16
6,4%
Giám đốc quan hệ khách hàng cá nhân cao cấp
7
2,8%
Giám đốc quan hệ khách hàng cá nhân khách hàng ưu tiên
6
2,4%
n
Nhân viên quan hệ khách hàng cá nhân
n
va
y
te
re
th
-4-
t
to
ng
Đối tượng khảo sát
Tỷ lệ %
47
18,8%
47
18,8%
19
7,6%
250
100,0%
hi
Số tượng
ep
Nhân viên quan hệ khách hàng
do
Chuyên viên quan hệ khách hàng
w
n
Giám đốc quan hệ khách hàng
lo
ad
Tổng cộng
ju
y
th
(Nguồn: Kết quả xử lý số liệu của tác giả)
yi
4. Phương pháp nghiên cứu và kết quả nghiên cứu
pl
Nghiên cứu vận dụng các phương pháp:
al
n
ua
Phương pháp nghiên cứu định tính: thực hiện bằng phương pháp thảo
va
luận nhóm tập trung nhằm mục đích bổ sung, hiệu chỉnh thang đo (chi
n
tiết xem Phụ lục 2) được đề xuất trong phần cơ sở lý thuyết với 2 nhóm:
fu
ll
Một nhóm gồm 7 nhà quản trị đang làm việc tại Ngân hàng Thương
oi
m
mại Cổ phần Á Châu.
nh
at
Một nhóm gồm 9 nhân viên tín dụng tại Ngân hàng Thương mại Cổ
z
phần Á Châu.
z
ht
vb
Phương pháp nghiên cứu định lượng (chi tiết xem Phụ lục 2): Tính đến
jm
cuối năm 2017, tổng số nhân viên tại ACB là 10.334 người, trong đó tổng
k
số nhân viên tín dụng là 2.909 (chiếm 28,15%) theo bảng sau:
ai
gm
Bảng 3. Số lượng nhân viên tại ACB tính đến cuối năm 2017
Nhân viên vận hành
3.116
30,15%
Nhân viên Hội sở
3.529
34,15%
783
7,58%
10.334
100,0%
n
28,15%
va
2.909
n
Nhân viên tín dụng
a
Lu
Tỷ lệ %
om
Số tượng
l.c
Loại nhân viên
th
(Nguồn: Khối quản trị nguồn nhân lực)
y
Tổng cộng
te
re
Nhà quản trị ngân hàng
-5-
t
to
ng
Tác giả thực hiện nghiên cứu định lượng bằng kỹ thuật phỏng vấn
hi
ep
trực tiếp và gửi mail các nhân viên tín dụng đang làm việc tại ACB
do
thơng qua bảng câu hỏi chi tiết vì nhân viên tín dụng là người am hiểu
w
n
khách hàng nhất cũng như là người đầu tiên thực hiện việc xử lý nợ
lo
ad
quá hạn của khách hàng khi xảy ra tình trạng khách hàng khơng trả
ju
y
th
được nợ.
Tác giả lấy mẫu nghiên cứu theo phương pháp chọn mẫu thuận tiện
yi
pl
do nhân viên tín dụng thường xuyên đi tiếp xúc khách hàng, xử lý nợ
al
ua
quá hạn của khách hàng, thẩm định tài sản khách hàng, … cũng như
n
thời gian thực hiện nghiên cứu bị hạn chế. Số lượng mẫu tác giả chọn
va
n
đại diện cho 8,59% số lượng nhân viên tín dụng đang làm việc tại
fu
ll
ACB theo bảng sau:
m
oi
Bảng 4. Số lượng nhân viên tín dụng tính đến cuối năm 2017 và số lượng mẫu tác
giả đã khảo sát tại ACB
Tỷ lệ
nhân viên
mẫu
mẫu %
1.050
54
5,14%
Chuyên viên quan hệ khách hàng cá nhân
605
54
8,93%
Giám đốc quan hệ khách hàng cá nhân
102
Giám đốc quan hệ khách hàng cá nhân cao cấp
282
Giám đốc quan hệ khách hàng cá nhân khách hàng
19
Nhân viên quan hệ khách hàng
404
47
11,63%
Chuyên viên quan hệ khách hàng
250
47
18,8%
Giám đốc quan hệ khách hàng
197
19
9,64%
2.909
250
8,59%
z
Số tượng
ht
at
nh
Số tượng
z
Chức danh
vb
k
jm
Nhân viên quan hệ khách hàng cá nhân
7
2,48%
6
31,58%
om
15,69%
l.c
ai
gm
16
n
a
Lu
ưu tiên
n
va
y
te
re
(Nguồn: Khối quản trị nguồn nhân lực và kết quả xử lý số liệu của tác giả)
th
Tổng cộng
-6-
t
to
ng
Dữ liệu thu thập được tác giả xử lý bằng phần mềm SPSS 23.0, sau
hi
ep
khi mã hóa và làm sạch dữ liệu sẽ trải qua các phân tích: đánh giá độ
do
tin cậy các thang đo qua hệ số Cronbach’s Alpha, qua đó các biến
w
n
khơng phù hợp sẽ bị loại và thang đo sẽ được chấp nhận khi hệ số
lo
ad
Cronbach’s Alpha đạt yêu cầu, phân tích nhân tố khám phá (EFA) để
ju
y
th
kiểm định giá trị thang đo dựa vào việc đánh giá mối tương quan giữa
các biến với nhau nhằm rút gọn một tập k biến quan sát thành một tập
yi
pl
F (F < k) các nhân tố có ý nghĩa hơn và đánh giá cảm nhận của nhân
al
n
ua
viên về các biến số qua giá trị trung bình của các biến số.
va
Bên cạnh đó, tác giả thu thập số liệu của Tổng cục Thống kê và dữ liệu
n
thứ cấp tại ngân hàng, từ đó sử dụng kiểm định Pearson, thống kê mơ tả,
fu
ll
tổng hợp và so sánh để phân tích hiện trạng về nợ quá hạn của khách
m
oi
hàng tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu.
nh
Kết quả nghiên cứu: tác giả phát hiện các yếu tố ảnh hưởng đến nợ quá hạn của
at
z
khách hàng tại ACB gồm 2 nhóm nhân tố là nhóm nhân tố ngân hàng – khách hàng và
z
ht
vb
nhóm nhân tố vĩ mơ:
jm
Nhóm nhân tố ngân hàng – khách hàng gồm các yếu tố tỷ lệ giá trị tài sản
k
đảm bảo trên số tiền vay vốn của khách hàng, số tiền vay của khách
ai
gm
hàng, nhân viên tín dụng giám sát chặt chẽ, lãi suất cho vay, số lượng tổ
om
l.c
chức tín dụng khách hàng đang vay vốn.
Nhóm nhân tố vĩ mơ gồm các yếu tố là tỷ lệ lạm phát và tỷ lệ thất nghiệp.
y
te
re
Đề tài nghiên cứu cũng giúp nâng cao nhận biết về các yếu tố ảnh hưởng đến nợ
n
tín dụng trong hoạt động của ngân hàng thương mại.
va
Đề tài nghiên cứu giúp nâng cao hiểu biết về tầm quan trọng của quản trị rủi ro
n
a
Lu
5. Ý nghĩa khoa học của luận văn
6. Ý nghĩa thực tiễn của luận văn
th
quá hạn trong ngân hàng thương mại nói chung và tại ACB nói riêng.
-7-
t
to
ng
Ngân hàng có cái nhìn trực diện và bao qt về nợ quá hạn, công tác quản trị nợ
hi
ep
quá hạn hiện nay và thấy được những hạn chế, yếu kém cịn tồn tại.
do
Ngân hàng hạn chế nợ q hạn có hiệu quả, đáp ứng các tiêu chuẩn của Việt
w
n
Nam và quốc tế, nâng cao năng lực cạnh tranh của ACB.
lo
ad
7. Kết cấu đề tài nghiên cứu
ju
y
th
Đề tài nghiên cứu bao gồm:
yi
Phần mở đầu
pl
Chương 1: Cơ sở lý thuyết về tín dụng, nợ q hạn, trích lập dự phịng tín
al
n
ua
dụng và các nghiên cứu trước đây về các yếu tố ảnh hưởng đến nợ quá
va
hạn của khách hàng
n
Chương 2: Phân tích thực trạng về nợ quá hạn của khách hàng tại Ngân
fu
ll
hàng Thương mại Cổ phần Á Châu
m
oi
Chương 3: Một số giải pháp hạn chế nợ quá hạn của khách hàng tại Ngân
nh
at
hàng Thương mại Cổ phần Á Châu
z
Kết luận
z
k
jm
ht
vb
om
l.c
ai
gm
n
a
Lu
n
va
y
te
re
th
-8-
t
to
ng
hi
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ TÍN DỤNG VÀ NỢ QUÁ
ep
HẠN
do
w
1.1. Những vấn đề cơ bản về tín dụng
n
lo
1.1.1. Khái niệm về tổ chức tín dụng, ngân hàng
ad
QH (2010) quy định “Tổ chức tín dụng là doanh nghiệp thực hiện một, một số
y
th
ju
hoặc tất cả các hoạt động ngân hàng. Tổ chức tín dụng bao gồm Ngân hàng, Tổ chức
yi
tín dụng phi ngân hàng, Tổ chức tài chính vi mơ, Quỹ tín dụng nhân dân và Tổ chức tín
pl
ua
al
dụng nước ngồi”.
Ngân hàng là loại hình tổ chức tín dụng có thể được thực hiện tất cả các
n
n
va
hoạt động ngân hàng. Theo tính chất và mục tiêu hoạt động, các loại hình
oi
m
hàng hợp tác xã.
ll
fu
ngân hàng bao gồm ngân hàng thương mại, ngân hàng chính sách, ngân
nh
Ngân hàng thương mại là loại hình ngân hàng được thực hiện tất cả
at
các hoạt động ngân hàng và các hoạt động kinh doanh khác nhằm
z
z
mục tiêu lợi nhuận.
vb
jm
ht
Ngân hàng hợp tác xã là ngân hàng của tất cả các quỹ tín dụng nhân
dân do các quỹ tín dụng nhân dân và một số pháp nhân góp vốn thành
k
hịa vốn trong hệ thống các quỹ tín dụng nhân dân.
l.c
ai
gm
lập nhằm mục tiêu chủ yếu là liên kết hệ thống, hỗ trợ tài chính, điều
om
Ngân hàng chính sách do Chính phủ thành lập và quy định về tổ chức,
n
va
Tổ chức tín dụng phi ngân hàng là loại hình tổ chức tín dụng được thực
n
kinh tế - xã hội của Nhà nước.
a
Lu
hoạt động khơng vì mục tiêu lợi nhuận nhằm thực hiện các chính sách
th
khách hàng. Tổ chức tín dụng phi ngân hàng bao gồm cơng ty tài chính,
y
gửi của cá nhân và cung ứng các dịch vụ thanh toán qua tài khoản của
te
re
hiện một hoặc một số hoạt động ngân hàng, trừ các hoạt động nhận tiền
-9-
t
to
ng
cơng ty cho th tài chính và các tổ chức tín dụng phi ngân hàng khác.
hi
ep
Cơng ty cho th tài chính là loại hình cơng ty tài chính có hoạt động
do
chính là cho thuê tài chính.
w
n
Tổ chức tài chính vi mơ là loại hình tổ chức tín dụng chủ yếu thực hiện
lo
ad
một số hoạt động ngân hàng nhằm đáp ứng nhu cầu của các cá nhân, hộ
y
th
gia đình có thu nhập thấp và doanh nghiệp siêu nhỏ.
ju
yi
Quỹ tín dụng nhân dân là tổ chức tín dụng do các pháp nhân, cá nhân và
pl
hộ gia đình tự nguyện thành lập dưới hình thức hợp tác xã để thực hiện
al
n
ua
một số hoạt động ngân hàng nhằm mục tiêu chủ yếu là tương trợ nhau
va
phát triển sản xuất, kinh doanh và đời sống.
n
Tổ chức tín dụng nước ngồi là tổ chức tín dụng được thành lập ở nước
fu
ll
ngồi theo quy định của pháp luật nước ngồi. Tổ chức tín dụng nước
m
oi
ngoài được hiện diện thương mại tại Việt Nam dưới hình thức:
nh
z
ngân hàng thương mại.
at
Ngân hàng liên doanh, ngân hàng 100% vốn nước ngồi là loại hình
z
jm
là loại hình cơng ty tài chính.
ht
vb
Cơng ty tài chính liên doanh, cơng ty tài chính 100% vốn nước ngồi
k
Cơng ty cho th tài chính liên doanh, cơng ty cho th tài chính
ai
gm
100% vốn nước ngồi là loại hình cơng ty cho th tài chính.
om
l.c
Chi nhánh ngân hàng nước ngồi là đơn vị phụ thuộc của ngân hàng
nước ngồi, khơng có tư cách pháp nhân, được ngân hàng nước ngồi
a
Lu
bảo đảm chịu trách nhiệm về mọi nghĩa vụ, cam kết của chi nhánh tại
n
va
QH (2010) quy định về hoạt động ngân hàng là việc kinh doanh, cung ứng
y
te
re
1.1.2. Khái niệm về hoạt động ngân hàng và hoạt động cấp tín dụng
n
Việt Nam.
th
thường xuyên một hoặc một số các nghiệp vụ:
- 10 -
t
to
ng
Nhận tiền gửi là hoạt động nhận tiền của tổ chức, cá nhân dưới hình thức
hi
ep
tiền gửi khơng kỳ hạn, tiền gửi có kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm, phát hành
do
chứng chỉ tiền gửi, kỳ phiếu, tín phiếu và các hình thức nhận tiền gửi
w
n
khác theo nguyên tắc có hồn trả đầy đủ tiền gốc, lãi cho người gửi tiền
lo
ad
theo thỏa thuận.
y
th
Cấp tín dụng là việc thỏa thuận để tổ chức, cá nhân sử dụng một khoản
ju
yi
tiền hoặc cam kết cho phép sử dụng một khoản tiền theo ngun tắc có
pl
hồn trả bằng nghiệp vụ cho vay, chiết khấu, cho th tài chính, bao
al
n
ua
thanh tốn, bảo lãnh ngân hàng và các nghiệp vụ cấp tín dụng khác.
va
Cung ứng dịch vụ thanh toán qua tài khoản là việc cung ứng phương tiện
n
thanh toán, thực hiện dịch vụ thanh toán séc, lệnh chi, ủy nhiệm chi, nhờ
fu
ll
thu, ủy nhiệm thu, thẻ ngân hàng, thư tín dụng và các dịch vụ thanh tốn
m
oi
khác cho khách hàng thơng qua tài khoản của khách hàng.
at
nh
Hoạt động cấp tín dụng theo QH (2010):
z
Cho vay là hình thức cấp tín dụng, theo đó tổ chức tín dụng giao hoặc
z
ht
vb
cam kết giao cho khách hàng một khoản tiền để sử dụng vào mục đích
k
hồn trả cả gốc và lãi.
jm
xác định trong một thời gian nhất định theo thỏa thuận với nguyên tắc có
ai
gm
Bao thanh tốn là hình thức cấp tín dụng cho bên bán hàng hoặc bên mua
l.c
hàng thông qua việc mua lại có bảo lưu quyền truy địi các khoản phải
om
thu hoặc các khoản phải trả phát sinh từ việc mua, bán hàng hố, cung
th
nợ và hồn trả cho tổ chức tín dụng theo thỏa thuận.
y
hoặc thực hiện khơng đầy đủ nghĩa vụ đã cam kết, khách hàng phải nhận
te
re
nghĩa vụ tài chính thay cho khách hàng khi khách hàng không thực hiện
n
cam kết với bên nhận bảo lãnh về việc tổ chức tín dụng sẽ thực hiện
va
Bảo lãnh ngân hàng là hình thức cấp tín dụng, theo đó tổ chức tín dụng
n
a
Lu
ứng dịch vụ theo hợp đồng mua, bán hàng hoá, cung ứng dịch vụ.
- 11 -
t
to
ng
Chiết khấu là việc mua có kỳ hạn hoặc mua có bảo lưu quyền truy địi
hi
ep
các cơng cụ chuyển nhượng, giấy tờ có giá khác của người thụ hưởng
do
trước khi đến hạn thanh toán.
w
n
Tái chiết khấu là việc chiết khấu các công cụ chuyển nhượng, giấy tờ có
lo
ad
giá khác đã được chiết khấu trước khi đến hạn thanh toán.
y
th
1.1.3. Khái niệm về khách hàng vay, mục đích vay vốn của khách hàng và các nhu
ju
yi
cầu khơng được cho vay
pl
NHNN (2016) quy định về khách hàng vay vốn tại tổ chức tín dụng là cá nhân,
n
ua
al
pháp nhân bao gồm:
va
Cá nhân có quốc tịch Việt Nam, cá nhân có quốc tịch nước ngoài. Khách
n
hàng là cá nhân từ đủ 18 tuổi trở lên có năng lực hành vi dân sự đầy đủ
fu
ll
theo quy định của pháp luật hoặc từ đủ 15 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi không
m
oi
bị mất hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật.
nh
at
Pháp nhân được thành lập và hoạt động tại Việt Nam, pháp nhân được
z
thành lập ở nước ngoài và hoạt động hợp pháp tại Việt Nam. Khách hàng
z
ht
vb
là pháp nhân có năng lực pháp luật dân sự theo quy định của pháp luật.
jm
NHNN (2016) quy định mục đích vay vốn của khách hàng:
k
Cho vay phục vụ nhu cầu đời sống là việc tổ chức tín dụng cho vay đối
ai
gm
với khách hàng là cá nhân để thanh tốn các chi phí cho mục đích tiêu
l.c
dùng, sinh hoạt của cá nhân đó, gia đình của cá nhân đó.
om
Cho vay phục vụ hoạt động kinh doanh, hoạt động khác là việc tổ chức
a
Lu
tín dụng cho vay đối với khách hàng là pháp nhân, cá nhân nhằm đáp ứng
n
n
va
nhu cầu vốn ngoài quy định của cho vay phục vụ nhu cầu đời sống của
NHNN (2016) quy định các nhu cầu vốn không được cho vay:
th
kinh doanh, chủ doanh nghiệp tư nhân.
y
vốn của hộ kinh doanh, doanh nghiệp tư nhân mà cá nhân đó là chủ hộ
te
re
khách hàng, bao gồm nhu cầu vốn của pháp nhân, cá nhân đó và nhu cầu
- 12 -
t
to
ng
Để thực hiện các hoạt động đầu tư kinh doanh thuộc ngành, nghề mà
hi
ep
pháp luật cấm đầu tư kinh doanh.
do
Để thanh tốn các chi phí, đáp ứng các nhu cầu tài chính của các giao
w
n
dịch, hành vi mà pháp luật cấm.
lo
ad
Để mua, sử dụng các hàng hóa, dịch vụ thuộc ngành, nghề mà pháp luật
y
th
cấm đầu tư kinh doanh.
ju
yi
Để mua vàng miếng.
pl
Để trả nợ khoản nợ vay tại chính tổ chức tín dụng cho vay trừ trường hợp
al
n
ua
cho vay để thanh toán lãi tiền vay phát sinh trong q trình thi cơng xây
va
dựng cơng trình mà chi phí lãi tiền vay được tính trong dự tốn xây dựng
n
cơng trình được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định của pháp
ll
fu
luật.
m
oi
Để trả nợ khoản vay tại tổ chức tín dụng khác và trả nợ khoản vay nước
nh
at
ngoài, trừ trường hợp cho vay để trả nợ trước hạn khoản vay đáp ứng đầy
z
đủ các điều kiện sau:
z
ht
vb
Là khoản vay phục vụ hoạt động kinh doanh.
k
vay cũ.
jm
Thời hạn cho vay không vượt quá thời hạn cho vay còn lại của khoản
ai
gm
Là khoản vay chưa thực hiện cơ cấu lại thời hạn trả nợ.
l.c
1.1.4. Loại cho vay, kỳ hạn nợ, cơ cấu lại thời hạn trả nợ và bảo đảm tiền vay
om
NHNN (2016) quy định loại cho vay:
a
Lu
Cho vay ngắn hạn là các khoản vay có thời hạn cho vay tối đa một năm.
n
y
th
NHNN (2016) quy định kỳ hạn nợ và cơ cấu lại thời hạn trả nợ:
te
re
Cho vay dài hạn là các khoản vay có thời hạn cho vay trên năm năm.
n
tối đa năm năm.
va
Cho vay trung hạn là các khoản vay có thời hạn cho vay trên một năm và