K DÊ LAI 3/4 BOER 1/4 BÁCH T
NUÔI NINH T
Trung tâm Nghiên cứu Dê và Thỏ Sơn tây
Tóm tt
-
-0,91kg.
1. t vn
02-
2
Nghiên cứu chọn tạo và phát triển giống dê lai sữa thịt phù
hợp với điều kiện Việt Nam
2. Vt liu và phng pháp nghiên cu
-
- ng 91 con
-
-
-
-
-
2.4.1. Quản lý, chăm sóc nuôi dưỡng
-
-
-
-
2.4.2. Bố trí thí nghiệm
-
1
2
2
F
2
-
-
-
2.4.3. Các chỉ tiêu theo dõi
-
-
-
-
2.4.4. Phương pháp sử lý số liệu
3. Kt qu và tho lun
dê lai F
2
2
2
2
2
Thay đổi khối lượng của dê lai ¾ Boer, ¼ Bách Thảo qua các tháng tuổi
n (con)
F
2
F
2
X
± SE
X
± SE
sinh
71/40
2,5
a
±0,05
2,2
b
± 0,06
Cái
88/51
2,3
a
±0,04
2,1
b
± 0,06
3 Tháng
65/37
14,1
a
± 0,17
13,3
a
± 0,22
Cái
74/41
13,9 ± 0,16
12,5 ± 0,21
6 Tháng
65/33
21,2
a
± 0,21
19,1
b
± 0,30
Cái
72/31
20,7
a
± 0,20
18,1
b
± 0,31
9 Tháng
30/15
26,5
a
± 0,36
23,9
b
± 0,51
Cái
54/18
26,4
a
± 0,27
23,0
b
± 0,47
12 Tháng
17/7
30,9
a
± 0,33
27,4
b
± 0,86
Cái
49/12
29,3
± 1,31
27,1
± 0,66
2
và F
2
; 29,3 kg ; 27,4 kg
2
và F
2
2
Thay đổi khối lượng dê lai qua các tháng tuổi
0
10
20
30
40
50
60
Psơ sinh P3T P6T P9T P12T P24T P36T
Tháng tuổi
kg
F2 đực
F2 cái
E2 cố định đực
E2 cố định cái
Bi Kết quả theo dõi khối lượng của dê lai ¾ Boer, ¼ Bách Thảo qua các tháng tuổi
ng 2. Khả năng sinh trưởng của dê lai qua các giai đoạn tuổi
n (con)
F
2
F
2
X
± SE
X
± SE
65/37
128,2 ± 1,87
123,8
± 2,48
cái
74/41
128,0
a
± 1,75
115,7
b
± 2,35
3 Tháng
65/33
78,4
a
± 1,82
62,2
b
± 2,56
cái
72/31
75,0
a
± 1,73
64,7
b
± 2,64
6 Tháng
30/15
64,8
a
± 1,63
56,3
b
± 2,31
cái
54/18
64,3
a
± 1,21
53,4
b
± 2,11
9 Tháng
17/7
66,7
a
± 5,58
46,0
b
± 3,65
cái
49/12
50,3 ± 1,38
46,3 ± 2,79
Các giá trị trong cùng hàng có chữ cái khác nhau thì khác nhau với P<0.05
2
Boer x Bách
-
Biểu đồ sinh trưởng
0
20
40
60
80
100
120
140
0-3T 3-6T 6- 9T 9-12T
giai đoạn
g/con/ngày
F2 đực
F2 cái
F2 cố định đực
F2 cố định cái
Kết quả sinh trưởng của đàn dê lai
2
2
-
2
128,2 g/ngày. Dê lai
F
2
n dê lai F
1
- 120 g/ngày.
2
-
2
và F
2
2
và F
2
Tỷ lệ các loại thịt của dê lai F
2
và F
2
cố định
F2
n
(con)
4
3
kg
27,8 ± 1,6
26,2 ± 1,2
%
47,6 ± 2,3
50,5 ± 3,1
%
36,3 ± 3,1
38,1 ± 1,6
%
16,2 ± 1,4
15,8 ± 1,9
%
5,4 ± 0,4
5,1 ± 0,5
Chân
%
2,6 ± 0,6
2,6 ± 0,7
%
30,2 ± 1,3
29,2 ± 1,1
Da, lông
%
5,5 ± 0,6
5,2 ± 0,4
Máu
%
3,8 ± 0,6
4,0 ± 0,7
-
-
2
và F
2
16,2 %.
2
(¾ máu Boer, ¼ máu
Thành phần dinh dưỡng của thịt dê lai F
2
F
2
F
2
X
± SE
X
± SE
%
77,15 ± 0,88
76,48 ± 0,45
Protein
%
20,73 ± 0,34
21,07 ± 0,26
%
0,84 ± 0,01
0,91 ± 0,01
Khoáng
%
1,28 ± 0,01
1,54 ± 0,02
dê lai F
2
2
(1995).
2
Boer
Một số chỉ tiêu sinh sản của đàn dê lai F
2
n
F
2
ngày
38
550,3 ± 43,3
ngày
38
312,3 ± 19,5
ngày
38
148,2 ± 0,22
20
1,21 ± 0,06
con
38
1,46 ± 0,23
%
90,6
2
1
2
1
2
2
1
-
2
1
2
F
1
4. Kt lun và ngh
Bá
119 - 130 g/ngày.
dê lai.
Tài liu tham kho
1. Doãn Thị Gắng và cộng sự. 2006
2. Đinh Văn Bình (1995)
3. Đinh Văn Bình và cộng sự. 2008
4. Nguyễn Thanh Bình, Nguyễn Quốc Đạt (2008).
1
5. Newman S-S.N. and D.J. Paterson, AgReseach, flockhouse Agricultural centre, Bull, Newzealand.
Potential to improve goat production in Newzealand through the introduction of Boer genetics.
6. Richard Browing, jr and Maria Lenira Leite - Browning, Intistute of Agricultural and Enviromental
Reseach, Tensesee State University. Reproductive growth and fitness trait among Boer, Kiko, and Spanish
meat goat semi intensively managed in the Southeastern us.
Waldon, D.F., T.D. Willingham and P.V. Thompson, Texas Agric.Exp. Station, san angelo. Reproduction
performance of Boerr cross and Spanish goats.