Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

Thuyết minh Đồ án Công Trình Kỹ Thuật Đô Thị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (370.72 KB, 25 trang )

Đồ án môn học: Công trình kỹ thuật đô thị
ĐỒ ÁN MÔN HỌC CÔNG TRÌNH KỸ THUẬT ĐÔ THỊ
GVHD: Th.s Trần Vĩnh Hà
SVTH:
Lớp:
STT 50 . SỐ LIỆU TÍNH TOÁN : 121-K
CHƯƠNG I. SỐ LIỆU TÍNH TOÁN
1. Nhiệm vụ của đồ án.
Nhiệm vụ của đồ án công trình kỹ thuật Đô thị là thiết kế và kiểm toán cho
một phân đoạn kè kênh tại vị trí số 121.
Tính toán với nền đất sét.
2. Số liệu tính toán.
* tính toán thông số đầu vào:
- bề rộng chân tường
b’ = b
0
+ H×tg
α
= 0.5 + 3.5×tg15
0
= 1,5 (m)
-bề rộng móng tường
b = b’ + t
1
+ t
2
= 1,5+0,7+0,9= 3,1 (m)
-chiều cao móng sau
GVHD : Trần Vĩnh Hà SVTH :
1
Đồ án môn học: Công trình kỹ thuật đô thị


h’ = h + b×tgε = 0.8 + 3.1× tg5
0
= 1,1 (m)
GVHD : Trần Vĩnh Hà SVTH :
2
BẢNG 1:KÍCH THƯỚC CỦA TƯỜNG CHẮN
STT THÔNG SỐ KÝ HIỆU ĐƠN VỊ
GIÁ
TRỊ
1 CHIỀU CAO TƯỜNG H m 3.5
2 BỀ RỘNG ĐỈNH TƯỜNG b
0
m 0.5
3 GÓC NGHIÊNG LƯNG TƯỜNG
α
độ 15
4 BỀ RỘNG CHÂN TƯỜNG b’ m 1,5
5 BỀ RỘNG ĐÁY MÓNG b m 3,1
6 BỀ RỘNG GÓT MÓNG t
1
m 0.7
7 BỀ RỘNG MŨI MÓNG t
2
m 0.9
8 CHIỀU CAO MÓNG TRƯỚC h m 0.8
9 CHIỀU CAO MÓNG SAU h' m 1.10
10 GÓC NGHIÊNG ĐÁY MÓNG
ε
độ 5
10 CHIỀU DÀI MỘT PHÂN ĐOẠN TƯỜNG L m 10

Đồ án môn học: Công trình kỹ thuật đô thị
CHƯƠNG II. TÍNH TOÁN VÀ TỔ HỢP TẢI TRỌNG TÍNH TOÁN.
GVHD : Trần Vĩnh Hà SVTH :
3
BẢNG 2 : THÔNG SỐ VẬT LIỆU
STT THÔNG SỐ KÝ HIỆU ĐƠN VỊ
GIÁ
TRỊ
1 BÊ TÔNG GIẰNG ĐỈNH Kg/m
3
2500
2 TƯỜNG XÂY ĐÁ HỘC Kg/m
3
2725
3 LAN CAN Kg/m
27
4 DUNG TRỌNG ĐẤT
γ
Kg/m
3
1860
5 CƯỜNG ĐỘ KHÁNG CẮT c (Su) Kpa
57
6 GÓC MA SÁT TRONG
ϕ
độ
34
7 GÓC MA SÁT NGOÀI
δ
độ

23
8 MỰC NƯỚC NGẦM
W
D
M
3,5
Đồ án môn học: Công trình kỹ thuật đô thị
GVHD : Trần Vĩnh Hà SVTH :
4
Đồ án môn học: Công trình kỹ thuật đô thị
1.Tính toán tĩnh tải.
1.1 Tải trọng của bê tông giằng đỉnh. Kí hiệu G
7
G
7
= b x h x l x γ= 0,5 x 0,2 x 10 x 25 = 25 (KN).
Điểm đặt lực là trọng tâm của hình vuông.
Trong đó γ= 2500 (Kg/m
3
) = 25 (KN/m
3
).
1.2 Tải trọng của lan can Kí hiệu Q
Q= l x γ= 10 x 0.27 = 2.7 (KN).
Trong đó γ= 27 (Kg/m) = 0.27 (KN/m).
Chia tường chắn, và khối đất đắp trước tường thành các khối hình tam giác,
hình chữ nhật để lấy tải trọng tính toán.
Chia tường chắn thành các tải trọng sau: G
1
, G

2,
G
3,
G
4,.
Khối đất đắp trước
tường thành các tải trọng G
5
và G
6
được quy định như hình vẽ bên cạnh:
1.3 Tính toán tải trọng của tường đá hộc.
Tường xây đá học có γ= 2725 (Kg/m
3
) = 27.25 (KN/m
3
).
+G
1
=
b h l
× × ×
γ=
)(87,47625.27105.35.0 KN=×××
Điểm đặt lực là trọng tâm hình chữ nhật.
+G
2
=
1
2

b h l× × × ×
γ =
)(18,42925.27105.39.0
2
1
KN=××××
Điểm đặt lức là trọng tâm tam giác.
+G
3
=
b h l
× × ×
γ=
)(8,67525.27108.01,3 KN=×××
Điểm đặt lực là trọng tâm hình chữ nhật
+G
4
=
1
2
b h l× × × ×
γ =
)(71,12625.2710)8.01.1(1,3
2
1
KN=××−××
Điểm đặt lực là trọng tâm hình tam giác.
1.4 Tính toán tải trọng đất đắp trước tường.
Đất đắp có γ= 1860 (Kg/m
3

) = 18.60(KN/m
3
).
G
5
=
1
2
b h l× × × ×
γ =
)(5,3256,18105.31
2
1
KN=××××
G
6
=
b h l
× × ×
γ=
)(9,5856,18105.39.0 KN=×××
GVHD : Trần Vĩnh Hà SVTH :
5
Đồ án môn học: Công trình kỹ thuật đô thị
2.Tính toán áp lực đất.
2.1 Áp lực đất chủ động:
Biểu đồ phân bố áp lực đất chủ động lên tường chắn
Góc nghiêng của áp lực đất cơ bản: α+
δ
=15+23 = 38 (độ)

Trị số của hệ số áp lực đất chủ động: Ka =
2
2
sin ( )
sin ( ) sin( )T
θ ϕ
θ θ δ
+
× −
T =
2
sin( )sin( )
1
sin( ) sin( )
ϕ δ ϕ β
θ δ θ β
 
+ −
+
 
+ + +
 
=
89,2
)75sin()2375sin(
)34sin()2334sin(
1
2
=









+
+
+
ooo
oo
Với
75'90 =−=
αθ
GVHD : Trần Vĩnh Hà SVTH :
6
Đồ án môn học: Công trình kỹ thuật đô thị
Ka =
42,0
)2375sin()75(sin89,2
)3475(sin
2
2
=

+

+, Trị số áp lực đất chủ động theo phương đứng :
26.0)2315sin(42.0)sin( =+×=+×=

δα
a
V
a
KK

+, Trị số áp lực đất chủ động theo phương ngang:
33.0)2315cos(42.0)cos( =+×=+×=
δα
KaK
H
a

Áp lực đất cơ bản là : Với P
a1
là áp lực lên chân tường, P
a2
là áp lực lên đáy
móng.
P
a1
= K
a
x γ
s
x g x H x 10
-9
=0,42 x 1860x9,81x3500x10
-9
= 0,027MPa.

P
a2
= K
a
x γ
s
x g x (H+h’) x10
-9
= 0,42 x 1860x9,81x(3500+1100)x10
-9
=0,035MPa
Áp lực đất chủ động tác dụng lên phân đoạn 1m tường chắn là.
E
a
= 0,5 x P
a2
x z x L = 0,5 x 0.035 x 3.624 x 10
3
x10 = 634,2KN
Trong đó z=(H+h’) x cos(15+23)= (3500+1100) x cos(15+23) = 3624 (mm).
Vị trí của áp lực chủ động: tác dụng tại điểm ở độ cao 0,4(H+h’) phía trên
đáy tường, trong đó H+h’ là tổng chiều cao tường tính từ đỉnh tường đến đáy
móng.
Tính toán áp lực đất chủ động gây ra đối với tường chắn, khi dịch chuyển
biểu đồ phân bố áp lực đất về phía tường chắn ta có hai thành phần lực tác dụng
lên móng và thân của tường chắn là E
1,
E
2.
Ta có

Áp lực đất chủ động E
1
tính cho phân đoạn tường 10m.
E
a1
= 0,5 x P
a1
x z x L = 0,5 x 0.027 x 2.758x 10
3
x10 =372,33KN
Trong đó z = H x cos(15+23)= 3500 x cos(15+23) = 2758(mm).
Vị trí đặt lực trên tại điểm ở cao độ 0,4H phía trên phần thân tường

72,2511010812.0)035.0027.0(5.0
2
21
2
3
=×××+×=××
+
= lz
PaPa
Ea
KN
Trong đó z = h’ x cos(15+23) = 1100xcos(15+23)=812 (mm).
Vị trí đặt lực trên tại điểm ở cao độ 0,5h’ phía trên tính từ đáy móng lên.
Áp lực đất
chủ động
GVHD : Trần Vĩnh Hà SVTH :
7

Đồ án môn học: Công trình kỹ thuật đô thị
2.2 .Tính toán áp lực do hoạt tải chất thêm
Biểu đồ phân bố áp lực, và điểm đặt lực cho hoạt tải
Nội suy Heq theo bảng sau:
GVHD : Trần Vĩnh Hà SVTH :
8
Đồ án môn học: Công trình kỹ thuật đô thị

mm965)7601200(
30006000
46006000
760 =−×


+
Ta có ∆P = h
eq
x Ka x γ
s
x g x 10
-9
= 965 x 0.42 x 1860 x 9.81 x10
-9
=0.0074
Từ đó:
E
a3
= ∆P x cos(15+23) x H x L = 0.0074 x cos(38)x 3500 x 10 = 204,09
(KN).
E

a4
= ∆P x cos(15+23) x h’ x L = 0.0074 x cos(38)x 1100 x 10 = 64,14(KN).
Điểm đặt lực của E
a3
tại vị trí có cao độ 0.5 H tính từ chân tường. Điểm đặt
lực của E
a4
tại vị trí có cao độ 0.5 h’ tính từ mũi móng. Như hình vẽ.
GVHD : Trần Vĩnh Hà SVTH :
9
Đồ án môn học: Công trình kỹ thuật đô thị
Áp
lực
hoạt
tải
chất
thêm
3.Tổ hợp tải trọng tính toán.
3.1 Tính toán giá trị đại số cánh tay đòn của các lực tác dụng . Với tâm lật là
mũi móng.
- Tường xây đá hộc: G
1.
+.
)(95,0
2
5.0
7.0
2
2
0

2
m
B
bTx =+=++=
+. y = 0 (m).
- Tường xây đá hộc: G
2.
+. x =
)(51,17.05.015tan5.3
3
1
15tan
3
1
2
mTBH
o
=++°××=++°××
+. y = 0 (m).
- Tường xây đá học: G
3.
+. x =
55.1
2
1,3
2
==
B
(m).
+. y = 0 (m).

GVHD : Trần Vĩnh Hà SVTH :
10
Đồ án môn học: Công trình kỹ thuật đô thị
- Tường xây đá hộc: G
4.
+. x =
)(07,21,3
3
2
3
2
mB =×=×
+. y = 0 (m).
- Đất đắp trước tường: G
5.
)(83,17.05.015tan5.3
3
2
215tan
3
2
mtBHx
o
=++°××=++°××=
+. y = 0 (m).
- Đất đắp trước tường: G
6.
)(59,27,05.015tan5.3
2
9.0

215tan
2
1
mTBH
T
x
O
=++°×+=++°×+=
+. y = 0 (m).
- Bê tông giằng đỉnh: G
7.
- +. x =
)(95.02/5.07.0
2
2 m
B
T
o
=+=+
- Tải trọng lan can: Q
.
- +. x =
)(95,02/5.07.02/22 mBbT
O
=+=++
- +. y = 0 (m).
- Áp lực đất: E
a1.
+. x =
)(13,27.05.015tan5.315tan

2
mTBH
o
=++°×=++°×
+. y =
)(22.28.05.34.04.0 mhH =+×=+
- Áp lực đất: E
a2.
+. x =
)(1,3 mB =
+. y =
)(28.051,32/1.15/2/' mtagBtagh =°−=°−
- Áp lực đất: E
a3.
+. x =
)(13,27.05.015tan55.315tan
2
mTBH
o
=++°×=++°×
+. y =
)(55.28.05.35.05.0 mhH =+×=+×
- Áp lực đất: E
a4.
+. X=B=3,4m
+. y =
)(28.051,32/1.15/2/' mtagBtagh =°−=°−
Cánh tay đòn được lấy theo hình sau:
GVHD : Trần Vĩnh Hà SVTH :
11

Đồ án môn học: Công trình kỹ thuật đô thị
Từ đó ta lập được bảng tổng hợp tải trọng.


BẢNG 3:Bảng tổng hợp tải trọng

STT
TÊN TẢI
TRỌNG

HIỆU
giá trị
(KN)
Cánh tay đòn Thành phần lực Thành phần Mô men
X (m)
Y
(m)
P
x
(KN) P
Y
(KN) M
ox
M
oy
1
Tường
xây đá
hộc
G1 476,870 0,950 0,00 0,000 476,870 453,027 0,00

2 G2 429,180 1,510 0,00 0,000 429,180 648,062 0,00
4 G3 675,800 1,550 0,00 0,000 675,800 1047,490 0,00
5
Đất đắp
trước
G4 126,710 2,070 0,00 0,000 126,710 262,290 0,00
6 G5 325,500 1,830 0,00 0,000 325,500 595,665 0,00
7
Bê tông
giằng
đỉnh
G6 585,900 2,590 0,00 0,000 585,900 1517,481 0,00
GVHD : Trần Vĩnh Hà SVTH :
12
Đồ án môn học: Công trình kỹ thuật đô thị
8
Tải trọng
lan can
G7 25,000 0,950 0,00 0,000 25,000 23,750 0,00
9 Q 2,700 0,950 0,00 0,000 2,700 2,565 0,00
11
thân
tường
0,00 0,00
12 đáy móng E
a1
372,33 2,13 -2,22 294,1407 230,845 491,699 -652,992
13
Hoạt tải
chất thêm

E
a2
251,72 3,1 -0,28 198,8588 140,963 436,986 -55,680
14
thân
tường
0 0 0
15 đáy móng E
a3
204,09 2,13 -2,55 161,2311 114,290 243,439 -411,139
16 E
a4
97,4 3,1 -0,28 76,946 54,544 169,086 -21,545
17 Tổng
731,1766 3188,302 5891,539
-
1141,357

4.Tổ hợp tải trong theo trạng thái giới hạn sử dụng, và trạng thái giới hạn
cường độ.
Loại tải trọng Dc Dw
E
H
phương
ngang
Ev

phương
đứng
Trạng thái giới hạn sử dụng 1 1 1 1

Trạng thái giới hạn
cường độ
max 1.25 1.5 1.5 1.35
min 0.9 0.65 0.9 1
Trong đó
Dc: là cấu kiện và các thiết bị phụ trợ.
LL: Hoạt tải chất thêm do xe chạy.
E
h
: Áp lực đất theo phương ngang.
E
v
: Áp lực đất theo phương đứng
GVHD : Trần Vĩnh Hà SVTH :
13
Đồ án môn học: Công trình kỹ thuật đô thị
BẢNG 5 trạng thái giới hạn cường độ sử dụng


Tải trọng
Giá trị chưa nhân
hệ số (KN)
Hệ số tải trọng
Giá trị đã nhân hệ
số (KN)
Cách tay
đòn
Mô men
STT
Trạng

thái
Phương
X(E
H
)
Phương
Y (E
V
)
D
c
D
w
E
H
Ev
Phương
X (E
H
)
Phương
Y
(E
V
)
X
(m)
Y
(m)


Trạng
thái giới
G1 0,00 476,87 1 0 476,87 0,95 0 453,03

G2 0,00 429,18 1 0 429,18 1,51 0 648,06
G3 0,00 675,80 1 0 675,80 1,55 0 1047,49

G4 0,00 126,71 1 0 126,71 2,07 0 262,29
G5 0,00 325,50 1 0 325,50 1,83 0 595,67
1
G6 0,00 585,90 1 0 585,90 2,59 0 1517,48
G7 0,00 25,00 1 0 25,00 0,95 0 23,75

Q 0,00 2,70 1

0 2,70 0,95 0 2,57

Ea1 294,14 230,84 1 1 294,14 230,84 2,13
-
2,22
-161,29

Ea2 198,86 140,96 1 1 198,86 140,96 3,1
-
0,28
381,31

Ea2 161,23 114,29 1 1 161,23 114,29 2,13
-
2,55

-167,70

Ea4 76,95 54,54 1 1 76,95 54,54 3,1
-
0,28
147,54
Tổng
731,18
3188,3
0
4750,18



Trạng
thái giới
hạn
cường
độ (max)
G1 0,00 476,87
1,
25
0
596,08
75
0,95 0 566,28

G2 0,00 429,18
1,
25

0
536,47
5
1,51 0 810,08

G3 0,00 675,80
1,
25
0 844,75 1,55 0 1309,36

G4 0,00 126,71
1,
25
0
158,38
75
2,07 0 327,86

G5 0,00 325,50
1,
25
0
406,87
5
1,83 0 744,58

G6 0,00 585,90
1,
25
0

732,37
5
2,59 0 1896,85
2
G7 0,00 25,00
1,
25


0 31,25 0,95 0 29,69

Q 0,00 2,70
1,
5

0 0 0,95 0 0,00

Ea1 294,14 230,84 1,5 1,35
441,21
311,64 2,13
-
2,22
-283,05

Ea2 198,86 140,96 1,5 1,35
298,29
190,30 3,1
-
0,28
509,19


Ea2 161,23 114,29 1,5 1,35
241,85
154,29 2,13
-
2,55
-267,51
GVHD : Trần Vĩnh Hà SVTH :
14
Đồ án môn học: Công trình kỹ thuật đô thị

Ea4 76,95 54,54 1,5 1,35
115,42
73,63 3,1
-
0,28
197,03
Tổng


1096,76
4036,0
7
5840,37



Trạng
thái giới
hạn

cường
độ (max)
G1 0,00 476,87
0,
9
0 429,18 0,95 0 407,72

G2 0,00 429,18
0,
9
0 386,26 1,51 0 583,26

G3 0,00 675,80
0,
9
0 608,22 1,55 0 942,74

G4 0,00 126,71
0,
9
0 114,04 2,07 0 236,06

G5 0,00 325,50
0,
9
0 292,95 1,83 0 536,10

G6 0,00 585,90
0,
9

0 527,31 2,59 0 1365,73
3
G7 0,00 25,00
0,
9
0 22,50 0,95 0 21,38

Q 0,00 2,70
0,
65
0 1,76 0,95 0 1,67

Ea1 294,14 230,84 0,9 1 264,73 230,84 2,13
-
2,22
-95,99

Ea2 198,86 140,96 0,9 1 178,97 140,96 3,1
-
0,28
386,87

Ea2 161,23 114,29 0,9 1 145,11 114,29 2,13
-
2,55
-126,59

Ea4 76,95 54,54 0,9 1 69,25 54,54 3,1
-
0,28

149,70
Tổng
658,06
2922,8
6
4408,64
CHƯƠNG III. KIỂM TRA CÁC ĐIỀU KIỆN CHỐNG LẬT, TRƯỢT, SỨC
KHÁNG ĐỠ ĐẤT NỀN
1.Ổn định chống lật.
1.1.Xét TTGH sử dụng:
- Độ lệch tâm
GVHD : Trần Vĩnh Hà SVTH :
15
Đồ án môn học: Công trình kỹ thuật đô thị
).(4750,18.
1
mKNLiGiM
n
==
∑ ∑
=−
)(3188,30
1
KNPiP
n
i
==
∑ ∑
=
e =

0,06/2/ =− PMB
Ta có:
mb 0,7754/4/ ==
Vì móng là nền đất sét do vậy:
4
b
e
<
là đảm bảo điều kiện chống lật. (vị trí
đặt lực nằm ở phạm vi mũi móng)
1.2.Xét TTGH cường độ Max.
- Độ lệch tâm
∑ ∑
==
=
KNLiGiM
n
i
5840,37.
1
∑ ∑
==
=
KNPiP
n
i
4036,07
1
e =
0,103/2/ =− PMB


Ta có:
mb 0,7754/4/ ==
Vì móng là nền đất sét do vậy:
4
b
e
<
là đảm bảo điều kiện chống lật. (vị trí
đặt lực nằm ở phạm vi mũi móng).
1.3 Xét TTGH cường độ Min.
- Độ lệch tâm
∑ ∑
==
=
KNLiGiM
n
i
4408,64.
1

= KNP 2922,86
e =
0,0417/2/ =− PMB

GVHD : Trần Vĩnh Hà SVTH :
16
Đồ án môn học: Công trình kỹ thuật đô thị

Ta có:

mb 0,7754/4/ ==
Vì móng là nền đất sét do vậy:
4
b
e
<
là đảm bảo điều kiện chống lật. (vị trí
đặt lực nằm ở phạm vi mũi móng)
2.Ổn định chống trượt
Tính toán với nền đất sét có: S
u
=57(KPA)=57
2
/kN m
Điều kiện đảm bảo chống trượt. Q
R
= ϕ
t
x Q
t

H

Trong đó ϕ
t
hệ số sức kháng tra bảng B5.4-1 ta có: ϕ
t
=0.85.
→ điều kiện đảm bảm chống trượt: Q
R

= Q
t

H

2.1 Xét TTGH sử dụng:
- - Độ lệch tâm
-
∑ ∑
==
=
KNLiGiM
n
i
5840,37.
1
-
∑ ∑
==
=
KNPiP
n
i
4036,07
1
- e =
0,103/2/ =− PMB

- Ta có:
mb 0,7754/4/ ==

- Tính toán ứng suất dưới đáy móng:
2
/114,82)1.3/14.061(
101,3
3188,30
)/61(max mkNbe
F
P
=×+
×
=+=
σ

2
/90,881)1.3/14.061(
101.3
3188,3
)/61(min mkNbe
F
P
=×−
×
=−=
σ
Xác định Q
t
:
GVHD : Trần Vĩnh Hà SVTH :
17
Đồ án môn học: Công trình kỹ thuật đô thị

Ta có:
2
/57,4082max/ mkN=
σ
2
/45,442max/ mkN=
σ
Tính diện tích phần gạch chéo giới hạn
giới hạn phía trên đường S
u
như hình vẽ.
Do Su không cắt diện tích F nên toàn bộ
Qt là diện tích hình thang.
GVHD : Trần Vĩnh Hà SVTH :
18
Đồ án môn học: Công trình kỹ thuật đô thị
_ _phan gach cheo
Qt S L
= ×
KNQt 1748,4210
2
1,3)45,4457,408(







×+

=

KNQtQr
t
1486,16=×=
ϕ
Q
R
= 1486,16(KN) > ∑H =731,18(KN) đạt yêu cầu chống trượt.
GVHD : Trần Vĩnh Hà SVTH :
19
Đồ án môn học: Công trình kỹ thuật đô thị
2.2 Xét TTGH cường độ Max.
- Độ lệch tâm
∑ ∑
==
=
KNLiGiM
n
i
5840,37.
1
∑ ∑
==
=
KNPiP
n
i
4036,07
1

e =
0,103/2/ =− PMB

Ta có:
mb 0,7754/4/ ==
-Tính toán ứng suất dưới đáy móng là
Xác định Q
t
:
Ta có:
2
/159,7)1.3/14.061(
101,3
4036,07
)/61(max mkNbe
F
P
=×+
×
=+=
σ

2
/100,69)1.3/14.061(
101.3
4036,07
)/61(min mkNbe
F
P
=×−

×
=−=
σ
Tính diện tích phần gạch chéo giới hạn
giới hạn phía trên đường S
u
như hình vẽ.
79,851kN
2
max
=
σ
50,344kN
2
min
=
σ
Có a= 79,851-57 = 22,851(KN/m
2
).
2,401m
344,50851,791,3
==>

= b
ab
GVHD : Trần Vĩnh Hà SVTH :
20
Đồ án môn học: Công trình kỹ thuật đô thị
_ _phan gach cheo

Qt S L
= ×
kNQt 1743,7310
2
2,40122,851
2
1,3)50,34479,851(







×

×+
=
→ (KN).
1482,2KN1743,7385,0 =×=×= QtQr
ϕ
Q
R
= 1482,2(KN) > ∑H =1096,76KN) đạt yêu cầu chống trượt
2.3. Xét TTGH cường độ Min.
- - Độ lệch tâm
-
∑ ∑
==
=

KNLiGiM
n
i
4408,64.
1
GVHD : Trần Vĩnh Hà SVTH :
21
Đồ án môn học: Công trình kỹ thuật đô thị
-

= KNP 2922,86
- e =
0,0417/2/ =− PMB

- Ta có:
mb 0,7754/4/ ==
- Tính toán ứng suất dưới đáy móng;
101,89kN)/61(max =+= be
F
P
σ

86,682kN)/61(max =+= be
F
P
σ


Xác định Q
t

:
Ta có
50,945kN
2
max
=
σ

43,341kN
2
min
=
σ
Tính diện tích phần gạch chéo giới hạn giới hạn phía trên đường S
u
như hình
vẽ.
GVHD : Trần Vĩnh Hà SVTH :
22
Đồ án môn học: Công trình kỹ thuật đô thị
Do Su không cắt diện tích F nên toàn bộ
Qt là diện tích hình thang.
_ _phan gach cheo
Qt S L
= ×
kNQt 1249,2910
2
1,3)43,34150,945(








×+
=
1061,89kN1249,2985,0 =×=×= QtQr
ϕ
Q
R
= 1061,89 (KN) > ∑H = 658,06 (KN) đạt yêu cầu chống trượt
BẢNG 6 Bảng tổng hợp kiểm tra
Bảng tổng hợp kiểm tra
TTGH
∑H
(KN)
∑V
(KN)
M
(KN.m)
Độ lệch
tâm (e)
max
σ

min
σ
Q
R

KN Kết luận
Sử 731,18 3188,3 4750,18 0,0601 114,82 90,88 1486,16 Đạt
GVHD : Trần Vĩnh Hà SVTH :
23
Đồ án môn học: Công trình kỹ thuật đô thị
dụng 0
Cường
độ Max
1096,7
6
4036,0
7
5783,3
0
0,0601 159,70 100,69 1482,17 Đạt
Cường
độ Min
658,06 2922,86
4408,6
4
0,0417 101,89 86,68 1178,69 Đạt
3.Tính toán sức kháng đỡ của đất nền dưới đáy móng.
Sức kháng đỡ của đất nền được xác định bằng công thức:
Q
r
= ϕ x Q
ult
Trong đó: ϕ hệ số sức kháng. ϕ=0.6.
Q
ult

sức kháng đỡ danh định
Q
ult
được xác định
Q
ult
= C×N
cm
+ g×γ×D
f
×N
qm
×10
-9
Trong đó:
c =S
u
= 57(KPA) cường độ kháng cắt không thoát nước.
D
f
chiều sâu chôn móng
D
f
= h’+2180=1100+2180= (mm).
N
qm
=1 đất sét bão hòa, nền tương đối bằng phẳng.
Ta có:
5,2058,1
3100

3280
<==
B
Df
131,010/1,3 <==
L
B
4,023,0
3188,30
731,18
<==


V
H

(1 0.2 ) (1 0.2 ) (1 1.3 )
f
cm c
D
H
B
N N
b L V
= × + × × + × × − ×


N
c
= 5 vì móng đặt trên nền đất tương đối bằng phẳng


52,4)23,03,11()31,02,01()058,12,01(5 =×−××+××+×=↔ Ncm
GVHD : Trần Vĩnh Hà SVTH :
24
Đồ án môn học: Công trình kỹ thuật đô thị
Từ đó: Q
ult
= C×N
cn
+ g×γ×D
f
×N
qm
×10
-9
Q
ult
= 57×4,52 + 10×1860×3280×1×10
-9
=257,7 (KN/m
2
).
Q
r
= 0.6×257,7 =154,62 (KN/m
2
).
Từ bảng 6 ta có các giá trị Pmax=3188,30 KN
Psd=4036,07KN
Pmin=2922,86KN

130,20
103,1
4036,07max
max =
×
=
×
=
LB
P
q
(KN/m
2
) < Qr => đạt yêu cầu
102,85
103,1
3188,30
=
×
=
×
=
LB
PSD
qsd
(KN/m
2
) < Qr => đạt yêu cầu
94,29
103,1

2922,86min
min =
×
=
×
=
LB
P
q
(KN/m
2
) < Qr => đạt yêu cầu
Kết luận: Kè thiết kế đảm bảo:
- Ổn định chống lật đảm bảo yêu cầu chống lật.
- Ổn định chống trượt đảm bảo yêu cầu.
- Đạt yêu cầu về sức kháng đỡ.
GVHD : Trần Vĩnh Hà SVTH :
25

×