Tải bản đầy đủ (.pptx) (43 trang)

Xây dựng từ điển năng lực

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.03 MB, 43 trang )

Mục tiêu
Sau khi tham dự, thính giả sẽ :
• Biết các phương pháp xây dựng từ điển năng lực ?
• Biết các bước xây dựng từ điển năng lực .
• Có những ý tưởng làm mới q trình quản trị nguồn nhân
lực.


HỎI VÀ ĐÁP ?
:Trả lời câu hỏi
Vị trí này cần năng lực, phẩmchất kiến thức gì ? ( mơ tả cơng
việc )
Làm thế nào để tuyển đúng?người vào vị trí đó
Làm thế nào để biết được 1 nhânviên có thể làm lãnh đạo để đào
?tạo
Làm thế nào để biết nhân viên đócần đào tạo cái gì mà khơng phải
?nhờ cảm tính


Phần thứ nhất

Mục đích sử dụng của
Từ điển năng lực


ĐỊNH NGHĨA “NĂNG LỰC”
"Năng lực là sự tổng hợp những thuộc
tính của cá nhân con người, đáp ứng
những yêu cầu của hoạt động và đảm
bảo cho hoạt động đạt được những
kết quả cao"



Năng lực nghề nghiệp
được cấu thành bởi 3
yếu tố ( ASK ) :
+ Tri thức chuyên môn
+ Kỹ năng hành nghề
+ Thái độ đối với nghề


CÁ THỂ SỐNG CẦN NĂNG LỰC GÌ ?
Năng lực kinh doanh

Năng lực đầu tư
HẤP THỤ

ĂN UỐNG

BÀI TIẾT
NGỦ
Năng lực hỗ trợ

Năng lực giải trí

Cá thể sống cần phải có những năng lực gì để 1. tồn tại và 2. phát triển ?


TỪ ĐIỂN NĂNG LỰC
Từ điển năng lực là bộ công cụ
:dùng để
Theo dõi các năng lực hiện có, 1

.của cơng ty
Biết các vị trí cụ thể cần năng lực. 2
.phẩm chất, kiến thức gì
Đánh giá và theo dõi năng lực. 3
.của nhân viên
Đánh giá phỏng vấn và tuyển. 4
.dụng
.Đào tạo và phát triển nhân viên. 5


CƠNG DỤNG VÀ LỢI ÍCH
:Mục đích
Tuyển dụngĐánh giáĐào tạoXây dựng lộ trình cơng danh-

Từ điển năng lực là hệ thống văn bản mô tả chi tiết
các năng lực và cấp độ năng lực cần có của một tổ chức
đảm bảo duy

trì lợi thế cạnh tranh


Ví dụ 1: JOB LEVEL
Cấp

Tên

Mơ tả

7


Lãnh đạo cao cấp
(Visionary Leader)

Xác định tầm nhìn của tổ chức, định hướng chiến lược, quyết định những thay đổi dài hạn để đáp
ứng đòi hỏi phát triển của tổ chức và thực tế xã hội, thị trường.

6

Lãnh đạo (Leader)

Lãnh đạo và phát triển những lĩnh vực, đơn vị kinh doanh tự chủ quy mô lớn (chi nhánh) hay những
mảng chức năng quan trọng của tổ chức. Xây dựng chiến lược trong lĩnh vực đó.

5

Quản lý cao cấp
(Senior Manager)

Lãnh đạo và quản lý đơn vị kinh doanh (trung tâm) hay lĩnh vực chức năng.

Chuyên gia cao cấp
(High Expert)

- Chun gia có uy tín, ảnh hưởng lớn trong lĩnh vực hoạt động quan trọng của tổ chức, có khả
năng phụ trách, đánh giá, tư vấn chiến lược trong chun mơn của mình, xây dựng hình ảnh
chun mơn của Cơng ty.
- Quản trị dự án (QTDA) có khả năng quản lý dự án lớn mức tổ chức.

Quản lý (Manager)


Quản lý đơn vị sản xuất, các dự án, chương trình hoặc các mảng chức năng của một đơn vị.

Chun gia (Expert)

- Chun gia có uy tín, ảnh hưởng mức Trung tâm, tư vấn các vấn đề chuyên môn trong phạm vi
Trung tâm, có khả năng đào tạo huấn luyện đội ngũ kế cận, được đồng nghiệp công nhận.
- QTDA có khả năng quản lý nhiều dự án

Quản lý nhóm
(Team Leader)

Quản lý dự án

Chuyên viên
(Professional)

Cán bộ kỹ thuật giỏi, có khả năng giải quyết kịp thời và chính xác các vấn đề kỹ thuật quan trọng
của dự án.

2

Nhân viên nghiệp
vụ
(Staff)

Có kiến thức và kỹ năng cần thiết để thực hiện cơng việc địi hỏi chun mơn cao. Làm các việc
được giao hàng ngày hoặc trong các dự án, chương trình dưới sự quản lý của cấp trên

1


Cơng nhân (Worker)

Có kỹ năng làm các việc đơn giản, khơng địi hỏi chuyên môn cao. Làm việc dưới sự giám sát của
cấp trên.

4

3


Ví dụ 2: Đánh giá năng lực
“Trưởng phịng nhân sự”


Ví dụ 3: Năng lực bán hàng
Thái độ chuyên cần
Hiểu biết sản phẩm

10

Tinh thần làm việc nhóm

5
Hiểu biết thị trường

Khả năng lôi cuốn, ảnh hưởng

Từ điển năng lực

0


Hiệu quả bán hàng

Kỹ năng đàm phán

Kỹ năng quản lý hàng

Kỹ năng tổ chức cơng việc
Kỹ năng quản lý nhóm


Ví dụ 3 (tiếp): Đánh giá mức độ đáp ứng năng lực
của Nhân viên bán hàng
Thái độ chuyên cần
Hiểu biết sản phẩm

10

Tinh thần làm việc nhóm

5
Hiểu biết thị trường

Khả năng lôi cuốn, ảnh hưởng
Từ điển năng lực
Mức độ đáp ứng hiện tại

0

Hiệu quả bán hàng


Kỹ năng đàm phán

Kỹ năng quản lý hàng

Kỹ năng tổ chức công việc
Kỹ năng quản lý nhóm


Ví dụ 3: Hoạch định đào tạo
• CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO GENERAL LEADERSHIP
TẬP ĐOÀN
(dành cho cán bộ cấp 3 và cấp 4).


Ví dụ 4: Phân loại nhân sự


Phân loại năng lực
- Knowledge work: nhóm hay cá nhân có những kỹ năng
chuyên biệt gắn liền với chiến lược cốt lõi của tổ chức
- Traditional job-based: nhóm hay cá nhân có những kỹ
năng thực hiện cơng việc được định nghĩa trước, tạo ra
giá trị cho tổ chức nhưng không phải là duy nhất
- Contract work: nhóm hay cá nhân có những kỹ năng
cơ bản, ít mang tính chiến lược và có thể thấy ở nhiều tổ
chức khác nhau
- Alliance/Partner: nhóm hay cá nhân có những kỹ năng
duy nhất nhưng không gắn liền với chiến lược cốt lõi của
tổ chức



Phần thứ hai

Phương pháp và cách
thức xây dựng
Từ điển năng lực


ĐỊNH NGHĨA CÁC
THUẬT NGỮ TRONG
TỪ ĐIỂN NĂNG LỰC


ĐỊNH NGHĨA CÁC THUẬT NGỮ TRONG
TỪ ĐIỂN NĂNG LỰC
Lương:

Là khoản tiền trả cho từng cá nhân ứng với ngạch, bậc và cấp năng lực của vị
trí.

Ngạch:

Là quy định của tập đồn để phân chia chức danh giữ các nhóm nhân viên
trong tập đoàn.

Bậc năng lực:

Là việc phân chia chức danh giữ các nhân viên đảm nhiệm cùng 1 vị trí cơng
việc


Năng lực vị trí:

Là những kiến thức, kỹ năng, thái độ phù hợp với vị trí cơng việc đó

Vị trí cơng việc:

Là tên của 1 loại cơng việc có trong công ty

Cấp năng lực:

Là sự phân loại, đĩnh nghĩa từng năng lực phù hợp với bậc năng lực

Bậc thợ :

Là bậc năng lực. Các năng lực của bậc thợ thì bậc cao sẽ có năng lực hơn hoặc
nhiều năng lực hơn bậc thấp.

Bậc chức danh

Là việc phân chia chức danh giữa các nhân viên theo hướng quản lý. Ví dụ
nhân viên, trưởng nhóm, phó giám đốc. Các năng lực của bậc chức danh thì
bậc cao khơng nhất thiết phải có năng lực hơn hoặc nhiều hơn bậc thấp nhưng
các năng lực quản lý - bậc cao phải cao hơn bậc thấp


VÍ DỤ VỀ ĐỊNH NGHĨA
Một phịng hoặc trung tâm có nhiều
1 bậc chức danh (nhân viên, trưởng
nhóm, phó phịng, trưởng phịng).

Mỗi 1 chức danh có nhiều vị trí (đào
tạo, tuyển dụng, chính sách).
Mỗi 1 chức danh thuộc một ngạch
hoặc nhiều ngạch.
Vị trí A thuộc ngạch Chuyên Gia bao
gồm x năng lực. Và vị trí A có 5 bậc
năng lực hoặc 5 bậc thợ .
Mỗi 1 năng lực trong x năng lực đó
được chia làm 5 cấp. Mỗi 1 cấp
được định nghĩa khác nhau.


PHƯƠNG PHÁP DÙNG ĐỂ XÂY
DỰNG
Phương pháp chuyên gia

Phương pháp quan sát

Phương pháp
khảo sát


CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH

6 bước tổng quát
BC1: ĐỊNH NGHĨA NĂNG LỰC CMC LÀ GÌ ?
BC2: ĐỊNH NGHĨA NHĨM NĂNG LỰC CMC NÀO ĐỂ CMC (1)
TỒN TẠI & (2) PHÁT TRIỂN?
BC3: THỐNG NHẤT CƠ CẤU TỔ CHỨC, CÁC VỊ TRÍ, CHỨC
DANH VÀ MÔ TẢ CÔNG ViỆC

BC4: XÁC ĐỊNH CÁC NĂNG LỰC CẦN CĨ CỦA CƠNG TY
BC5: SO SÁNH 2 BẢNG ĐÃ CÓ VÀ KHỚP LẠI
THÀNH 1 BẢNG
BC6: ỨNG DỤNG



×