Tải bản đầy đủ (.pdf) (105 trang)

(Luận văn) xây dựng chiến lược phát triển của công tytnhh ống silicon việt nam đến năm 2018tại thị trường việt nam , luận văn thạc sĩ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.31 MB, 105 trang )

t
to
ng
hi

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ep
do

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM

w

------------------

n
lo
ad
y
th

VÕ THANH HIỀN

ju
yi
pl
ua

al
n



XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN CỦA

va

n

CÔNG TY TNHH ỐNG SI-LI-CON VIỆT NAM

ll

fu

oi

m

ĐẾN NĂM 2018 TẠI THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM

at

nh
z
z
k

jm

ht


vb
om

l.c

ai
gm

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

n

a
Lu
n

va
y

te
re

th

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – NĂM 2013


t
to
ng

hi

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ep

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM

do
w

------------------

n
lo
ad
ju

y
th

VÕ THANH HIỀN

yi
pl
ua

al
n


XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN CỦA

va

n

CÔNG TY TNHH ỐNG SI-LI-CON VIỆT NAM

fu

ll

ĐẾN NĂM 2018 TẠI THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM

oi

m

at

nh
z

Chuyên ngành: QUẢN TRỊ KINH DOANH

om

l.c

ai

gm

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

k

jm

ht

vb

60340102

z

Mã số:

a
Lu

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:

n
n

va

PGS.TS. LÊ THANH HÀ


y

te
re

th

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – NĂM 2013


i

t
to
ng

Ý kiến đánh giá, chấm điểm của giáo viên hướng dẫn:

hi
ep

--------------------------------------------------------------------------------------------------------

do

--------------------------------------------------------------------------------------------------------

w

n


--------------------------------------------------------------------------------------------------------

lo

--------------------------------------------------------------------------------------------------------

ad

y
th

--------------------------------------------------------------------------------------------------------

ju

--------------------------------------------------------------------------------------------------------

yi

--------------------------------------------------------------------------------------------------------

pl

ua

al

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


n

n

va

--------------------------------------------------------------------------------------------------------

fu

--------------------------------------------------------------------------------------------------------

ll

--------------------------------------------------------------------------------------------------------

m

oi

--------------------------------------------------------------------------------------------------------

nh

at

--------------------------------------------------------------------------------------------------------

z
z

k

jm

ht

vb
om

l.c

ai
gm
n

a
Lu
n

va
y

te
re

th


ii


t
to
ng

LỜI CAM ĐOAN

hi
ep

Kính thưa q thầy cơ,

do
w

Tơi tên Võ Thanh Hiền, là học viên cao học khóa 19 – Lớp Quản trị kinh

n

lo

doanh đêm 6 – Trường Đại học Kinh tế Tp HCM.

ad

Tôi xin cam đoan luận văn “Xây dựng chiến lược phát triển của công ty

y
th

ju


TNHH Ống Silicon Việt Nam đến năm 2018 tại thị trường Việt Nam” là cơng

yi

trình nghiên cứu của riêng tơi.

pl

ua

al

Các số liệu trong đề tài này được thu thập và sử dụng một cách trung thực. Kết
quả nghiên cứu được trình bày trong luận văn này không sao chép của bất cứ luận

n

ll

fu

nào khác trước đây.

n

va

văn nào và cũng chưa được trình bày hay cơng bố ở bất cứ cơng trình nghiên cứu


oi

m

TP.HCM, ngày 22 tháng 09 năm 2013

at

nh

Tác giả luận văn

z
z
ht

vb
k

jm

Võ Thanh Hiền

om

l.c

ai
gm
n


a
Lu
n

va
y

te
re

th


iii

t
to

LỜI CẢM ƠN

ng

Sau thời gian học tập và nỗ lực nghiên cứu luận văn “Xây dựng chiến lược

hi
ep

phát triển của công ty TNHH Ống Silicon Việt Nam đến năm 2018 tại thị trường


do

Việt Nam”, tôi đã nhận được sự hướng dẫn và hỗ trợ nhiệt tình từ q thầy cơ, bạn

w

n

bè và người thân.

lo

ad

Tôi xin chân thành gửi lời cảm ơn đến Quý thầy cô trường Đại học Kinh tế

y
th

TP.HCM, Khoa sau đại học, Khoa quản trị kinh doanh đã tận tình dạy dỗ, truyền

ju

đạt và hướng dẫn cho tơi những kiến thức quý báo làm nền tảng cho việc thực hiện

yi
pl

luận văn này.


al

ua

Xin chân thành cám ơn Phó giáo sư. Tiến sĩ LÊ THANH HÀ đã tận tình

n

hướng dẫn và chỉ bảo để tơi có thể hồn tất luận văn.

va

n

Xin chân thành cảm ơn các cán bộ lãnh đạo đang công tác tại Venair và

fu

ll

VinaSil đã tạo điều kiện cho tôi được thực hiện luận văn cũng như dự án của

oi

m

VinaSil.

nh


at

Tôi cũng xin chân thành cám ơn tất cả bạn bè, đồng nghiệp và những chuyên

z

gia đang công tác trong ngành Thực phẩm và Dược phẩm đã hỗ trợ các thông tin

z

vb

cũng như đánh giá các thông tin khảo sát - nguồn dữ liệu cho việc phân tích và cho

jm

ht

ra kết quả nghiên cứu của luận văn.

k

Và cuối cùng xin cảm ơn gia đình đã động viên, ủng hộ tinh thần và tạo mọi

ai
gm

điều kiện tốt nhất cho tôi hoàn thành luận văn.

l.c

n

a
Lu

Tác giả luận văn

om

TP.HCM, ngày 22 tháng 09 năm 2013

n

va
y

te
re

Võ Thanh Hiền

th


iv

t
to

TÓM TẮT LUẬN VĂN


ng

Xuất phát từ thực tế bắt đầu phát triển thị trường nội địa của công ty Ống Si-

hi
ep

li-con Việt Nam, tác giả tiến hành xây dựng đề tài “Xây dựng chiến lược phát

do

triển của công ty TNHH Ống Silicon Việt Nam đến năm 2018 tại thị trường

w

n

Việt Nam” nhằm mục tiêu:

lo

ad

- Phân tích các yếu tố của môi trường vĩ mô, môi trường vi mô và nội bộ công

y
th

ty để nhận diện được các cơ hội và nguy cơ, cũng như các điểm mạnh, điểm


ju

yếu của công ty.

yi

pl

- Dựa vào kết quả nghiên cứu, xây dựng và lựa chọn chiến lược phát triển

ua

al

công ty.

n

- Đề nghị một số biện pháp hỗ trợ để thực thi chiến lược vừa được lựa chọn.

va

n

Luận văn được hoàn thành theo quy trình tiến hành cơng việc:

fu

ll


- Phân tích thực trang kinh doanh, mơi trường bên ngồi, mơi trường ngành và

m

oi

cạnh tranh trong ngành của VinaSil.

at

nh

- Phương pháp phỏng vấn chuyên gia trực tiếp để cho điểm từ đó tổng hợp

z

đánh giá các tác động của môi trường đối với công ty bằng ma trận đánh giá

z

các yếu tố bên trong IFE và ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài EFE.

vb

jm

ht

- Đưa ra các điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và nguy cơ. Sử dụng công cụ ma

trận SWOT và ma trận chiến lược chính (GS) để xác định một số chiến lược

k
ai
gm

chính khả thi.

- Một lần nữa đến với các chuyên gia để thực hiện cho điểm qua ma trận

l.c

om

hoạch định chiến lược có thể định lượng QSPM để xác định chiến lược hấp

y

te
re

đưa vào thực hiện trong thực tiển.

n

ty, đưa ra các giải pháp thực hiện tổ hợp chiến lược phù hợp và hồn tồn có thể

va

Từ tình hình thực tế mơi trường kinh doanh và các nguồn lực sẵn có của cơng


n

chiến lược phù hợp.

a
Lu

dẫn nhất trong số các chiến lược khả thi có thể thay thế. Từ đó rút ra tổ hợp

th


v

t
to

MỤC LỤC

ng
hi
ep

LỜI CAM ĐOAN ............................................................................................... ii 

do

LỜI CẢM ƠN.................................................................................................... iii 


w
n

lo

TÓM TẮT LUẬN VĂN .....................................................................................iv 

ad

y
th

MỤC LỤC............................................................................................................ v 

ju

DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU ......................................................................ix 

yi
pl

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ ............................................................................ x 

al

n

ua

DANH MỤC CÁC KÍ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT .......................................xi 


va

n

PHẦN MỞ ĐẦU.................................................................................................. 1 

ll

fu

1. Cơ sở hình thành đề tài ..............................................................................1 

oi

m

2. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài..................................................................3 

at

nh

3. Phạm vi giới hạn của đề tài ........................................................................3 
4. Ý nghĩa của đề tài .......................................................................................4 

z
z

5. Phương pháp nghiên cứu ...........................................................................4 


vb

jm

ht

6. Bố cục luận văn ...........................................................................................5 
Tóm tắt chương ...............................................................................................6 

k
ai
gm

CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CHIẾN LƯỢC VÀ XÂY DỰNG

om

l.c

CHIẾN LƯỢC..................................................................................................... 7 
1.1. Khái niệm về chiến lược ..........................................................................7 

a
Lu

1.2. Vai trò và lợi ích của việc xây dựng chiến lược. ...................................8 

n


1.5. Qui trình hoạch định chiến lược cơ bản ..............................................13 

Tóm tắt chương 1 ..........................................................................................23 

th

1.7. Các công cụ xây dựng chiến lược .........................................................15 

y

1.6. Các cơng trình nghiên cứu liên quan ...................................................14 

te
re

1.4. Chiến lược phát triển công ty .................................................................9 

n

va

1.3. Chiến lược kinh doanh và chiến lược công ty .......................................9 


vi

t
to

CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH MƠI TRƯỜNG KINH DOANH VÀO THỊ


ng

TRƯỜNG VIỆT NAM CỦA VINASIL .......................................................... 24 

hi

2.1. Thực trạng sản xuất kinh doanh công ty Ống Si-li-con Việt Nam ...24 

ep
do

2.1.1. Khái quát về VinaSil và Venair .............................................................. 24 

w
n

2.1.2. Lĩnh vực hoạt động ................................................................................. 25 

lo
ad

2.1.3. Vị trí, nhiệm vụ và nguyên tắc hoạt động. .............................................. 25 

y
th

ju

2.1.4. Tình hình hoạt động của cơng ty ............................................................ 26 


yi

2.1.5. Định hướng của công ty từ nay đến 2018 ............................................... 27 

pl
ua

al

2.1.6. Đặc điểm thị trường ống mềm vi sinh tại Việt Nam............................... 27 

n

2.2. Phân tích mơi trường bên trong VinaSil. ............................................28 

va

n

2.2.1. Phân tích nguồn lực. ............................................................................... 28 

fu

ll

2.2.2. Phân tích chuỗi giá trị ............................................................................. 31 

m


oi

2.3. Ma trận đánh giá các yếu tố bên trong IFE: .......................................35 

nh

at

2.3.1. Điểm mạnh (S) ........................................................................................ 37 

z

z

2.3.2. Điểm yếu (W) ......................................................................................... 37 

vb

jm

ht

2.4. Phân tích môi trường vĩ mô ..................................................................38 

k

2.4.1. Về yếu tố kinh tế ..................................................................................... 38 

ai
gm


2.4.2. Về yếu tố toàn cầu................................................................................... 40 

om

l.c

2.4.3. Về yếu tố Xã hội – Văn hóa – Mơi trường. ............................................ 42 

a
Lu

2.4.4.Về yếu tố cơng nghệ ................................................................................ 44 

n

2.4.5. Về chính trị pháp luật.............................................................................. 45 

th

2.5.2. Thách thức cho sự xâm nhập mới. .......................................................... 51 

y

2.5.1. Khách hàng ............................................................................................. 50 

te
re

2.5. Phân tích mơi trường ngành. ................................................................48 


n

va

2.4.6.Về yếu tố tự nhiên .................................................................................... 48 


vii

t
to

2.5.3. Đối thủ cạnh tranh................................................................................... 51 

ng

2.5.4. Nhà cung cấp........................................................................................... 54 

hi
ep

2.5.5. Sản phẩm thay thế ................................................................................... 55 

do

2.6. Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài (EFE) ....................................55 

w
n

lo

2.6.1. Cơ hội (O) ............................................................................................... 58 

ad

2.6.2. Nguy cơ (T) ............................................................................................. 58 

y
th

Tóm tắt chương 2 ..........................................................................................59 

ju

yi

CHƯƠNG 3. XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN VÀ CÁC GIẢI

pl

ua

al

PHÁP THỰC HIỆN CHIẾN LƯỢC .............................................................. 60 

n

3.1. Sứ mệnh – Mục tiêu ...............................................................................60 


va

n

3.1.1. Sứ mệnh .................................................................................................. 60 

fu

ll

3.1.2. Mục tiêu tổng quát .................................................................................. 60 

m

oi

3.2. Xây dựng ma trận SWOT .....................................................................61 

nh

at

3.2.1. Chiến lược tăng trưởng tập trung – xâm nhập thị trường ....................... 63 

z

z

3.2.2. Chiến lược tăng trưởng tập trung – phát triển thị trường ....................... 63 


vb

ht

3.2.3. Chiến lược phát triển tập trung – khác biệt hóa tập trung vào sản phẩm

k

jm

và dịch vụ .......................................................................................................... 63 

ai
gm

3.2.4. Chiến lược phát triển tập trung – cải tiến sản xuất, kiểm sốt chi phí.... 64 

om

l.c

3.2.5. Chiến lược liên kết – Liên minh chiến lược ........................................... 64 
3.2.6. Chiến lược tăng trưởng tích hợp theo chiều ngang................................. 65 

a
Lu

3.3. Ma trận chiến lược chính (GS) .............................................................65 


n

vụ....................................................................................................................... 72 

th

3.5.2. Nhóm giải pháp thực hiện khác biệt hóa tập trung vào sản phẩm và dịch

y

3.5.1. Nhóm giải pháp thực hiện chiến lược xâm nhập và phát triển thị trường.70 

te
re

3.5. Các giải pháp thực hiện chiến lược phát triển. ...................................70 

n

va

3.4. Xây dựng ma trận QSPM để lựa chọn chiến lược ..............................65 


viii

t
to

Tóm tắt chương 3 ..........................................................................................73 


ng

KẾT LUẬN ........................................................................................................ 75 

hi
ep

1. Quan điểm cơ bản của đề tài ...................................................................75 

do

2. Đề tài có các điểm mới ..............................................................................76 

w
n

3. Hạn chế của đề tài và hướng nghiên cứu tiếp theo. ...............................76 

lo

ad

TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................ 77 

y
th

Tiếng Việt.......................................................................................................77 


ju

yi

Tiếng Anh ......................................................................................................79 

pl

ua

al

PHỤ LỤC ........................................................................................................... 80 
Phụ lục 1: Sơ đồ công nghệ chế tạo ống Si-li-con. .....................................80 

n

n

va

Phụ lục 2 : Phiếu thăm dò ý kiến – Bối cảnh cạnh tranh..........................81 

ll

fu

Phụ lục 3 : Phiếu thăm dò ý kiến – Mức độ hấp dẫn ................................82 

oi


m

Phụ lục 4: Phiếu thăm dò ý kiến – Mức độ quan trọng ............................85 

nh

Phụ lục 5 : Danh sách chuyên gia................................................................88 

at

Phụ lục 6 : Tổng kết - Hệ số hấp dẫn - Các yếu tố bên trong ...................89 

z

z

Phụ lục 7: Tổng kết - Hệ số hấp dẫn - Các yếu tố bên ngoài ....................90 

vb

ht

Phụ lục 8 : Tổng kết – Mức độ quan trọng - Các yếu tố bên trong .........91 

k

jm

Phụ lục 9: Tổng kết – Mức độ quan trọng - Các yếu tố bên ngoài ..........92 


om

l.c

ai
gm
n

a
Lu
n

va
y

te
re

th


ix

t
to

DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU

ng

hi
ep

Bảng 0.1. Biểu đồ doanh thu VinaSil giai đoạn đầu thành lập................................................ 2 

do

w

Bảng 1.1. Đặc trưng về các chiến lược tăng trưởng tập trung............................................... 11 

n
lo

Bảng 1.2. Đặc trưng về các chiến lược tăng trưởng tích hợp ................................................ 11 

ad

ju

y
th

Bảng 1.3. Chiến lược tăng trưởng đa dạng hóa ..................................................................... 12 
Bảng 2.1. Kết quả kinh doanh của công ty VinaSil .............................................................. 26 

yi
pl

Bảng 2.2. Kết quả ma trận đánh giá các yếu tố bên trong IFE .............................................. 35 


al

n

ua

Bảng 2.3. Đối thủ cạnh tranh [34] ......................................................................................... 52 

n

va

Bảng 2.4. Ma trận bối cảnh cạnh tranh của VinaSil .............................................................. 53 

ll

fu

Bảng 2.5. Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài (EFE) ....................................................... 56 

m

oi

Bảng 3.1. Ma trận SWOT ...................................................................................................... 61 

nh

at


Bảng 3.2. Kết quả ma trận QSPM ......................................................................................... 67 

z
z
k

jm

ht

vb
om

l.c

ai
gm
n

a
Lu
n

va
y

te
re


th


x

t
to
ng

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ

hi
ep
do
w

n

Hình 0.1. Những lĩnh vực hấp dẫn đầu tư nhất tại Đông Nam Á (2012) (Nguồn:

lo

Bain SE Asia SVCA Survey) .................................................................................... 1 

ad

ju

y
th


Hình 0.2. Quy trình nghiên cứu ................................................................................ 4 

yi

Hình 1.1. Qui trình hoạch định chiến lược cơ bản ................................................. 14 

pl

Hình 1.2. Ma trận SWOT ........................................................................................ 17 

ua

al
Hình 1.3. Ma trận chiến lược chính (GS). .............................................................. 19 

n
va

Hình 1.4. Ma trận QSPM ........................................................................................ 22 

n
fu

ll

Hình 2.1. Sơ đồ tổ chức VinaSil ............................................................................. 29 

m


oi

Hình 2.2. Biểu đồ GDP Việt Nam [2] ..................................................................... 38 

nh

at

Hình 2.3. Biểu đồ Tốc độ tăng trưởng Việt Nam [32] ............................................ 38 

z

z

Hình 2.4. Các chỉ số cơ bản của Việt Nam [2] ....................................................... 39 

vb

jm

ht

Hình 2.5. Chi tiêu trên đầu người dành cho ngành thực phẩm và nước giải khát .. 49 

k

Hình 2.6. Nguồn hàng ống mềm vi sinh tại thị trường Việt Nam [34] ................... 50 

om


l.c

ai
gm
n

a
Lu
n

va
y

te
re

th


xi

t
to
ng
hi
ep

DANH MỤC CÁC KÍ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT

do

w
n

: Chỉ số giá tiêu dùng - Consumer Price Index

lo

CIP

ad

: Vệ sinh tại chỗ - Cleaning In Place

CIP

: Đánh giá yếu tố bên ngoài - External Factor Evaluation

yi

EFE

: Viện Quản lý kinh tế Trung ương

ju

y
th

CIEM


: Cao su EPDM – Ethilene Propilene copolimer

GDP

: Tổng sản phẩm quốc nội - Gross Domestic Product

GS

: Ma trận chiến lược chính - Grand Strategy

GSO

: Tổng cụ thống kê

IFE

: Đánh giá yếu tố bên trong - Internal Factor Evaluation

OPL

: Kết hoạch đặt hàng đơn hàng – Order Purchase Planing

QSPM

: Quantitive Strategy Planning Matrix

ROE

: Lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu - Return On Equity


SVCA

: Singapore Venture Capital & Private Equity Association

SWOT

:

Tp.HCM

: Thành phố Hồ Chí Minh

TTXVN

: Thơng Tấn Xã Việt Nam

Venair

: Tập đồn Venair Iberia

VinaSil

: Cơng ty TNHH Ống Si-li-con Việt Nam

WTO

: Tổ chức thương mại thế giới - World Trade Organization

pl


EPDM

n

ua

al

n

va

ll

fu

oi

m

at

nh

z

z

vb


k

Opportunity, Thread

jm

ht

Điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, nguy cơ - Strength, Weakness,

om

l.c

ai
gm
n

a
Lu
n

va
y

te
re

th



1

t
to

PHẦN MỞ ĐẦU

ng
hi

1. Cơ sở hình thành đề tài

ep
do

Sản xuất và kinh doanh Thực phẩm và Dược phẩm là một trong những lĩnh vực

w

hứa hẹn đầu tư tại Việt Nam giai đoạn hiện nay. Tại hội thảo "Vốn đầu tư tư nhân

n

lo

Đông Nam Á 2012" (diễn ra trong hai ngày 20-21/9/2012) bà Mã Thanh Loan –

ad


y
th

Đồng chủ tịch Trung tâm Quỹ đầu tư Thunberbird khu vực châu Á cho biết: theo cuộc

ju

khảo sát được tiến hành của Công ty Bain & Company và SVCA, các ngành đầu tư

yi

hấp dẫn vào thị trường Đông Nam Á như lĩnh vực hàng tiêu dùng đặc biệt là ngành

pl

ua

al

thực phẩm với tỷ lệ 86%, và kế đến là năng lượng và y tế với tỷ lệ 64%.

n

Việt Nam nói riêng, các ngành được các quỹ quan tâm hiện nay là hàng tiêu

n

va

dùng, y tế và dược phẩm, giáo dục, viễn thơng, logistics…


ll

fu

Hình 0.1. Những lĩnh vực hấp dẫn đầu tư nhất tại Đông Nam Á (2012) (Nguồn: Bain

oi

m

SE Asia SVCA Survey)

at

nh
z
z
k

jm

ht

vb
om

l.c

ai

gm
Corporation, các lĩnh vực hấp dẫn Nhà đầu tư Nhật Bản là chế biến thực phẩm, sức

th

Việt Nam với quy mô từ 20 - 250 triệu USD.

y

Thời gian qua, họ hoạt động khá năng động khi đầu tư vào nhiều công ty

te
re

quyết các áp lực ngay tại thị trường nước họ. Thứ hai là các Nhà đầu tư chiến lược.

n

là các Nhà đầu tư tài chính, hiện nay chưa hoạt động mạnh, khi họ đang phải giải

va

khỏe, y tế. Có hai dạng Nhà đầu tư quan tâm đến việc đầu tư vào Việt Nam. Thứ nhất

n

a
Lu

Nhấn mạnh vào đó, ơng Naohisa Fukutani, Giám đốc điều hành GCA



2

t
to

Ông Louis Taylor, Tổng giám đốc Ngân hàng Standard Charteded, trong khu vực

ng

Đơng Dương, tình hình kinh tế vĩ mơ hiện tại của Việt Nam khiến giới đầu tư kém lạc

hi

quan. Tuy nhiên, nhìn về triển vọng dài hạn, Việt Nam hồn tồn có thể quay trở lại

ep

quỹ đạo tăng trưởng GDP trung bình 7%/năm trong giai đoạn 2014-2016. Lạm phát

do

w

cũng sẽ nằm ở mức 7,4%/năm giai đoạn 2013-2016 (theo dự báo của EIU).

n

lo


Công ty TNHH Ống Silicon Việt Nam được thành lập năm 2010 từ nhà đầu tư

ad

Venair đến từ Tây Ban Nha, doanh thu ba năm liên tiếp không ngừng tăng:

y
th

ju

Bảng 0.1. Biểu đồ doanh thu VinaSil giai đoạn đầu thành lập

yi
pl
al

Doanh Thu công ty  

n

ua

30000
25000
20000
15000
10000
5000

0

n

va
ll

fu
2010

2011

2012

15,200

27,400

800

oi

m

at

nh

Doanh Thu (triệu 
VND) 


z

Theo định hướng kinh doanh quốc tế, tuy sự tăng trưởng là đáng kể về doanh

z

jm

thiểu cho công ty nước sở tại.

ht

vb

thu, nhưng hầu hết là xuất khẩu vào thị trường Châu Âu và Châu Mỹ nên lợi nhuận tối

k

Và theo xu hướng chung của thế giới, công ty Ống Silicon Việt Nam tuy là công

ai
gm

ty chế xuất tại nước sở tại, nhưng được tập đoàn cho phép phát triển thị trường khu

om

l.c


vực để có thể tự lập tài chính, có được nguồn doanh thu và lợi nhuận tốt hơn để nâng
cao phúc lợi của tồn cơng ty. Trước định hướng từ tập đoàn và thị trường kinh tế

a
Lu

cạnh tranh khu vực Đông Nam Á, cũng như tại thị trường Việt Nam, công ty cần phải

n
y

te
re

trường cũng như các tập đoàn kinh tế nước ngoài đang trên đường vào Việt Nam

va

Thứ nhất, phát triển thị trường và cạnh tranh với các thương hiệu đang có tại thị

n

có chiến lược phát triển thích hợp để:

động khơng hiệu quả.

th

Thứ hai, tránh được nguy cơ thu hẹp sản xuất kinh doanh hay phá sản do hoạt



3

t
to

Thứ ba, tận dụng môi trường đầu tư, kinh doanh thơng thống, minh bạch và

ng

thuận lợi hơn cũng như việc tiếp cận với nhiều thị trường lớn, đa dạng với các điều

hi

kiện kinh doanh và cạnh tranh công bằng để phát triển kinh doanh, tăng thị phần, mởi

ep

rộng thị trường, đứng đầu trên thị trường sản xuất và kinh doanh dược phẩm, đạt

do

w

doanh thu 80 triệu USD vào năm 2018.

n

lo


Từ bối cảnh môi trường kinh tế cũng như thực tế cơng ty và với mong muốn

ad

được đóng góp một phần cơng sức mình và sự phát triển của cơng ty, tôi quyết định

y
th

ju

chọn đề tài: “Xây dựng chiến lược phát triển của công ty TNHH Ống Silicon Việt

yi

Nam đến năm 2018 tại thị trường Việt Nam” làm luận văn tốt nghiệp.

pl
Phân tích các yếu tố của mơi trường vĩ mơ, môi trường vi mô và nội bộ công ty

n

va

-

ua

al


2. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài

n

để nhận diện được các cơ hội và nguy cơ, cũng như các điểm mạnh, điểm yếu

ll
m

Dựa vào kết quả nghiên cứu, xây dựng và lựa chọn chiến lược phát triển công

at

-

nh

ty.

oi

-

fu

của công ty.

Đề nghị một số biện pháp hỗ trợ để thực thi chiến lược vừa được lựa chọn.

z

z
ht

vb

3. Phạm vi giới hạn của đề tài

jm

Chiến lược công ty là một đề tài rộng lớn, phức tạp và mang tính đặc thù từng

k

cơng ty trong từng thời kỳ nhất định. Vì vậy trong khn khổ một luận văn tốt nghiệp,

l.c

Chỉ phân tích, xây dựng chiến lược trong ngành Ống vi sinh Thực phẩm và

om

-

ai
gm

đề tài được giới hạn:

Phân tích hiện trạng cơng ty TNHH Ống Si-li-con Việt Nam với các dữ liệu thứ


y

Thời gian thực hiện từ tháng 03/2013 đến tháng 09/2013.

te
re

-

n

cấp từ năm 2010 đến 2013.

va

-

n

vào đánh giá thực thi chiến lược.

a
Lu

Dược phẩm trong phạm vi nước Việt Nam giai đoạn 2013-2018, không đi sâu

th


4


t
to

4. Ý nghĩa của đề tài

ng

Xuất phát từ vấn đề thực tiễn đang tồn tại trong doanh nghiệp, luận văn được

hi
ep

thực hiện nhằm giúp doanh nghiệp đánh giá lại mình để lựa chọn chiến lược phát triển

do

cho phù hợp.

w

n

5. Phương pháp nghiên cứu

lo

ad

5.1. Quy trình nghiên cứu


ju

y
th

Mục tiêu nghiên cứu

yi

Cơ sở lý thuyết

pl
al
n

ua

Thu thập dữ liệu

n

va

Phân tích mơi trường
bên ngồi

Phân tích mơi trường
bên trong


ll

fu
oi

m

Xây dựng các chiến lược

at

nh
Lựa chọn chiến lược

z
z
jm

ht

vb

Các biện pháp & chính sách hỗ trợ

Kết luận

k
om

l.c


ai
gm

Hình 0.2. Quy trình nghiên cứu

y

te
re

5.2.1. Dữ liệu thứ cấp

n

sơ cấp.

va

Các dữ liệu cần thiết trong phạm vi của luận văn gồm dữ liệu thứ cấp và dữ liệu

n

a
Lu

5.2. Phương pháp thu thập thơng tin dữ liệu

chế, chính sách của nhà nước cũng như dự báo sự phát triển của ngành… các thơng tin


th

Các thơng tin liên quan có ảnh hưởng đến hoạt động của ngành như quy định, cơ


5

t
to

về các đối thủ cạnh tranh như tốc độ tăng trưởng, quy mô phát triển, thị phần, doanh

ng

thu,.. được thu thập thông qua các cơ quan truyền thông đại chúng như báo, đài,

hi

truyền hình, internet,… các tài liệu thống kê của Sở y tế, niên giám thống kê Y tế,

ep

hiệp hội thực phẩm, và các báo cáo của các cơ quan quản lý khác…

do
w

Các thông tin bên trong công ty TNHH Ống Silicon Việt Nam như nguồn lực,

n


lo

năng lực đặc biệt, tốc độ tăng trưởng, thị phần, doanh thu… từ nguồn tài liệu nội bộ

ad

của công ty như các hồ sơ tài liệu thống kê, lưu trữ, các báo cáo hàng tháng, quý,

y
th

ju

năm… của công ty.

yi

5.2.2. Dữ liệu sơ cấp

pl

ua

al

Các kết quả đánh giá lợi thế cạnh tranh, đánh giá trọng số của đối thủ cạnh

n


tranh… thông qua việc lấy ý kiến các chuyên gia trong ngành Y dược và ngành Thực

ll

fu

câu hỏi.

n

va

phẩm cũng như ban lãnh đạo công ty… Việc lấy ý kiến này được thực hiện bằng bảng

oi

m

5.2.3. Phương pháp xử lý thơng tin

at

nh

Phương pháp phân tích, so sánh và tổng hợp để nhận diện các cơ hội, nguy cơ
cũng như các điểm mạnh, điểm yếu từ đó xác định lợi thế cạnh tranh và đề nghị một

z
z


số chiến lược cho cơng ty. Ngồi ra, phương pháp chun gia được sử dụng để đánh

vb

số chỉ tiêu cạnh tranh.

k

jm

ht

giá các năng lực cạnh tranh và phương pháp định lượng được dùng để lượng hóa một

ai
gm

Phương pháp hỏi chuyên gia: chuyên gia trong ngành Dược phẩm, Thực phẩm là

l.c

những người có nhiều kinh nghiệm kiến thức hay kỹ năng trong lĩnh vực Dược phẩm,

om

Thực phẩm. Họ là các vị ở các cấp bậc quản lý trong các bộ ngành, công ty đang sản
trình thu thập dữ liệu cho đề tài, bảng câu hỏi sẽ được gửi đến khoảng từ 8 đến 16

n


va

chun gia để xin đóng góp ý kiến.

n

a
Lu

xuất, cơng ty chuyên thực hiện các công trường, dự án trong lĩnh vực này. Trong quá

y

te
re

6. Bố cục luận văn
Phần mở đầu: Nêu rõ cơ sở hình thành đề tài và trình bày mục tiêu, phạm vi
nghiên cứu, ý nghĩa thực tiễn cũng như phương pháp nghiên cứu của đề tài.
-

Chương 1: Cơ sở lý luận về phương pháp hoạch định chiến lược.

th

-


6


t
to
ng

-

Chương 2: Phân tích các cơ sở xây dựng chiến lược.

-

Chương 3: Xây dựng chiến lược phát triển và các giải pháp thực hiện chiến

hi

lược.

ep

-

Phần kết luận và kiến nghị.

do
w
n
lo

ad

Tóm tắt chương


y
th

Trong chương này đã đề cập đến một số nội dung tổng quát của đề tài như:

ju

yi

 Cơ sở hình thành đề tài

pl

ua

al

 Mục tiêu nghiên cứu của đề tài

n

 Phạm vi giới hạn của đề tài

va
n

 Ý nghĩa thực tiễn của đề tài

ll

oi

m
nh

 Bố cục luận văn

fu

 Phương pháp nghiên cứu

at

Trong chương tiếp theo tác giả sẽ trình bày một số cơ sở lý thuyết liên quan đến đề tài.

z
z
k

jm

ht

vb
om

l.c

ai
gm

n

a
Lu
n

va
y

te
re

th


7

t
to

CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CHIẾN LƯỢC VÀ XÂY

ng

DỰNG CHIẾN LƯỢC

hi
ep

1.1. Khái niệm về chiến lược


do
w

n

Thuật ngữ chiến lược, tiếng anh là Strategy, có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp nối

lo

hai từ “Stration” (quân đội, bầy đoàn) và “Agos” (lãnh đạo, điều khiển). Chiến lược

ad

y
th

được dùng đầu tiên trong quân sự chỉ các kế hoạch lớn, dài hạn được đưa ra trên cơ sở

ju

tin chắc được những gì đối phương có thể làm và có thể khơng thể làm. Đầu tiên,

yi

chiến lược được hiểu là khoa học và nghệ thuật chỉ huy quân sự, được ứng dụng để

pl

al


lập kế hoạch tổng thể và tiến hành những chiến lược có quy mơ lớn. Đến những năm

n

ua

1950, khi khoa học quản trị có những thành tựu, chiến lược đã được sử dụng rộng rãi

va

ở nhiều lĩnh vực khác nhau, và là một công cụ hữu hiệu trong công tác quản trị. Tuy

n

vậy, nay có nhiều khái niệm về chiến lược:

ll

fu
m

“Chiến lược là tiến trình xác định các mục tiêu cơ bản dài hạn của công ty, và

oi

chọn cách thức hoặc phương hướng hành động và phân bổ các tài nguyên thiếu yếu để

nh


at

thực hiện các mục tiêu đó” (Alfred Chander, 1962) [21]

z

z

“Chiến lược là mơ thức hay kế hoạch tích hợp các mục tiêu chính yếu, các chính

k

jm

1980) [21]

ht

vb

sách, và chuỗi hành động vào một tổng thể được cố kết một cách chặt chẽ” (Quinn,

hợp các hoạt động khác biệt” (Michael Porter. 1996) [30]

l.c

ai
gm

“Chiến lược là việc tạo ra vị thế độc đáo và có giá trị, bằng việc thiết lập một tập


om

“Chiến lược là định hướng và phạm vi của một tổ chức về dài hạn nhằm giành
môi trường cạnh tranh thay đổi, để đáp ứng nhu cầu thị trường và thỏa mãn mong đợi

n

va

của các bên liên quan” (Johnson và Scholes, 1999) [24]

n

a
Lu

lợi thế cạnh tranh cho tổ chức thông qua việc định dạnh các nguồn lực của nó trong

th

đối thủ cạnh tranh bằng cách phối hợp các hiệu quả nỗ lực của các bộ phận trong

y

để doanh nghiệp đạt tới những mục tiêu dài hạn, tăng sức mạnh của mình so với các

te
re


Theo Rudolf Gruenig, 2005 [25], chiến lược là phương thức hành động tổng quát


8

t
to

doanh nghiệp, tranh thủ các cơ hội và tránh hoặc giảm thiểu được các nguy cơ từ bên

ng

ngoài.

hi

Như vậy, mặc dù được phát biểu trong các điều kiện môi trường kinh doanh khác

ep

do

nhau, dưới các quan điểm khác nhau nhưng các khái niệm của lý thuyết gia về chiến

w

lược đều thống nhất ở điều kiện chiến lược là việc xác định mục tiêu dài hạn, chuẩn bị

n


lo

nguồn lực và chuỗi hành động để hồn thành mục tiêu đó.

ad

y
th

Dựa vào thực tế doanh nghiệp, tác giả đề xuất quan điểm chiến lược năm 2005

ju

của Rudolf Gruenig xuyên suốt cho luận văn. Luận văn xây dựng trong điều kiện

yi

doanh nghiệp được đầu tư từ vốn nước ngoài và bắt đầu phát triển thị trường ở Việt

pl

ua

al

Nam. Chiến lược công ty xác định những hoạt động kinh doanh trong tương lai, thiết
lập các mục tiêu dài hạn cho các vị thế thị trường của chúng và phân bổ nguồn tài

n


n

va

chính cho chúng, hay tối thiểu là xác định các ưu tiên đầu tư. Chiến lược cơng ty cũng

fu

có thể nhằm trình bày vấn đề cần các nguồn lực nào để xây dựng hoặc duy trì ở mức

ll

độ cơng ty tại thị trường nước sở tại. Và không chỉ nhận dạng các loại sản phẩm và

m

oi

các thị trường địa lý mà công ty sẽ tham gia cạnh tranh mà còn yêu cầu xác định mục

at

nh

tiêu của các vị thế cạnh tranh.

z

z


1.2. Vai trò và lợi ích của việc xây dựng chiến lược.

vb

jm

ht

Xây dựng chiến lược giúp doanh nghiệp ln có các chiến lược thích hợp, thích

k

nghi với sự thay đổi của mơi trường, chủ động trong việc ra quyết định nhằm khai

ai
gm

thác kịp thời các cơ hội và ngăn chặn hay hạn chế các rủi ro từ mơi trường bên ngồi,

om

quả thời gian và các nguồn tài nguyên cho các cơ hội đã xác định.

l.c

phát huy điểm mạnh và giảm các điểm yếu trong môi trường nội bộ, phân phối hiệu

ứng xử của các cá nhân vào nỗ lực chung để xử lý các vấn đề và cơ hội phát sinh,

th


lược.

y

Giúp doanh nghiệp đạt được hiệu quả tốt hơn nhiều so với việc không có chiến

te
re

quản trị doanh nghiệp.

n

cơ sở cho sự làm rõ các trách nhiệm cá nhân, tạo ra một mức độ kỷ luật và quy cách

va

khuyến khích suy nghĩ về tương lai cũng như thái độ tích cực với sự đổi mới, cung cấp

n

a
Lu

Cho phép doanh nghiệp phát triển văn hóa tổ chức bền vững, giúp hòa hợp sự


9


t
to

1.3. Chiến lược kinh doanh và chiến lược công ty

ng

Căn cứ vào phạm vi của chiến lược, ta chia Chiến lược kinh doanh [23] làm hai

hi
ep

loại.
Một là chiến lược cấp công ty, chiến lược chung của công ty thường đề cập

n

tới những vấn đề quan trọng nhất, bao trùm nhất và có ý nghĩa lâu dài. Chiến

do

-

w
lo

ad

Hai là chiến lược cấp bộ phận. Thông thường trong công ty, loại chiến lược


y
th

-

lược chung quyết định những vấn đề sống còn của công ty.

ju

bộ phận này gồm: Chiến lược sản phẩm, chiến lược giá cả, chiến lược phân

yi

Chiến lược cấp công ty và chiến lược bộ phận này, liên kết với nhau thành

ua

al

-

pl

phối và chiến lược giao tiếp và khuếch trương

n

một chiến lược kinh doanh hồn chỉnh.

va


n

Chiến lược cấp cơng ty thường là những chiến lược tổng quát và hướng tới việc

ll

fu

phối hợp các chiến lược kinh doanh trong mối tương quan với những mong đợi của

oi

m

những người chủ sở hữu. Với triển vọng dài hạn, chiến lược cấp công ty hướng tới sự

nh

hình thành, phát triển, ổn định và suy giảm nên chiến lược cấp công ty được tiếp cận

at

theo hướng chiến lược hình thành, chiến lược phát triển, chiến lược ổn định và rút lui.

z
z
ht

vb


1.4. Chiến lược phát triển công ty

jm

Chiến lược công ty nhằm định hướng hoạt động của cơng ty theo hướng tăng

k

trưởng, duy trì sự ổn định hay thu hẹp hoạt động. Chiến lược công ty cũng quyết định

ai
gm

danh mục đầu tư của cơng ty. Ngồi ra, chiến lược cơng ty cịn xây dựng hình thức

om

l.c

phối hợp hoạt động, chuyển giao nguồn lực giữa các đơn vị kinh doanh cũng như xây
dựng và bổ sung nguồn lực cần thiết. Có rất nhiều loại chiến lược được doanh nghiệp
doanh nghiệp trên thị trường. Sau đây là một số chiến lược được nhiều công ty sử

n

va

dụng trong thực tiễn.


n

a
Lu

sử dụng trong thực tế để tạo ra giá trị và lợi thế cạnh tranh nhằm cải thiển vị trí của

y

te
re

th


10

t
to

1.4.1. Các chiến lược tăng trưởng

ng

Chiến lược tăng trưởng là những giải pháp định hướng có khả năng giúp doanh

hi
ep

nghiệp gia tăng doanh số và lợi nhuận của các đơn vị kinh doanh cao hơn hoặc bằng


do

tỷ lệ tăng trưởng của ngành.

w
n

1.4.1.1. Chiến lược tăng trưởng tập trung

lo

ad

Các chiến lược tăng trưởng tập trung chú trọng vào việc cải tiến các sản phẩm và

y
th

hoặc thị trường hiện có mà khơng địi hỏi bất kỳ yếu tố nào khác. Cơng ty hết sức cố

ju

gắng để khai thác một cơ hội có được về các sản phẩm hiện đang sản xuất và hoặc các

yi

pl

thị trường đang tiêu thụ bằng cách thực hiện tốt hơn các công việc mà họ đang tiến


ua

al

hành. Các chiến lược tăng trưởng tập trung gồm chiến lược thâm nhập thị trường,

n

chiến lược phát triển thị trường, chiến lược phát triển sản phẩm và chiến lược cải tiến

n

va

sản phẩm.

fu

ll

Chiến lược thâm nhập thị trường là tìm cách tăng doanh số và lợi nhuận của

oi

m

công ty bằng việc tăng thị phần cho các sản phẩm hoặc dịch vụ hiện có trong các thị

nh


trường hiện có bằng những nỗ lực tiếp thị lớn hơn thông qua các lựa chọn như làm

at

tăng xuất sử dụng của các khách hàng hiện tại, thu hút khách hàng của đối thủ cạnh

z
z

tranh hay khách hàng chưa sử dụng sản phẩm.

vb

jm

ht

Chiến lược phát triển thị trường là nỗ lực đưa các sản phẩm hoặc dịch vụ hiện
có vào thị trường mới bằng cách phát triển thị trường về địa lý hay thu hút các phân

k
ai
gm

khúc của thị trường

l.c

Chiến lược phát triển sản phẩm nhằm tăng doanh thu và lợi nhuận bằng việc


om

cải tiến hay sửa đổi sản phẩm hay dịch vụ hiện tại. Chiến lược này cịn là nỗ lực kéo
phát triển tính năng mới, gia tăng chất lượng hay phát triển kiểu dáng hoặc kích thướt.

y

te
re

th

việc đầu tư nghiên cứu cải tiến sản phẩm.

n

phẩm mới hay sản phẩm đã được cải tiến, tạo ra vòng đời sản phẩm mới thông qua

va

Chiến lược cải tiến sản phẩm nhằm làm tăng doanh thu và lợi nhuận bằng sản

n

a
Lu

dài vòng đời sản phẩm hiện tại và khai thác uy tín hãn hiệu. Sản phẩm có thể được



11

t
to
ng
hi
ep

Bảng 1.1. Đặc trưng về các chiến lược tăng trưởng tập trung
Chiến lược tăng
Ngành sản
Trình độ
Sản phẩm Thị trường
trưởng tập trung
xuất
sản xuất
Hiện tại
Hiện tại
Tăng trưởng tập trung
Hiện tại
Hiện tại
Hoặc mới Hoặc mới
Thâm nhập thị trường
Hiện tại
Hiện tại
Hiện tại
Hiện tại
Phát triển thị trường
Hiện tại

Mới
Hiện tại
Hiện tại
Phát triển sản phẩm
Phát triển
Hiện tại
Hiện tại
Hiện tại
Cải tiến sản phẩm
Mới
Hiện tại
Hiện tại
Hiện tại

Quy trình
cơng nghệ
Hiện tại

do

w

Hiện tại
Hiện tại
Hiện tại
Hiện tại

n

lo


ad

y
th

ju

1.4.1.2. Chiến lược tăng trưởng tích hợp

yi

Chiến lược tăng trưởng tập trung tích hợp khi cơ hội sẵn có phù hợp với các mục

pl

ua

al

tiêu và chiến lược dài hạn mà doanh nghiệp đang thực hiện. Chiến lược tăng trưởng

n

tập trung thích hợp với các doanh nghiệp trong ngành kinh doanh mạnh nhưng còn

n

va


đang do dự hay khơng có khả năng triển khai các chiến lược tăng trưởng tập trung.

ll
oi

m

doanh nghiệp.

fu

Chiến lược này cho phép củng cố vị thế và phát huy đầy đủ hơn khả năng kỹ thuật của

nh

Bảng 1.2. Đặc trưng về các chiến lược tăng trưởng tích hợp
Ngành sản
Trình độ
Sản phẩm Thị trường
xuất
sản xuất
Chiến lược tăng
Hiện tại
Hiện tại
Hiện tại
Mới
trưởng tích hợp

at


Quy trình
cơng nghệ

z

z

ht

vb

Hiện tại

jm

Chiến lược tích hợp theo chiều ngang: là tìm kiếm quyền sở hữu hoặc kiểm soát

k

đối với các đối thủ cạnh tranh của công ty, cho phép tăng hiệu quả về phạm vi và làm

l.c

ai
gm

tăng trao đổi các nguồn lực và năng lực.

om


Chiến lược tích hợp theo chiều dọc là sự tích hợp tồn bộ q trình từ cung cấp

y

te
re

cấp các yếu tố đầu vào cho các ngành sản xuất của hiện tại của doanh nghiệp.

n

và lợi nhuận bằng cách tìm kiếm quyền sở hữu hoặc kiểm soát đối với các nhà cung

va

Chiến lược tích hợp theo chiều dọc về phía sau: đây là chiến lược tăng doanh số

n

xuất và tiêu thụ sản phẩm mà chiến lược tích hợp theo chiều dọc được chia thành:

a
Lu

nguyên liệu sản xuất đến phân phối sản phẩm ra thị trường. Tùy theo quy trình sản

th


12


t
to

Chiến lược tích hợp theo chiều dọc về phía trước: là tìm kiếm quyền sở hữu hoặc

ng

kiểm sốt đối với nhà phân phối, tham gia vào ngành tiêu thụ các sản phẩm hiện tại

hi

của công ty.

ep
do

1.4.1.3. Chiến lược tăng trưởng đa dạng hóa

w

n

Chiến lược đa dạng hóa đồng tâm: là chiến lược tăng doanh số và lợi nhuận bằng

lo

ad

cách mở rộng hoạt động kinh doanh ở những lĩnh vực có liên quan về công nghệ, thị


y
th

trường hay sản phẩm, nhằm tăng điểm mạnh và cơ hội kinh doanh, giảm yếu tố rủi ro.

ju

Chiến lược đa dạng hóa kết nối: nhằm mở rộng hoạt động kinh doanh bằng

yi

pl

những sản phẩm hoặc dịch vụ mới, khơng liên hệ gì với nhau. Chiến lược này khai

ua

al

thác các nguồn lực chung để làm tăng lợi thế cạnh tranh.

n

Bảng 1.3. Chiến lược tăng trưởng đa dạng hóa
Chiến lược tăng
Ngành sản
Sản phẩm Thị trường
trưởng đa dạng hóa
xuất

Hiện tại
Đa dạng hóa đồng tâm
Mới
Mới
Hoặc mới
Hiện tại
Đa dạng hóa kết nối
Mới
Hiện tại
Hoặc mới

n

va

ll

fu

Trình độ
sản xuất
Hiện tại

oi

m

Quy trình
cơng nghệ
Hiện tại

Hoặc mới
Mới

at

nh

Hiện tại

z
z
jm

ht

vb

1.4.1.4. Chiến lược liên kết

Chiến lược liên doanh: là chiến lược kết hợp hai hoặc nhiều công ty riêng lẻ

k

ai
gm

thành một công ty hợp doanh mới theo nguyên tắc tự nguyện, chia sẽ quyền sử dụng
vốn, nhằm khai thác một cơ hội kinh doanh hoặc tạo được một lợi thế cạnh tranh trong

l.c


om

nghiên cứu và phát triển, hợp đồng phân phối sản phẩm hay hợp đồng chuyển nhượng.

đơn vị kinh doanh của doanh nghiệp khác để bổ sung vào ngành hàng hiện tại nhằm

th

khai thác bằng phát minh, thương hiệu hoặc bí quyết cơng nghệ, trong một khoảng

y

lợi thế về thị trường, công nghệ, nguyên vật liệu, nguồn lao động, thỏa thuận cho phép

te
re

chia sẻ quyền sở hữu vốn, nhằm khắc phục điểm yếu giữa các bên đối tác, khai thác

n

Các liên minh chiến lược: là sự hợp tác của hai hay nhiều công ty, nhưng không

va

gia tăng thị phần hoặc tạo ra lợi thế cạnh tranh nhanh chóng trên thị trường.

n


a
Lu

Chiến lược mua lại: là chiến lược mua lại toàn bộ doanh nghiệp hoặc một vài


×