Tài
chính
Tăng tỷ suất lợi
nhuận
Khách
hàng
Q
trình nội
bộ
Học hỏi
phát
triển
Tăng doanh thu
Giảm chi phí
mua hàng
Nâng cao chất
lượng sản
phẩm
Giá cạnh tranh
Cải thiện dịch
vụ sau bán
hàng
Nâng cao hiệu
quả chuỗi cung
ứng vật tư
Quản lý kho
Nâng cao hiệu
quả sản xuất
Phát triển kênh
Phát triển
thương hiệu
Nâng cao năng
lực quản lý
Nâng cao tay
nghề công
nhân lắp ráp,
gia công
Nâng cao năng
lực đội ngũ
R&D, QC
Nâng cao năng
lực nhân viên
bán hàng và
marketing
Tăng cường
năng lực thông
tin quản lý
F1
Tăng tỷ suất lợi nhuận
F2
Tăng doanh thu
F3
Giảm chi phí mua hàng
F4
Giảm chi phí tồn kho
F5
F6
C1
Nâng cao chất lượng sản
phẩm
C2
Giá cạnh tranh
C3
Cải thiện dịch vụ sau bán
hàng
C4
Tin cậy của đại lý
C5
Phát triển thương hiệu mạnh
Giảm chi phí
tồn kho
Tin cậy của đại
lý
Phát triển
thương hiệu
mạnh
Nâng cao mức
độ hài lòng của
khách hàng
C6
I1
Nâng cao mức độ hài lòng
của khách hàng
Nâng cao hiệu quả chuỗi
cung ứng vật tư
I2
Quản lý kho
I3
Nâng cao hiệu quả sản xuất
I4
Phát triển kênh
I5
Phát triển thương hiệu
I6
0
L1
Nâng cao năng lực quản lý
L2
L3
L4
L5
L6
Nâng cao tay nghề công
nhân lắp ráp, gia công
Nâng cao năng lực đội ngũ
R&D, QC
Nâng cao năng lực nhân viên
bán hàng và marketing
Tăng cường năng lực thông
tin quản lý
Chuẩn hóa năng lực
Biểu đánh giá kết quả công việc cá nhân
Kỳ:
Họ tên:
1
A.
2
Vị trí: GĐSX
3
4
Kết quả kỳ vọng (mục tiêu cá nhân)
Gắn liền với KPI bộ phận
1
2
3
4
5
B
1
2
3
4
5
Các công việc thường xuyên theo MTCV
C
1
2
Ngày
Các dự án và công việc đột xuất
%
30%
0.0%
100
%
10%
0.0%
100
%
30%
0.0%
x
0
Vụ
20%
0.0%
x
40
Giờ
10%
0.0%
Tuần Tháng
x
Quý
100%
Tầm
Điểm
quan
đánh giá
trọng
(trên 5)
Năm
Tuần Tháng
0.0%
0.0%
Kết quả thực
Tỷ lệ thực
hiện tổng
hiện
hợp
10 = 9 / 4
11 = 10 x 3
0.0%
0.0%
x
30%
20%
x
20%
0.0%
30%
0.0%
100%
Tầm
Điểm
quan
đánh giá
trọng
(trên 5)
Tần suất đánh giá
Quý
x
Năm
11
Kết quả thực
Kết quả Tỷ lệ thực
hiện tổng
thực hiện
hiện
hợp
10 = 9 / 6
11 = 10 x 3
100
30%
10%
Tầm
quan
trọng
ĐVT
x
Ngày
Bộ phận: Sản xuất
9
10
8
Năm
Quý
Tần suất đánh giá
Các dự án và công việc đột xuất
Triển khai ứng dụng có hiệu quả hệ thống ERP vào trong SX
7
60%
Các công việc thường xuyên theo MTCV & tinh thần thái
độ
Triển khai sản xuất theo đúng kế hoạch được duyệt
Ứng dụng 5S vào trong sản xuất (Triệt để 3S)
Triển khai hoạt động cải tiến QTCN, thiết bị công nghệ, môi
trường SX
Tiết giảm chi phí trong SX (Xăng, Nhớt, Dầu chống sét… )
6
Mục tiêu trong kỳ
Ngày Tháng
Nâng cao năng lực quản lý cấp trung về nghiệp vụ quản lý
(GĐ, TBP, TT)
Nâng cao năng lực quản lý về mặt chuẩn bị nhân sự kế thừa
từ quản lý cấp kế cận
Chuẩn hóa năng lực của các vị trí quản lý thuộc phịng SX
(GĐ, TBP, TT)
Không phát sinh tai nạn lao động nghiêm trọng
Đào tạo nâng cao kỹ năng chuyên môn cho nhân viên nghiệp
vụ
Kết quả kỳ vọng (mục tiêu cá nhân)
5
0.0%
0.0%
Kết quả thực
Tỷ lệ thực
hiện tổng
hiện
hợp
10 = 9 / 4
11 = 10 x 3
100%
0.0%
100%
0.0%
0%
0.0%
Tổng điểm đánh giá thực hiện cơng việc
0.0%
Chú thích
*1 Quy ước về tầm quan trọng:
- quy định thống nhất tỷ trọng 3 khía cạnh đánh giá cá nhân
theo thứ tự là 60% - 30% và 10%
- tùy vào tầm quan trọng/độ khó của mục tiêu hay nhiệm vụ, nhân viên thống nhất với cán bộ cấp trên gán giá trị bằng % trong toàn bộ các
mục tiêu/nhiệm vụ trong từng mục
Quy ước về mức độ thành tích: Vượt mục tiêu = 5, Đạt 90-100% mục tiêu = 4, Đạt 60 - 90% mục tiêu = 3, Đạt 40-60% mục tiêu = 2, Đạt dưới 40% mục
tiêu = 1 Không đạt mục tiêu = 0
*2
Biểu đánh giá kết quả công việc cá nhân
Kỳ:
Họ tên:
1
A.
1
2
3
4
5
2
Kết quả kỳ vọng (mục tiêu cá nhân)
Gắn liền với KPI bộ phận
Tháng
2
3
4
C
Cập nhật các số liệu nghiên cứu sản phẩm vào hệ thống
thơng tin
Hỗ trợ trưởng phịng đào tạo cơng nghệ SX sản phẩm mới
Tinh thần chia sẻ công việc, sẵn sàng hỗ trợ đồng nghiệp
Chú thích
*1 Quy ước về tầm quan trọng:
SP
40%
0.0%
100
4
triệu $
người
40%
20%
0.0%
0.0%
Tuần Tháng
●
Quý
Tuần Tháng
100%
Tầm
Điểm
quan
đánh giá
trọng
(trên 5)
Năm
15%
●
10%
Quý
●
40%
30%
15%
100%
Tầm
Điểm
quan
đánh giá
trọng
(trên 5)
Năm
70%
30%
100%
11
Kết quả thực
Kết quả Tỷ lệ thực
hiện tổng
thực hiện
hiện
hợp
10 = 9 / 4
11 = 10 x 3
3
Tần suất đánh giá
Xây dựng sổ tay công nghệ
Tổng điểm đánh giá thực hiện công việc
ĐVT
30%
Các dự án và công việc đột xuất
Các dự án và công việc đột xuất
Năm
Bộ phận: Sản xuất
9
10
8
Tầm
quan
trọng
●
●
●
Ngày
1
2
7
Tần suất đánh giá
Các công việc thường xuyên theo MTCV & tinh thần thái
độ
Các công việc thường xuyên theo MTCV
6
60%
Ngày
1
5
Mục tiêu trong kỳ
Số lượng sản phẩm mới được triển khai có DT tối thiểu 100
triệu
Doanh thu sản phẩm mới
Số lượng NV được đào tạo công nghệ mới
Kết quả kỳ vọng (mục tiêu cá nhân)
B
Vị trí: GĐSX
3
4
0.0%
0.0%
Kết quả thực
Tỷ lệ thực
hiện tổng
hiện
hợp
10 = 9 / 4
11 = 10 x 3
0.0%
0.0%
0.0%
0.0%
0.0%
0.0%
Kết quả thực
Tỷ lệ thực
hiện tổng
hiện
hợp
10 = 9 / 4
11 = 10 x 3
0.0%
0.0%
0%
0.0%
0.0%
- quy định thống nhất tỷ trọng 3 khía cạnh đánh giá cá nhân
theo thứ tự là 60% - 30% và 10%
- tùy vào tầm quan trọng/độ khó của mục tiêu hay nhiệm vụ, nhân viên thống nhất với cán bộ cấp trên gán giá trị bằng % trong toàn bộ các
mục tiêu/nhiệm vụ trong từng mục
Quy ước về mức độ thành tích: Vượt mục tiêu = 5, Đạt 90-100% mục tiêu = 4, Đạt 60 - 90% mục tiêu = 3, Đạt 40-60% mục tiêu = 2, Đạt dưới 40% mục
tiêu = 1 Không đạt mục tiêu = 0
*2
HỆ THỐNG MỤC TIÊU CÔNG TY abc 20xx
Mục tiêu đơn vị:
1
Đảm bảo các sản phẩm mới ra đời được sự chấp nhận của thị trường và khai thác tốt hơn các sản phẩm hiện tại
Phần 1: Đăng ký mục tiêu
2
3
F4
30%
Giảm chi phí tồn
kho
100%
5
Mục tiêu của bộ phận
Chỉ tiêu cụ thể
Giảm chi phí tồn kho
Giá trị tồn kho bình qn
trên doanh thu/tháng
6
Trọng
số
I1
Nâng cao hiệu quả
chuỗi cung ứng vật
tư
100%
L1
L6
20%
Học hỏi và phát triển
Xây dựng chuẩn
năng lực
8
9
Chỉ số
20xx
ĐVT
150.00
%
Phần 2: theo dõi và đánh giá
10
Loại chỉ
tiêu
11
Tần suất
theo dõi
A
Năm
12
Ghi chú
Tỷ lệ chi phí mua hàng
thực tế so với định
mức/mục tiêu
100%
Tỷ lệ vị trí cán bộ quản lý
đạt chuẩn tăng thêm
80%
30.00%
Biên pháp
Giám sát, kiểm soát
việc mua hàng theo
tiến độ bán hàng
80%
Nâng cao năng lực quản
lý của phịng
20%
Xây dựng chuẩn năng lực 100% các vị trí có chuẩn
của phòng
năng lực đúng thời hạn
Tỷ lệ nhân sự kế thừa đạt
chuẩn/ tổng số vị trí quản lý
20%
100%
3.2%
4.0%
Thực hiện
14.00
9%
3%
3%
0%
0%
14
95.00
%
A
Tháng
30.0%
12.8%
14=13/8x100% 14=13x6
Mức độ
Quy đổi
thực hiện
13
30.0%
Giảm chi phí mua hàng
100%
Nâng cao năng lực
quản lý
7=6x3x1
Trọng số
chung
100.00% 30.00%
100%
30%
Nội bộ
Tài chính
Mục tiêu chung của doanh nghiệp
4
100.00
100.00
%
B
Quý
Huấn luyện định kỳ về
chun mơn nghiệp vụ
19
20
21
KTVT
KTGT
TQ
KTTH
X
X
X
X
0%
X
60
60%
7.68%
100
100%
3%
100
100%
4%
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
Hồn thành các báo cáo
tài chính, Chính xác và
đúng hạn (98%)
X
X
X
X
X
X
Các chi số tài chính
X
100%
20.0%
A
Năm
Tham gia những lớp
đào tạo chun mơn
chun sâu về quản lý
TC-KT
Đưa đi Đào tạo, hướng
dẫn nhân sự kế thừa
18
KTTT
X
Ngày
A
Năm
17
X
10
%
A
PHẦN 3 - PHÂN BỔ MỤC TIÊU
16
Trưởng
phòng
X
Mục tiêu đào tạo nhân sự Số ngày đào tạo nhân sự
100.00
%
Kiểm soát giá mua
hàng của nhiều NCC
15
Ghi chú/
Biện pháp điều chỉnh
Năm
Mở các khóa đào tạo
về chuyên môn cho
nhân viên
0%
15%
CÁC MỤC TIÊU THEO CHỨC NĂNG NHIỆM VỤ
Chi tiêu dịng tiền
Tỷ lệ thanh tốn nhanh
Độ chính xác trong dự báo Tỷ lệ dự báo ngân sách so
ngân sách
thực tế phát sinh
Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở
hữu
X
X
X
X
X
X
11
4
5
3
3
6
HỆ THỐNG MỤC TIÊU PHÒNG R&D
Mục tiêu đơn vị:
1
Đảm bảo các sản phẩm mới ra đời được sự chấp nhận của thị trường và khai thác tốt hơn các sản phẩm hiện tại
2
3
Nâng cao chất
lượng sản phẩm
50%
4
5
Mục tiêu của bộ phận
Chỉ tiêu cụ thể
Thiết kế SP và QTCN phù
hợp, thử nghiệm toàn
diện
Tỷ lệ khiếu nại liên quan
đến t kế và QTCN so với
tổng số SP bán ra
6
Trọng
số
7=6x3x1
Trọng số
chung
70%
10.5%
30%
C2
Giá cạnh tranh
40%
Thiết kế SP phù hợp
Nâng cao mức độ
hài lòng của khách
hàng
Tỷ lệ khiếu nại liên quan
đến t kế và QTCN so với
tổng số SP bán ra
Tỷ lệ chênh lệch giá so với
giá sản phẩm cùng cấp
của ĐTCT chính (chỉ rõ
ĐT)
Thiết kế SP và QTCN phù
hợp, thử nghiệm toàn
diện
100%
i3
i6
40%
Nội bộ
30%
Phát triển sản phẩm
mới
Tỷ lệ sản phẩm lỗi do t
Thiết kế SP và QTCN phù kế/số thành phẩm
hợp, thử nghiệm toàn
diện
Số vụ phản ánh của SX do
Thiết kế SP và QTCN phù t kế SP và QTCN làm ảnh
hưởng đến năng suất
hợp
70%
L1
%
12.0%
%
3.0%
A
Năm
A
Năm
A
Năm
A
80.00
60%
7.20%
%
A
Tháng
lần
B
Tháng
2.00
40%
4.80%
5
100%
28.00%
Tỷ lệ model SP mới ra thị
Phát triển SP kịp thời theo trường đúng tiến độ/ tổng
kế hoạch bán hàng
số model theo kế hoạch
30%
11
Tần suất
theo dõi
30.0%
%
A
Năm
80.00
l3
l6
Chuẩn hóa năng
lực
60%
10%
thiết kế, QTCN
chặt chẽ. - Chọn
ngun vật liệu
phù hợp. -Tiêu
chuẩn thử nghiệm
phù hợp
- Tính tốn thiết kế
hợp lý về kết cấu. Chọn nguyên vật
liệu có giá phù
hợp
- Kiểm soát bản vẽ
thiết kế, QTCN
chặt chẽ. - Chọn
nguyên vật liệu
phù hợp. -Tiêu
chuẩn thử nghiệm
phù hợp
- Kiểm soát bản vẽ
thiết kế, QTCN
chặt chẽ. - Chọn
nguyên vật liệu
phù hợp. -Tiêu
chuẩn thử nghiệm
phù hợp
- Kiểm soát bản vẽ
thiết kế, QTCN
chặt chẽ
- Áp dụng quy
trình R&D chặt
chẽ - Phân bổ
nhân sự hợp lý. Làm việc nhóm hỗ
trợ lẫn nhau hiệu
quả
Ghi chú
14=13/8x100% 14=13x6
Mức độ
Thực hiện
Quy đổi
thực hiện
13
70%
6.3%
2.7%
Nâng cao năng lực đội
ngũ R&D
Chuẩn hóa năng lực
100%
MỤC TIÊU LIÊN QUAN ĐẾN CHỨC NĂNG NHIỆM VỤ PHÒNG R&D
Tỷ lệ kỹ sư R&D đáp ứng
chuẩn năng lực
100%
18.0%
Tỷ lệ các vị trí có chuẩn
năng lực/tổng số vị trí
100%
17
18
TBP Điện
19
TBP Thử
nghiệm
20
TK viên cơ
khí
21
TBP Cơ khí
TK viên điện
22
KTV thử
nghiệm
0%
0%
x
x
x
x
x
x
x
0%
0%
x
x
x
x
x
x
x
0%
0%
x
x
x
0%
0%
0%
x
x
x
x
0%
0%
x
x
x
x
0%
0%
x
x
x
x
-Xây dựng chuẩn. Đánh giá. - Đào
tạo
- Lập lộ trình đào
tạo. - Thử thách. Đánh giá
0%
x
0%
0.00%
x
0%
A
Năm
%
B
Quý
0%
0%
x
%
A
Năm
80.00
- Xây dựng chuẩn
năng lực. - Đánh
giá. - Đào tạo
0%
0%
x
Năm
75.00
Xây dựng chuẩn
năng lực: Thiết kế
viên, kỹ thuật viên
thử nghiệm
0%
0%
0%
x
3.0%
30.0%
PHẦN 3 - PHÂN BỔ MỤC TIÊU
16
Trưởng
phòng
%
75.00
30%
15
Ghi chú/
Biện pháp điều chỉnh
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
0%
75.00
Nâng cao năng lực
đội ngũ R&D, QC
Phần 2: theo dõi và đánh giá
12
Biện pháp thực
hiện
- Kiểm soát bản vẽ
thiết kế, QTCN
chặt chẽ. - Chọn
nguyên vật liệu
phù hợp. -Tiêu
chuẩn thử nghiệm
phù
hợp
- Kiểm
sốt
bản vẽ
40.0%
Tỷ lệ vị trí cán bộ quản lý
Phòng R&D đạt chuẩn
Nâng cao năng lực quản tăng thêm
lý
Tỷ lệ nhân sự kế thừa đạt
chuẩn/ tổng số vị trí quản lý
30%
Học hỏi và phát triển
4.5%
Điểm khảo sát
100%
Nâng cao năng lực
quản lý
%
10
Loại chỉ
tiêu
10.00
100%
Nâng cao hiệu quả
sản xuất
9
Chỉ số
2012
ĐVT
3.00
100%
10%
8
5.00
30%
Thiết kế SP và QTCN phù
hợp, thử nghiệm toàn
diện
c6
Khách hàng/ Kinh doanh
C1
Mục tiêu chung của doanh nghiệp
Phần 1: Đăng ký mục tiêu
%
A
HỆ THỐNG MỤC TIÊU
Phần 1: Đăng ký mục tiêu
A B
C
F2
30%
Tăng doanh thu
F3
Tài chính
Tăng tỷ suất lợi
nhuận
Giảm chi phí mua
hàng
F4
F1
Mục tiêu chung
Giảm chi phí tồn
kho
D
Trọng
số
Phần 2: theo dõi và đánh giá
E
Chỉ tiêu cụ thể
ROE
F
Trọng
số
G=FxDxB
Trọng số
chung
100%
9.0%
50%
Tổng doanh thu
Tỷ trọng doanh thu từ máy công nghiệp
Tỷ trọng doanh thu từ thị trường Tây nguyên, Miền
Tây, HCM
Tỷ trọng doanh thu từ xuất khẩu
Tỷ trọng chi phí nguyên vật liệu trên giá thành
20%
C1
C2
C3
10%
C5
20%
C4
Tin cậy của đại lý
Phát triển thương
hiệu mạnh
10%
C6
Khách hàng/ Kinh doanh
Cải thiện dịch vụ
sau bán hàng
Nâng cao mức độ
hài lòng của khách
hàng
20%
20%
10%
I1
I2
I3
25%
Giá trị tồn kho bình quân trên doanh thu/tháng
I5
i6
Phát triển sản
phẩm mới
50.00%
10.00%
7.5%
1.5%
380.00
13%
30.00%
Tỷ VND
%
4.5%
37%
%
10.00%
1.5%
5%
%
100%
0.0%
100%
6.0%
0.0%
21.0%
A
10%
25%
20%
10%
10%
L1
L2
Nâng cao tay nghề
công nhân lắp ráp,
gia công
20%
Nâng cao năng lực
đội ngũ R&D, QC
20%
L5
L4
20%
L3
30%
L6
Học hỏi và phát triển
Nâng cao năng lực
quản lý
Tăng cường năng
lực thông tin quản
lý
M
Biện pháp thực hiện
Thực hiện
N=M/Hx100%
Mức độ thực
hiện
O=NxG
P
Ghi chú/
Biện pháp điều chỉnh
Quy đổi
0%
0%
Năm, tháng
Năm, quý
Năm
300%
60.00
%
A
Năm, tháng
ngày
B
Năm, tháng
70%
4.2%
%
A
Năm
1.8%
%
A
Năm
Tỷ lệ chênh lệch giá so với giá sản phẩm cùng cấp
của ĐTCT chính (chỉ rõ ĐT)
100%
6.0%
30%
1.2%
Tỷ lệ nhận biết thương hiệu của khách hàng mục tiêu
Điểm đánh giá bình quân của khách hàng sử dụng của
abc (chất lượng, vận hành, bảo hành, sửa chữa…)
10%
%
A
70%
2.8%
100%
2.0%
100%
2.0%
100%
%
A
Năm
Quý, năm
2.0%
%
A
1.5%
10%
0.8%
%
B
Tháng
80%
2.4%
%
B
Năm
20%
0.6%
Tỷ lệ sản phẩm lỗi/số thành phẩm
50%
3.8%
Năng suất lao động
50%
3.8%
Số lượng nhà thầu phát sinh doanh thu
Doanh thu bình quân trên một nhà thầu
Số lượng đối tác nước ngoài phát sinh dthu
Số lượng đại lý có dthu phát triển thêm trong năm
10%
10%
10%
0.6%
0.6%
0.6%
40%
2.4%
%
A
Quý
ngày
%
B
Khảo sát đại lý
20
số đại lý
B
Quý
0.9%
25.00%
%
A
Năm
0.3%
%
B
Năm
Số lượng SP được thương mại hóa
100%
3.0%
Tỷ lệ vị trí cán bộ quản lý đạt chuẩn tăng thêm
80%
4.8%
A
Năm
Số lượng nhân viên marketing có khả năng làm dự báo
thị trường
10%
Chuẩn hóa năng
lực
Số lượng nhân viên bán hàng (của cơng ty) được đào
tạo về phương pháp dự báo bán hàng chuyên nghiệp
0%
0%
0%
0%
0%
0%
30%
20%
Giảm chi phí
tồn kho
Bán hàng
Chỉ tiêu
Chỉ số 2012
Mục tiêu
Dịch vụ Kỹ thuật
Chỉ tiêu
Chỉ số 2012
Mục tiêu
QA
Chỉ tiêu
Chỉ số 2012
Mục tiêu
R&D
Chỉ tiêu
Chỉ số 2012
Mục tiêu
Kế tốn - Tài chính
Chỉ tiêu
Chỉ số 2012
Hành chính - Nhân sự
Mục tiêu
Chỉ tiêu
Chỉ số 2012
Giá trị tồn kho
bình qn trên
Giảm chi phí
doanh
tồn kho
thu/tháng
Giá trị tồn kho thành
phẩm bình qn trên
Giảm chi phí doanh thu/tháng
tồn kho
Giá trị tồn kho vật tư, phụ tùng
bình quân trên doanh thu/tháng
#DIV/0!
#DIV/0!
x
x
Thiết kế SP và QTCN phù hợp,
thử nghiệm toàn diện
#DIV/0!
#DIV/0!
x
x
Thiết kế SP và QTCN phù hợp,
thử nghiệm toàn diện
Tỷ lệ khiếu nại liên quan
đến t kế và QTCN so với
tổng số SP bán ra
Tỷ lệ khiếu nại liên quan
đến t kế và QTCN so với
tổng số SP bán ra
Thiết kế SP phù hợp
Tỷ lệ chênh lệch giá so với
giá sản phẩm cùng cấp
của ĐTCT chính (chỉ rõ ĐT)
10%
Thiết kế SP và QTCN phù hợp,
thử nghiệm toàn diện
Điểm khảo sát
80%
0%
#DIV/0!
#DIV/0!
#DIV/0!
#DIV/0!
x
x
x
5%
3%
x
x
x
x
x
x
x
#DIV/0!
#DIV/0!
#DIV/0!
#DIV/0!
#DIV/0!
#DIV/0!
#DIV/0!
x
x
cho bên mua hàng
#DIV/0!
#DIV/0!
x
Tỷ lệ vật tư đạt tiêu chuẩn
x
x
x
Tỷ lệ chi phí mua hàng thực tế so
với định mức/mục tiêu
x
Tỷ lệ số lần giao hàng đúng tiến
độ của nhà cung cấp
x
x
x
So sánh giữa số liệu kiểm kê
và số liệu sổ sách
lỗi lắp ráp->SX; lỗi thiết kế>R&D; lỗi do vật tư->QC
=số lượng thành phẩm một
ngày/số người trên một day
chuyền
x
Thiết kế SP và QTCN phù hợp, Tỷ lệ sản phẩm lỗi do t
kế/số thành phẩm
thử nghiệm toàn diện
Số vụ phản ánh của SX do t
kế SP và QTCN làm ảnh
Thiết kế SP và QTCN phù hợp hưởng đến năng suất
x
x
#DIV/0!
#DIV/0!
2%
5
x
x
x
x
x
x
x
5
30%
#DIV/0!
#DIV/0!
x
Model
%
Phát triển SP kịp kế hoạch bán
hàng
=Tỷ lệ vị trí quản lý đạt
chuẩn/tổng số vị trí quản lý
- Xây dựng chuẩn
- Đào tạo kỹ năng quản lý
0%
0.00%
1.2%
x
Số lượng nhân sự kế thừa đạt
chuẩn
1
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
40%
1.6%
100%
%
A
Năm
0%
0%
xx
60%
2.4%
50%
%
B
Quý
0%
0%
xx
60%
2.4%
%
A
Năm
40%
1.6%
60%
2.4%
80%
40%
1.6%
100%
có thể thay bằng số nhân
viên được đào tạo
#DIV/0!
1.2%
2
3
%
A
80%
75%
x
xx
75%
x
xx
Tỷ lệ kỹ sư R&D đáp ứng
chuẩn năng lực
xx
80%
xx
x
xx
x
NVBH ở cả công ty thành
viên
0.8%
Tỷ lệ model SP mới ra thị
trường đúng tiến độ/ tổng
số model theo kế hoạch
Tỷ lệ vị trí cán bộ quản lý
Phòng R&D đạt chuẩn tăng
thêm
Tỷ lệ nhân sự kế thừa đạt
chuẩn/ tổng số vị trí quản lý
xx
NVBH ở cả cơng ty thành
viên
60%
Nâng cao năng lực quản lý
Nâng cao năng lực đội ngũ
R&D
#DIV/0!
100%
40%
xx
x
xx
x
xx
x
xx
Năm
0%
0%
x
20.0%
Mục tiêu
x
x
Tỷ lệ các vị trí có chuẩn năng lực/tổng số vị trí
100%
Chỉ số 2012
x
1.8%
Tỷ lệ nhân viên bán hàng đươc đào tạo về kỹ năng
bán hàng, marketing
0%
0%
Kho vận
Chỉ tiêu
x
x
x
A
1.2%
Tỷ lệ nhân viên hiểu rõ về sản phẩm của cơng ty
(chủng loại, tính năng, chất lượng từng sản phẩm...)
20%
Mục tiêu
2.00
121.00 số đại lý
10%
Tỷ lệ kỹ sư R&D đáp ứng chuẩn năng lực
Tỷ lệ nhân viên QC nắm rõ về tiêu chuẩn vật tư, phụ
tùng, sản phẩm và cách thức kiểm tra
Chỉ số 2012
x
Quý
30%
Tỷ lệ nhân sự kế thừa đạt chuẩn/ tổng số vị trí quản lý
Sản xuất
Chỉ tiêu
x
Nâng cao hiệu
quả chuỗi
cung ứng vật
tư
40%
Tỷ lệ công nhân được nâng bậc sau đào tạo
Mục tiêu
Khảo sát người đã sử dụng
hoặc có kế hoạch mua trong
vòng 3 tháng tới)
Tháng
Tỷ lệ đại lý treo biển abc
Số lượng sự kiện quảng bá sản phẩm (Carnaval,
demo, hội chợ tỉnh hoặc khu vực)
Số lượt truy cập website giới thiệu sản phẩm của công
ty
Tỷ lệ công nhân được đào tạo nâng bậc
Chỉ số 2012
6 tháng, Năm Khảo sát
20%
Tỷ lệ giao hàng đúng hóa đơn bán hàng/tổng hóa đơn
bán hàng
Tỷ lệ sai lệch giữa giá trị vật tư thực tế và số liệu sổ
sách
0%
0%
A
22.0%
4.5%
0.8%
Tỷ lệ chi phí mua hàng thực tế so với định mức/mục
tiêu
Chỉ tiêu
Năm
60%
10%
Tỷ lệ vật tư đạt tiêu chuẩn
Tỷ lệ vật tư bị sót lỗi do QC
Phòng Mua hàng
Mục tiêu
Tháng
30%
Tỷ lệ số vụ phản hồi yêu cầu bảo hành, sửa chữa của
khách hàng trong vòng 60 phút
Tỷ lệ số vụ bảo hành, sửa chữa sản phẩm trong vịng
24 giờ
Điểm đánh giá bình qn của đại lý về abc (chất
lượng, dịch vụ, quan hệ…)
PHẦN 3 - PHÂN BỔ MỤC TIÊU
BGĐ
Năm, tháng
B
100%
Nâng cao năng lực
nhân viên bán hàng
và marketing
L
Ghi chú
x
Tỷ lệ khiếu nại về CL máy nông nghiệp (trong thời
gian bảo hành)/tổng số sản phẩm bán ra.
Số đại lý có khả năng bảo hành, sửa chữa
Phát triển thương
hiệu
Năm, tháng
Tỷ lệ khiếu nại về CLSP (trong thời gian bảo
hành)/tổng số sản phẩm bán ra.
Tỷ lệ số lần giao vật tư đúng tiến độ
30%
Nội bộ
I4
Phát triển kênh
K
Tần suất
theo dõi
A
0.0%
100%
Nâng cao hiệu quả
sản xuất
J
Loại chỉ
tiêu
30%
Giá cạnh tranh
Quản lý kho
%
ROS- Tỷ suất lợi nhuận ròng trên doanh thu
100%
Nâng cao hiệu quả
chuỗi cung ứng vật
tư
30%
30%
Số ngày tồn kho bình quân
Nâng cao chất
lượng sản phẩm
H
I
Chỉ số
2012
ĐVT
#DIV/0!
Chuẩn hóa
năng lực
Tỷ lệ các vị trí có chuẩn năng
lực/tổng số vị trí
Chuẩn hóa năng lực
x
x
x
x
x
Tỷ lệ các vị trí có chuẩn
năng lực/tổng số vị trí
100%
x
xx
Mục tiêu đơn vị: Kho Vận
Phần 1: Đăng ký mục tiêu
C1
2
Nâng cao chất
lượng sản phẩm
Nâng cao hiệu
quả chuỗi cung
ứng vật tư
Tỷ lệ số lần
Nâng cao
giao nhận
hiệu quả
hàng hóa
chuỗi cung
đúng theo kế
ứng vật tư
hoạch
I2
L1
Tỷ lệ giao
hàng đúng
hóa đơn bán
hàng/tổng hóa
đơn bán hàng
Quản lý kho
Đảm bảo
hàng hóa
tồn kho
thực tế
đúng với sổ
sách
phát triển
5
Chỉ tiêu cụ
thể
Tỷ lệ khiếu
nại về CLSP
trong vận
chuyển, lưu
Đảm bảo kho/tổng số
chất lượng sản phẩm bán
hàng hóa ra.
trong suốt
q trình
lưu kho và
vận chuyển. Tỷ lệ khiếu
nại về CL máy
nông nghiệp
trong vận
chuyển, lưu
kho/tổng số
sản phẩm bán
ra.
Đảm bảo
giao hàng
đúng tiến
độ, đối
tượng,
chủng loại
70%
Nội bộ
I1
10%
4
Mục tiêu
Mục tiêu chung của doanh nghiệp
của bộ
Khách hàng/ Kinh doanh
1
Nâng cao năng
lực quản lý
Nâng cao
năng lực
quản lý của
Tỷ lệ sai lệch
giữa giá trị vật
tư thực tế và
số liệu sổ sách
Số lượng cán
bộ quản lý đạt
chuẩn tăng
thêm
Biện pháp thực hiện
- Chất xếp hàng hóa đúng quy
định xếp dỡ.
- Tài xế tuyệt đối tn thủ luật
giao thơng.
- Thống kê hàng hóa tồn kho
quá 12 tháng và yêu cầu
QC/PDI tái kiểm tra.
- 100% hàng hóa phải được
kiểm tra QC/PDI trước khi giao
cho khách hàng.
- Lập kế hoạch hàng về kho và
theo dõi kết quả thực hiện khi
phát sinh.
- Xem xét, đánh giá nhà cung
cấp và ký hợp đồng vận chuyển.
- Thực hiện đúng quy trình quản
lý Kho và quy trình GNHNĐ.
- Thủ Kho và nhân viên GN
kiểm tra hàng hóa và chứng từ
trước khi xếp lên xe và giao cho
khách hàng.
- Chất xếp hàng hóa đúng theo
sơ đồ Kho.
- Đối chiếu sổ sách hàng tháng
với P.TCKT.
- Cập nhật thẻ Kho, bảng nhập
xuất tồn ngay sau khi có phát
sinh.
- Thực hiện đúng quy trình quản
lý Kho
PHẦN 3 - PHÂN BỔ MỤC TIÊU
16
17
18
19
20
GĐKV
TBPGN
TBP Kho
TNGN
TNPDI
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
- Lập kế hoạch đào tạo nội bộ
21
TNGNX
NK
x
x
x
x
x
22
23
24
Thủ Kho
NV PDI
NV Kho
25
NVGNXN
K
26
27
NVGN
TK KV
x
x
x
x
Mục tiêu
Chỉ tiêu cụ
của bộ
thể
quản lý của Tỷ lệ nhân sự
Phịng
kế thừa đạt
chuẩn/ tổng
số vị trí quản
Xây dựng
100% các vị
chuẩn năng trí có chuẩn
lực của
năng lực đúng
Phịng
thời hạn
L1
lực quản lý
L6
20%
Học hỏi và phát tri
Mục tiêu chung của doanh nghiệp
Xây dựng chuẩn
năng lực
Biện pháp thực hiện
- Lập kế hoạch đào tạo nội bộ
và bên ngồi cho Phịng.
- Lập kế hoạch huấn luyện quy
trình hoạt động cho nhân viên
Phịng.
GĐKV
TBPGN
TBP Kho
TNGN
TNPDI
TNGNX
NK
Thủ Kho
NV PDI
NV Kho
NVGNXN
K
x
x
MỤC TIÊU THEO CHỨC NĂNG NHIỆM VỤ
Đảm bảo
chi phí
khơng vượt
định mức
Phịng
- Lập định mức chi phí được
Tỷ lệ thực chi/địduyệtứcho các bận phận thực
hiện.
- Lập ngân sách Phòng.
Số lần tai nạn
Đảm bảo an nghiêm trọng
toàn lao
(tai nạn
động trong nghiêm trọng - Nhân viên khi tác nghiệp phải
được trang bị đồ bảo hộ lao
hoạt động
là người lao
động.
Kho, giao
động không
- TBP kiểm tra trực tiếp cơng
nhận của
thể tiếp tục
Phịng
làm việc, phải việc hàng ngày các hoạt động
nghỉ chữa trị) của nhân viên bộ phận mình.
Đảm bảo
- Lập kế hoạch đào tạo nội bộ
toàn bộ
Số ngày đào và đào tạo bên ngoài.
nhân viên
tạo bình quân - Tìm kiếm cơ quan đào tạo.
được đào
- đánh giá nhân viên sau khi
tạo theo kế
đào tạo.
hoạch được
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
NVGN
TK KV
HỆ THỐNG MỤC TIÊU
Phần 1: Đăng ký mục tiêu
A B
C
F2
F4
30%
Tài chính
F1
Mục tiêu chung
Tăng tỷ suất lợi
nhuận
Tăng doanh thu
Giảm chi phí tồn
kho
D
Trọng
số
E
Chỉ tiêu cụ thể
ROE
F
G=FxDxB
Trọng số
Trọng số
chung
50%
20%
20%
C4
Tin cậy của đại lý
10%
C5
C1
C2
C3
Cải thiện dịch vụ
sau bán hàng
Phát triển thương
hiệu mạnh
10%
C6
20%
Khách hàng/ Kinh doanh
30%
20%
10%
100%
Nâng cao hiệu quả
Chỉ số
2012
ĐVT
J
Loại chỉ
tiêu
100%
9.0%
30%
%
A
Tổng doanh thu
Tỷ trọng doanh thu từ máy công nghiệp
Tỷ trọng doanh thu từ thị trường Tây nguyên, Miền Tây,
HCM
Tỷ trọng doanh thu từ xuất khẩu
50.00%
10.00%
7.5%
1.5%
380.00
13%
Tỷ VND
%
A
30.00%
4.5%
37%
%
10.00%
1.5%
5%
%
B
Giá trị tồn kho bình quân trên doanh thu/tháng
100%
6.0%
300%
%
A
ROS- Tỷ suất lợi nhuận ròng trên doanh thu
Giá cạnh tranh
Nâng cao mức độ
hài lòng của khách
hàng
I
30%
100%
Nâng cao chất
lượng sản phẩm
H
21.0%
Tỷ lệ khiếu nại về CLSP (trong thời gian bảo
hành)/tổng số sản phẩm bán ra.
Tỷ lệ khiếu nại về CL máy nông nghiệp (trong thời gian
bảo hành)/tổng số sản phẩm bán ra.
Tỷ lệ chênh lệch giá so với giá sản phẩm cùng cấp của
ĐTCT chính (chỉ rõ ĐT)
Tỷ lệ số vụ phản hồi yêu cầu bảo hành, sửa chữa của
khách hàng trong vòng 60 phút
Tỷ lệ số vụ bảo hành, sửa chữa sản phẩm trong vịng
24 giờ
Điểm đánh giá bình qn của đại lý về abc (chất lượng,
dịch vụ, quan hệ…)
Tỷ lệ nhận biết thương hiệu của khách hàng mục tiêu
Điểm đánh giá bình quân của khách hàng sử dụng của
abc (chất lượng, vận hành, bảo hành, sửa chữa…)
Tỷ lệ vật tư đạt tiêu chuẩn
Tỷ lệ vật tư bị sót lỗi do QC
70%
4.2%
%
A
30%
1.8%
%
A
100%
6.0%
%
A
30%
1.2%
70%
2.8%
100%
2.0%
100%
2.0%
100%
60%
10%
10%
A
%
A
2.0%
%
A
22.0%
5.4%
0.9%
%
A
I3
I4
30%
Nội bộ
I2
I1
Mục tiêu chung
Nâng cao hiệu quả
chuỗi cung ứng vật
tư
Quản lý kho
Nâng cao hiệu quả
sản xuất
Phát triển kênh
Trọng
số
30%
Trọng số
Trọng số
chung
20%
1.8%
10%
0.9%
%
B
80%
2.4%
%
B
20%
0.6%
Tỷ lệ sản phẩm lỗi/số thành phẩm
50%
4.5%
Năng suất lao động
50%
4.5%
Số lượng nhà thầu phát sinh doanh thu
Doanh thu bình quân trên một nhà thầu
Số lượng đối tác nước ngoài phát sinh dthu
10%
10%
10%
0.6%
0.6%
0.6%
%
B
40%
2.4%
30%
1.8%
20
số đại lý
B
30%
0.9%
25.00%
%
A
40%
1.2%
10%
0.3%
%
B
Tỷ lệ vị trí cán bộ quản lý đạt chuẩn tăng thêm
80%
4.8%
30%
%
A
Tỷ lệ nhân sự kế thừa đạt chuẩn/ tổng số vị trí quản lý
20%
1.2%
40%
1.6%
100%
%
A
Tỷ lệ cơng nhân được nâng bậc sau đào tạo
60%
2.4%
50%
%
B
Tỷ lệ kỹ sư R&D đáp ứng chuẩn năng lực
60%
2.4%
%
A
Tỷ lệ nhân viên QC nắm rõ về tiêu chuẩn vật tư, phụ
tùng, sản phẩm và cách thức kiểm tra
40%
1.6%
Chỉ tiêu cụ thể
Tỷ lệ chi phí mua hàng thực tế so với định mức/mục
tiêu
Tỷ lệ số lần giao vật tư đúng tiến độ
10%
30%
20%
Tỷ lệ giao hàng đúng hóa đơn bán hàng/tổng hóa đơn
bán hàng
Tỷ lệ sai lệch giữa giá trị vật tư thực tế và số liệu sổ
sách
Số lượng đại lý có dthu phát triển thêm trong năm
I5
Số đại lý có khả năng bảo hành, sửa chữa
Phát triển thương
hiệu
10%
L3
20%
ỏi và phát triển
L2
L1
100%
Nâng cao năng lực
quản lý
Nâng cao tay nghề
công nhân lắp ráp,
gia công
Nâng cao năng lực
đội ngũ R&D, QC
30%
20%
20%
Tỷ lệ đại lý treo biển abc
Số lượng sự kiện quảng bá sản phẩm (Carnaval,
demo, hội chợ tỉnh hoặc khu vực)
Số lượt truy cập website giới thiệu sản phẩm của công
ty
Tỷ lệ công nhân được đào tạo nâng bậc
Chỉ số
2012
ĐVT
Loại chỉ
tiêu
2.00
121.00 số đại lý
100%
A
20%
L4
L6
L5
Học hỏi v
Mục tiêu chung
Nâng cao năng lực
nhân viên bán
hàng và marketing
Tăng cường năng
lực thông tin quản
lý
Trọng
số
Chỉ tiêu cụ thể
Tỷ lệ nhân viên hiểu rõ về sản phẩm của công ty
(chủng loại, tính năng, chất lượng từng sản phẩm...)
20%
Tỷ lệ nhân viên bán hàng đươc đào tạo về kỹ năng bán
hàng, marketing
Số lượng nhân viên marketing có khả năng làm dự báo
thị trường
10%
Chuẩn hóa năng
lực
Số lượng nhân viên bán hàng (của công ty) được đào
tạo về phương pháp dự báo bán hàng chuyên nghiệp
CÁC MỤC TIÊU THEO CHỨC NĂNG NHIÊM VỤ
Mục tiêu năng suất lao động theo
An toàn lao động
Trọng số
chung
60%
2.4%
80%
40%
1.6%
100%
60%
1.2%
2
40%
0.8%
3
Tỷ lệ các vị trí có chuẩn năng lực/tổng số vị trí
100%
Bảo trì thiết bị
Trọng số
Số lần khơng phục vụ BT đúng hạn
Tỷ lệ phục vụ bảo trì -sửa chữa trong vịng 24 giờ
Khơng phát sinh tai nạn lao động nghiêm trọng (là tai
nạn làm cho người lao động không thể tiếp tục công
việc)
20.0%
Chỉ số
2012
ĐVT
%
Loại chỉ
tiêu
A
Phần 2: theo dõi và đánh giá
K
Tần suất
theo dõi
L
Ghi chú
M
Biện pháp thực hiện
Thực hiện
N=M/Hx100%
Mức độ thực
hiện
Năm, tháng
Năm, tháng
Năm, quý
O=NxG
P
Ghi chú/
Biện pháp điều chỉnh
Quy đổi
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
Năm, tháng
Năm
Năm, tháng
Năm
Năm
#DIV/0!
#DIV/0!
#DIV/0!
#DIV/0!
Năm
0%
Năm
Quý, năm
Khảo sát đại lý
0%
#DIV/0!
#DIV/0!
#DIV/0!
#DIV/0!
#DIV/0!
#DIV/0!
#DIV/0!
#DIV/0!
Khảo sát người đã sử dụng
hoặc có kế hoạch mua trong
vịng 3 tháng tới)
6 tháng, Năm Khảo sát
Tháng
#DIV/0!
Tần suất
theo dõi
Tháng
Ghi chú
Biện pháp thực hiện
cho bên mua hàng
Thực hiện
Mức độ thực
hiện
Quy đổi
#DIV/0!
#DIV/0!
#DIV/0!
#DIV/0!
#DIV/0!
#DIV/0!
Ghi chú/
Biện pháp điều chỉnh
Năm
Quý
ngày
So sánh giữa số liệu kiểm kê
và số liệu sổ sách
lỗi lắp ráp->SX; lỗi thiết kế>R&D; lỗi do vật tư->QC
=số lượng thành phẩm một
ngày/số người trên một day
chuyền
Quý
Quý
Năm
Năm
Năm
=Tỷ lệ vị trí quản lý đạt
chuẩn/tổng số vị trí quản lý
- Xây dựng chuẩn
- Đào tạo kỹ năng quản lý
0%
0.00%
0%
0%
0%
0%
Năm
Quý
Năm
có thể thay bằng số nhân
viên được đào tạo
#DIV/0!
#DIV/0!
Tần suất
theo dõi
Ghi chú
NVBH ở cả công ty thành
viên
Biện pháp thực hiện
Thực hiện
Mức độ thực
hiện
Quy đổi
Ghi chú/
Biện pháp điều chỉnh
NVBH ở cả công ty thành
viên
Năm
0%
0%
#DIV/0!
BGĐ
Phịng Mua hàng
Mục tiêu
Chỉ tiêu
x
x
Giảm chi phí
tồn kho
Giá trị tồn kho vật tư, phụ tùng
bình quân trên doanh thu/tháng
x
x
Nâng cao hiệu
Tỷ lệ vật tư đạt tiêu chuẩn
Chỉ số 2012
Mục tiêu
BGĐ
Nâng cao hiệu
quả chuỗi
cung ứng vật
tư
Phòng Mua hàng
Mục tiêu
x
x
Chỉ tiêu
Chỉ số 2012
Mục tiêu
Tỷ lệ chi phí mua hàng thực tế so
với định mức/mục tiêu
Tỷ lệ số lần giao hàng đúng tiến
độ của nhà cung cấp
Nâng cao hiệu quả sản xuất
(giảm tỷ lệ sản phẩm lỗi do SX)
Nâng cao hiệu quả sản xuất
(Tăng năng suất SX)
1
x
Số lượng nhân sự kế thừa đạt
chuẩn
Nâng cao năng lực quản lý cấp
trung về nghiệp vụ quản lý
Nâng cao năng lực quản lý về
mặt chuẩn bị nhân sự kế thừa
từ quản lý cấp kế cận
Nâng cao tay nghề cơng nhân
theo chương trình đào tạo
chuẩn bậc thợ
Nâng cao tay nghề cơng nhân
theo chương trình đánh giá đạt
chuẩn bậc thợ
BGĐ
x
Phịng Mua hàng
Mục tiêu
Chuẩn hóa
năng lực
Chỉ tiêu
Tỷ lệ các vị trí có chuẩn năng
lực/tổng số vị trí
Chỉ số 2012
Mục tiêu
Chuẩn hóa năng lực của các vị trí
cấp trung thuộc phịng SX