to
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
tn
i
gh
ep
do
w
n
PHẠM THANH GIANG
lo
ad
yj
th
ip
uy
n
a
lu
la
TÁC ĐỢNG CỦA NGUỒN VỚN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC
NGOÀI ĐỐI VỚI CÔNG NGHIỆP HÓA
CỦA CÁC Q́C GIA ASEAN
n
va
ll
fu
oi
m
at
nh
z
z
h
vb
tj
k
m
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
om
l.c
ai
gm
an
Lu
n
va
y
te
re
TP. Hờ Chí Minh - 2020
to
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
tn
i
gh
ep
do
PHẠM THANH GIANG
n
w
lo
ad
th
yj
TÁC ĐỢNG CỦA NGUỒN VỚN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC
NGOÀI ĐỐI VỚI CÔNG NGHIỆP HÓA
CỦA CÁC Q́C GIA ASEAN
ip
uy
n
a
lu
la
n
va
Chun ngành: Tài chính – Ngân hàng
fu
ll
Mã số: 8340201
oi
m
at
nh
z
z
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
h
vb
tj
k
m
gm
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
om
l.c
ai
PGS. TS. LÊ THỊ LANH
an
Lu
n
va
y
te
re
TP. Hồ Chí Minh - 2020
LỜI CAM ĐOAN
to
tn
i
gh
ep
Tôi xin cam đoan rằng luận văn: “Tác động của nguồn vốn đầu tư trực
do
tiếp nước ngoài đối với công nghiệp hóa của các quốc gia ASEAN” là mợt cơng
n
w
trình nghiên cứu kinh tế, luận văn cao học do tôi thực hiện. Những thông tin, bài
lo
báo, bài nghiên cứu và số liệu được trích dẫn và sử dụng trong bài nghiên cứu này
ad
yj
th
là trung thực và có ng̀n gốc trích dẫn rõ ràng.
ip
uy
TP. HCM, ngày 15 tháng 04 năm 2020
n
a
lu
la
Tác giả
va
n
Phạm Thanh Giang
ll
fu
oi
m
at
nh
z
z
h
vb
tj
k
m
om
l.c
ai
gm
an
Lu
n
va
y
te
re
MỤC LỤC
to
TRANG BÌA
tn
i
gh
TRANG PHỤ BÌA
ep
LỜI CAM ĐOAN
do
MỤC LỤC
w
n
DANH MỤC BẢNG BIỂU
lo
ad
DANH MỤC HÌNH ẢNH
yj
th
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
ABSTRACT
ip
uy
TÓM TẮT
la
a
lu
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU ...................................................................................... 1
Lý do chọn đề tài .......................................................................................... 1
1.2.
Mục tiêu và câu hỏi nghiên cứu .................................................................. 2
1.2.1.
Mục tiêu nghiên cứu ...................................................................................... 2
1.2.2.
Câu hỏi nghiên cứu ........................................................................................ 2
1.3.
Phạm vi nghiên cứu ..................................................................................... 3
1.4.
Phương pháp nghiên cứu và dữ liệu .......................................................... 3
1.4.1.
Phương pháp nghiên cứu ............................................................................... 3
1.4.2.
Dữ liệu ............................................................................................................ 3
1.5.
Ý nghĩa khoa học và thực tiễn .................................................................... 4
n
1.1.
n
va
ll
fu
oi
m
at
nh
z
z
h
vb
tj
k
m
gm
CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN CÁC NGHIÊN CỨU TRƯỚC ĐÂY ...................... 6
ai
Cơng nghiệp hóa .......................................................................................... 6
2.2.
Vốn đầu tư trực tiếp từ nước ngoài ........................................................... 6
2.2.1.
Khái niệm ....................................................................................................... 6
2.2.2.
Vai trị của FDI .............................................................................................. 7
2.2.3.
Ng̀n gốc hình thành FDI ............................................................................ 8
2.3.
Các nghiên cứu trước đây về tác động của FDI đến cơng nghiệp hóa ... 9
2.3.1.
Tác đợng trực tiếp của FDI đối với cơng nghiệp hóa .................................... 9
2.3.2.
Tác động gián tiếp của FDI đối với công nghiệp hóa .................................. 11
om
l.c
2.1.
an
Lu
n
va
y
te
re
2.3.3.
Vai trị can thiệp của chính phủ đối với tác đợng của FDI và cơng nghiệp hóa
to
tn
...................................................................................................................... 15
i
gh
2.3.4.
Nhận xét về các nghiên cứu trước đây ......................................................... 16
ep
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .................................................. 18
Mơ hình nghiên cứu ..................................................................................... 18
w
Mơ hình và giả thuyết nghiên cứu............................................................ 18
n
do
3.1.
lo
3.1.1.
ad
Giả thuyết nghiên cứu .................................................................................. 18
3.2.
Mô tả các biến và thu thập dữ liệu ........................................................... 20
3.2.1.
Biến phụ tḥc ............................................................................................. 20
3.2.2.
Biến giải thích .............................................................................................. 20
3.3.
Phương pháp ước lượng mơ hình nghiên cứu ........................................ 23
3.3.1.
Thống kê mơ tả ............................................................................................ 23
3.3.2.
Một số kiểm định ......................................................................................... 23
yj
th
3.1.2.
ip
uy
n
a
lu
la
n
va
fu
ll
CHƯƠNG 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN.............................. 25
m
Thống kê mô tả .......................................................................................... 25
4.2.
Kết quả kiểm định và ước lượng mơ hình hồi quy ................................. 32
4.2.1.
Kiểm định ma trận hệ số tương quan ........................................................... 32
4.2.2.
Kiểm định tính dừng của biến ...................................................................... 33
4.2.3.
Kiểm định mô hình phù hợp ........................................................................ 34
4.2.4.
Kết quả ước lượng mơ hình hời quy ............................................................ 35
4.3.
Thảo luận kết quả nghiên cứu .................................................................. 39
4.3.1.
Tác động của FDI đối với công nghiệp hóa ................................................. 39
4.3.2.
Vai trị can thiệp của Chính Phủ .................................................................. 40
4.3.3.
Tác đợng của các biến kiểm sốt ................................................................. 41
4.4.
Tổng quan về FDI và CNH tại Việt Nam ................................................ 44
4.4.1.
Tác động của FDI đối với CNH tại Việt Nam ............................................. 44
4.4.2.
Vai trị can thiệp của chính Phủ tại Việt Nam ............................................. 48
oi
4.1.
at
nh
z
z
h
vb
tj
k
m
om
l.c
ai
gm
an
Lu
n
va
y
te
re
CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ GỢI Ý CHÍNH SÁCH ........................................ 55
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
to
tn
i
gh
ep
5.1.
Kết luận ...................................................................................................... 55
5.2.
Gợi ý chính sách ......................................................................................... 55
5.2.1.
Đối với các quốc gia trong khu vực ASEAN............................................... 55
5.2.2.
Đối với Việt Nam ......................................................................................... 58
do
Hạn chế của luận văn và đề xuất hướng nghiên cứu trong tương lai ... 61
n
w
5.3.
lo
TÀI LIỆU THAM KHẢO
ad
PHỤ LỤC
yj
th
ip
uy
n
a
lu
la
n
va
ll
fu
oi
m
at
nh
z
z
h
vb
tj
k
m
om
l.c
ai
gm
an
Lu
n
va
y
te
re
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
DANH MỤC BẢNG BIỂU
to
tn
Bảng 2.1. Tổng quan nghiên cứu về tác động của FDI đối với CNH ........................... 13
i
gh
Bảng 3.1. Bảng kỳ vọng dấu hệ số hồi quy…………………..…………………….....19
ep
Bảng 4.1. Bảng thống kê mô tả các biến nghiên cứu .................................................... 25
do
w
Bảng 4.2. Bảng kiểm định hệ số ma trận tương quan ................................................... 32
n
Bảng 4.3. Kết quả kiểm định tính dừng của dữ liệu ..................................................... 33
lo
ad
Bảng 4.4. Kết quả ước lượng hồi quy FEM, REM và OLS .......................................... 34
th
yj
Bảng 4.5. Kết quả kiểm định phương sai thay đổi ........................................................ 35
ip
uy
Bảng 4.6. Kết quả kiểm định tự tương quan ................................................................. 35
la
Bảng 4.7. Kết quả ước lượng mô hình hồi quy tổng quát ............................................. 35
n
a
lu
Bảng 4.8. Đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Việt Nam theo lĩnh vực .............................. 44
va
Bảng 4.9. Đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Việt Nam theo đối tác................................. 45
n
Bảng 4.10. Đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Việt Nam theo địa phương ....................... 46
fu
ll
Bảng 4.11. Tổng hợp các chính sách ưu đãi thu hút FDI của Việt Nam và các nước
m
oi
ASEAN.......................................................................................................................... 48
at
nh
z
z
h
vb
tj
k
m
om
l.c
ai
gm
an
Lu
n
va
y
te
re
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
DANH MỤC HÌNH ẢNH
to
tn
Hình 4.1. Tỷ trọng GDP lĩnh vực công nghiệp trong tổng cơ cấu GDP ....................... 26
i
gh
Hình 4.2 Quan hệ giữa sự phát ngành công nghiệp và tăng trưởng thu nhập ............... 27
ep
Hình 4.3. Tốc độ tăng trưởng thu nhập của các quốc gia ASEAN 2019 ...................... 28
do
w
Hình 4.4. Thu nhập bình quân trong ngành sản xuất công nghiệp tại ASEAN ............ 29
n
Hình 4.5. Tỷ trọng GDP lĩnh vực nông nghiệp trong tổng cơ cấu GDP....................... 30
lo
ad
Hình 4.6. Tỷ trọng giá trị dòng vốn FDI trên GDP ....................................................... 31
th
yj
Hình 4.7. Tương quan giữa FDI và công nghiệp hóa của các quốc gia ASEAN (1999
ip
uy
– 2018)........................................................................................................................... 39
la
Hình 4.8. Đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Việt Nam theo đối tác ................................. 46
n
a
lu
Hình 4.9. Đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Việt Nam theo địa phương.......................... 47
n
va
Hình 4.10. Tương quan giữa FDI và CNH tại Việt Nam .............................................. 48
Hình 4.11. Chỉ số quản trị toàn cầu của Việt Nam và Thế Giới ................................... 52
ll
fu
oi
m
at
nh
z
z
h
vb
tj
k
m
om
l.c
ai
gm
an
Lu
n
va
y
te
re
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
to
tn
i
gh
ep
: Diễn đàn hợp tác Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương
ASEAN
: Hiệp hội các quốc gia Đơng Nam Á
do
APEC
w
: Cơng nghệ
n
CN
lo
: Cơng nghiệp hóa
ad
CNH
th
: Hiệp định Đối tác Tồn diện và Tiến bợ xun Thái Bình Dương
yj
CPTPP
EVFTA
ip
uy
FDI
: Vốn đầu tư trực tiếp nước ngồi
FEM
: Mơ hình hồi quy tác động cố định
FTA
: Khu vực mậu dịch tự do
GDP
: Tổng sản phẩm quốc nội
GLS
: Phương pháp hồi quy tún tính tởng qt
KH
: Khoa học
MNCs
: Cơng ty đa quốc gia
OLS
: Phương pháp hời quy bình phương tún tính nhỏ nhất
REM
: Mơ hình hời quy tác đợng ngẫu nhiên
WTO
: Tổ chức thương mại thế giới
: Hiệp định thương mại tư do giữa Việt Nam và EU
n
a
lu
la
n
va
ll
fu
oi
m
at
nh
z
z
h
vb
tj
k
m
om
l.c
ai
gm
an
Lu
n
va
y
te
re
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
TÓM TẮT
to
tn
Luận văn nghiên cứu, phân tích tác đợng của dịng vốn đầu tư trực tiếp
i
gh
nước ngoài (FDI) đối với CNH tại các quốc gia thuộc khu vực ASEAN. Bài
ep
nghiên cứu sử dụng dữ liệu trong giai đoạn 1999 – 2018 và áp dụng phương pháp
do
w
ước lượng hời quy tún tính tởng quát (GLS) với biến phụ thuộc là mức độ CNH
n
được đại diện bởi tỷ trọng GDP trong lĩnh vực công nghiệp trên tởng cơ cấu GDP.
lo
ad
Nhóm biến đợc lập bao gờm tỷ lệ giá trị dịng vốn FDI trên tởng giá trị GDP và
th
yj
nhóm các biến kiểm sốt khác.
ip
uy
Vai trị tích cực của FDI đối với CNH của các quốc gia ASEAN trong giai
la
đoạn 1999 – 2018 được khẳng định thông qua kết quả nghiên cứu. Qua đó, luận
n
a
lu
văn củng cố thêm nền tảng nghiên cứu trước đây về tầm quan trọng của việc thu
va
hút FDI đối với sự nghiệp CNH của các quốc gia. Bên cạnh đó, biến chất lượng
n
thể chế và vai trị quản lý của chính phủ góp phần nâng cao mức đợ tác đợng tích
fu
ll
cực của dòng vốn FDI đối với CNH. Mức thu nhập bình quân đầu người của các
m
oi
quốc gia tỷ lệ thuận với mức độ CNH, giai đoạn này sẽ kéo dài cho đến một điểm
at
nh
ngưỡng mà tại đó thu nhập tiếp tục tăng trong khi CNH giảm. Hiện tượng này
z
được gọi là giai đoạn kết thúc CNH, hàm ý rằng việc lựa chọn và thực thi các
z
h
vb
chính sách kinh tế phù hợp trong từng giai đoạn là cực kỳ quan trọng đối với các
tj
quốc gia. Qua đó, bài nghiên cứu nêu lên một số gợi ý chính sách đối với các quốc
m
k
gia trong khu vực ASEAN nói chung và Việt Nam nói riêng nhằm đẩy mạnh thu
gm
Từ khóa: Công nghiệp hóa, FDI, ASEAN.
om
l.c
ai
hút dòng vốn FDI và nâng cao hiệu quả, đóng góp tích cực vào quá trình CNH.
an
Lu
n
va
y
te
re
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
ABSTRACT
to
tn
There is researchs and analyzes the impact of foreign direct investment
i
gh
(FDI) inflows on industrialization in ASEAN countries. The paper uses data in the
ep
period of 1999-2018 and applies the generalized least squares (GLS) regression
do
n
w
method with the dependent variable being the level of industrialization represented
lo
by the proportion of GDP in the industrial sector in total GDP structure. The group
ad
of independent variables includes the ratio of FDI inflows to total GDP and other
th
yj
control variables.
ip
uy
The research results show the positive role of FDI in the industrialization
a
lu
la
process of ASEAN countries in the above period. Thereby reinforcing the previous
research background on the importance of attracting FDI to the industrialization of
n
n
va
nations. In addition, the role of institutional quality and the management of the
government contribute to raising the positive impact of FDI on industrialization.
fu
ll
The level of income per capita by countries is proportional to the level of
m
oi
industrialization, this period will last until a breaking point at which income
at
nh
continues to increase while industrialization decreases. This phenomenon is called
z
“de-industrialization”. Therefore, the selection and implementation of appropriate
z
tj
Keywords: Industrialization, FDI, ASEAN.
h
vb
economic policies in each period is extremely important for countries in ASEAN.
k
m
om
l.c
ai
gm
an
Lu
n
va
y
te
re
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
1
CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU
to
1.1.
Lý do chọn đề tài
tn
i
gh
Trong giai đoạn gần đây, các quốc gia trong khu vực ASEAN đã trải qua sự
ep
chuyển dịch lớn trong cơ cấu kinh tế và việc làm. Xu hướng công nhân rời nông
do
thôn với nông nghiệp là cơ cấu kinh tế chính để di chuyển đến các thành phố lớn,
n
w
khu công nghiệp ngày càng rõ nét. Do đó, CNH đã và đang trở thành xu hướng
lo
ad
chính của các quốc gia ASEAN nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh, hội nhập vào
yj
th
chuỗi cung ứng toàn cầu. Các nghiên cứu trước đây của Gui-Diby (2015),
ip
uy
Rodrıguez-Clare (1996) và Markusen & Venables (1999) cho rằng một trong những
yếu tố có ảnh hưởng quan trọng đến CNH của các quốc gia đó là dòng vốn FDI.
la
a
lu
Thực tế, nhờ vào chi phí lao động thấp và tiềm năng tăng trưởng kinh tế vĩ
n
mơ, những năm gần đây ASEAN đã thu hút dịng vốn đầu tư nước ngoài hấp dẫn
va
n
nhất châu Á. Từ trung tâm dịch vụ tài chính của khu vực tại Singapore đến các
ll
fu
trung tâm sản xuất chi phí thấp tại Việt Nam, khu vực ASEAN thu hút các MNCs
oi
m
thiết lập hoạt động sản xuất hoặc giao dịch ở châu Á. Về mặt sản xuất chi phí thấp,
at
nh
đặc biệt, Việt Nam, đã có những bước tiến lớn khi là một trung tâm sản xuất thu hút
đầu tư đáng kể từ các doanh nghiệp nước ngoài với sản xuất chiếm 25% tổng GDP;
z
z
Campuchia, Lào, và Philippines đã cho thấy một tiềm năng đáng kể trong các hoạt
h
vb
động sản xuất, công nghiệp. Mức lương trung bình hàng tháng của một công nhân
tj
k
m
sản xuất tại các quốc gia này thấp hơn đáng kể so với các trung tâm sản xuất khác ở
gm
châu Á như Trung Quốc. Tại khu vực ASEAN, dòng vốn FDI tăng 5.3% và đạt
l.c
ai
151.2 tỷ USD vào năm 2018. Việc Thái Lan “trải thảm đỏ” để đón các công ty rời
om
khỏi thị trường Trung Quốc được giới kinh tế cho rằng là nhằm chiếm lợi thế so với
an
Lu
các quốc gia ASEAN khác trong việc thu hút đầu tư nước ngoài đang có xu hướng
chảy ngày càng mạnh ra khỏi nền kinh tế Trung Quốc. Cường độ của dòng chảy này
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
y
FDI đăng ký mới đạt 20.22 tỷ USD, tương ứng đạt mức 88.1% so với cùng kỳ của
te
Đầu tư nước ngoài (Bộ Kế hoạch và Đầu tư), tính đến tháng 07/2019, tổng số vốn
re
Việt Nam, thực tế chứng minh dòng vốn FDI đang có xu hướng tìm đến. Theo Cục
n
va
tỷ lệ thuận với mức độ căng thẳng trong cuộc chiến thương mại Mỹ - Trung. Tại
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
2
cả năm 2018. Theo báo cáo đầu tư quốc tế 2019, sự tăng trưởng trong FDI chủ yếu
to
được thúc đẩy bởi sự gia tăng đầu tư vào Việt Nam, Singapore, Indonesia, và Thái
tn
i
gh
Lan.
ep
Do đó, phân tích tác đợng của dịng vốn FDI đối với CNH của các quốc gia
do
khu vực ASEAN không những mang nhiều ý nghĩa khoa học mà còn là một vấn đề
n
w
cấp thiết trong thực tiễn nhằm gợi ý chính sách đối các quốc gia khu vực ASEAN
lo
ad
trong công cuộc CNH, hướng đến hội nhập cùng chuỗi cung ứng toàn cầu. Vì vậy,
yj
th
tác giả thực hiện nghiên cứu luận văn thạc sĩ với đề tài “Tác động của nguồn vốn
1.2.
ip
uy
đầu tư trực tiếp nước ngoài đối với công nghiệp hóa của các quốc gia ASEAN”.
Mục tiêu và câu hỏi nghiên cứu
la
a
lu
1.2.1. Mục tiêu nghiên cứu
n
Luận văn nghiên cứu về ảnh hưởng của dòng vốn FDI đối với CNH tại các quốc
va
n
gia khu vực ASEAN bao gồm các mục tiêu chính như sau:
Phân tích mức đợ ảnh hưởng của dịng vốn FDI đối với CNH tại các quốc gia
ll
fu
-
m
oi
ASEAN (Bao gờm 10 quốc gia thành viên).
Phân tích tác đợng của dòng vốn FDI đối với CNH của các quốc gia ASEAN
at
nh
-
xem xét dưới tác động của can thiệp chính phủ.
z
Gợi ý chính sách trong việc thu hút và khai thác hiệu quả dòng vốn FDI đối
z
h
vb
-
với quá trình CNH các quốc gia ASEAN nói chung và Việt Nam nói riêng.
tj
k
m
1.2.2. Câu hỏi nghiên cứu
Mức độ và hướng tác động của dòng vốn FDI đối với CNH tại các quốc gia
Xem xét dưới tác động can thiệp chính phủ tác động như thế nào tới mức độ
om
-
l.c
ASEAN?
ai
gm
-
-
an
Lu
và hướng tác động của dòng vốn FDI đối với CNH tại các quốc gia ASEAN?
Các quốc gia khu vực ASEAN nói chung và Việt Nam nói riêng cần chú
y
te
re
quả sử dụng dịng vốn FDI và đẩy nhanh q trình CNH?
n
va
trọng thực thi các chính sách kinh tế như thế nào để thu hút, nâng cao hiệu
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
3
1.3.
Phạm vi nghiên cứu
to
Bài nghiên cứu sử dụng mẫu dữ liệu được thu thập từ 10 quốc gia thành viên
tn
i
gh
của ASEAN trong giai đoạn 1999 - 2018. Mốc thời gian nghiên cứu được xem xét
ep
kể từ năm 1999 đến nay nhằm đảm bảo sự ởn định, hịa bình, phát triển bền vững
do
của các nước thành viên ASEAN. Thời điểm này cũng đánh dấu sự cơng nhận chính
n
w
thức đầy đủ 10 thành viên trong khối ASEAN và liên tục được duy trì, củng cố cho
lo
ad
đến hiện nay. Thời điểm này cũng khép lại các sự kiện chiến tranh, bạo động, bất ổn
yj
th
và hướng đến nền hịa bình, phát triển ởn định trong khu vực. Do đó, việc giới hạn
ip
uy
khung thời gian nghiên cứu từ năm 1999 nhằm đảm bảo việc thu thập dữ liệu
nghiên cứu được đầy đủ, đồng nhất, khách quan giữa các quốc gia trong khu vực
la
Phương pháp nghiên cứu và dữ liệu
n
1.4.
a
lu
ASEAN.
va
n
1.4.1. Phương pháp nghiên cứu
ll
fu
Bài nghiên cứu thực hiện thống kê mơ tả và kiểm định tính dừng của bảng dữ
oi
m
liệu gốc nhằm đảm bảo mẫu dữ liệu nghiên cứu là đáng tin cậy. Sau đó, phương
at
nh
pháp ước lượng hời quy bình phương tún tính tởng qt GLS được sử dụng để đo
lường tác đợng của dịng vốn FDI đối với CNH. Tác giả sử dụng phương pháp hồi
z
z
quy tún tính tởng qt GLS nhằm khắc phục các khút tật về phương sai thay
h
vb
đổi và tự tương quan trong mô hình hồi quy so với các phương pháp ước lượng cơ
tj
k
m
bản như OLS, FEM và REM.
gm
1.4.2. Dữ liệu
l.c
ai
Dữ liệu thu thập phải đảm bảo tuân thủ các tiêu chí chọn mẫu để đảm bảo độ
om
tin cậy, khoa học, khách quan và đủ độ lớn để đưa vào mô hình định lượng. Theo
an
Lu
đó, mẫu dữ liệu nghiên cứu được thu thập từ nguồn Ngân hàng Thế Giới (World
bank data indicators) nên đảm bảo độ tin cậy. Bên cạnh đó, mẫu dữ liệu được thu
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
y
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
te
kết quả ước lượng được hiệu quả và đáng tin cậy.
re
đó, mẫu dữ liệu đủ điều kiện đảm bảo được tiêu chuẩn về kích thước mẫu giúp cho
n
va
thập và tổng hợp từ 10 quốc gia khu vực ASEAN trong giai đoạn 1999 - 2018. Do
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
4
1.5.
Ý nghĩa khoa học và thực tiễn
to
Bài nghiên cứu bổ sung và góp phần củng cố thêm cơ sở khoa học và bằng
tn
i
gh
chứng thực nghiệm cùng với những nghiên cứu trước đây về tác đợng và vai trị của
ep
dịng vốn FDI đối với CNH tại các quốc gia khu vực ASEAN. Bên cạnh đó, thông
do
qua kết quả nghiên cứu, tác giả gợi ý mợt số hàm ý chính sách cho các quốc gia
w
n
ASEAN nói chung và Việt Nam nói riêng nhằm mục tiêu thu hút, nâng cao hiệu quả
lo
Bố cục luận văn
yj
th
1.6.
ad
quản lý, sử dụng dòng vốn FDI và phát triển CNH hiệu quả.
ip
uy
Kết cấu luận văn bao gồm 5 chương như sau:
Chương 1: Giới thiệu. Nêu lý do chọn đề tài nghiên cứu dựa trên cơ sở về thực
la
a
lu
trạng về dòng vốn FDI và CNH tại các quốc gia khu vực ASEAN. Tóm tắt các mục tiêu
n
nghiên cứu, câu hỏi nghiên cứu, phương pháp nghiên cứu, phạm vi đối tượng nghiên cứu
n
va
và bố cục của luận văn.
ll
fu
Chương 2: Tổng quan các nghiên cứu trước đây. Trình bày khung cơ sở lý thuyết
oi
m
liên quan đến dòng vốn đầu tư trực tiếp FDI và CNH của các quốc gia. Bên cạnh đó, tác
thảo luận các kết quả nghiên cứu đạt được.
at
nh
giả tổng hợp một số nghiên cứu trước đây làm nền tảng xây dựng mơ hình nghiên cứu và
z
z
Chương 3: Phương pháp nghiên cứu. Trình bày mơ hình nghiên cứu bao gờm
h
vb
biến phụ thuộc, biến độc lập; giả thuyết nghiên cứu và kỳ vọng dấu dựa trên bằng chứng
tj
k
m
thực nghiệm từ các nghiên cứu trước đây. Đồng thời, tác giả trình bày sơ lược về các
gm
phương pháp nghiên cứu được sử dụng để ước lượng hời quy và kiểm định mơ hình.
l.c
ai
Chương 4: Kết quả nghiên cứu và thảo luận. Trình bày kết quả thống kê mơ tả,
om
kiểm định tính dừng bảng dữ liệu, ước lượng mơ hình hời quy và kiểm định liên quan để
luận, so sánh với giả thuyết, kỳ vọng dấu từ các cơng trình nghiên cứu trước đây.
an
Lu
lựa chọn mơ hình phù hợp. Dự trên cơ sở kết quả thu thập được, tác giả thực hiện thảo
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
y
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
te
Nam nói riêng trong việc thu hút, quản lý, sử dụng FDI và phát triển CNH hiệu quả.
re
cứu, tác giả đề xuất, gợi ý chính sách đối với các quốc gia ASEAN nói chung và Việt
n
va
Chương 5: Kết luận và gợi ý chính sách. Trên cơ sở tổng hợp các kết quả nghiên
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
5
Tóm tắt chương 1
to
Chương 1 trình bày bối cảnh, thực trạng về q trình CNH và dịng vốn FDI tại
tn
i
gh
các quốc gia ASEAN để đưa ra lý do chọn đề tài nghiên cứu. Bên cạnh đó, bài nghiên
ep
cứu trình bày mục tiêu nghiên cứu, câu hỏi nghiên cứu, đối tượng và phạm vi nghiên
do
cứu, phương pháp nghiên cứu và ý nghĩa khoa học và gợi ý chính sách trong thực
w
n
tế.
lo
ad
yj
th
ip
uy
n
a
lu
la
n
va
ll
fu
oi
m
at
nh
z
z
h
vb
tj
k
m
om
l.c
ai
gm
an
Lu
n
va
y
te
re
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
6
CHƯƠNG 2. TỔNG QUAN CÁC NGHIÊN CỨU TRƯỚC ĐÂY
to
2.1.
Cơng nghiệp hóa
tn
i
gh
Cơng nghiệp hóa là quá trình thay đởi kinh tế và xã hội theo hướng chuyển
ep
đổi từ xã hội nông nghiệp thành xã hội công nghiệp. Điều này liên quan đến việc tái
do
tổ chức rộng rãi một nền kinh tế cho mục đích sản xuất công nghiệp (O'Sullivan &
n
w
ctg, 2003). Những quốc gia đã hoàn thành CNH gọi là các nước công nghiệp. Hiểu
lo
ad
mợt cách khái qt, CNH là q trình nâng cao tỷ trọng của lĩnh vực cơng nghiệp
yj
th
trong tồn bợ ngành kinh tế của một vùng kinh tế, hay một nền kinh tế. Do đó, CNH
ip
uy
không chỉ tồn tại trong ngành sản x́t cơng nghiệp mà cịn x́t hiện trong các lĩnh
vực, ngành kinh tế khác như nông nghiệp, dịch vụ. Tuy nhiên, trong phạm vi bài
la
a
lu
nghiên cứu này, CNH được giới hạn trong lĩnh vực sản xuất công nghiệp nhằm tạo
n
điều kiện thuận lợi trong việc đo lường biến đại diện và thảo luận kết quả nghiên
va
n
cứu.
ll
fu
Mức độ CNH có thể được xác định bằng sự tăng lên của tỷ trọng GDP trong
oi
m
lĩnh vực sản xuất công nghiệp trên tổng giá trị GDP của mỗi quốc gia (Gui-Diby,
at
nh
2015). Theo đó, mức độ CNH càng cao dẫn đến tăng trưởng nhanh chóng hơn trong
lĩnh vực sản xuất công nghiệp khi so sánh với các lĩnh vực khác. Mợt khía cạnh
z
z
khác, mức độ CNH được đo lường thông qua sự tăng lên của tỷ trọng số lượng lao
h
vb
động trong lĩnh vực sản xuất công nghiệp trong tổng số lượng lao động của mỗi
tj
k
m
quốc gia. Lao động thủ công cá nhân thông thường được thay thế bằng dây chuyền
Vốn đầu tư trực tiếp từ nước ngoài
an
Lu
2.2.1. Khái niệm
om
2.2.
l.c
ráp (Gui-Diby, 2015).
ai
gm
sản xuất hàng loạt, cơ giới hóa, và thợ thủ cơng được thay thế bằng dây chuyền lắp
Đầu tư trực tiếp nước ngoài là hình thức đầu tư dài hạn của cá nhân hay công
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
y
nhau chia sẻ lợi nhuận và rủi ro (Bhattacharyya, 2012).
te
đối tác nước sở tại thành lập cơ sở sản xuất kinh doanh; tham gia quản lý; cùng
re
riêng mình, nắm quyền quản lý, khai thác hoặc thuê người quản lý; hoặc hợp tác với
n
va
ty nước này vào nước khác bằng cách thiết lập các cơ sở sản xuất kinh doanh cho
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
7
2.2.2. Vai trò của FDI
Đối với quốc gia chủ đầu tư
to
2.2.2.1.
tn
i
gh
Đầu tư trực tiếp nước ngồi có thể đem lại lợi nhuận cao hơn thị trường nội
ep
địa của các quốc gia đầu tư. Do các nước đầu tư sẽ có lợi từ nguồn nguyên liệu đầu
do
vào giá thành thấp; giá nhân công, lao động thấp từ quốc gia nhận đầu tư. Bên cạnh
w
n
đó, quốc gia chủ đầu tư thường sẽ nhận được những ưu đãi về chính sách đầu tư,
lo
ad
thuế quan, miễn giảm rào cản kỹ thuật đối với một số ngành nhất định (Hans & ctg,
Đối với quốc gia nhận đầu tư
ip
uy
2.2.2.2.
yj
th
2002).
la
FDI bổ sung nguồn vốn cho nền kinh tế: Khi nguồn vốn trong nước không
n
a
lu
đủ, nền kinh tế sẽ cần ng̀n vốn từ đầu tư nước ngồi để duy trì tốc đợ tăng trưởng,
va
trong đó có FDI (Blomstrom, 1986). Vì FDI dựa trên quan điểm thị trường trong dài
n
hạn, về triển vọng tăng trưởng và không tạo ra nợ cho chính phủ của quốc gia tiếp
fu
ll
nhận đầu tư; do đó, FDI không chỉ bổ sung nguồn vốn đầu tư phát triển mà cịn là
m
oi
mợt dịng vốn ởn định hơn so với các dòng vốn đầu tư quốc tế khác.
at
nh
Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và giảm tỷ lệ thất nghiệp: Mục đích
z
chính của FDI là khai thác các điều kiện sản xuất với chi phí thấp, thu được lợi
z
h
vb
nhuận tối đa. Vì vậy, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngồi sẽ th ng̀n lao
tj
đợng từ các nước nhận đầu tư (Kind & Ismail, 2001). Theo đó, các công ty này sẽ
m
k
đào tạo chun mơn, quy trình làm việc chuyên nghiệp đối với nguồn lao động tại
gm
ai
địa phương. Không chỉ có lao đợng thơng thường, các nhân viên có chuyên môn cao
tiến và kỹ năng quản lý chuyên nghiệp.
om
l.c
cũng có cơ hội làm việc và nâng cao trình độ khi tiếp cận công nghệ kỹ thuật tiên
Lu
an
FDI giúp mở rộng thị trường và thúc đẩy xuất khẩu: Nhờ vào dòng vốn FDI,
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
y
trong việc thâm nhập thị trường quốc tế. Trong khi đó, nếu tiếp nhận FDI từ các
te
có khả năng sản x́t với mức chi phí có thể cạnh tranh được nhưng rất khó khăn
re
thông qua việc xuất khẩu hàng hóa (Brainard, 1997). Các nước đang phát triển tuy
n
va
các nước tiếp nhận đầu tư có cơ hội vươn xa và tiếp cận với thị trường quốc tế
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
8
MNCs thì hoạt động kinh doanh đều do các MNCs thực hiện dựa vào vị thế cũng
to
như uy tín vốn có của họ. Điều này giúp cho việc xuất khẩu của các nước tiếp nhận
tn
i
gh
đầu tư được thực hiện dễ dàng hơn.
ep
FDI thúc đẩy quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế: FDI liên quan đến hoạt
do
động kinh tế đối ngoại và nhờ có FDI các quốc gia liên kết với nhau. Điều này đòi
n
w
hỏi các quốc gia phải thay đổi cơ cấu kinh tế phù hợp với môi trường quốc tế. Nhờ
lo
ad
dịng vốn FDI thúc đẩy nhanh q trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế của nước tiếp
yj
th
nhận đầu tư (Blomstrom, 1986).
ip
uy
FDI là nguồn thu ngân sách: Ng̀n th́, phí thu từ MNCs góp phần làm
tăng ng̀n thu ngân sách của các quốc gia. Tuy nhiên, khơng ít các doanh nghiệp
la
a
lu
lợi dụng sự ưu đãi chính sách thuế cũng như hệ thống luật pháp của nước tiếp nhận
n
đầu tư còn lỏng lẻo, đã chuyển chuyển giá và trốn thuế. Điều này, gây thất thốt và
va
n
ảnh hưởng khơng nhỏ đến sự phát triển kinh tế của nước tiếp nhận nguồn đầu tư
oi
m
2.2.3. Nguồn gốc hình thành FDI
ll
fu
(Brainard, 1997).
at
nh
Để hiểu đầu tư trực tiếp nước ngoài trước tiên phải hiểu những động lực cơ
bản khiến một công ty phải đầu tư ra nước ngồi thay vì tập trung phát triển sản
z
z
x́t kinh doanh trong nước. Mặc dù một số nhà nghiên cứu đã cố gắng giải thích
h
vb
hiện tượng FDI, đến nay vẫn chưa có mợt lý thút chung nào được tất cả thừa
tj
k
m
nhận; mỡi bằng chứng lại góp thêm mợt số ́u tố mới và phản biện những quan
gm
điểm trước đó.
l.c
ai
Caves (1996) cho rằng nỗ lực của các quốc gia trong việc thu hút dòng vốn
om
FDI đến từ những ảnh hưởng tích cực tiềm năng trong việc tạo ra thêm việc làm cho
an
Lu
người lao động, lan tỏa công nghệ. FDI là cách để đạt được sự lan tỏa công nghệ,
với sự đóng góp lớn hơn cho tăng trưởng kinh tế hơn so với đầu tư cơng của mỡi
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
y
khơng có bằng chứng cho thấy tác động của FDI và tăng trưởng kinh tế. Theo đó,
te
Lipsey (2002) kết luận rằng dòng vốn FDI gây ra những tác động tiêu cực và
re
phương và có tác động tiêu cực đến sự phát triển kinh tế.
n
va
quốc gia. Tuy nhiên, có quan điểm cho rằng FDI có thể lấn át các doanh nghiệp địa
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
9
trong một thế giới cạnh tranh hoàn hảo, FDI sẽ không còn tồn tại. Do đó, nếu thị
to
trường hoạt động hiệu quả và không có rào cản về thương mại hoặc cạnh tranh,
tn
i
gh
thương mại quốc tế là cách duy nhất để tham gia thị trường quốc tế. Phải có một
ep
hình thức nào đó khiến cho thị trường bị méo mó. Ông tin rằng các cơng ty địa
do
phương sẽ ln có thơng tin tốt hơn về môi trường kinh tế địa phương, và để cho
n
w
đầu tư trực tiếp nước ngoài diễn ra, phải có hai điều kiện cần thiết đó là MNCs phải
lo
yj
Các nghiên cứu trước đây về tác động của FDI đến cơng nghiệp hóa
ip
uy
2.3.
th
hảo.
ad
có những lợi thế nhất định cho phép họ đầu tư khả thi và thị trường phải không hồn
Tác đợng của dịng vốn FDI đối với CNH có thể được thể hiện qua hai
la
a
lu
phương thức: Tác động trực tiếp và tác động gián tiếp của FDI đối với CNH. Cụ
n
thể, tác động của FDI đối với sự dịch chuyển cơ cấu ngành kinh tế sẽ là một sự tác
va
n
động trực tiếp, nhưng tác động của FDI đối với sự chuyển dịch về công nghệ, từ đó
ll
fu
nâng cao năng suất lao động của các doanh nghiệp nội địa là một sự tác động gián
oi
m
tiếp. Bên cạnh đó, những can thiệp của chính phủ của quốc gia tiếp nhận đầu tư
at
nh
đóng vai trò quan trọng đối với tác động của FDI và CNH.
2.3.1. Tác động trực tiếp của FDI đối với cơng nghiệp hóa
z
z
Tác đợng trực tiếp của FDI đối với CNH nền kinh tế được thể hiện qua tác
h
vb
động của các MNCs khi tham gia vào thị trường nội địa. Theo đó, tác động trực tiếp
tj
k
m
của MNCs bao gồm hai tác đợng chính bao gờm tác đợng cạnh tranh và tác động
gm
liên kết. Trong đó, tác động cạnh tranh của MNCs với doanh nghiệp nội địa phụ
l.c
ai
thuộc vào quy mơ thị trường và có thể dẫn đến sụt giảm năng lực sản xuất của các
om
công ty nội địa. Tác động liên kết thể hiện qua sự kết nối giữa MNCs và các công ty
an
Lu
cung ứng nội địa. Hai nghiên cứu chính làm nền tảng cơ sở cho tác đợng trực tiếp
của dòng vốn FDI đối với CNH là Rodrıguez-Clare (1996) và Markusen &
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
y
thành tác động liên kết như thế nào. Cụ thể, tác động liên kết của MNCs đối với
te
đa quốc gia tác động đến các quốc gia, khu vực kém phát triển thông qua việc tạo
re
Nghiên cứu của Rodrıguez-Clare (1996) khám phá các công ty hoặc tập đoàn
n
va
Venables (1999).
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
10
quốc gia nhận đầu tư có thể phụ tḥc vào chi phí kết nối giữa trụ sở chính và các
to
nhà máy sản xuất, sự phức tạp của quá trình sản xuất và mức độ phát triển của nước
tn
i
gh
nhận đầu tư. Kết quả nghiên cho thấy tác động liên kết chỉ mạnh hơn khi chi phí kết
ep
nối giữa trụ sở chính và cơ sở sản xuất cao hơn. Do đó, các quốc gia nhận đầu tư
do
thường mong muốn các MNCs tạo những tác động liên kết mạnh hơn thông qua vị
n
w
trí địa lý xa hơn, cùng với sự khác biệt về văn hóa, xã hội và hệ thống luật pháp.
lo
ad
Nghiên cứu của Markusen & Venables (1999) phân tích tác đợng của dịng
yj
th
vốn FDI đối với các công ty nội địa thông qua tác động cạnh tranh và liên kết. Sự
ip
uy
cạnh tranh trong sản phẩm và thị trường hướng đến sự sụt giảm lợi nhuận của các
công ty, nhưng tác động liên kết đối với ngành cơng nghiệp cung ứng có thể giảm
la
a
lu
chi phí đầu vào và gia tăng lợi nhuận. Tác động cạnh tranh được tạo ra do sự cạnh
n
tranh từ phía các MNCs trong việc sản xuất các sản phẩm mà trước đây thị trường
va
n
nội địa phải nhập khẩu mới có được. Quy mô của tác động này gia tăng cùng với
ll
fu
quy mô sản phẩm xuất hiện trên thị trường, được so sánh với quy mơ sản phẩm
oi
m
hàng hóa trên thị trường trước khi có sự xuất hiện của các MNCs. Tác động liên kết
at
nh
được tạo ra do sự kết nối với các nhà cung ứng. Cụ thể, nếu nhu cầu sử dụng nguồn
cung ứng đầu vào nội địa từ các MNCs thấp hơn so với các cơng ty nợi địa, thì sự
z
z
tờn tại của các doanh nghiệp sản x́t hàng hóa nội địa sẽ phụ thuộc vào sự phát
h
vb
triển các công ty sản xuất hàng hóa trung gian. Ngược lại, nếu các MNCs gia tăng
tj
k
m
nhu cầu sử dụng nguồn đầu vào nợi địa hơn các cơng ty trong nước thì các cơng ty
ai
gm
cung cứng hàng hóa trung gian sẽ gia tăng theo mối quan hệ liên kết kéo theo.
l.c
Mợt khía cạnh khác, nghiên cứu của Blomstrom (1986) về các công ty
om
Mexico trong giai đoạn 1965 - 1970 đã tìm thấy bằng chứng rằng sự gia tăng của
an
Lu
FDI đối với ngành công nghiệp sẽ kéo theo sự gia tăng tập trung các công ty công
nghiệp. Qua đó, bài nghiên cứu cũng đóng góp một bằng chứng thực nghiệm cho
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
y
được thực hiện bởi Kang & Lee (2011) sử dụng dữ liệu bảng từ các quốc gia OECD
te
Phân tích kinh tế vĩ mơ về tác đợng của dịng vốn FDI vào CNH cũng đã
re
về số lượng các doanh nghiệp nội địa của quốc gia nhận đầu tư.
n
va
thấy tác động cạnh tranh từ các MNCs dẫn đến tác động tiêu cực đó là sự sụt giảm
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
11
từ giai đoạn năm 1970. Tác giả tìm thấy tác đợng tích cực đáng kể đến CNH được
to
đo lường bằng tỷ lệ lao động trong lĩnh vực sản xuất công nghiệp hoặc giá trị GDP
tn
i
gh
trong lĩnh vực cơng nghiệp đến từ dịng vốn FDI.
ep
Theo nghiên cứu của Hallin & Lind (2012) về cơ chế tác động của các công
do
ty MNCs đối với quốc gia tiếp nhận đầu tư có sự phân biệt giữa tác động lan tỏa
n
w
theo chiều dọc (đối với khách hàng và nhà cung ứng) và tác động lan tỏa theo chiều
lo
ad
ngang (đối với đối thủ cạnh tranh). Kết quả nghiên cứu cho thấy rằng áp lực cạnh
yj
th
tranh đến từ các MNCs tạo nên tác động đáng kể trong việc thay đổi môi trường
của MNCs.
ip
uy
kinh doanh của quốc gia nhận đầu tư theo hướng có chủ đích và khơng có chủ đích
la
a
lu
2.3.2. Tác động gián tiếp của FDI đối với cơng nghiệp hóa
n
Tác đợng gián tiếp của FDI đối với CNH dựa trên sự dịch chuyển về kỹ
va
n
thuật, công nghệ từ các MNCs đến các doanh nghiệp nội địa thông qua liên kết
ll
fu
chuỗi cung ứng và hợp tác kinh doanh. Khi kỹ thuật công nghệ phát triển sẽ kéo
oi
m
theo sự gia tăng năng suất lao động, giá trị gia tăng và lợi nhuận của các công ty.
at
nh
Nghiên cứu của Markusen & Venables (1999) chính là bài nghiên cứu đặt
nền móng cho khung phân tích này. Theo đó, các nghiên cứu tình huống về các
z
z
MNCs đầu tư vào các quốc gia Đông Á trong giai đoạn những năm 1995 tạo ra các
h
vb
tác động liên kết đối với các ngành công nghiệp cung ứng nội địa. Ví dụ điển hình
tj
k
m
đó là những ngành công nghiệp bàn phím máy tính, máy tính cá nhân, máy may,
gm
giày thể thao, xe đạp tại Đài Loan. Ban đầu, các MNCs khi gia nhập thị trường này
l.c
ai
đã tạo ra nhu cầu rất lớn dành cho các nhà cung ứng nội địa tại quốc gia này. Điều
om
này kéo theo sự cải tiến về chất lượng, năng suất, đa dạng hóa sản phẩm của các nhà
an
Lu
cung cấp nội địa. Có hàng trăm công ty nội địa gia nhập vào thị trường đầy tiềm
năng này để giành thị phần cung ứng linh kiện, phụ kiện và dịch vụ lắp ráp cho các
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
y
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
te
xuất sản phẩm hoàn thiện cuối cùng. Nhờ vào lợi thế nội địa, các công ty này dần
re
đến từ các công ty nội địa dẫn đến động lực hình thành và phát triển các nhà sản
n
va
MNCs. Sự tăng trưởng mạnh mẽ năng suất và nguồn cung ứng sản phẩm, dịch vụ
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
12
chiếm ưu thế và cạnh tranh thị phần ngược lại các MNCs ban đầu (Đặc biệt đối với
to
một số ngành công nghiệp xe đạp, máy tính).
tn
i
gh
Sự chuyển giao cơng nghệ có thể nhận ra thông qua sự thâu tóm hoặc chứng
ep
nhận về kỹ thuật hoặc thông qua nguồn lao động (Fosfuri & ctg, 2001 và Glass &
do
ctg, 2002). Số lượng doanh nghiệp và công việc trong lĩnh vực sản xuất công
n
w
nghiệp và sản lượng sản x́t cơng nghiệp (Kể cả hàng hóa trung gian hoặc hàng
lo
ad
hóa cuối cùng) sẽ gia tăng phụ thuộc vào sức mạnh của sự liên kết giữa các công ty
yj
th
và điều này cũng phụ thuộc vào lực lượng lao động và khả năng tiếp thu kỹ thuật
ip
uy
công nghệ. Đặc biệt, một mặt các công ty địa phương cung cấp hàng hóa trung gian
cho các MNCs và cơng ty nợi địa có thể tiếp cận với KH - CN hiện đại từ các
la
a
lu
MNCs thông qua việc đào tạo nhân viên, tuyển dụng cựu nhân viên của các MNCs,
n
hoặc cấp giấy phép trực tiếp hoặc mua lại công nghệ. Điều này sẽ đóng góp đến
va
n
việc sản xuất hàng hoá cuối cùng đạt các tiêu chuẩn theo điều kiện của trụ sở chính
fu
ll
của các MNCs tại các quốc gia phát triển.
oi
m
Mặt khác, các cơng ty nợi địa sẽ có thể tăng năng suất bằng cách mua các
at
nh
đầu vào cải tiến từ công ty cung ứng, thuê các cựu nhân viên của các MNCs, giải
quyết vấn đề không hiệu quả, hoặc tăng cường nghiên cứu và phát triển các hoạt
z
z
động để sao chép các sản phẩm của đa quốc gia hoặc cải tiến sản phẩm của riêng
h
vb
mình bằng cách bắt chước các MNCs (Gorg & Greenaway, 2004). Tình huống này
tj
k
m
cũng sẽ góp phần phát triển cạnh tranh các công ty nội địa hoạt động trong ngành
gm
công nghiệp đa quốc gia (Keller, 2010).
l.c
ai
Liên quan đến sự chuyển giao lao động, Gorg và Strobl (2005) kiểm tra dữ
om
liệu bảng ở cấp độ công ty từ Ghana trong thời kỳ từ năm 1991 đến năm 1997 và
năng suất cao hơn so với các công ty nội địa khác.
an
Lu
chỉ ra rằng các công ty nội địa thuộc sở hữu của cựu nhân viên của các MNCs có
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
y
rằng những tác đợng tích cực lan tỏa theo chiều dọc chỉ tờn tại khi các MNCs có các
te
nghĩa thống kê (Javorcik, 2004). Tuy nhiên, Javorcik & Spatareanu (2008) lưu ý
re
cơ sở dữ liệu cấp doanh nghiệp, hệ số tương quan được xác định là tích cực và có ý
n
va
Liên quan đến sự lan truyền theo chiều dọc (yếu tố năng suất lao động), trên
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
13
sáng kiến liên doanh với các doanh nghiệp trong nước. Trong khi đó, hiệu quả sẽ
to
khơng đáng kể với doanh nghiệp có 100% vốn nước ngoài. Mặc dù dường như có
tn
i
gh
sự nhất trí liên quan đến sự tồn tại tiềm tàng của sự lạc hậu và có ý nghĩa thống kê
ep
lạc hậu tăng hiệu quả do FDI trong các bối cảnh cụ thể, các tác động lan truyền về
do
phía trước chưa được khẳng định rợng rãi. Xu & Sheng (2012) tìm thấy mối liên kết
n
w
chuyển tiếp tích cực và các liên kết tiêu cực trong trường hợp của ngành công
lo
ad
nghiệp sản xuất Trung Quốc giai đoạn 2000 - 2003. Các tác giả giải thích tác đợng
yj
th
tiêu cực bởi các chính sách của Trung Quốc, khuyến khích nhập khẩu nguyên vật
ip
uy
liệu và thiết bị của các cơng ty nước ngồi, trong khi các hiệu ứng chuyển tiếp tích
cực bắt ng̀n từ việc mua hàng trung gian chất lượng cao với giá thấp.
la
a
lu
Merlevede & ctg (2014) nghiên cứu về tác động lan tỏa của FDI đối với năng
n
suất của các công ty nội địa tại Romanian trong giai đoạn 1996 – 2005. Kết quả
va
n
nghiên cứu cho thấy yếu tố thời gian đầu tư có ý nghĩa quan trọng giải thích vai trị
ll
fu
của FDI đối với năng suất của các công ty nội địa của quốc gia nhận đầu tư. Theo
oi
m
đó, trong giai đoạn đầu của sự gia nhập, MNCs có ảnh hưởng tiêu cực nhưng qua
at
nh
thời gian sẽ mang đến tác đợng tích cực đối với năng suất của các công ty nội địa.
Bảng 2.1. Tổng quan nghiên cứu về tác động của FDI đối với CNH
z
z
Tác giả
om
l.c
ai
- Tồn tại tác động liên kết giữa các MNCs
và các doanh nghiệp nội địa.
- Tác động liên kết chỉ mạnh hơn khi chi
phí kết nối giữa trụ sở chính và cơ sở
sản xuất cao hơn. Điều này là động lực
thúc đẩy các MNCs mua hàng hóa tại
quốc gia sở tại hơn là nhập khẩu từ bên
ngoài.
- Tồn tại tác động cạnh tranh và tác động
liên kết từ MNCs.
- Tác động cạnh tranh được tạo ra do sự
cạnh tranh từ phía các MNCs trong việc
sản xuất các sản phẩm mà trước đây thị
n
va
y
te
re
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
an
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
Lu
Nghiên cứu lý
thuyết về tác động
cạnh tranh và tác
động liên kết của
FDI đối với doanh
gm
Markusen
&
Venables (1999)
k
Tác động trực
tiếp
Tác động cạnh tranh từ các MNCs dẫn đến
tác động tiêu cực đó là sự sụt giảm về số
lượng các doanh nghiệp nội địa của quốc
gia nhận đầu tư.
m
Rodrıguez-Clare
(1996)
Các công ty Mexico
trong giai đoạn
1965 đến 1970;
hướng đến số lượng
doanh nghiệp và
quy mô ngành công
nghiệp.
Nghiên cứu tình
huống đối với một
số MNCs có trụ sở
tại Hoa kỳ có các
nhà máy sản xuất
đặt tại Mexico
(Mequiladoras).
Kết quả nghiên cứu
tj
Blomstrom
(1986)
Phạm vi nghiên
cứu
h
vb
Phương thức tác
động của FDI đối
với CNH
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
14
nghiệp nội địa.
to
tn
i
gh
ep
Kang &
(2011)
Lee
do
w
n
Hallin & Lind
(2012)
lo
ad
yj
th
ip
uy
la
n
a
lu
Markusen
&
Venables
(1999);
Fosfuri & ctg
(2001);
Glass & ctg
(2002).
Nghiên cứu về tác
động của FDI đối
với CNH tại các
quốc gia OECD.
Nghiên cứu về tác
động
của
các
MNCs đối với quốc
gia tiếp nhận đầu tư
thông qua khảo sát
210 MNCs tại Thụy
Điển.
n
va
Nghiên cứu lý
thuyết về tác động
gián tiếp của FDI
đối
với
doanh
nghiệp nội địa và
CNH.
ll
fu
gm
Tích cực đối với tác động lan tỏa theo
chiều dọc và tiêu cực đối với tác động lan
tỏa theo chiều ngang.
om
l.c
ai
Lu
- FDI có tác động tích cực đáng kể đối với
năng suất của các công ty nội địa nhờ
vào việc mua hàng hóa trung gian chất
lượng cao với mức giá thấp hơn.
- FDI có tác động lan tỏa tiêu cực theo
chiều ngang đối với các cơng ty nợi địa
đến từ các chính sách khún khích
nhập khẩu nguyên vật liệu và thiết bị
của các công ty nước ngoài.
Kết quả nghiên cứu cho thấy rằng trong
giai đoạn đầu thì các MNCs sẽ có tác đợng
n
y
te
re
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
va
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
an
Nghiên cứu về tác
đợng của dịng vốn
k
&
m
Merlevede
ctg (2014)
tj
Sheng
Tác đợng lan tỏa tích cực thông qua việc
các công ty nội địa thuộc sở hữu của cựu
nhân viên của các MNCs có năng suất cao
hơn so với các công ty nội địa khác.
h
vb
Xu &
(2012)
&
z
Javorcik
Spatareanu
(2008)
z
Tác động gián
tiếp (Tác động
lan tỏa)
Nghiên cứu thực
nghiệm với mẫu
4,000 công ty tại
Lithuania, giai đoạn
1996 – 2000.
Nghiên cứu thực
nghiệm với mẫu
228 công ty sản
xuất công nghiệp
tại Ghana trong giai
đoạn 1991-1997.
Nghiên cứu thực
nghiệm với mẫu
13,129 công ty tại
Romania, giai đoạn
1998 – 2003.
Nghiên cứu thực
nghiệm với mẫu
134,130 công ty tại
Trung Quốc, giai
đoạn 2000 – 2003.
- Có sự phân biệt giữa tác đợng lan tỏa
theo chiều dọc (đối với khách hàng và
nhà cung ứng) và tác động lan tỏa theo
chiều ngang (đối với đối thủ cạnh tranh).
- Kết quả nghiên cứu cho thấy rằng áp lực
cạnh tranh đến từ các MNCs tạo nên tác
động đáng kể trong việc thay đổi môi
trường kinh doanh của quốc gia nhận
đầu tư theo hướng có chủ đích và khơng
có chủ đích của MNCs.
- Sự chuyển giao công nghệ thông qua sự
thâu tóm hoặc cấp chứng nhận về kỹ
thuật hoặc thông qua nguồn lao động có
tay nghề cao.
- Công ty nợi địa có thể tiếp cận với
KHCN hiện đại từ các MNCs thông qua
việc đào tạo nhân viên, tuyển dụng cựu
nhân viên của các MNCs, hoặc cấp giấy
phép trực tiếp hoặc mua lại công nghệ.
Tồn tại tác động tích cực của FDI đối với
ngành công nghiệp.
at
nh
Gorg và Strobl
(2005)
oi
m
Javorcik (2004)
trường nội địa phải nhập khẩu mới có
được.
- Tác đợng liên kết được tạo ra do sự kết
nối với các nhà cung ứng nội đị và sự
phát triển của ngành công nghiệp phụ
trợ.
Tác đợng tích cực đáng kể của FDI đối với
CNH tại các quốc gia OECD.