LOGO
PHÂN TÍCH TIỀM NĂNG THƯƠNG MẠI
PHÂN TÍCH TIỀM NĂNG THƯƠNG MẠI
GIỮA VIỆT NAM VÀ HÀN QUỐC:
GIỮA VIỆT NAM VÀ HÀN QUỐC:
ỨNG DỤNG PHÂN TÍCH BIÊN NGẪU NHIÊN
ỨNG DỤNG PHÂN TÍCH BIÊN NGẪU NHIÊN
PGS.TS. Nguyễn Khánh Doanh, Th.S. Phạm Thuỳ Linh, CN.
PGS.TS. Nguyễn Khánh Doanh, Th.S. Phạm Thuỳ Linh, CN.
Nguyễn Thị Bích Ngọc
Nguyễn Thị Bích Ngọc
Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh
Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh
LOGO
NỘI DUNG
1
Giới thiệu
2
Phương pháp nghiên cứu
3
Kết quả nghiên cứu
4
Kết luận
LOGO
GIỚI THIỆU
GIỚI THIỆU
Quan hệ thương mại và tiềm năng thương mại VN-HQ
•
1991-2012: Thương mại VN-HQ tăng 90 lần.
•
Thương mại hai chiều năm 2012: 21,665 tỷ USD.
•
Tiềm năng thương mại: Mức tối đa có thể đạt được về thương mại hai chiều
khi biết trước các yếu tố quyết định đến thương mại trong trường hợp
không có bất kỳ hạn chế nào đối với thương mại.
Mục tiêu nghiên cứu
•
Hệ thống hoá cơ sở lý luận và thực tiễn về tiềm năng thương mại.
•
Ước tính tiềm năng thương mại giữa Việt Nam và Hàn Quốc.
•
Gợi ý giải pháp nhằm khai thác có hiệu quả tiềm năng thương mại giữa hai
quốc gia.
Đóng góp mới của nghiên cứu
•
Đóng góp về phương pháp mới: Phân tích biên ngẫu nhiên
LOGO
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Mô hình Gravity
•
Mô hình Gravity chuẩn
•
Mô hình Gravity điều chỉnh
Mô hình sản xuất biên ngẫu nhiên (SFA)
•
v
ijt
: sai số ngẫu nhiên, giải thích sai số do đo lường.
•
u
ijt
: Đo lường tính không hiệu quả về kỹ thuật.
ijtijjtitjtitijt
uDISTPOPPOPGDPGDPT
54321
0
βββββ
β
=
ijtjtitj
ijjtitjtitijt
uOpennessOpennessLandlock
DISTPOPPOPGDPGDPT
+++
++++++=
876
543210
loglogloglogloglog
βββ
ββββββ
( )
ijtijtjtitj
ijjtitjtitijt
uvOpennessOpennessLandlock
DISTPOPPOPGDPGDPT
−+++
++++++=
876
543210
loglogloglogloglog
βββ
ββββββ
LOGO
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
(Tiếp)
(Tiếp)
Hiệu quả kỹ thuật
Nguồn số liệu
•
Thương mại hai chiều: UNSD
•
GDP: IMF
•
Dân số: IMF
•
Khoảng cách: Indo.com
•
Quốc gia không tiếp giáp với biển: EIU
•
Độ mở của nền kinh tế:
( )
( )
( )
i
ii
iii
ijt
ijt
u
vx
uvx
T
T
TE −=
+
−+
== exp
exp
exp
*
β
β
10 ≤≤ TE
it
itit
it
GDP
portExport
Openness
Im+
=
LOGO
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Kết quả ước lượng mô hình sản xuất biên ngẫu nhiên
Biến độc lập Hệ số β Kiểm định z Xác suất
Hệ số chặn 9.06 1.36 0.17
LnGDP
it
0.23
*
2.28 0.02
LnGDP
jt
1.20
**
25.46 0.00
LnPOP
it
-0.98 -0.68 0.49
LnPOP
jt
-0.14
*
-2.13 0.03
LnDIST
ij
-0.36
*
-2.20 0.03
Landlock
j
-0.43
**
-3.89 0.00
Openness
it
0.25
**
3.10 0.00
Openness
jt
0.24
**
5.89 0.00
Log likelihood 76.36
Wald chi2 1225.32
Observations 1555
sigma2 0.25
gamma 0.85
sigma_u2 0.22
sigma_v2 0.04
LOGO
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Tiềm năng thương mại giữa Việt Nam và Hàn Quốc
Năm
Thương mại thực tế
(Nghìn USD)
Thương mại tiềm năng
(Nghìn USD)
Hiệu quả kỹ thuật
1999 1.412.358,32 2.329.740,45 0,61
2000 1.682.242,63 2.785.085,54 0,60
2001 1.728.772,49 2.872.675,69 0,60
2002 2.235.426,12 3.728.374,75 0,60
2003 2.557.406,28 4.281.354,43 0,60
2004 3.254.432,35 5.468.783,09 0,60
2005 3.431.262,25 5.787.823,98 0,59
2006 3.926.734,03 6.648.914,76 0,59
2007 5.758.883,07 9.788.756,54 0,59
2008 7.803.644,00 13.315.848,79 0,59
2009 7.147.837,32 12.244.483,63 0,58
2010 9.648.407,34 16.593.121,51 0,58
2011 13.460.439,05 23.240.787,68 0,58
LOGO
KẾT LUẬN
KẾT LUẬN
Tiềm năng lớn về thương mại giữa Việt Nam và Hàn Quốc
Tiềm năng thương mại giữa hai quốc gia có xu hướng giảm
dần.
Thương mại của Hàn Quốc phụ thuộc rất nhiều vào GDP của
nước đối tác và phụ thuộc ít hơn vào GDP của Hàn Quốc.
Khoảng cách địa lý vẫn là yếu tố cản trở thương mại.
Hàn Quốc có xu hướng thương mại nhiều hơn với các quốc gia
có độ mở của nền kinh tế lớn.
Gợi ý về giải pháp nhằm khai thác có hiệu quả tiềm năng
thương mại: Nâng cao mức GDP, cải thiện cơ sở hạ tầng, cải
cách trong nước và giảm thiểu các rào cản thương mại.
LOGO