Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề thi trắc nghiệm môn thiên văn học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.26 KB, 7 trang )

1
Trường ĐH Hồng Đức
Năm học 2007 - 2008
Đề thi học kì
Dùng cho: lớp K28A4
Tên học phần: Thiên văn học. Số đvht: 4
Thời gian: 60 (phút)
Mã đề: 001
Câu 1 Vòng tròn lớn đi qua thiên cực gọi là
A. Vòng giờ
B. Vòng thẳng đứng
C. Xích đạo trời
D. kinh tuyến trời
Câu 2 Qua hai điểm trên thiên cầu không đối tâm có thể vẽ được bao nhiêu vòng tròn lớn?
A. 1 vòng
B. 2 vòng
C. 3 vòng
D. 4 vòng
Câu 3 Chọn phương án sai.
A. Sao Chổi cũng là thiên thể nguội chuyển động quanh Mặt Trời nh ư các hành tinh, song v ì có hình dạng
giống như một cái chổi xoè nên được gọi là Sao Chổi.
B. Nói chung các Sao Ch ổi đều có quỹ đạo là những elip rất dẹt, viễn điểm của một số lớn vượt ra ngoài
quỹ đạo của Thiên Vương Tinh.
C. Vật chất cấu tạo nên Sao Chổi th ường ở trạng thái lỏng và r ắn.
D. Có thể phát hiện ra sao chổi khi nó chuyển động gần đến Mặt Trời.
Câu 4 Thiên cực bắc dịch chuyển theo quỹ đạo tròn trên nền trời quanh hoàng cực với chu kỳ khoảng bao
nhiêu?
A. 26000 năm
B. 27000 năm
C. 28000 năm
D. 29000 năm


Câu 5 Bắc cực khuyên có vĩ độ bằng bao nhiêu?
A. 22
0
27’
B. 66
0
33’
C. – 66
0
33’
D. 23
0
27’
Câu 6 Thuỷ Tinh dao động quanh Mặt Trời với biên độ bao nhiêu?
A. 22
0
B. 28
0
C. 26
0
D. 23
0
Câu 7 Kim Tinh dao động quanh Mặt Trời với biên độ bao nhiêu?
A. 22
0
B. 28
0
C. 26
0
D. 48

0
Câu 8 Tại địa cực bắc thì độ cao của thiên cực bắc bao nhiêu?
A. 45
0
B. 90
0
C. 60
0
D. 30
0
Câu 9 Mặt Trăng chuyển động quanh Trái Đất với chu kỳ là bao nhiêu ngày?
A. 27,13 ngày
B. 27,43 ngày
C. 27,35 ngày
D. 27,32 ngày
Câu 10 Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời với chu kỳ trung bình bao nhiêu?
A. 365,2122 ngày
B. 365,2722 ngày
C. 365,2622 ngày
D. 365,2422 ngày
Câu 11 Trục tự quay của Mặt Tr ăng không vuông góc v ới mặt phẳng quỹ đạo của nó, mà nghiêng với pháp
tuyến của mặt phẳng quỹ đạo một góc bao nhiêu?
A. 5
0
9’
B. 5
0
45’
C. 7
0

40’
D. 5
0
40’
Câu 12 Chu kỳ quay quanh Mặt Trời của Hoả Tinh là
A. 675 ngày đêm
B. 687 ngày đêm
C. 678 ngày đêm
D. 150 ngày đêm
Câu 13 Kết quả quan sát quang phổ cho thấy thành phần chính của khí quyển kim tinh là khí gì?
A. Khí trơ
B. Khi cácbonníc
C. Khi nitơ
D. hêli
Câu 14 Thuỷ Tinh chuyển động quanh Mặt Trời với chu kỳ:
A. 75 ngày đêm
B. 70 ngày đêm
C. 85 ngày đêm
D. 88 ngày đêm
Câu 15 Một ngày đêm trên Thuỷ Tinh dài bằng bao nhiêu ngày đêm trên trái đất?
A. 175 ngày đêm
B. 170 ngày đêm
C. 160 ngày đêm
D. 150 ngày đêm
Câu 16 Chu kì chuyển động của Mặt Trăng đối với các sao được gọi là:
A. Năm sao
B. Tháng sao
C. Tháng giao hội
D. tháng xuân phân
Câu 17 Hành tinh có kích thư ớc bé hơn Trái Đất khoảng hai lần, tự quay quanh trục với thời gian là

24h22’, chu kỳ quay quanh mặt trời là 687 ngày là:
A. Hỏa Tinh
B. Kim Tinh
C. Thổ Tinh
D. Thiên Vương Tinh
Câu 18 Thời gian mọc của thiên thể bằng thời gian lặn nếu xích vĩ của nó thoả mãn điều kiện:
A. bằng 45
0
B. bằng 90
0
C. bằng 0
0
D. bằng 60
0
Câu 19 Đứng ở nơi nào thì ta thấy thiên cực Bắc trùng với điểm Bắc
A. ở xích đạo
B. ở địa cực bắc
C. ở địa cực nam
D. ở bắc cực khuyên
Câu 20 Mặt Trời di chuyển trên Hoàng Đạo, nghiêng với xích đạo trời
2
A. Một góc 27
o
26’
B. Một góc 23
o
27’
C. Một góc 33
o
27’

D. Một góc 21
o
24’
Câu 21 Chọn phương án sai. Nội dung nghiên cứu của thiên v ăn học:
A. Nghiên cứu hoạt động của tầng khí quyển Trái Đất ảnh hưởng đến thời tiết
B. Phát hiện quy luật chuyển động của các thiên thể, kể cả q uy luật chuyển động của Trái đất.
C. Nghiên cứu về thành phần cấu tạo và bản chất vật lí của các thiên thể.
D. Nghiên cứu về sự hình thành và tiến hoá của các dạng vật chất trong vũ trụ.
Câu 22 Chọn phương án sai.
A. Thiên văn học coi vũ trụ là phòng thí nghiệm thiên nhiên vĩ đại.
B. Thiên văn đo đ ạc với mục đích xác định phương hướng, thời gian, toạ độ địa lý rất cần thiết cho nhiều
ngành hoạt động của một xã hội.
C. Thiên văn đại cương với nội dung nghiên cứu lý tính của các thiên thể đã giúp con người nghiên cứu vật
chất dưới nhiều hình thức và trạng thái khác nhau.
D. Thiên văn học có ý nghĩa rất to lớn trong việc xây dựng vũ trụ quan duy vật góp phần chống lại t ư tưởng
duy tâm, thần bí và bài trừ mê tín dị đoan.
Câu 23 Chọn phương án sai.
A. Trong phần vũ trụ mà con người đã tìm hiểu được thì vật chất tồn tại d ưới dạng dễ nhận biết nhất là các
sao.
B. Các sao tập trung thành những hệ có hình dạng xác định gồm hàng trăm tỉ sao và được gọi là các thiên

C. Mặt Trời là một trong số các sao cấu tạo n ên thiên hà của chúng ta.
D. Quanh Mặt Trời có các vệ tinh chuyển động và quanh các vệ tinh còn có các hành tinh.
Câu 24 Chọn phương án sai. Theo mô h ình địa tâm thì
A. Trái Đất nằm yên ở trung tâm vũ trụ.
B. Giới hạn của vũ trụ là một vòm cầu trong suốt trên đó các sao chuyển động.
C. Các hành tinh chuy ển động đều theo những vòng tròn phụ mà tâm của các vòng tròn này chuyển động
tròn đều quanh Trái Đất.
D. Trái Đất, Mặt Trời và tâm vòng phụ của Kim tinh và Thuỷ Tinh luôn luôn nằm trên một đường thẳng.
Câu 25 Chọn phương án sai. Theo mô h ình nhật tâm thì

A. các hành tinh chuy ển động đều quanh Mặt Trời theo quỹ đạo tròn, ngược chiều và gần như trong một
mặt phẳng.
B. Trái Đất là một hành tinh, ngoài chuyển động quanh Mặt Trời, còn tự quay quanh một trục x uyên tâm.
C. Thuỷ tinh và Kim Tinh có quỹ đạo chuyển động bé hơn quỹ đạo chuyển động của Trái Đất.
D. giải thích dễ dàng mọi đặc điểm chuyển động nhìn thấy của các thiên thể.
Câu 26 Chọn phương án sai.
A. Các hành tinh chuy ển động quanh Mặt Trời theo quỹ đạo elip mà Mặt Trời nằm tại một trong hai tiêu
điểm của elip quỹ đạo.
B. Bán kính vectơ của mỗi hành tinh quét những diện tích bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng
nhau.
C. Bình phương chu kỳ chuyển động của hành tinh quanh Mặt Trời tỉ lệ với bình phương bán trục lớn của
quỹ đạo elip.
D. Sao chổi chuyển động theo quỹ đạo elíp dẹt
Câu 27 Chọn phương án sai. Các bằng chứng cho thấy Trái Đất tự quay là
A. Hiện tượng tinh sai
B. Sự lệch về phương Đông của các vật rơi tự do
C. Hiệu ứng Côriôlit
D. Mặt phẳng dao động của con lắc Phucô quay
Câu 28 Chọn phương án sai.
A. Nếu như Trái Đất có dạng thực đúng một khối cầu và có mật độ vật chất phấn bố đều thì phương trục
quay cũng như chu kì quay của nó sẽ không đổi.
B. Mặt Trời tác dụng lên Trái Đất tạo ra một ngẫu lực có xu hướng làm quay mặt phẳng xích đạo về
phương của đường nối tâm của Mặt Trời và Trái Đất.
3
C. Trục trái đất đảo quanh pháp tuyến của mặt phẳng Hoàng đạo từ từ quét thành một hình nón có góc ở
đỉnh bằng 46
0
54' với chu kỳ không xác định.
D. Do tiến động mà thiên cực Bắc dịch chuyển theo quĩ đạo tròn trên nền trời quanh Hoàng cực với bán
kính góc 23

0
27' với chu kỳ khoảng 26000 n ăm.
Câu 29 Chọn phương án sai.
A. Hiện nay thiên cực Bắc nằm gần sao Bắc cực. Sau 13000 n ăm thì sao Chức nữ sẽ được gọi là sao Bắc
cực.
B. Ngoài hiện tượng tiến động, trục quay của Trái Đất còn có một chuyển động nhiễu loạn lớn được gọi là
chương động.
C. Do chương động nên cực vũ trụ dịch chuyển quanh trục trung bình theo một e líp với bán trục lớn là
9''21, bán trục nhỏ là 6''86.
D. Do tiến động và chương động cực vũ trụ dịch chuyển trên nền trời sao theo một đường uốn khúc gần
với dạng hình sin.
Câu 30 Chọn phương án sai.
A. Đứng trên Trái Đất quan sát sẽ thấy mỗi sao di chuyển trên thiên cầu trong một n ăm theo một quĩ đạo
elip. Elip này được gọi là elíp thị sai hay thị sai hàng n ăm.
B. Bán kính lớn của elíp thị sai càng nhỏ nếu sao càng xa Trái Đất.
C. Thị sai hàng năm của các sao chứng tỏ Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời.
D. Khi quan sát các sao b ằng kính thiên văn, ta phải hướng ống kính lệch đi so với phương thực một góc.
Hiện tượng đó chứng tỏ trái đất tự quay quanh một trục.
Câu 31 Chọn phương án sai.
A. Thiên cầu là một mặt cầu t ưởng tượng có tâm là nơi ta quan sát, có bán kính vô cùng l ớn mà tất cả các
thiên thể dường như được phân bố trên mặt đó.
B. Mặt phẳng chứa tâm thiên cầu cắt thiên cầu theo một vòng tròn lớn.
C. Qua hai điểm trên thiên cầu không đối tâm chỉ có thể vẽ được một vòng tròn lớn.
D. Các vòng tròn lớn đều cắt nhau tại hai điểm không đối tâm
Câu 32 Chọn phương án sai. Trong h ệ toạ độ chân trời
A. người ta chọn vòng cơ bản là đường chân trời và điểm cơ bản là thiên cực bắc.
B. Hệ này gồm hai toạ độ: độ cao (h) và độ phương (A).
C. Độ cao của một thiên thể là khoảng cách góc từ thiên thể đó đến đường chân trời.
D. Độ phương có trị số bằng góc giữa vòng thẳng đứng qua điểm Nam (N) và vòng thẳng đứng qua thiên
thể khảo sát.

Câu 33 Chọn phương án sai.
A. Xích vĩ của một thiên thể là khoảng cách góc từ thiên thể đó đến xích đạo trời.
B. Góc giờ của mỗi thiên thể là góc giữa kinh tuyến trên và vòng giờ qua thiên thể đó.
C. Xích kinh của mỗi thiên thể có trị số bằng góc giữa vòng giờ qua điểm thu phân và vòng giờ qua thiên
thể đó.
D. Hoàng vĩ là khoảng cách góc từ thiên thể đến hoàng đạo.
Câu 34 Quan sát tại một nơi có vĩ độ xác định  thì điều kiện để một thiên thể có xích vĩ ( ) có mọc và có
lặn là
A.

 90
0
+

B.

 90
0
-

C.

 90
0
-

D.

90
0

+

Câu 35 Chọn phương án sai.
A. Các thiên thể nằm trên xích đạo trời mọc đúng điểm Đông và lặn đúng điểm Tây.
B. Các thiên thể ở Bắc thiên cầu mọc ở ph ương Đông Bắc và lặn ở phương Tây Bắc.
C. Các thiên thể ở Nam thiên cầu mọc ở ph ương Đông Nam và l ặn ở phương Tây Nam.
D. Nếu trị số tuyệt đối của xích vĩ của các thiên thể thoả mãn:

 (90
0
-

) thì chúng hoặc không bao
giờ mọc hoặc không bao giờ lặn.
Câu 36 Chọn phương án sai.
A. Nếu quan sát ở địa cực bắc thì độ cao của thiên cực bắc bằng 90
0
thì thiên cực P  với thiên đỉnh Z, xích
đạo trời  với đường chân trời.
4
B. Nếu quan sát ở địa cực Bắc thì các sao có xích vĩ d ương không bao giờ mọc, còn các sao có xích vĩ âm
thì không bao giờ lặn.
C. Nếu quan sát ở xích đạo thì độ cao của thiên cực bằng 0
0
. Tức là thiên cực nằm ngay trên đường chân
trời.
D. Nếu quan sát ở xích đạo tất cả các thiên thể đều mọc và lặn (thời gian mọc b ằng thời gian lặn) và ta
quan sát được toàn bộ bầu trời sao.
Câu 37 Chọn phương án sai. Khi quan sát ở vĩ độ trung gian (0<<90
0

) các thiên thể có xích vĩ
A. bằng không thì thời gian mọc bằng thời gian lặn.
B. âm thoả mãn

> 90
0
-  thì không bao giờ mọc
C. dương thoả mãn  > 90
0
-  thì không bao giờ lặn.
D. âm thoả mãn 0<

<90
0
-  thì thời gian mọc lớn hơn thời gian lặn
Câu 38 Chọn phương án sai.
A. Độ nghiêng giữa hoàng đạo và xích đạo trời là nguyên nhân dẫn đến sự biến đổi mùa trên Trái Đất.
B. Điểm mọc và lặn cũng nh ư thời gian ở trên chân trời và lặn d ưới chân trời hàng ngày của Mặt Trời biến
thiên.
C. Độ dài của ban ngày và ban đêm đối với các nơi trên Trái Đất thay đổi với chu kỳ 1 năm.
D. Độ dài ngày đêm tại một nơi nhất định không thay đổi
Câu 39 Chọn phương án sai. Đối với bắc bán cầu:
A. Mùa Xuân từ 09-II đến 06-V, giữa mùa xuân là ngày 21 -III.
B. Mùa Hạ từ 6-V đến 8-VIII giữa mùa hạ là ngày 22 -VI.
C. Mùa Thu từ 8 - VIII đến ngày 8- XI, giữa mùa thu là ngày 23-IX.
D. Mùa Đông từ 8-XI đến ngày 5 - II giữa mùa Đông là ngày 22 - XII.
Câu 40 Chọn phương án sai.
A. Tại địa cực Bắc từ ngày xuân phân đến ngày đông chí Mặt Trời có xích vĩ d ương không lặn.
B. Tại Bắc cực khuyên thì số ngày đêm đã đạt đến trị số cực đại (365 ngày đêm).
C. Vào ngày hạ chí ở bắc cực khuyên có hiện t ượng đêm trắng.

D. Từ Bắc cực khuyên tiến về xích đạo thì trong năm đã có 365 ngày đêm rõ rệt. Riêng ở Bắc chí tuyến thì
trong năm chỉ có một ngày tròn bóng - đó là ngày Hạ chí.
Câu 41 Chọn phương án sai.
A. Thiên văn vật lí là ngành chuyên nghiên cứu lí tính của các thiên thể.
B. Từ những kết quả quan trắc phổ bức xạ của các thiên thể, ng ười ta có khả năng nghiên cứu lí tính của
chúng dựa trên các định luật vật lí.
C. Những phương pháp quan trắc vật lí được ứng dụng rộng rãi trong thiên v ăn học là phương pháp nhiệt
điện, quang điện, phân tích quang phổ, phân tích phổ vô tuyến.
D. Thu bức xạ của các thiên thể và phân tích các kết qủa quan trắc để xác định lí tính của chúng là nh iệm
vụ của các nhà thiên v ăn vật lí lí lí thuyết.
Câu 42 Chọn phương án sai.
A. Nhóm Trái Đất bao gồm những hành tinh cỡ bé có khối l ượng riêng lớn.
B. Nhóm Mộc tinh gồm những hành tinh cỡ lớn nh ưng lại có khối lượng riêng nhỏ
C. Các hành tinh ch ỉ có khả năng bức xạ sóng hồng ngoại và vô tuyến.
D. Trừ Trái Đất tất cả các hành tinh khác đều có khí quyển rất ít.
Câu 43 Chọn phương án sai. Trái Đ ất được cấu tạo theo một số lớp đồng tâm:
A. ở ngoài cùng là khí quyển
B. tiếp đó là lớp vỏ
C. rồi đến lớp đá
D. trong cùng là thạch quyển
Câu 44 Chọn phương án sai.
A.Thuỷ Tinh là hành tinh ở gần Mặt Trời nhất và là hành tinh bé nhất. Nó có khối l ượng và kích thước vào
cỡ Mặt Trăng.
B. Thuỷ Tinh có nước và khí quyển rất loãng.
C. Trên Thuỷ Tinh nhiệt độ ban ngày quá cao (ở xích đạo lên tới trên 400
0
C) và ban đêm lại rất thấp (-
150
0
C).

5
D. Thuỷ Tinh chuyển động quanh Mặt Trời với chu kì 88 ngày và tự quay quanh mình rất chậm khoảng 58
ngày.
Câu 45 Chọn phương án sai.
A. Kim Tinh luôn bị bao phủ bởi những đám mây dày đặc, ở độ cao từ 30 đến 60 km.
B. Kim tinh quay quanh tr ục ngược chiều với chiều chuyển động của nó quanh Mặt Trời
C. Một ngày đêm trên Kim Tinh dài b ằng 11 ngày trên Trái Đất.
D. Trục quay của Kim Tinh gần nh ư thẳng góc với mặt phẳng quỹ đạo của nó vì vậy trên Kim Tinh không
có hiện tượng thay đổi mùa.
Câu 46 Chọn phương án sai.
A. Hoả Tinh có kích thước lớn hơn Trái Đất khoảng 2 lần.
B. Hoả Tinh có gia tốc trọng tr ường bé hơn khoảng 3 lần so với Trái Đất.
C. Ngày trên đó dài 24
h
22
ph
và năm dài 687 ngày (tính theo ngày Trái Đ ất).
D. Xích đạo của Hoả Tinh nghiêng với mặt phẳng quỹ đạo của nó một góc 24
o
56' từ đó trên Hoả Tinh cũng
có biến đổi mùa rõ rệt trong n ăm.
Câu 47 Chọn phương án sai.
A. Mộc Tinh có bán kính lớn h ơn bán kính Trái Đ ất 11 lần nhưng lại có khối lượng riêng bé (vào cỡ khối
lượng riêng của nước).
B. Lớp vỏ của các hành tinh nhóm Mộc tinh được cấu tạo bởi các nguyên tố nhẹ
C. Nhiệt độ của các hành tinh nhóm Mộc Tinh rất thấp, th ường xuyên dưới âm 100
o
C
D. Bề mặt của các hành tinh nhóm Mộc tinh không có mây mù dày đặc bao phủ.
Câu 48 Chọn phương án sai.

A. Bằng các kính Thiên v ăn đặt trên mặt đất cỡ lớn nhất có thể phát hiện được vành đai Hải vương tinh.
B. Thổ Tinh có 18 vệ tinh, ngoài ra còn có một vệ tinh rất đặc biệt-là một vành gồm các mảnh kích th ước
từ centimét đến mét chuyển động chung quanh theo định luật Kêple.
C. Mộc tinh, Thiên vương Tinh, Hải vương Tinh cũng có vành như của thổ Tinh
D. Mộc tinh có 16 vệ tinh.
Câu 49 Chọn phương án sai.
A. Sao chổi là loại thiên thể không ổn định.
B. Quỹ đạo của sao chổi dễ bị thay đổi mỗi khi chúng chuyển động ở gần các hành tinh
C. Đa số Sao Chổi có chu kỳ xác định
D. Sao Chổi có thể sa vào Mộc Tinh vì có khoảng ba chục Sao Chổi có viễn điểm các quỹ đạo này nằm ở
hai phía quỹ đạo Mộc Tinh. Hơn nữa Mộc Tinh là hành tinh có khối l ượng khá lớn nên có lực hấp dẫn các
thiên thể khác về nó khá mạnh.
Câu 50 Chọn phương án sai.
A. Mặt Trời tự quay quanh một trục.
B. Chu kỳ quay của vật chất ở vùng xích đạo bằng 25 ngày.
C. Càng xa xích đạo chu kỳ quay càng nhỏ
D. Công suất bức xạ toàn phần của Mặt Trời vào cỡ 3,9.10
26
w.
Câu 51 Chọn phương án sai.
A. Quang cầu là một lớp khí nóng sáng có độ dày vài ba trăm ngàn km.
B. Vận tốc chuyển động nâng lên và hạ xuống vào khoảng 1 - 2 km/s.
C. Mặt quang cầu liên tục bị các dòng vật chất bắn phá từ d ưới lên.
D. Quang cầu dao động và tạo thành những sóng âm không khí.
Câu 52 Chọn phương án sai.
A. Bao quanh quang c ầu có lớp vật chất với mật độ thấp và được gọi là khí quyển.
B. Khí quyển Mặt trời gồm hai lớp khác nhau: sắc cầu và nhật hoa.
C. Sắc cầu là lớp nằm tiếp giáp với quang cầu. Vật chất ở phần d ưới của sắc cầu có nhiệt độ khoảng
45500
o

. Đến một độ cao nào đó thì nhiệt độ tăng.
D. Lớp ngoài cùng có nhiệt độ cao đến hàng tỉ độ được gọi là nhật hoa.
Câu 53 Chọn phương án sai.
A. Trên mặt quang cầu có nơi, có lúc xuất hiện những vùng sáng hẳn lên so với xung quanh được gọi là
trường sáng.
6
B. Trường sáng có diện tích khá rộng và tồn tại khá lâu d ưới dạng những vết, những đốm sáng. Nhiệt độ
của trường sáng cao hơn của quang cầu đến 200 - 300
o
.
C. Trong vùng trường sáng có từ trường mạnh thường xuất hiện các vết đen.
D. Vật chất trong vết đen có nhiệt độ cao hơn của quang cầu đến vài ngàn độ.
Câu 54 Chọn phương án sai.
A. Khu vực gần các vết đen có từ trường mạnh, thường xuất hiện những bùng nổ có độ chói sáng tăng đột
ngột lên hàng triệu lần trong vài chục phút rồi từ từ giảm dần.
B. Từ các bùng nổ phóng ra nhiều loại tia khác nhau tuy nhiên không ảnh h ưởng nhiều đến hiện tượng vật
lí địa cầu.
C. Một biểu hiện nữa về sự hoạt động của Mặt Trời quan sát được trong nhật hoa đó là Tai lửa.
D. Tai lửa có dạng phẳng, rộng hàng ngàn kilômét và dài có đến hàng trăm ngàn kilômét.
Câu 55 Chọn phương án sai.
A. Cấp sao nhìn thấy là thang xác định độ sáng nhìn thấy của các sao.
B. Nếu gọi quang thông

của một nguồn sáng truyền đến một diện tích S thì độ rọi là:
S
E


C. Độ rọi là cơ sở để xác định cấp sao nhìn thấy.
D. Quy ước sao có độ rọi càng lớn ứng với cấ p sao nhìn thấy càng bé và hai sao khác nhau 5 cấp có độ rọi

khác nhau 10 lần.
Câu 56 Chọn phương án sai.
A. Sao nhìn thấy sáng nhất trong bầu trời có cấp sao nhìn thấy là 0.
B. Sao mờ nhất mà mắt ta còn nhìn thấy được là cấp 8.
C. Cấp sao tuyệt đối (M) của các sao được quy ước là cấp sao "nhìn thấy" của chúng nếu nh ư khoảng cách
từ chúng đến Trái Đất bằng nhau bằng 10pasec.
D. Cấp sao tuyệt đối của Mặt Trời M=4,8.
Câu 57 Chọn phương án sai. Trong 1 năm Dương l ịch có
A. số lần Nhật Nguyệt thực tối đa là 7
B. số lần Nhật Nguyệt thực tối thiểu là 4
C. thể có 5 Nhật thực và 2 Nguyệt thực
D. thể có 4 Nhật thực + 3 Nguyệt thực
Câu 58 Hiện tượng Nhật Nguyệt thực xẩy ra với chu kì là
A. 6585,32 ngày
B. 6585,39 ngày
6585,35 ngày
6585,42 ngày
Câu 59 Chọn phương án đúng. Trong m ỗi chu kì có
A. 70 lần Nhật Nguyệt thực
B. 43 Nhật thực và 27 Nguyệt thực
C. 40 Nhật thực và 30 Nguyệt thực
D. 42 Nhật thực và 28 Nguyệt thực
Câu 60 Trong một năm chỉ có khả năng xảy ra
A. một kì nhật nguyệt thực
B. ba kì nhật nguyệt thực
C. hai kì nhật nguyệt thực
D. bốn kì nhật nguyệt thực

Trưởng bộ môn
Ngư ời ra đề

Chu Văn Biên
Trường ĐH Hồng Đức
Năm học 2007 - 2008
Đáp án đề thi học kì
Dùng cho: lớp K28A4
Tên học phần: Thiên văn học. Số đvht: 4
Thời gian: 60 (phút)
Mã đề: 001
7
1 - A
2 - A
3 - C
4 - A
5 - B
6 - B
7 - B
8 - B
9 - D
10 -D
11 - A
12 - B
13 - B
14 - D
15 - B
16 - B
17 - A
18 - C
19 - A
20 - B
21 - A

22 - C
23 - D
24 - B
25 - A
26 - C
27 - A
28 - C
29 - B
30 - D
31 - D
32 - A
33 - C
34 - B
35 - D
36 - B
37 - D
38 - D
39 - A
40 - A
41 - D
42 - D
43 - B
44 - B
45 - C
46 - A
47 - D
48 - A
49 - C
50 - C
51 - A

52 - D
53 - D
54 - B
55 - D
56 - B
57 - B
58 - A
59 - A
60 - C
Trưởng bộ môn
Ngư ời ra đề
Chu Văn Biên

×