Tải bản đầy đủ (.pptx) (34 trang)

HSK2 Lesson 09第九课_提太多,我没做完.Pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.97 MB, 34 trang )

第九课

提太多,我没做完

Bài 9:
CÂU HỎI Q NHIỀU
NÊN MÌNH LÀM
KHƠNG HẾT





01




02




03




04





05




06





生词

1




c

欢迎

huānng



cóng


上班

shàng bān

跳舞

tiàowǔ



dǒng

第一

dì yī



wán

希望

xīwàng





问题


wèntí


1



c

1. 这是我的错。
/Zhè shì wǒ de c./

2. 这句子你写错了。
/Zhè jùzi nǐ xiě cuò le./



sai, nhầm


2



cóng



1. 从这到那要多长时间?
/Cóng zhè dào nà o duō cháng shíjiān?/


2. 从今天开始,我要好好学习


từ


3

跳舞

tiàowǔ

1. 他跳舞很厉害。
/Tā tiàowǔ hěn lìhài./

2. 我不会跳舞。
/Wǒ bù huì tiàowǔ./



múa, khiêu vũ


4

第一

dì yī


1. 这是第一次我跳舞。
/Zhè shì dì yī cì wǒ tiàowǔ./

2. 要学好汉语,第一要多说多听。
/Yào xuéhǎo Hànyǔ, dì yī yào duō shuō duō tīng./

thứ nhất, đầu
tiên


5

希望

xīwàng

1. 他的病没有希望了。
/Tā de bìng méiyǒu xīwàng le./

2. 我希望明天他来找我。
/Wǒ xīwàng míngtiān tā lái zhǎo wǒ./



mong, hy vọng


6

问题


wèntí

1. 如果有什么问题可以问我。
/Rúguǒ yǒu shénme wèntí kěyǐ wèn wǒ./

2. 今天的课大家有什么问题吗?
/Jīntiān de kè dàjiā yǒu shénme wèntí ma?/



vấn đề, câu hỏi


7

欢迎

huānng

1. 明天学校举行欢迎会。
/Míngtiān xxiào jǔxíng huānng
h./

2. 欢迎你来越南旅游。



hoan nghênh



8

上班

shàng bān



1. 你每天几点上班?
/Nǐ měitiān jǐ diǎn shàngbān?/

2. 我要去上班了。
/Wǒ yào qù shàngbān le./

đi làm




9

dǒng



1. 这个问题你们懂了吗?
/Zhègè wèntí nǐmen dǒng le ma? /

2. 我不太懂这个句子是什么意思



hiểu, biết




10

wán

1. 你们的作业都做完了吗

/Nǐmen de zuòyè dōu zuò wán le ma?/

2. 我吃完饭我就去看电影



xong, hết


11








1. 今天考试有三道题我还没做完。
/Jīntiān kǎoshì yǒusān dào tí wǒ hái méi z wán./

2. 这个题我不会做。
/Zhègè tí wǒ bù h z./

câu hỏi


课文

2


第一课文

打电话
A: 你好!请问张欢在吗 ?
/Nǐ hǎo! Qǐngwèn zhāng huān zài ma?/

B: 你打错了,我们这儿没有叫张欢的。
/Nǐ dǎ cuò le, wǒmen zhèr méiyǒu jiào zhāng huān de./

A: 对不起。
/Duìbùqǐ./


第二课文

在学校


A: 您从几岁开始学习跳舞 ?
/Nín cóng jǐ s kāishǐ xxí tiàowǔ?/

B: 我第一次跳舞是在七岁的时候。
/Wǒ dì yī cì tiàowǔ shì zài qī s de shíhịu. /

A: 我女儿今年也七岁了。我希地能跟您学跳舞,可以
吗?
/Wǒ nǚ'ér jīnnián yě qī suì le. Wǒ xī de néng gēn nín xué tiàowǔ, kěyǐ ma?/

B: 没问题,非常欢迎。
/Méi wèntí, fēicháng huānyíng./


第三课文

在家里

A: 你知道吗?大卫找到工作了。
/Nǐ zhīdào ma? Dàwèi zhǎodào gōngzuò le./

B: 太好了!他从什么时候开始上班?
/Tài hǎo le! Tā cóng shénme shíhịu kāishǐ shàngbān?/

A: 从下个星期一开始。
/Cóng xià gè xīngqī yī kāishǐ./

B: 这是他的第一个工作,希望他能喜欢。
/Zhè shì tā de dì yī gè gōngzuò, xīwàng tā néng xǐhuān./



第四课文

在教室
A: 昨天的考试怎么样?你都听懂了吗?
/Ztiān de kǎoshì zěnme ng? Nǐ dōu tīng dǒng le ma?/

B: 听懂了。
/Tīng dǒng le./

A: 你都做完了没有?
/Nǐ dōu zuò wán le méiyǒu?

B: 题太多,我没做完。
/Tí tài duō, wǒ méi z wán./



×