Tải bản đầy đủ (.pdf) (106 trang)

(Luận văn) tác động của công tác thi đua khen thưởng đến động lực làm việc của người lao động tại chi cục thuế khu vực nam khánh hoà

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.37 MB, 106 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA – VŨNG TÀU

lu
an
n

va

ĐẶNG THỊ NGỌC ĐIỂM

p
ie
gh

tn
to

TÁC ĐỘNG CỦA CÔNG TÁC
THI ĐUA – KHEN THƢỞNG ĐẾN
ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CỦA NGƢỜI LAO ĐỘNG
TẠI CHI CỤC THUẾ KHU VỰC NAM KHÁNH HÒA

d
oa
nl
w

do

fu


an

nv

a
lu

LUẬN VĂN THẠC SĨ

ll
oi

m

Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh
: 8340101
: 18110123

at

nh

Mã số
Mã số học viên

z

z
gm


@
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:

om
l.c

ai
TS. LÊ SĨ TRÍ

an

Lu

Bà Rịa - Vũng Tàu, Năm 2021

n
va
c

a
th
si


-i-

LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan luận văn “Tác động của công tác “Thi đua – khen
thưởng đến động lực làm việc của người lao động tại Chi cục Thuế khu vực
Nam Khánh Hịa” là cơng trình nghiên cứu của riêng tôi và được thực hiện

dưới sự hướng dẫn của Người hướng dẫn khoa học.
Các số liệu trong luận văn là trung thực. Những kết quả của luận văn
chưa từng được ai cơng bố trong bất kỳ cơng trình nào khác.

lu

Tơi hồn tồn chịu trách nhiệm về tính pháp lý trong quá trình nghiên

an
n

va

cứu khoa học của luận văn này.

p
ie
gh

tn
to

Tác giả đề tài

d
oa
nl
w

do

Đặng Thị Ngọc Điểm

fu
an

nv

a
lu
ll
oi

m
at

nh
z
z
om
l.c

ai

gm

@
an

Lu
n

va
c

a
th
si


-ii-

LỜI CẢM ƠN
Lời đầu tiên, tôi chân thành cảm ơn TS. Lê Sĩ Trí, người trực tiếp
hướng dẫn tơi thực hiện đề tài. Thầy đã giúp tôi định hướng nghiên cứu và
dành cho tôi những lời khuyên quý báu, lời góp ý và phê bình sâu sắc giúp tơi
hồn thành nghiên cứu này.
Tôi gửi lời cảm ơn sâu sắc đến quý Thầy, Cô tại trường Đại học Bà Rịa
– Vũng Tàu đã nhiệt tình giảng dạy, truyền đạt phương pháp tư duy và những

lu

kiến thức quý báu trong suốt hai năm học tập tại trường.

an
n

va

Cảm ơn những người bạn thân thiết trong tập thể lớp MBA19K10,

tn

to

những đồng nghiệp tại Chi cục Thuế khu vực Nam Khánh Hòa đã chia sẻ và

p
ie
gh

động viên tôi trong suốt thời gian qua và đã dành cho tơi những đóng góp hữu
ích cho bảng câu hỏi.

do

d
oa
nl
w

Cuối cùng là lời biết ơn sâu sắc dành cho gia đình tơi đã ln ở bên cạnh
ủng hộ, động viên tơi những lúc khó khăn để giúp tơi hồn thành luận văn này.

fu
an

nv

a
lu

Trân trọng cảm ơn!


ll
oi

m
at

nh
z
z
om
l.c

ai

gm

@
an

Lu
n
va
c

a
th
si



-iii-

MỤC LỤC

LỜI CAM ĐOAN ..................................................................................... i
LỜI CẢM ƠN .......................................................................................... ii
MỤC LỤC ............................................................................................... iii
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ............................................................... vii
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU ....................................................... viii
DANH MỤC HÌNH VẼ ......................................................................... x

lu
an

TĨM TẮT LUẬN VĂN ......................................................................... xi

n

va

CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI................................................................. 1

tn
to

1. Lý do chọn đề tài .......................................................................................... 1

p
ie
gh


1.1. Xuất phát từ nhu cầu thực tiễn ................................................................ 1

do

1.2. Xuất phát từ khoảng trống lý thuyết qua lƣợc khảo các nghiên cứu

d
oa
nl
w

thực nghiệm trên thế giới và ở Việt Nam ........................................................ 2
2. Mục tiêu nghiên cứu ..................................................................................... 3

a
lu

nv

2.1. Mục tiêu nghiên cứu ................................................................................. 3

fu
an

2.2. Câu hỏi nghiên cứu................................................................................... 4

ll

3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu ............................................................... 5


oi

m

nh

4. Phƣơng pháp nghiên cứu ............................................................................ 5

at

4.1. Phƣơng pháp nghiên cứu định tính ......................................................... 5

z
z

4.2. Phƣơng pháp nghiên cứu định lƣợng...................................................... 6

gm

@

5. Ý nghĩa của đề tài nghiên cứu ..................................................................... 6

ai

om
l.c

5.1. Ý nghĩa về mặt thực tiễn ........................................................................... 6


Lu

5.2. Ý nghĩa về mặt lý thuyết ............................................................................ 7

an

6. Kết cấu của luận văn .................................................................................... 7

n
va
c

a
th
si


-iv-

CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MƠ HÌNH NGHIÊN CỨU 9
2.1. Các khái niệm nghiên cứu ........................................................................ 9
2.1.1. Khái niệm động lực làm việc ................................................................. 9
2.1.2. Động lực làm việc của ngƣời lao động hành chính nhà nƣớc
(HCNN) ........................................................................................................... 10
2.1.3. Sự cần thiết phải tạo động lực làm việc cho ngƣời lao động ............. 12
2.1.4. Khái niệm về thi đua - khen thƣởng.................................................... 13
2.2. Lƣợc khảo một số nghiên cứu ngoài nƣớc và trong nƣớc .................... 17

lu

an

2.2.1. Nghiên cứu ngoài nƣớc ....................................................................... 17

n

va

2.2.2. Nghiên cứu trong nƣớc ........................................................................ 20

tn
to

2.3. Mơ hình và các giả thuyết nghiên cứu ................................................... 22

p
ie
gh

2.3.1. Mơ hình nghiên cứu đề xuất ............................................................... 22

d
oa
nl
w

do

2.3.2. Các giả thuyết nghiên cứu ................................................................... 23


CHƢƠNG 3: THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU ......................................... 26
3.1. Giới thiệu Chi cục Thuế khu vực Nam Khánh Hịa ............................. 26

a
lu

nv

3.1.1. Lịch sử hình thành ............................................................................... 26

fu
an

3.1.2. Tổ chức bộ máy và biên chế................................................................. 26

ll

3.1.3. Trình độ học vấn của ngƣời lao động ................................................. 27

oi

m

at

nh

3.1.4. Về thực hiện nhiệm vụ ......................................................................... 27

z


3.1.5. Về thi đua khen thƣởng ....................................................................... 28

z

gm

@

3.1.6. Chức năng nhiệm vụ ............................................................................ 28
3.2. Thiết kế nghiên cứu ................................................................................ 34

ai

om
l.c

3.2.1. Mô tả dữ liệu......................................................................................... 34

an

Lu

3.2.2. Phƣơng pháp nghiên cứu .................................................................... 35
3.2.2.1 Phƣơng pháp nghiên cứu định tính .................................................. 35

n
va
c


a
th
si


-v-

3.2.2.2. Phƣơng pháp nghiên cứu định lƣợng ............................................. 39

Chƣơng 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ............... 45
4.1. Kết quả nghiên cứu và đánh giá thực trạng công tác thi đua - khen
thƣởng tại Chi cục Thuế khu vực Nam Khánh Hịa .................................... 45
4.1.1. Kết quả thống kê mơ tả mẫu dữ liệu nghiên cứu .............................. 45
4.1.2. Kiểm định thang đo bằng hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha ............... 46
4.1.3. Phân tích yếu tố khám phá EFA ......................................................... 49
4.1.4. Phân tích tƣơng quan giữa các biến ................................................... 51

lu
an

4.1.5. Kiểm định mơ hình hồi quy ................................................................. 52

n

va

4.2. Kiểm định sự khác biệt của các biến định tính đến “Động lực làm việc”

tn
to


của ngƣời lao động......................................................................................... 56

p
ie
gh

4.2.1. Kiểm định sự khác biệt theo “Giới tính” bằng kiểm định Independent
- sample T- test................................................................................................ 56

do

d
oa
nl
w

4.2.2. Kiểm định sự khác biệt theo “Độ tuổi” bằng phƣơng pháp phân tích
Oneway ANOVA ............................................................................................. 57

nv

a
lu

4.2.3. Kiểm định sự khác biệt theo “Thời gian công tác” bằng phƣơng pháp

fu
an


phân tích Oneway ANOVA ............................................................................ 58

ll

4.2.4. Kiểm định sự khác biệt theo “Trình độ” bằng phƣơng pháp phân tích

m

oi

Oneway ANOVA ............................................................................................. 59

nh

at

4.2.5. Kiểm định sự khác biệt theo “Thu nhập” bằng phƣơng pháp phân

z

tích Oneway ANOVA ..................................................................................... 59

z
gm

@

4.3. Phân tích thực trạng các yếu tố tác động đến động lực làm việc của

om

l.c

ai

ngƣời lao động Chi cục Thuế khu vực Nam Khánh Hịa ............................ 60
4.3.1. Thực trạng yếu tố Chính sách phát triển và thăng tiến ..................... 60

an

Lu

4.3.2. Thực trạng yếu tố ghi nhận và tuyên dƣơng ...................................... 62

n
va

4.3.3. Thực trạng yếu tố phần thƣởng vật chất ............................................ 63

c

a
th
si


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

-vi-


4.3.4. Thực trạng yếu tố Mục tiêu công việc ................................................. 64

CHƢƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ HÀM Ý QUẢN TRỊ .......................... 68
5.1.Tóm tắt kết quả nghiên cứu........................................................... 68
5.2. Hàm ý quản trị......................................................................................... 68

TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................... 75
DANH SÁCH THẢO LUẬN NHÓM .............................................. - 1 PHỤ LỤC 1 ........................................................................................ - 2 -

lu

PHỤ LỤC 02 ...................................................................................... - 7 -

an
n

va
p
ie
gh

tn
to
d
oa
nl
w

do

fu
an

nv

a
lu
ll
oi

m
at

nh
z
z
om
l.c

ai

gm

@
an

Lu
n
va
c


a
th

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

si


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

-vii-

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

Viết đầy đủ

Viết tắt
CCT

Chi cục Thuế

HCNN

Hành chính Nhà nước


NKH

Nam Khánh Hịa

QLNN

Quản lý Nhà nước

Tiếng Anh

lu
an

Statiscial Product and
Services Solutions

n

va

SPSS

tn
to

VIF

Variance Inflation Factor

p

ie
gh
d
oa
nl
w

do
fu
an

nv

a
lu
ll
oi

m
at

nh
z
z
om
l.c

ai

gm


@
an

Lu
n
va
c

a
th

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

si


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

-viii-

DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 1. 1. Thang đo các thành phần về tác động của các yếu tố thành phần thuộc
công tác thi đua - khen thưởng đến động lực làm việc của người lao động tại Chi
cục Thuế khu vực Nam Khánh Hòa...........................................................................35
Bảng 1. 2. Bảng xác định kích thước mẫu khảo sát ..................................................39

Bảng 1. 3. Bảng phân bổ số lượng khảo sát công chức ............................................40

lu
an

Bảng 2. 1. Tổ chức bộ máy và biên chế ....................................................................26

va

Bảng 2. 2. Kết quả thống kê các yếu tố nhân khẩu học ............................................45

n
p
ie
gh

tn
to

Bảng 2. 3. Kiểm định độ tin cậy Cronbach’s Alpha của các thang đo động lực làm
việc thông qua công tác thi đua – khen thưởng ........................................................46

d
oa
nl
w

do

Bảng 2. 4. Kiểm định độ tin cậy Cronbach’s Alpha của thang đo động lực làm việc

thông qua công tác thi đua – khen thưởng ................................................................48
Bảng 2. 5. Kết quả EFA cho các biến độc lập ..........................................................49
Bảng 2. 6. Kết quả EFA cho biến phụ thuộc .............................................................51

a
lu

fu
an

nv

Bảng 2. 7. Phân tích tương quan Pearson ................................................................51
Bảng 2. 8. Độ phù hợp của mơ hình .........................................................................52

ll

oi

m

Bảng 2. 9. Phân tích phương sai Anova mơ hình hồi quy .........................................53

at

nh

Bảng 2. 10. Phân tích hồi quy lần 1 ..........................................................................53

z


Bảng 2. 11. Phân tích hồi quy lần 2 ..........................................................................54

z
gm

@

Bảng 2. 12. kiểm định mẫu độc lập I-Test đối với biến Giới tính .............................57

om
l.c

ai

Bảng 2. 13.Kiểm tra tính đồng nhất của phương sai ................................................57
Bảng 2. 14.Bảng Anova theo Trình độ ......................................................................58

an

Lu

Bảng 2. 15.Kiểm tra tính đồng nhất của phương sai ................................................58

n
va

Bảng 2. 16.Bảng Anova theo Thời gian công tác .....................................................58

c


a
th

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

si


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

-ix-

Bảng 2. 17.Kiểm tra tính đồng nhất của phương sai ................................................59
Bảng 2. 18.Bảng Anova theo Trình độ ......................................................................59
Bảng 2. 19.Kiểm tra tính đồng nhất của phương sai ................................................60
Bảng 2. 20.Bảng Anova theo Thu nhập ....................................................................60
Bảng 2. 21. Thống kê trung bình của yếu tố Chính sách phát triển và thăng tiến ...61
Bảng 2. 22. Thống kê trung bình của yếu tố Ghi nhận và tuyên dương ...................62
Bảng 2. 23. Thống kê trung bình của yếu tố phần thưởng vật chất ..........................63
Bảng 2. 24. Thống kê trung bình của yếu tố Mục tiêu cơng việc ..............................65

lu
an
n


va
p
ie
gh

tn
to
d
oa
nl
w

do
fu
an

nv

a
lu
ll
oi

m
at

nh
z
z
om

l.c

ai

gm

@
an

Lu
n
va
c

a
th

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

si


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

-x-


DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 1. 1.Mơ hình các yếu tố khen thưởng tác động đến động lực làm việc ............18
Hình 1. 2.Mơ hình các yếu tố thi đua tác động đến động lực làm việc ....................19
Hình 1. 3.Mơ hình các yếu tố thuộc thành phần khen thưởng tác động đến động lực
làm việc .....................................................................................................................20
Hình 1. 4. Mơ hình đề xuất của tác giả .....................................................................23
Hình 2. 1. Sơ đồ cơ cấu tổ chức ................................................................................33

lu
an

Hình 2. 2. Mơ hình nghiên cứu hiệu chỉnh……………………………………………...56

n

va
p
ie
gh

tn
to
d
oa
nl
w

do
fu
an


nv

a
lu
ll
oi

m
at

nh
z
z
om
l.c

ai

gm

@
an

Lu
n
va
c

a

th

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

si


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

-xi-

TÓM TẮT LUẬN VĂN
Đề tài: “Tác động của công tác Thi đua – khen thƣởng đến động lực
làm việc của ngƣời lao động tại Chi cục Thuế khu vực Nam Khánh Hịa”
Lí do nghiên cứu: Chi cục Thuế khu vực Nam Khánh Hòa là cơ quan
nhà nước thực hiện chức năng quản lý và thu thuế vào ngân sách nhà nước.
Để thực hiện hoàn thành kế hoạch nhiệm vụ do cấp trên giao thì người lao
động là yếu tố quan trọng quyết định được kết quả công việc. Nhận thức được

lu

tầm quan trọng của động lực làm việc và duy trì nguồn nhân lực đối với người

an

lao động nói chung và người lao động tại Chi cục Thuế khu vực nói riêng,


n

va

trong những năm qua Chi cục Thuế khu vực Nam Khánh Hịa ln coi trọng

tn
to

cơng tác thi đua – khen thưởng đã đem lại hiệu quả thiết thực; thông qua các

p
ie
gh

phong trào thi đua đã có nhiều tập thể, cá nhân đạt thành tích xuất sắc, được
các cấp khen thưởng, tuy nhiên vẫn chưa đạt kết quả cao.

do

d
oa
nl
w

Mục tiêu nghiên cứu: Xây dựng và kiểm định mơ hình lý thuyết nhằm

đánh giá mối liên hệ giữa công tác thi đua - khen thưởng đối với động lực làm


nv

a
lu

việc của người lao động tại Chi cục Thuế khu vực Nam Khánh Hịa. Trên cơ

fu
an

sở đó, luận văn đưa ra các giải pháp góp phần nâng cao động lực làm việc của
người lao động tại Chi cục Thuế khu vực Nam Khánh Hòa.

ll
m

oi

Phƣơng pháp nghiên cứu: Luận văn đã sử dụng phương pháp nghiên

nh

at

cứu định tính kết hợp nghiên cứu định lượng. Phương pháp nghiên cứu định

z

tính (phỏng vấn 07 Đội trưởng của các đội thuộc Chi cục Thuế) để điều chỉnh,


z

gm

@

bổ sung thang đo của các khái niệm nghiên cứu. Phương pháp nghiên cứu

om
l.c

ai

định lượng để kiểm tra độ tin cậy, kiểm định mơ hình nghiên cứu.
Kết quả nghiên cứu: Xác định được các yếu tố tác động đến động lực

an

Lu

làm việc của người lao động thông qua công tác thi đua – khen thưởng. Đồng

n
va
c

a
th

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

si


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

-xii-

thời đề ra các giải pháp cụ thể để nâng cao động lực làm việc của người lao
động.
Kết luận: Trên cơ sở lý thuyết và các đề tài nguyên cứu trước, tác giả
đã tiến hành nghiên cứu thực trạng và xây dựng mơ hình nghiên cứu xác định
các yếu tố tác động đến động lực làm việc của người lao động thông qua công
tác thi đua – khen thưởng. Kết quả phân tích dữ liệu là cơ sở quan trọng để tác
giả đề xuất các giải pháp thích hợp nhằm cải thiện động lực làm việc của nhân
viên thông qua việc cải thiện các yếu tố có tác động đến động lực làm việc

lu

của người lao động.

an
n

va


Từ khóa: Tác động của cơng tác thi đua – khen thưởng đến động lực
làm việc của người lao động tại Chi cục Thuế khu vực Nam Khánh Hòa.

p
ie
gh

tn
to
d
oa
nl
w

do
fu
an

nv

a
lu
ll
oi

m
at

nh
z

z
om
l.c

ai

gm

@
an

Lu
n
va
c

a
th

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

si


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an


1

CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI
1. Lý do chọn đề tài
1.1. Xuất phát từ nhu cầu thực tiễn
Để nâng cao hiệu quả công tác quản lý nguồn kinh tế tài chính thì trong
những năm gần đây, kế tốn Việt Nam khơng ngừng được đổi mới và càng trở
nên quan trọng trong việc cung cấp thông tin về kinh tế tài chính nhằm phục
vụ cho cơng tác điều hành của chủ doanh nghiệp trong quá trình hoạt động
sản xuất kinh doanh của đơn vị.

lu
an

Trong hoạt động quản lý nhân sự, động lực làm việc (ĐLLV) của người

n

va

lao động là một chủ đề được quan tâm đặc biệt không chỉ bởi động lực biểu

tn
to

hiện cho sức sống, sự linh hoạt, hiệu lực, hiệu quả của thể chế hành chính nhà

p
ie
gh


nước mà cịn thê hiện tính trách nhiệm trong thực thi quyền lực Nhà nước để
hoàn thành sứ mệnh của nền cơng phục vụ nhân dân Nhà nước đó.

do

d
oa
nl
w

Tuy nhiên, vấn đề động lực và tạo động lực cho người lao động ở các

cơ quan Hành chính Nhà nước lại là một vấn đề vô cùng phức tạp và chứa

a
lu

đựng rất nhiều m,âu thuẫn ở mọi nền hành chính quốc gia, khơng phân biệt

fu
an

nv

chế độ, thể chế chính trị. Đó chính là mâu thuẩn trong giải quyết sự “cạnh
tranh gay gắt” được tạo ra bởi “sức hấp dẫn” từ khu vực tư nhân. Xem xét các

ll


oi

m

yếu tố từ lương, thưởng, môi trường làm việc, tạo cơ hội thăng tiến, tạo ra các

nh

giá trị tinh thần… nói chung là cơ chế quản lý nhân sự, cơ chế tạo động lực ở

at

khu vực tư nhân dường như luôn linh hoạt, hiệu quả hơn ở khu vực cơ quan

z

z

HCNN. Cũng chính vì lý do này, nạn “chảy máu nhân sự” từ khu vực nhà

@

gm

nước sang khu vực tư nhân đã và đang trở thành mối lo lắng và nguy cơ

om
l.c

ai


chung cho các nhà quản lý nhân sự ở khu vực nhà nước và ảnh hưởng trực
tiếp đến hiệu quả công tác tạo động lực cho người lao động ở các cơ quan

an

Lu

HCNN. Bởi vậy, tùy thuộc vào chính sách nhà nước, cũng như đặc điểm trong

n
va

công tác tổ chức cơ quan nhà nước thì vấn đề động viên, tạo động lực cho

c

a
th

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

si


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an


2

người lao động vẫn luôn là mối quan tâm hàng đầu trong công tác quản lý
nhân sự và địi hỏi những người làm cơng tác quản lý nhân sụ cần phải tự giác
nắm vững.
Để nâng cao hiệu quả công tác quản lý thuế đối với nguồn thu chủ yếu
của ngân sách nhà nước thì trong những năm gần đây, chính sách thuế khơng
ngừng đổi mới và càng trở nên quan trọng trong việc quản lý thuế. Tuy nhiên,
để quản lý nguồn thu tốt thì người lao động ngày nay đang ngày càng chứng
tỏ được tầm quan trọng của mình trong sự phát triển của xã hội nói chung và
của Chi cục Thuế khu vực Nam Khánh Hịa nói riêng. Con người là chủ thể

lu
an

của mọi hoạt động của Chi cục Thuế khu vực Nam Khánh Hòa. Kết quả đánh

n

va

giá của Ngành hàng năm đạt hay không có sự đóng góp khơng nhỏ của nguồn

tn
to

nhân lực, chính vì thế các Lãnh đạo phải chú trọng phát triển, bồi dưỡng

p

ie
gh

nguồn nhân lực hiện tại để có thể là nguồn kế thừa cho tương lai. Việc tạo
động lực cho nhân viên là việc làm cần phải thường xuyên được quan tâm sâu

do

d
oa
nl
w

sát để tạo cho họ niềm hăng say, cống hiến tận lực cho công tác.
Nhận thức được tầm quan trọng của động lực làm việc và duy trì

a
lu

nguồn nhân lực đối với người lao động nói chung và người lao động tại Chi

fu
an

nv

cục Thuế khu vực nói riêng, trong những năm qua Chi cục Thuế khu vực
Nam Khánh Hịa ln coi trọng cơng tác thi đua – khen thưởng đã đem lại

ll


oi

m

hiệu quả thiết thực; thông qua các phong trào thi đua đã có nhiều tập thể, cá

z

đạt kết quả cao.

at

nh

nhân đạt thành tích xuất sắc, được các cấp khen thưởng, tuy nhiên vẫn chưa

z
ai

gm

@

1.2. Xuất phát từ khoảng trống lý thuyết qua lƣợc khảo các nghiên
cứu thực nghiệm trên thế giới và ở Việt Nam

om
l.c


Vấn đề nghiên cứu các yếu tố tác động đến động lực làm việc của
người lao động thông qua công tác thi đua – khen thưởng đã được sự quan

Lu

an

tâm của các nhà nghiên cứu trong nước và ngoài nước. Một số yếu tố đã được

n
va

đề cập đến trong mơ hình nghiên cứu như: (1) Mục tiêu cơng việc, (2) Khó

c

a
th

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

si


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an


3

khăn trong công việc, (3) Phần thưởng vật chất; (4) Ghi nhận và tuyên dương;
(5) Chính sách phát triển và thăng tiến. Tuy nhiên, chưa có một đề tài nào
nghiên cứu tại Chi cục Thuế khu vực Nam Khánh Hòa.
Xuất phát từ các lý do trên, tác giả chọn đề tài nghiên cứu luận văn
“Tác động của công tác Thi đua – khen thƣởng đến động lực làm việc của
ngƣời lao động tại Chi cục Thuế khu vực Nam Khánh Hòa” giúp lãnh đạo
Chi cục Thuế khu vực Nam Khánh Hịa thực hiện các chính sách thi đua khen thưởng, ghi nhận kết quả làm việc và các chính sách liên quan đến việc
động viên người lao động nhằm nâng cao động lực làm việc, duy trì nguồn lao

lu
an

động giỏi trong cơ quan và đáp ứng được yêu cầu năng lực trong thi hành

n

va

công vụ hiện nay.

tn
to

2. Mục tiêu nghiên cứu

p
ie
gh


2.1. Mục tiêu nghiên cứu

d
oa
nl
w

do

Mục tiêu nghiên cứu tổng quát:
Nghiên cứu được thực hiện nhằm hướng đến việc tìm ra các nhân tố lý

a
lu

thuyết và các chiến thuật có thể áp dụng trong thực tế, từ đó giúp nhà quản lý

fu
an

nv

khu vực cơng tạo ra nhiều động lực làm việc hơn cho nhân viên. Để có kết
quả tốt trong cơng việc thì động lực làm việc đóng vai trị vơ cùng quan trọng.

ll

oi


m

Kết quả nghiên cứu cho thấy có nhiều nhân tố để khuyến khích người lao

nh

động làm việc tốt hơn bao gồm: các phần thưởng; sự thừa nhận; sự tự chủ; sự

at

thăng tiến; sự công bằng; cơ hội được học tập… Nghiên cứu đã cho thấy ra

z

z

nhà quản lý có thể áp dụng các chiến thuật như trao quyền cho nhân viên, để

@

om
l.c

ai

làm tăng sự tự chủ của nhân viên.

gm

nhân viên tự quyết định sẽ thực hiện cơng việc của mình bằng cách này sẽ


Hệ thống hóa các cơ sở lý luận khoa học liên quan đến động lực làm

Lu

an

việc và mối liên hệ giữa công tác thi đua - khen thưởng đối với động lực làm

n
va

việc. Trên cơ sở đó đề ra mơ hình nghiên cứu ứng dụng nhằm đánh giá mối

c

a
th

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

si


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an


4

liên hệ giữa công tác thi đua - khen thưởng đối với động lực làm việc của
người lao động tại Chi cục Thuế khu vực Nam Khánh Hịa, từ đó đưa ra giải
pháp giúp nâng cao động lực làm việc của người lao động tại Chi cục Thuế
khu vực Nam Khánh Hòa.
Mục tiêu nghiên cứu cụ thể:
Mục tiêu 1: Xác định các nhân tố thành phần thuộc công tác thi đua khen thưởng ảnh hưởng đến động lực làm việc của người lao động tại Chi cục
Thuế khu vực Nam Khánh Hòa.

lu

Mục tiêu 2: Đo lường cũng như phân tích mức độ tác động và mối liên

an
n

va

hệ giữa công tác thi đua - khen thưởng ảnh hưởng đến động lực làm việc của

Mục tiêu 3: Kết luận và hàm ý quản trị

p
ie
gh

tn
to


người lao động tại Chi cục Thuế khu vực Nam Khánh Hòa.

Kết luận đề tài nghiên cứu cho thấy có 4 yếu tố ảnh hưởng đến động lực

do

d
oa
nl
w

làm việc và mức độ ảnh hưởng đến động lực làm việc của các yếu tố khác
nhau. Từ kết quả nghiên cứu, tác giả đề xuất các hàm ý quản trị vafhajnchees
của nghiên cứu.

nv

a
lu
fu
an

2.2. Câu hỏi nghiên cứu

Để trả lời cho các mục tiêu nghiên cứu trên, luận văn đưa ra các câu hỏi

ll
oi

m


nghiên cứu như sau:

nh

at

Câu hỏi 1: Hạn chế và nguyên nhân dẫn đến thực trạng công tác thi đua

z

- khen thưởng tại Chi cục Thuế khu vực Nam Khánh Hòa?

z
@

gm

Câu hỏi 2: Các yếu tố nào tác động đến động lực làm việc của người
đua - khen thưởng?

om
l.c

ai

lao động tại Chi cục Thuế khu vực Nam Khánh Hịa thơng qua cơng tác thi

an


Lu
n
va
c

a
th

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

si


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

5

Câu hỏi 3: Giải pháp nào tác động tích cực nhằm nâng cao động lực làm
việc của người lao động tại Chi cục Thuế khu vực Nam Khánh Hịa thơng qua
cơng tác thi đua - khen thưởng?
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
Đối tƣợng nghiên cứu: Các yếu tố thành phần thuộc công tác thi đua khen thưởng ảnh hưởng đến động lực làm việc của người lao động làm việc
tại Chi cục Thuế khu vực Nam Khánh Hòa.
Động lực làm việc của người lao động tại Chi cục Thuế khu vực Nam

lu


Khánh Hòa

an
n

va

Đối tƣợng khảo sát: Người lao động tại Chi cục Thuế khu vực Nam

Không gian nghiên cứu: Phạm vi nghiên cứu của đề tài được thực hiện

p
ie
gh

tn
to

Khánh Hòa.

tại Chi cục Thuế khu vực Nam Khánh Hòa.

do

d
oa
nl
w


Thời gian nghiên cứu: Bắt đầu từ ngày 01/7/2020 đến ngày 31/10/2020.
Giới hạn phạm vi nghiên cứu: Động lực làm việc của người lao động

a
lu

phụ thuộc rất nhiều vào nguyên nhân và chịu sự tác động của nhiều yếu tố.

nv

fu
an

Tuy nhiên, luận văn chỉ xem xét nghiên cứu các nguyên nhân và yếu tố dựa

ll

trên kết quả khảo sát của động lực làm việc thông qua công tác thi đua – khen

m

oi

thưởng tại Chi cục Thuế khu vực Nam Khánh Hòa.

at

nh

4. Phƣơng pháp nghiên cứu


z

z

Nghiên cứu này được thực hiện bằng 02 phương pháp nghiên cứu chủ

@

gm

yếu gồm: phương pháp nghiên cứu định tính và phương pháp nghiên cứu định

4.1. Phƣơng pháp nghiên cứu định tính

om
l.c

ai

lượng:

Lu

an

Tác giả đề xuất mơ hình nghiên cứu dựa trên cơ sở lý thuyết và các đề

n
va


tài nghiên cứu có liên quan. Trong đề tài nghiên cứu này, tác giả thực hiện

c

a
th

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

si


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

6

thông qua thảo luận, phỏng vấn nhằm xác định các yếu tố ảnh hưởng đến
động lực làm việc của người lao động thông qua công tác thi đua – khen
thưởng tại Chi cục Thuế khu vực Nam Khánh Hịa qua đó hiệu chỉnh lại thang
đo và xây dựng bảng câu hỏi nhằm phục vụ cho nghiên cứu chính thức bằng
phương pháp định lượng.
4.2. Phƣơng pháp nghiên cứu định lƣợng
Nhằm đảm bảo tính khách quan, thu thập dữ liệu không bị thiên vị hay
lệch hướng chủ quan. Tác giả tiến hành phát phiếu khảo sát gửi trực tiếp cho


lu

các đối tượng được khảo sát và trực tiếp hướng dẫn, gợi ý để đối tượng được

an

khảo sát trả lời bảng câu hỏi và sau đó sẽ thu lại kết quả trả lời bảng câu hỏi.

n

va

Mơ hình sử dụng thang đo Likert 5 mức độ, với lựa chọn số 1 là “Rất không

tn
to

đồng ý” cho đến lựa chọn số 5 “Rất đồng ý”. Dữ liệu thu thập sẽ được xử lý,

p
ie
gh

phân tích, sử dụng với các cơng cụ thống kê và làm sạch dữ liệu qua các bước

do

phân tích sau: (1) Đánh giá độ tin cậy của các thang đo thông qua hệ số

d

oa
nl
w

Cronbach’s Alpha, các biến không phù hợp sẽ bị loại và thang đo sẽ được
chấp nhận khi hệ số Cronbach’s Alpha đạt yêu cầu; (2) Phân tích nhân tố EFA

a
lu

được sử dụng trong nghiên cứu nhằm loại bỏ bớt các biến đo lường không đạt

fu
an

nv

yêu cầu; (3) Phân tích hồi quy. Dựa vào kết quả phân tích hồi quy và phương
pháp thống kê mơ tả nhằm hướng tới những giải pháp tập trung vào các yếu tố

ll

at
z

5. Ý nghĩa của đề tài nghiên cứu

nh

làm việc của người lao động.


oi

m

có tác động đến động lực làm việc của người lao động để cải thiện động lực

z
gm

@

5.1. Ý nghĩa về mặt thực tiễn

om
l.c

ai

- Cung cấp thông tin thực tế về các biến số chỉ mức độ tác động giữa
công tác thi đua - khen thưởng ảnh hưởng đến động lực làm việc của người

an

Lu

lao động tại Chi cục Thuế khu vực NKH

n
va

c

a
th

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

si


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

7

- Giúp Chi cục Thuế khu vực Nam Khánh Hòa hiểu rõ hơn về quản lý
nhân sự trong cơ quan hành chính nhà nước.
- Làm cơ sở cho tổ chức thuộc lĩnh vực công tham khảo, hiểu biết sâu
hơn về nhân viên trong tổ chức và hoạch định chiến lược xây dựng bố trí nhân
sự trong tổ chức cho phù hợp.
- Thơng qua việc lượng hóa các yếu tố tác động đến động lực làm việc
sẽ giúp cho quản lý hiểu biết rõ hơn về động lực làm việc của nhân viên để từ
đó đầu tư vào những giải pháp nhằm cải thiện động lực làm việc của người

lu

lao động một cách tốt hơn.


an
n

va

5.2. Ý nghĩa về mặt lý thuyết

tn
to

- Đề tài bổ sung thêm lý luận về công tác thi đua - khen thưởng, động

p
ie
gh

lực làm việc của nhân viên trong lĩnh vực công.
- Ngược lại các thế hệ sinh viên khóa sau có thể thừa kế từ nghiên cứu

do

d
oa
nl
w

về động lực của nhân viên trong mơi trường làm việc cơng, góp một phần cơ
sở cho các nghiên cứu của họ về lĩnh vực này.


a
lu

- Góp phần vào lý luận về các nhân tố ảnh hưởng đến động lực làm
đến động lực làm việc.

fu
an

nv

việc và làm tài liệu tham khảo cho các nghiên cứu về các yếu tố ảnh hưởng

ll
oi

m

6. Kết cấu của luận văn

at

nh

Chƣơng 1: Giới thiệu đề tài

z

z


Chƣơng 2: Cơ sở lý thuyết và mơ hình nghiên cứu

@

ai

gm

Chương này trình bày các khái niệm cơ bản liên quan đến động lực làm
hình nghiên cứu được đề xuất trên cơ sở này.

om
l.c

việc, thi đua – khen thưởng cho người lao động và nghiên cứu liên quan. Mô

an

Lu

Chƣơng 3: Thiết kế nghiên cứu

n
va
c

a
th

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

si


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

8

Chương này trình bày sơ lược về Chi cục Thuế khu vực NKH. Các kết
quả nghiên cứu động lực làm việc thông qua các thang đo bằng hệ số tin cậy
Cronbach’s Alpha, thống kê mô tả, phân tích nhân tố EFA được sử dụng
trong nghiên cứu nhằm loại bỏ bớt các biến đo lường không đạt u cầu;
Kiểm định các giả thuyết của mơ hình và độ phù hợp tổng thể của mơ hình;
Phân tích hồi quy; đánh giá lại kết quả, nhận xét về các yếu tố thành phần
thuộc công tác thi đua - khen thưởng ảnh hưởng đến động lực làm việc của
người lao động tại Chi cục Thuế khu vực Nam Khánh Hòa.
Chƣơng 4: Kết quả nghiên cứu và thảo luận.

lu
an

Chƣơng 5: Kết luận và hàm ý quản trị

n

va

p
ie
gh

tn
to
d
oa
nl
w

do
fu
an

nv

a
lu
ll
oi

m
at

nh
z
z
om
l.c


ai

gm

@
an

Lu
n
va
c

a
th

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

si


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

9

CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MƠ HÌNH NGHIÊN CỨU

Chương này trình bày các khái niệm cơ bản liên quan đến động lực
làm việc, thi đua – khen thưởng cho người lao động và nghiên cứu liên quan.
Mơ hình nghiên cứu được đề xuất trên cơ sở này.
2.1. Các khái niệm nghiên cứu
2.1.1. Khái niệm động lực làm việc
Là động thái hỗ trợ và khuyến khích nhân viên nỗ lực hành động trong
cơng việc, dùng chính năng lực của mình để làm động lực hồn thành được

lu

các kế hoạch đã đề ra của tổ chức (Robbins, 1998).

an
n

va

Bên cạnh đó động lực là q trình tiềm ẩn trong mỗi cá nhân, nó được

tn
to

khai thác, phát huy, và kiên định thực hiện các hành động mang tính tự

p
ie
gh

nguyện nhằm đạt được mục tiêu (Mitchell, 1982).
Định nghĩa của sự bằng lòng và động lực thúc đẩy là hai khái niệm khác


do

d
oa
nl
w

nhau. Động lực thúc đẩy là sự nỗ lực khơng ngừng của mỗi cá nhân nhằm
hường đến hồn thành mục tiêu ban đầu đã định ra, khái niệm sự thõa mãn

a
lu

được hiểu là khi sự việc và mong muốn được toại nguyện đúng với ước mơ

fu
an

nv

của họ. Tóm lại, động cơ thúc đẩy là con đường dẫn đến kết quả, còn thỏa
mãn là khi sự việc được thực hiện mỹ mãn ( Trần Kim Dung & Nguyễn Ngọc

ll
oi

m

Lan Vy, 2011).


at

nh

“Sự thúc đẩy cá nhân thực hiện một công việc được gọi là động lực làm

z

việc. Động lực là những phương tiện mà nhờ chúng các nhu cầu mâu thuẫn

z

@

nhau có thể được điều hịa hoặc một nhu cầu được đề cao hơn để sao cho

ai

gm

chúng được ưu tiên hơn các nhu cầu khác.” (Koonntz & cộng sự, 2004).

om
l.c

Như vậy có rất nhiều cách định nghĩa khác nhau nhưng tóm lại, động lực

Lu


làm việc liên quan đến các thái độ hành vi của cá nhân. Nó bắt nguồn từ các

an

nhu cầu nội tại khác nhau của cá nhân đó và thúc đẩy cá nhân hành động để

n
va

thỏa mãn các nhu cầu này. Động lực làm việc cũng bao hàm năng lực, mục

c

a
th

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

si


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

10

tiêu, sự cố gắng, sự lựa chọn, sự kiên trì và sức lực cần thiết của cá nhân trong

quá trình lựa chọn, định hướng, tự thể hiện, thay đổi, kháng cự và liên tục của
hành vi. Mặt khác, động lực làm việc có thể thay đổi bởi nó khơng chỉ phụ
thuộc vào đặc điểm, kiến thức, kỹ năng và khả năng của cá nhân mà còn phụ
thuộc vào các yếu tố bên ngoài như đặc điểm công việc, quan hệ xã hội, môi
trường kinh tế - xã hội và đặc điểm của tổ chức nơi cá nhân đó làm việc.
2.1.2. Động lực làm việc của ngƣời lao động hành chính nhà nƣớc
(HCNN)
Trên thực tế, khái niệm động lực làm việc của người lao động ở khu

lu
an

vực công lần đầu tiên được đề cập bởi Rainey vào những năm 1982 khi ông

n

va

luận giải về sự khác biệt giữa động lực làm việc của người lao động ở khu

tn
to

vực công với các đối tượng lao động ở khu vực tư nhân. Tuy nhiên, mãi đến

p
ie
gh

những năm 1990, Jame và Wise mới được coi là những học giả đầu tiên

nghiên cứu sâu về động lực làm việc của lao động ở khu vực nhà nước và đưa

do

d
oa
nl
w

ra một khái niệm tương đối rõ ràng. Trong một bài nghiên cứu về động lực
dựa trên mức trả công cho người lao động trong Chính phủ Liên bang Mỹ, hai

a
lu

học giả đã lý giải động lực làm việc của người lao động nhà nước chính là

fu
an

nv

“khuynh hướng của cá nhân để đáp ứng đối với các yêu cầu cơ bản của tổ
chức ở khu vực cơng nhằm hồn thiện thể chế và tổ chức” (James L.P and

ll
oi

m


Wise, L.R, 1990).

at

nh

Đi sâu vào nghiên cứu, phân tích và tìm hiểu khái niệm động lực của

z

nhóm đối tượng đặc biệt - người lao động chính phủ, James L.p & Wise, L.R

z

và nhiều nhà nghiên cứu khác đều đồng ý rằng động lực làm việc trong khu

@

ai

gm

vực công liên quan đến “những niềm tin mạnh mẽ để thực hiện các cơng việc

om
l.c

có ý nghĩa phục vụ cộng đồng và xã hội” (James L.p, & Annie H, 2008) của
đội ngũ người lao động nhà nước và đây là yếu tố đặc biệt nhất tạo ra sự khác


Lu

an

biệt căn bản trong động lực làm việc của người lao động HCNN, gắn liền với

n
va
c

a
th

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

si


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

11

mục tiêu, ý nghĩa của các hoạt động công vụ nhà nước, cái mà khu vực tư
khơng có được.
Đồng tình với quan điểm này, Kim & Wouter bổ sung thêm và định
nghĩa động lực trong khu vực các tổ chức nhà nước của người lao động là

“niềm tin, giá trị và thái độ vượt qua lợi ích mang tính cá nhân và tổ chức
quan tâm đến lợi ích của một thực thể chính trị lớn hơn và nó thúc đẩy các cá
nhân hành động theo bất cứ khi nào mà họ cảm thấy thích hợp” (Kim. S, and
Wouter. V. 2010). Theo tác giả, động lực làm việc của người lao động HCNN
chính là tinh thần, thái độ làm việc tích cực, hiệu quả dựa trên cơ sở niềm tin

lu
an

vào con đường, sự nghiệp mà mình lựa chọn, là lý tưởng sống và làm việc

n

va

theo pháp luật, hết lịng phục vụ lợi ích của nhà nước, của nhân dân.

tn
to

Các biểu hiện động lực làm việc của ngƣời lao động HCNN

p
ie
gh

Trong thực tiễn, động lực làm việc của người lao động nói chung,

d
oa

nl
w

do

người lao động ở các cơ quan HCNN nói riêng được biểu hiện, phản ánh
thơng qua các dấu hiệu có thể nhận biết, đó chính là mức độ tham gia của
người lao động vào công việc và mối quan tâm của họ đối với công việc, với

a
lu

nghề nghiệp. Đối với người lao động ở các cơ quan HCNN thì mức độ tham

nv

fu
an

gia vào cơng việc có thể được đánh giá thông qua biểu hiện sử dụng thời gian

ll

hành chính để làm việc, mối quan tâm đối với công việc được biểu hiện thông

m

oi

qua mức độ tin tưởng, sự gắn bó cơng việc mà cụ thể hơn là ở kết quả hồn


at

nh

thành cơng việc được giao.

z

Một là, mức độ tin tưởng, sự gắn bó với cơng việc và tổ chức nhà nước

z

gm

@

của người lao động. Không giống như người lao động ở khu vực tư nhân,

om
l.c

ai

người lao động HCNN khi lựa chọn công tác ở các cơ quan HCNN là hướng
đến các mục tiêu vì lợi ích chung của cộng đồng hoặc các giá trị xã hội mà họ

Lu

mong muốn góp phần tạo ra thơng qua thực hiện cơng vụ của mình. Do đó,


an

mức độ tin tưởng và sự gắn bó của người lao động chính là niềm tin của họ

n
va
c

a
th

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

si


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

12

vào các giá trị cao đẹp mà họ mong muốn cống hiến. Ngược lại, cũng chính
điều này tạo nên sự gắn bó của họ với khu vực công.
Hai là, việc sử dụng thời gian làm việc của người lao động ở các cơ
quan hành chính nhà nước. Do đặc thù của khu vực các cơ quan HCNN, đặc
thù của quản lý nhân sự ở khu vực này, bên cạnh quản lý theo hiệu quả cơng

việc thì cũng cịn quản lý cả thời gian hành chính của người lao động phục vụ
các dịch vụ công cho nhân dân. Do đó, khi đánh giá biểu hiện động lực của
người lao động cũng có thể căn cứ vào việc người lao động sử dụng thời gian
hành chính để hồn thành công việc như thế nào, hoặc không sử dụng hết thời

lu
an

gian hành chính hoặc vẫn ngồi đủ thời gian hành chính nhưng làm các cơng

n

va

việc ngồi nhiệm vụ hành chính được giao.

p
ie
gh

tn
to

Ba là, mức độ hồn thành cơng việc chuyên môn của người lao động ở

các cơ quan HCNN. Đây chính là điểm cốt lõi để đánh giá động lực làm việc

do

của người lao động HCNN. Suy cho cùng, mục tiêu của bất cứ tổ chức nào


d
oa
nl
w

không phân biệt cơ quan HCNN hay khu vực tư nhân chính là hiệu suất lao
động, năng suất lao động của người lao động hay người lao động thuộc tổ

a
lu

chức đó. Đối với người lao động HCNN, mức độ hồn thành cơng việc

fu
an

nv

chun môn là thước đo biểu hiện động lực của họ cịn bởi đặc thù cơng vụ
chính là phục vụ QLNN, phục vụ nhân dân. Nếu người lao động tin tưởng và

ll

oi

m

gắn bó, vì mục tiêu xã hội, mục tiêu tốt đẹp của cơng vụ thì họ sẽ nỗ lực để


at

nh

làm tốt công việc được giao với kết quả cao nhất, qua đó góp phần khẳng định

z

vị thế, uy tín của các cơ quan HCNN. Ngược lại, nếu họ không đam mê, gắn

z

bó, tin tưởng, khơng tận tuỵ hoặc thiếu các kỹ năng cần thiết của người lao

@

om
l.c

có thể nhận thấy động lực làm việc nơi họ.

ai

gm

động HCNN thì họ sẽ khơng hồn thành cơng việc được giao và như vậy, khó

Lu

2.1.3. Sự cần thiết phải tạo động lực làm việc cho ngƣời lao động


an

Chính vì động lực làm việc có ảnh hưởng quan trọng đến hiệu quả làm

n
va

việc của tổ chức, nên vấn đề tạo động lực làm việc luôn được quan tâm ở bất

c

a
th

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

si


×