CHƯƠNG 1: THIẾT KẾ KHUNG
1.1 THƠNG SỐ TÍNH TỐN
- Vật liệu và tiết diện sơ bộ đã được trình bày trong Error: Reference source not found
Error: Reference source not found
- Tải trọng và tác động được tính tốn trong Error: Reference source not foundError:
Reference source not found
- Mơ hình bài toán đã được thực hiện trong
1.2 NHIỆM VỤ THIẾT KẾ
- Tính tốn thiết kế khung trục 5.
- Tính tốn và thiết kế lõi cứng thang máy khung trục 4.
- Thể hiện bản vẽ các cấu kiện thiết kế.
1.3 NỘI LỰC KHUNG
1.3.1 Nội lực khung trục 5
Hình 7-1: Biểu đồ bao momen cột khung trục 5.
Hình 7-2: Biểu đồ bao lực cắt cột khung trục 5.
Hình 7-3: : Biểu đồ bao lực dọc cột khung trục 5.
Hình 7-4: Biểu đồ bao momen dầm khung trục 5.
Hình 7-5: Biểu đồ bao lực cắt dầm khung trục 5.
1.4 THIẾT KẾ DẦM.
1.4.1 Kích thước dầm.
Các dầm cần tính tốn thiết kế bao gồm:
Khung trục 5: B6, B7, B8.
Hình 7-6: Tên dầm khung trục 2.
Bảng 7-1: Kích thước các dầm cần tính tốn
Khung trục
Tên dầm
5
B10
B11
B12
b (m)
0.3
0.3
0.3
Kích thước
h (m)
0.6
0.6
0.6
L (m)
8
8
8
1.4.2 Nội lực tính tốn.
Đối với dầm ta sử dụng nội lực lớn hơn của tổ hợp BAO1.1 mơ hình (tổ hợp nội lực
BAO1.1 được định nghĩa theo mục Error: Reference source not found) để tính cốt
thép. Tùy theo loại cốt thép cần tính sẽ lựa chọn những giá trị nội lực thích hợp sẽ
được trình bày cụ thể trong phần tính cốt đai, cốt dọc và cốt treo ở phần ngay sau đây.
Để cụ thể hóa các lí thuyết được nêu ở phần sau sinh viên sẽ thực hiện tính tốn cụ thể
cho dầm cho dầm B10 ở tầng trệt có nội lực như sau:
+ Momen:
Tầng
Phần tử
Vị trí
Trệt
B10
B10
B10
Đầu
Giữa
Cuối
b
mm
300
300
300
h
mm
600
600
600
M+
kN.m
0
162
0
MkN.m
-194
0
-223
Q+
kN
QkN
-168.35
-167.01
-128.56
-125.83
-21.89
0
0
0
0
+ Lực cắt:
Phần tử
Vị trí
Đầu Thanh
h0 ĐT
2.5h0 ĐT
L/4 ĐT
B10
Giữa Thanh
L/4 CT
2.5h0 CT
h0 CT
Cuối Thanh
1.4.3 Tính tốn cốt dọc
b
mm
300
300
300
300
300
300
300
300
300
h
mm
600
600
600
600
600
600
600
600
600
a
mm
25
25
25
25
25
25
25
25
25
h0
mm
575
575
575
575
575
575
575
575
575
0
0
0
0
36.27
93.88
139.6
172.06
172.93
1.4.3.1 Lí thuyết tính tốn.
Lý thuyết tính tốn theo TCVN 5574:2018. Do dầm là cấu kiện chịu uốn nên lí thuyết
tính tốn sẽ tương tự như mục Error: Reference source not found. Tuy nhiên để tiện
theo dõi sinh viên sẽ trình bày lại như sau:
Bước 1: Xác định momen tính tốn M, kích thước hình học của dầm b,h giả thiết abvgt
Bước 2: Tính h0, R , với:
h 0 h a bvgt
R
Bước 3: Tính m , với:
xR
0.8
ho
1 s,el
b2
m
M
R b bh o2
1 1 2 m
+ Nếu R thực hiện Bước 4.
+ Nếu R tăng tiết diện hoặc tính bài tốn cốt kép.
Bước 4: Tính
Astt
R b bh o
RS
Bước 5: Chọn thép và tính lại abv
+ Nếu abv=abvgt thì nhận giá trị As là diện tích cốt thép cần tìm.
+ Nếu abv abvgt thì nhận gán abvgt=abv và thực hiện lại từ Bước 2 đến Bước 5.
+ Kiểm tra hàm lượng thép:
min 0.05% t
A stt
R
100% max R b
b h 0
Rs
1.4.3.2 Thực hành tính tốn.
1. Tính tốn cốt dọc ở vị trí “Đầu” với giá trị momen âm M- cho dầm B10 tầng
trệt.
Bước 1:
- Xác định thông số đầu vào như mục 1.4.2. Cụ thể ta có M(-) = - 194 kNm
- Giả thiết abvgt = 60 mm.
- Sử dụng bê tông B30, cốt thép CB400-V.
Bước 2: Tính
h 0 h a bvgt 600 60 540 mm
- Cốt thép CB400-V:
xR
0.8
0.8
0.533
s,el
1.75 10 3
ho
1
1
b2
0.0035
R
350
s
1.75 10 3 , b2 0.0035
5
E s 2 10
R
s,el
Trong đó:
+
s,el
s,el
là biến dạng tương đối của cốt thép chịu kéo khi ứng suất bằng R s,
R
s
Es
+ b2 là biến dạng tương đối của bê tông chịu nén khi ứng suất bằng R b , lấy theo
chỉ dẫn trong mục 6.1.4.2, TCVN 5574-2018 khi có tác dụng ngắn hạn của tải
trọng b2 0.0035
Bước 3: Tính
m
M
194
0.1304
R b bh o2 17 1000 0.3 0.54 2
1 1 2 m 1 1 2 0.1304 0.1402
Cốt thép CB400-V:
xR
0.8
0.8
0.5333
s,el
1.75 10 3
ho
1
1
b2
0.0035
R
350
s
1.75 10 3 , b2 0.0035
5
E s 2 10
R
s,el
Ta thấy 0.1402 R 0.5333
Bước 4: Tính.
A stt
R b bh o
17 300 540
0.1402
1103.17 mm 2
RS
350
2
Bước 5: Chọn thép. Chọn 318 218 có Asch 1270 mm
Tính lại abv
+ Chọn C0=25 mm (tính từ mép bê tơng đến mép ngồi thanh thép ngoài cùng).
+ Chọn t=30mm (khoảng hở giữa hay lớp thép tính từ mép trên thép lớp dưới đến
mép dưới thép lớp trên).
+ Giả thiết chọn đai 10
Ta có:
a bv
182
18
182
18
3 25 10 2 25 10 18 30
4
2
4
2
63.32 mm
1270
Vì abv abvgt nên cần giả thiết lại abvgt = 60 mm và thực hiện lại các tính tốn từ Bước 2
đến Bước 5 tương tự như trình bày ở trên. Sau cùng với abvgt = 61 mm ta thu được
Astt 1117.04 mm 2 . Ta vẫn chọn 318 218 có:
Asch 1270 mm 2 A stt 1117.04 mm 2
2
A
1117.04
mm
stt
Lúc này ta có abv=abvgt. Nên
là giá trị cốt thép cần tìm.
Kiểm tra hàm lượng thép.
t
Astt
1117.04
100%
100% 0.69%
b h 0
300 539
min 0.05% t 0.69% max R
Rb
17
0.533
2.6%
Rs
350
2. Tính tốn cho các giá trị momen khác của dầm B10 tầng trệt.
Thực hiện các tính tốn tương tự như mục 1. Ta thu được bảng tính thép như sau:
Vị Trí
Mặt
Cắt
Mmax
(kNm)
b
(mm)
Gối
Nhịp
Gối
-194
162
-223
300
300
300
h
c = c'
(mm
(mm)
)
h0
(mm
)
αm
600
600
600
539
558
542
0.15
0.11
0.17
25
25
25
ξ
As.TT
(cm2)
μTT
%
0.16
0.12
0.18
11.2
8.8
12.9
0.69 %
0.53 %
0.80 %
Chọn Thép
3
4
4
Φ 18
Φ 18
Φ 18
+ 2 Φ 18
+ 2 Φ 18
As.Chọn
(cm2)
μChọn
%
Hệ số
an
tồn
12.7
10.2
15.3
0.79
0.61
0.94
0.88
0.87
0.85
3. Tính tốn cốt dọc cho tất cả các dầm trong khung trục 2.
Bảng 7-2: Tính tốn và chọn cốt dọc cho dầm.
Dầm
TẦNG
TRỆT
A-B
TẦNG
TRỆT
B-C
TẦNG
TRỆT
C-D
Vị Trí
Mặt
Cắt
Mmax
b
(kNm) (mm)
h
(mm)
c = c'
(mm)
h0
(mm)
αm
Gối
-73
300
600
25
558
0.05
Nhịp
29
300
600
25
558
0.02
Gối
82
300
600
25
558
0.06
Gối
-194
300
600
25
539
0.15
Nhịp
162
300
600
25
558
0.11
Gối
-223
300
600
25
542
0.17
Gối
-173
300
600
25
558
0.12
Nhịp
109
300
600
25
558
0.08
ξ
0.0
5
0.0
2
0.0
6
0.1
6
0.1
2
0.1
8
0.1
3
0.0
8
As.Chọn
(cm2)
μChọn
%
Hệ số
an
tồn
Φ 18
5.1
0.30
0.75
2
Φ 18
5.1
0.30
0.29
0.26 %
2
Φ 18
5.1
0.30
0.85
11.2
0.69 %
3
Φ 18
12.7
0.79
0.88
8.8
0.53 %
4
Φ 18
10.2
0.61
0.87
12.9
0.80 %
4
Φ 18
15.3
0.94
0.85
9.5
0.57 %
4
Φ 18
10.2
0.61
0.93
5.8
0.35 %
3
Φ 18
7.6
0.46
0.76
As.TT
(cm2)
μTT
%
3.8
0.23 %
2
1.5
0.09 %
4.3
Chọn Thép
+ 2 Φ 18
+ 2 Φ 18
Dầm
TẦNG
TRỆT
D-E
TẦNG
TRỆT
E-F
TẦNG 2
B-C
TẦNG 2
C-D
TẦNG 2
D-E
TẦNG 3
Vị Trí
Mặt
Cắt
Mmax
b
(kNm) (mm)
h
(mm)
c = c'
(mm)
h0
(mm)
αm
Gối
-170
300
600
25
558
0.12
Gối
-225
300
600
25
542
0.17
Nhịp
163
300
600
25
558
0.11
Gối
-194
300
600
25
539
0.15
Gối
85
300
600
25
558
0.06
Nhịp
30
300
600
25
558
0.02
Gối
-75
300
600
25
558
0.05
Gối
-216
300
600
25
557
0.15
Nhịp
126
300
600
25
558
0.09
Gối
-227
300
600
25
540
0.17
Gối
-234
300
600
25
540
0.17
Nhịp
125
300
600
25
558
0.09
Gối
-226
300
600
25
537
0.17
Gối
-251
300
600
25
537
0.19
Nhịp
142
300
600
25
558
0.10
Gối
-232
300
600
25
543
0.17
Gối
-231
300
600
25
540
0.17
ξ
0.1
3
0.1
8
0.1
2
0.1
6
0.0
6
0.0
2
0.0
5
0.1
7
0.0
9
0.1
9
0.1
9
0.0
9
0.1
9
0.2
1
0.1
0
0.1
9
0.1
As.Chọn
(cm2)
μChọn
%
Hệ số
an
tồn
10.2
0.61
0.91
15.3
0.94
0.86
10.2
0.61
0.87
12.7
0.79
0.88
Φ 18
5.1
0.30
0.88
2
Φ 18
5.1
0.30
0.31
0.24 %
2
Φ 18
5.1
0.30
0.78
12.1
0.72 %
4
Φ 20
12.6
0.75
0.96
6.8
0.40 %
3
Φ 18
7.6
0.46
0.89
13.3
0.82 %
3
Φ 20
+ 2 Φ 18
14.5
0.90
0.91
13.7
0.85 %
3
Φ 20
+ 2 Φ 18
14.5
0.90
0.94
6.7
0.40 %
3
Φ 18
7.6
0.46
0.88
13.3
0.82 %
3
Φ 20
+ 2 Φ 20
15.7
0.98
0.85
14.9
0.93 %
3
Φ 20
+ 2 Φ 20
15.7
0.98
0.95
7.7
0.46 %
4
Φ 18
10.2
0.61
0.75
13.5
0.83 %
4
Φ 20
+ 2 Φ 18
17.7
1.08
0.76
13.5
0.83 %
3
Φ 20
+ 2 Φ 18
14.5
0.90
0.93
As.TT
(cm2)
μTT
%
9.3
0.56 %
4
Φ 18
13.1
0.80 %
4
Φ 18
8.9
0.53 %
4
Φ 18
11.2
0.69 %
3
Φ 18
4.5
0.27 %
2
1.6
0.09 %
3.9
Chọn Thép
+ 2 Φ 18
+ 2 Φ 18
Dầm
B-C
TẦNG 3
C-D
TẦNG 3
D-E
TẦNG 4
B-C
TẦNG 4
C-D
TẦNG 4
D-E
Vị Trí
Mặt
Cắt
Mmax
b
(kNm) (mm)
h
(mm)
c = c'
(mm)
h0
(mm)
αm
Nhịp
127
300
600
25
539
0.10
Gối
-240
300
600
25
537
0.18
Gối
-251
300
600
25
537
0.19
Nhịp
125
300
600
25
539
0.09
Gối
-240
300
600
25
543
0.18
Gối
-266
300
600
25
543
0.20
Nhịp
142
300
600
25
558
0.10
Gối
-246
300
600
25
543
0.18
Gối
-247
300
600
25
549
0.18
Nhịp
128
300
600
25
539
0.10
Gối
-251
300
600
25
543
0.19
Gối
-271
300
600
25
543
0.20
Nhịp
127
300
600
25
539
0.10
Gối
-256
300
600
25
543
0.19
Gối
-277
300
600
25
543
0.20
Nhịp
143
300
600
25
558
0.10
ξ
9
0.1
0
0.2
0
0.2
1
0.1
0
0.2
0
0.2
2
0.1
0
0.2
0
0.2
0
0.1
0
0.2
1
0.2
3
0.1
0
0.2
1
0.2
3
0.1
1
As.Chọn
(cm2)
μChọn
%
Hệ số
an
toàn
+ 1 Φ 20
8.2
0.51
0.86
Φ 20
+ 2 Φ 20
15.7
0.98
0.90
3
Φ 20
+ 2 Φ 20
15.7
0.98
0.95
0.43 %
2
Φ 18
+ 1 Φ 20
8.2
0.51
0.85
14.0
0.86 %
4
Φ 20
+ 2 Φ 18
17.7
1.08
0.79
15.7
0.97 %
4
Φ 20
+ 2 Φ 18
17.7
1.08
0.89
7.7
0.46 %
4
Φ 18
10.2
0.61
0.75
14.4
0.88 %
4
Φ 20
+ 2 Φ 18
17.7
1.08
0.82
14.3
0.87 %
4
Φ 20
+ 1 Φ 18
15.1
0.92
0.94
7.1
0.44 %
2
Φ 18
+ 1 Φ 20
8.2
0.51
0.87
14.7
0.90 %
4
Φ 20
+ 2 Φ 18
17.7
1.08
0.83
16.1
0.99 %
4
Φ 20
+ 2 Φ 18
17.7
1.08
0.91
7.1
0.44 %
2
Φ 18
+ 1 Φ 20
8.2
0.51
0.86
15.1
0.93 %
4
Φ 20
+ 2 Φ 18
17.7
1.08
0.85
16.5
1.01 %
4
Φ 20
+ 2 Φ 18
17.7
1.08
0.93
7.7
0.46 %
4
Φ 18
10.2
0.61
0.76
As.TT
(cm2)
μTT
%
7.1
0.44 %
2
Φ 18
14.2
0.88 %
3
14.9
0.93 %
7.0
Chọn Thép
Dầm
TẦNG 5
B-C
TẦNG 5
C-D
TẦNG 5
D-E
TẦNG 6
B-C
TẦNG 6
C-D
TẦNG 6
Vị Trí
Mặt
Cắt
Mmax
b
(kNm) (mm)
h
(mm)
c = c'
(mm)
h0
(mm)
αm
Gối
-261
300
600
25
543
0.19
Gối
-251
300
600
25
549
0.18
Nhịp
130
300
600
25
539
0.10
Gối
-257
300
600
25
543
0.19
Gối
-282
300
600
25
543
0.21
Nhịp
128
300
600
25
539
0.10
Gối
-263
300
600
25
543
0.19
Gối
-284
300
600
25
543
0.21
Nhịp
145
300
600
25
534
0.11
Gối
-264
300
600
25
543
0.20
Gối
-254
300
600
25
549
0.18
Nhịp
130
300
600
25
539
0.10
Gối
-252
300
600
25
543
0.19
Gối
-279
300
600
25
543
0.21
Nhịp
127
300
600
25
539
0.10
Gối
-258
300
600
25
543
0.19
Gối
-279
300
600
25
543
0.21
ξ
0.2
2
0.2
0
0.1
0
0.2
1
0.2
4
0.1
0
0.2
2
0.2
4
0.1
2
0.2
2
0.2
0
0.1
0
0.2
1
0.2
3
0.1
0
0.2
1
0.2
As.Chọn
(cm2)
μChọn
%
Hệ số
an
toàn
+ 2 Φ 18
17.7
1.08
0.87
Φ 20
+ 1 Φ 18
15.1
0.92
0.96
2
Φ 18
+ 1 Φ 20
8.2
0.51
0.88
0.93 %
4
Φ 20
+ 2 Φ 18
17.7
1.08
0.86
16.8
1.03 %
4
Φ 20
+ 2 Φ 18
17.7
1.08
0.95
7.1
0.44 %
2
Φ 18
+ 1 Φ 20
8.2
0.51
0.87
15.5
0.95 %
4
Φ 20
+ 2 Φ 18
17.7
1.08
0.88
17.0
1.04 %
4
Φ 20
+ 2 Φ 18
17.7
1.08
0.96
8.2
0.51 %
2
Φ 18
+ 2 Φ 18
10.2
0.64
0.81
15.6
0.96 %
4
Φ 20
+ 2 Φ 18
17.7
1.08
0.88
14.7
0.89 %
4
Φ 20
+ 1 Φ 18
15.1
0.92
0.97
7.3
0.45 %
2
Φ 18
+ 1 Φ 20
8.2
0.51
0.88
14.8
0.91 %
4
Φ 20
+ 2 Φ 18
17.7
1.08
0.84
16.6
1.02 %
4
Φ 20
+ 2 Φ 18
17.7
1.08
0.94
7.1
0.44 %
2
Φ 18
+ 1 Φ 20
8.2
0.51
0.86
15.2
0.93 %
4
Φ 20
+ 2 Φ 18
17.7
1.08
0.86
16.6
1.02 %
4
Φ 20
+ 2 Φ 18
17.7
1.08
0.94
As.TT
(cm2)
μTT
%
15.4
0.95 %
4
Φ 20
14.5
0.88 %
4
7.3
0.45 %
15.1
Chọn Thép
Dầm
D-E
TẦNG 7
B-C
TẦNG 7
C-D
TẦNG 7
D-E
TẦNG 8
B-C
TẦNG 8
C-D
Vị Trí
Mặt
Cắt
Mmax
b
(kNm) (mm)
h
(mm)
c = c'
(mm)
h0
(mm)
αm
Nhịp
145
300
600
25
534
0.11
Gối
-268
300
600
25
543
0.20
Gối
-260
300
600
25
537
0.20
Nhịp
128
300
600
25
534
0.10
Gối
-243
300
600
25
543
0.18
Gối
-276
300
600
25
543
0.20
Nhịp
126
300
600
25
539
0.09
Gối
-253
300
600
25
543
0.19
Gối
-268
300
600
25
543
0.20
Nhịp
144
300
600
25
534
0.11
Gối
-274
300
600
25
543
0.20
Gối
-265
300
600
25
543
0.20
Nhịp
125
300
600
25
539
0.09
Gối
-232
300
600
25
543
0.17
Gối
-276
300
600
25
543
0.20
Nhịp
126
300
600
25
539
0.09
ξ
3
0.1
2
0.2
2
0.2
2
0.1
0
0.2
0
0.2
3
0.1
0
0.2
1
0.2
2
0.1
2
0.2
3
0.2
2
0.1
0
0.1
9
0.2
3
0.1
0
As.Chọn
(cm2)
μChọn
%
Hệ số
an
toàn
+ 2 Φ 18
10.2
0.64
0.81
Φ 20
+ 2 Φ 18
17.7
1.08
0.90
3
Φ 20
+ 2 Φ 20
15.7
0.98
0.99
0.45 %
2
Φ 18
+ 2 Φ 18
10.2
0.64
0.71
14.2
0.87 %
4
Φ 20
+ 2 Φ 18
17.7
1.08
0.80
16.4
1.01 %
4
Φ 20
+ 2 Φ 18
17.7
1.08
0.93
7.0
0.43 %
2
Φ 18
+ 1 Φ 20
8.2
0.51
0.85
14.9
0.91 %
4
Φ 20
+ 2 Φ 18
17.7
1.08
0.84
15.9
0.97 %
4
Φ 20
+ 2 Φ 18
17.7
1.08
0.90
8.2
0.51 %
2
Φ 18
+ 2 Φ 18
10.2
0.64
0.80
16.3
1.00 %
4
Φ 20
+ 2 Φ 18
17.7
1.08
0.92
15.7
0.96 %
4
Φ 20
+ 2 Φ 18
17.7
1.08
0.89
7.0
0.43 %
2
Φ 18
+ 1 Φ 20
8.2
0.51
0.85
13.5
0.83 %
4
Φ 20
+ 2 Φ 18
17.7
1.08
0.76
16.4
1.01 %
4
Φ 20
+ 2 Φ 18
17.7
1.08
0.93
7.0
0.43 %
2
Φ 18
+ 1 Φ 20
8.2
0.51
0.85
As.TT
(cm2)
μTT
%
8.2
0.51 %
2
Φ 18
15.9
0.97 %
4
15.6
0.97 %
7.2
Chọn Thép
Dầm
TẦNG 8
D-E
TẦNG 9
B-C
TẦNG 9
C-D
TẦNG 9
D-E
TẦNG 10
B-C
TẦNG 10
Vị Trí
Mặt
Cắt
Mmax
b
(kNm) (mm)
h
(mm)
c = c'
(mm)
h0
(mm)
αm
Gối
-250
300
600
25
543
0.18
Gối
-257
300
600
25
543
0.19
Nhịp
142
300
600
25
534
0.11
Gối
-280
300
600
25
543
0.21
Gối
-265
300
600
25
543
0.20
Nhịp
125
300
600
25
539
0.09
Gối
-217
300
600
25
547
0.16
Gối
-264
300
600
25
547
0.19
Nhịp
124
300
600
25
539
0.09
Gối
-237
300
600
25
543
0.18
Gối
-239
300
600
25
543
0.18
Nhịp
142
300
600
25
534
0.11
Gối
-281
300
600
25
543
0.21
Gối
-265
300
600
25
543
0.20
Nhịp
125
300
600
25
539
0.09
Gối
-205
300
600
25
547
0.15
Gối
-255
300
600
25
547
0.19
ξ
0.2
1
0.2
1
0.1
2
0.2
3
0.2
2
0.1
0
0.1
7
0.2
2
0.1
0
0.1
9
0.2
0
0.1
2
0.2
4
0.2
2
0.1
0
0.1
6
0.2
As.Chọn
(cm2)
μChọn
%
Hệ số
an
toàn
+ 2 Φ 18
17.7
1.08
0.83
Φ 20
+ 2 Φ 18
17.7
1.08
0.86
2
Φ 18
+ 2 Φ 18
10.2
0.64
0.79
1.03 %
4
Φ 20
+ 2 Φ 18
17.7
1.08
0.95
15.7
0.96 %
4
Φ 20
+ 2 Φ 18
17.7
1.08
0.89
7.0
0.43 %
2
Φ 18
+ 1 Φ 20
8.2
0.51
0.85
12.4
0.76 %
4
Φ 20
+ 1 Φ 20
15.7
0.96
0.79
15.5
0.94 %
4
Φ 20
+ 1 Φ 20
15.7
0.96
0.98
6.9
0.43 %
2
Φ 18
+ 1 Φ 20
8.2
0.51
0.84
13.8
0.85 %
4
Φ 20
+ 2 Φ 18
17.7
1.08
0.78
13.9
0.86 %
4
Φ 20
+ 2 Φ 18
17.7
1.08
0.79
8.1
0.50 %
2
Φ 18
+ 2 Φ 18
10.2
0.64
0.79
16.8
1.03 %
4
Φ 20
+ 2 Φ 18
17.7
1.08
0.95
15.7
0.96 %
4
Φ 20
+ 2 Φ 18
17.7
1.08
0.89
7.0
0.43 %
2
Φ 18
+ 1 Φ 20
8.2
0.51
0.85
11.7
0.71 %
4
Φ 20
+ 1 Φ 20
15.7
0.96
0.74
14.9
0.91 %
4
Φ 20
+ 1 Φ 20
15.7
0.96
0.95
As.TT
(cm2)
μTT
%
14.7
0.90 %
4
Φ 20
15.1
0.93 %
4
8.1
0.50 %
16.7
Chọn Thép
Dầm
C-D
TẦNG 10
D-E
TẦNG 11
B-C
TẦNG 11
C-D
TẦNG 11
D-E
TẦNG 12
B-C
Vị Trí
Mặt
Cắt
Mmax
b
(kNm) (mm)
h
(mm)
c = c'
(mm)
h0
(mm)
αm
Nhịp
122
300
600
25
539
0.09
Gối
-288
300
600
25
543
0.21
Gối
-225
300
600
25
543
0.17
Nhịp
143
300
600
25
534
0.11
Gối
-282
300
600
25
543
0.21
Gối
-265
300
600
25
543
0.20
Nhịp
124
300
600
25
539
0.09
Gối
-192
300
600
25
549
0.14
Gối
-251
300
600
25
549
0.18
Nhịp
122
300
600
25
539
0.09
Gối
-222
300
600
25
547
0.16
Gối
-212
300
600
25
547
0.15
Nhịp
142
300
600
25
534
0.11
Gối
-283
300
600
25
543
0.21
Gối
-264
300
600
25
543
0.20
Nhịp
123
300
600
25
539
0.09
ξ
1
0.1
0
0.2
4
0.1
8
0.1
2
0.2
4
0.2
2
0.1
0
0.1
5
0.2
0
0.1
0
0.1
8
0.1
7
0.1
2
0.2
4
0.2
2
0.1
0
As.Chọn
(cm2)
μChọn
%
Hệ số
an
toàn
+ 1 Φ 20
8.2
0.51
0.82
Φ 20
+ 2 Φ 18
17.7
1.08
0.98
4
Φ 20
+ 2 Φ 18
17.7
1.08
0.74
0.51 %
2
Φ 18
+ 2 Φ 18
10.2
0.64
0.80
16.8
1.03 %
4
Φ 20
+ 2 Φ 18
17.7
1.08
0.95
15.7
0.96 %
4
Φ 20
+ 2 Φ 18
17.7
1.08
0.89
6.9
0.43 %
2
Φ 18
+ 1 Φ 20
8.2
0.51
0.84
10.8
0.66 %
4
Φ 20
+ 1 Φ 18
15.1
0.92
0.72
14.5
0.88 %
4
Φ 20
+ 1 Φ 18
15.1
0.92
0.96
6.8
0.42 %
2
Φ 18
+ 1 Φ 20
8.2
0.51
0.82
12.7
0.78 %
4
Φ 20
+ 1 Φ 20
15.7
0.96
0.81
12.1
0.74 %
4
Φ 20
+ 1 Φ 20
15.7
0.96
0.77
8.1
0.50 %
2
Φ 18
+ 2 Φ 18
10.2
0.64
0.79
16.9
1.04 %
4
Φ 20
+ 2 Φ 18
17.7
1.08
0.96
15.6
0.96 %
4
Φ 20
+ 2 Φ 18
17.7
1.08
0.88
6.8
0.42 %
2
Φ 18
+ 1 Φ 20
8.2
0.51
0.83
As.TT
(cm2)
μTT
%
6.8
0.42 %
2
Φ 18
17.2
1.06 %
4
13.0
0.80 %
8.1
Chọn Thép
Dầm
TẦNG 12
C-D
TẦNG 12
D-E
TẦNG 13
B-C
TẦNG 13
C-D
TẦNG 13
D-E
TẦNG 14
Vị Trí
Mặt
Cắt
Mmax
b
(kNm) (mm)
h
(mm)
c = c'
(mm)
h0
(mm)
αm
Gối
-181
300
600
25
549
0.13
Gối
-245
300
600
25
549
0.18
Nhịp
121
300
600
25
539
0.09
Gối
-215
300
600
25
547
0.16
Gối
-200
300
600
25
547
0.15
Nhịp
142
300
600
25
534
0.11
Gối
-283
300
600
25
543
0.21
Gối
-260
300
600
25
543
0.19
Nhịp
123
300
600
25
539
0.09
Gối
-172
300
600
25
549
0.12
Gối
-240
300
600
25
549
0.17
Nhịp
121
300
600
25
539
0.09
Gối
-209
300
600
25
547
0.15
Gối
-191
300
600
25
547
0.14
Nhịp
142
300
600
25
534
0.11
Gối
-280
300
600
25
543
0.21
Gối
-265
300
600
25
543
0.20
ξ
0.1
4
0.2
0
0.1
0
0.1
7
0.1
6
0.1
2
0.2
4
0.2
2
0.1
0
0.1
3
0.1
9
0.1
0
0.1
7
0.1
5
0.1
2
0.2
3
0.2
As.Chọn
(cm2)
μChọn
%
Hệ số
an
toàn
+ 1 Φ 18
15.1
0.92
0.67
Φ 20
+ 1 Φ 18
15.1
0.92
0.94
2
Φ 18
+ 1 Φ 20
8.2
0.51
0.82
0.75 %
4
Φ 20
+ 1 Φ 20
15.7
0.96
0.78
11.3
0.69 %
4
Φ 20
+ 1 Φ 20
15.7
0.96
0.72
8.1
0.50 %
2
Φ 18
+ 2 Φ 18
10.2
0.64
0.79
16.9
1.04 %
4
Φ 20
+ 2 Φ 18
17.7
1.08
0.96
15.3
0.94 %
4
Φ 20
+ 2 Φ 18
17.7
1.08
0.87
6.8
0.42 %
2
Φ 18
+ 1 Φ 20
8.2
0.51
0.83
9.6
0.58 %
4
Φ 20
+ 1 Φ 18
15.1
0.92
0.63
13.8
0.84 %
4
Φ 20
+ 1 Φ 18
15.1
0.92
0.91
6.7
0.42 %
2
Φ 18
+ 1 Φ 20
8.2
0.51
0.82
11.9
0.73 %
4
Φ 20
+ 1 Φ 20
15.7
0.96
0.76
10.8
0.66 %
4
Φ 20
+ 1 Φ 20
15.7
0.96
0.69
8.1
0.50 %
2
Φ 18
+ 2 Φ 18
10.2
0.64
0.79
16.7
1.03 %
4
Φ 20
+ 2 Φ 18
17.7
1.08
0.95
15.7
0.96 %
4
Φ 20
+ 2 Φ 18
17.7
1.08
0.89
As.TT
(cm2)
μTT
%
10.1
0.62 %
4
Φ 20
14.1
0.86 %
4
6.7
0.42 %
12.3
Chọn Thép
Dầm
B-C
TẦNG 14
C-D
TẦNG 14
D-E
THƯỢNG
B-C
THƯỢNG
C-D
THƯỢNG
D-E
Vị Trí
Mặt
Cắt
Mmax
b
(kNm) (mm)
h
(mm)
c = c'
(mm)
h0
(mm)
αm
Nhịp
121
300
600
25
539
0.09
Gối
-166
300
600
25
549
0.12
Gối
238
300
600
25
549
0.17
Nhịp
121
300
600
25
539
0.09
Gối
-205
300
600
25
547
0.15
Gối
-184
300
600
25
547
0.13
Nhịp
140
300
600
25
534
0.11
Gối
-284
300
600
25
543
0.21
Gối
-180
300
600
25
535
0.14
Nhịp
100
300
600
25
542
0.07
Gối
-122
300
600
25
543
0.09
Gối
-155
300
600
25
543
0.11
Nhịp
82
300
600
25
542
0.06
Gối
-123
300
600
25
543
0.09
Gối
-117
300
600
25
543
0.09
Nhịp
105
300
600
25
542
0.08
ξ
2
0.1
0
0.1
3
0.1
9
0.1
0
0.1
6
0.1
4
0.1
1
0.2
4
0.1
5
0.0
8
0.0
9
0.1
2
0.0
6
0.1
0
0.0
9
0.0
8
As.Chọn
(cm2)
μChọn
%
Hệ số
an
tồn
+ 1 Φ 20
8.2
0.51
0.82
Φ 20
+ 1 Φ 18
15.1
0.92
0.61
4
Φ 20
+ 1 Φ 18
15.1
0.92
0.91
0.42 %
2
Φ 18
+ 1 Φ 20
8.2
0.51
0.82
11.7
0.71 %
4
Φ 20
+ 1 Φ 20
15.7
0.96
0.74
10.4
0.63 %
4
Φ 20
+ 1 Φ 20
15.7
0.96
0.66
7.9
0.50 %
2
Φ 18
+ 2 Φ 18
10.2
0.64
0.78
17.0
1.04 %
4
Φ 20
+ 2 Φ 18
17.7
1.08
0.96
10.4
0.65 %
2
Φ 20
+ 2 Φ 18
11.4
0.71
0.91
5.5
0.34 %
2
Φ 18
+ 1 Φ 18
7.6
0.47
0.72
6.7
0.41 %
2
Φ 20
+ 1 Φ 18
8.8
0.54
0.76
8.7
0.53 %
2
Φ 20
+ 1 Φ 18
8.8
0.54
0.98
4.5
0.27 %
2
Φ 18
+ 1 Φ 18
7.6
0.47
0.58
6.8
0.42 %
2
Φ 20
+ 1 Φ 18
8.8
0.54
0.77
6.4
0.40 %
2
Φ 20
+ 1 Φ 18
8.8
0.54
0.73
5.8
0.35 %
2
Φ 18
+ 1 Φ 18
7.6
0.47
0.76
As.TT
(cm2)
μTT
%
6.7
0.42 %
2
Φ 18
9.2
0.56 %
4
13.7
0.83 %
6.7
Chọn Thép
Dầm
Vị Trí
Mặt
Cắt
Gối
Mmax
b
(kNm) (mm)
-182
300
h
(mm)
c = c'
(mm)
h0
(mm)
αm
600
25
535
0.14
ξ
As.TT
(cm2)
μTT
%
0.1
5
10.5
0.65 %
Chọn Thép
2
Φ 20
+ 2 Φ 18
As.Chọn
(cm2)
μChọn
%
Hệ số
an
toàn
11.4
0.71
0.92
1.4.4 .Tính tốn cốt đai cho dầm.
1.4.4.1 Lí thuyết tính tốn.
Lí thuyết tính tốn đai cho dầm tương tự như lí thuyết tính đai cho dầm chiếu tới của cầu
thang đã được trình bày ở mục Error: Reference source not found, để tiện theo dõi sinh viên
trình bày cụ thể lại như sau:
Khi tiết diện thẳng góc, mà trong đó kể đến lực cắt Q1, nằm gần gối tựa ở khoảng cách a
nhỏ hơn 2.5 h0 phải tính tốn theo công thức (93) theo TCVN 5574:2018, mục 8.1.3.3.1
trang 72 như sau:
Q Q b,1 Qsw,1
Trong đó:
Q Q
+ Q1 là lực cắt trong tiết diện thẳng góc do ngoại lực. b,1 , sw,1 được tính theo cơng
thức (94), (95) theo TCVN 5574:2018, mục 8.1.3.3.1 trang 72 như sau:
Q b,1 0.5 R bt b h 0
Qsw,1 q sw h 0
+ Khi lực cắt Q1 nằm gần gối tựa ở khoảng cách a nhỏ hơn 2.5h0 thì nhân gia trị Qb,1 với
hệ số bằng 2.5/(a/h0), nhưng lấy giá trị Qb,1 không lớn hơn 2.5Rbtbh0.
+ Khi lực cắt Q1 nằm gần gối tựa ở khoảng cách a nhỏ hơn h 0 thì nhân giá trị Qsw,1 với
hệ số bằng a/h0
- Theo những điều kiện trên ta có thể vẽ được biểu đồ thể hiện khả năng chịu lực của đoạn
dầm từ gối đến vị trí 2.5h0 được bố trí đai giống nhau như sau:
Hình 7-7: Biểu đồ bao lực cắt của đoạn dầm gần gối.
Trong đó:
+ Khi 0 a 0.5h 0 thì:
R1 (a) Q b,1 Qsw,1 2.5R bt bh 0 qsw a
+ Khi 0.5h 0 a h 0 thì:
R 2 (a) Q b,1 Qsw,1
1.25R bt bh 02
q sw a
a
+ Khi h 0 a 2.5h 0 thì:
1.25R bt bh 02
R 3 (a) Q b,1 Qsw,1
q sw h 0
a
+ Khi a 2.5h 0 thì:
Q b,1 Qsw,1 0.5R bt bh 0 q sw h 0
Nhận xét:
+ Khi 0 a 0.5h 0 thì khả năng chịu lực dầm có độ dốc dương (suy ra từ đạo
hàm), cịn đồ thị của ngoại lực cắt có độ dốc âm. Điều này giúp ta suy ra nếu ta
thiết kế ở vị trí L = 0 thỏa điều kiện chịu lực thì tại vị trí z = 0.5h 0 chắc chắn cũng
sẽ thỏa. Vì thế ko cần kiểm tra lực cắt ở vị trí này.
+ Khi 0.5h 0 a h 0 ở đoạn này ta chưa biết chắc độ dốc tiếp tuyến của đồ thị là
âm hay dương vì trong đoạn này từ trái qua phải khi càng đi xa gối khả năng chịu
cắt của bê tơng ngày càng giảm cịn khả năng chịu lực cắt của cốt thép lại tăng. Để
thiên về an toàn ta giả thiết đồ thị khả năng chịu lực của dầm có độ dốc âm, khi ấy
ta cần tính tốn kiểm tra cốt đai ở vị trí a cách gối 1 đoạn h0
+ Khi h 0 a 2.5h 0 khả năng chịu lực của cấu kiện trong đoạn này giảm dần khi
ta tăng a, trong khi biểu đồ lực cắt cũng có xu hướng giảm dần, vì thế ta cần tính
tốn cốt đại cho 2 vị trí trong đoạn này là tại h 0 và 2.5h 0
Như đã trình bày ở phần thiết kế dầm chiếu tới thơng thường trong thi cơng ta chọn bố
trí đai có khoảng cách và đường kính bằng nhau trong đoạn từ gối đến L/4, trên giả
thiết đó dựa vào các nhận xét ở phần vừa nêu trên ta chia ra được 2 trường hợp tính
tốn sau đây:
+ Trường hợp 1: khi L/4 > 2.5h0. Tính tốn cốt đai tại 3 vị trí 1,2,3 ở gối trái
như Hình 7 -8 Sau đó lấy giá trị cốt thép lớn nhất trong 3 vị trí tính tốn này để
bố trí cốt thép cho đoạn L/4 ở gối trái. Tính tốn tương tự cho 3 vị trí 1’,2’,3’
cho gối phải. Ở nhịp lấy lực cắt ở vị trí 4 để tính tốn bố trí cốt đai cho đoạn L/2
giữa nhịp.