Tải bản đầy đủ (.pdf) (97 trang)

(Luận văn) phát triển hoạt động kinh doanh của ngân hàng tmcp công thương việt nam chi nhánh 3 tp hcm đến năm 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.04 MB, 97 trang )

0

t
to
ng
hi

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỐ CHÍ MINH
---------------------------

ep
do
w
n
lo

TRẦN THỊ KIM SON

ad
y
th

ju

PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA
NGÂN HÀNG TMCP CÔNG THƢƠNG VIỆT NAM CHI
NHÁNH 3 TP.HCM ĐẾN NĂM 2015

yi


pl

n

ua

al

n

va
ll

fu

Chuyên ngành: Kinh tế tài chính – Ngân hàng
Mã số: 60.31.12

oi

m

at

nh
z

LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ

z


jm

ht

vb

k

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. NGUYỄN VĂN LƯƠNG

om

l.c
ai

gm
an
Lu
n

va
ey

t
re

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, 2011

th



1

t
to

MỤC LỤC

ng
hi
ep

TRANG PHỤ BÌA

do

w

LỜI CAM ĐOAN

n

lo

MỤC LỤC

ad

y

th

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

ju

DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU

yi

pl

DANH MỤC CÁC ĐỒ THỊ

n

ua

NỘI DUNG

al

LỜI MỞ ĐẦU

n

va
fu

ll


CHƢƠNG 1:

m

oi

TỔNG QUAN HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI
Tổng quan về hoạt động kinh doanh của Ngân hàng thương mại

z

1.1

at

nh

VÀ CÁC ĐẶC TRƢNG KINH TẾ GIAI ĐOẠN KHỦNG HOẢNG KINH TẾ
Khái niệm ngân hàng thương mại: .................................................... 1

1.1.2

Chức năng của ngân hàng thương mại:

jm

ht

1.1.2.1


Trung gian tín dụng: ........................................................... 1

1.1.2.2

Trung gian thanh tốn: ........................................................ 2

1.1.2.3

Cung ứng dịch vụ ngân hàng: ............................................. 2

k

om

Các nghiệp vụ kinh doanh của ngân hàng thương mại:

l.c
ai

gm

1.1.3.1

Nghiệp vụ nguồn vốn: ....................................................... 2

1.1.3.2

Nghiệp vụ tín dụng và đầu tư: ............................................ 3


1.1.3.3

Nghiệp vụ kinh doanh dịch vụ ngân hàng: .......................... 3

an
Lu

Các đặc trưng kinh tế sau khủng hoảng .............................................. 4
1.2.2.1 Bảo hộ mậu dịch tăng, mậu dịch thế giới giảm: ....................... 4

th

1.2.2

ey

Khái niệm khủng hoảng kinh tế: ......................................................... 4

t
re

1.2.1

n

Khủng hoảng kinh tế và các đặc trưng kinh tế sau khủng hoảng:

va

1.2.


vb

1.1.3

z

1.1.1


2

t
to

1.2.2.2 Đầu tư trực tiếp nước ngoài tại các quốc gia giảm: .................. 6

ng

1.2.2.3 Gia tăng thâm hụt tài chính quốc gia: ...................................... 7

hi

ep

1.3. Các đặc thù của Ngân hàng thương mại trong thời kỳ khủng hoảng:
Đóng cửa ngân hàng và chi trả BHTG: .............................................. 9

w


Tái cơ cấu hoạt động ngân hàng:........................................................ 11

do

1.3.1

n

1.3.2

lo

Kinh nghiệm một số nước trong việc phát triển hoạt động kinh doanh của hệ

y
th

1.4

Gia tăng các hoạt động mua bán, sáp nhập: ....................................... 12

ad

1.3.3

ju

thống ngân hàng thương mại sau hai giai đoạn khủng hoàng kinh tế năm 1997 và 2007:

yi


Kinh nghiệm của Thái Lan: ............................................................... 14

1.4.2

Kinh nghiệm Hồng Kông:.................................................................. 15

1.4.3

Kinh nghiệm Trung Quốc: ................................................................. 16

1.4.4

Kinh nghiệm Mỹ: .............................................................................. 17

pl

n

ua

al

n

va

fu

Bài học kinh nghiệm cho hệ thống ngân hàng Việt Nam ............................ 18


ll

1.5

1.4.1

oi

m
at

nh

CHƢƠNG 2:

z

THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG TMCP CƠNG

z

Sơ lược q trình lịch sử phát triển và cơ cấu tổ chức của NHCT3:

jm

2.1

ht


vb

THƢƠNG VIỆT NAM – CHI NHÁNH 3 TP.HCM TỪ 2007-2010

Về lịch sử phát triển của NHCT3:........................................................ 22

2.1.2

Cơ cấu tổ chức quản lý: ....................................................................... 22

k

2.1.1

om

l.c
ai

gm

2.2 Các sản phẩm dịch vụ chủ yếu của NHCT3 đã cung cấp cho khách hàng:

Hoạt động huy động vốn:................................................................... 23

2.2.2

Hoạt động tín dụng: ........................................................................... 23

2.2.3


Hoạt động kinh doanh khác: .............................................................. 23

an
Lu

2.2.1

ey

th

Giai đoạn suy thoái và khủng hoảng kinh tế (từ 2007-2009): .............. 27

t
re

2.3.1

n

2.3 Thực trạng hoạt động kinh doanh của NHCT3 từ 2007-2010:

va

2.2.4 Đặc điểm hoạt động của NHCT3 so với NHTM khác cùng địa bàn:: ..... 24


3


t
to

2.3.1.1 Về công tác huy động vốn: ...................................................... 27

ng

2.3.1.2 Hoạt động tín dụng: ............................................................... 31

hi
ep

2.3.1.3 Hoạt động kinh doanh khác: .................................................... 35

do
w

 Dịch vụ bảo lãnh: .......................................................... 35

n
lo

 Hoạt động thanh toán quốc tế: ...................................... 36

ad

 Dịch vụ thẻ: .................................................................. 37

y
th


ju

2.3.1.4 So sánh hoạt động kinh doanh với NHTM khác: ..................... 38

yi

pl

 So với NHNT NSG: ...................................................... 38

ua

al

 So với một số chi nhánh khác trong NHCTVN: ............ 40

n

2.3.1.5 Những kết quả đạt được, tồn tại hạn chế trong hoạt động kinh doanh

va

n

giai đoạn này: ..................................................................................... 43

fu

ll


 Những kết quả đạt được: ............................................... 43

m

oi

 Những mặt hạn chế: ..................................................... 44

nh

Giai đoạn sau thời kỳ suy thoái và khủng hoảng kinh tế: .................... 45

at

2.3.2

z

z

2.3.2.1 Công tác huy động vốn: .......................................................... 46

vb

jm

ht

2.3.2.2 Họat động tín dụng: ............................................................... 47

2.3.2.3 Các họat động kinh doanh khác:.............................................. 50

k
l.c
ai

gm

 Họat động bảo lãnh: ...................................................... 50
 Họat động thanh toán quốc tế: ....................................... 51

om

 Dịch vụ thẻ:................................................................... 51

an
Lu

2.3.2.4 So sánh hoạt động kinh doanh với các NHTM khác: ............... 52

 Những kết quả đạt được: ............................................... 56

th

giai đoạn này: ..................................................................................... 56

ey

2.3.2.5 Những kết quả đạt được, tồn tại hạn chế trong hoạt động kinh doanh


t
re

 So với một số chi nhánh trong hệ thống NHCTVN: ...... 53

n

va

 So với NHNT NSG: ...................................................... 52


4

t
to

 Những mặt hạn chế: ..................................................... 56

ng

CHƢƠNG 3:

hi

ep

PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG TMCP CÔNG

do


THƢƠNG VIỆT NAM – CHI NHÁNH 3 TP.HCM ĐẾN NĂM 2015

w

n

3.1 Định hướng phát triển hoạt động kinh doanh của Ngân hàng TMCP Công thương

lo

ad

Việt Nam đến 2015:

y
th

Định hướng hoạt động kinh doanh đến 2015 của NHCTVN: ............. 60

3.1.2

Mục tiêu trong hoạt động kinh doanh đến 2015: ................................ 61

ju

3.1.1

yi


pl

ua

al

3.1.2.1 Về tài sản và vốn:.................................................................... 61

n

3.1.2.2 Về tín dụng và đầu tư: ............................................................. 61

va

n

3.1.2.3 Về dịch vụ: ............................................................................. 62

fu

ll

3.1.2.4 Về nguồn nhân lực: ................................................................. 62

m

oi

3.1.2.5 Về công nghệ: ......................................................................... 62


nh

at

3.1.2.6 Về bộ máy tổ chức và điều hành: ............................................ 62
Các giải pháp phát triển hoạt động kinh doanh của Ngân hàng TMCP Công

z

z

3.1.3

ht

vb

thương Việt Nam: ........................................................................................... 63

k

jm

3.2 Các giải pháp phát triển hoạt động kinh doanh của Ngân hàng TMCP Công thương

gm

Việt Nam Chi nhánh 3 Tp.HCM đến 2015: ............................................................. 65

l.c

ai

3.2.1 Nhóm giải pháp về tổ chức bộ máy: ....................................................... 65

om

3.2.1.1 Mục tiêu: ................................................................................ 65

an
Lu

3.2.1.2 Giải pháp cụ thể: ..................................................................... 65

ey

th

 Tổ chức công việc: ....................................................... 66

t
re

 Tiến hành tái cơ cấu nguồn nhân lực: ........................... 65

n

 Củng cố, nâng cao hiệu quả kinh doanh của các PGD: .. 65

va


 Phát triển nguồn nhân lực chuyên nghiệp: ..................... 65


5

t
to

 Phát triển ngân hàng bán lẽ, đẩy mạnh các hoạt động

ng

marketing: .................................................................... 66

hi
ep

 Hiện đại hóa cơng nghệ thơng tin: ................................ 66

do

3.2.2 Nhóm giải pháp về phát triển nghiệp vụ kinh doanh: .............................. 66

w
n
lo

3.2.2.1 Mục tiêu: ................................................................................ 66

ad


3.2.2.2 Giải pháp cụ thể: ..................................................................... 66

ju

y
th

 Quản lý chặt chẽ tình hình biến động nguồn vốn: .......... 66

yi

 Đẩy mạnh hiệu quả sử dụng vốn: .................................. 67

pl

ua

al

 Phát triển hoạt động tín dụng: ....................................... 67

n

 Tăng trưởng tín dụng có trọng điểm trên cơ sở chủ trương,

va

n


định hướng của NHCT, Chính phủ và của Ngân hàng nhà

ll

fu

nước: ............................................................................ 67

m

oi

 Tăng cường cơng tác quản lý rủi ro tín dụng: ................ 67

nh

at

 Chấp hành nghiêm túc các quy định, quy trình : ........... 68

z

 Phát triển đa dạng các dịch vụ ngân hàng : ................... 68

z
ht

vb

 Nâng cao trình độ CB.CNV: ......................................... 68


k

jm

 Xây dựng văn hoá doanh nghiệp, tác phong giao dịch: . 69

gm

3.3 Một số kiến nghị và đề xuất .............................................................................. 69

l.c
ai

3.3.1 Đối với Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam: ............................. 69

om

3.3.1.1 Về mơ hình tổ chức, quản trị điều hành và tăng cường năng lực tài

an
Lu

chính: ................................................................................................. 69

3.3.1.3 Đẩy mạnh phát triển và ứng dụng công nghệ thông tin, hồn thiện

th

3.3.2.1 Nâng cao vai trị quản trị, điều hành: ....................................... 71


ey

3.3.2 Đối với Ngân hàng Nhà nước Việt Nam: ............................................... 70

t
re

các quy trình nghiệp vụ, nâng cao chất lượng các sản phẩm dịch vụ: .. 70

n

va

3.3.1.2 Phát triển ngân hàng bán lẽ: .................................................... 69


6

t
to

3.3.2.2 Tăng cường công tác thanh tra, giám sát: ................................ 72

ng

3.3.2.3 Tiếp tục điều hành thị trường dưới hình thức gián tiếp, giảm dần

hi
ep


việc sử dụng các công cụ trực tiếp: ..................................................... 72

do

3.3.2.4 Nâng cao chất lượng của Trung tâm thơng tin tín dụng: .......... 73

w

n

3.3.3 Kiến nghị Chính phủ: ............................................................................ 73

lo

ad

3.3.3.1 Cần tạo điều kiện để NHNN nâng cao tính độc lập, chủ động: 73

y
th

ju

3.3.3.2 Xây dựng một mơi trường pháp lý rõ ràng, nhất quán: ............ 73

yi

pl


3.3.3.3 Nâng cao tính cạnh tranh giữa các NHTM: ............................. 73

n

ua

al

3.3.3.4 Phát huy vai trò Bảo hiểm tiền gửi: ......................................... 74

n

va

KẾT LUẬN

ll

fu
oi

m
at

nh
z
z
k

jm


ht

vb
om

l.c
ai

gm
an
Lu
n

va
ey

t
re

th


7

t
to
ng

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT


hi
ep
do

: Ngân hàng Thương mại

w

NHTM

n

: Thương mại cổ phần

lo

TMCP

ad

NHNNVN

: Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam

yi

: Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam Chi nhánh 3

pl


NHCT3

: Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam

ju

NHNTVN

y
th

NHCTVN

: Ngân hàng nhà nước Việt Nam

al

: Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam Chi nhánh Nam

fu

Sài Gịn

n

va

NHNT NSG


n

ua

Tp.HCM

: Tổ chức tín dụng

DN

: Doanh nghiệp

TP.HCM

: Thành phố Hồ Chí Minh

ATM

: Máy rút tiền tự động

TDQT

: Thẻ tín dụng quốc tế

THHĐ

: Thực hiện hợp đồng

DS


: Doanh số

NK

: Nhập khẩu

XK

: Xuất khẩu

FTP

: Hệ thống định giá vốn điều chuyển

TNHH

: Trách nhiệm hữu hạn

BHTG

: Bảo hiểm tiền gửi

TSBĐ

: Tài sản bảo đảm

CB.CNV

: Cán bộ công nhân viên


ll

TCTD

oi

m
at

nh
z
z
k

jm

ht

vb
om

l.c
ai

gm
an
Lu
n

va

ey

t
re

th


8

t
to
ng
hi

DANH MỤC CÁC BẢNG

ep
do
w
n
lo
ad

Bảng 2.1 Hoạt động kinh doanh của NHCT3 từ 2007-2010 ............................. 25

y
th

ju


Bảng 2.2 Kết quả kinh doanh của NHCT3 giai đoạn 2007-2010 ...................... 26

yi

pl

Bảng 2.3 :Hoạt động kinh doanh tại NHNT NSG từ 2007-2010 ...................... 38

al

n

ua

Bảng 2.4 Hiệu quả hoạt động kinh doanh của NHNT NSG từ 2007-2010 ........ 38

n

va
ll

fu
oi

m
at

nh
z

z
k

jm

ht

vb
om

l.c
ai

gm
an
Lu
n

va
ey

t
re

th


9

t

to

DANH MỤC CÁC ĐỒ THỊ

ng
hi
ep
do
w

n

Đồ thị 2.1 Diễn biến lãi suất huy động năm 2008 ............................................ 28

lo

ad

Đồ thị 2.2 Tình hình huy động vốn từ năm 2007-2009 ..................................... 28

y
th

ju

Đồ thị 2.3 Cơ cấu dư nợ theo kỳ hạn .............................................................. 33

yi

Đồ thị 2.4 Số dư bảo lãnh qua các năm .......................................................... 35


pl
ua

al

Đồ thị 2.5 Doanh số thanh toán quốc tế từ 2007-2009 ................................... 36

n

Đồ thị 2.6: Cơ cấu dư nợ cho vay theo kỳ hạn .................................................. 48

va

n

Đồ thị 2.7 Dư nợ cho vay theo hình thức bảo đảm ........................................... 49

ll

fu

oi

m
at

nh
z
z

k

jm

ht

vb
om

l.c
ai

gm
an
Lu
n

va
ey

t
re

th


10

t
to


LỜI MỞ ĐẦU

ng
hi

ep

1. Lý do và mục đích nghiên cứu đề tài:

do

Hệ thống tài chính mỗi quốc gia ngày càng mang tính tồn cầu, trong khi đó các

w

n

cuộc khủng hoảng tài chính đang diễn ra ngày càng liên tục với cường độ mạnh và diễn

lo

ad

biến phút tạp, gây ra những hậu quả rất nặng nề đối với các quốc gia công nghiệp phát

y
th

triển lẫn các nước đang phát triển, trong đó có Việt Nam.


ju

Cuộc khủng hoảng tài chính tiền tệ Châu Á năm 1997 và gần đây nhất là khủng

yi

pl

hoảng tài chính xuất phát từ Mỹ năm 2007 dù khơng ảnh hưởng nhiều đến hệ thống tài

ua

al

chính Việt Nam do mức độ mở cửa khu vực tài chính tiền tệ Việt Nam còn hạn chế. Tuy

n

nhiên, qua hai cuộc khủng hoảng đã đặt ra nhiều vấn đề đối với hệ thống ngân hàng Việt

va
n

Nam:

fu

ll


Hệ thống ngân hàng Việt Nam thời gian qua đã có nhiều đổi mới: Nhiều văn bản

m

oi

đã được ban hành đồng bộ; Cơ chế chính sách về hoạt động ngân hàng đã ngày một hồn

nh

chỉnh; Khn khổ thể chế ngày một thơng thống và minh bạch hơn; Chính sách tiền tệ

at

z

được đổi mới và điều hành theo nguyên tắc thị trường, ngày càng phù hợp với thông lệ

z

jm

ht

trường …

vb

quốc tế; Chính sách lãi suất và tỷ giá hối đoái đã được áp dụng linh hoạt theo cơ chế thị


k

Bên cạnh những thành tựu đáng được ghi nhận nêu trên, hệ thống ngân hàng Việt

gm

l.c
ai

Nam còn nhiều bất cập: Các cơng cụ điều tiết chính sách lãi suất của Ngân hàng Nhà

om

nước chưa đồng bộ nên tác dụng điều tiết chưa cao; Phần lớn vốn của các NHTM Việt

an
Lu

Nam đều thấp nên khả năng thanh khoản và tính bền vững của hệ thống chưa được cao;
Cơ cấu huy động vốn còn mất cân đối, tỷ trọng tiền gửi có kỳ hạn dài chiếm tỷ lệ thấp,

bình đẳng như những ngân hàng trong nước sẽ tạo ra những sức ép lớn hơn đối với hệ

th

về mở cửa thị trường tài chính, cho phép các ngân hàng quốc tế được hoạt động và đối xử

ey

Mặc khác, trong giai đoạn hội nhập kinh tế quốc tế đi liền với các cam kết quốc tế


t
re

cơ gây ra thiếu an toàn cho toàn bộ hệ thống;

n

va

trong khi đó, tỷ lệ tín dụng trung, dài hạn hiện ở mức cao, đây là một trong những nguy


11

t
to

thống ngân hàng trong thời gian tới. Hệ thống ngân hàng chưa tạo dựng được một hệ

ng

thống thơng tin có thể đáp ứng kịp thời, có hiệu quả cho phân tích, dự báo tình hình tiền

hi

ep

tệ, lãi suất, tín dụng, tình hình kinh doanh của các doanh nghiệp.


do

Đặc biệt, sau cuộc khủng hoảng tài chính, những ngân hàng hàng đầu của Mỹ với

w

n

bề dày hoạt động cả trăm năm nhưng vẫn bị đổ vỡ, vấn đề đặt ra cho các ngân hàng

lo

ad

thương mại Việt Nam là làm thế nào để: Nâng cao tính thanh khoản, năng lực cạnh tranh,

ju

y
th

khả năng chống chọi với những biến động bất thường của nền kinh tế trong nước và thế

yi

giới nhằm đạt hiệu quả kinh doanh cao nhất. Vì những lý do trên, em chọn đề tài “PHÁT

pl

TRIỂN HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG TMCP CÔNG THƢƠNG


al

n

ua

VIỆT NAM – CHI NHÁNH 3 TP.HCM ĐẾN NĂM 2015”

n

va

2. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu:
Đối tượng nghiên cứu: Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam Chi nhánh 3

ll

fu

-

oi
nh

-

m

Tp.HCM


Phạm vi nghiên cứu: Hoạt động kinh doanh của NHCT3 trước, trong, sau thời

at
z

kỳ suy thoái và khủng hoàng kinh tế.

z
jm

ht

vb

3. Mục tiêu nghiên cứu đề tài:

Tổng quan các nghiệp vụ kinh doanh của Ngân hàng thương mại

-

Các đặc trưng kinh tế, các hoạt động kinh doanh của hệ thống ngân hàng thế

k

-

l.c
ai


gm

giới sau giai đoạn khủng hoảng kinh tế, tìm hiểu kinh nghiệm một số nước

om

trong việc cải cách hệ thống ngân hàng qua hai cuộc khủng hoảng (Năm 1997

an
Lu

và năm 2007), rút ra những bài học kinh nghiệm cho hệ thống ngân hàng Việt

gian tới (2011-2015).

th

biệt giữa các giai đoạn, từ đó đề ra các giải pháp phát triển NHCT3 trong thời

ey

trong và sau thời kỳ suy thoái và khủng hoảng kinh tế, đưa ra những điểm khác

t
re

Phân tích thực trạng hoạt động kinh doanh của NHCT3 trong giai đoạn trước,

n


-

va

Nam


12

t
to

4. Phƣơng pháp nghiên cứu:

ng

Sử dụng phương pháp phân tích, thống kê, giải thích, so sánh các số liệu thu

hi

-

ep

thập;

do

Phương pháp luận duy vật biện chứng;


w

-

n
Các nguồn thu thập thông tin: Các tạp chí Ngân hàng, các trang web, các báo

lo

ad

-

ju

y
th

cáo của NHCT3, báo cáo thường niên NHCTVN …

yi

5. Ý nghĩa thực tiển của luận văn:

pl

al

Trên cơ sở phân tích hoạt động kinh doanh của NHCT3 qua các giai đoạn, đề xuất


n

ua

giải pháp phát triển hoạt động kinh doanh NHCT3 giai đoạn 2011-2015, từ đó có những

n

va

kiến nghị đối với NHCTVN, NHNNVN và Chính phủ trong việc cải cách hệ thống ngân

ll

fu

hàng Việt Nam phù hợp với tiêu chuẩn quốc tế.

oi

m

6. Nội dung nghiên cứu:

z

chương:

at


nh

Ngoài phần mở đầu và kết luận, nội chung chính của luận văn được kết cấu gồm 3

z
Chương 1: Tổng quan về hoạt động kinh doanh của NHTM và các đặc trưng kinh

k

jm

tế giai đoạn khủng hoảng kinh tế.

ht

vb

-

Chương 2: Thực trạng hoạt động kinh doanh của Ngân hàng TMCP Công thương

om

-

l.c
ai

Việt Nam – Chi nhánh 3 Tp.HCM từ 2007-2010.


gm

-

Chương 3: Giải pháp phát triển hoạt động kinh doanh của Ngân hàng TMCP Công

an
Lu

thương Việt Nam – Chi nhánh 3 Tp.HCM đến năm 2015.

n

va
ey

t
re

th


13

t
to
ng

CHƢƠNG 1:


hi
ep

TỔNG QUAN HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI VÀ

do

Tổng quan về hoạt động kinh doanh của Ngân hàng thƣơng mại

w

1.1.

CÁC ĐẶC TRƢNG KINH TẾ GIAI ĐOẠN KHỦNG HOẢNG KINH TẾ

n

lo

1.1.1. Khái niệm ngân hàng thƣơng mại:

ad

Theo Thomas P.Fitch, tổ chức ngân hàng là một công ty nhận tiền gửi, thực hiện

y
th

ju


cho vay, thanh toán séc, và thực hiện các dịch vụ liên quan cho công chúng…

yi

Theo Peter S.Rose, Ngân hàng là một lọai hình tổ chức tài chính cung cấp một danh

pl

ua

al

mục các dịch vụ tài chính đa dạng nhất, đặc biệt là tín dụng, tiết kiệm và dịch vụ thanh

n

tóan, thực hiện nhiều chức năng tài chính nhất so với bất kỳ một tổ chức kinh doanh nào

n

va

trong nền kinh tế.

ll

fu

Ở Việt Nam, theo điều 20 của Luật các tổ chức tín dụng có sửa đổi, Ngân hàng là


oi

m

lọai hình tổ chức tín dụng được thực hiện toàn bộ họat động ngân hàng và các họat động

nh

kinh doanh khác có liên quan. Theo tính chất và mục tiêu họat động, các lọai hình ngân

at

hàng gồm ngân hàng thương mại, ngân hàng phát triển, ngân hàng đầu tư, ngân hàng

z

z

chính sách, ngân hàng hợp tác và các lọai hình ngân hàng khác.

vb

jm

ht

Các ngân hàng thương mại (NHTM) dù có tên gọi khác nhau nhưng nhìn chung thì

k


Ngân hàng là loại hình tổ chức tín dụng được thực hiện toàn bộ hoạt động ngân hàng và

l.c
ai

gm

các hoạt động kinh doanh khác có liên quan. Có thể thấy rằng NHTM là định chế tài
chính trung gian quan trọng vào lọai bậc nhất trong nền kinh tế thị trường. Nhờ hệ thống

om

định chế này mà các nguồn tiền vốn nhàn rỗi sẽ được huy động, tạo lập nguồn vốn tín
1.1.2. Chức năng của ngân hàng thƣơng mại:

th

thúc đầy nền kinh tế phát triển. Thực hiện chức năng này, ngân hàng đóng vai trị là

ey

Đây là chức năng quan trọng và cơ bản của ngân hàng, nó có ý nghĩa trong việc

t
re

Trung gian tín dụng:

n


1.1.2.1.

va

Thơng thường ngân hàng thương mại thực hiện 03 chức năng cơ bản sau:

an
Lu

dụng to lớn để có thể cho vay phát triển kinh tế.


14

t
to

người trung gian đứng ra tập trung, huy động tối đa các nguồn vốn tạm thời nhàn rỗi

ng

trong nền kinh tế để hình thành nguồn vốn tín dụng, đáp ứng nhu cầu về vốn cho nền

hi

ep

kinh tế. Với chức năng này, NHTM đã điều hòa vốn từ nơi thừa sang nơi thiếu, từ đó kích

do


thích q trình ln chuyển vốn của toàn xã hội và thúc đẩy sự phát triển của q trình tái

w

sản xuất.

n
lo

Trung gian thanh tốn:

ad

1.1.2.2.

ju

y
th

NHTM đứng ra làm trung gian thanh toán để thực hiện các khoản giao dịch thanh

yi

tốn giữa các khách hàng, hồn tất các quan hệ kinh tế thương mại giữa họ với nhau.

pl

Ngân hàng có thể thực hiện các dịch vụ thanh tốn theo u cầu của khách hàng thơng


al

n
va

séc, thẻ thanh tốn…

ua

qua tài khoản của họ bằng các phương tiện thanh toán như: ủy nhiệm chi, ủy nhiệm thu,

n

Khi thực hiện chức năng này, NHTM đã góp phần thúc đẩy q trình trao đổi, mua

fu

ll

bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ giữa các tổ chức, cá nhân trong nền kinh tế được thuận

m
oi

tiện, nhanh chóng, an tồn và tiết kiệm chi phí.

at

Cung ứng dịch vụ ngân hàng:


nh

1.1.2.3.

z

Cùng với sự phát triển của cơng nghệ thơng tin thì ngồi việc cung ứng các dịch

z

ht

vb

vụ ngân hàng truyền thống như: dịch vụ ngân quỹ, dịch vụ kiều hối, nghiệp vụ ủy thác,

jm

dịch vụ bảo quản hiện vật quý, giấy tờ có giá, tư vấn đầu tư… các dịch vụ ngân hàng hiện

k

đại cũng được các ngân hàng khai thác như: Internet banking, Phone banking, Home

gm

l.c
ai


banking, Vietinbank at home… Như vậy, việc phát triển các dịch vụ ngân hàng đã từng
bước nâng cao khả năng và chất lượng phục vụ khách hàng. Điều này có tác dụng hỗ trợ

an
Lu

1.1.3. Các nghiệp vụ kinh doanh của ngân hàng thƣơng mại:

om

trở lại đối với hoạt động kinh doanh ngân hàng nói chung.

hiệu quả cao nhất cho ngân hàng.

th

và tổng quát của bất kỳ một NHTM nào đó là đáp ứng được nhu cầu của khách hàng với

ey

nghiệp vụ đều có một vị trí và tác dụng khác nhau nhưng đều hướng đến mục tiêu chung

t
re

nguồn vốn; nghiệp vụ tín dụng và đầu tư; nghiệp vụ kinh doanh dịch vụ ngân hàng. Mỗi

n

va


Các NHTM hoạt động kinh doanh với ba mảng nghiệp vụ chủ yếu là: nghiệp vụ


15

t
to

1.1.3.1 Nghiệp vụ nguồn vốn:

ng

Nghiệp vụ nguồn vốn, còn được gọi là nghiệp vụ Nợ. Đây là nghiệp vụ nhằm tạo lập

hi

ep

nguồn vốn hoạt động của NHTM, ngân hàng nào tạo lập được nhiều nguồn vốn thì càng

do

có điều kiện để mở rộng cho vay, mở rộng tín dụng cho nền kinh tế, vì vậy nghiệp vụ

w

nguồn vốn lúc nào cũng được quan tâm đúng mức. Nguồn vốn của NHTM bao gồm

n


lo

những loại nguồn vốn sau đây:

ad

y
th

 Vốn chủ sở hữu (gồm vốn điều lệ và quỹ)

ju

 Vốn huy động

yi
pl

 Vốn đi vay

n

ua

 Vốn khác

al

 Vốn tiếp nhận


va

n

1.1.3.2 Nghiệp vụ tín dụng và đầu tƣ:

fu

ll

Nhiệm vụ cơ bản nhất của bất kỳ một NHTM là chuyển hoá nguồn vốn tiền tệ huy

m

oi

động được để đáp ứng các nhu cầu của nền kinh tế – xã hội dưới các hình thức khác nhau

at
z

 Nghiệp vụ tín dụng:

nh

– Đó là nghiệp vụ tín dụng và đầu tư.

z


ht

vb

Đây là nghiệp vụ cơ bản hàng đầu của NHTM. Trong đó NHTM thoả thuận với

jm

khách hàng (qua hợp đồng tín dụng) để khách hàng sử dụng một khoản tiền vào mục đích

k

và thời gian nhất định theo thỏa thuận với ngun tắc có hồn trả cả gốc và lãi.

 Chiết khấu thương phiếu và chứng từ có giá

ey

t
re

th

 Nghiệp vụ đầu tƣ:

n

 Bảo lãnh ngân hàng

va


 Nghiệp vụ bao thanh toán

an
Lu

 Cho vay gián tiếp gồm có:

om

 Cho vay trực tiếp

l.c
ai

gm

Nghiệp vụ tín dụng được thực hiện dưới các hình thức sau đây:


16

t
to

NHTM là một tổ chức kinh tế, ngoài việc thực hiện nghiệp vụ tín dụng, cịn đựơc

ng

quyền thực hiện các nghiệp vụ đầu tư tạo ra tài sản có sinh lời, đây là nghiệp vụ mang lại


hi

ep

khoản thu nhập đáng kể cho các NHTM.

do

1.1.3.3 Nghiệp vụ kinh doanh dịch vụ ngân hàng:

w

n

Kinh doanh dịch vụ ngân hàng được coi là nghiệp vụ trung gian, nó khơng ảnh

lo

ad

hưởng trực tiếp đến nguồn vốn (nghiệp vụ nợ) và cũng không ảnh hưởng trực tiếp đến

ju

y
th

nghiệp vụ tín dụng, đầu tư (nghiệp vụ có). Tuy nhiên kinh doanh dịch vụ ngân hàng


yi

khơng những làm cho các NHTM trở thành các ngân hàng đa năng mà còn qua hoạt động

pl

dịch vụ sẽ tạo ra một phần thu nhập khá lớn với chi phí rất thấp.

al

n
at

nh

Khủng hoảng kinh tế và các đặc trƣng kinh tế sau khủng hoảng

z

1.2.

oi

 Các dịch vụ khác;

m

 Dịch vụ thanh toán;

ll


fu

 Chuyển tiền;

va

 Dịch vụ ngân qũy;

n

ua

Các dịch vụ ngân hàng cung cấp cho khách hàng bao gồm:

z
vb

1.2.1 Khái niệm khủng hoảng kinh tế:

jm

ht

Theo học thuyết Kinh tế chính trị của Mác-Lênin thì khủng hoảng kinh tế là quá

k

trình tái sản xuất đang bị suy sụp tạm thời. Thời gian khủng hoảng làm những xung đột
tích tụ tư bản mới.


l.c
ai

gm

giữa các giai tầng trong xã hội thêm căng thẳng, đồng thời nó tái khởi động một q trình

om

Trong Kinh tế học vĩ mơ thì khủng hoảng kinh tế là sự suy giảm các hoạt động

an
Lu

kinh tế kéo dài và trầm trọng hơn cả suy thoái trong chu kỳ kinh tế.

Mặc dù có nhiều cách đánh giá khác nhau nhưng nhìn chung khủng hoảng kinh tế

th

1.2.2.1 Bảo hộ mậu dịch tăng, mậu dịch thế giới giảm

ey

1.2.2 Các đặc trƣng kinh tế sau khủng hoảng

t
re


suy giảm trầm trọng, kéo dài ảnh hưởng đến đời sống kinh tế chính trị xã hội …

n

va

là quá trình tái sản xuất đang bị suy sụp tạm thời từ đó làm cho các hoạt động kinh tế bị


17

t
to

Cuộc khủng hoảng tài chính Mỹ đã biến thành cuộc suy thối kinh tế tồn cầu,

ng

khiến cho nền kinh tế thế giới thay đổi mạnh mẽ. Trong thế giới toàn cầu hóa ngày nay,

hi

ep

khơng một quốc gia nào có thể thoát khỏi sự tác động này, cuộc suy thoái dẫn đến nhu

do

cầu tiêu dùng và đầu tư co lại, thương mại quốc tế suy giảm nghiêm trọng, từ đó làm gia


w

tăng cạnh tranh thương mại giữa các nước với nhau.

n

lo

Để thúc đẩy nền kinh tế bản địa hồi phục nhanh chóng các nước trên thế giới liên

ad

y
th

tiếp đưa ra các biện pháp hạn chế thương mại và biện pháp bảo hộ. Theo số liệu thống kê

ju

của WTO, năm 2009 kim ngạch mậu dịch hàng hóa tồn cầu giảm 23%, xuống còn

yi

pl

12.150 tỷ USD, lượng mậu dịch thế giới giảm 12,2%, đây là mức giảm lớn nhất kể từ hơn

ua

al


70 năm trở lại đây. Trong đó, kim ngạch xuất khẩu của Mỹ giảm 13,9%, EU giảm 14,8%,

n

Nhật Bản giảm 24,9%, đều cao hơn mức giảm bình quân của thế giới. Sau đây là một số

va
n

biện pháp bảo hộ chủ yếu tại các nước:

ll

fu

Tại Hoa Kỳ thì việc áp thuế chống bán phá giá, chống trợ cấp và trừng phạt

oi

m

thương mại đã trở thành biện pháp tự vệ phổ biến. Cụ thể:

at

nh

 Mỹ áp thuế chống phá giá đối với muối ka-li, giấy, gạch, mặt hàng ống thép
hàn chống gỉ của Trung Quốc, cấm nhập khẩu gia cầm từ Trung Quốc, áp thuế


z
z

cao (35% so với 4% như hiện nay) đối với lốp xe nhập từ Trung Quốc

vb

jm

ht

nhằm bảo vệ các nhà sản xuất trong nước trước tình trạng nhập ồ ạt lốp
xe từ Trung Quốc, tiếp tục áp dụng việc thu thuế chống bán phá giá mức cao

k
gm

với khay đựng đồ hình lưới kim loại và chăn cắm điện của Trung Quốc, đồng

om

của nước này.

l.c
ai

thời tiến hành điều tra chống bán phá giá và chống trợ giá đối với ống khoan

Đối với Trung Quốc:


an
Lu

 Tái ban hành những biện pháp trợ giá xuất khẩu đối với các sản phẩm sữa.

sản phẩm điện.

th

sợi, đồ thuỷ tinh, vali, túi xách, giày dép, đồng hồ, hố chất, máy móc và các

ey

trang thiết bị, dược phẩm, đồ gia dụng, văn phịng phẩm, cao su, khn kéo

t
re

giảm thuế xuất khẩu đối với các mặt hàng dệt may, quần áo, đồ gốm, nhựa, các

n

va

 Biện pháp thường dùng là “phá giá đồng tiền” để hỗ trợ xuất khẩu đồng thời


18


t
to

 Điều tra chống phá giá nhằm vào “một số sản phẩm ô tô và thịt gà”

ng

nhập khẩu từ Mỹ.

hi
ep

 Tăng thuế xuất khẩu đối với nguyên liệu cát silic.

do

 Ban hành lệnh cấm nhập khẩu đối với sản phẩm thịt lợn của Ailen.

w

Tại Châu Âu:

n

lo

 Mặc dù tự xem là vô địch của kinh tế tự do triệt để. Tuy nhiên, Anh Quốc đang

ad


y
th

là hiện trường của một phong trào biểu tình chống nhân cơng nhập cư, đặt biệt

ju

là lao động người Ý. Cụ thể là hàng ngàn công nhân hãng lọc dầu Total tại Anh

yi

pl

liên tục đình cơng với khẩu hiệu : “việc làm ưu tiên cho người Anh trước đã”

ua

al

 Đồng thời, tái áp dụng trợ cấp xuất khẩu cho các sản phẩm sữa.

n

 Áp thuế chống bán phá giá đối với các sản phẩm chốt inox, thép, bao và túi

va

n

nhựa của Trung Quốc; dầu Diesel của Hoa Kỳ


ll

fu

Tại Ấn độ:

oi

m

 Tăng thuế nhập khẩu đối với các sản phẩm sắt thép. Đề xuất áp thuế chống bán

at

nh

phá giá đối với các sản phẩm sợi từ Trung Quốc, Thái Lan và Việt Nam.
 Hạn chế sở hữu nước ngoài trong một số lĩnh vực nhạy cảm như: viễn thông,

z
z
vb

hàng không hay an ninh.
may và sản phẩm da.

k

jm


ht

 Áp thuế 20% lên dầu đậu nành nhập khẩu, khuyến khích xuất khẩu hàng dệt

gm

Tại Nga: Theo nghiên cứu của Global Trade Alert (GTA), năm 2009 Nga đã trở

l.c
ai

thành nước có khối lượng biện pháp bảo hộ mậu dịch lớn trên thế giới. Cụ thể:

om

 Tăng thuế nhập khẩu đối với các mặt hàng: thịt lợn, gia cầm, xe hơi, xe tải, xe
phẩm xay nghiền.

an
Lu

bus, ống dẫn, các kim loại nhẹ, các sản phẩm bơ, sữa, kem, gạo và các sản

nền kinh tế toàn cầu, tạo ra khoảng cách ngày càng lớn giữa các nước giàu và

th

Việc gia tăng các biện báp bảo hộ mậu dịch đã làm ảnh hưởng đến sự phát triển


ey

 Tiến hành hàng loạt các biệp pháp hỗ trợ cho ngành công nghiệp ô tô.

t
re

bị cho là không tuân thủ các tiêu chuẩn kỹ thuật.

n

va

 Ban hành lệnh cấm nhập khẩu thịt lợn từ một số nhà sản xuất của Hoa Kỳ mà


19

t
to

nghèo như Tổng giám đốc Tổ chức Thương mại thế giới (WTO) Pascal Lamy

ng

từng tuyên bố, các biện pháp bảo hộ là “mối đe dọa”, gây phương hại cho sự

hi
ep


hồi phục kinh tế thế giới. Chính vì lý do này mà khoảng cách giàu nghèo trên

do

thế giới ngày càng phân hóa rõ rệt. Những bất cơng và xung đột trong xã hội

w
n

cũng từ đó nảy sinh.

lo

1.2.2.2 Đầu tƣ trực tiếp nƣớc ngồi tại các quốc gia giảm

ad

y
th

Nguồn vốn FDI có vai trò quan trọng đối với sự phát triển nền kinh tế, trước tiên

ju

là dòng ngoại tệ vào làm tăng tài khoản vốn giúp nâng cao khả năng thanh khoản của tài

yi

pl


khoản quốc gia, mặt khác tạo điều kiện cho nước tiếp nhận vốn FDI tiếp cận được

ua

al

phương pháp quản lý hiện đại, cách thức tổ chức doanh nghiệp đa dạng và hiệu quả.

n

Chính vì tầm quan trọng đó, nhiều nước trên thế giới đã áp dụng nhiều biện pháp để thu

va

n

hút vốn FDI. Tuy nhiên, cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới đã làm nguồn vốn FDI tại các

ll

fu

quốc gia sụt giảm do những nguyên nhân sau:

oi

m

 Các nhà đầu tư nước ngoài đẩy mạnh chuyển lợi nhuận về nước;
giảm sút nghiêm trọng;


at

nh

 Vốn tài trợ của công ty mẹ ở bản quốc cho các công ty con ở nước nhận đầu tư

z
z

 Các nước phát triển thay vì đầu tư ra nước ngoài, đã quay lại để ngăn chặn suy

vb

ứng phó với khủng hoảng trong ngắn hạn.

k

jm

ht

giảm kinh tế trong nước tạo ra làn sóng bảo hộ nền kinh tế trong nước nhằm

gm

Từ những vấn đề trên đã gây bất lợi cho thu hút đầu tư quốc tế. Theo thống kê của

l.c
ai


Hội nghị Liên hiệp quốc về buôn bán và phát triển (UNCTAD) đầu tư trực tiếp nước

om

ngoài (FDI) toàn cầu trong năm 2009 đã giảm 38,7% so với năm 2008, xuống còn 1.040
2007 (khoảng 2.000 tỷ USD). Trong đó:

an
Lu

tỷ USD, là năm thứ 2 liên tiếp FDI toàn cầu giảm và chỉ bằng xấp xỉ 50% so với năm

ey

th

khoảng 1,5-2% lượng vốn FDI toàn cầu).

t
re

quốc gia đang phát triển giảm 34,7% (chỉ còn khoảng 400 tỉ USD, Việt Nam chiếm

n

va

Vốn FDI đổ vào các nước phát triển giảm 41,2%, trong khi vốn FDI vào những




×