tn
to
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ie
gh
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HỒ CHÍ MINH
p
***
do
n
w
lo
ad
NGUYỄN THỊ NÕN
y
th
ju
yi
pl
ua
al
CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH DỊNG SẢN PHẨM
n
NƯỚC MẮM THÁI LONG CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN
n
va
oi
m
ll
fu
THỰC PHẨM HỒNG PHÚ GIAI ĐOẠN 2017 – 2022
z
at
nh
z
jm
ht
vb
k
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
om
l.c
ai
gm
an
Lu
n
va
y
te
re
Tp. Hồ Chí Minh – Năm 2018
tn
to
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ie
gh
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HỒ CHÍ MINH
p
***
do
n
w
lo
ad
NGUYỄN THỊ NÕN
y
th
ju
yi
pl
ua
al
CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH DỊNG SẢN PHẨM
n
NƯỚC MẮM THÁI LONG CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN
n
va
oi
m
ll
fu
THỰC PHẨM HỒNG PHÚ GIAI ĐOẠN 2017 – 2022
nh
: 8340101
z
Mã số
z
at
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh (Hướng ứng dụng)
jm
ht
vb
k
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
om
l.c
ai
gm
an
n
va
TS. HOÀNG LÂM TỊNH
Lu
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
y
te
re
Tp. Hồ Chí Minh – Năm 2018
LỜI CAM ĐOAN
tn
to
gh
p
ie
Tôi tên là Nguyễn Thị Nõn, học viên cao học khóa 25 - chuyên ngành Quản trị
do
kinh doanh - trường Đại học Kinh tế Tp.HCM. Đầu tiên, tôi xin gửi lời cảm ơn chân
n
w
thành đến các thầy cô trường đại học Kinh tế Tp.HCM đã truyền đạt cho tôi những
ad
lo
kiến thức vô cùng quý báu trong suốt quá trình học tập tại trường. Đặc biệt, tơi xin
y
th
gửi lời tri ân sâu sắc đến TS.Hoàng Lâm Tịnh - người hướng dẫn trực tiếp cho tơi
ju
trong q trình thực hiện luận văn này.
yi
pl
Tôi xin cam đoan luận văn: “Chiến lược cạnh tranh dịng sản phẩm nước mắm
ua
al
Thái Long của cơng ty Cổ phần Thực Phẩm Hồng Phú giai đoạn 2017-2022” là
n
cơng trình nghiên cứu của bản thân tơi, được thực hiện dưới sự hướng dẫn khoa học
va
n
của TS. Hoàng Lâm Tịnh. Những kết quả nghiên cứu được trình bày trong luận văn
m
ll
fu
này là trung thực và chưa được công bố ở bất kỳ cơng trình nghiên cứu nào khác trước
oi
đây.
nh
z
at
Tp. Hồ Chí Minh, tháng 08 năm 2018
z
Tác giả
jm
ht
vb
k
ai
gm
Nguyễn Thị Nõn
om
l.c
an
Lu
n
va
y
te
re
MỤC LỤC
tn
to
TRANG PHỤ BÌA
gh
p
ie
LỜI CAM ĐOAN
do
MỤC LỤC
n
w
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
ad
lo
DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU
y
th
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ
ju
DANH MỤC CÁC PHỤ LỤC
yi
PHẦN MỞ ĐẦU ................................................................................................................... 1
pl
ua
al
1. Lý do chọn đề tài ............................................................................................................... 1
2. Mục tiêu nghiên cứu.......................................................................................................... 3
n
n
va
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ..................................................................................... 3
m
ll
fu
3.1. Đối tượng nghiên cứu .........................................................................................3
3.2. Phạm vi nghiên cứu ............................................................................................3
oi
4. Phương pháp nghiên cứu................................................................................................... 3
nh
z
at
4.1. Nguồn dữ liệu trong nghiên cứu ..........................................................................3
4.2. Phương pháp nghiên cứu .....................................................................................4
z
ht
vb
5. Kết cấu của luận văn ......................................................................................................... 4
jm
CHƯƠNG 1:CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢCVÀ CHIẾN LƯỢC CẠNH
k
TRANH .................................................................................................................................. 5
ai
gm
1.1. TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC ....................................................5
om
l.c
1.1.1. Các khái niệm về chiến lược ............................................................................ 5
1.1.2. Các cấp độ chiến lược....................................................................................... 6
an
Lu
1.1.3. Khái niệm quản trị chiến lược .......................................................................... 6
1.1.4. Quy trình quản trị chiến lược............................................................................ 7
1.2.1. Khái niệm chiến lược cạnh tranh ...................................................................... 9
1.2.2. Khái niệm năng lực cốt lõi ............................................................................... 9
y
te
re
1.2. TỔNG QUAN VỀ CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH ..............................................9
n
va
1.1.5. Vai trò của quản trị chiến lược ......................................................................... 9
1.2.3. Nền tảng của chiến lược cạnh tranh ............................................................... 10
to
1.2.4. Chiến lược cạnh tranh cơ bản ......................................................................... 10
tn
1.2.4.1. Chiến lược chi phí thấp nhất ........................................................................ 11
gh
ie
1.2.4.2. Chiến lược khác biệt hóa sản phẩm và dịch vụ ............................................ 11
p
1.2.4.3. Chiến lược tập trung vào thị trường thích hợp ............................................. 11
do
n
w
1.2.5. Quy trình hoạch định chiến lược .................................................................... 12
lo
1.2.5.1. Xác định tầm nhìn, sứ mệnh và mục tiêu cơng ty ........................................ 12
ad
1.2.5.2. Phân tích mơi trường bên ngồi ................................................................... 13
y
th
1.2.5.3. Phân tích môi trường bên trong .................................................................... 17
ju
yi
1.2.5.3.1. Các hoạt động chủ yếu .......................................................................... 18
pl
1.2.5.3.2. Phân tích các hoạt động hỗ trợ ............................................................. 18
ua
al
1.2.5.4. Quy trình hình thành chiến lược................................................................... 19
n
1.2.5.5. Các tiềm lực thành công trong nghiên cứu cạnh tranh ................................. 20
va
n
1.2.6. Phân tích SWOT ............................................................................................. 21
m
ll
fu
1.2.7. Lý thuyết về sự hài lịng của khách hàng: ...................................................... 21
1.3. TĨM TẮT CHƯƠNG 1 ....................................................................................22
oi
nh
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG MƠI TRƯỜNG KINH DOANH DỊNG SẢN
z
at
PHẨM NƯỚC MẮM THÁI LONGCỦA CƠNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM HỒNG
z
PHÚ ..................................................................................................................................... 23
vb
ht
2.1. GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY CP THỰC PHẨM HỒNG PHÚ .............................23
jm
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển..................................................................... 23
k
2.1.2. Tầm nhìn, sứ mệnh và văn hóa cơng ty............................................................ 26
ai
gm
2.1.2.1. Tầm nhìn, Sứ mệnh ...................................................................................... 26
om
l.c
2.1.2.2. Văn hóa cơng ty ........................................................................................... 26
2.2. PHÂN TÍCH MƠI TRƯỜNG BÊN NGỒI TÁC ĐỘNG ĐẾN TÌNH HÌNH TIÊU
Lu
an
THỤ SẢN PHẨM NƯỚC MẮM THÁI LONG.............................................................26
2.2.1.1. Các yếu tố về kinh tế.................................................................................... 26
2.2.1.3. Các yếu tố về chính trị - pháp luật ............................................................... 28
2.2.1.4. Các yếu tố tự nhiên ...................................................................................... 29
y
te
re
2.2.1.2. Các yếu tố văn hóa - xã hội.......................................................................... 28
n
va
2.2.1. Phân tích mơi trường vĩ mơ............................................................................... 26
2.2.1.5. Các yếu tố cơng nghệ ................................................................................... 30
to
2.2.2. Phân tích môi trường ngành .............................................................................. 30
tn
2.2.2.1. Tổng quan về thị trường tiêu thụ nước mắm ............................................... 30
gh
ie
2.2.2.2. Áp lực của nhà cung ứng ............................................................................. 32
p
2.2.2.3. Các đối thủ cạnh tranh hiện tại trong ngành ................................................ 33
do
n
w
2.2.2.4. Nguy cơ xâm nhập của đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn...................................... 34
ad
lo
2.2.2.5. Áp lực từ các sản phẩm thay thế .............................................................. 34
2.2.2.6. Áp lực từ phía khách hàng ........................................................................... 35
y
th
ju
2.2.3. Nhận diện cơ hội và nguy cơ cho dòng sản phẩm nước mắm Thái
Long………………………………………………………………………… 36
yi
pl
2.2.4. Nhận diện nhân tố xác định vị thế cạnh tranh trong ngành ...................36
ua
al
2.3. PHÂN TÍCH MƠI TRƯỞNG BÊN TRONG ................................................37
n
2.3.1. Phân tích chuỗi giá trị .............................................................................37
va
n
2.3.1.1. Các hoạt động chủ yếu: ......................................................................37
m
ll
fu
2.3.1.2. Các hoạt động hỗ trợ ..........................................................................41
oi
2.3.2. Phân tích năng lực cốt lõi của Hồng Phú ................................................46
z
at
nh
2.3.3. Phân tích kết quả khảo sát khách hàng: ..................................................48
2.3.4. Xác định điểm mạnh, điểm yếu của Hồng Phú .......................................48
z
2.4. ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG CHIẾN LƯỢC DÒNG SẢN PHẨM NƯỚC
vb
jm
ht
MẮM THÁI LONG CỦA HỒNG PHÚ ...................................................................49
k
2.4.1. Tác động của môi trường kinh doanh đến chiến lược của Hồng Phú ............... 49
ai
gm
2.4.1.1. Tác động của mơi trường bên ngồi ............................................................ 49
l.c
2.4.1.2. Năng lực cạnh tranh của nước mắm Thái Long trong ngành ...................... 51
om
2.4.1.3. Tác động của môi trường bên trong ............................................................. 53
an
Lu
2.4.2. Đánh giá thực trạng chiến lược dòng sản phẩm nước mắm Thái Long của
Hồng Phú ...........................................................................................................55
2.4.2.3. Năng lực phân biệt: ...................................................................................... 56
2.4.2.4. Tác động tiêu cực từ thực trạng chiến lược ................................................ 56
2.4.3. Kết luận ...................................................................................................63
y
te
re
2.4.2.2. Nhóm khách hàng và phân khúc thị trường ................................................. 55
n
va
2.4.2.1. Nhu cầu của khách hàng và khác biệt hóa sản phẩm .................................. 55
2.5. TÓM TẮT CHƯƠNG 2 .................................................................................63
tn
to
CHƯƠNG 3:CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH CHO DỊNG SẢN PHẨM NƯỚC
gh
MẮM THÁI LONG CỦA CƠNG TY CỔ PHẨN THỰC PHẨM HỒNG PHÚ GIAI
p
ie
ĐOẠN 2017 - 2022 ...................................................................................................64
do
3.1. MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY CP THỰC PHẨM HỒNG PHÚ
n
w
ĐẾN NĂM 2022 .......................................................................................................64
lo
ad
3.1.1. Mục tiêu tổng quát .................................................................................64
y
th
3.1.2. Mục tiêu cụ thể ......................................................................................65
ju
3.2. DỰ BÁO VỀ MÔI TRƯỜNG KINH DOANH NƯỚC MẮM GIAI ĐOẠN
yi
pl
2017- 2022 ................................................................................................................66
ua
al
3.3. CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH CHO DÒNG SẢN PHẨM NƯỚC MẮM
n
THÁI LONG ĐẾN NĂM 2022.................................................................................67
va
n
3.3.1. Xây dựng phương án chiến lược cạnh tranh .........................................67
m
ll
fu
3.3.2. Chọn lựa phương án chiến lược cạnh tranh...........................................69
3.4. XÂY DỰNG MA TRẬN BCG ......................................................................71
oi
nh
3.5. CÁC CHIẾN LƯỢC CHỨC NĂNG ĐỂ THỰC HIỆN HĨA CHIẾN LƯỢC
z
at
CẠNH TRANH CHO DỊNG SẢN PHẨM NƯỚC MẮM THÁI LONG GIAI ĐOẠN
z
2017-2022..................................................................................................................74
vb
jm
ht
3.5.1. Chiến lược nghiên cứu và phát triển .....................................................74
3.5.2. Chiến lược nâng cao hiệu quả Marketing..............................................75
k
ai
gm
3.5.3. Chiến lược vận hành sản xuất................................................................79
l.c
3.5.4. Chiến lược tài chính ..............................................................................79
om
3.5.5. Chiến lược nguồn nhân lực ...................................................................81
Lu
3.5.6. Chiến lược giảm chi phí sản xuất kinh doanh .......................................82
an
3.5.7. Chiến lược đầu tư ..................................................................................83
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
y
te
re
KẾT LUẬN ...............................................................................................................85
n
va
3.6. TÓM TẮT CHƯƠNG 3 .................................................................................84
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
tn
to
CP
Cổ phần
SWOT
Strengths – Weaknesses – Opportunities - Threats
(Ma trận Điểm mạnh - Điểm yếu - Cơ hội - Thách thức).
do
Customer Satisfaction Index (Chỉ số hài lòng khách hàng)
n
p
ie
gh
CSI
w
ad
lo
GDP
y
th
Hazard Analysis and Critical Control Points
yi
HACCP
Consumer Price Index (Chỉ số giá tiêu dùng)
ju
CPI
Gross Domestic Product (Tổng sản phẩm quốc nội)
pl
ua
al
(Hệ thống phân tích mối nguy và điểm kiểm sốt tới hạn)
Ultra High Temperature (Q trình gia nhiệt tiệt trùng)
EFA
Exloratory Factor Analysis (Phân tích nhân tố khám phá)
KMO
Kaier -Meyer –Olikin
n
UHT
n
va
m
ll
fu
(Chỉ số xem xét sự thích hợp của phân tích nhân tố)
oi
Key Performance Indicator (Chỉ số đánh giá thực hiện công việc)
R&D
Research and Development (Nghiên cứu và phát triển)
0
Độ đạm
Đơn vị tính
TP.HCM
Thành phố Hồ Chí Minh
Vốn CSH
Vốn Chủ sở hữu
n
va
ĐVT
an
Số thứ tự
Lu
STT
om
Tổng Tài sản
l.c
TSS
ai
gm
Lợi nhuận trước thuế
k
LNTT
jm
Lợi nhuận sau thuế
ht
LNST
vb
Doanh thu
z
DT
z
at
N
nh
KPI
y
te
re
DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU
to
tn
Bảng 1. 1: Khung phân tích hình thành chiến lược...................................................19
gh
p
ie
Bảng 1. 2: Ma trận SWOT ........................................................................................21
do
Bảng 2. 1: Các chỉ số kinh tế của Việt Nam trong 8 năm qua ..................................27
n
w
Bảng 2. 2: Các năng lực cốt lõi của Hồng Phú .........................................................47
ad
lo
Bảng 2. 3: Ma trận các yếu tố bên ngoài ...................................................................50
y
th
Bảng 2. 4: Ma trận hình ảnh cạnh tranh ....................................................................52
ju
Bảng 2. 5: Ma trận các yếu tố bên trong ...................................................................54
yi
Bảng 2. 6: Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty CP Thực Phẩm Hồng Phú giai
pl
ua
al
đoạn 2012-2016 .........................................................................................................57
n
Bảng 2. 7: Sản lượng nước mắm của nhà máy Hồng Phú ........................................58
n
va
Bảng 2. 8: Doanh thu dòng sản phẩm nước mắm Thái Long giai đoạn 2010-2016 .59
m
ll
fu
Bảng 2. 9: Sản lượng tiêu thụ nước mắm Thái Long giai đoạn 2011-2016 .............60
Bảng 2. 10: Các chỉ số tài chính Cơng ty Hồng Phú giai đoạn 2013 -2016 .............62
oi
z
at
nh
Bảng 3.1: Dự đốn tăng trưởng dịng sản phẩm nước mắm Thái Long 2017-2022.67
Bảng 3.2: Ma trận SWOT của công ty CP Thực Phẩm Hồng Phú ...........................68
z
Bảng 3. 3: Kết quả điểm hấp dẫn các nhóm chiến lược ............................................70
vb
jm
ht
Bảng 3. 4: Tốc độ tăng trưởng và thị phần tương đối các phân khúc .......................71
Bảng 3. 5: Tốc độ tăng trưởng và thị phần tương đối các SBU đến năm 2022 ........72
k
ai
gm
Bảng 3. 6: Đơn giá dự kiến dòng sản phẩm nước mắm Thái Long ..........................76
Bảng 3.7: Công suất dự kiến đối với sản phẩm nước mắm Thái Long của nhà máy
l.c
om
Hồng Phú giai đoạn 2017-2022.................................................................................79
Lu
Bảng 3.8: Sản lượng tiêu thụ dự kiến đối với dòng sản phẩm nước mắm Thái Long
an
giai đoạn 2017-2022 ..................................................................................................79
Bảng 3.10: Kế hoạch nhân sự của công ty Hồng Phú giai đoạn 2017-2022.............81
Bảng 3. 11: Các dự án đầu tư giai đoạn 2017-2022 ..................................................83
y
te
re
ty Hồng Phú giai đoạn 2017-2022 ............................................................................80
n
va
Bảng 3.9: Bảng đầu tư tài chính cho dịng sản phẩm nước mắm Thái Long của cơng
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ
tn
to
p
ie
gh
Hình 1. 1: Sơ đồ tổng quát về quản trị chiến lược ......................................................8
Hình 1. 2: Các chiến lược cạnh tranh cơ bản của Michael Porter.............................10
do
Hình 1. 3: Quy trình hoạch định chiến lược ..............................................................12
w
n
Hình 1. 4: Mơ hình năm áp lực cạnh tranh của Michael E.Porter ............................15
lo
ad
Hình 1. 5: : Mơ hình chuỗi giá trị của doanh nghiệp ................................................17
y
th
Hình 1. 6: Các loại tiềm lực thành cơng....................................................................20
ju
Hình 2. 1: Sơ đồ cơ cấu tổ chức của cơng ty.............................................................25
yi
pl
Hình 2. 2: Thị trường nước mắm Việt Nam giai đoạn 2010 – 2015 .........................31
ua
al
Hình 2. 3: Quy trình sản xuất nước mắm Thái Long ................................................38
n
Hình 2. 4: Quy trình xử lý nước mắm của Hồng Phú ...............................................43
va
n
Hình 2. 5: Chuỗi giá trị của Cơng ty Hồng Phú ........................................................45
m
ll
fu
Hình 3. 1: Ma trận BCG hiện tại của 3 phân khúc nước mắm Thái Long ................71
oi
Hình 3.2: Ma trận BCG tương lai của 3 phân khúc nước mắm Thái Long ..............72
z
at
nh
z
jm
ht
vb
k
om
l.c
ai
gm
an
Lu
n
va
y
te
re
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
tn
to
DANH MỤC CÁC PHỤ LỤC
p
ie
gh
Phụ lục 1A: Bảng khảo sát 20 ý kiến
do
w
Phụ lục 1B: Bảng tổng hợp kết quả từ phương pháp 20 ý kiến
n
Phụ lục 2A: Dàn bài phỏng vấn tay đôi
lo
ad
Phụ lục 2B: Kết quả phỏng vấn tay đôi
y
th
Phụ lục 3A: Dàn bài thảo luận nhóm
ju
yi
Phụ lục 3B: Bảng tổng hợp biến quan sát từ thảo luận nhóm
pl
Phụ lục 4A: Bảng khảo sát sơ bộ
ua
al
Phụ lục 4B: Kết quả nghiên cứu định lượng sơ bộ
n
va
Phụ lục 5A: Bảng câu hỏi khảo sát chính thức
n
Phụ lục 5B: Kết quả nghiên cứu định lượng chính thức
m
ll
fu
Phụ lục 6A: Bảng so sánh mức độ đáp ứng dòng sản phẩm nước mắm Thái Long với
oi
nước mắm Phú Quốc dưới góc nhìn của khách hàng
nh
z
at
Phụ lục 6B: Bảng so sánh mức độ đáp ứng dòng sản phẩm nước mắm Thái Long với
nước mắm Phan Thiết dưới góc nhìn của khách hàng
z
jm
Phụ lục 8: Dữ liệu hỗ trợ hình thành chiến lược
ht
vb
Phụ lục 7: Các công cụ hỗ trợ xây dựng chiến lược cạnh tranh
k
Phụ lục 9: Bảng câu hỏi phỏng vấn chuyên gia trong ngành về các nhân tố then chốt
ai
gm
tạo nên thành công trong ngành sản xuất và kinh doanh nước mắm tại việt nam
om
l.c
Phụ lục 10: Bảng khảo sát đánh giá của chuyên gia trong ngành nước mắm tại Việt
Nam
Lu
y
te
re
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
n
Phụ lục 12: Bảng khảo sát ma trận QSPM
va
phẩm Hồng Phú
an
Phụ lục 11: Bảng khảo sát đánh giá của các cấp quản lý trong công ty cổ phần thực
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
1
PHẦN MỞ ĐẦU
to
tn
1. Lý do chọn đề tài
gh
p
ie
Thị trường nước mắm Việt Nam hiện nay có sự góp mặt của nhiều nhà sản xuất
do
trong và ngoài nước. Một số thương hiệu lớn đáng chú ý có thể kể đến như Chinsu,
n
w
Nam Ngư, Phú Quốc, Phan Thiết, Liên Thành…với vị trí dẫn đầu trong phân khúc
ad
lo
nước mắm cơng nghiệp thuộc về Nam Ngư, Chin Su của Massan và trong phân khúc
y
th
nước mắm truyền thống là nước mắm Phú Quốc của Khải Hoàn. Cùng với thu nhập
ju
và nhận thức ngày càng cao, người tiêu dùng có xu hướng lựa chọn các thương hiệu
yi
uy tín, sản phẩm chất lượng với giá cả hợp lý. Thêm vào đó, những cảnh báo về an
pl
ua
al
tồn thực phẩm càng thúc đẩy họ tìm đến với thương hiệu đáng tin cậy. Do đó, cạnh
n
tranh giành thị phần và sự tin tưởng của người tiêu dùng không những là cơ hội mà
n
va
còn là thách thức cho các doanh nghiệp trong nước.
m
ll
fu
Công ty Cổ phần thực phẩm Hồng Phú là một doanh nghiệp mới thành lập từ năm
2009, đến nay được biết đến là một trong những doanh nghiệp sản xuất kinh doanh
oi
nh
nước mắm với thương hiệu uy tín, mạng lưới phân phối rộng. Hệ thống phân phối trải
z
at
rộng trên cả nước không chỉ giúp mang các sản phẩm của Công ty đến với đa số người
z
tiêu dùng mà còn là điểm thu hút sự hợp tác của các đối tác chiến lược, đây chính là
vb
ht
lợi thế cạnh tranh to lớn của Cơng ty và cũng chính là rào cản đối với những ai muốn
jm
xâm nhập thị trường này. Ngồi khả năng tăng trưởng hữu cơ, Cơng ty cịn có lợi thế
k
ai
gm
kinh tế theo quy mơ với sự đầu tư xây dựng hệ thống nhà máy nước mắm có quy mơ
lớn nhất Việt Nam. Quy mơ lớn là một trong những yếu tố giúp Công ty xây dựng sự
l.c
om
tin tưởng của khách hàng và nhà đầu tư. Tuy nhiên, do ngành nước mắm dường như
Lu
đang bước vào giai đoạn trưởng thành, Cơng ty khó có thể thúc đẩy tốc độ tăng trưởng
an
cao nếu cứ tiếp tục dựa vào cơ cấu sản phẩm trải rộng như hiện tại. Bên cạnh đó, một
(ROA) và tỷ số lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE) của Công ty đều không tốt nếu
so với các đối thủ chính trên thị trường như nước mắm Phú Quốc, Phan Thiết, Liên
Thành... Tình hình tài chính của Cơng ty cũng có chiều hướng bất lợi hơn so với các
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
y
te
re
chi phí quản lý và bán hàng trên doanh thu thuần, tỷ số lợi nhuận trên tổng tài sản
n
va
vấn đề cần ghi nhận là các chỉ số về khả năng sinh lợi bao gồm lợi nhuận biên, tỷ lệ
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
2
đối thủ cạnh tranh. Vừa rồi là những dấu hiệu cho thấy thực tế kinh doanh không tốt
tn
to
hiện tại của Công ty, nhưng yếu tố cốt lõi dẫn đến thực trạng trên chính là chiến lược
gh
của Cơng ty trong thời gian qua để khẳng định vị thế cạnh tranh của mình là đa dạng
p
ie
hóa danh mục sản phẩm và tích cực thực hiện các hoạt động để gia tăng lợi thế kinh
do
tế theo quy mơ. Chính điều này đã làm cho quy mô hoạt động kinh doanh của Cơng
n
w
ty mở rộng làm gia tăng chi phí và giảm khả năng cạnh tranh khi cùng một lúc phải
ad
lo
cạnh tranh trên nhiều phân khúc khác nhau. Vì thế, hiệu suất tài chính và vị thế thị
y
th
trường của Cơng ty có xu hướng yếu đi thể hiện qua: thị phần một số dịng sản phẩm
ju
chính sụt giảm; mức tăng doanh số chưa cao so với mức trung bình ngành và thấp
yi
pl
hơn đối thủ cạnh tranh; lợi nhuận biên giảm mạnh so với mức ổn định của đối thủ
ua
al
cạnh tranh; chi phí gia tăng nhanh hơn đối thủ cạnh tranh trong khi thu nhập trên vốn
n
chủ sở hữu và thu nhập trên tổng tài sản có xu hướng giảm nhanh hơn so với đối thủ
va
n
cạnh tranh; năng lực tài chính suy giảm so với đối thủ cạnh tranh. Đây chính là những
m
ll
fu
dấu hiệu chỉ ra sự yếu kém về chiến lược và thực thi chiến lược của Cơng ty.
oi
Đứng trước những khó khăn đang xảy ra và những thách thức sẽ gặp phải. Hồng
z
at
nh
Phú xác định rằng trong những năm tới Công ty sẽ định hướng tập trung vào lĩnh vực
kinh doanh cốt lõi là sản xuất và kinh doanh nước mắm với dịng sản phẩm chính là
z
nước mắm Thái Long. Thế nhưng, Công ty chưa đề ra được chiến lược cạnh tranh rõ
vb
jm
ht
ràng để ứng phó với những thách thức từ mơi trường bên ngồi và những khó khăn
từ mơi trường bên trong cũng như giải quyết những bất cập trong chiến lược hiện tại
k
ai
gm
mà nếu không thực hiện, Công ty sẽ khó có thể tạo được vị thế cạnh tranh trong tương
l.c
lai và hiệu suất tài chính khơng cải thiện được. Với mục đích góp phần vào việc định
om
hướng chiến lược tốt hơn cho dòng sản phẩm nước mắm Thái Long của Công ty theo
an
Lu
như mong muốn của Ban lãnh đạo, tôi đã quyết định thực hiện đề tài nghiên cứu
“Chiến lược cạnh tranh dòng sản phẩm nước mắm Thái Long của công ty Cổ
n
va
Phần Thực phẩm Hồng Phú giai đoạn 2017-2022” cho luận văn tốt nghiệp của
y
te
re
mình.
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
3
2. Mục tiêu nghiên cứu
tn
to
Mục tiêu mà tác giả cần đạt được khi hình thành đề tài:
gh
- Nêu ra những hạn chế về chiến lược hiện tại của Hồng Phú;Xác định thị trường
p
ie
mục tiêu và khách hàng mục tiêu của dòng sản phẩm nước mắm Thái Long;
do
- Xác định các nhân tố tạo nên thành công trong lĩnh vực sản xuất kinh doanh
n
w
nước mắm;Xác định năng lực cốt lõi tạo nên lợi thế cạnh tranh cho dòng sản phẩm
ad
lo
nước mắm Thái Long của công ty Hồng Phú
y
th
- Xây dựng chiến lược cạnh tranh cho dòng sản phẩm nước mắm Thái Long giai
ju
đoạn 2017 – 2022 và đề xuất các giải pháp chức năng để hỗ trợ việc thực hiện chiến
yi
pl
lược.
ua
al
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
n
3.1. Đối tượng nghiên cứu
va
n
Đối tượng nghiên cứu là những yếu tố bao gồm chiến lược cạnh tranh dòng sản
m
ll
fu
phẩm nước mắm Thái Long của công ty CP Thực Phẩm Hồng Phú, các yếu tố
oi
thuộc môi trường tổng quát, các yếu tố thuộc mơ hình năm áp lực cạnh tranh của
z
at
nh
Porter, các nhân tố then chốt tạo nên thành công trong lĩnh vực kinh doanh nước mắm,
năng lực cốt lõi tạo nên lợi thế cạnh tranh và nhu cầu tiêu dùng nước mắm của khách
z
hàng.
vb
jm
ht
Đối tượng khảo sát: Một số chuyên gia trong ngành nước mắm, các nhà quản
lý của Hồng Phú, người tiêu dùng tại địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
k
ai
gm
3.2. Phạm vi nghiên cứu
om
ty CP Thực Phẩm Hồng Phú.
l.c
Phạm vi nghiên cứu của đề tài là dòng sản phẩm nước mắm Thái Long của công
doanh của Công ty từ năm 2010 đến năm 2016.
- Nguồn thông tin thứ cấp có từ:
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
y
te
re
Để thực hiện luận văn, tác giả đã thu thập dữ liệu từ các nguồn sau:
n
4.1. Nguồn dữ liệu trong nghiên cứu
va
4. Phương pháp nghiên cứu
an
Lu
Về thời gian: Thời gian nghiên cứu sẽ tập trung vào tình hình sản xuất kinh
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
4
+ Nguồn tài liệu nội bộ công ty: các số liệu thống kê, báo cáo tổng kết, báo
tn
to
cáo tài chính, báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh...
gh
+ Nguồn tài liệu bên ngồi: sách, tạp chí, Internet, luận văn tham khảo...
p
ie
- Nguồn thơng tin sơ cấp: có từ phỏng vấn trực tiếp
do
+ Lấy ý kiến từ ban lãnh đạo, giám đốc kinh doanh, trưởng bộ phận thông
n
w
qua dàn bài thảo luận và bản câu hỏi
ad
lo
+ Lấy ý kiến khách hàng thông qua bảng câu hỏi khảo sát
y
th
4.2. Phương pháp nghiên cứu
ju
Để thực hiện luận văn, tác giả đã tiến hành nghiên cứu thông qua các phương
yi
Sử dụng phương pháp thống kê, so sánh, phân tích và tổng hợp… nhằm làm
ua
al
-
pl
pháp:
n
rõ các vấn đề cần nghiên cứu.
va
Phương pháp thu thập, xử lý số liệu: Số liệu được thu thập và xử lý từ các báo
n
-
z
vb
Phần mở đầu
z
at
Cấu trúc luận văn gồm:
nh
5. Kết cấu của luận văn
oi
khách hàng,…
m
ll
fu
cáo thường niên, website, tạp chí, báo, thơng qua khảo sát ý kiến chuyên gia,
jm
ht
Chương 1: Cơ sở lý luận về quản trị chiến lược và chiến lược cạnh tranh
Chương 2: Phân tích thực trạng mơi trường kinh doanh dịng sản phẩm
k
ai
gm
nước mắm Thái Long của công ty CP Thực phẩm Hồng Phú.
Tài liệu tham khảo
an
Lu
Kết luận
om
của công ty CP Thực phẩm Hồng Phú giai đoạn 2017-2022.
l.c
Chương 3: Chiến lược cạnh trạnh dòng sản phẩm nước mắm Thái Long
va
n
Phụ lục
y
te
re
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
5
CHƯƠNG 1
tn
to
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
p
ie
gh
VÀ CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH
do
n
w
1.1. TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
ad
lo
1.1.1. Các khái niệm về chiến lược
Ngày nay, thuật ngữ chiến lược được sử dụng rất rộng rãi trong kinh doanh và
y
th
ju
trong cuộc sống. Có rất nhiều khái niệm về chiến lược, trong đó:
yi
Alfred Chander (1962) cho rằng: “Chiến lược là việc xác định mục tiêu cơ bản
pl
ua
al
dài hạn của doanh nghiệp, chọn lựa tiến trình hoạt động và phân bổ các nguồn lực
cần thiết để thực hiện các mục tiêu đó”.
n
n
va
TheoFred R David, chiến lược là những phương tiện đạt tới mục tiêu dài hạn.
m
ll
fu
Chiến lược kinh doanh có thể gồm có: sự phát triển theo lãnh thổ (về địa lý), chiến
lược đa dạng hóa hoạt động, hình thức sở hữu, phát triển sản phẩm, thâm nhập thị
oi
z
at
Concepts and Cases, 2011, chapter 1)
nh
trường, giảm chi phí, thanh lý, liên doanh...(Fred R David, Strategic Management
z
Michael E.Porterđịnh nghĩa: “Chiến lược là sự sáng tạo ra vị thế có giá trị và
vb
ht
độc đáo bao gồm các hoạt động khác biệt”. Chiến lược còn là sự chọn lựa, đánh đổi
jm
trong cạnh tranh. Điểm cốt lõi là chọn những gì cần thực hiện và những gì khơng thực
k
sự hội nhập, hợp nhất của chúng.
l.c
ai
gm
hiện. Sự thành công của chiến lược phụ thuộc vào việc thực hiện tốt các hoạt động và
om
Chiến lược còn được hiểu theo một cách đơn giản: “ là những kế hoạch được
an
đích của tổ chức” (Nguyễn Hữu Lam và các cộng sự, 2011).
Lu
thiết lập hoặc những hành động được thực hiện trong sự nỗ lực nhằm đạt tới các mục
sứ mạng của tổ chức và cách thức, phương tiện để đạt được những mục tiêu đó một
cách tốt nhất, sao cho phát huy được những điểm mạnh, khắc phục được những điểm
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
y
te
re
cơ bản: Là tập hợp các mục tiêu cơ bản dài hạn, được xác định phù hợp với tầm nhìn,
n
va
Tóm lại, dù tiếp cận theo cách nào thì chiến lược cũng bao gồm những nội dung
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
6
yếu của tổ chức, đón nhận được các cơ hội, né tránh hoặc giảm thiểu thiệt hại do các
tn
to
nguy cơ từ mơi trường bên ngồi.
gh
1.1.2. Các cấp độ chiến lược
p
ie
Quản trị chiến lược có thể xảy ra ở nhiều mức khác nhau trong tổ chức, thơng
do
thường có 03 mức chiến lược cơ bản:
n
w
Chiến lược cấp công ty:Chiến lược công ty đề ra nhằm xác định các hoạt
ad
lo
động kinh doanh mà trong đó cơng ty sẽ cạnh tranh và phân phối các nguồn
y
th
lực giữa các hoạt động kinh doanh đó. Mục tiêu của chiến lược: tăng trưởng
ju
và phát triển.
yi
pl
Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh (SBU): Chiến lược cấp đơn vị kinh
ua
al
doanh của doanh nghiệp xác định cách thức mỗi đơn vị kinh doanh sẽ cố
n
gắng hoàn thành mục tiêu của nó để đóng góp vào hồn thành mục tiêu cấp
va
n
công ty. Nếu như công ty là đơn ngành thì chiến lược cấp đơn vị kinh doanh
m
ll
fu
có thểđược coi là chiến lược cấp công ty. Mục tiêu chiến lược là xác định
z
at
nh
Chiến lược cấp chức năng:
oi
cách thức cạnh tranh hiệu quả dựa trên những lợi thế cạnh tranh cốt lõi.
- Tập trung hỗ trợ vào việc bố trí chiến lược công ty và tập trung vào các lĩnh
z
vực tác nghiệp, những lĩnh vực kinh doanh. Gồm có 6 chiến lược chức năng sau:
Chiến lược nguyên vật liệu và mua hàng
jm
ht
vb
Chiến lược Marketing
k
Chiến lược kỹ thuật – công nghệ vận hành/ sản xuất
an
1.1.3. Khái niệm quản trị chiến lược
Lu
Chiến lược tài chính
om
Chiến lược nguồn nhân lực
l.c
ai
gm
Chiến lược nghiên cứu và phát triển (R&D)
quan đến nhiều chức năng cho phép một tổ chức đạt được những mục tiêu đề ra. Quản
trị chiến lược tập trung vào việc hợp nhất việc quản trị tiếp thị, tài chính, kế tốn, sản
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
y
te
re
một nghệ thuật và khoa học nhằm thiết lập, thực hiện và đánh giá các quyết định liên
n
va
Fred R David định nghĩa: “Quản trị chiến lược có thể được định nghĩa như là
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
7
xuất, nghiên cứu phát triển và các hệ thống thông tin, các lĩnh vực kinh doanh để đạt
tn
to
được thành công của tổ chức”.
gh
Một cách đơn giản nhất, quản trị chiến lược là quá trình thiết lập hoặc xây dựng,
p
ie
thực thi và đánh giá các chiến lược. Do đó, quản trị chiến lược có vai trị vơ cùng
do
quan trọng trong thực tiễn hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Nếu quản trị chiến
n
w
lược tốt sẽ góp phần củng cố và nâng cao lợi thế cạnh tranh trên thị trường.
ad
lo
1.1.4. Quy trình quản trị chiến lược
y
th
Quản trị chiến lược là một quá trình bao gồm ba giai đoạn: Giai đoạn hoạch
ju
định chiến lược, thực hiện chiến lược và đánh giá chiến lược. Việc xác định quy trình
yi
pl
chiến lược một cách khoa học, sẽ là điều kiện để tạo ra chiến lược kinh doanh tốt
ua
al
nhất, mang lại hiệu quả cao nhất.
n
Quy trình quản trị chiến lược sẽ giúp cho tổ chức thấy rõ mục tiêu và hướng đi
va
n
của mình, cũng như có sự chuẩn bị tốt để đối phó với những thay đổi từ mơi trường.
oi
(xem hình 1.1).
m
ll
fu
Quy trình quản trị chiến lược có thể được khái qt thơng qua sơ đồ sau:
z
at
nh
z
jm
ht
vb
k
om
l.c
ai
gm
an
Lu
n
va
y
te
re
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
8
tn
to
1. Phân đoạn chiến lược.
Xác định sứ mệnh, mục
tiêu và chiến lược hiện tại
p
ie
gh
do
Hình
thành
chiến
lược
n
w
2. Phân tích mơi trường vĩ
mô, vi mô để xác định cơ
hội và nguy cơ chính
ad
lo
4. Phân tích lợi thế cạnh
tranh, tiềm lực thành
cơng, SWOT và xét lại
sứ mệnh của tổ chức (a)
3. Phân tích các nguồn
lực để xác định các điểm
mạnh, điểm yếu quan
trọng của tổ chức
y
th
ju
yi
6. Chiến lược
CÔNG TY
Mục tiêu
CÔNG TY
pl
n
ua
al
5. Mục
tiêu dài
hạn
Mục tiêu các
SBU (b)
Chiến lược
các SBU
Các chiến lược
chức năng
oi
z
at
nh
z
Thực
hiện
chiến
lược
m
ll
fu
Mục tiêu
Bộ phận
chức năng
n
va
và mục
tiêu
hàng
năm
vb
jm
ht
7. Chính sách và phân phối
các nguồn lực
k
10. Lãnh đạo,
quyền lực và văn
hóa tổ chức
om
l.c
an
Lu
(Nguồn: TS. Hồng Lâm Tịnh, 2017) [18, trang 88]
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
y
te
re
Hình 1. 1: Sơ đồ tổng quát về quản trị chiến lược
n
11. Đo lường và đánh giá
kết quả thành tích
va
Đánh
giá
chiến
lược
9. Thực hiện thay đổi
chiến lược
ai
gm
8. Lựa chọn cơ cấu
tổ chức phù hợp với
chiến lược mới
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
9
1.1.5. Vai trò của quản trị chiến lược
tn
to
Vai trò hoạch định: Quản trị chiến lược giúp tổ chức thấy rõ mục đích và hướng
gh
đi của mình, giúp cho mọi thành viên thấy được tầm nhìn, sứ mạng, các mục tiêu của
p
ie
tổ chức, nhờ vậy tổ chức có thể phát triển đúng hướng và hiệu quả.
do
Vai trò dự báo: Trong bối cảnh môi trường luôn biến động, quản trị chiến lược
n
w
giúp cho tổ chức luôn ở thế chủ động, nắm bắt kịp thời các cơ hội, biến nguy cơ thành
ad
lo
cơ hội, giảm thiểu các nguy cơ từ môi trường bên ngồi, chiến thắng đối thủ cạnh
y
th
tranh, giành vị trí xứng đáng trên thương trường.
ju
Vai trò điều khiển: Quản trị chiến lược giúp nhà quản trị xác định được những
yi
pl
hướng phát triển cần ưu tiên, để tập trung và phân bổ nguồn lực một cách tối ưu nhằm
ua
al
đạt mục tiêu chung của tổ chức.
n
1.2. TỔNG QUAN VỀ CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH
va
n
1.2.1. Khái niệm chiến lược cạnh tranh
m
ll
fu
Michael E Porter: “Chiến lược cạnh tranh là sự tìm kiếm vị thế cạnh tranh
oi
thuận lợi trong ngành nhằm mục đích tạo lập một vị thế thuận lợi và bền vững trước
z
at
nh
những sức ép quyết định sự cạnh tranh trong ngành”.
Chiến lược cạnh tranh hay chiến lược cấp kinh doanh sẽ giúp cho doanh nghiệp
z
phát huy tốt nhất lợi thế cạnh tranh từ những năng lực cốt lõi của mình để đạt được
jm
ht
1.2.2. Khái niệm năng lực cốt lõi
vb
mục tiêu đem lại mức lợi nhuận trên trung bình.
k
ai
gm
Nguồn lực và khả năng hiếm có của doanh nghiệp là cơ sở hình thành nên lợi
an
Lu
Năng lực cốt lõi được xác định thông qua 4 yếu tố VRIN:
om
năng lực cốt lõi của doanh nghiệp.
l.c
thế cạnh tranh so với đối thủ. Lợi thế này được tạo ra thông qua việc phát triển những
- Giá trị (Valueable): Cho phép doanh nghiệp tạo ra sự khác biệt về sản
- Không thể bắt chước (Inimitable): Đối thủ cạnh tranh không dễ dàng
sao chép hoặc sản xuất ra.
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
y
te
re
- Khan hiếm (Rare): Các đối thủ cạnh tranh không thể tiếp cận được.
n
va
phẩm/dịch vụ so với đối thủ cạnh tranh và tạo ra giá trị độc nhất.
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
10
- Không thể thay thế (Nonsubtitutable): Những nguồn lực tương đương
tn
to
để tạo ra những chiến lược tương tự khơng có sẵn.
gh
1.2.3. Nền tảng của chiến lược cạnh tranh
p
ie
Abell (1980) cho rằng doanh nghiệp như là một quá trình kết hợp các quyết định
do
về nhu cầu khách hàng, đối tượng khách hàng và năng lực cốt lõi của doanh nghiệp.
n
w
Ba yếu tố này chính là nền tảng cho sự lựa chọn chiến lược cạnh tranh của doanh
ad
lo
nghiệp, bởi vì đó là nguồn gốc của lợi thế cạnh tranh, chỉ ra cách thức doanh nghiệp
y
th
sẽ cạnh tranh trên thị trường. Như vậy, để ra quyết định về chiến lược cạnh tranh, cần
ju
phải dựa trên 3 yếu tố: nhu cầu khách hàng hay điều gì được thỏa mãn; các nhóm
yi
pl
khách hàng hay ai được thỏa mãn và các khả năng khác biệt hóa hay cách thức mà
ua
al
nhu cầu khách hàng được thỏa mãn.
n
1.2.4. Chiến lược cạnh tranh cơ bản
va
n
Để tồn tại và phát triển trong môi trường cạnh tranh, doanh nghiệp phải xác
m
ll
fu
định được cách thức cạnh tranh cho riêng mình là chi phí thấp hay khác biệt hóa thơng
oi
qua những lợi thế cạnh tranh. Kết hợp hai cách thức cạnh tranh cơ bản này với phạm
z
at
nh
vi hoạt động của doanh nghiệp sẽ hình thành nên 3 chiến lược cạnh tranh tổng quát:
chiến lược chi phí thấp nhất; chiến lược khác biệt hóa sản phẩm và chiến lược tập
z
trung (theo hướng chi phí thấp hoặc theo hướng khác biệt hóa).
ht
vb
jm
NGUỒN CỦA LỢI THẾ CẠNH TRANH
1. Chi phí thấp nhất
2. Khác biệt hóa
l.c
(Đa dạng hóa)
om
VI
Khác biệt hóa
ai
gm
PHẠM
k
Rộng
Chi phí thấp
(Hạ giá thành)
3A. Tập trung dựa vào 3B. Tập trung dựa vào khác
biệt hóa
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
y
te
re
(Nguồn: Michael Porter, 1985)
n
Hình 1. 2: Các chiến lược cạnh tranh cơ bản của Michael Porter
va
chi phi thấp nhất
an
Hẹp
Lu
CẠNH TRANH
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
11
1.2.4.1. Chiến lược chi phí thấp nhất
tn
to
Là chiến lược tạo lợi thế cạnh tranh bằng cách sản xuất ra sản phẩm, dịch vụ
gh
với chi phí thấp để có thể định giá thấp hơn đối thủ cạnh tranh trong ngành nhằm thu
p
ie
hút khách hàng mục tiêu nhạy cảm với giá thấp và chiếm được thị phần lớn.
do
Chiến lược này địi hỏi cơng ty phải có các điều kiện chủ yếu như: thị phần lớn,
n
w
nguồn cung ứng đầu vào ổn định, sản xuất hàng loạt với số lượng lớn, giảm thiểu các
ad
lo
chi phí ẩn trong q trình sản xuất kinh doanh... Do đó, chiến lược này thích hợp với
y
th
những đơn vị kinh doanh quy mơ lớn có khả năng giảm chi phí trong q trình hoạt
ju
động nó cho phép doanh nghiệp qua mặt các đối thủ cạnh tranh bằng cách sản xuất
yi
pl
hàng hoá và dịch vụ với giá thành thấp hơn.
ua
al
1.2.4.2. Chiến lược khác biệt hóa sản phẩm và dịch vụ
n
Chiến lược khác biệt hóa là chiến lược tạo lợi thế cạnh tranh bằng cách tạo ra
va
n
sản phẩm hàng hóa dịch vụ có sự khác biệt so với đối thủ. Mục tiêu là có được lợi thế
m
ll
fu
cạnh tranh bằng cách tạo ra sản phẩm, hàng hố hoặc dịch vụ có thể thỏa mãn các
oi
loại nhu cầu có tính chất độc đáo hoặc các loại nhu cầu cụ thể của một nhóm khách
z
at
nh
hàng của doanh nghiệp. Chiến lược này chính là tạo ra các sản phẩm dịch vụ có đặc
tính, tính năng kỹ thuật nổi trội so với các đối thủ cạnh tranh như: chất lượng vượt
z
trội, đổi mới, độ tin cậy, đặc điểm kỹ thuật, dịch vụ kèm theo sản phẩm,...
vb
jm
ht
Tuy nhiên, khi áp dụng chiến lược này cần lưu ý đến các vấn đề: Ưu tiên chú
trọng công tác nghiên cứu, phát triển thị trường, thiết kế sản phẩm và dịch vụ, nhấn
k
om
1.2.4.3. Chiến lược tập trung vào thị trường thích hợp
l.c
những sản phẩm vượt trội, đáp ứng nhu cầu của thị trường.
ai
gm
mạnh đến hoạt động quảng cáo và marketing, đầu tư công nghệ sản xuất...để tạo ra
an
Lu
Chiến lược tập trung là chiến lược tập trung vào thị trường mà doanh nghiệp có
ưu thế vượt trội hơn so với các đối thủ khác. Nói cách khác, chiến lược tập trung
đặc thù. Mục tiêu của chiến lược này là tập trung đáp ứng cầu của một nhóm khách
hàng nhất định hay đoạn thị trường.
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
y
te
re
theo địa lý, theo hạng khách hàng hoặc theo phân khúc nhỏ trên một tuyến sản phẩm
n
va
chuyên tâm vào việc phục vụ một hốc hoặc ngách thị trường đặc biệt được phân định
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
12
1.2.5. Quy trình hoạch định chiến lược
tn
to
Quy trình hoạch định chiến lược là một quá trình thường xuyên, liên tục và
gh
đòi hỏi sự tham gia của tất cả các thành viên trong một doanh nghiệp. Nói chung, quy
p
ie
trình hoạch định chiến lược được thể hiện thơng qua hình 1.3 dưới đây:
do
n
w
ad
lo
y
th
ju
yi
pl
n
ua
al
n
va
oi
m
ll
fu
z
at
nh
z
jm
ht
vb
k
an
Lu
1.2.5.1. Xác định tầm nhìn, sứ mệnh và mục tiêu công ty
om
(Nguồn: Nguyễn Hữu Lam và cộng sự, 2011)
l.c
ai
gm
Hình 1. 3: Quy trình hoạch định chiến lược
Tầm nhìn mô tả con đường mà một doanh nghiệp dự định đi theo để phát
Sứ mệnh được định nghĩa là các nguyên tắc kinh doanh, mục đích, triết lý,
các quan điểm của cơng ty, từ đó xác định lĩnh vực kinh doanh, loại sản phẩm cơ bản,
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
y
te
re
nghiệp trong việc chuẩn bị cho tương lai.
n
va
triển các hoạt động kinh doanh, nó làm rõ những hành động chiến lược của doanh
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
13
lĩnh vực cơng nghệ, phục vụ các nhóm đối tượng khách hàng, đáp ứng nhu cầu thị
tn
to
trường. Sứ mệnh chính là bản tun ngơn của cơng ty đối với xã hội, nó minh chứng
gh
tính hữu ích của cơng ty đối với xã hội.
p
ie
Mục tiêu là những kết quả cụ thể mà công ty muốn đạt được trong một giai
do
đoạn nhất định. Mục tiêu được xác định phải đảm bảo yêu cầu: sự cụ thể, tính linh
n
w
hoạt, khả năng có thể đo lường, có tính khả thi và tính phù hợp giữa các mục tiêu
ad
lo
như: mức lợi nhuận, lợi nhuận/vốn đầu tư, mức tăng trưởng doanh số bán hàng, % thị
y
th
phần chiếm lĩnh... Việc xây dựng mục tiêu cũng là cơ sở để giúp công ty xây dựng
ju
chiến lược kinh doanh phù hợp.
yi
pl
1.2.5.2. Phân tích mơi trường bên ngồi
ua
al
Phân tích mơi trường tổng qt:
n
Mơi trường tổng qt gồm các yếu tố khách quan, không thuộc quyền chi phối
va
n
của doanh nghiệp, tổ chức nhưng có ảnh mạnh đến mơi trường vi mơ và hồn cảnh
m
ll
fu
nội bộ của doanh nghiệp. Khi nghiên cứu ảnh hưởng của môi trường vĩ mô, các nhà
oi
quản trị thường lựa chọn các yếu tố chủ yếu sau:
z
at
nh
Yếu tố kinh tế: Các yếu tố kinh tế có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến
chiến lược của các doanh nghiệp, bao gồm: tốc độ tăng trưởng kinh tế, lãi suất, tỷ giá
z
hối đoái, tỷ lệ lạm phát, hoạt động xuất khẩu, thu hút vồn đầu tư nước ngoài, hệ thống
vb
jm
ht
thuế và mức thuế, các biến động của thị trường chứng khốn... Mỗi yếu tố trên đều
có ảnh hưởng lớn đến hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, có thể mang
k
l.c
như chiến lược của doanh nghiệp.
ai
gm
đến những cơ hội hoặc những đe dọa khác nhau đối với sự phát triển kinh doanh cũng
om
Yếu tố chính trị và pháp luật:Doanh nghiệp hay tổ chức là tế bào của nền
an
Lu
kinh tế. Mọi quyết định của doanh nghiệp đều chịu ảnh hưởng mạnh mẽ bởi các yếu
tố của mơi trường chính trị. Các yếu tố này bao gồm: các chính sách, hệ thống pháp
hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
y
te
re
thay đổi dù là nhỏ trong hệ thống pháp luật như thuế, đầu tư...cũng sẽ ảnh hưởng đến
n
va
luật, xu hướng, mức độ ổn định chính trị, các quy chế, luật lệ, thủ tục hành chính...Sự
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
14
Yếu tố văn hóa - xã hội:Mơi trường văn hóa - xã hội bao gồm tất cả những
tn
to
yếu tố về chuẩn mực đạo đức, phong tục tập qn, lối sống, giá trị văn hóa, trình độ
gh
dân trí, cơ cấu dân cư, tơn giáo, tín ngưỡng,...có ảnh hưởng sâu sắc đến cơ cấu của
p
ie
cầu trên thị trường. Vì vậy, nghiên cứu các yếu tố văn hóa - xã hội là cơ sở quan trọng
do
giúp các nhà quản trị trong việc hoạch định chiến lược.
n
w
Yếu tố tự nhiên:Môi trường tự nhiên bao gồm những nguồn tài nguyên thiên
ad
lo
nhiên đảm bảo các yếu tố đầu vào cần thiết cho hoạt động sản xuất kinh doanh và
y
th
môi trường hoạt động cho các doanh nghiệp. Việc khai thác và sử dụng tài nguyên
ju
thiên nhiên một cách khoa học, hợp lý là những yếu tố quan trọng hình thành lợi thế
yi
pl
cạnh tranh của sản phẩm và dịch vụ từ việc phát huy thế mạnh của các yếu tố tự nhiên
ua
al
cũng như góp phần bảo vệ môi trường, giảm thiểu tối đa những tác động xấu gây ô
n
nhiễm môi trường do hoạt động của doanh nghiệp tạo ra.
va
n
Yếu tố công nghệ:Dưới sự tiến bộ vượt bậc của khoa học kỹ thuật, công nghệ
m
ll
fu
ngày càng đóng vai trị quan trọng đối với hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh
oi
nghiệp. Khi nghiên cứu môi trường công nghệ cần quan tâm đến các yếu tố: sự ra đời
z
at
nh
của những công nghệ mới, tốc độ phát minh và ứng dụng cơng nghệ mới, những
khuyến khích và tài trợ của chính phủ cho hoạt động nghiên cứu và phát triển, các
z
luật về sở hữu trí tuệ, luật chuyển giao cơng nghệ,...
vb
jm
ht
Phân tích mơi trường vi mơ (môi trường ngành)
Môi trường vi mô (micro environment) là môi trường tác động trực tiếp đến
k
l.c
tiếp trong môi trường này.
ai
gm
doanh nghiệp và phần lớn các hoạt động và cạnh tranh của doanh nghiệp xảy ra trực
(3)
Sức mạnh của nhà cung cấp
(4)
Sức mạnh của khách hàng
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
y
te
re
Áp lực cạnh tranh trong nội bộ ngành
n
(2)
va
Áp lực cạnh tranh của các đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn
an
(1)
Lu
của năm áp lực cạnh tranh.
om
Theo, Michael E.Porter, bất kỳ ngành kinh doanh nào cũng phải chịu tác động