t
to
ng
hi
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ep
do
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
w
n
lo
ad
ju
y
th
yi
pl
al
n
ua
HUỲNH THỊ TRƯỜNG AN
n
va
ll
fu
oi
m
nh
GIẢI PHÁP XỬ LÝ NỢ XẤU TẠI NGÂN HÀNG TMCP NGOẠI
at
THƯƠNG VIỆT NAM CHI NHÁNH NAM SÀI GÒN
z
z
k
jm
ht
vb
om
l.c
ai
gm
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
an
Lu
n
va
ey
t
re
TP.HỒ CHÍ MINH – NĂM 2013
th
t
to
ng
hi
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ep
do
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
w
n
lo
ad
ju
y
th
yi
pl
al
n
ua
HUỲNH THỊ TRƯỜNG AN
n
va
fu
ll
GIẢI PHÁP XỬ LÝ NỢ XẤU TẠI NGÂN HÀNG TMCP NGOẠI
m
oi
THƯƠNG VIỆT NAM CHI NHÁNH NAM SÀI GỊN
at
nh
z
Chun ngành: TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
z
k
jm
ht
vb
Mã số: 60340201
n
va
TS. LẠI TIẾN DĨNH
an
Lu
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
om
l.c
ai
gm
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
ey
t
re
TP.HỒ CHÍ MINH – NĂM 2013
th
t
to
ng
hi
LỜI CAM ĐOAN
ep
do
w
Tôi xin cam đoan Luận văn cao học này là do chính tơi nghiên cứu và thực hiện. Các
n
lo
thông tin, số liệu được sử dụng trong luận văn là hồn tồn trung thực và chính xác.
ad
ju
y
th
yi
pl
n
ua
al
n
va
ll
fu
z
z
k
jm
ht
vb
Mã số: 60340201
at
Chun ngành: Tài chính Ngân hàng
nh
Học viên Cao học khóa 21
oi
m
HUỲNH THỊ TRƯỜNG AN
om
l.c
ai
gm
an
Lu
n
va
ey
t
re
th
t
to
ng
hi
MỤC LỤC
ep
do
w
Trang
n
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
lo
ad
DANH MỤC CÁC BẢNG
y
th
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ
ju
yi
GIỚI THIỆU ........................................................................................................................... 1
pl
Chương 1: Tổng quan về xử lý nợ xấu tại ngân hàng thương mại
al
n
ua
1.1 Tổng quan về rủi ro tín dụng ............................................................................... 3
va
1.1.1 Khái niệm.................................................................................................... 3
n
1.1.2 Phân loại rủi ro tín dụng ............................................................................ 3
fu
ll
1.2 Tổng quan về nợ xấu ............................................................................................. 4
m
oi
1.2.1 Khái niệm.................................................................................................... 4
nh
at
1.2.2 Cơ sở phân loại nợ xấu .............................................................................. 4
z
1.2.3 Nguyên nhân nợ xấu .................................................................................. 5
z
ht
vb
1.2.4 Ảnh hưởng, tác động nợ xấu đối với Ngân hàng ..................................... 6
jm
1.2.4.1 Đối với khách hàng..................................................................... 6
k
1.2.4.2 Đối với ngân hàng ...................................................................... 7
gm
l.c
ai
1.2.4.3 Đối với nền kinh tế ..................................................................... 8
1.2.5 Các chỉ tiêu phản ánh nợ xấu..................................................................... 8
om
1.2.6 Các nhân tố ảnh hưởng tới nợ xấu ............................................................ 9
an
Lu
1.3 Kinh nghiệm xử lý nợ xấu ở một số quốc gia .................................................... 10
KẾT LUẬN CHƯƠNG 1.............................................................................................. 24
th
1.3.4 Bài học kinh nghiệm rút ra cho Việt Nam .......................................... 21
ey
1.3.3 Kinh nghiệm của Hungary .................................................................. 18
t
re
1.3.2 Kinh nghiệm của Trung Quốc ............................................................. 14
n
va
1.3.1 Kinh nghiệm của Hàn Quốc ................................................................ 10
t
to
ng
hi
ep
Chương 2: Thực trạng về hoạt động xử lý nợ xấu tại Ngân hàng TMCP Ngoại
do
Thương Việt Nam chi nhánh Nam Sài Gòn
w
n
2.1 Tổng quan về Vietcombank Nam Sài Gòn ........................................................ 25
lo
Sự hình thành và phát triển Vietcombank Nam Sài Gòn ...................... 25
ad
2.1.1
ju
y
th
2.1.2 Cơ cấu tổ chức ........................................................................................... 26
2.1.3 Các hoạt động kinh doanh chủ yếu ........................................................... 26
yi
pl
2.1.4 Kết quả hoạt động kinh doanh ................................................................. 30
al
ua
2.2 Thực trạng hoạt động cho vay và tình hình nợ xấu tại Vietcombank Nam
n
Sài Gịn ........................................................................................................... 33
va
n
2.2.1 Tình hình cho vay theo kỳ hạn ................................................................. 33
fu
ll
2.2.2 Tình hình cho vay theo thành phần kinh tế .............................................. 36
m
oi
2.2.3 Tình hình cho vay theo loại tiền ................................................................ 39
at
nh
2.3 Hoạt động xử lý nợ xấu tại Vietcombank Nam Sài Gòn ........................... 40
z
2.3.1 Các nhân tố tác động đến nợ xấu tại Vietcombank Nam Sài Gòn.......... 40
z
vb
2.3.2 Phân loại và nguyên nhân dẫn đến nợ xấu tại chi nhánh ......................... 41
jm
ht
2.3.3 Hoạt động xử lý nợ xấu tại ngân hàng. ................................................ 45
Xác định khách hàng có Nợ xấu ............................................ 45
2.3.3.2
Qui định xử lý nợ xấu tại ngân hàng ...................................... 45
2.3.3.3
Trình tự các biện pháp xử lý nợ xấu tại ngân hàng ................ 46
k
2.3.3.1
om
l.c
ai
gm
2.4 Đánh giá hoạt động xử lý nợ xấu tại Vietcombank Nam Sài Gòn ........... 50
an
Lu
2.4.1 Thuận lợi..................................................................................................... 50
2.4.3 Kết quả đạt được ....................................................................................... 58
ey
th
KẾT LUẬN CHƯƠNG 2.............................................................................................. 63
t
re
2.4.4 Khó khăn trong q trình xử lý nợ xấu..................................................... 60
n
va
2.4.2 Những biện pháp cụ thể đang được thực hiện ở Chi nhánh .................... 51
t
to
ng
hi
Chương 3: Giải pháp xử lý nợ xấu tại Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam
ep
chi nhánh Nam Sài Gòn
do
3.1. Định hướng xử lý nợ xấu ........................................................................... 64
w
n
3.1.1. Định hướng của Chính Phủ ................................................................ 64
lo
ad
3.1.2. Định hướng của Vietcombank ............................................................ 66
ju
y
th
3.2. Giải pháp xử lý nợ xấu thực hiện tại Vietcombank Nam Sài Gòn trong thời
gian tới .................................................................................................................. 73
yi
pl
3.3. Kiến nghị ....................................................................................................................75
al
ua
3.3.1. Đối với Vietcombank Hội sở chính .................................................... 75
n
3.3.2. Đối với Ngân hàng Nhà nước ............................................................. 76
va
n
3.3.3. Với các cơ quan có liên quan khác ..................................................... 78
fu
ll
KẾT LUẬN CHƯƠNG ................................................................................................ 82
m
oi
KẾT LUẬN ................................................................................................................... 83
at
nh
TÀI LIỆU THAM KHẢO
z
z
k
jm
ht
vb
om
l.c
ai
gm
an
Lu
n
va
ey
t
re
th
t
to
ng
hi
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
ep
: Biện pháp
CAR
: Hệ số an tồn vốn
do
BP
w
n
lo
: Cán bộ cơng nhân viên
CP
: Cổ phần
ad
CBCNV
ju
y
th
: Doanh nghiệp Nhà nước
yi
DNHH
pl
: Doanh nghiệp tư nhân
DPRR
: Dự phòng rủi ro
DV
: Dịch vụ
GTGT
: Giá trị gia tăng
HSC
: Hội sở chính
KCX
: Khu chế xuất
MTV
: Một thành viên
NH
: Ngân hàng
NHNT
: Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam
NHTM
: Ngân hàng Thương Mại
NHNN
: Ngân hàng Nhà Nước
NX
: Nợ xấu
TAND
: Tòa án nhân dân
TCTD
: Tổ chức tín dụng
TCTC
: Tổ chức tài chính
TM
: Thương mại
n
ua
al
DNTN
n
va
ll
fu
oi
m
at
nh
z
z
k
jm
ht
vb
om
l.c
ai
gm
an
Lu
n
va
ey
t
re
th
t
to
: Trách Nhiệm Hữu Hạn
hi
: Trách nhiệm hữu hạn
ep
ng
TNHH
TNHH
do
: Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam
w
VCB
n
ad
: Xử lý
ju
y
th
XL
: Vốn chủ sỡ hữu
lo
VCSH
yi
pl
n
ua
al
n
va
ll
fu
oi
m
at
nh
z
z
k
jm
ht
vb
om
l.c
ai
gm
an
Lu
n
va
ey
t
re
th
t
to
ng
hi
DANH MỤC CÁC BẢNG
ep
do
Trang
w
Bảng 2.1: Huy động vốn theo loại tiền năm 2010-2012 .............................................. 27
n
lo
Bảng 2.2: Huy động vốn theo kỳ hạn năm 2010-2012 ................................................ 28
ad
Bảng 2.3: Doanh số phát hành thẻ năm 2012 .............................................................. 29
y
th
ju
Bảng 2.4: Doanh số kinh doanh ngoại tệ 2009-2012 ................................................... 30
yi
Bảng 2.5: Kết quả hoạt động kinh doanh 2008-2012 .................................................. 30
pl
al
Bảng 2.6: So sánh quy mơ hoạt động Vietcombank Nam Sài Gịn với một số ngân hàng
n
ua
TMCP khác năm 2012 ................................................................................................. 32
n
va
Bảng 2.7: Tình hình cho vay theo kỳ hạn năm 2008-2012 ......................................... 33
fu
Bảng 2.8: Tỷ trọng dư nợ theo kỳ hạn năm 2008-2012 ............................................... 34
ll
Bảng 2.9: Dư nợ theo thành phần kinh tế năm 2008-2012 .......................................... 36
oi
m
Bảng 2.10: Cơ cấu dư nợ xấu theo thành phần kinh tế ................................................ 38
nh
at
Bảng 2.11: Tình hình cho vay theo loại tiền năm 2008-2012 ...................................... 39
z
Bảng 2.12: Xử lý nợ xấu 2008-2012 ............................................................................ 58
z
ht
vb
Bảng 2.13: Tỷ lệ nợ xấu so với hệ thống Vietcombank ............................................... 59
k
jm
Bảng 2.14: Tình hình dư nợ xử lý bằng dự phịng rủi ro năm 2008-2012 ................... 59
om
l.c
ai
gm
an
Lu
n
va
ey
t
re
th
t
to
ng
hi
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ
ep
Trang
do
w
Biểu đồ 2.1: Dư nợ phân theo kỳ hạn năm 2008-2012 ........................................................33
n
Biểu đồ 2.2: Dư nợ xấu phân theo kỳ hạn năm 2008-2012 ...............................................35
lo
ad
Biểu đồ 2.3 : Cơ cấu dư nợ theo thành phần kinh tế năm 2008-2012 ........................... 36
y
th
Biểu đồ 2.4: Cơ cấu nợ xấu theo thành phần kinh tế năm 2008-2012..............................38
ju
yi
Biểu đồ 2.5: Dư nợ phân theo loại tiền năm 2008-2012 .................................................. 39
pl
n
ua
al
n
va
ll
fu
oi
m
at
nh
z
z
k
jm
ht
vb
om
l.c
ai
gm
an
Lu
n
va
ey
t
re
th
t
to
ng
hi
GIỚI THIỆU
ep
1. Lý do chọn đề tài
do
w
Kể từ đầu năm 2012 đến nay, nền kinh tế Việt Nam đã và đang phải đối diện với
n
nhiều khó khăn, thách thức do hậu quả của suy thối kinh tế tồn cầu và sự đóng băng
lo
ad
của bất động sản.
y
th
Trong bối cảnh đó, hầu hết các doanh nghiệp trong nước đang hoạt động cầm
ju
yi
chừng để vượt qua khó khăn và chờ đợi cơ hội mới để khơi phục sản xuất. Bên cạnh
pl
đó, khơng ít doanh nghiệp đã ngừng hoạt động: năm 2012, có 58.128 doanh nghiệp giải
al
n
ua
thể/phá sản; hết quý I/2013, có 2.272 doanh nghiệp bị giải thể. Trước tình hình khó
va
khăn chung của doanh nghiệp, vốn cho vay của ngân hàng cấp cho các doanh nghiệp
n
phần lớn không thể thu hồi được từ nguồn thu sản xuất kinh doanh. Tính đến cuối
fu
ll
tháng 4/2013, tổng dư nợ xấu của toàn hệ thống các tổ chức tín dụng là 137,1 nghìn tỷ
m
oi
đồng, tăng 18,7 nghìn tỷ đồng (15,8%) so với cuối năm 2012 (4 tháng đầu năm 2012
nh
at
nợ xấu tăng 36,2%), tốc độc tăng bình qn 3,94%/tháng. Nền kinh tế và mơi trường
z
kinh doanh khó khăn dẫn đến doanh nghiệp khơng có khả năng trả nợ đến hạn và nợ
z
ht
vb
xấu của ngân hàng tăng cao.
jm
Do vậy, việc xử lý nợ xấu là nhiệm vụ hết sức quan trọng và cấp bách để khơi
k
thơng “dịng máu đông” thúc đẩy nền kinh tế phát triển. Xuất phát từ thực tế đó em
gm
l.c
ai
mạnh dạn chọn đề tài “Nâng cao hoạt động xử lý nợ xấu tại Ngân hàng TMCP Ngoại
Thương Việt Nam chi nhánh Nam Sài Gòn” làm luận văn thạc sĩ của mình
om
2. Mục đích nghiên cứu
an
Lu
Trong khn khổ đề tài này em muốn tìm hiểu tình hình nợ xấu, làm rõ nguyên
va
nhân phát sinh nợ xấu từ hoạt động cho vay, thực tế công tác xử lý nợ xấu tại
n
Vietcombank Nam Sài Gòn và học hỏi các bài học kinh nghiệm xử lý nợ xấu của một
ey
th
xử lý nợ xấu tại chi nhánh.
t
re
số nước trên thế giới, từ đó đề xuất một số giải pháp kiến nghị nhằm nâng cao hiệu quả
1
t
to
ng
hi
3. Phạm vi nghiên cứu
ep
Đề tài này chỉ giới hạn trong việc nghiên cứu thực trạng công tác xử lý nợ xấu
do
và các biện pháp đang áp dụng giai đoạn 2008 – 2012 từ đó đề xuất những giải pháp
w
n
nâng cao hiệu quả xử lý nợ xấu tại Vietcombank Nam Sài Gòn.
lo
ad
4. Phương pháp nghiên cứu
ju
y
th
Đề tài sử dụng phương pháp thống kê, phân tích, so sánh đi từ cơ sở lý thuyết
đến thực tiễn thông tin được thu thập từ các dữ liệu thứ cấp thông qua thu thập và xử lý
yi
pl
thông tin nội bộ tại Vietcombank Nam Sài Gịn, các thơng tin khác từ sách, báo,
al
n
5. Kết cấu đề tài
ua
phương tiện thông tin đại chúng, các thông tin khác trong và ngoài ngành ngân hàng.
va
n
Kết cấu của đề tài được chia làm 03 chương cụ thể như sau:
fu
ll
Chương 1: Tổng quan về xử lý nợ xấu tại ngân hàng thương mại.
m
oi
Chương 2: Thực trạng về hoạt động xử lý nợ xấu tại Ngân hàng TMCP Ngoại
at
nh
Thương Việt Nam chi nhánh Nam Sài Gòn.
z
Chương 3: Giải pháp xử lý nợ xấu tại Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt
z
k
jm
ht
vb
Nam chi nhánh Nam Sài Gòn.
om
l.c
ai
gm
an
Lu
n
va
ey
t
re
th
2
t
to
ng
hi
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ XỬ LÝ NỢ XẤU
ep
do
TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
w
1.1 Tổng quan về rủi ro tín dụng:
n
lo
1.1.1.
Khái niệm rủi ro tín dụng
ad
Trong nền kinh tế thị trường rủi ro đồng hành với q trình phát triển. Có nhiều
y
th
ju
định nghĩa và khái niệm khác nhau về rủi ro, nhưng nhìn chung rủi ro tín dụng là loại
yi
rủi ro phát sinh trong q trình cấp tín dụng của ngân hàng, biểu hiện trên thực tế qua
pl
ua
al
việc khách hàng không trả được nợ hoặc trả nợ không đúng hạn cho ngân hàng.
Đây còn được gọi là rủi ro mất khả năng chi trả và rủi ro sai hẹn, là loại rủi ro liên
n
Phân loại rủi ro tín dụng
ll
fu
1.1.2.
n
va
quan đến chất lượng hoạt động tín dụng của ngân hàng.
nh
loại sau:
oi
m
Căn cứ vào nguyên nhân phát sinh rủi ro, rủi ro tín dụng được phân chia thành các
at
- Rủi ro giao dịch: là một hình thức của rủi ro tín dụng mà nguyên nhân phát
z
z
sinh là do những hạn chế trong quá trình giao dịch và xét duyệt cho vay, đánh giá
vb
ht
khách hàng. Rủi ro giao dịch có ba bộ phận chính là rủi ro lựa chọn, rủi ro bảo đảm và
k
jm
rủi ro nghiệp vụ.
gm
Rủi ro lựa chọn là rủi ro có liên quan đến q trình đánh giá và phân tích tín
l.c
ai
dụng, khi ngân hàng lựa chọn những phương án vay vốn có hiệu quả để ra
om
quyết định cho vay.
an
Lu
Rủi ro bảo đảm phát sinh từ các tiêu chuẩn đảm bảo như các điều khoản trong
hợp đồng cho vay, các loại tài sản đảm bảo, chủ thể đảm bảo, hình thức đảm
n
va
bảo và mức cho vay trên giá trị của tài sản đảm bảo.
ey
động cho vay, bao gồm cả việc sử dụng hệ thống xếp hạng rủi ro và kỹ thuật
t
re
Rủi ro nghiệp vụ là rủi ro liên quan đến công tác quản lý khoản vay và hoạt
th
xử lý các khoản vay có vấn đề.
3
t
to
ng
hi
- Rủi ro danh mục: là một hình thức của rủi ro tín dụng mà nguyên nhân phát
ep
sinh là do những hạn chế trong quản lý danh mục cho vay của ngân hàng, được phân
do
chia thành hai loại là rủi ro nội tại (Intrinsic rish) và rủi ro tập trung (Concentration
w
n
rish).
lo
ad
Rủi ro nội tại: xuất phát từ các yếu tố, các đặc điểm riêng có, mang tính riêng
ju
y
th
biệt bên trong của mỗi chủ thể đi vay hoặc ngành, lĩnh vực kinh tế. Nó xuất
pl
vốn.
yi
phát từ đặc điểm hoạt động hoặc đặc điểm sử dụng vốn của khách hàng vay
al
ua
Rủi ro tập trung: là trường hợp ngân hàng tập trung vốn cho vay quá nhiều
n
đối với một số khách hàng, cho vay quá nhiều doanh nghiệp hoạt động trong
va
n
cùng một ngành, lĩnh vực kinh tế; hoặc trong cùng một vùng địa lý nhất định;
fu
ll
hoặc cùng một loại hình cho vay có rủi ro cao.
oi
Khái niệm
at
nh
1.2.1
m
1.2 Tổng quan về nợ xấu
z
Một khoản nợ xấu được coi là nợ xấu khi đã quá hạn trả lãi và(hoặc) gốc trên 90
z
vb
ngày;hoặc các khoản lãi chưa trả lãi từ 90 ngày trở lên đã nhập gốc, tái cấp vốn hoặc
jm
ht
trả chậm theo thỏa thuận; hoặc các khoản thanh toán đã quá hạn 90 ngày nhưng có lý
k
do chắc chắn để nghi ngờ về khả năng khoản vay sẽ được thanh toán đầy đủ. Về cơ
gm
bản,nợ xấu được xác định dựa trên 2 yếu tố: (i) quá hạn trên 90 ngày và (ii) khả năng
l.c
ai
trả nợ nghi ngờ. Đây được coi là định nghĩa của Chuẩn mực kế toán quốc tế (IAS) hiện
om
đang được áp dụng phổ biến trên thế giới.
Cơ sở phân loại nợ xấu: Nợ xấu trong các NHTM bao gồm:
va
- Những khoản nợ không thể thu hồi được
an
Lu
1.2.2
n
- Những khoản nợ đã hết hiệu lực hoặc những khoản nợ khơng có căn cứ địi bồi
4
th
- Người mắc nợ trốn hoặc bị mất tích, khơng cịn tài sản để thanh tốn nợ.
ey
t
re
thường từ nợ
t
to
ng
hi
- Những khoản nợ mà ngân hàng không thể liên lạc được với người mắc nợ hoặc
ep
khơng thể tìm được người mắc nợ.
do
- Những khoản nợ mà khách nợ chấm dứt hoạt động kinh doanh,thanh lý tài sản
w
n
hoặc kinh doanh bị thua lỗ và tài sản cịn lại khơng đủ để trả nợ.
lo
ad
- Nợ có thể thu khơng thanh tốn đầy đủ cho ngân hàng.
ju
y
th
- Đây là những khoản nợ khơng có tài sản thế chấp hoặc tài sản thế chấp không
đủ trả nợ. Người mắc nợ không liên lạc với ngân hàng để trả lãi hoặc gốc có thời hạn
yi
pl
thanh tốn, hoặc hồn cảnh chỉ ra rằng khoản nợ sẽ không thể thu hồi đầy đủ như:
al
ua
- Những khoản nợ mà người mắc nợ đồng ý thanh toán trong q khứ, nhưng
n
phần cịn lại khơng thể được đền bù được trong thời gian thỏa thuận.
va
n
- Những khoản nợ mà tài sản thế chấp không đủ để trả nợ hoặc tài sản thế chấp ở
fu
ll
ngân hàng không được chấp nhận về mặt pháp lý dẫn đến người mắc nợ không thể trả
oi
m
nợ ngân hàng đầy đủ.
at
nh
- Những khoản nợ mà Tòa án tuyên bố người mắc nợ phá sản nhưng phần bồi
z
Ngun nhân nợ xấu
vb
1.2.3
z
hồn ít hơn dư nợ.
jm
ht
Nhìn vào con số nợ xấu NH, nhiều người không khỏi giật mình trước sự gia
k
tăng với tốc độ chóng mặt. Tuy nhiên, theo đánh giá của NHNN, sỡ dĩ có sự tăng
gm
nhanh nợ xấu trong năm 2012 là hệ quả phát sinh và tích tụ từ một số năm trước và do
l.c
ai
nhiều nguyên nhân khác nhau.
om
Nguyên nhân chủ quan:
an
Lu
Cho vay sai mục đích (đây là nguyên nhân chính dẫn đến nợ xấu).
-
Các NH tăng trưởng quá nóng nhằm đảm bảo hiệu quả lợi nhuận.
-
Năng lực quản trị rủi ro của các NH cịn nhiều hạn chế, chính sách điều hành
n
va
-
Trình độ yếu kém của đội ngũ cán bộ.
-
Cơ chế trích lập quỹ dự phịng rủi ro khơng hợp lý.
5
th
-
ey
t
re
chung cịn nhiều bất cập.
t
to
ng
hi
ep
-
Nạn tham nhũng hối lộ trong hoạt động NH.
-
Đầu tư vốn vào lĩnh vực tiềm ẩn nhiều rủi ro (như bất động sản, chứng khốn,
do
vàng…).
w
n
Ngun nhân khách quan:
lo
ad
Ngun nhân có thể đến từ bản thân khách hàng vay vốn sử dụng vốn vay
gian dài.
ju
y
th
khơng hiệu quả, và nó thường phát sinh sau một chu kỳ vay vốn, thậm chí sau một thời
yi
pl
Bên cạnh đó cịn một số ngun nhân khách quan khác như:
al
Điều kiện kinh tế vĩ mô trong nước và quốc tế khơng ổn định, do khủng hoảng
ua
-
n
tài chính và suy thoái kinh tế thế giới kéo dài đã tác động đến hoạt động đầu tư và
va
n
thương mại quốc tế của Việt Nam, đặc biệt là thị trường tài chính và bất động sản sụt
ll
m
Các giải pháp kích thích kinh tế, nới lỏng chính sách tiền tệ và chính sách tài
oi
-
fu
giảm và trì trệ kéo dài.
Mơi trường tự nhiên: những biến động về thời tiết, khí hậu gây ảnh hưởng xấu
z
-
at
nh
khóa cũng đã tạo điều kiện cho tín dụng NH tăng trưởng nhanh.
z
Công tác thanh tra, giám sát NH chưa phát huy hiệu quả cao trong việc phát
jm
ht
-
vb
đến hoạt động sản xuất kinh doanh của khách hàng.
k
hiện, ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm, rủi ro trong hoạt động cấp tín dụng.
gm
-
Cơng tác quy hoạch chưa được đầu tư hiệu quả: việc đầu tư tràn lan, kém hiệu
l.c
ai
quả trong nhiều ngành, lĩnh vực; không được thanh tra, giám sát phát hiện kịp thời,
om
hoặc có phát hiện những chế tài xử lý chưa đủ mạnh, không đủ sức răn đe...
1.2.4.1
Đối với khách hàng
va
Ảnh hưởng, tác động nợ xấu
an
Lu
1.2.4
n
Ngoài việc ảnh hưởng trực tiếp đến hoạt động sản xuất kinh doanh của bản thân
th
6
ey
nguồn tài trợ từ NH, tài sản có thể bị tịch thu dẫn đến nguy cơ phá sản.
t
re
khách hàng, nợ xấu sẽ làm cho NH mất lòng tin vào khách hàng, khách hàng sẽ mất
t
to
ng
hi
Khi xảy ra nợ xấu thì các tài sản thế chấp như hàng tồn kho, máy móc thiết bị sẽ bị
ep
ngân hàng quản lý và điều này cũng là một trở ngại để doanh nghiệp hoạt động kinh
do
doanh tạo lợi nhuận.
w
n
Tình trạng bất động sản xuống giá như thời gian vừa qua càng làm cho nhu cầu đối
lo
ad
với bất động sản giảm mạnh, hàng tồn kho về bất động sản ngày càng tăng lên, các DN
ju
y
th
bất động sản bắt buộc phải liên tục hạ giá bán nhưng vẫn không thể bán được, quá trình
này diễn ra liên tục trong thời gian dài dẫn tới hiện tượng bán tháo, tuột dốc khơng
yi
pl
phanh, các doanh nghiệp lại tiếp tục trong vịng lẩn quẩn của nợ xấu và sẽ dẫn đến tình
ua
Đối với ngân hàng
n
1.2.4.2
al
trạng phá sản.
va
n
Nợ xấu làm cho giảm lợi nhuận của các ngân hàng. Nợ xấu hạn chế khả năng mở
fu
ll
rộng và tăng trưởng tín dụng, khả năng kinh doanh của ngân hàng. Khi mà nợ xấu tăng
m
oi
cao,thu nhập của ngân hàng giảm, thậm chí khơng cịn lợi nhuận do không thể thu hồi
at
nh
được nợ, lại phát sinh thêm chi phí trích lập dự phịng, chi phí quản lý, xử lý nợ xấu và
z
các chi phí khác liên quan.
z
vb
Nợ xấu sẽ làm giảm uy tín của ngân hàng. Nếu tỷ lệ nợ xấu quá cao, vượt quá giới
jm
ht
hạn an toàn theo thơng lệ quốc tế thì uy tín của NHTM trong nước và quốc tế bị giảm
k
sút nghiêm trọng.
gm
Nợ xấu ảnh hưởng xấu tới khả năng thanh toán và kế hoạch kinh doanh của ngân
l.c
ai
hàng. Hoạt động chủ yếu của NHTM là nhận tiền gửi và cho vay. Nếu các khoản tín
om
dụng gặp rủi ro thì việc thu hồi nợ vay sẽ gặp rất nhiều khó khăn, khơng thu hồi được
an
Lu
hoặc thu hồi không đầy đủ nợ gốc và lãi đã cho vay. Trong khi đó,ngân hàng vẫn phải
va
thanh tốn đúng hạn và đầy đủ đối với các khoản tiền gửi. Sự mất cân đối trên ảnh
n
hưởng mạnh tới tính thanh khoản của ngân hàng và ảnh hưởng đến kế hoạch kinh
t
re
ey
doanh của ngân hàng.
th
7
t
to
ng
hi
Nợ xấu có thể cản trở q trình hội nhập của các NHTM. Nợ xấu tác động trực tiếp
ep
tới khả năng tài chính của NHTM khi phân tích đánh giá tình hình tài chính hoạt động
do
ngân hàng, và là yếu tố bất lợi trong cạnh tranh, trong quá trình hội nhập và phát triển.
w
n
1.2.4.3
Đối với nền kinh tế
lo
ad
Nợ xấu ảnh hưởng đến hoạt động ngân hàng nên vì vậy cũng ảnh hưởng đến nền
ju
y
th
kinh tế gây tác động đến khả năng khai thác và đáp ứng vốn cho nền kinh tế, quyền lợi
của người gửi tiền không được đảm bảo.
yi
pl
Tỷ lệ nợ xấu cao, đồng nghĩa với việc ngân hàng sẽ không thể cho vay và các doanh
al
ua
nghiệp không tiếp cận được vốn để tiến hành hoạt động sản xuất kinh doanh. Tình
n
trạng này kéo dài sẽ gây ảnh hưởng xấu tới sự phát triển kinh tế của đất nước trong
n
va
những năm tiếp theo.
fu
ll
Các chi phí bỏ ra về mặt hữu hình và vơ hình đối với xử lý nợ xấu càng lớn. Về mặt
m
oi
hữu hình là việc các tài sản cầm cố tại ngân hàng sẽ ngày càng bị hao mòn, hư hỏng,
at
nh
giá trị và giá trị sử dụng sẽ mất dần, nếu nợ xấu được xử lý nhanh thì các tài sản này sẽ
z
được đem ra sử dụng nhanh chóng, tạo nên giá trị và giá trị thặng dư cho nền kinh tế.
z
vb
Về mặt vơ hình khi tỷ lệ nợ xấu cao, dẫn tới hệ số tín nhiệm của Việt Nam sẽ khó mà
jm
ht
duy trì được mức tín nhiệm như hiện nay, điều này gây ảnh hưởng không nhỏ tới môi
l.c
ai
-
Các chỉ tiêu phản ánh nợ xấu
gm
1.2.5
k
trường đầu tư.
Tổng số nợ xấu: Đây là chỉ tiêu phản ánh chung giá trị tuyệt đối của toàn bộ
om
khoản nợ xấu của ngân hàng. Chỉ tiêu này chưa cho biết trong tổng số dư nợ đó, nợ
an
Lu
khơng có khả năng thu hồi là bao nhiêu và nợ có khả năng thu hồi là bao nhiêu. Và như
va
vậy, nó chưa phản ánh một cách chính xác số nợ cho vay khơng có khả năng thu hồi
có bao nhiêu đơn vị tiền tệ mà Ngân hàng xác định khó có khả năng thu hồi hoặc
8
th
rủi ro tín dụng của ngân hàng. Cho biết cứ 100 đơn vị tiền tệ khi Ngân hàng cho vay thì
ey
Tỷ lệ giữa giá trị các khoản nợ xấu/ tổng dư nợ: Chỉ tiêu này phản ánh mức độ
t
re
-
n
của ngân hàng
t
to
ng
hi
không thu hồi được đúng hạn tại thời điểm xác định. Tỷ lệ này càng cao thì khả năng
ep
rủi ro càng cao. Nếu như tỷ lệ này lớn hơn 7% thì Ngân hàng bị coi là có chất lượng tín
do
dụng yếu kém, cịn nếu nhỏ hơn 5% thì được coi là có chất lượng tín dụng tốt, các
w
n
khoản cho vay an toàn. Tuy nhiên các con số được sử dụng để tính chỉ số này được đo
lo
ad
tại một thời điểm nhất định nên chưa phản ánh hồn tồn chính xác chất lượng tín dụng
-
ju
y
th
của ngân hàng.
Tỷ lệ nợ khó địi/ tổng dư nợ và nợ khó địi/ nợ xấu: Các chỉ số này phản ánh chỉ
yi
pl
tiêu tương đối của nợ khó địi – một cấu phần quan trọng của nợ xấu. Đây là những chỉ
al
ua
tiêu phản ánh khá trung thực về thực tế và nguy cơ mất vốn của ngân hàng. Tỷ lệ này
n
càng lớn thì khả năng rủi ro mất vốn của Ngân hàng càng cao.
va
Tỷ lệ quỹ dự phòng rủi ro/ nợ xấu: Tỷ lệ này cho biết quỹ dự phịng rủi ro có
n
-
fu
ll
khả năng bù đắp bao nhiêu cho các khoản nợ xấu khi chúng chuyển thành các khoản nợ
m
oi
mất vốn. Nếu tỷ lệ này càng cao thì khả năng quỹ dự phịng rủi ro đủ bù đắp các thiệt
at
nh
hại có thể xảy ra trong q trình hoạt động kinh koanh của Ngân hàng càng cao và
z
ngược lại.
z
vb
Ngồi ra tùy theo tình hình cụ thể của mỗi Ngân hàng hoặc quốc gia trong từng
k
nhằm xây dựng các biện pháp xử lý hợp lý.
jm
ht
thời kỳ mà có thể có thêm các chỉ tiêu khác để đánh giá, so sánh thực trạng nợ xấu
gm
Đối với quá trình xử lý có thể đánh giá xử lý nợ xấu qua chỉ tiêu:
l.c
ai
Mức giảm tỷ lệ xóa nợ rịng /tổng nợ xấu
-
Tỷ lệ các khoản nợ xấu đã thu hồi được
-
Tỷ lệ các khoản nợ xấu đã tái cấu trúc
-
Mức giảm nợ xấu/tổng dư nợ qua thời gian hoặc xem xét sự biến động cơ cấu
an
Lu
va
n
của các nhóm nợ xấu
EU “Financial Liberalization, Competition and Sound Banking: Theoretical and
9
th
Trong bài nghiên cứu được tiến hành thực nghiệm tại 4997 ngân hàng tại 15 nước
ey
Các nhân tố ảnh hưởng đến nợ xấu:
t
re
1.2.6
om
-
t
to
ng
hi
Empirical Essays” tại Virginia Polytechnic Institute and State University của tác giả
ep
Xiaofen Chen (2001) có đưa ra các nhân tố tác động đến nợ xấu ngân hàng như sau:
cạnh tranh của từng ngân hàng có tác động cùng chiều với nợ xấu, trong đó dư
w
Dư nợ tín dụng, thu nhập thuần ngoài lãi/tổng tài sản, lãi suất huy động, và tính
n
do
-
lo
ad
nợ tín dụng có tác động mạnh nhất đến nợ xấu.
Tuy nhiên, tốc độ tăng GDP thực lại có tác động ngược chiều với nợ xấu.
ju
y
th
-
Trong đó: Thu nhập thuần ngoài lãi = lãi thuần từ hoạt động dịch vụ + lãi thuần từ
yi
pl
kinh doanh ngoại hối và vàng + lãi thuần từ mua bán chứng khoán kinh doanh + lãi
al
ua
thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư + lãi thuần từ hoạt động khác.
n
1.3 Kinh nghiệm xử lý nợ xấu ở một số quốc gia 1
va
Kinh nghiệm của Hàn Quốc
n
1.3.1
fu
ll
Những yếu kém trong cấu trúc của nền kinh tế Hàn Quốc là vốn dựa quá nhiều vào
m
oi
việc mở rộng thị trường và vay mượn, cộng với việc dòng vốn nước ngoài bị các nhà
at
nh
đầu tư nước ngoài rút ra trong cuộc khủng hoảng tiền tệ năm 1997 đã dẫn tới cuộc
z
khủng hoảng tín dụng và sau đó là khủng hoảng tiền tệ tại quốc gia này. Tính đến cuối
z
vb
tháng 3/1998, tổng nợ xấu của các tổ chức tài chính (TCTC) của Hàn Quốc lên tới 118
jm
ht
nghìn tỷ Won(18% tổng dư nợ) bao gồm:
50 nghìn tỷ Won là các khoản nợ quá hạn từ 3 đến 6 tháng
-
68 nghìn tỷ Won còn lại là các khoản nợ quá hạn trên 6 tháng và có nguy cơ vỡ
k
-
l.c
ai
gm
nợ cao.
om
Chính phủ Hàn Quốc đã quyết định số nợ xấu trị giá 100 nghìn tỷ Won (bao gồm
an
Lu
68 nghìn tỷ Won các khoản nợ quá hạn trên 6 tháng và có nguy cơ vỡ nợ cao, một phần
n
trình xử lý nợ xấu) cần được xử lý ngay lập tức bằng 2 biện pháp:
va
các khoản nợ quá hạn từ 3 đến 6 tháng, và các khoản nợ xấu có thể phát sinh trong q
ey
t
re
th
Trích nguồn “Tô Ngọc Hưng, 2012. Kinh nghiệm xử lý nợ xấu của một số quốc gia và những bài học cho Việt
Nam”
1
10