Lý thuyết chuỗi Blog: www.caotu28.blogspot.com
Page 1
BS: Cao Văn Tú
Email:
CHƯƠNG: LÝ THUYẾT CHUỖI
*Chú ý:
1
lim 1
n
n
e
n
. Dạng tổng quát:
1
lim 1
n
n
U
U
n
e
U
1. Chuỗi số.
Cho một dãy số vô hạn
1
n
n
U
:
1 2 3
1
1
nn
n
u u u u u
được gọi là một chuỗi số.
- u
1
: được gọi là số hạng đầu.
- u
n
: số hạng tổng quát của chuỗi (1).
-
1 2 3
nn
S u u u u
gọi là tổng riêng thứ n của chuỗi (1).
- Chú ý:
Nếu
lim
n
n
S
tồn tại và hữu hạn thì ta nói chuỗi (1) hội tụ.
Nếu không tồn tại
lim
n
n
S
hoặc
lim
n
n
S
thì ta nói chuỗi (1) là chuỗi phân kỳ.
Nếu chuỗi (1) hội tụ và
lim
n
n
SS
. Khi đó ta có thể viết
1
n
n
u
.
- Điều kiện cần để chuỗi số hội tụ:
Định lý 1: Nếu chuỗi số
1
n
n
u
hội tụ thì
lim 0.
n
n
u
Định lý 2: (chú ý) Từ định lý (1) ta thấy nếu
lim 0
n
n
u
thì chuỗi
1
n
n
u
phân kỳ.
- Các tính chất của chuỗi hội tụ:
Nếu chuỗi
1
n
n
u
hội tụ và có tổng là S thì chuỗi
1
.
n
n
ku
cũng hội tụ và có tổng là k.S.
Nếu chuỗi
1
n
n
u
và
1
n
n
v
hội tụ và có tổng lần lượt là S
1
và S
2
thì chuỗi
1
nn
n
uv
cũng
hội tụ và có tổng là
12
SS
.
2. Chuỗi số dương.
Chuỗi số
1
n
n
u
được gọi là chuỗi số dương nếu
*
0
n
un
.
*) Nhận xét:
n
S
là dãy tăng, nếu
n
S
bị chặn trên. Suy ra
n
S
hội tụ
1
n
n
u
hội tụ.
(***) Các quy tắc xét sự hội tụ của chuỗi số dương.
Định lý 1(Quy tắc so sánh): Cho hai chuỗi số dương
1
n
n
u
và
1
n
n
v
. Nếu
*
00nn
u v n n n
thì:
Lý thuyết chuỗi Blog: www.caotu28.blogspot.com
Page 2
BS: Cao Văn Tú
Email:
- Nếu chuỗi
1
n
n
u
hội tụ suy ra
1
n
n
v
hội tụ.
- Nếu chuỗi
1
n
n
v
phân kỳ suy ra
1
n
n
u
phân kỳ.
Định lý 2(Quy tắc tương đương): Cho hai chuỗi số dương
1
n
n
u
và
1
n
n
v
và thỏa mãn
lim 0
n
n
n
u
k
v
. Khi đó hai chuỗi
1
n
n
u
và
1
n
n
v
cùng hội tụ và phân kỳ.
Chú ý: Chuỗi Riman
1
1
n
n
hội tụ khi α > 1và phân kỳ khi
1
.
Định lý 3(Quy tắc Đalambe): Cho chuỗi số dương
1
n
n
u
có
1
lim
n
n
n
u
r
u
.
- Nếu
1r
thì chuỗi
1
n
n
u
hội tụ.
- Nếu
1r
thì chuỗi
1
n
n
u
phân kỳ.
- Nếu
1r
thì chưa có kết luận về sự hội tụ, phân kỳ của chuỗi
1
n
n
u
.
Quy tắc côsi: Cho chuỗi số dương
1
n
n
u
và thỏa mãn điều kiện
lim
n
n
n
ur
.
- Nếu
1r
thì chuỗi
1
n
n
u
hội tụ.
- Nếu
1r
thì chuỗi
1
n
n
u
phân kỳ.
- Nếu
1r
thì chưa có kết luận về sự hội tụ, phân kỳ của chuỗi
1
n
n
u
.
3. Chuỗi số bất kỳ.
3.1. Hội tụ tuyệt đối và bán hội tụ.
*)Định lý 1: Nếu chuỗi
1
n
n
u
hội tụ thì chuỗi tổng
1
n
n
u
hội tụ.
*) Điều kiện cần và đủ để một chuỗi số hội tụ.
1
n
n
u
hội tụ khi và chỉ khi:
*
0
0, : , 0n m n
;
nm
SS
.
*) Hội tụ tuyệt đối và bán hội tụ: Chuỗi số
1
n
n
u
được gọi là hội tụ tuyệt đối nếu chuỗi
1
n
n
u
hội tụ.
Lý thuyết chuỗi Blog: www.caotu28.blogspot.com
Page 3
BS: Cao Văn Tú
Email:
-Chuỗi số
1
n
n
u
được gọi là hội tụ nếu nó hội tụ nhưng
1
n
n
u
phân kỳ.
3.2. Chuỗi đan dấu.
Chuỗi đan dấu là chuỗi có dạng:
1
1 2 3
1
1
n
nn
n
u u u u u
với
*
0
n
un
.
Quy tắc Lepnit: Cho chuỗi đan dấu
1
1
1
n
n
n
u
. Nếu dãy (u
n
) giảm và hội tụ về 0 khi
n
thì chuỗi đan dấu
1
1
1
n
n
n
u
là hội tụ và có tổng
1
.Su
4. Chuỗi hàm số.
Phương pháp tìm miền hội tụ của chuỗi hàm số:
Bước 1: Xét
12
0 , ,
n
u x x x
thay vào chuỗi (1) và xét sự hội tụ của nó.
Bước 2: Xét
0
n
ux
. Tìm
1
lim
n
n
n
ux
rx
ux
.
- Nếu
1rx
;x a b
thì (1) hội tụ.
- Nếu
1rx
12
, , xx
và thay vào chuỗi (1). Xét sự hội tụ của nó.
*) Hội tụ điểm và hội tụ đều.
- Hội tụ điểm:
1
n
n
ux
được gọi là hội tụ trên tập X nếu nó hội tụ tại mọi điểm
xX
. Khi đó
tổng f(x) là một hàm số xác định trên X và ta viết
1
n
n
S x u x x X
.
- Hội tụ đều:
1
n
n
ux
được gọi là hội tụ đều trên X đến S(x) nếu dãy hàm
n
Sx
hội tụ đều
trên X, tức là
*
0
0 n
sao cho
0
nn
ta đều có
n
S x S x x X
.
5. Chuỗi lũy thừa.
Chuỗi hàm số có dạng:
0 1 2
0
. .
nn
nn
n
a x a a a a x
( Trong đó:
n
a
là hằng số không phụ thuộc
vào x). Được gọi là chuỗi lũy thừa.
Định lý 1: (Định lý Abel)
- Nếu chuỗi lũy thừa
0
.
n
n
n
ax
hội tụ tại
0
0x
thì nó hội tụ tại mọi điểm sao cho
0
xx
.
- Nếu chuỗi lũy thừa
0
.
n
n
n
ax
phân kỳ tại
0
0x
thì nó phân kỳ tại mọi x thỏa mãn
0
xx
.
Định lý 2: (Tìm bán kính hội tụ)
Lý thuyết chuỗi Blog: www.caotu28.blogspot.com
Page 4
BS: Cao Văn Tú
Email:
Cho chuỗi lũy thừa
0
.
n
n
n
ax
và
1
lim
n
n
n
a
l
a
(hoặc
lim
n
n
n
al
) thì bán kính hội tụ của nó
được xác định:
1
0
0
0
khi l
l
khi l
khi l
.
Tính chất của chuỗi lũy thừa.
Định lý 1: Chuỗi lũy thừa
1
.
n
n
n
ax
hội tụ đều trên
;;a b R R
.
Định lý 2: Tổng S(x) của chuỗi lũy thừa
1
.
n
n
n
ax
là hàm số liên tục trên
;RR
.
Định lý 3:
'
'
1
0 0 0
. . . . ;
n n n
n n n
n n n
a x a x na x x R R
.
Định lý 4:
00
. dx . x ;
bb
nn
nn
nn
aa
a x a x d x R R
.
Phương pháp tính tổng của một chuỗi:
2
0
1
1 1;1 (*)
1
nn
n
x x x x x
x
.
23
1
1;1 (**)
1
nn
n
x
x x x x x x
x
.
'
'
'
1
2
1 1 1
1
. 1;1 .
1
1
n n n
n n n
x
n x x x x
x
x
1
0 0 0
0 0 0
1
x x x 1;1 .
11
x x x
n
nn
n n n
x
x d x d d x
nx
Lý thuyết chuỗi Blog: www.caotu28.blogspot.com
Page 5
BS: Cao Văn Tú
Email:
BÀI TẬP VÍ DỤ CÁC DẠNG
1. Chuỗi số dương.
Bài 1: Xét sự hội tụ của chuỗi số sau:
2
1
1
(1).
2
n
n
n
- Xét chuỗi
1
1
(2)
n
nn
là chuỗi số dương.
- Chuỗi số (1) là chuỗi số dương.
2
2
2
2
22
11
1
. 1 1
.1
2
lim lim lim lim lim 1
1
22
2
. 1 1
n
n n n n n
n
n
n
u
n n n
nn
n
vn
n
n n n n
.
Do chuỗi (2) hội tụ nên chuỗi (1) cũng hội tụ.
2. Áp dụng quy tắc Đalambe.
Bài 2: Xét sự hội tụ của chuỗi:
1
(1)
3
n
n
n
- Ta có chuỗi (1) là chuỗi số dương.
-
1
1
11
3 . 1
1
;
3 3 .3
n
n
nn
n n n
n
n
u
nn
uu
un
.
-
1
1
3 . 1
11
lim lim lim 1
.3 3 3
n
n
n
n n n
n
n
u
n
u n n
.
Vậy chuỗi (1) là hội tụ theo tiêu chuẩn Đalambe.
3. Áp dụng quy tắc Côsi.
Bài 3: Xét sự hội tụ của chuỗi:
2
1
1
(1)
31
n
n
n
n
n
- Ta có chuỗi (1) là chuỗi số dương vì
2
*
1
0
31
n
n
n
n
un
n
-
2
1 1 1 1
lim lim lim 1.
3 1 3 3e
1
1
n
n
n
n
n
n
n n n
n
u
n
n
Vậy chuỗi (1) hội tụ theo tiêu chuẩn Côsi.
4. Áp dụng quy tắc so sánh.
Bài 4: Xét sự hội tụ của chuỗi
2
1
sin
1
n
n
n
.
- Ta có:
*
2 2 2
sin
11
11
n
n
un
n n n
mà chuỗi
2
1
1
n
n
hội tụ.
Lý thuyết chuỗi Blog: www.caotu28.blogspot.com
Page 6
BS: Cao Văn Tú
Email:
Theo quy tắc so sánh
1
n
n
u
hội tụ. Suy ra
2
1
sin
1
n
n
n
hội tụ.
5. Áp dụng quy tắc Lepnit (Chuỗi đan dấu)
Bài 5: Xét sự hội tụ của chuỗi số sau:
1
1
1
n
n
n
.
- Ta có:
1
1
1
1 1 1
1
2 3 4
n
n
n
Suy ra chuỗi đã cho là chuỗi đan dấu.
-
11
11
;
1
n n n n
a a a a
nn
suy ra dãy
n
a
là dãy giảm.
Mà
1
lim lim 0
n
nn
a
n
Suy ra chuỗi đã cho hội tụ theoc tiêu chuẩn Lepnit.
6. Áp dụng phương pháp của chuỗi hàm.
Bài 6: Xét sự hộ tụ của chuỗi :
1
1.
21
n
n
n
x
n
(1)
Trường hợp 1: Nếu
0x
.
Ta có:
2
1 .
3 5 2 1
n
n
n
x x x
Sx
n
. Suy ra
0 0 lim 0 0
nn
n
SS
Với
0x
thì chuỗi (1) hội tụ.
Trường hợp 2: Nếu
0x
, ta có:
1
1
1
1 . 2 1 2 1 2 1
lim lim . lim 1 . lim .
2 3 2 3 2 3
1
n
n
n
n
n
n n n n
n
ux
x n n n
x x x
n n n
ux
x
-
1 1 1 1;1xx
là khoảng hội tụ của chuỗi (1).
- Với
1x
suy ra chuỗi (1)
11
11
1
2 1 2 1
nn
nn
nn
là chuỗi số phân kỳ vì nó tương
đương với
1
1
n
n
.
- Với
1x
suy ra chuỗi (1)
11
1 1 1
2 1 2 1
nn
n
nn
nn
là chuỗi số đan dấu vì
1
11
2 1 2 3
nn
aa
nn
và
1
lim lim 0
21
n
nn
a
n
suy ra chuỗi
1
1
21
n
n
n
hội tụ theo quy
tắc Lepnit.
Vậy miền hội tụ chuỗi (1) là:
1;1
.
Bài 7: Tìm miền hội tụ và tính tổng của chuỗi:
43
1
(2)
43
n
n
x
n
Lý thuyết chuỗi Blog: www.caotu28.blogspot.com
Page 7
BS: Cao Văn Tú
Email:
Miền hội tụ: Giải tương tự cách trên ta thấy miền hội tụ của chuỗi (2) là (-1;1).
Tính tổng:
1;1x
ta có:
43
41
44
4
1 1 1
0 0 0
1
x x x
4 3 1
x x x
n
n
n
x
n n n
x
S x d x d d
nx
22
2 2 2 2
0 0 0
0
11
1 1 x 1 x
x =
2 2 2
1 1 1 1
1 1 1
arctan arctan ln 1;1
2 4 1
x x x
x
xx
dd
d
x x x x
x
x x x
x
Vậy
11
arctan ln 1;1
41
x
x
S x x
x
.
Lý thuyết chuỗi Blog: www.caotu28.blogspot.com
Page 8
BS: Cao Văn Tú
Email:
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1: Xét sự hội tụ của các chuỗi số:
a.
1
1
( 1)
n
nn
b.
1
1
(1 cos )
n
n
c.
1
11
sin
n
n
n
d.
1
23
42
nn
n
n
n
e.
2
1
3 ( !)
(2 )!
n
n
n
n
f.
1
1
2 sin
!
n
n
n
g.
2
1
11
(1 )
5
n
n
n
n
h.
( 1)
1
1
1
nn
n
n
n
i.
2
2
1
7 ( !)
n
n
n
n
n
j.
2
1
11
(1 )
2
n
n
n
n
k.
l.
Bài 2: Xét sự hội tụ của chuỗi số có dấu bất kỳ sau:
a.
2
1
( 1)
2
n
n
n
n
b.
1
34
( 1)
21
n
n
n
n
n
c.
2
1
1
( 1)
25
n
n
n
n
d.
2
1
cos
n
n
n
e.
2
1
cos
2
n
n
n
f.
2
1
cos
1
n
n
nn
Bài 3: Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa sau:
a.
2
1
( 2)
n
n
x
n
b.
1
23
n
nn
n
x
c.
1
( 4)
n
n
x
n
d.
1
1
( 1)
.2
n
n
n
n
x
n
e.
2
1
1
( 2)
21
n
n
n
n
x
n
f.
2
2
1
( 5)
.4
n
n
n
x
n
HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP ÁP DỤNG PHẦN CHUỖI SỐ
Bài 1:
a.
1
~
nn
uv
n
nên chuỗi phân kỳ.
b.
2
1
~
2
nn
uv
n
nên chuỗi hội tụ.
c.
3
2
1 1 1
~
nn
uv
n
n
n
nên chuỗi hội tụ.
d.
33
~
44
n
n
nn
n
uv
nên chuỗi hội tụ.
e. Dùng tiêu chuẩn D’Alembert
1
3
4
n
n
u
u
nên chuỗi hội tụ.
Lý thuyết chuỗi Blog: www.caotu28.blogspot.com
Page 9
BS: Cao Văn Tú
Email:
f.
1
~
nn
uv
n
mà
1
0
n
n
v
v
nên chuỗi
1
n
n
v
hội tụ. Vậy
1
n
n
u
hội tụ.
g. Dùng tiêu chuẩn Cauchy
1 1 1
(1 )
5 5 5
n
n
n
u
e
nên chuỗi hội tụ.
h.
1
2
11
1
n
n
n
n
u
ne
nên chuỗi hội tụ.
i.
1
2
7
n
n
u
ue
nên chuỗi hội tụ.
j.
11
1
22
n
n
n
e
u
n
nên chuỗi phân kỳ.
Bài 2:
a. Xét chuỗi trị tuyệt đối
2
11
2
n
n
nn
n
u
Đặt:
2
1
,
22
n
nn
n
n
vv
nên
1
n
n
u
hội tụ.
2
1
( 1) .
2
n
n
n
n
hội tụ tuyệt đối
b. Xét chuỗi
11
34
21
n
n
nn
n
u
n
;
3
2
n
n
u
nên
1
n
n
u
phân k.
1
n
n
u
phân kỳ
c. Dùng tiêu chuẩn Leibnitz
2
1
1
( 1)
25
n
n
n
n
hội tụ
d.
2
1
n
n
uv
n
, mà
2
1
1
n
n
hội tụ. Vậy
1
n
n
u
hội tụ
1
n
n
u
hội tụ tuyệt đối.
e.
11
22
n
n
n
u
mà
1
1
2
n
n
hội tụ. Mà
1
n
n
u
hội tụ
1
n
n
u
hội tụ tuyệt đối.
f. Ta có:
cos ( 1)
n
n
dùng tiêu chuẩn Leibnitz
2
1
cos
1
n
n
nn
hội tụ.
Bài 3:
a. Bán kính hội tụ là: R = 1; Miền hội tụ của chuỗi là: 1 ≤ x ≤ 3.
b. Bán kính hội tụ là: R = 3; Miền hội tụ của chuỗi là: -3 < x <3.
c. Bán kính hội tụ là: R = 1; Miền hội tụ của chuỗi là: 3 ≤ x <5.
d. Bán kính hội tụ là: R = 2; Miền hội tụ của chuỗi là: -2 < x ≤2.
e. Đặt:
2
( 2)Xx
chuỗi đã cho trở thành chuỗi
1
1
.
21
n
n
n
n
X
n
Bán kính hội tụ là R = 2
Miền hội tụ của chuỗi là:
2 2 2 2x
f. Đặt
2
( 5)Xx
, chuỗi đã cho trở thành chuỗi
2
1
1
4
n
n
n
X
n
Lý thuyết chuỗi Blog: www.caotu28.blogspot.com
Page 10
BS: Cao Văn Tú
Email:
Bán kính hội tụ là R = 2
Miền hội tụ của chuỗi là: -7≤ x ≤ -3
Hết