Tải bản đầy đủ (.pptx) (36 trang)

HSK2 Lesson 12第十二课_你穿的太少了.Pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.51 MB, 36 trang )

你穿的太少了

第十二课

Bài 12:

ANH MẶC ÍT
QUẦN ÁO QUÁ





01




02




03




04





05




06





生词

1




de

穿

chuān

妻子

qīzi




jìn



xuě

弟弟

dìdi



líng



jìn






1



de


dùng giữa động từ
và tính từ

1. 他写汉字写得很好看。
/Tā xiě hànzì xiě de hěn hǎokàn./

2. 他唱歌唱得很好听。
/Tā chànggē chàng de hěn hǎotīng./


2

妻子

qīzi



1. 我妻子在这个公司上班。
/Wǒ qīzi zài zhègè gōngsī shàngbān./

2. 正在说话的人是你妻子吗?
/Zhèngzài shuōhuà de rén shì nǐ qīzi ma?/

vợ


3




xuě



1. 去年我们老家下很大雪

/Qùnián wǒmen lǎojiā xià hěn
dàxuě./

2. 小孩喜欢玩雪。

tuyết


4



líng



1. 你有零钱吗?
/Nǐ yǒu língqián ma?/

2. 从零开始。
/Cóng líng kāishǐ./


số khơng


5







1. 今天 32 度。
2. 零度以下会下雪。

độ (đơn vị đo
nhiệt độ)


6

穿

chuān



1. 你穿这件衣服很好看。
/Nǐ chuān zhè jiàn yīfu hěn hǎokàn./

2. 下雪了,多穿一点。

/Xià xuě le, duō chuān yīdiǎn./

mặc, mang


7



jìn



1.18 岁我进了大学。
/18 S wǒ jìn le dàx./

2. 他从外面进来。
/Tā cóng wàimiàn jìnlái./

vào


8

弟弟

1. 他弟弟很可爱。
/Tā dìdi hěn kě’ài./

2. 弟弟在外面玩雪。

/Dìdi zài wàimiàn wán xuě./

dìdi



em trai


9



jìn



1. 从我家到公司很近。
Cóng wǒjiā dào gōngsī hěn jìn.

2. 学校璃这很近。
Xxiào lí zhè hěn jìn.

gần


课文

2



第一课文

A: 你每天早上几点起床?
/Nǐ měitiān zǎoshang jǐ diǎn qǐchuáng? /

B: 六点多。
/Liù diǎn duō./

A: 你比我早起一个小时。
/Nǐ bǐ wǒ zǎoqǐ yīgè xiǎoshí./

B: 我睡得也早,我每天晚上十点就睡觉。早睡
早起身体好。
/Wǒ sh dé yě zǎo, wǒ měitiān wǎnshàng shí diǎn jiù shjiào. Zǎo sh zǎoqǐ
shēntǐ hǎo./


第二课文

A: 再来点儿米饭吧,你吃得太少了。
/Zàilái diǎnr mǐfàn ba, nǐ chī de tài shǎo le./

B: 不少了,今天吃得很好,太谢谢你了。
/Bù shǎo le, jīntiān chī de hěn hǎo, tài xièxie nǐ le./

A: 你做饭做得怎么样?
/Nǐ zuò fàn zuò dé zěnme yàng?/

B: 不怎么样,我妻子比我做得好。

/Bù zě me yàng, wǒ qīzi bǐ wǒ zuò de hǎo./


第三课文
A: 下雪了,今天真冷。
/Xià xuě le, jīntiān zhēn lěng./

B: 有零下 10 度吧?
/Yǒu língxià 10 dù ba?/

A: 是啊,你穿得太少了,我们进房间吧。
/Shì a, nǐ chuān de tài shǎo le, wǒmen jìn fángjiān ba./

B: 好吧。
/Hǎo ba./


第四课文
A: 你在忙什么呢?
/Nǐ zài máng shénme ne?/

B: 我弟弟让我帮他找个房子,现在他家离公司有点儿远。
/Wǒ dìdi ràng wǒ bāng tā zhǎo gè fángzi, xiànzài tā jiā lí gōngsī yǒudiǎnr yuǎn./

A: 住得远真的很累!
/Zhù dé yuǎn zhēn de hěn lèi!/

B: 是啊,他也希望能住得近一点儿。
/Shì a, tā yě xīwàng néng zhù dé jìn yīdiǎnr./



回答问题
1. 她为什么每天晚上十点就睡觉?
2. 他们家谁做饭做得好?
3. 今天天气怎么样?
4. 她这两天在忙什么呢 ?
5. 她弟第为什么要找新的房子?


Điền vào chỗ trống
他唱的 ......... 。
爸爸开车开得 ........ 。

哥哥比我吃得 ........ 。
爸爸比妈妈做饭做得 ......... 。



×