t
to
ng
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
hi
ep
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ T.HCM
do
w
n
lo
ad
ju
y
th
PHAN THỊ HUYỀN THƢƠNG
yi
pl
n
ua
al
QUẢN LÝ NGUỒN VỐN TÍN DỤNG ODA TẠI
n
va
NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN VIỆT NAM
ll
fu
- SỞ GIAO DỊCH II
oi
m
n
T
n –N
at
n
n
z
z
s
nh
C u nn
jm
ht
vb
k
LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ
l.c
ai
gm
om
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC:
n
a
Lu
PGS.TS NGUYỄN ĐĂNG DỜN
n
va
y
te
re
th
TP. Hồ Chí Minh – Năm 2014
ỜI C
ĐO N
t
to
ng
hi
T
ep
“Quản lý nguồn vốn Tín dụng ODA tại Ngân hàng
II
do
Phát triển Việt Nam - Sở Giao dị
ủ
ả
w
C
n
lo
ƣ
ồ
ad
T
ố
ị
,
ố ệ
, ƣ
ệ
ệ
ả
ju
y
th
,
ệ
, ƣ
yi
pl
TP HCM,
5
al
ả
n
ua
T
2014
5
n
va
ll
fu
oi
m
T ƣơ
Phan Thị Huy
at
nh
z
z
k
jm
ht
vb
om
l.c
ai
gm
n
a
Lu
n
va
y
te
re
th
t
to
ng
D NH
ỤC C C H NH V VÀ ẢNG IỂU
hi
ep
Trang
do
H NH V
w
ODA……………………………… ..17
n
Hình 1.1: Các kênh hỗ tr phát triển chính th
lo
2 1: Sơ ồ ơ ấu tổ ch c của Sở Giao dịch II.......................................................31
ad
H
y
th
ju
ẢNG IỂU
yi
pl
2013 của Sở giao dịch II..32
Bảng 2.1: Tổng h p số liệu th c hiện nhiệm vụ
Bả
2 3: K
ồ
ố T
dụ
ODA ủ Sở G
dị
II..................................44
n
2 2: Cơ ấ
ua
al
Bả
ệ
n
ệ
va
ả
ụ
ả
ý
dụ
ODA ạ Sở G
dị
II
fu
ll
2013..................................................................................................................................45
oi
m
at
nh
z
z
k
jm
ht
vb
om
l.c
ai
gm
n
a
Lu
n
va
y
te
re
th
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
t
to
ng
ADB: Ngân hàng Phát triển châu Á
ịnh ch tài chính phát triển C
hi
ADFIAP: Hiệp hộ
Á
T
B
Dƣơ
ep
do
BCTC: Báo cáo tài chính
w
BĐTV: Bả
ảm ti n vay
n
lo
CP: Cổ phần
ad
CIC : Trung tâm thơng tin tín dụng
y
th
ju
DAC: Ủy ban Hỗ tr Phát triển
yi
DN: Doanh nghiệp
pl
ƣớc
ua
al
DNNN : Doanh nghiệ
GTVT: Giao thông v n tải
n
ồ
ủ
ƣ
nh
ầ
oi
HTSĐT: Hổ tr sa
m
HĐUQ: H
dụ
ll
ồ
fu
HĐTD : H
n
va
HCSN: hành chính s nghiệp
at
JBIC: Ngân hàng h p tác quốc t Nh t Bản
ại
k
ƣớc
ODA : Nguồn vốn Hỗ tr phát triển chính th c
ầ
ƣ
n
va
dụ
n
TDĐT: T
a
Lu
SXKD: Sản xuất kinh doanh
om
OECF: Quỹ H p tác Kinh t Hải ngoại Nh t Bản
l.c
OECD: Tổ ch c H p tác và Phát triển Kinh t
ai
gm
NSNN: N
jm
NHPT: Ngân hàng Phát triển Việt Nam
ht
ƣơ
vb
NHTM: N
z
p tác quốc t Nh t Bản
z
JICA: Cơ
te
re
TDXK: Tín dụng Xuất khẩu
th
TKTƢ: T
y
TCT: Tổng Công ty
ản tạm ng
UNDP: C ƣơ
P
XDCB: Xây d
ơ ản
ển Liên H p Quốc
ỤC ỤC
t
to
ng
hi
ep
do
TR NG PHỤ
ỜI C
ĐO N
ỤC ỤC
D NH ỤC C C CHỮ VIẾT TẮT
D NH ỤC C C ẢNG IỂU H NH V
PHẦN MỞ ĐẦU .......................................................................................................................... 1
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ NGUỒN VỐN TÍN DỤNG ODA TẠI
NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN ..................................................................................................... 3
1.1. Tổng quan về nguồn v n ODA ............................................................................................ 3
1.1.1. Khái niệm nguồn vốn ODA ............................................................................................ 3
1.1.2. Đặc điểm của nguồn vốn ODA ...................................................................................... 4
1.1.3. Phân loại nguồn vốn ODA ............................................................................................. 5
1.1.3.1. Theo tính chất tài trợ (theo Jingru,2004) ............................................................... 5
1.1.3.2. Theo phương thức cung cấp: .................................................................................. 6
1.1.3.3. Theo các điều kiện để được nhận tài trợ ................................................................ 8
1.1.3.4. Theo nhà cung cấp tài trợ: ..................................................................................... 8
1.1.4. Vai trò của nguồn vốn ODA đối với sự phát triển kinh tế ............................................ 9
1.1.4.1. ODA là một nguồn vốn có vai trị quan trọng đối với nhiệm vụ xây dựng cơ sở kết
cấu hạ tầng kinh tế-xã hội và phát triển kinh tế ................................................................... 9
1.1.4.2. ODA giúp cho việc tiếp thu những thành tựu khoa học, công nghệ hiện đại .......... 9
1.1.4.3. Nguồn vốn ODA giúp cho phát triển con người .................................................... 10
1.1.4.4 ODA với các chương trình cứu trợ khẩn cấp ........................................................ 10
1.1.4.5. ODA giúp điều chỉnh cơ cấu kinh tế. ..................................................................... 10
1.1.5. Phân tích ưu điểm và hạn chế của vốn ODA ............................................................. 11
1.1.5.1. Ưu điểm của nguốn vốn ODA ................................................................................ 11
1.1.5.2. Hạn chế của nguồn vốn ODA ................................................................................ 12
1.2. Kinh nghiệm quản lý nguồn v n tín dụng ODA của ngân hàng phát triển các nƣớc
trên thế giới. ............................................................................................................................... 13
1.2.1. Tổng quan về ngân hàng phát triển ............................................................................ 13
1.2.1.1. Khái niệm về ngân hàng phát triển........................................................................ 13
1.2.1.2. Đặc điểm khác biệt giữa Ngân hàng phát triển và ngân hàng thương mại ......... 14
1.2.1.3. Vai trị chính của ngân hàng phát triển ................................................................. 15
1.2.1.4. Vai trò của ngân hàng phát triển trong việc quản lý nguồn vốn tín dụng ODA ... 16
1.2.2. Kinh nghiệm quản lý nguồn vốn tín dụng ODA của các ngân hàng phát triển trên
thế giới..................................................................................................................................... 19
1.2.2.1 Ngân Hàng Phát Triển Châu Á (ADB) : ................................................................. 19
1.2.2.2. Ngân hàng Hợp tác Quốc tế Nhật Bản (JBIC) và Cơ quan hợp tác và phát triển
Nhật Bản (JICA): ................................................................................................................ 22
1.2.2. 3. Văn phòng Kinh tế Kế hoạch cùng với Bộ Ngân khố của Malaysia ..................... 24
1.2.3. Một số bài học kinh nghiệm rút ra cho Ngân hàng Phát triển Việt Nam ................. 26
w
n
lo
ad
ju
y
th
yi
pl
n
ua
al
n
va
ll
fu
oi
m
at
nh
z
z
k
jm
ht
vb
om
l.c
ai
gm
n
a
Lu
n
va
y
te
re
th
t
to
ng
hi
ep
do
KẾT LUẬN CHƢƠNG 1 .......................................................................................................... 27
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG QUẢN LÝ NGUỒN VỐN TÍN DỤNG ODA TẠI NGÂN
HÀNG PHÁT TRIỂN VIỆT NAM - SỞ GIAO DỊCH II. ..................................................... 28
2.1. Giới thiệu tổng quan về Ngân hàng Phát triển Việt Nam và Ngân hàng Phát triển Việt
Nam - Sở Giao dịch II ................................................................................................................ 28
2.1.1. Ngân hàng Phát triển Việt Nam (NHPT) .................................................................... 28
2.1.1.1 Lịch sử hình thành .................................................................................................. 28
2.1.1.2 Những điểm khác biệt cơ bản giữa NHPT và các NHTM: ..................................... 28
2.1.1.3 Cơ cấu tổ chức NHPT ............................................................................................. 29
2.1.1.4 Chức năng và nhiệm vụ của NHPT ........................................................................ 30
2.1.2. NHPT- Sở Giao dịch II : .............................................................................................. 30
2.1.2.1.Quá trình thành lập: ............................................................................................... 30
2.1.1.2.Cơ cấu tổ chức ........................................................................................................ 30
2.1.1.3.Tình hình hoạt động kinh doanh:............................................................................ 31
2.2. Thực trạng quản lý nguồn v n tín dụng ODA tại Ngân hàng Phát triển Việt Nam - Sở
Giao dịch II ................................................................................................................................. 34
2.2.1. Cơ chế quản lý nguồn vốn tín dụng ODA tại Ngân hàng Phát triển Việt Nam ....... 34
2.2.1.1. Quy định chung ...................................................................................................... 34
2.2.1.2. Quy trình quản lý nguồn vốn tín dụng ODA tại Ngân hàng Phát triển Việt Nam: 37
2.2.2. Phân tích tình tình quản lý nguồn vốn tín dụng ODA tại Ngân hàng Phát triển Việt
Nam - Sở Giao dịch II ....................................................................................................... 44
2.2.2.1. Về qui mô, cơ cấu nguồn vốn ................................................................................. 44
2.2.2.2. Công tác kiểm sốt chi, xác nhận giải ngân:......................................................... 45
2.2.2.3. Cơng tác thu hồi nợ và xử lý nợ ............................................................................. 45
2.2.2.4. Công tác kiểm tra, rà soát, đánh giá khách hàng, dự án ..................................... 47
. . Đán
á tìn ìn quản lý nguồn v n tín dụng ODA tại Sở Giao dịch II - Ngân hàng
Phát triển Việt Nam ................................................................................................................... 48
2.3.1. Kết quả đạt được ........................................................................................................... 48
2.3.1.1. Công tác thẩm định lại các dự án ODA: ............................................................... 48
2.3.1.2. Về công tác quản lý thu hồi nợ vay ODA: ............................................................. 48
2.3.1.3. Hiệu quả kinh tế của các dự án ODA .................................................................... 49
2.3.1.4. Công tác kiểm tra giám sát khách hàng dự án khoản vay ..................................... 49
2.3.1.5. Các mặt được khác ................................................................................................ 49
2.3.2. Những mặt tồn tại, hạn chế: ........................................................................................ 50
2.3.2.1. Tồn tại, hạn chế trong cơng tác giải ngân, kiểm sốt chi ...................................... 50
2.3.2.2. Tồn tại, hạn chế trong công tác kiểm tra giám sát tài sản bảo đảm: .................... 50
2.3.2.3 Tồn tại, hạn chế trong công tác quản lý thu hồi nợ vay: ........................................ 51
2.3.2.4. Tồn tại, hạn chế trong công tác xử lý rủi ro .......................................................... 52
2.3.2.5. Một số hạn chế khác .............................................................................................. 53
2.3.3. Nguyên nhân ................................................................................................................ 53
2.3.3.1. Nguyên nhân khách quan....................................................................................... 53
w
n
lo
ad
ju
y
th
yi
pl
n
ua
al
n
va
ll
fu
oi
m
at
nh
z
z
k
jm
ht
vb
om
l.c
ai
gm
n
a
Lu
n
va
y
te
re
th
t
to
ng
hi
ep
do
2.3.3.2. Nguyên nhân chủ quan .......................................................................................... 56
KẾT LUẬN CHƢƠNG 2 .......................................................................................................... 58
CHƢƠNG 3: GIẢI PHÁP QUẢN LÝ NGUỒN VỐN TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG
PHÁT TRIỂN VIỆT NAM - SỞ GIAO DỊCH II. .................................................................. 59
. . Định hƣớng phát triển của Ngân hàng Phát triển Việt Nam và Ngân hàng Phát triển
Việt Nam – Sở Giao dịch II ....................................................................................................... 59
3.1.1 Định hướng phát triển của Ngân hàng Phát triển Việt Nam (NHPT) ...................... 59
3.1.1.1. Mục tiêu tổng quát ................................................................................................. 59
3.1.1.2. Mục tiêu cụ thể: ..................................................................................................... 59
3.1.1.3. Định hướng hoạt động ........................................................................................... 60
3.1.1.4. Tái cơ cấu lại hoạt động NHPT ............................................................................. 61
3.1.2. Định hướng phát triển Ngân hàng Phát triển Việt Nam - Sở Giao dịch II ............... 62
3.1.2.1 Phương châm thực hiện:......................................................................................... 62
3.1.2.2 Mục tiêu nhiệm vụ cụ thể: ....................................................................................... 62
3.1.2.3 Cơ cấu lại hoạt động tín dụng giai đoạn 2013 - 2015 ............................................ 63
3.2. Một s giải pháp nâng cao chất lƣợng quản lý nguồn v n tín dụng ODA tại Ngân
hàng phát triển Việt Nam - Sở Giao dịch II ............................................................................ 64
3.2.1. Nâng cao chất lượng công tác thẩm định, quy trình kiểm sốt chi rõ ràng, minh
bạch và đơn giản hóa thủ tục cho khách hàng ..................................................................... 64
3.2.2. Yêu cầu khách hàng thực hiện các giải pháp phòng ngừa rủi ro, cung cấp các tài
sản bảo đảm an tồn cho nguồn vốn vay .............................................................................. 65
3.2.3. Tăng cường cơng tác kiểm tra giám sát khách hàng, dự án, tài sản BĐTV. ............ 66
3.2.4. Triển khai tổ chức quyết liệt, bài bản trong công tác thu hồi, xử lý nợ , phấn đấu
hoàn thành nhiệm vụ được giao ............................................................................................ 67
3.2.5. Phịng ngừa nợ q hạn và có phương án xử lý nợ phù hợp .................................... 69
3.2.6. Chú trọng công tác đào tạo, nâng cao nghiệp vụ chuyên môn cho đội ngũ cán bộ tín
dụng......................................................................................................................................... 70
3.2.7. Ứng dụng cơng nghệ hiện đại trong q trình quản lý tín dụng ............................... 71
3.3. Kiến nghị đ i với Chính phủ và các cơ quan liên quan nhằm nâng cao chất lƣợng
quản lý nguồn v n tín dụng ODA tại Ngân hàng Phát triển Việt Nam- Sở Giao dịch II ... 71
3.3.1. Đối với các chính sách của chính phủ ........................................................................ 71
3.3.2. Đối với Bộ Tài chính .................................................................................................... 72
3.3.3. Đối với khách hàng ...................................................................................................... 73
3.3.4. Đối với NHPT. .............................................................................................................. 75
3.3.5. Đối với Sở Giao dịch II: ............................................................................................... 77
3.3.6. Đối với cá nhân cán bộ viên chức Sở Giao dịch II ..................................................... 79
KẾT LUẬN CHƢƠNG 3 .......................................................................................................... 81
PHẦN KẾT LUẬN CHUNG .................................................................................................... 82
D NH ỤC TÀI IỆU TH
KHẢO
PHỤ LỤC
w
n
lo
ad
ju
y
th
yi
pl
n
ua
al
n
va
ll
fu
oi
m
at
nh
z
z
k
jm
ht
vb
om
l.c
ai
gm
n
a
Lu
n
va
y
te
re
th
1
PHẦN
t
to
Ýn
ng
1.
Ở ĐẦU
ĩa t ực tiễn của đề tài:
hi
ep
Nguồn vốn hỗ tr phát triển chính th c ODA là một trong những nguồn vốn quan
ƣớ
do
tr ng củ N
ể th c hiện các mụ
ƣ
ủa quốc gia nhằm phát triển kinh
w
n
t - xã hội.
lo
ơ 8
ad
S
ạ
ộng, cùng s phát triển củ
y
th
ODA ã
cho vay lại nguồn vốn tín dụ
ấ
ƣớc, hoạ
ộng quản lý và
ở thành một trong những nghiệp vụ quan
ju
yi
tr ng của Ngân hàng Phát triển Việt Nam nói chung và Ngân hàng Phát triển Việt Nam
ƣơ
pl
- Sở Giao dịch II nói riêng. Với nhi
,d
ĩ
al
ua
hạ tầng, kinh t , xã hội sử dụng vố ODA ã
n
ấ
va
s phát triển kinh t - xã hội củ
c phát triển
ệu quả,
ƣớc.
ộng quản lý tín dụng ODA của Ngân hàng Phát triển Việt Nam-
n
Tuy v y, hoạ
fu
ƣ
m
ƣ
quá hạn có dấu hiệu gia
,…
ững tồn tạ
ã
at
nh
ầ
c s chặt chẽ, cùng vớ
oi
ữ
ệc giải ngân, kiểm sốt chi cịn ch m, quản lý
ll
Sở Giao dịch II cịn nhi u bất c
ƣở
z
ƣởng tín dụng ODA của Ngân hàng Phát triển và ả
ất l i cho q trình
n uy tín của Chính
z
,
xuất phù h p giúp cho việc quản lý nguồn vốn tín dụng
jm
ả
ht
ƣ
hạn ch
vb
phủ ối với các nhà tài tr . Vì v y, việc nghiên c u tìm ra nguyên ngân của những mặt
k
ODA tại Ngân hàng Phát triển Việt Nam - Sở Giao dịch II là th c s cần thi t.
Mụ đ
n
nghiên c
ƣ c hoàn thiệ
ơ
n ứu của đề tài:
ộng quản lý nguồn vốn tín dụng ODA tại Ngân hàng
th
tồn tại, hạn ch và nguyên nhân của những tồn tại hạn ch
ững mặt còn
y
Phát triển Việt Nam - Sở Giao dịch II trong th i gian qua, t
te
re
- Đánh giá th c trạng hoạ
n
vốn tín dụng ODA của Ngân hàng Phát triển.
quản lý nguồn
va
lý lu n chung v ODA và ơ
n
- Hệ thống hóa những vấ
ủa quý bạn
a
Lu
2.
ể vấ
tài
om
c và thầ
ƣ c nhi u ý ki
ƣ
l.c
chắc chắn còn nhi u thi u sót, rất mong nh
ai
gm
Mặ dù ã ố gắng thu th p tổng h p số liệ ,
2
- Đƣ
ột số giải pháp, ki n nghị nhằm nâng cao hiệu quả quản lý nguồn vốn
t
to
tín dụng ODA tại Ngân hàng Phát triển Việt Nam - Sở Giao dịch II.
ng
Đ
hi
3.
tƣợng và phạm vi nghiên cứu:
ep
- Đố ƣ ng nghiên c u: Hoạ
ộng quản lý nguồn vốn tín dụng ODA tại Ngân
do
hàng Phát triển Việt Nam - Sở giao dịch II
w
n
- Phạm vi nghiên c u: Trong khuân khổ
tài nghiên c u th c trạng quản lý các
lo
II
ad
d án tín dụng ODA do Ngân hàng Phát triển Việt Nam - Sở giao dị
y
th
P ƣơn p áp n
4.
ƣơ
ƣ c sử dụ
ƣơ
ổng
lý
n
ua
3
ƣơ
n
va
Đ tài nghiên c u bao gồ
ụ thể sau:
fu
ll
1: Cơ ở lý lu n v quản lý nguồn vốn Tín dụng ODA tại Ngân hàng
m
oi
Phát triển.
ý
ồ
ệ
ả
II
dụ
ODA ạ N
P
ể
II
ồ
ố
dụ
ODA ạ
k
jm
dị
ý
ht
– Sở G
ả
vb
3: G ả
Ngân hàng Phát triể V ệ N
ố
z
C ƣơ
dị
ả
z
– Sở G
ạ
at
2: T
nh
C ƣơ
Vệ N
,
p thố
ố liệu và xử lý thông tin nhằm nghiên c u các vấ
B cục của đề tài
C ƣơ
ƣơ
al
thuy t và th c t .
5.
n ứu:
pl
,
yi
h
ju
P ƣơ
ản lý.
om
l.c
ai
gm
n
a
Lu
n
va
y
te
re
th
3
t
to
CHƢƠNG 1 CƠ SỞ Ý UẬN VỀ QUẢN Ý NGUỒN VỐN TÍN
DỤNG ODA TẠI NGÂN HÀNG PH T TRIỂN
ng
hi
. . Tổn quan về n uồn v n OD
ep
1.1.1. Khái niệm nguồn vốn ODA
do
w
n
lo
ĩ
ODA là tên g i tắt của ba chữ ti ng Anh: Official Development Assistance, có
ad
Hỗ trợ phát triển chính thức hay cịn g i là Viện trợ phát triển chính thức.
“ ột giao dịch chính th
yi
ƣớ
pl
triển kinh t - xã hội củ
al
ã
ể
ẩy s phát
Đ u kiện tài chính của giao dịch này
ố viện tr khơng hồn lại chi m ít nhấ 25%
n
ua
có tính chấ ƣ
ệm
ƣ c thi t l p với mụ
ju
ODA
1972, OECD (Tổ ch c H p tác Kinh t và Phát triển) ã ƣ
y
th
N
ƣớc
va
V th c chất, ODA là s chuyển giao một phần thu nh p quốc gia t
m phát triển. Liên hiệp quốc, trong một phiên h p
fu
ồ
1961 ã
ƣớc phát triển dành 1% GNP
ll
m
toàn thể củ Đại hộ
n
ƣớ
phát triển sang
ể hỗ tr s nghiệp phát triển b n vững v kinh t và xã hội củ
ƣớc
oi
củ
nh
at
ển.
z
ị
ĩ ODA
z
Theo Ủy ban Hỗ tr Phát triển (DAC, 2004)
ặ
ơ
dịch:
ẩy phát triển kinh t và phúc l i củ
om
l.c
- Đƣ c quản lý nhằ
ất 25 % giá trị giao dịch
ể
ể phát triển kinh t xã hộ T e
ƣ
ổ
ƣớc
ịnh của Ủy ban Hỗ tr Phát triển
th
ch c quốc t , các tổ ch c phi chính phủ (NGO)
ƣ
y
là s hỗ tr tài chính của các tổ ch c, nhóm, bao gồm các chính phủ ũ
ằng ODA
te
re
H p tác quốc t Nh t Bản (JICA, 2008) ũ
n
Cơ
ã
va
ng y u tố ƣ
n
Tƣơ
ƣớ
a
Lu
phát triển; và
- Ch
ỗi giao
ai
gm
,
c, bao gồm cả
k
ƣơ
ơ
jm
ịa
ht
ƣớc và vùng lãnh thổ (theo danh sách
ƣớc nh n ODA củ DAC): Đƣ c cung cấp bở
chính quy n tiể
ững dịng
vb
ƣơ
ti n chảy t các tổ ch
ƣ
4
(DAC) và Tổ ch c H p tác Kinh t và Phát triển (OECD), ODA phả
ng ba yêu
t
to
cầu sau:
ng
hi
- Đƣ c th c hiện bởi các chính phủ hoặ
ơ
ủ;
ep
ẩy phát triển kinh t và phúc l i xã hội ở
do
- Mụ
ƣớc
w
ang phát triển;
n
lo
u khoả ƣ
ad
-C
ã,
u tố cấp ít nhất 25%.
y
th
Một cách khái quát, chúng ta có thể hiểu ODA bao gồm các khoản viện tr
ju
ƣ
yi
khơng hồn lại, viện tr có hồn lại, hoặc tín dụ
ã
ủa các Chính phủ, các tổ
pl
ch c liên Chính phủ, các tổ ch c phi Chính phủ, các tổ ch c thuộc hệ thống Liên h p
al
ƣớ
n
ua
quốc (United Nations -UN), các tổ ch c tài chính quốc t d
n
va
ch m phát triển.
ll
fu
1.1.2. Đặc điểm của nguồn vốn ODA
m
ƣ
oi
- Theo Tew ( 2011), vốn ODA là nguồn vố
ƣớ
at
ƣớ
ủ
ƣớc phát
m phát triển. Với mục tiêu tr
nh
ối vớ
triển, các tổ ch c quốc t
ã
m phát triển, vố ODA
ƣ
ã
ơ
ất c nguồn tài
z
z
tr nào khác. Thể hiện :
vb
jm
ht
+ Khố ƣ ng vốn vay lớn t hàng chụ
ệu USD.
k
+ Vốn ODA có th i gian cho vay (hồn trả vốn) dài, có th i gian ân hạn dài (chỉ
ƣ
ai
gm
trả ã ,
ả n gốc). Vốn ODA của Ngân hàng Th giới (WB), Ngân hàng Phát
trả kéo dài 40
i gian ân hạ
n
va
25% tổng số vốn vay. Ví dụ OECD cho khơng 20-25% tổng vố ODA Đ
dƣới
n
ƣ ng vốn ODA có một phần viện tr khơng hồn lại, phầ
a
Lu
+T
10
ƣ ng có th i gian hồn
om
H p tác quốc t Nh t Bản (JICA)
l.c
Châu Á (ADB), Cơ
7% /
ƣ ng có lãi suất thấp, th m chí khơng có lãi suất. Lãi suất
5% /
(
ã
ất vay trên thị ƣ ng tài chính quốc t
ải thoả thu n lại lãi suất giữa hai bên). Ví dụ lãi suất
th
ộng t 0,5%
ại.
y
+ Các khoản va
ƣơ
te
re
ểm phân biệt giữa viện tr
5
củ ADB
1%/
; củ WB
t
to
V dụ t
ng
hi
- Vố ODA
0,75% /
; N t thì tuỳ theo t ng d án cụ thể trong
1997-2000 thì lãi suấ
ƣ
è
e
1,8%/
ịnh:
u kiện ràng buộc nhấ
ep
do
Tùy theo khố ƣ ng vốn ODA và loại hình viện tr mà vốn ODA có thể kèm
ịnh. Nhữ
u kiện ràng buộc nhấ
w
theo nhữ
n
lo
ũ
ad
buộc một phầ
u kiện ràng buộc này có thể là ràng
ể là ràng buộc toàn bộ v kinh t , xã hội và th m chí cả
ƣ ng, các ràng buộ
y
th
ràng buộc v chính trị T
è
ju
v mua sắm, cung cấp thi t bị, hàng hoá và dịch vụ củ
yi
pl
tài tr . Ví dụ, Bỉ, Đ
ƣ
ƣớc tài tr
u kiện
ối vớ
ƣớc nh n
Mạch yêu cầu khoảng 50% viện tr phải mua hàng hóa
ƣớc mình, Canada u cầu cao nhất, tới 65%. Thụ Sĩ
ỉ yêu cầu
n
1,7%, Hà Lan 2,2%...
ua
al
và dịch vụ củ
Đ
e
va
(Tomonori Sudo , 2006)
n
- ODA là nguồn vốn có khả
ầ
ll
fu
m
Vốn ODA khơng có khả
ƣ
c ti p cho sản xuất, nhất là cho xuất khẩu
,
oi
trong khi việc trả n lại d a vào xuất khẩu thu ngoại tệ D
ƣớc nh n ODA
nh
ản .
at
phải sử dụng sao cho có hiệu quả, tránh lâm vào tình trạng khơng có khả
z
z
1.1.3. Phân loại nguồn vốn ODA
jm
ht
vb
1.1.3.1. Theo tính chất tài trợ (theo Jingru,2004)
- Vốn ODA khơng hồn lại: là hình th c cung cấp vố ODA
ƣớc nh n viện
k
ƣ
ể ƣ
ƣ
ƣ ng.
ã
lãi suất, th i gian ân hạn và th i
va
ảm bảo y u tố khơng hồn lại của khoản vay tối thiểu phải là 25% tổng
n
ối với khoản vay không ràng buộc và 35% tổng giá trị khoả
ã
3%/
+ Th i gian vay n d (15
ƣ ng áp dụng bao gồm:
th
+ Lãi suất t 0%
u kiệ ƣ
y
với khoản vay có ràng buộc. Nhữ
ối
te
re
giá trị khoả
ƣ
n
- ODA vay ưu đãi: Là khoản vố
gian trả n ;
ảm nghèo, phát triển giao thông nông
a
Lu
thôn và mi n núi, bảo vệ
xã hộ
c: dân số, y t , giáo
om
ạo, hoặc các vấ
ững d án thuộ ĩ
ƣ ng
l.c
dụ
ƣớ
ai
gm
tr khơng phải hồn trả vốn và lãi cho bên viện tr . Vốn ODA không hoàn lạ
40
)
6
+ Th i gian ân hạn (không trả lãi hoặc hỗn trả n ) t 10
12
ể vốn
t
to
vay có th i gian phát huy hiệu quả.
ng
hi
- Vốn ODA hỗn hợp: là khoản vốn ODA k t h p một phần vốn khơng hồn lại
ep
e
với một phần vốn vay có hồn lạ
do
hồn lại phả
ạ
u kiện của OECD, những y u tố không
dƣới 25% tổng giá trị của các khoản vố
w
n
ƣ
một phần không hồn lại với một phần tín dụ
lo
ả
ad
ƣ
ã
;
ặc có thể k t h p
ột phần tín dụ
ƣơ
ại
ối thiểu phải là 25% tổng
ối với khoản vay không ràng buộ
35% ối với khoản vay có ràng
y
th
ảm bảo y u tố khơng hồn lại của khoả
giá trị khoả
ju
yi
buộc.
pl
1.1.3.2. Theo phương thức cung cấp:
al
n
ua
Theo JICA (2008), các ODA có thể ƣ c cung cấp theo hình th c vay d án
n
ll
fu
- Vay d án
va
hoặc vay không theo d án:
oi
m
+ Các khoản cho vay d án
nh
ODA, ầu tƣ
Các khoản vay d án, chi m phần lớn nhất của vố
ƣ ƣ ng giao thông,
ƣớc và các
ể mua sắ
ện , thi t bị,
ƣơ
ể th c hiện các công trình dân dụng và các cơng trình khác .
jm
ht
dịch vụ, hoặ
ƣ c sử dụ
ện , thủy l i, cấ
vb
ƣớc. Các khoả
z
ệ
z
ƣơ
at
ƣ
án
d
k
+ Các khoản cho vay dịch vụ kỹ thu t (Engineering Services - E / S )
ai
gm
Dịch vụ kỹ thu t ( E / S ) là các khoản vay dành cho các dịch vụ kỹ thu t cần
l.c
ạn của d án . Những dịch vụ
ịa
á nghiên c u khả thi , khảo sát trên các dữ liệu chi ti t v
i thầu. Cùng một cách th
ƣ
n
ểm d án, thi t k chi ti t và chuẩn bị hồ ơ
a
Lu
này bao gồ
om
thi t cho việc khảo sát và l p k hoạch trong
va
vay d án, việc hoàn thành nghiên c u khả thi hoặc và xác nh n s cần thi t và phù h p
th
chính củ
ƣớc )
y
Các khoả
(
ể cho vay .
te
re
+ Cho vay
u kiện tiên quy
n
của tổng thể d án
ƣ c th c hiện thông qua các tổ ch c tài
ƣớc ti p nh n d a trên hệ thống chính sách tài chính củ
ƣớ
ối tác.
7
ƣ c
Các khoản vay này cung cấp kinh phí cần thi t cho việc th c hiệ
t
to
chỉ ịnh, chẳng hạ
ƣ
ƣơ
n khích các doanh nghiệp v a và nhỏ sản
ng
ịnh hay viêc xây d
hi
xuất nông nghiệp và các ngành công nghiệp khác theo
ep
ƣ i nghèo. Các khoả
hạ tầng, nâng cao m c sống củ
do
ƣớ " vì theo quy trình , các quỹ
w
ƣ c g i là "cho vay
ặc nhi u tổ ch
ƣớc khi
ƣ c ti n .
n
ƣ i thụ ƣởng nh
ơ ở
lo
ad
Theo loại cho vay này, các quỹ có thể ƣ c cung cấp cho một số ƣ ng lớn các
y
th
ƣ
hiện thông qua các tổ ch
ƣớc sẽ
ƣởng l i cuối cùng trong khu v
ju
ố ƣ
yi
pl
c tài chính củ
ƣ c th c
ƣ ng khả
ƣớc ti p nh
ũ
ƣ
ạ
ộng và
ểm của các khoản
ua
al
ĩ
s phát triển củ
D khoả
vay này .
n
va
+ Các khoản cho vay theo ngành
n
fu
ƣ ấn là cần thi t cho việc th c
ll
Khoản vay ngành v t liệu và thi t bị, dịch vụ
m
dẫ
nh
ũ
c cụ thể bao gồm nhi u tiểu d án . Hình th c
oi
hiện k hoạch phát triển trong mộ ĩ
n các chính sách và hệ thố
ƣ c cải thiện trong các ĩ
c này .
at
z
- Cho vay không theo d án
z
vb
C
ƣơ
Khoả
ỗ tr
jm
ht
+ C ƣơ
ƣớc nh n cải thiện các chính sách và th c
k
ƣ c quốc gia, các chi
ƣ c giảm nghèo trong nhịp th
ƣ
ƣ
ố
ối tác nhằm th c hiện mục tiêu
. Có rất nhi
ƣ ng h
n
ồng tài tr giữa Ngân hàng Th giới và các ngân hàng
th
+ Các khoản cho vay hàng hóa
y
ƣơ
te
re
phát triể
dƣới hình th
ƣơ
ại phổ bi n nhất của các khoản
va
dài hạn là cải cách th ch ,
các loạ
,
ƣ c của
n
vay loại này là ti
ầ
cải cách ạ
ơ . Các
a
Lu
chính phủ ƣớc ối tác. Trong nhữ
d
om
ƣ c ký k t d a trên việc xác nh n mục
thỏa thu
l.c
hiện chi
ai
gm
hiện cải cách hệ thống nói chung. So với các khoản vay khác, các khoản vay hỗ tr th c
8
Nhằm ổ
ịnh n n kinh t củ
ƣớc ti p nh n, các khoản vay hàng hóa cung cấp
t
to
ƣớ
tài chính giải quy t cho việc nh p khẩu các v t liệu cấp thi t
ng
hi
triể
ối mặt với nhữ
phả
ƣ
. Các khoả
ep
ƣ
dụng với các mặt hàng nh p khẩ
ƣ c sử
ệp và nguyên liệu , phân bón,
do
thuốc tr sâu, nơng nghiệp và các loại máy móc ƣ c thoả thu
ƣớc giữa hai chính
w
n
ƣ i nh n.
phủ
lo
ad
1.1.3.3. Theo các điều kiện để được nhận tài trợ
y
th
ju
- ODA không ràng buộc nước nhận: việc sử dụng nguồn tài tr không bị ràng
ử dụng.
yi
buộc bởi nguồn sử dụng hay mụ
pl
ua
al
- ODA có ràng buộc nước nhận:
+ Bởi nguồn sử dụ : C
ĩ
ệc mua sắm hàng hóa, trang thi t bị hay dịch
n
d
n
va
vụ bằng nguồn vốn ODA chỉ giới hạn cho một số
)
ặc các công ty củ
ƣớ
oi
m
)
ử dụng: Chỉ ƣ c sử dụng cho một số ĩ
at
một số d án cụ thể.
z
z
1.1.3.4. Theo nhà cung cấp tài trợ:
vb
ƣơ
ị
ƣớ
ai
gm
- ODA song phương: là khoản vốn tài tr tr c ti p t
ODA
ƣ c ký k t giữa hai Chính phủ. Vố ODA
ƣơ
d a trên
ch
om
l.c
, ĩ
mối quan hệ hữu nghị giữa hai quốc gia nên thủ tục ký k
ƣớc kia
k
jm
ht
ODA có thể ƣ c phân chia thành hai loạ : ODA
ƣơ (JBIC, 2004)
thông qua hiệ
ịnh hoặc
c nhấ
nh
+ Bởi mụ
( ối
ll
ƣơ
với viện tr
ƣơ
fu
( ối với viện tr
kiể
ƣớc tài tr sở hữu hoặc
a
Lu
dạng và qui mô d án rất linh hoạt. Các hình th c hỗ tr có thể ƣ c chia thành viện tr
n
khơng hồn lại , h p tác kỹ thu t và các khoản vay ODA.
ƣơ
Giới (WB), Quỹ Ti n Tệ Quốc T (IMF), Ngân
ặc các tổ ch c quốc t và liên minh quố
(FAO), C ƣơ
P
ƣ:
ển Liên Hiệp Quốc
th
Tổ ch c Nông nghiệ
Á (ADB)…
T
y
hàng phát triể C
H
te
re
ƣN
ịnh ch
n
tài chính quốc t
va
- ODA đa phương: là nguồn vốn viện tr phát triển chính th c củ
9
(UNDP),Tổ Ch c Y t Th Giớ (WHO), …d
t
to
d
của một Chính phủ
ộ
ƣớc, hoặc nguồn vốn hỗ tr
ột Chính phủ khác.
ng
hi
1.1.4. Vai trò của nguồn vốn ODA đối với sự phát triển kinh tế
ep
do
1.1.4.1. ODA là một nguồn vốn có vai trò quan trọng đối với nhiệm vụ xây dựng cơ sở
w
kết cấu hạ tầng kinh tế-xã hội và phát triển kinh tế
n
lo
ƣ c phát triển kinh t xã hội, nguồn vốn ODA lu
ad
Trong Chi
y
th
ju
ã
ổ sung cho ngân sách eo hẹp của Chính phủ, ti p
yi
ạ
pl
ƣ c những cơng nghệ tiên ti n và kinh nghiệm quản lý hiệ
ua
ảm nghèo và cải thiệ
n
T
e
ĩ
va
n
ỏ
,
ả
è
,
ể
ơ ở ạ ầ
ở
ố
,
ổ
- ã ộ.
ht
ƣ
ệ
ẩ
ơ ộ
ò
ệ
l.c
ai
gm
ũ
ƣ
k
ệ
ã
jm
ù
ấ
d
Vố ODA ã
ố ODA ƣ
ệ
ƣở
ƣ
vb
ồ
C
ố ODA ã
z
ệ
ƣ ằ
z
ƣ ,
ơ ở
c xây d
c xây d ng thể ch / chính
at
ể
ầ
ầ
nh
ử dụ ,
d
oi
,
m
ữ
ĩ
ll
T
ƣởng kinh t ,
fu
ƣ i.
sách và phát triể
n
d
ƣ c nhi u vốn ODA nhất, ti
hạ tầng nh
ƣ
i số
ể xây d ng k t
ƣ
al
cấu hạ tầng kinh t - xã hội, góp phần giúp ƣớc ti p nh n ạ
,
ịnh
ộng và sử dụng, nguồn vốn
là một nguồn vốn quan tr ng. Th c t qua việc thu hút, v
ODA trong nhữ
ƣ
om
1.1.4.2. ODA giúp cho việc tiếp thu những thành tựu khoa học, công nghệ hiện đại
a
Lu
ẩy nhanh q trình cơng nghiệp
Một trong các y u tố quan tr ng góp phầ
ại hóa là thành t u khoa h c kỹ thu t công nghệ mới. Thông qua các d án
n
ƣ
ý
ƣ:
ấp tài liệ
t, tổ ch c các buổi hội t a với
ƣớc ngoài, cử cán bộ
ƣớc ngoài, cử tr c ti p
chuyên gia sang hỗ tr th c hiện d án và cung cấp những thi t bị kỹ thu t, dây chuy n
công nghệ hiệ
ạ Đ
ột trong những l i ích lâu dài cho ƣớc ti p nh n.
th
ĩ
y
s tham gia củ
ả
ộ
te
re
công nghệ ũ
ộng nhằm giúp ƣớc ti p nh n
n
ODA, các nhà tài tr có những hoạ
va
hóa, hiệ
10
1.1.4.3. Nguồn vốn ODA giúp cho phát triển con người
t
to
T
ĩ
c giáo dục, nguồn vốn ODA ể ầ
ƣ
ƣ
ơ ở v t chất,
ng
hi
kỹ thu t cho công tác dạy và h c của tất cả các cấp h c (d án giáo dục tiểu h c, d án
ep
ơ ở, d án trung h c phổ thông, d án giáo dụ
trung h
do
w
ạ
,
ƣ
n
lo
ƣớ
c công tác k hoạch và quản lý giáo dục, gửi sinh
ạ
ại h
ại h c....
ad
ạo chi m một phần trong tổng
Tổng nguồn vốn ODA dành cho giáo dụ
y
th
ạ , ã
ạ ,
ần cải thiện chấ ƣ ng và hiệu quả của công tác
ƣ ng mộ
yi
giáo dụ
ju
kinh phí giáo dụ
ại h c, d án dạy ngh ...),
ƣớ
ơ ở v t chất kỹ thu t cho việc nâng cao chất
pl
ơ
bộ ƣ
ạo v khoa h c công nghệ và kinh t .
al
ƣ ng dạy và h c. Nhi
ƣ
c với mộ ƣ ng lớn cán
n
ua
ạ
ã ƣ
c y t , việc cải thiện và nâng cao chấ ƣ ng trang thi t bị ũ
ƣ
n
ĩ
va
T
ll
fu
ộ khám chữa bệnh thông qua các d án viện tr khơng hồn lại. Các d án h p
ƣ
ầ
c của
,
t bị khám chữa bệ
ải thiệ
i
d , ặc biệt là dân nghèo thành thị.
at
sống củ
ộ y bác sỹ ũ
ã
nh
ũ
ũ
cyt
oi
ộ
ĩ
m
tác kỹ thu t của Nh t Bả
z
z
ũ
ã
ột phần khơng nhỏ vào cơng tác
k
ai
gm
phịng chống thiên tai, viện tr
ƣ
jm
nhỏ so với các ĩ
ện tr khẩn cấp chi m tỷ tr ng
ht
Nhìn chung, nguồn vố ODA
vb
1.1.4.4 ODA với các chương trình cứu trợ khẩn cấp
ạo cho những nạn nhân củ ũ ụt và các vùng hay
om
l.c
gặp thiên tai.
1.1.4.5. ODA giúp điều chỉnh cơ cấu kinh tế.
ƣ
ƣ
ột số
th
ơ ấu kinh t h p lý ở ƣớc ti p
y
ản lý nhà
te
re
u chỉ
ơ
n
va
ƣớc ti p nh n. Bên cạ
d án còn giúp cải cách hành chính, nâng cao hiệu quả củ
nh n ODA.
ơ ở
u kiện thu n l i cho việc phát triển
ối giữa các ngành, các vùng khác nhau tron
ẩ
ể
n
hạ tầng kỹ thu t, phát triển nguồn nhân l c tạ
ƣớc. Tất cả những vấ
a
Lu
Các d án mà nhà tài tr dành cho Việt Na
11
1.1.5. Phân tích ưu điểm và hạn chế của vốn ODA
t
to
ng
1.1.5.1. Ưu điểm của nguốn vốn ODA
ƣớ
hi
- Với mục tiêu tr
ep
ã
do
ƣ
ơ
và ch m phát triển, vốn ODA mang tính
ất c nguồn tài tr nào khác (OECF,1998), Thể hiện:
w
+ Khố ƣ ng vốn vay lớn t hàng chụ
ệu USD.
n
lo
+ Vốn ODA có th i gian cho vay (hồn trả vốn) dài, có th i gian ân hạn dài (chỉ
ad
ƣ
trả lãi,
ả n gốc). Vốn ODA của Ngân hàng Th giới (WB), Ngân hàng Phát
y
th
H p tác quốc t Nh t Bản (JICA)
ju
triển Châu Á (ADB), Cơ
é d 40
pl
ộng t 0,5%
5% /
(
n
ã
ải thoả thu n lại lãi suất giữa hai bên). Ví dụ lãi suất
n
; ủ WB
0,75% /
ll
oi
ẽ
ữ
ụ
ạ
ố ƣ
ố
ớ
ắ
ộ
P
ò
è
ả
ệ
ạ
ƣ
, ồ
ủ
ủ
ạ ,
ố
ữ
ố
ớ
ƣớ
ớ
ệ
ĩ
è ,
,
ữ
ụ ồ
ƣ
ổ
ẩ
ố
ớ
ố
th
ƣớ
ể
y
ODA
ũ
ộ
te
re
ệ
ẹ
e
ạ
ố
n
ệ
ạ ố
ể ẩ
ỏ é ủ
ƣớ
va
ệ ố
ƣ
:
ƣ
ộ
ƣớ
ỡ ủ
ố
ầ
ệ
- Mặ
ệ
n
ệ
ƣ ạ
d
ạ
ả
ò
ầ
ƣớ
ạ
a
Lu
ể
ạ
ố
om
ấ ODA e
ữ
ụ
l.c
ể
ệ
ƣ
ố
ể
ệ C ƣơ
ữ
- Q
é
ộ
a... phát
ai
gm
è
ạ
, ã ộ
ớ
k
ả
ạ
ã ộ; ổ
jm
ệ C ƣơ
,
nô
ỗ
ớ
ệ
ht
ớ
,
ạ ầ
vb
d
ẩ
z
ODA ũ
ƣớ
z
e
ấ
at
dụ
ể
nh
dệ
ớ; ỗ
1,8%/
m
1997-2000 thì lãi suấ
- Vố ODA ẽ ƣ
ồ
; N t thì tuỳ theo t ng d án cụ thể trong
fu
1%/
V dụ t
ả ,
ất vay trên thị ƣ ng tài chính quốc t
va
7% /
củ ADB
ƣ ng có lãi suất thấp, th m chí khơng có lãi suất. Lãi suất
ua
al
+ Các khoả
10
i gian ân hạ
yi
hồn trả
ƣ ng có th i gian
12
N ƣ
t
to
d
ng
hi
ố
, ODA
ƣ
ệ
ủ
d , ặ
ộ
ồ
ố
e
ạ
ố FDI
ệ
ƣớ
ữ
ữ
ƣ
è ,
ò
ữ
ơ
ù
d ,
ả
ệ
, ù
ể
…
ep
1.1.5.2. Hạn chế của nguồn vốn ODA
do
w
Bên cạn ƣ
ểm là một số hạn ch của vốn ODA có thể kể
ƣ:
n
- V kinh t , ƣớc ti p nh n ODA phải chấp nh n rỡ bỏ dần hàng rào thu quan
lo
ad
bảo hộ của các ngành công nghiệp non trẻ và bảng thu xuất nh p khẩu hàng hóa của
y
th
ƣớc nh n tài tr
Nƣớc ti p nh n ODA ũ
ƣ c yêu cầu t
ju
ƣớc tài tr ; yêu cầu có nhữ
yi
ƣ ng bảo hộ cho những danh mục hàng hóa mới củ
ối vớ
ầ
pl
ã
ƣớ
c ti
al
ƣ
ƣ
ữ
ĩ
n
va
n
fu
ƣớc tài tr . Nhữ
ƣớc cấp tài tr
ll
ơ
ò
ỏ
nh
ƣớc giàu cung cấ
ƣớ
at
- Nguồn vốn ODA t
ũ
ƣ ng
z
z
Nƣớc cấp ODA buộ
ƣớc ti p nh n ODA phải
ht
vb
è
è
ƣớc này mà khơng hồn tồn phù h p, th m
gắn li n với việc mua các sản phẩm t
ƣớ
ƣớc ti p nh n phải
i ích của bên tài tr .
oi
m
thay ổi chính sách phát triển cho phù h
ần là việc tr
ể thi t l p và duy trì l i ích kinh t và vị
giúp hữu nghị mà cịn là một cơng cụ l i hạ
chí khơng cần thi t vớ
ầ
ƣớc phát triển khơng chỉ ơ
- V chính trị, Viện tr củ
th chính trị
é
ƣ
i cao.
ua
v c hạn ch , có khả
ƣ
ƣớc mở cửa thị
jm
chấp nh n một khoản ODA là hàng hóa, dịch vụ do h sản xuất. Bên tài tr ODA
ể thuê mộ
ƣ
y trên thị ƣ
. Khi ti p nh n và sử dụng nguồn vốn
ặng n
ƣ
ƣ
om
ã
ộng th giới.
l.c
- ODA là nguồn vốn có khả
ODA do tính chấ ƣ
ai
gm
chi phí th c t
, ố vấn cho d án của h quá cao so với
k
ƣ ng yêu cầu trả ƣơ
ất hiện.
ƣ
c ti p cho sản xuất, nhất là cho
xuất khẩu trong khi việc trả n lại d a vào xuất khẩu thu ngoại tệ.
y
te
re
ầ
n
là ở chỗ vốn ODA khơng có khả
ản .
va
Vấ
ột th i gian lại lâm vào vịng n nần do khơng có khả
ƣởng
n
ƣ
nhất th
a
Lu
- Một số ƣớc do không sử dụng hiệu quả ODA có thể tạo nên s
,
ODA phải hồn lạ
xây d ng chi
ộng của y u tố tỷ giá hố
(OECF,1998). Bên cạ
ũ
,
ƣ c quy hoạch thu hút và sử dụng vố ODA
ể làm cho giá trị vốn
ạng thất thốt, lãng phí,
ĩ
ƣ
p
th
-N
13
ý,
ộ quản lý thấp, thi u kinh nghiệm trong ti p nh
t
to
… ũ
d
ũ
ƣ ử ý,
n cho hiệu quả và chấ ƣ
ng
hi
này cịn thấp, có thể ẩ
ep
. .Kn n
ầ
ƣ ằng nguồn vốn
ƣớc ti p nh n ODA vào tình trạng n nần.
ệm quản lý n uồn v n t n dụn OD
do
w
á nƣớ tr n t ế
u hành
ủa ngân hàng p át tr ển
ớ.
n
lo
1.2.1. Tổng quan về ngân hàng phát triển
ad
1.2.1.1. Khái niệm về ngân hàng phát triển
y
th
ể
ju
Theo Akrani (2012), ngân hàng p
ƣ
ệ
ƣ
:
yi
- Ngân hàng phát triển là tổ ch c tài chính cung cấp các khoản vay tài chính
pl
ĩ
n
ua
các tổ ch c công.
ƣ
c công nghiệp và nông nghiệp cho cả khu v
al
trung - dài hạn
n
ƣ
ng khoán và các hoạ
e
ll
fu
vay cho vay trung - dài hạ , ầ
ầ
oi
m
Ngân hàng phát triển cịn khuy n khích ti t kiệ
ịnh ch tài chính phát triển C
Theo Hiệp hộ
ộng cho
với các hoạ
va
- Ngân hàng phát triển là các tổ ch
ộng khác. Ngoài ra,
ƣ ủa cộ
Á
T
ồng.
B
Dƣơ
nh
at
(Association of Development Financing Institutions in Asia and the Pacific) vi t tắt là
ể
ầ
ị
ạ
ƣ c một m
ộ
ơ , ới mong muốn m
ai
gm
bao gồm toàn bộ các ti n bộ kinh t -xã hội. Ngân hàng phát triể d
ĩ
Cả
ột hình th c trung gian tài chính cung cấp tài chính cho các d án
ƣ
ột n n kinh t
ị
ĩ
ý ằng mụ
ộ phát triể
ơ
ủa ngân hàng phát triể
N
ất
phát triển giúp bổ sung vốn dài
ƣơ
ại
ƣ ng thuộc sở hữu củ
ƣớc, với vốn góp chính và
quan tr ng nhất của Chính phủ mỗi quốc gia. Hình th c góp vốn có thể là vốn chủ sở
th
Ngân hàng phát triể
y
không cung cấp nguồn vốn dài hạn.
te
re
c s phát triể
ể ƣ
n
ƣ ng vốn c ƣ
ển.
va
n một m
dạn cho thị
ể
n
ƣớ
ũ
a
Lu
ầ
ộ phát triển
om
ƣ
ị
ơ
l.c
ƣ
ở
ĩ chung nhất thì Ngân hàng
k
b n vững của s phát triển. Trong bối cảnh rộ
ƣớ
,
jm
ấ
ơ
ht
ể
phát triển là mộ
vb
ểm khác nhau. Ở th
z
th
ở nhữ
z
ĩ
ADFIAP (2009), Ngân hàng phát triể
14
hữu, cổ phần hoặc vốn vay. Ở
B
Dƣơ
,
ảng 9 trong số 10 Ngân
t
to
ng
1950 ƣ c khuy n khích bởi Ngân hàng Quốc t Tái thi t và Phát
hi
T nhữ
ep
do
ƣớ
T
ƣ c sở hữu bởi chính phủ.
hàng phát triể
triể ( ƣ
Á
ƣ c g i là Ngân hàng Th giới), số ƣ ng Ngân hàng Phát triển của các
ã
T
w
n
ũ
ch c phát triể
ạn này, ở nhi
ƣ c thành l
ũ
ƣớc trên th giới các tổ
ƣ c g i là Ngân hàng Phát triển.
lo
ad
Một số Ngân hàng Phát triển lớn trong khu v c bao gồm Ngân hàng Phát triển liên bang
1959; N
N
pl
ầu hoạ
ƣ c thành l
ộng vào
1964; N
1963 ới Liên Xô, Bulgaria, Tiệp
al
Đ c, Hungary, Mông Cổ, Ba Lan, Romania là thành viên. Cuba và Việt
ua
ũ
Mụ
n
ũ
fu
ƣơ
ầ
ại giữa các
ƣ
ốc t , ƣ c
ển kinh t .
ll
1970, ới mụ
thành l
của N
n
thành viên. Các quố
ộng
nhằm tài tr cho hoạ
va
N
P
ển châu Á, bắ
ƣ c thành l
Quốc t v h p tác kinh t
Khắ , Đ
P
Phát triể
yi
1966;
ju
y
th
Mỹ, ƣ c thành l
oi
m
nh
1.2.1.2. Đặc điểm khác biệt giữa Ngân hàng phát triển và ngân hàng thương mại
at
ƣơ
Theo ADFIAP (2009) s khác biệt giữa phát triể
z
ểm sau:
vb
ẩy s hình thành: Ngân hàng phát triể
jm
ƣơ
một công cụ phát triển kinh t trong khi mộ
ƣ
ạ
ƣ c hình thành t
k
ai
gm
ơ ội kinh doanh.
ƣ c hỗ tr : Đối với một ngân hàng phát triển, mục tiêu chủ y u
l.c
- Các loại d
ƣ
ht
- Động l
z
hiện trong các ặ
ại thể
;
ƣ: thay th hàng nh p khẩu;
ển khu v c (ví dụ
xuất khẩu; nhu cầu
ƣ du lịch, nơng nghiệp,..);
ệu quả
n
ƣớ
ƣ c các k t quả
a
Lu
thành sẽ ạ
om
nhằm hỗ tr các d án ể phát triển kinh t với các mong muốn các d án sau khi hoàn
ầu cho việc cho vay các d án. Thay
ơ
ƣ c: Ngân hàng phát triển có mục tiêu chi
ởi vì nó có liên quan với những mối quan tâm củ
ấ
ƣ
ƣớ , ặc biệt là phát triển
th
- Mục tiêu chi
ại l i nhu n.
y
, các ngân hàng này chú tr ng những d án có khả
te
re
ểm khở
ại,
n
các mục tiêu nêu trên không phả
ƣơ
va
công nghiệp thông qua ổi mới công nghệ sản xuất Đối với mộ
15
kinh t . Ngoài ra, sau khi cung cấp tài chính cho các d án, các ngân hàng này cịn quan
t
to
ƣơ
tâm tới phát triển doanh nghiệp. Trong khi mối quan tâm chính củ
ng
ể tạo ra l i nhu n, rất ít khi các ngân hàng này quan tâm tới các mục tiêu khác.
hi
mạ
ep
- Tiêu chuẩn tài chính: Ngân hàng phát triển t nh n lấy rủi ro của d án và
do
không yêu cầu quá nhi u tài sản th chấp, nó sẽ cung cấp vốn mi n là các tiêu chí khác
w
N
n
ƣ
ƣơ
lo
- Đ
ý
n yêu cầu th chấp tài sản.
ad
y
th
ể
ịnh tính khả thi của các d án. Thẩ
ju
ƣ ng và kinh t của d
yi
rả n
ƣ c d a trên chính dịng ti n mà d án tạo ra. Một ngân hàng
pl
án. Khả
ƣ
ịnh d án xem xét các
y u tố kỹ thu t, tài chính, ti p thị, quản lý, các khía cạ
al
ại sử dụng việc quản lý tài sản có rủ
ua
ƣơ
ịnh d
xuất cho vay: Ngân hàng phát triển sử dụng thẩ
ƣơ g tiệ
mộ
ại
n
ƣ
c, vốn, tài sản th chấp và
ủ
trả n d a vào khả
ƣ i vay (th m chí t các nguồn
ll
fu
chính d án ó.
ột cơng cụ ể
,
n
) ơ
va
hàng vay. Nó t p trung vào 5 y u tố:
u kiện, việc
ƣ
m
oi
- Th i hạn của khoản vay: Một ngân hàng phát triển cung cấp chủ y u là khoản
nh
) N ƣ c lại,
ƣơ
at
vay trung - dài hạn (kỳ hạn trên mộ
)
z
các khoản vay chủ y u là ngắn hạn (kỳ hạ dƣới mộ
ại cung cấp
z
)
ặc t tổ ch c tài chính
ƣơ
ƣN
ại
T
ƣ ng có vốn
giới, Ngân hàng Phát
ộng lớn t chính
ơ ản là một tổ ch c chuyên ngành
ƣ c giới hạn, trong khi c
ƣơ
ại có
n
ấ
ƣớc (ADFIAP, 2009):
th
của mộ
y
Ngân hàng phát triển có ít nhất sáu vai trị quan tr ng trong s phát triển kinh t
te
re
1.2.1.3. Vai trị chính của ngân hàng phát triển
n
va
dạng và có thể mở thêm nhi u chi nhánh.
a
Lu
nên việc phân nhánh và sản phẩ
om
- Phạm vi tổ ch c: Ngân hàng phát triển v
thể cung nhi u sản phẩm
ƣớc ngồi (song
l.c
khách hàng vay vốn của nó.
ã của
ai
gm
triển Châu Á, v.v. Một ngân hàng t ƣơ
, vốn ODA t
k
ƣơ
ỹ ƣ
jm
ƣ
chính phủ, nguồn vốn dài hạn, ví dụ
ht
vb
- Các nguồn quỹ cho vay: Ngân hàng phát triển phụ thuộc vào vốn ƣ
16
ầu tiên cho nhữ
Th nhất, vai trò là nhà cung cấp vố
t
to
ƣơ
ĩ
c quan tr ng
ƣ chuyển giao công nghệ, các ngành công nghiệp chi
ƣ c, các vấn
ng
hi
ƣ ng, vv
ep
ƣ
Th hai,
ột tổ ch c tiên phong phát triể
do
ồn vốn mở rộng ầ
mới nhằm
w
n
ặ
th c hiệ
ƣ
ƣ
ƣơ
ƣ
mơ hình
các d án tài chính có cách
d án xây d ng - v n hành và chuyển giao / cho thuê / sở
lo
ad
hữu tài chính, trái phi u, tài chính vi mơ,..v.v
y
th
ƣ
Th ba,
ột chất xúc tác, tham gia một vai chính trong việc tạo ra các gói
ju
ƣơ
yi
tài chính mới với s tham gia củ
ại và tổ ch c tài chính khác
pl
ƣ cho vay h p vốn ối với các d án lớn, bảo lãnh tín dụng cho ngành công nghiệp
al
ua
mới thành l p, vv
n
ƣ, N
ã của chính phủ, vốn ODA t khu v c ƣớc ngồi (song
fu
) và các tổ ch c phi chính phủ khác
ll
ƣơ
hoặ
ị ổ ch c trung gian tài chính trong việc
n
quản lý cho vay vốn ƣ
ƣơ
ển
va
Th
n các khu v c công trong
m
oi
xã hội.
ộ
ƣ i ủng hộ phát triển, coi chi
at
ƣ
,
nh
Th
ộng nguồn l
ƣ là s
ƣớc, phát triển nơng
z
mạng của mình, ngân hàng phát triển
z
ị, vv
ht
vb
, ổi mớ
ƣ c phát triển
jm
Th sáu, là ngân hàng cuối cùng trong các ngân hàng, t c là nhà cung cấp tài
ẩy hoạt
k
chính cho các d án mà khơng có tài chính khác tổ ch c sẽ tài tr , d
ầ
ƣ ủi ro cao.
cho các nhà phát minh, h p tác xã và các
om
l.c
khoả
ƣ,
ai
gm
ộng kinh t mới và sáng tạo, ví dụ
1.2.1.4. Vai trị của ngân hàng phát triển trong việc quản lý nguồn vốn tín dụng ODA
c
a
Lu
N ƣ ã
iệm vụ quản lý nguồn vốn tín dụng ODA là một trong
n
dƣớ
ã
.
ấy vai trò của các tổ ch c liên quan trong q trình quản lý nguồn
y
te
re
H
ƣ
n
thêm vai trị của ngân hàng phát triển trong việc quản lý nguồn vốn tín dụ
va
những nhiệm vụ tr ng tâm của ngân hàng phát triển. Trong phần trình bày này sẽ làm rõ
th
vốn tín dụng ODA:
17
t
to
ng
hi
Ngân hàng
Phát triển
ep
do
Khu v c
công
w
n
lo
N ƣ i nh n
tài tr
ad
y
th
Nhà tài tr
ƣớc
ju
Quỹ Liên hiệp
quố / C ƣơ
trình/ Cơ
chuyên ngành
yi
pl
Khu v c
n
ua
al
ƣ
n
va
Tổ ch c phi
chính phủ
ll
fu
ƣ
oi
m
Tổ ch
at
nh
z
Hình 1.1: Các kênh hỗ tr phát triển chính th c ODA
z
ht
vb
(Nguồn: Mekong Institute,2006)
ƣ c tài tr t các nguồn l c
ai
gm
ộng t việc nộp thu bở
cơng, t c là, ti n của chính phủ
ƣ i
k
nh n ti p nh n nguồn tài tr . Phần lớn các luồng viện tr
ƣớ
jm
ốn ODA t nhà tài tr
Hình 1.1 mơ tả
d
ƣớc
om
l.c
nhà tài tr . Chính phủ chịu trách nhiệm ối với những cử tri này trong việc sử dụng hiệu
quả nguồn vốn ODA.
ƣ
ƣ Q ỹ Liên hiệp quố / C ƣơ
, ốn
/ Cơ
chuyên ngành; các Tổ ch c phi chính phủ; ngồi ra cịn có Tổ ch c do khu v
vốn.
ƣ
th
ƣ c chuyể
ƣ
y
ODA ũ
ối với khu v
/ Cơ
te
re
ển, Quỹ Liên hiệp quố / C ƣơ
quan chuyên ngành; các Tổ ch c phi chính phủ T
ơ
n
P
ƣớc ti p nh
va
ƣN
Đối với khu v c
n
công, nguồn vố ODA ƣ c chuyển cho chính phủ
quan chuyên quả
a
Lu
Vố ODA ƣ c tài tr cho cả khu v
18
N ƣ
ƣớ
y Ngân hàng phát triể
ò
t
to
ƣơ
việc quản lý nguồn vốn Tín dụng ODA tài tr cho khu v c cơng là nhữ
ng
ơ
hi
d án củ
, ơ
ị có vốn góp củ
ƣớc làm chủ ầ
ƣ (Mekong
ep
Institute, 2006).
do
Theo thống kê của OECD (2011), việc phân phối viện tr t các nguồn vẫn
w
ối ổ
n
ƣơ
ịnh t nhữ
1990 T
, hoảng 40 phầ
lo
ƣ
ƣớc quản lý;
ad
khu v c công sẽ ƣ c chuyển qua các Ngân hàng Phát triển
ầ
vố
y
th
dấu hiệu cho thấy tầm quan tr ng của Ngân hàng Phát triển trong việc quản lý nguồn
ju
yi
vốn tín dụng ODA so với các tổ ch c khác.
ối vớ
ƣớc nhà tài tr , Ngân hàng phát triển cũ
pl
N
al
ƣớ
ODA ủ N
Q ố
N
oi
ố
ủ N
ổ
ệ
Bả
ĩ
P
N
ê
N
ộ
ồ
ộ
ể N
ạ
P
ệ
ể N
ụ ƣ ấ
ố
ố
ố
ộ
ổ
ả p
ỹ
ớ
ả
ể
ố
ạ
ạ
ể ạ
ả
ặ
dƣ
(Cohen,
th
ỗ
ớ
,
y
Jacquet và Gleneagles, 2011).
ệ
ớ
ớ các ố
ỗ
ò là
te
re
$ 1 ỷ USD
N
n
ả
100,000,000 USD d
P
ố
ầ
ộ
ấ
va
, ớ
ƣớ
n
20
ể
a
Lu
là
Ngân hàng này
ả
ố
ầ dị
ũ
ệ
om
ồ
P
ủ Cộ
ấ
ổ
l.c
ố
JICA
ai
gm
ố
ủ
k
dụ
ơ 500
ƣ
ạ
ĩ
JBIC
ể (JICA ,2010).
Mộ
à
ã d
jm
ƣ
ƣ
ớ
ht
,
ù
dụ
vb
ỹ
ả
z
ỗ
ộ
2 ổ
ể N
ấ
z
,
ố
d
e
ƣ
ấ
ệ
at
ể
V dụ
Cơ
nh
ƣớ
ã
(ODA)
ƣ
Bả (JBIC)
ổ
ƣ
ủ
m
Bả (JICA) Đ
Bả
ll
H
ƣ
ể
fu
N
Vệ
n
ớ. C
ấ
va
Bả
n
N
ua
tr ng khi là tổ ch c quản lý tr c ti p nguồn vố ODA
ò