BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
t
to
---------------------------
ng
ep
hi
do
NGUYỄN THỊ LỆ HẰNG
w
n
lo
ad
y
th
ju
yi
HỒN THIỆN HỆ THỐNG KIỂM SỐT
pl
al
n
ua
HOẠT ĐỘNG TẠI CƠNG TY CỔ PHẦN
va
n
KỸ NGHỆ GỖ TIẾN ĐẠT
fu
oi
m
ll
at
nh
z
Chuyên ngành: KẾ TOÁN
z
k
jm
ht
vb
Mã số: 60.34.30
om
l.c
ai
gm
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
n
va
TS LÊ ĐÌNH TRỰC
an
Lu
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC:
y
te
re
TP. Hồ Chí Minh – Năm 2012
LỜI CAM ĐOAN
t
to
ng
ep
hi
Tôi xin cam đoan rằng đây là công trình nghiên cứu của tơi với sự hƣớng
dẫn của thầy TS Lê Đình Trực. Các nội dung nghiên cứu và kết quả trong đề tài là
do
w
hoàn toàn trung thực.
n
lo
ad
y
th
TP. HỒ CHÍ MINH , tháng 9 năm 2012
ju
yi
Tác giả
pl
n
ua
al
va
n
fu
oi
m
ll
at
nh
z
z
k
jm
ht
vb
om
l.c
ai
gm
an
Lu
n
va
y
te
re
LỜI CẢM ƠN
t
to
ng
ep
hi
Lời đầu tiên tôi xin chân thành cảm ơn Quý Thầy Cô Trƣờng Đại Học Kinh Tế
TP. HCM đã tận tình giảng dạy và truyền đạt kiến thức trong suốt thời gian học tập
do
w
tại trƣờng. Đặc biệt là thầy Lê Đình Trực đã tận tình hƣớng dẫn tơi trong suốt thời
n
lo
gian vừa qua.
ad
y
th
Tôi cũng xin gửi lời cảm ơn đến các anh, chị trong công ty Cổ Phần Kỹ
ju
Nghệ Gỗ Tiến Đạt, chồng & con gái tôi đã động viên, tạo mọi điều kiện để tơi hồn
yi
pl
thành luận văn này.
al
n
Tế, gia đình, bạn bè,....
ua
Một lần nữa, tơi xin kính chúc sức khoẻ Q Thầy Cơ Trƣờng Đại Học Kinh
va
n
fu
m
ll
oi
TP. HỒ CHÍ MINH , tháng 9 năm 2012.
at
nh
z
z
k
jm
ht
vb
om
l.c
ai
gm
an
Lu
n
va
y
te
re
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN
t
to
LỜI CẢM ƠN
ng
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
ep
hi
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
do
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ
w
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIỂM SỐT HOẠT ĐỘNG............................1
n
ad
Các cơng cụ kiểm sốt hoạt động ................................................................. 2
y
th
1.2.
Kiểm soát và kiểm soát hoạt động................................................................ 1
lo
1.1.
ju
1.2.1. Dự toán tĩnh ..............................................................................................2
yi
1.2.2. Dự toán linh hoạt ......................................................................................3
pl
Đánh giá thành quả hoạt động ngắn hạn thông qua phân tích chênh lệch .. 66
n
1.3.
ua
al
1.2.3. Giá thành định mức ...................................................................................3
va
1.3.1. Phân tích chênh lệch giữa lợi nhuận thực tế với lợi nhuận dự tốn tĩnh (tổng
n
fu
chênh lệch)..........................................................................................................7
m
ll
1.3.2. Phân tích chênh lệch giữa lợi nhuận dự toán linh hoạt với lợi nhuận thực tế
oi
nh
(chênh lệch dự tốn linh hoạt).............................................................................7
at
1.3.3. Phân tích chênh lệch giữa lợi nhuận dự toán linh hoạt với lợi nhuận dự toán
z
z
tĩnh (chênh lệch lƣợng bán) ................................................................................7
ht
vb
1.3.4. Phân tích chênh lệch doanh thu .................................................................8
k
jm
1.3.5. Phân tích chênh lệch biến phí ...................................................................9
gm
1.3.5.1. Phân tích chênh lệch chi phí vật liệu trực tiếp ....................................9
l.c
ai
1.3.5.2. Phân tích chênh lệch chi phí nhân cơng trực tiếp ..............................10
om
1.3.5.3. Phân tích chênh lệch biến phí sản xuất chung...................................11
Lu
1.3.5.4. Phân tích chênh lệch biến phí bán hàng và quản lý...........................13
an
1.3.6. Phân tích chênh lệch định phí .................................................................13
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG HỆ THỐNG KIỂM SỐT HOẠT ĐỘNG TẠI
CÔNG TY CỔ PHẦN KỸ NGHỆ GỖ TIẾN ĐẠT .............................................17
y
Kết luận chƣơng 1 ...................................................................................................16
te
re
1.3.6.2. Phân tích chênh lệch định phí bán hàng và quản lý ..........................15
n
va
1.3.6.1. Phân tích chênh lệch định phí sản xuất chung ..................................14
Tổng quan về công ty Cổ phần Kỹ nghệ Gỗ Tiến Đạt ............................... 17
2.1.
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển...........................................................17
t
to
2.1.2. Các thành tựu đạt đƣợc trong quá trình hoạt động ..................................18
ng
2.1.3. Ngành nghề kinh doanh ..........................................................................18
ep
hi
2.1.4. Cơ cấu tổ chức ........................................................................................19
do
2.1.5. Vị thế của công ty so với các doanh nghiệp khác trong cùng ngành .......24
w
2.1.6. Tổ chức công tác kế tốn tại cơng ty .......................................................25
n
lo
2.1.6.1. Tổ chức bộ máy kế tốn cơng ty .......................................................25
ad
y
th
2.1.6.2. Chức năng nhiệm vụ .........................................................................25
ju
2.1.6.3. Hình thức kế tốn tại cơng ty ............................................................26
yi
2.1.7. Quy trình cơng nghệ sản xuất sản phẩm..................................................28
pl
ua
al
2.2. Thực trạng hệ thống kiểm sốt hoạt động tại cơng ty Cổ phần Kỹ nghệ Gỗ
n
Tiến Đạt...................................................................................................... 2929
va
2.2.1. Cơng tác lập dự tốn tại công ty Cổ phần Kỹ nghệ Gỗ Tiến Đạt ...........29
n
fu
2.2.1.1. Dự tốn chi phí sản xuất ...................................................................29
m
ll
2.2.1.2. Dự tốn doanh thu, lợi nhuận ...........................................................47
oi
nh
2.2.2. Phƣơng pháp xác định giá thành định mức tại công ty............................48
at
2.3. Đánh giá hệ thống kiểm sốt hoạt động tại cơng ty Cổ phần Kỹ nghệ Gỗ Tiến
z
z
Đạt .............................................................................................................. 4848
ht
vb
2.3.1. Ƣu điểm ..................................................................................................48
k
jm
2.3.2. Nhƣợc điểm ............................................................................................49
gm
Kết luận chƣơng 2 ...................................................................................................50
l.c
ai
CHƢƠNG 3: CÁC GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN HỆ THỐNG KIỂM SỐT HOẠT
om
ĐỘNG TẠI CƠNG TY CỔ PHẦN KỸ NGHỆ GỖ TIẾN ĐẠT ........................51
Lu
3.1. Mục tiêu hoàn thiện hệ thống kiểm sốt hoạt động tại cơng ty Cổ Phần Kỹ
an
Nghệ Gỗ Tiến Đạt .......................................................................................... 51
3.2.1.1. Dự toán và lợi ích của việc lập dự tốn.............................................51
3.2.1.2. Các bƣớc lập dự tốn ........................................................................52
y
3.2.1. Xây dựng quy trình lập dự toán tĩnh .......................................................51
te
re
Phần Kỹ Nghệ Gỗ Tiến Đạt............................................................................ 51
n
va
3.2. Các giải pháp hồn thiện hệ thống kiểm sốt hoạt động tại công ty Cổ
3.2.2. Xây dựng hệ thống kiểm sốt chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
theo chi phí định mức .......................................................................................57
t
to
3.2.2.1. Phân loại CPSXC tại công ty theo cách ứng xử chi phí ....................58
ng
3.2.2.2. Xây dựng giá thành định mức theo hƣớng phân định biến phí và định phí
ep
hi
.......................................................................................................................60
do
3.2.3. Xây dựng hệ thống báo cáo thành quả kiểm soát hoạt động ...................66
w
3.2.3.1. Báo cáo chênh lệch giữa lợi nhuận thực tế với lợi nhuận dự toán tĩnh66
n
lo
3.2.3.2. Báo cáo chênh lệch lợi nhuận dự toán linh hoạt với lợi nhuận thực tế
ad
y
th
(chênh lệch dự toán linh hoạt) .......................................................................69
ju
3.2.3.3. Báo cáo chênh lệch lợi nhuận dự toán linh hoạt với lợi nhuận dự toán
yi
tĩnh ................................................................................................................71
pl
ua
al
3.2.3.4. Báo cáo chênh lệch doanh thu ..........................................................73
n
3.2.3.5. Báo cáo chênh lệch biến phí...............................................................74
va
n
3.2.3.6. Báo cáo chênh lệch định phí .............................................................83
fu
Kết luận chƣơng 3 ...................................................................................................87
oi
at
nh
PHỤ LỤC
m
ll
TÀI LIỆU THAM KHẢO
z
z
k
jm
ht
vb
om
l.c
ai
gm
an
Lu
n
va
y
te
re
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
t
to
----o0o----
ng
ep
hi
do
Lợi nhuận
DT
Doanh thu
w
LN
n
Sản phẩm
lo
SP
ad
Chênh lệch
y
th
CL
ju
Sản xuất chung
yi
SXC
Biến phí sản xuất chung
al
Định phí sản xuất chung
n
ua
ĐP SXC
pl
BP SXC
va
Trách nhiệm hữu hạn
QĐ
Quyết định
UBND
Ủy ban nhân dân
HĐQT
Hội đồng quản trị
CB-CNV
Cán bộ cơng nhân viên
QĐPX
Quản đốc phân xƣởng
TP
Trƣởng phịng
KHSX
Kế hoạch sản xuất
XNK
Xuất nhập khẩu
HCNS
Hành chính nhân sự
CPNVLTT
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
CPNCTT
Chi phí nhân cơng trực tiếp
CPSXC
Chi phí sản xuất chung
CPBH và QL
Chi phí bán hàng và quản lý
NVL
Nguyên vật liệu
n
TNHH
fu
oi
m
ll
at
nh
z
z
k
jm
ht
vb
om
l.c
ai
gm
an
Lu
n
va
y
te
re
t
to
ng
ep
hi
do
Đơn vị tính
VNĐ
Việt nam đồng
TSCĐ
Tài sản cố định
CNSX
Cơng nhân sản xuất
SX
Sản xuất
CPSX
Chi phí sản xuất
w
ĐVT
n
lo
Dự tốn
ad
DT
pl
Điều chỉnh
ua
al
Định mức
n
ĐM
Lƣu chuyển
yi
ĐC
Chi phí
ju
LC
y
th
CP
va
n
fu
oi
m
ll
at
nh
z
z
k
jm
ht
vb
om
l.c
ai
gm
an
Lu
n
va
y
te
re
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
t
to
Bảng 2.1 - BẢNG ĐỊNH MỨC VẬT TƢ
ng
Sản phẩm: GHẾ XẾP KHÔNG TAY – TDC 031 ...................................................31
ep
hi
Bảng 2.2 - BẢNG ĐỊNH MỨC VẬT TƢ
do
Sản phẩm: GHẾ XẾP RELAX – TDC 050 .............................................................32
w
n
Bảng 2.3 - BẢNG ĐỊNH MỨC VẬT TƢ
lo
ad
Sản phẩm: BÀN CHỮ NHẬT – TDT 2218.............................................................33
y
th
Bảng 2.4 - BẢNG ĐỊNH MỨC VẬT TƢ
ju
Sản phẩm: BÀN OVAL KD – TDT 500 .................................................................34
yi
pl
Bảng 2.5 - BẢNG ĐỊNH MỨC VẬT TƢ
al
ua
Sản phẩm: BÀN OVAL – TDT 308 ........................................................................35
n
Bảng 2.6 - BẢNG DỰ TỐN CHI PHÍ NGUN VẬT LIỆU .............................36
va
n
Bảng 2.7 - BẢNG DỰ TỐN CHI PHÍ NGUN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP ........37
fu
m
ll
Bảng 2.8 - BẢNG DỰ TỐN CHI PHÍ NHÂN CƠNG TRỰC TIẾP ....................39
oi
Bảng 2.9 - BẢNG DỰ TỐN CHI PHÍ NHÂN CƠNG TRỰC TIẾP ....................40
nh
Bảng 2.10 - BẢNG DỰ TỐN CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG ............................42
at
z
Bảng 2.11 - BẢNG DỰ TỐN CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG ............................43
z
ht
vb
Bảng 2.12 - BẢNG KẾ HOẠCH GIÁ THÀNH ......................................................45
k
jm
Bảng 2.13 - BẢNG DỰ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT ..........................................46
Bảng 2.14 - BẢNG DỰ TỐN CHI PHÍ SẢN XUẤT ...........................................47
gm
Bảng 2.15 - BẢNG DỰ TỐN DOANH THU, LỢI NHUẬN ...............................47
l.c
ai
Bảng 3.1 – Bảng phân loại CPSXC tại Công ty Cổ phần Kỹ nghệ Gỗ Tiến Đạt theo
om
cách ứng xử chi phí .................................................................................................59
an
Lu
Bảng 3.2 - Bảng CPSXC theo khoản mục phân bổ cho đơn hàng i .........................60
n
va
Bảng 3.3 - Khối lƣợng m3 gỗ tinh định mức & thực tế phục vụ kiểm soát đơn hàng i
....................................................................................................................................62
Bảng 3.5 - BẢNG GIÁ THÀNH ĐỊNH MỨC - ĐƠN HÀNG i ..............................65
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
y
ĐƠN HÀNG i..........................................................................................................64
te
re
Bảng 3.4 - BẢNG DỰ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
Bảng 3.6 - BẢNG DỰ TOÁN DOANH THU, LỢI NHUẬN...................................67
Bảng 3.7 - BẢNG BÁO CÁO CHÊNH LỆCH LỢI NHUẬN THEO DỰ TOÁN TĨNH
t
to
.................................................................................................................................68
ng
Bảng 3.8 - BẢNG BÁO CÁO CHÊNH LỆCH LỢI NHUẬN THEO DỰ TOÁN LINH
ep
hi
HOẠT......................................................................................................................70
do
Bảng 3.9 - BẢNG BÁO CÁO CHÊNH LỆCH LỢI NHUẬN THEO DỰ TOÁN LINH
w
HOẠT......................................................................................................................72
n
lo
Bảng 3.10 - BẢNG BÁO CÁO CHÊNH LỆCH DOANH THU Năm 2011 ............73
ad
y
th
Bảng 3.11a - BẢNG BÁO CÁO CHÊNH LỆCH CHI PHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU
ju
TRỰC TIẾP Quý X/N .............................................................................................75
yi
Bảng 3.11b - BẢNG BÁO CÁO CHÊNH LỆCH CHI PHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU
pl
ua
al
TRỰC TIẾP Quý X/N ......................................................................................... 7676
n
Bảng 3.12 - BẢNG BÁO CÁO CHÊNH LỆCH CHI PHÍ NHÂN CƠNG TRỰC TIẾP
va
Q X/N .............................................................................................................. 7878
n
fu
m
ll
Bảng 3.13 - BẢNG BÁO CÁO CHÊNH LỆCH BIẾN PHÍ SẢN XUẤT CHUNG
oi
Quý X/N.....................................................................................................................80
nh
Bảng 3.14 - BẢNG BÁO CÁO CHÊNH LỆCH BIẾN PHÍ BÁN HÀNG VÀ QUẢN
at
z
LÝ năm N.................................................................................................................82
z
ht
vb
Bảng 3.15 - BẢNG BÁO CÁO CHÊNH LỆCH ĐỊNH PHÍ SẢN XUẤT CHUNG
k
jm
Quý X/N ..................................................................................................................84
gm
Bảng 3.16 - BẢNG BÁO CÁO CHÊNH LỆCH ĐỊNH PHÍ BÁN HÀNG VÀ QUẢN
om
l.c
ai
LÝ năm N...................................................................................................................86
an
Lu
n
va
y
te
re
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ
t
to
Sơ đồ 1.1 – Phân tích biến động của chi phí ..............................................................9
ng
Sơ đồ 1.2 - Phân tích chi phí vật liệu trực tiếp ...........................................................9
ep
hi
Sơ đồ 1.3 - Phân tích chi phí nhân cơng trực tiếp ....................................................10
do
Sơ đồ 1.4 - Mơ hình để phân tích chênh lệch biến phí sản xuất chung ....................11
w
n
Sơ đồ 1.5 - Phân tích chênh lệch định phí sản xuất chung .......................................14
lo
ad
Sơ đồ 2.1- Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý công ty....................................................21
y
th
Sơ đồ 2.2- Tổ chức bộ máy kế tốn tại cơng ty .......................................................25
ju
yi
Sơ đồ 2.3- Sơ đồ luân chuyển chứng từ ...................................................................27
pl
Sơ đồ 2.4- Quy trình cơng nghệ sản xuất sản phẩm.................................................28
al
n
ua
Sơ đồ 3.1 – Quy trình lập dự tốn..........................................................................544
va
n
fu
oi
m
ll
at
nh
z
z
k
jm
ht
vb
om
l.c
ai
gm
an
Lu
n
va
y
te
re
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
LỜI MỞ ĐẦU
t
to
1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu
ng
Trong quá trình hội nhập, các doanh nghiệp Việt Nam có thể sẽ gặp phải những
ep
hi
khó khăn nhất định do sự cạnh tranh trong nền kinh tế ngày càng khốc liệt. Để phát
do
triển bền vững và nâng cao sức cạnh tranh là chiến lƣợc quan trọng của mỗi quốc gia
w
n
cũng nhƣ của các doanh nghiệp. Để làm đƣợc điều này, các doanh nghiệp phải kiểm
lo
ad
soát tốt hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp mình. Các doanh nghiệp ngày
y
th
càng chú trọng đến việc nâng cao giá trị cổ đông thông qua việc nâng cao năng lực
ju
kiểm soát hoạt động tại doanh nghiệp . Đây là vấn đề có tầm quan trọng sống cịn trong
yi
pl
chiến lƣợc phát triển của các cơng ty Cổ phần - loại hình doanh nghiệp phổ biến nhất
ua
al
trong các nền kinh tế phát triển. Công ty Cổ Phần Kỹ Nghệ Gỗ Tiến Đạt khơng nằm
n
ngồi xu thế đó nên nhiệm vụ cấp bách hàng đầu của công ty là phải hồn thiện hệ
va
n
thống kiểm sốt hoạt động tại cơng ty để nâng cao năng lực cạnh tranh.
fu
m
ll
Đã có rất nhiều tài liệu và nhiều nhà nghiên cứu bàn về kiểm soát nội bộ, nay
oi
trong nội dung luận văn này tác giả đi sâu nghiên cứu một khía cạnh mới của kiểm sốt
nh
at
doanh nghiệp đó là Kiểm sốt hoạt động thông qua việc đánh giá thành quả ngắn hạn
z
tại doanh nghiệp bằng việc phân tích các chênh lệch nhằm đạt đƣợc mục tiêu chung của
z
k
jm
ht
vb
tổ chức và phát triển cơng ty một cách tồn diện và bền vững.
Nhận thức đƣợc tầm quan trọng trên, tác giả đã chọn đề tài: “Hồn thiện hệ
om
2. Mục đích nghiên cứu
l.c
ai
nghiên cứu trong luận văn thạc sỹ của mình.
gm
thống kiểm sốt hoạt động tại Công ty Cổ Phần Kỹ Nghệ Gỗ Tiến Đạt” làm đề tài
Lu
an
Mục đích nghiên cứu của đề tài là hồn thiện hệ thống kiểm sốt hoạt động tại
y
te
re
trong q trình hội nhập kinh tế.
n
va
cơng ty Cổ phần Kỹ Nghệ Gỗ Tiến Đạt nhằm nâng cao tính cạnh tranh cho công ty
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
3. Đối tƣợng & phạm vi nghiên cứu
- Đối tƣợng nghiên cứu: Là hệ thống kiểm sốt hoạt động tại cơng ty Cổ Phần
t
to
Kỹ Nghệ Gỗ Tiến Đạt
ng
ep
hi
- Phạm vi nghiên cứu: Là hồn thiện hệ thống kiểm sốt hoạt động tại Công ty
Cổ Phần Kỹ Nghệ Gỗ Tiến Đạt.
do
w
n
4. Những điểm mới của luận văn
lo
ad
Trên thế giới có rất nhiều tài liệu nghiên cứu về kiểm soát, chẳng hạn ba tác giả:
y
th
Edward Blocher, Kung Chen, Thomas Lin đã xuất bản tác phẩm: Cost
ju
Management:AStrategic Emphasis, 3rd Edition, 2005. Trong tác phẩm này, các tác giả
yi
pl
chủ yếu bàn về các chiến lƣợc quản lý và cách thức quản lý chi phí để nhà quản trị điều
al
ua
hành doanh nghiệp mình ngày càng hiệu quả dựa trên các thơng tin về quản lý chi phí
n
đƣợc cung cấp. Bên cạnh đó, hai tác giả khác là Robert S.Kaplan, Anthony A.Atkinson
va
n
cũng đã đề cập đến kiểm soát khi xuất bản tác phẩm: Advanced Management
fu
m
ll
Accounting, 3rd Edition, 2005. Với tác phẩm này, hai tác giả đã đề cập các nghiên cứu
oi
mới về kế toán quản lý nhằm tiếp cận một cách có hệ thống các quan điểm quản lý tiến
at
nh
bộ.
z
z
Ở Việt Nam, kiểm soát cũng đƣợc đề cập dƣới nhiều khía cạnh khác nhau, chẳng
ht
vb
hạn nhƣ kiểm sốt chi phí nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động trong doanh nghiệp hay
k
jm
nâng cao hiệu quả kiểm soát hoạt động trong doanh nghiệp thơng qua việc phân loại chi
gm
phí...Ngày 1/12/2008 trên Tạp chí kế tốn tác giả PGS.TS.Phạm Văn Dƣợc
l.c
ai
và NCS. Trần Văn Tùng đã có cơng trình nghiên cứu bàn về "Một số giải pháp kiểm
om
sốt chi phí nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động trong DN". Hai tác giả đã làm rõ đƣợc
Lu
sự cần thiết phải kiểm soát chi phí trong doanh nghiệp, vai trị kiểm sốt chi phí của
an
ngƣời quản lý trong doanh nghiệp, đề cập đến các chi phí thƣờng phát sinh trong doanh
n
va
nghiệp, từ đó đƣa ra các giải pháp để nâng cao vấn đề kiểm sốt chi phí trong doanh
động trong các DN" đăng trên Tạp chí Kế tốn13/10/2008 (trích Tạp chí Nghiên cứu
Khoa học Kiểm tốn). Các cơng trình nghiên cứu này chƣa đề cập đến vấn đề đánh giá
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
y
về vấn đề "Vận dụng phƣơng pháp Phân loại chi phí nhằm góp phần kiểm soát hoạt
te
re
nghiệp. Hay tác giả Ths. Nguyễn Thị Ngọc Lan cũng đã có cơng trình nghiên cứu bàn
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
thành quả hoạt động trong doanh nghiệp thơng qua phân tích chênh lệch doanh thu, lợi
nhuận.
t
to
Trên cơ sở đó, tác giả đã mạnh dạn nghiên cứu đề tài "Hoàn thiện hệ thống kiểm
ng
giá đƣợc thành quả hoạt động ngắn hạn của các nhà quản trị tại cơng ty thơng qua các
ep
hi
sốt hoạt động tại công ty Cổ phần Kỹ nghệ Gỗ Tiến Đạt" để từ đó tác giả có thể đánh
do
w
phân tích chênh lệch doanh thu, lợi nhuận, biến phí và định phí.
n
lo
ad
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
y
th
Luận văn sử dụng các phƣơng pháp chung nhƣ tổng hợp, phân tích, tƣ duy logic
ju
và các phƣơng pháp kỹ thuật cụ thể nhƣ thống kê, khảo sát thực tế, so sánh...Luận văn
yi
pl
sử dụng phƣơng pháp nghiên cứu định lƣợng để giải quyết các vấn đề nghiên cứu. Dữ
al
ua
liệu sử dụng phục vụ cho quá trình nghiên cứu là dữ liệu thứ cấp. Dữ liệu thứ cấp bao
n
gồm các chứng từ, sổ sách, báo cáo tài chính của Cơng ty Cổ phần Kỹ Nghệ Gỗ Tiến
va
n
Đạt.
fu
oi
m
ll
6. Kết cấu của Luận văn
Chƣơng 1: Tổng quan về kiểm sốt hoạt động
at
nh
Ngồi Lời mở đầu, Kết luận, Luận văn đƣợc bố cục làm 3 chƣơng:
z
z
Chƣơng 2: Thực trạng hệ thống kiểm sốt hoạt động tại Cơng ty Cổ phần Kỹ Nghệ Gỗ
ht
vb
Tiến Đạt
l.c
ai
gm
phần Kỹ Nghệ Gỗ Tiến Đạt
k
jm
Chƣơng 3: Các giải pháp hồn thiện hệ thống kiểm sốt hoạt động tại Công ty Cổ
Để hiểu rõ đƣợc luận văn, tác giả đã trình bày thêm trong luận văn 08 phụ lục,
om
cụ thể:
an
Lu
- Phụ lục 01: Ví dụ minh họa về giá thành định mức tại công ty A;
n
va
- Phụ lục 02: Ví dụ minh họa về phân tích chênh lệch lợi nhuận, doanh thu giữa thực tế
y
te
re
với dự toán tĩnh, dự tốn linh hoạt tại cơng ty A;
- Phụ lục 03: Ví dụ minh họa về bảng phân tích chênh lệch biến phí tại cơng ty A;
- Phụ lục 04: Ví dụ minh họa về bảng phân tích chênh lệch định phí tại cơng ty A;
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
- Phụ lục 05: Ví dụ minh họa về việc tách chi phí hỗn hợp tại cơng ty Cổ phần Kỹ
Nghệ Gỗ Tiến Đạt thành biến phí và định phí. Xây dựng giá thành định mức theo
t
to
hƣớng phân định biến phí và định phí chơ đơn hàng KEBON 02;
ng
- Phụ lục 06: Ví dụ minh họa về việc lập các bảng báo cáo chênh lệch lợi nhuận, doanh
ep
hi
thu tại công ty Cổ phần Kỹ Nghệ Gỗ Tiến Đạt cho năm 2011;
do
w
- Phụ lục 07: Ví dụ minh họa về việc lập các bảng báo cáo chênh lệch biến phí tại cơng
n
lo
ty Cổ phần Kỹ Nghệ Gỗ Tiến Đạt cho năm 2011;
ad
y
th
- Phụ lục 08: Ví dụ minh họa về việc lập các bảng báo cáo chênh lệch định phí tại cơng
ju
ty Cổ phần Kỹ Nghệ Gỗ Tiến Đạt cho năm 2011.
yi
pl
n
ua
al
va
n
fu
oi
m
ll
at
nh
z
z
k
jm
ht
vb
om
l.c
ai
gm
an
Lu
n
va
y
te
re
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
Trang 1
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIỂM SỐT HOẠT ĐỘNG
t
to
ng
ep
hi
Kiểm sốt và kiểm sốt hoạt động
1.1.
do
Kiểm sốt là q trình tập hợp các phƣơng pháp và công cụ nhằm giám sát các
w
n
hoạt động và đạt đƣợc các mục tiêu của tổ chức. Để việc kiểm sốt có hiệu quả, các nhà
lo
ad
quản trị sẽ tiến hành đo lƣờng và so sánh các thành quả nhằm tính tốn ra các chênh
y
th
lệch. Trên cơ sở đó, nhà quản trị sẽ có hành động ứng xử phù hợp.
ju
yi
Trong các tổ chức, thành quả đƣợc đánh giá thông qua việc so sánh giữa kết quả
pl
đạt đƣợc với các tiêu chí đã đƣợc xây dựng từ trƣớc nhƣ dự toán, kế hoạch...cho tất cả
al
ua
các cấp quản trị trong tổ chức nhƣ nhà quản trị cấp cao, nhà quản trị cấp trung, nhân
n
viên kinh doanh...Với mỗi cấp hoạt động, thành quả đƣợc đánh giá và kiểm soát khác
va
n
nhau, cụ thể:
fu
m
ll
Quản đốc phân xƣởng
oi
Nhân viên kinh doanh
Đánh giá
at
Kiểm soát
nh
Đánh giá
Kiểm soát
z
Giám đốc kinh doanh
Đánh giá
Kiểm soát
l.c
ai
gm
Nhà quản trị cấp cao
k
jm
Kiểm soát
ht
vb
Đánh giá
z
Giám đốc nhà máy
Nhà quản trị cấp cao
om
an
Lu
Trên cơ sở đó, kiểm sốt hoạt động đƣợc định nghĩa nhƣ sau:
n
va
Kiểm soát hoạt động là sự đánh giá của nhà quản trị cấp trung đối với những
y
te
re
thành quả hoạt động của nhân viên/ngƣời lao động 1.
1
Edward Blocher, Kung Chen, Gary Cokins, Thomas Lin; Cost Management:A Strategic Emphasis, 3rd Edition;
McGraw-Hill, 2005, Page 723,724
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
Trang 2
Nhƣ vậy, thơng qua hệ thống kiểm sốt hoạt động nhà quản trị cấp cao hơn có
t
to
thể đánh giá đƣợc năng lực của nhân viên dƣới quyền thông qua việc đánh giá và kiểm
ng
soát những thành quả hoạt động của họ.
Các cơng cụ kiểm sốt hoạt động
do
Thơng qua việc đánh giá thành quả hoạt động ngắn hạn nhà quản trị sẽ kiểm soát
ep
hi
1.2.
w
n
đƣợc hoạt động; cụ thể nhà quản trị sẽ tiến hành đo lƣờng các thành quả tài chính và phi
lo
ad
tài chính. Trong đó, thơng qua việc đo lƣờng các thành quả tài chính sẽ giúp nhà quản
y
th
trị kiểm sốt và đánh giá đƣợc kết quả và hiệu quả hoạt động, từ đó nhà quản trị sẽ định
ju
yi
hƣớng đƣợc mục tiêu lâu dài của doanh nghiệp, đồng thời cung cấp cho nhà quản trị
pl
cấp cao hơn cái nhìn tồn diện hơn về thành quả đạt đƣợc của doanh nghiệp.
al
n
fu
+ Dự tốn tĩnh;
va
họat động hiện nay là:
n
ua
Một trong những cơng cụ tài chính chủ yếu đƣợc sử dụng rộng rãi để kiểm soát
oi
at
nh
+ Giá thành định mức.
m
ll
+ Dự toán linh hoạt;
z
z
1.2.1. Dự toán tĩnh
ht
vb
Dự toán tĩnh là loại dự toán chỉ lập cho một mức hoạt động duy nhất. Dự toán
k
jm
tĩnh chỉ thích hợp cho việc hoạch định nhƣng khơng thích hợp trong việc đánh giá việc
gm
đánh giá xem chi phí đã đƣợc kiểm soát tốt chƣa. Mức hoạt động thực tế và mức hoạt
l.c
ai
động dự tốn thƣờng khơng giống nhau. Vì vậy, chi phí sản xuất và chi phí dự tốn
om
thƣờng chênh lệch nhau. Chênh lệch này khơng phản ánh thành quả kiểm sốt chi phí
an
Lu
do chịu ảnh hƣởng bởi sự khác nhau về mức hoạt động giữa thực tế và dự tốn.
Thơng tin chênh lệch giữa chi phí sản xuất thực tế và chi phí sản xuất dự tốn sẽ
n
va
thực sự có ý nghĩa trong quản lý khi nhà quản trị điều chỉnh dự toán về mức hoạt động
y
te
re
thực tế, đó chính là dự tốn linh hoạt.
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
Trang 3
1.2.2. Dự toán linh hoạt
t
to
Dự toán linh hoạt là dự toán đƣợc xây dựng trên cơ sở một phạm vi hoạt động
ng
bao gồm các mức hoạt động: thơng thƣờng, suy thối, thịnh vƣợng. Trong dự tốn linh
ep
hi
hoạt, các khoản biến phí đơn vị không thay đổi theo các mức hoạt động khác nhau.
do
Thơng qua dự tốn linh hoạt, nhà quản trị sẽ đánh giá đƣợc hiệu quả hoạt động
w
n
tại đơn vị trên cơ sở phân tích các chênh lệch tìm ra nguyên nhân.
lo
ad
1.2.3. Giá thành định mức
y
th
ju
Giá thành định mức là những chi phí đƣợc định trƣớc đối với chi phí ngun vật
yi
pl
liệu trực tiếp, chi phí nhân cơng trực tiếp và chi phí sản xuất chung. Nó thƣờng đƣợc
ua
al
trình bày nhƣ giá thành đơn vị sản phẩm hoàn thành.2
n
Khi phân tích chênh lệch giữa giá thành định mức và giá thành thực tế, các nhà
va
n
quản trị sẽ đánh giá và kiểm soát đƣợc hoạt động tại đơn vị. Nếu giá thành định mức
fu
m
ll
cao hơn thực tế, đó là chênh lệch thuận lợi và ngƣợc lại. Thông thƣờng, các nhà quản trị
oi
sẽ tập trung vào phân tích các chênh lệch đáng kể, các chênh lệch khơng đáng kể sẽ
at
nh
đƣợc bỏ qua
z
Có hai loại định mức : Định mức lý tƣởng và định mức thực tế. Định mức lý
z
ht
vb
tƣởng là định mức chỉ có thể đạt đƣợc trong những điều kiện hoạt động sản xuất kinh
k
jm
doanh gần nhƣ hoàn hảo. Định mức thực tế là định mức đƣợc xây dựng chặt chẽ, sát
với thực tế và có khả năng đạt đƣợc. Định mức này giả định quá trình sản xuất hiệu quả
l.c
ai
gm
và có thể đạt đƣợc trong điều kiện sản xuất kinh doanh bình thƣờng.
om
@ Phƣơng pháp xác định giá thành định mức cho một đơn vị sản phẩm3
+
(1.1)
y
te
re
Chi phí sản
xuất chung
định mức
cho một
sản phẩm
n
va
+
Chi phí nhân
cơng trực
tiếp định
mức cho một
sản phẩm
an
=
Chi phí
nguyên, vật
liệu định mức
cho một sản
phẩm
Lu
Giá thành
định mức
cho một
sản phẩm
2
3
Tập thể tác giả khoa Kế toán kiểm toán; Kế toán chi phí; NXB Lao động, 2010, Trang 202
Tập thể tác giả khoa Kế tốn kiểm tốn; Kế tốn chi phí; NXB Lao động, 2010, Trang 203-205
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
Trang 4
Trong đó cơng thức (1.1) đƣợc xác định theo các cơng thức (1.2); (1.3); (1.4) nhƣ sau:
t
to
Chi phí
nguyên, vật
liệu định mức
cho một sản
phẩm
ng
ep
hi
do
Lƣợng
ngun vật
liệu định mức
cho một sản
phẩm
=
w
n
lo
ad
Chi phí nhân
cơng trực tiếp
định mức cho
một sản phẩm
x
Lƣợng lao
động định
mức cho một
sản phẩm
=
Đơn giá
nguyên
vật liệu
định mức
(1.2)
y
th
Đơn giá
lao động
định mức
x
(1.3)
ju
yi
pl
Chi phí sản
xuất chung
định mức
cho một
sản phẩm
n
ua
al
=
va
n
Biến phí sản
xuất chung
định mức
cho một sản
phẩm
+
Định phí sản
xuất chung
định mức cho
một sản
phẩm
(1.4)
fu
oi
m
ll
Ở công thức (1.2):
at
nh
Lượng nguyên, vật liệu định mức cho một sản phẩm là một trong những định
z
mức khó dự đốn nhất. Lƣợng ngun vật liệu trực tiếp định mức là một sự ƣớc tính
z
lƣợng nguyên vật liệu cho phép sử dụng để sản xuất một sản phẩm. Lƣợng nguyên vật
ht
vb
liệu định mức chịu ảnh hƣởng của đặc điểm công nghệ sản xuất sản phẩm, chất lƣợng
k
jm
nguyên vật liệu, tuổi thọ và năng lực máy móc; chất lƣợng và kinh nghiệm của đội ngũ
gm
nhân công. Một số hƣ hỏng hoặc lãng phí có thể là khơng thể tránh khỏi và đƣợc biết
l.c
ai
trƣớc khi tính lƣợng định mức. Mặc dù các kỹ sƣ, bộ phận mua và các nhân viên điều
om
khiển máy móc có thể cung cấp thơng tin đầu vào để xây dựng các định mức này , các
kiểm soát lƣợng nguyên vật liệu trực tiếp định mức.
an
Lu
nhà quản lý sản xuất hoặc nhân viên kế toán chi phí thƣờng chính là ngƣời thiết lập và
n
va
Đơn giá nguyên vật liệu định mức là một sự ƣớc tính cẩn thận chi phí của một
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
y
dựng giá thành định mức cho tất cả các loại nguyên vật liệu. Khi ƣớc tính giá ngun
te
re
loại ngun vật liệu nào đó trong kỳ tới. Bộ phận mua có trách nhiệm trong việc xây
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
Trang 5
vật liệu trực tiếp định mức, bộ phận mua phải tính đến tất cả các khả năng tăng giá, thay
t
to
đổi số lƣợng & các nguồn cung cấp mới. Bộ phận mua cũng tiến hành việc mua thực tế.
ng
Ở công thức (1.3):
hi
ep
Lượng lao động định mức cho một sản phẩm đƣợc xác định trên cơ sở những
do
nghiên cứu thành quả của máy móc thiết bị và ngƣời lao động hiện tại cũng nhƣ trong
w
n
quá khứ. Định mức này cho biết số giờ lao động cho phép đối với từng bộ phận, máy
lo
ad
móc thiết bị, hoặc một q trình để hồn tất việc sản xuất một sản phẩm hoặc một đợt
y
th
sản phẩm. Số giờ lao động trực tiếp định mức nên đƣợc xem lại bất cứ khi nào có sự
ju
yi
thay đổi máy móc thiết bị hoặc chất lƣợng của đội ngũ lao động. Đáp ứng đƣợc số giờ
pl
lao động định mức là trách nhiệm của các nhà quản lý và giám sát bộ phận.
al
n
ua
Đơn giá lao động định mức đƣợc xác định căn cứ vào đơn giá lao động đƣợc
va
quy định trong hợp đồng lao động hoặc là đƣợc xác định bởi công ty. Đơn giá lao động
n
fu
định mức là chi phí cho mỗi giờ lao động cho phép tròng kỳ cho từng chức năng hay
m
ll
loại công việc. Măc dù phạm vi đơn giá đƣợc thiết lập cho từng loại lao động và các
oi
đơn giá biến động trong phạm vi này, song đơn giá định mức bình quân vẫn đƣợc xây
nh
at
dựng cho từng nhiệm vụ . Ngay cả khi ngƣời lao động thực tế sản xuất ra sản phẩm và
z
đƣợc trả lƣơng ít hơn, đơn giá định mức vẫn đƣợc sử dụng để tính chi phí nhân cơng
z
k
jm
ht
vb
trực tiếp định mức.
Ở cơng thức (1.4):
Định mức
năng lực
(1.5)
sản xuất
cho một sản
phẩm
x
an
Lu
=
=
Đơn giá
phân bổ
định phí sản
xuất chung
định mức
x
Định mức
năng lực
sản xuất
cho một sản
phẩm
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
(1.6)
y
Định phí sản
xuất chung
định mức
cho một sản
phẩm
te
re
Định phí sản xuất chung định mức cho một sản phẩm đƣợc xác định nhƣ sau:
n
va
Đơn giá
phân bổ
biến phí sản
xuất chung
định mức
om
Biến phí sản
xuất chung
định mức
cho một sản
phẩm
l.c
ai
gm
Biến phí sản xuất chung định mức cho một sản phẩm đƣợc xác định nhƣ sau:
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
Trang 6
Ở cơng thức (1.5), Đơn giá phân bổ biến phí sản xuất chung định mức chính là
t
to
biến phí sản xuất chung định mức cho một đơn vị năng lực sản xuất. Tùy tiêu thức phân
ng
bổ chi phí sản xuất chung mà năng lực sản xuất có thể đƣợc đo lƣờng bằng số giờ lao
ep
hi
động trực tiếp, số giờ máy…
do
Đơn giá phân bổ biến phí sản xuất chung định mức đƣợc xác định nhƣ sau:
w
n
Đơn giá phân bổ
biến phí sản xuất
chung định mức
lo
Tổng biến phí sản xuất chung dự tốn
ad
=
(1.7)
Năng lực sản xuất dự tốn
y
th
ju
Năng lực sản xuất dự tốn có thể là: số giờ máy, số giờ lao động trực tiếp dự
yi
pl
tốn…
ua
al
Ở cơng thức (1.6), Tỷ lệ phân bổ định phí sản xuất chung định mức chính là định
n
phí sản xuất chung định mức cho một đơn vị năng lực sản xuất.
va
n
Đơn giá phân bổ
Tổng định phí sản xuất chung dự tốn
định phí sản xuất
(1.8)
=
Năng
lực
sản
xuất
dự
tốn
chung
định
mức
Tỷ lệ phân bổ định phí sản xuất chung định mức đƣợc xác định nhƣ sau:
fu
oi
m
ll
nh
Ở các cơng thức (1.7); (1.8), thơng tin về tổng biến phí sản xuất chung dự tốn ,
at
tổng định phí sản xuất chung dự toán, năng lực sản xuất dự toán từ các dự tốn chi phí
z
z
sản xuất chung.
ht
vb
(Xem phụ lục 01)
gm
Đánh giá thành quả hoạt động ngắn hạn thông qua phân tích chênh lệch
l.c
ai
1.3.
k
jm
Để hiểu rõ về giá thành định mức chúng ta lấy ví dụ minh họa tại cơng ty A
om
Để đánh giá đƣợc thành quả hoạt động ngắn hạn, nhà quản trị có thể tiến hành
an
Lu
đo lƣờng các thành quả tài chính hoặc phi tài chính. Đối việc đo lƣờng thành quả tài
chính, các nhà quản trị sẽ tiến hành thơng qua việc phân tích các chênh lệch. Cụ thể:
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
y
+ Chênh lệch về biến phí (sản xuất& ngồi sản xuất);
te
re
+ Chênh lệch về doanh thu;
n
va
+ Chênh lệch về lợi nhuận;
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
Trang 7
+ Chênh lệch về định phí (sản xuất & ngồi sản xuất).
t
to
Phân tích chênh lệch là q trình so sánh mức doanh thu hoặc chi phí mong
ng
muốn với mức thực hiện để tính tốn chênh lệch. Các nhà phân tích nghiên cứu những
ep
hi
chênh lệch đặc biệt là những chênh lệch bất lợi để tìm hiểu nguyên nhân tại sao những
do
mong đợi khơng đƣợc đáp ứng, và có những hành động ứng xử kịp thời với những
w
n
chênh lệch mà nguyên nhân đã đƣợc nhận diện.
lo
ad
Lợi nhuận đƣợc sử dụng phổ biến nhất trong việc đo lƣờng thành quả của doanh
y
th
nghiệp. Thông qua việc đánh giá thành quả của các trung tâm trách nhiệm bằng việc đo
ju
yi
lƣờng lợi nhuận, các nhà quản lý cấp cao hy vọng rằng sẽ thúc đẩy đƣợc mục tiêu thích
pl
hợp giữa các trung tâm trách nhiệm và doanh nghiệp bằng việc tập trung vào khả năng
al
n
ua
sinh lời4.
va
1.3.1. Phân tích chênh lệch giữa lợi nhuận thực tế với lợi nhuận dự toán tĩnh (tổng
n
fu
chênh lệch)
m
ll
Tổng chênh lệch LN hoạt động = LN hoạt động thực tế - LN hoạt động dự tốn tĩnh
oi
at
nh
Thơng qua việc phân tích tổng chênh lệch lợi nhuận hoạt động, nhà quản trị sẽ
z
đánh giá đƣợc kết quả hoạt động tại doanh nghiệp nhƣ thế nào? Nguyên nhân nào dẫn
z
ht
vb
đến sự chênh lệch đó?
(chênh lệch dự tốn linh hoạt)
k
jm
1.3.2. Phân tích chênh lệch giữa lợi nhuận dự toán linh hoạt với lợi nhuận thực tế
gm
l.c
ai
Chênh lệch dự toán linh hoạt = LN hoạt động thực tế - LN hoạt động dự toán linh hoạt
om
Chênh lệch dự toán linh hoạt cho phép chúng ta đánh giá hiệu quả của các hoạt
an
từ đó đƣa ra giải pháp để khắc phục.
Lu
động tại doanh nghiệp đồng thời tìm ra các nguyên nhân dẫn đến các chênh lệch đó và
4
Robert S.Kaplan, Anthony A.Atkinson; Advanced Management Accounting, 3rd Edition; 2005, Trang 449,450
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
y
Chênh lệch lƣợng bán = LN hoạt động dự toán linh hoạt - LN hoạt động dự toán tĩnh
te
re
tĩnh (chênh lệch lƣợng bán)
n
va
1.3.3. Phân tích chênh lệch giữa lợi nhuận dự toán linh hoạt với lợi nhuận dự toán
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
Trang 8
Chênh lệch lƣợng bán chỉ ra nguyên nhân dẫn đến chênh lệch giữa lợi nhuận
t
to
hoạt động dự toán linh hoạt với lợi nhuận hoạt động dự tốn tĩnh là do có sự chênh lệch
ng
về số lƣợng sản phẩm tiêu thụ đƣợc xây dựng ở hai dự tốn.
ep
hi
1.3.4. Phân tích chênh lệch doanh thu
do
Tƣơng tự nhƣ lợi nhuận, doanh thu cũng là một chỉ tiêu để đánh giá thành quả
w
n
hoạt động ngắn hạn. Các nhà quản trị sẽ tiến hành phân tích chênh lệch giữa doanh thu
lo
ad
thực tế với doanh thu ở dự toán tĩnh và dự toán linh hoạt để xác định nguyên nhân dẫn
y
th
đến các chênh lệch đó là do yếu tố giá bán hay lƣợng bán? Trên cơ sở đó, các nhà quản
ju
yi
trị sẽ có hành động ứng xử phù hợp.
pl
n
ua
(chênh lệch lƣợng bán)
al
Chênh lệch giữa doanh thu dự toán linh hoạt với doanh thu dự toán tĩnh
va
Chênh lệch lƣợng bán = DT dự toán linh hoạt - DT dự toán tĩnh
n
fu
m
ll
Chênh lệch giữa doanh thu thực tế với doanh thu dự toán linh hoạt (chênh
oi
lệch giá bán)
nh
Chênh lệch giá bán = DT thực tế - DT dự toán linh hoạt
at
z
Để hiểu rõ hơn phân tích chênh lệch về lợi nhuận, doanh thu giữa thực tế với dự
z
(Xem phụ lục 02)
k
jm
ht
vb
tốn tĩnh, dự tốn linh hoạt, chúng ta tìm hiểu ví dụ minh họa tại cơng ty A
l.c
ai
gm
Qua việc phân tích chênh lệch giữa thực tế với dự tốn linh hoạt và dự toán tĩnh,
các nhà quản trị sẽ biết đƣợc nguyên nhân gây ra các chênh lệch, từ đó có hƣớng xử lý
om
thích hợp cho từng ngun nhân gây ra chênh lệch.
Lu
an
Để đánh giá thành quả ngắn hạn, các nhà quản trị ngồi việc phân tích chênh
n
va
lệch qua doanh thu, lợi nhuận thì yếu tố chi phí cũng là một tiêu chí quan trọng để đánh
giá thành quả thơng qua phân tích chênh lệch. Tuy nhiên, để việc kiểm sốt có hiệu quả
phân tích theo sơ đồ sau:
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
y
qua; chênh lệch đáng kể: phân tích. Nhƣ vậy, biến động của chi phí sẽ đƣợc tiến hành
te
re
chúng ta tiến hành kiểm sốt theo phƣơng pháp loại trừ: chênh lệch khơng đáng kể: bỏ
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
Trang 9
Sơ đồ 1.1 – Phân tích biến động của chi phí
t
to
Bƣớc 1
Tính tốn các chênh lệch
ng
ep
hi
Khơng
do
Chênh lệch có đáng kể
khơng ?
w
Khơng cần giải pháp điều
chỉnh
n
lo
ad
Có
y
th
Phân tích chênh lệch để
xác định ngun nhân
ju
Bƣớc 2
yi
pl
ua
al
n
Đƣa ra các giải pháp hành
động tốt nhất để điều
chỉnh
va
Bƣớc 3
n
fu
m
ll
Để phân tích biến động của chi phí, chúng ta tiến hành phân tích chênh lệch qua
oi
z
1.3.5. Phân tích chênh lệch biến phí
at
nh
biến phí & định phí.
z
ht
vb
Biến phí bao gồm biến phí sản xuất và biến phí ngồi sản xuất, trong đó biến phí
k
jm
sản xuất bao gồm: chi phí ngun vật liệu trực tiếp, chi phí nhân cơng trực tiếp, biến
phí sản xuất chung; biến phí ngồi sản xuất chính là biến phí bán hàng & quản lý.
gm
Chúng ta lần lƣợt đi phân tích các chênh lệch biến phí để tìm ngun nhân gây ra các
om
1.3.5.1. Phân tích chênh lệch chi phí vật liệu trực tiếp
l.c
ai
chênh lệch và có giải pháp hành động thích hợp để điều chỉnh.
Lu
an
Để phân tích chênh lệch chi phí vật liệu trực tiếp, chúng ta tiến hành phân tích
n
va
theo sơ đồ sau:
Lƣợng thực tế mua
Lƣợng thực tế mua
Giá thực tế mua
Giá định mức
Chênh lệch giá vật liệu trực tiếp
Lƣợng thực tế sử dụng
Giá định mức
Lƣợng định mức
Giá định mức
Chênh lệch lƣợng vật liệu trực tiếp
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
y
te
re
Sơ đồ 1.2 - Phân tích chi phí vật liệu trực tiếp
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
Trang 10
Qua sơ đồ 1.2, chúng ta thấy để phục vụ cho mục đích kiểm sốt giá mua vật
t
to
liệu, chênh lệch do ảnh hƣởng của nhân tố giá đƣợc xác định ngay khi vật liệu mua về.
ng
Chênh lệch do ảnh hƣởng của nhân tố lƣợng vật liệu chỉ đƣợc xác định khi vật liệu
ep
hi
đƣợc đƣa vào sử dụng.
do
Chênh lệch giá vật liệu trực tiếp: là chênh lệch giữa chi phí thực tế và chi phí
w
n
định mức do ảnh hƣởng của nhân tố giá. Chênh lệch này có thể do chịu ảnh hƣởng của
lo
ad
chất lƣợng vật liệu mua vào, nguồn cung ứng vật liệu (dồi dào hay khan hiếm)…Thông
y
th
qua chênh lệch giá, nhà quản trị sẽ xác định ngƣời chịu trách nhiệm và đƣa ra biện pháp
ju
quản lý phù hợp.
yi
pl
Chênh lệch lƣợng vật liệu trực tiếp: là chênh lệch giữa chi phí thực tế và chi
al
ua
phí định mức do ảnh hƣởng của nhân tố lƣợng. Chênh lệch này có thể chịu ảnh hƣởng
n
bởi nhân tố chất lƣợng vật liệu, tay nghề công nhân, máy móc thiết bị…Thơng qua
va
n
chênh lệch lƣợng, nhà quản trị sẽ xác định ngƣời chịu trách nhiệm và đƣa ra biện pháp
fu
oi
m
ll
quản lý phù hợp.
nh
1.3.5.2. Phân tích chênh lệch chi phí nhân cơng trực tiếp
at
Chi phí nhân cơng trực tiếp cũng chịu ảnh hƣởng bởi hai nhân tố là lƣợng lao
z
z
động sử dụng (gọi là nhân tố lƣợng) và đơn giá lao động (gọi là nhân tố giá). Việc phân
ht
vb
tích chênh lệch chi phí nhân cơng trực tiếp đƣợc thực hiện nhƣ sau:
k
jm
Sơ đồ 1.3 - Phân tích chi phí nhân công trực tiếp
Lƣợng thực tế
Lƣợng định mức
Giá thực tế
Giá định mức
Giá định mức
lao động trực tiếp
an
lao động trực tiếp
Lu
Chênh lệch lƣợng
om
Chênh lệch giá
l.c
ai
gm
Lƣợng thực tế
n
va
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
y
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
te
re
Tổng chênh lệch chi phí nhân công trực tiếp