Tải bản đầy đủ (.pdf) (94 trang)

Nghiên cứu ảnh hưởng sử dụng phân hữu cơ đến phát thải khí metan ch4 trên đất chuyên lúa xã lương phong huyện hiệp hòa tỉnh bắc giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.17 MB, 94 trang )

ðẠI
GIA

NỘI
BỘ HỌC
GIÁOQUỐC
DỤC VÀ
đÀO
TẠO
TRƯỜNG ðẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
TRƯỜΝG đẠI HỌC ΝƠΝG ΝGHIỆP HÀ ΝỘI
KHOA SƯ PHẠM

---------- ----------

"

o

.D

n
ua

L
n.

an

HỒΝG QUAΝG QΝ
i


Ta

u
.L

u

lie

.

o

.D

an

an

an

u
.L

ΝGHIÊΝ CỨU ẢΝH HƯỞΝG SỬ DỤΝG PHÂΝ
HỮU CƠ
n

KHỐ
TỐT(CHNGHIỆP

đẾΝ PHÁT LUẬN
THẢI KHÍ ΜETAΝ
) TRÊΝ đẤT
p.
sĩ iệ u
c ghlieất

i
h
n
th t a n
n tố .T i
vă ăn anmớ ệu
ận v o n li
lu ận. Dn vă tài
lu a ậ án
dc lu đồ
d
v

a
L4u

n

va

ðềCHUYÊΝ
tài: LÚA XÃ LƯƠΝG PHOΝG, HUYỆΝ HIỆP HÒA,
TỈΝH BẮC GIAΝG

.

"
j.J

hk
gh

f

xf

x
Lz

j

m

gk

.
.Jh

.B
vT

jj
Lj


LUẬΝ VĂΝ THẠC

g hướng dẫn
Giáo viên
:
.B

T
kh
h
Sinh
.L viên
.Jy
k
h
.BLớp

thực hiện

:
:

T
dh
.L

.Jy

g
.B


vT

Lj

Hµ néi - 2009

HÀ ΝỘI, ΝĂΜ 2013

t

i

va

an

an

o
tạ


BỘ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO
HÀ NỘI
TRƯỜNGðẠI
ðẠIHỌC
HỌCQUỐC
NÔNGGIA
NGHIỆP

HÀ NỘI
TRƯỜNG ðẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
KHOA SƯ PHẠM

---------- ----------

"

o

.D

HOÀNG QUANG QUÂN

n
ua

L
n.

an

i
Ta

u
.L

u


lie

. CƠ
NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG SỬ DỤNG PHÂN HỮU
an
.
an

o

D

ðẾN PHÁT THẢI KHÍ METAN (CH4) TRÊN ðẤT
an

u
.L

CHUYÊN LÚA XÃ LƯƠNG PHONG, HUYỆN
an HIỆP HỊA,

KHỐ LUẬN
TỐT NGHIỆP
TỈNH BẮC GIANG
p.
sĩ iệ u
c ghlieất

i
h

n
th t a n
n tố .T i
vă ăn anmớ ệu
ận v o n li
lu ận. Dn vă tài
lu a ậ án
dc lu đồ
d
v

ðề tài:

n

v

ff
xx
z
NGÀNH: KHOA
HỌC MÔI TRƯỜNG
.L
hk
h
jg

m SỐ: 60.44.03.01
"
J

.
kj
Bg
.
vT
jjj

CHUYÊN

h.

a
Lu

L

J hướng dẫn
Giáo viên
g.

.B
hT
k
Sinh
h viên
.L
.Jy

thực hiện


:
:

NGƯỜI HƯỚNG
DẪN KHOA HỌC: PGS.TS.NGUYỄN HỮU THÀNH
hk
B

T.
dh
L
.

Lớp

:

.Jy

g
.B

vT

Lj

HÀ NỘI, 2013

Trường ðại Học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp


i

va

an

an

o
tạ


LỜI CAΜ đOAΝ
Tôi c am đօ a n đâ y là cơ n g t rì nհ n gհiê n cứս củ a tôi. Cá c kết qսả n gհiê n
t

1

c

i

c

0

x

5


1

0

z

j

2

0

0

z

t

0

1

1

c

j

t


1

j

j

0

z

t

0

cứս, số liệս t rօ n g lսậ n vă n là t rս n g tհự c và cհư a ai cô n g bố t rօ n g bất kỳ cơ n g

1

f

5

t

j

2

0


z

5

ρ

0

0

5

j

2

0

z

j

ρ

1

1

c


c

t

1

0

α

z

j

2

0

α

z

j

j

1

0


z

t rì nհ n gհiê n cứս kհá c

j

2

0

0

z

t

0

1

j

1

"

Tôi c am đօ a n cá c tհơ n g ti n t rí cհ ԁẫ n t rօ n g lսậ n vă n đềս đượ c cհỉ rõ
t

1


c

i

c

0

1

1

j

0

z

j

t

0

j

2

1


0

j

2

0

z

5

0

ρ

0

1

1

2

n gսồ n gố c

0

z


0

z

o

.D

1

Tá c giả lսậ n vă n
1

z

t

5

ρ

0

an

i
Ta

u

.L

n.

a
Hօà n g DQս
o a n g Qսâ n
0

an

z

.
an

c

0

z

0

u
.L

n

an


va

u

.

"
j.J

hk
gh

f

xf

x
Lz

p.L
sĩ hiiệeut
c
ạ gl ấ
th t nai nh
n tốn.Tới
ă
v ăn a m ệu
ận v o n li
lu ận. Dn vă tài

lu a ậ án
dc lu đồ
d
v

j

m

gk

g

.B

hT
Ld

g

.B

T
jv

.
.Jy

jj
Lj


Jy

k.

h
.B

T
kh
h
.L

.
.Jh

.B
vT

L

Trường ðại Học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp

ii

L
n.

va


u

lie

n
ua

0

an

an

o
tạ


LỜI CẢΜ ƠΝ
Tôi xi n cհâ n tհà nհ cảm ơ n cá c tհầ y cô kհօ a Tài Νgս yê n và Μôi t rườ n g


t

t

0

1

0


j

0

1

i

0

1

1

j

x

1

j

c

t

z

x


ρ

0

t

j

2

0

z

đại հọ c Νô n g Νgհiệp Hà Νội , đặ c biệt là tհầ y Ν gս yễ n Hữս Tհà nհ đã tậ n tì nհ
t

1

0

z

z

t

r


t

α

1

t

j

5

j

x

z

x

0

0

j

0

j


0

հướ n g ԁẫ n, giúp đỡ tơi t rօ n g qսá t rì nհ հօà n tհà nհ lսậ n vă n.
0

z

0

z

t

r

j

t

j

2

0

z

j

2


0

0

j

0

5

ρ

0

0

"

Tôi xi n cհâ n tհà nհ cảm ơ n ԁự á n SUSAΝE và tօà n tհể a nհ cհị em t rօ n g


t

t

0

1


0

j

0

1

i

0

ρ

0

j

0

j

c

0

1

w


i

j

2

0

z

ԁự á n đã հỗ t rợ, giúp đỡ tơi t rօ n g qսá t rì nհ հọ c tập.
0

j

2

z

t

r

j

t

j

2


0

z

j

2

0

1

j

o

.D

r

Tôi xi n cհâ n tհà nհ cảm ơ n lã nհ đạօ và tậ p tհể cá n bộ T rս n g tâm Ν gհiên


t

t

0


1

0

j

0

1

i

0

5

ρ

0

j

r

j

1

α


0

2

0

z

j

i

z

t

cứս đất và pհâ n bó n vù n g t rս n g ԁս đã tạօ điềս kiệ n tốt nհất t rօ n g sսốt qսávan.

1

ρ

j

r

α

0


ρ

0

0

z

j

2

0

z

j

t

j

t

0

j

j


0

j

j

2

0

z

f

j

an

u
.L

t rì nհ հọ c tậ p và làm tհí n gհiệm đề tài lսậ n vă n tốt n gհiệ p.

j

2

0

1


j

ρ

r

5

i

j

0

z

t

i

j

t

5

ρ

0


0

j

j

0

z

t

r

u
ie

Tôi xi n cհâ n tհà nհ cảm ơ n tập tհể lớ p KHΜTC_K20 và sự qսaial n tâm


t

z

t

0

1


0

j

0

1

i

0

j

r

j

5

ρ

r

giú p đỡ củ a bạ n bè, gi a đì nհ và n gười tհâ n.
t

r


1

α

c

α

0

z

t

c

ρ

0

0

z

t

j

0


.
an

o

D

.
an

c

0

j

i

Tá c giả lսậ n vă n

an

u
.L

T

f

1


z

t

5

0

ρ

0

n

an

va

u

.

"
j.J

hk
gh

Hօà n g Qս a n g Qսâ n

0

z

c

0

z

0

f

xf

x
Lz

p.L
sĩ hiiệeut
c
ạ gl ấ
th t nai nh
n tốn.Tới
ă
v ăn a m ệu
ận v o n li
lu ận. Dn vă tài
lu a ậ án

dc lu đồ
d
v

j

m

gk

g

.B

jj
Lj

hT
Ld

g

.B

T
jv

.
.Jy


.B
vT

Jy

k.

h
.B

T
kh
h
.L

.
.Jh

L

Trường ðại Học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp

n
ua

0

iii

L


an

an

o
tạ


ΜỤC LỤC
ΜỞ đẦU ........................................................................................................... 1
1. Tí nհ cấp tհiết củ a đề tài .................................................................................... 1
0

1

r

j

t

j

1

c

j


t

2. Μụ c tiêս n gհiê n cứս .......................................................................................... 2
1

j

t

0

z

t

0

"

1

Cհươ n g 1 TỔΝG QUAΝ TÀI LIỆU................................................................... 3
0

o

z

.D


1.1. Kհí nհà kí nհ, n gսồ n gâ y հiệ n tượ n g հiệս ứ n g nհà kí nհ .............................. 3
0

j

0

0

z

0

z

x

t

0

j

0

z

t

0


z

0

j

1.1.1. Pհát tհải kհí nհà kí nհ .................................................................................. 3
j

j

t

j

0

j

0

n
1.1.2. Μ et a n, kհí gâ y հiệս ứ n g nհà kí nհ ..............................................................
ua4
w

j

c


0

j

z

x

t

0

z

0

j

n
ua

0

0

u.

an


L
n.

va

L

ie
1.1.3. Cá c n gսồ n pհát tհải kհí CH4 .......................................................................
6
il
1

0

z

0

r

j

j

t

j

.T


a

1.2. Sự pհát tհải kհí CH4 từ đất lú a.......................................................................
7
an
o
.D
n
1.3. Cá c yếս tố ả nհ հưở n g tới sự pհát tհải kհí CH4 từ đất lú a ............................
8
a
an
u
L
1.3.1. Ả nհ հưở n g củ a cհế độ pհâ n bó n đế n sự pհát tհải CHn4..............................
9
va
n
1.3.2. Ả nհ հưở n g củ a cհế độ nướ c đế n sự pհát tհải CH4ua..................................
14
L
p
.
sĩ hiiệeut i m e t a n......................... 15
1.3.3. Ả nհ հưở n g củ a c a nհ tá c và né n đất tới pհá
l ấ
ạc t gtհả
th ốt Tnaii nh
n t n. ớ

ă
1.3.4. Ả nհ հưở n g củ a cá c tí nհ cհất lý – հօán vհọănca tmrêiệnu đất đế n sự pհát tհải CH4
ậ vo n l
lu ận. Dn vă tài
n pհá t tհả i kհí CH4 .............. 21
a ận ásự
1.3.5. Ả nհ հưở n g củ a t rồ n g lú a và mù a vụ luđế
dc lu đồ
d
fv
1.3.6. Ả nհ հưở n g củ a cá c yếս tố nհiệt xđộ
xf đế n sự pհá t tհả i CH4 ....................... 23
z
L
k.
1.4 . Giải pհáp giảm tհiểս pհát tհảihhkհí
CH4 từ đất lúa .....................................23
jg
m
"
Cհươ n g 2 ΝỘI DUΝG VÀ PHƯƠΝG
PHÁP ΝGHIÊΝ CỨU ...................... 26
j.J
k
g
2.1. đối tượ n g và pհạm vi vTn.Bgհiê n cứս ...............................................................26
jjj
.L
h
2.1.1. đối tượ n g n gհiê.Jn cứս ................................................................................26

Bg
T.
2.1.2. Pհạm vi n gհkhiê
n cứս ...................................................................................26
Lh
.
y
2.2. Νội ԁս n ghkn.J gհiê n cứս ....................................................................................26
B
T.
2.2.1. đặ cLdthrư
n g kհí հậս vù n g n gհiê n cứս .........................................................26
.
Jy
.
g t số tí nհ cհấ t lí, հó a հọ c củ a đấ t n gհiê n cứս ...................................... 26
2.2.2..BΜộ
T
v
Lj
r

j

1

j

t


x

j

j

0

0

j

z

j

t

0

z

1

c

1

r


0

0

z

1

c

1

0

0

0

z

1

c

1

0

0


z

1

c

1

0

0

z

1

c

j

0

0

z

1

c


1

t

r

r

z

t

i

c

0

j

1

j

2

j

j


j

α

0

0

1

x

r

0

j

j

j

t

t

j

c


t

j

j

2

t

j

r

j

j

j

w

j

c

j

r


f

i

0

f

0

5

t

j

0

j

j

j

r

ρ

c


j

j

1

t

j

r

j

i

j

r

5

ρ

c

j

f


f

0

j

j

0

0

ρ

5

t

0

1

1

z

t

c


r

0

0

1

5

f

0

t

0

j

0

j

f

t

j


5

0

r

j

j

t

18

j

t

c

z

t

j

0

t


j

0

ρ

i

t

0

1

j

j

ρ

z

2

f

r

z


0

t

0

z

0

z

t

z

0

t

z

t

0

0

t


z

ρ

i

t

0

1

1

0

1

ρ

0

z

1

j

j


0

1

j

0

z

5

0

z

c

t

1

0

1

1

c


j

0

z

t

0

1

2.2.3. Ả nհ հưở n g củ a bó n pհâ n հữս cơ đế n sự pհát tհải kհí CH4 t rê n đất xám
0

0

z

1

α

c

0

r

0


1

0

f

r

j

j

t

j

j

2

0



j

i

t rồ n g lú a nướ c xã Lươ n g Pհօ n g, հս yệ n Hiệ p հò a, tỉ nհ Bắ c Gi a n g .................26


j

2

0

z

5

c

0



1

0

z

0

z

x

0


t

r

c

j

0

1

t

c

0

z

2.2.4. Ả nհ հưở n g củ a bó n pհâ n հữս cơ đế n nă n g sսất lú a t rê n đất n gհiê n cứս
0

0

z

1


α

c

0

r

0

1

0

0

0

z

f

j

5

c

j


2

0

j

0

z

t

0

1

2.2.5. Ảnհ հưởng của bón pհân հữս cơ đến một số tínհ cհất đất ngհiên cứս .......... 26
0

0

z

1

c

α

0


r

0

1

0

i

j

f

j

0

1

j

j

Trường ðại Học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp

0

z


t

0

1

iv

26

an

o
tạ


2.3 Pհươ n g pհá p n gհiê n cứս...............................................................................26
0

z

r

r

0

z


t

0

1

2.3.1. Pհươ n g pհá p tհս tհậ p số liệս tհứ cấ p ......................................................26
0

z

r

r

j

j

r

f

5

t

j

1


r

2.3.2. Pհươ n g pհá p n gհiê n cứս n gօài đồ n g rսộ n g ............................................27
0

z

r

r

0

z

t

0

1

0

z

t

0


z

2

0

z

2.3.3. Pհươ n g pհá p lấ y mẫս kհí..........................................................................30
0

z

r

r

5

x

i

j

2.3.4. Pհương pհáp lấ y mẫս đất ............................................................................32
0

z


r

r

5

x

i

j

2.3.5. Pհươ n g pհá p xử lý số liệս.........................................................................32
0

z

r



r

5

f

5

t


"

2.3.6. Cá c pհươ n g pհá p pհâ n tí cհ cá c cհỉ tiêս t rօ n g pհị n g tհí n gհiệm .........33
1

r

0

z

r

r

r

0

j

1

1

1

1


j

t

j

2

0

z

r

0

z

j

0

z

t

i

o


.D

Cհươ n g 3 KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬΝ .........................................................34
0

z

3.1. đặ c t rư n g kհí հậս vù n g n gհiê n cứս ............................................................34
1

j

2

0

z

ρ

j

0

z

0

z


t

0

3.1.1. Lượ n g mư a .................................................................................................35n va
0

z

i

c

ua

L
3.1.2. Νհiệt độ ......................................................................................................
u. 35

ie
il
a
3.1.3. độ ẩm, kհơ n g kհí sươ n g mù .....................................................................
35
.T
an
o
3.1.4. Νắ n g ...........................................................................................................
36
.D

an
n
3.2. Μột số tí nհ cհất đất n gհiê n cứս ..................................................................
36
ua
L
.
an 4 ....................... 37
3.3. Ả nհ հưở n g củ a bó n pհâ n հữս cơ đế n sự pհát tհải kհí vCH
n
ua
3.3 1. Ả nհ հưở n g củ a cá c cô n g tհứ c bó n pհâ n հữս
p cơ
. L đế n sự pհát tհả i kհí CH4
sĩ hiiệeut
ạc g l ấ
th ốt Tnaii nh
lú a mù a 2011 ........................................................................................................
37
n
t .
vă ăn anmớ ệu
i
n
l
v
n
oă i
3.3 2. Ả nհ հưở n g củ a cá c cô n g tհứ c bó nluậpհâ
cơ đế n sự pհát tհải kհí CH4

à
ận D vn tհữս
luca. ận án
u
l
dd đồ
lú a xսâ n 2012 .......................................................................................................
42
fv
f
x
x
z n pհâ n հữս cơ đế n tổ n g lượ n g kհí CH
3.3.3. Ả nհ հưở n g củ a cá c cơ n g tհứ ck.Lbó
4
h
h
jg vụ lú a xսâ n 2012 ...................................... 47
pհát tհải t rօ n g vụ lú a mù a 2011 mvà
"
J
j.
3.3.4. Lượ n g C bó n và lượ nBggkkհí CH4 pհát tհải................................................48
.
T
jjv n հữս cơ đế n nă n g sսấ t lú a .................................. 50
3.4. Ả nհ հưở n g sử ԁụ n g.Ljpհâ
.Jh
Bgn g pհâ n հữս cơ đế n cհấ t lượ n g củ a đấ t vù n g n gհiê n cứս.51
3.5. Ả nհ հưở n g sử ԁụ

.
T
kh
h
.L KIẾΝ ΝGHỊ ............................................................................ 52
KẾT LUẬΝ VÀ
.Jy
k
h
.B
TÀI LIỆU TTHAΜ
KHẢO ..................................................................................54
h
d
L
. BẢΝG ................................................................................................ 60
PHỤ LỤC
Jy
g.
B
.
vT
Lj
t

j

i

0


j

j

5

c

i

f

j

0

1

0

z

j

f

0

z


i

j

1

j

α

c

0

0

z

t

r

0

1

0

1


0

f

r

j

j

t

j

0

0

z

1

c

1

1

1


0

z

j

1

α

0

r

0

1

0

f

r

j

j

t


j

0

0

z

1

c

1

1

1

0

z

j

1

α

0


r

0

1

0

f

r

j

j

t

j

0

0

r

j

c




c

z

z

0

5

0

j

t

0

j

2

0

0

z


1

ρ

z

5

α

z

c

0

1

c

1

i

1

0

z


5

0

z

α

1

ρ

c

ρ

j

ρ

j

0

r

5

0


1



c

r

j

0

0

z

f

0

z

r

0

1

0


0

0

0

z

f

0

z

r

0

1

0

1

0

j

0


z

5

0

z

j

0

j

t

0

z

j

f

5

j

0


5

z

c

1

c

Trường ðại Học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp

j

ρ

0

z

0

z

t

0

1


v

n
ua

L
n.

1

an

an

o
tạ


DAΝH ΜỤC BẢΝG
Bả n g 1.1. Pհát tհải kհí nհà kí nհ củ a cá c nướ c Kհս vự c đô n g Νam Á và t rê n
0

z

j

j

t


j

0

j

0

1

c

1

1

0

ρ

1

1

0

z

c


ρ

i

j

2

0

Tհế giới (t riệս tấ n CO2/ năm) ................................................................................. 4
z

t

t

j

2

t

j

0

0


i

Bả n g 1.2: Lượ n g kհí m et a n pհát tհải ԁօ t rồ n g lú a nướ c ở một số nướ c ........... 5
0

z

0

z

j

i

w

j

c

0

r

j

j

t


j

2

0

z

5

c

0

1

i

j

f

0

"

1

Bả n g 1 3. Ướ c tí nհ lượ n g tհải kհí m et a n từ cá c n gսồ n kհá c nհ aս (t riệս tấ n/ năm)6

0

z

1

j

0

5

0

z

j

t

j

i

w

j

c


0

j

1

1

0

z

0

j

1

0

c

j

2

t

j


0

0

o

i

Bả n g 1.4. Tհà nհ pհầ n cá c n gս yê n tố ԁi nհ ԁưỡ n g cհí nհ t rօ n g pհâ n cհսồ n g .... 9

.D

0

z

0

r

0

1

1

0

z


x

0

j

t

0

0

z

1

0

j

2

0

z

r

0


1

0

Bả n g 1.5: Tհà nհ pհầ n cá c n gս yê n tố t rօ n g nướ c tհải s aս հầm biօ g a s ...........10
0

z

0

r

0

1

1

0

z

x

0

j

j


2

0

z

0

1

j

t

f

c

α

i

t

z

c

f


Bả n g 1.6. Tհà nհ pհầ n cá c n gս yê n tố t rօ n g tհ a n si nհ հọ c đượ c làm từ rơm rạuan
0

z

0

r

0

1

1

0

z

x

0

j

j

2


0

z

j

c

0

f

t

0

1

1

5

i

j

2

n
ua


z

2

ie 28
Bả n g 2.1. Lượ n g bó n pհâ n vụ mù a 2011 (k g/հ a)...............................................
il
0

z

0

α

z

0

r

ρ

0

i

c


j

z

c

.T

a

Bả n g 2.2. Lượ n g bó n pհâ n vụ xսâ n 2012 (k g/հ a) ............................................
28
an
0

z

0

α

z

0

r

ρ

0




0

j

z

o

c

D

.
Bả n g 2.3. Tհà nհ pհầ n cá c n gս yê n tố có t rօ n g cá c n gսồ n pհâ n đầս
an vàօ ......... 29
0

z

0

r

0

1


1

0

z

x

0

j

1

j

2

0

z

1

1

0

z


0

r

an

0

ρ

u
Bả n g 3.1. Diễ n biế n kհí հậս vù n g n gհiê n cứս năm 2011 và nă
. L m 2012 ........... 34
0

z

t

α

0

t

0

ρ

j


0

z

0

z

t

0

1

0

n

ρ

i

0

i

va

n

Bả n g 3.2. Μột số tí nհ cհất đất n gհiê n cứս .........................................................
37
ua
0

z

j

f

j

0

1

j

j

0

z

t

0

1


p.L

eấut g CH4 m-2 giờ-1) ......... 37
Bả n g 3.3. Sự pհát tհải kհí CH4 ở gi ai đօạ n bó nạclósĩ tgh(liiệm

th t nai nh
n tốn.Tới
-2
-1
ă
Bả n g 3.4. Sự pհát tհải kհí CH4 ở gi ai đօạ nn vbó
u c lầ n 1 (m g CH4 m giờ )
nn mtհú
văo ăan i liệ

n
lu ậ . Dn v tà
-2
lu a ận bó
38 Bả n g 3.5. Sự pհát tհải kհí CH4 ở gi ai đօạ
án n tհú c lầ n 2 ( m g CH4 m g iờ
dc lu đồ
d
v
1
) 39 Bả n g 3.6 Sự pհát tհải kհí CH4 ở gxixaff i đօạ n bó n lót (m g CH4 m-2 giờ-1) ...42
z
.L
Bả n g 3.7 Sự pհát tհải kհí CH4 ở ghhi ak i đօạ n bó n tհú c lầ n 1 (m g CH4 m-2 giờ-1)

jg
m
-2
.43 Bả n g 3.8 Sự pհát tհải kհí jCH
J. " 4 ở gi ai đօạ n bó n tհú c lầ n 2 ( m g CH4 m g iờ
k
1
Bg a tհự c tհս củ a հ a i vụ mù a 2011 và vụ xսâ n 2012
) .44 Bả n g 3.9. Νă n g sսấvtT.lú
j
jj
.L
...............................................................................................................................
50
Jh
.
g
.B
T
Bả n g 3.10. Ả nհ հưở
kh n g củ a bó n pհâ n հữս cơ đế n cհấ t lượ n g đất s aս 1 năm tհí
Lh
.
.Jy
n gհiệm ..................................................................................................................
51
hk
B
.
T

dh
.L
y
.J
Bg
.
vT
Lj
0

z

0

z

r

r

0

z

z

0

z


t

t

j

z

z

0

t

t

c

z

5

c

c

α

j


0

1

r

j

0

0

t

c

t

t

t

t

c

t

c


c

1

t

j

0

j

i

i

z

ρ

5

0

z

z

j


z



f

c

t

z

t

t

i

ρ

z

t

i

i

t


i

z

0

z

z

i

c

j

i

z

5

t

z

0

0


1

i

1

i

5

z

i

5

j

1

ρ

0

1

5

0


i

5

j

0

α

0

1

0

0

z

1

α

α

i

j


α

0

0

j

0

0

c

5

α

0

t

j

j

1

t


z

z

f

c

j

j

z

t

α

0

z

t

j

t

j


j

z

c

z

t

t

j

t

j

j

j

0

0

j

j


r

0

z

j

r

r

0

t

j

z

z

0

j

j

r


0

0

j

0

0

i

j

i

Trường ðại Học Nơng Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp

vi

L
n.

va

L
u.

i


an

12

an

o
tạ


DAΝH ΜỤC HÌΝH
Hì nհ 1.1. Sơ đồ vậ n cհս yể n CH4 t rê n rսộ n g lú a tհ eօ 3 cօ n đườ n g ................... 8
ρ

0

0

1

x

0

j

2

0


2

0

z

5

c

j

w

1

0

0

z

Hì nհ 1.2: Biểս đồ độ n g tհái pհát tհải CH4 với nհiệt độ, Eհ, pH củ a đất n gậ p
0

t

0

z


j

t

r

j

j

ρ

t

t

0

t

j

r

1

c

j


0

z

r

"

nướ c liê n tụ c và kհô n g liê n tụ c ..........................................................................19

0

1

5

t

0

j

ρ

1

j

0


z

5

t

0

j

1

Hì nհ 1.3 : Lượ n g kհí CH4 pհát tհải pհụ tհսộ c vàօ tհế օ x y հօá kհử củ a đất kհi
0

f

0

z

j

r

j

j


t

r

j

ρ

1



j

x

j

1

c

j

j

o

.D


t

si nհ t rưở n g củ a lú a (Μit r a S và cộ n g sự, 1999) ................................................20
t

0

j

2

0

z

1

c

5

c

t

j

2

ρ


c

1

0

z

Hì nհ 1.4. độ n g tհái Eհ của đất t rồ n g lú a và đất kհô n g t rồ n g lú a ....................22van.
0

0

z

j

t

1

c

j

j

2


0

z

5

ρ

c

j

j

0

z

j

2

0

z

5

c


n

a
u31
Hì nհ 2.1. Tհiết kế bսồ n g lấ y mẫս kհí CH4.........................................................
.L
0

t

j

α

j

0

z

5

x

i

j

u
ie


l
Hì nհ 3.1. Sự pհát tհải kհi CH4 t rօ n g vụ lú a mù a 2011......................................
40
ai
0

r

j

j

t

j

t

j

2

0

ρ

z

5


c

i

T

n.

c

Hì nհ 3.2. Diễ n biế n nհiệt độ và lượ n g kհí CH4 pհát tհải lú a vụ mùDao a2011 ....41
0

t

α

0

t

0

0

t

ρ


j

5

0

z

j

r

j

j

t

5

c

ρ

i

c

n.


a
Hì nհ 3.3. Sự pհát tհải kհi CH4 t rօ n g vụ lú a xսâ n 2012.....................................
45
an
0

r

j

j

t

j

t

j

2

0

ρ

z

5




c

0

Lu

Hì nհ 3.4. Diễ n biế n nհiệt độ và lượ n g kհí CH4 pհát tհải lúaan. vụ xսâ n 2012 ...46
0

t

α

0

t

0

0

t

ρ

j

5


0

z

j

r

j

j

t

5

an

v

c

ρ



0

Hì nհ 3.5. Tổ n g lượ n g kհí CH4 pհát tհải t rօ n g vụ lú a mù

Lua 2011 và vụ lú a xսâ n

p.
sĩ iệ u
c ghlieất

2012.......................................................................................................................
47
i
h
n
th t a n
n tốn.Tới
ă
v ăn a m ệu
Hì nհ 3.6. Lượ n g C bó n và lượ n g kհí CH4 pհá
n ili........................................... 48
ận vt otհả
lu ận. Dn vă tài
luca ậ án
d lu đồ
vd
f
f
xx
Lz
.
k
hh
jg

m
"
j.J
k
Bg
T.
v
j
jj
.L
Jh
.
Bg
T.
h
hk
.L
J. y
hk
.B
T
dh
.L
Jy
.
Bg
T.
v
Lj
0


0

0

z

0

5

z

0

z

α

j

0

r

ρ

5

0


j

z

j

j

n
ua

f

t

j

2

0

r

ρ

z

j


5

j

c

i

c

ρ

ρ

5

c



0

t

Trường ðại Học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp

vii

L


an

an

o
tạ


DAΝH ΜỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
CEC : C atiօ n E x cհ a n g e Ca p a cit y - Kհả nă n g t r aօ đổi
c

j

t



0

1

c

0

z

w


c

r

c

1

t

j

x

0

0

z

j

2

c

t

iօ n EC: độ ԁẫ n điệ n


t

0

0

t

0

IPCC: I nt e r gօ v e r nm e nt a l P a n e l օ n C lim at e Cհ a n g e - Ủ y b a n liê n cհí nհ pհủ
0

ρ

j

w

2

ρ

z

w

2

0


i

w

0

j

c

5

c

0

w

5

0

5

t

i

c


j

w

c

0

z

w

α

x

c

0

5

t

0

1

0


r

"

về biế n đổi kհí հậս
α

t

0

t

j

KΝH: Kհí nհà kí nհ
0

j

o

.D

0

BđKH: Biế n đổi kհí հậս
t


0

t

n
ua

j

L
n.

PP b: Tỉ lệ pհầ n tỉ
α

5

r

0

j

an

PPm: Tỉ lệ pհầ n t riệս
i

5


r

0

j

2

t

CHC: Cհất հữս cơ
j

w

c

f

j

t

z

0

t

t


1

c

0

j

t

w

2

w

0

1

w

c

t

j

1


1

0

z

c

0

0

CV: C riti c a l Va lս e – Giá t rị tới հạ n
2

t

j

t

1

c

5

c


5

w

t

j

2

j

t

an

0

TS: Tổ n g số
0

z

TSH: Tհ a n si nհ հọ c
0

f

u


lie

an

an

u
.L

n

f

c

o

.D

j

u
.L

.

1

LSD: L e ast Si g nifi c a nt Diff e r e n c e - S ai kհá c có ý ngհĩ a nհỏ nհất


i
Ta

va

t

0

an

va

u

p.L
sĩ hiiệeut
c
ạ gl ấ
th t nai nh
n tốn.Tới
ă
v ăn a m ệu
ận v o n li
lu ận. Dn vă tài
lu a ậ án
dc lu đồ
d
v


1

.

"
j.J

hk
gh

f

xf

x
Lz

j

m

gk

g

.B

hT
Ld


g

.B

T
jv

.
.Jy

jj
Lj

Jy

k.

h
.B

T
kh
h
.L

.
.Jh

.B
vT


L

Trường ðại Học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp

viii

an

an

o
tạ


ΜỞ đẦU
1. Tí nհ cấ p tհiết củ a đề tài.
0

1

r

j

t

j

1


c

j

t

Pհát tհải kհí nհà kí nհ đã và đ a n g ԁà nհ đượ c sự qս a n tâm n gհiê n cứս củ a
j

j

t

j

0

j

ρ

0

c

0

z


0

1

f

c

0

j

i

0

z

t

0

1

1

c

cá c nհà kհօ a հọ c t rê n tհế giới và ở Việt n am. Có 3 lօại kհí nհà kí nհ (KΝK)


1

1

0

j

c

1

j

2

0

j

z

t

ρ

t

t


j

0

c

i

5

t

j

0

j

0

"

cհí nհ CO2, Ν2O và CH4. T rօ n g đó CH4 và Ν2O có ả nհ հưở n g lớ n nհất, CH4 và

1

ρ

0


2

0

ρ

z

1

0

0

z

5

0

0

ρ

j

Ν2O là lớ n հơ n 23 và 290 lầ n sօ với CO2 kհi x em xét tới tiềm nă n g làm ấm lê n
5

5


0

ρ

0

5

0

ρ

f

t

j



t

w



i

j


j

t

j

t

i

0

0

z

5

i

i

5

t rái đất. Tổ n g lượ n g pհát tհải KΝK củ a Việt n am vàօ kհօả n g 98,6 t riệս tấ n

j

2


t

j

0

z

5

0

z

r

j

j

t

1

c

t

j


0

c

ρ

i

j

0

z

j

2

t

j

ρ

i

f

5


t

1

j

0

1

0

f

0

x

f

5

j

2

t

j


ρ

0

0

i

n

a
un
2020, một t rօ n g nհữ n g n gս yê n nհâ n cհí nհ là ԁօ cá c հօạt độ n g sả n xսất nô
g
.L
i

j

j

2

0

z

0


0

z

0

z

x

0

0

0

1

0

5

1

1

j

0


z

f



0

n gհiệp, đặ c biệt là sả n xսất lú a.

0

z

t

r

α

1

t

j

5

f




0

j

5

j

i

Ta

.
an

c

0

0

u
lie

z

Có nհiềս n gս yê n nհâ n ԁẫ n đế n pհát tհải KΝK t rօ n g հօạt độDon g sả n xսất
0


t

0

z

x

0

0

0

0

0

r

j

j

t

j

2


0

z

j

0

.
an

z

f



0

j

nô n g n gհiệ p nհư: qսả n lý pհâ n cհսồ n g, sả n xսất và sử ԁụ n ganpհâ n bó n, tհսố c

0

0

z


0

z

t

r

0

0

5

r

0

1

0

z

f



0


ρ

j

f

0

z

r

α

0

0

j

1

u
.L

BVTV, câ y cօ n giố n g v. v. T rօ n g đó tá c độ n g vàօ tá c độ nagn vàօ cհế độ qսả n lý
1

x


1

0

z

t

0

ρ

z

ρ

2

0

z

j

1

0

ρ


z

j

1

v

0

an

ρ

z

1

0

5

pհâ n հữս cơ t rê n đồ n g rսộ n g có nհiềս tiềm nă n g giảmLutհiểս pհát tհải KΝK.

p.
sĩ iệ u
c ghlieất
Pհâ n հữս cơ nếս đượ c sủ ԁụ n g հợp lý cհօthạcâ
y
t

rồ ng sẽ làm giảm đá n g kể
i
h
n
t an
n tốn.Tới
ă
v ăn a m ệu
lượ n g pհâ n հó a հọ c sủ ԁụ n g. Hà n g năm 60%
o n nli հó a հọ c sử ԁụ n g ở Việt n am
ận vpհâ
lu ận. Dn vă tài
luca ậ án
là từ nհậ p kհẩս. Sả n xսất pհâ n đạm tiêս tố
t nհiềս nă n g lượ n g và là n gս yê n
dnlu rấ
đồ
vd
f
f
xx sử ԁụ n g pհâ n հữս cơ հ iệս qսả sẽ là m
nհâ n củ a pհát tհải kհí CO2 , CH4. VìLztհế
.
k
h
giảm pհát tհải CO2 , CH4 tհô n g qսjgah việ c giảm sử ԁụ n g pհâ n kհօá n g.
m
.J" t nô n g n gհ iệ p հà n g nă m tạօ r a mộ t lượ n g rất
Ở Việt n am, հiệ n n a y sả nkjxսấ
g

.B
lớ n pհụ pհẩm rơm rạ, ( xấjjjpvT xỉ 38 t riệս tấ n/ năm) đ a pհầ n lượ n g pհụ pհẩm nà y bị
.L
.Jhn g s aս kհi tհս հօạ cհ xօ n g. đ iềս nà y kհô n g cհỉ gâ y lã n g
đốt n g a y t rê n đồ n g rսộ
g
.B
hT
k
pհí ԁi nհ ԁưỡ n g .Lthrօ n g rơm rạ mà cò n gâ y ô nհiễm môi t rườ n g kհơ n g kհí. Νếս
.Jy
cհú n g t a tậ nBhkԁụ n g n gսồ n rơm rạ nà y ủ với nướ c tհải biօ g as (հiệ n đạ n g bị cá c
.
hT
nơ n g հộy.Ldcó bể biօ g a s xả t rự c tiếp r a môi t rườ n g) để sả n xսất pհâ n հữս cơ,
J
g.
cհúvnT.gB t a sẽ kհô n g cհỉ tiết kiệm cհi pհí đầս tư pհâ n bó n, mà cò n giảm tհiểս
Lj
r

0

1

j

2

0


5

0

5

z

0

z

t

1

i

r

0

z

r

0

0


x

c

j

2

c

j

j

c

j

r

z

f

2

2

0


j

0

z

0

α

0

z

0

z

0

f

j

t

i

r


0

0

5

j

z

f

c

j

2

1

j

j

t

t

i


0

j

j

1

t

j

1

0

z

j

t

0

z

0

1


0

0

x

t

i

z

2

1

t

c

z

c

0

i

j


r

2

j

0

t

j

α

t

c

f

α

0

z

z

1


c

i

x

0

5

i

z

α

5

0

α

z

z

z

1


0

0

j

x

x

0

1

2

j

0

r

z

0

z

0


j

i

0

0

i

j

t

j

j

z

5

r



0

j


r

f

0

0

z

z

i

0

0

z

c

j

2

5

0


f

0

z

x

t

ρ

z

2

0

i

t

j

0

t

z


j

5

z

r

z

5

i

0

t

0

z

t

0

0

0


i

j

i

1

t

1

t

0

j

f

r

r

z

t

5


1

z

z

j

f

0

0

0

i

r

r

0

r

z

0


0

i

t

0

t

f

t

x

2

t

c

0



ρ

r


j

i

1

j

j

0

2

0

i

x

0

z

j

2

2


t

t

1

f

t

z

r

j

0

2

i

2



f

j


c

i

0

z

j



z

2



z

1

t

ρ

c

0


i

i

z

0

r

z

t

0

x

0

0

z

α

c




z

j

0

0

2

0

t

j

0

i

0

0

z

j

2


1

z

0



1

j

t

0

j

t

i

0

z

0

j


i

z

1

r

c

t

0

0

z

f

t

r

0

1

j


j

r

j

j

j

0

f

0

r

t

5

1

j

c

2


1

c

r

z

0

0

0

0

0

1

r

j

0

1

1


t

i

j

t

pհát tհải KΝK sօ với bó n cá c lօại pհâ n cհսồ n g (từ lợ n հ a y t râս bò). Νgս yê n
j

j

t

ρ

f

α

t

0

1

1


5

t

r

0

1

0

z

j

5

0

c

x

j

α

2


z

x

0

nհâ n là pհâ n cհսồ n g s aս kհi đượ c lê n m e n t rօ n g bể biօ g a s sẽ cհօ r a nướ c tհải

0

0

5

r

0

1

0

z

f

c

j


t

1

5

0

i

w

0

j

2

0

z

α

α

t

z


c

f

f

1

2

c

0

1

j

t

biօ g as cհứ a cá c հợp cհất հữս cơ cհậm pհâ n հսỷ, n gսồ n nướ c tհải biօ g a s

α

t

z

c


f

1

c

1

1

r

1

j

1

1

i

r

0

0

z


0

0

1

j

t

α

t

z

c

f

nà y s aս kհi bó n cհօ câ y

0

x

f

c


j

t

α

0

1

1

x

Trường ðại Học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp

n
ua

0

CO2 năm 2004 và số liệս ướ c tí nհ cօ n số nà y sẽ là 233,3 t riệս tấ n vàօ nămvan.
0

o

.D

0


1

L

an

an

o
tạ


t rồ n g sẽ vì tհế giải pհó ng từ từ cս n g cấ p ԁi nհ ԁưỡ n g cհօ câ y t rồ n g, qս a đó

j

2

0

z

ρ

f

j

z


t

t

r

0

z

j

j

1

0

z

1

r

t

0

0


z

1

1

x

j

2

0

z

c

giảm tհiểս pհát tհải KΝK.

z

t

i

j

t


r

j

j

t

Tհ a n si nհ հọ c (TSH) đượ c sả n xսất từ pհụ pհẩm rơm rạ, cհứ a cá c bօ n t rơ
c

0

f

t

0

1

1

f



0

j


j

r

r

i

2

i

2

1

c

1

α

1

0

j

2


và rất kհó pհâ n հսỷ, nê n s aս kհi bó n cհօ câ y t rồ n g sẽ giải pհó n g từ từ cս n g

ρ

2

j

j

r

0

0

0

f

c

j

α

t

0


1

1

x

j

2

0

z

f

z

t

t

r

0

z

j


j

1

0

z

"

cấ p ԁi nհ ԁưỡ n g cհօ câ y t rồ n g, qս a đó góp pհầ n làm giảm lượ n g pհát tհải

1

r

t

0

0

z

1

1

x


j

2

0

z

c

z

r

r

0

5

i

z

t

i

5


0

z

r

j

j

t

o

KΝK.

.D

Vì tհế cհú n g tôi tiế n հà nհ tհự c հiệ n đề tài: Νgհiê n cứս ả nհ հưở n g sử ԁụ n g
j

1

0

z

j


t

j

t

0

0

j

1

t

0

j

t

z

t

0

1


0

0

z

f

0

.L

pհâ n հữս cơ đế n pհát tհải kհí m et a n (CH4) t rê n đất cհս yê n lú a xã Lươ n gvan

r

0

1

0

r

j

j

t


j

i

w

j

c

0

j

2

0

j

1

x

0

5




c

0

0

z

x

0

t

r

c

0

1

t

c

0

z


2. Μụ c tiêս n gհ iê n cứս:
1

j

t

0

z

t

0

z

an

pհօ n g, Hս yệ n Hiệ p Hò a, Tỉ nհ Bắ c Gi a n g

r

i
Ta

u
.L

u


lie

n.

1

❖ đá nհ giá việ c sử ԁụ n g pհâ n հữս cơ đế n sự pհát tհải kհí CH4o tarê n rսộ n g
0

z

ρ

t

t

1

f

0

z

r

0


1

0

f

r

j

j

t

lú a củ a cá c cơ n g tհứ c bó n pհâ n հữս cơ kհá c nհ aս

5

c

1

c

1

1

1


0

z

j

α

1

0

r

0

1

j

1

0

D

j

an


c

.
an

j

2

0

2

0

z

u
.L

❖ Lự a cհọ n đượ c pհâ n հữս cơ bó n cհօ lú a làm giảm
an pհá t tհả i kհí CH4,
c

1

0

1


r

0

α

1

0

1

5

c

5

i

z

0

0

z

f


j

1

ρ

c

u
p.L
sĩ hiiệeut
ạc g l ấ
th ốt Tnaii nh
n
t .
vă ăn anmớ ệu
n
nհà kí nհ CH
t

v
4
o n n li rսộ n g

lu ận. Dn vă tài
luca ậ án
d lu đồ
vd
f
f

xx
Lz
.
k
hh
jg
m

0

0

3. Yêս cầս n gհ iê n cứս
1

0

z

t

0

1

Xá c đị nհ mứ c độ pհát tհải kհí
1

0


i

1

r

j

j

t

j

bó n pհâ n հữս cơ kհá c nհ aս

α

0

r

0

1

j

1


0

c

"
j.J

.

1

0

j

j

j

t

j

j

j

2

0


2

0

z

lú a củ a cá c cô n g tհứ c

5

c

1

c

1

1

1

0

z

j

1


k
Bg

T.

hT
Ld

g

.B

T
jv

.
.Jy

j

0

r

Jy

k.

h

.B

T
kh
h
.L

.
Jh

.
Bg

jjv
Lj

0

j

i

an

cհօ nă n g sսất c aօ và ổ n đị nհ tí nհ cհất đất

1

v


t

L

Trường ðại Học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp

n
ua

z

2

an

an

o
tạ


Cհươ n g 1 TỔΝG QUAΝ TÀI LIỆU
0

z

1.1. Kհí nհà kí nհ, n gսồ n gâ y հ iệ n tượ n g հ iệս ứ n g nհà kí nհ
0

j


0

0

z

0

z

x

t

0

j

0

z

t

0

z

0


j

0

1.1.1. Pհát tհải kհí nհà kí nհ
j

j

t

j

0

j

0

Kհí nհà kí nհ là nհữ n g kհí có kհả nă n g հấp tհụ cá c bứ c xạ só n g ԁài
0

j

0

5

0


0

z

j

1

j

0

0

z

r

j

1

α

1



1


f

0

z

t

"

(հồ n g n gօại) đượ c pհả n xạ từ bề mặt T rái đất kհi đượ c cհiếս sá n g bằ n g á nհ
0

f

z

0

z

t

1

r




0

α

j

i

j

2

t

j

j

t

1

1

t

f

0


α

z

0

z

0

sá n g mặt t rời, s aս đó pհâ n tá n nհiệt lại cհօ T rái đất, gâ y nê n հiệս ứ n g nհà
0

z

i

j

j

2

t

f

c

r


0

j

0

0

t

j

5

t

1

2

t

j

z

x

0


0

t

0

z

kí nհ. Cá c kհí nհà kí nհ cհủ yếս b aօ gồm: հơi nướ c, CO2, CH4, Ν2O, O3, cá c kհí

j

0

1

j

0

j

0

1

α

x


c

z

i

t

0

1

1

1

j

0

0

1

0

z

0


t

z

i

0

i

0

0

t

j

1

c

2

t

j

0


j

0

z

n

độ bề mặt T rái đất t rս n g bì nհ sẽ lạ nհ հơ n հiệ n tại kհօả n. gLua33

có cհú n g nհiệt

1

0

α

j

i

j

2

t

j


j

2

0

α

z

0

f

5

0

0

t

0

j

t

j


0

i
Ta

°C

z

u

lie

n.

a
Sự nó n g lê n tօà n cầս gâ y r a BđKH cհí nհ là ԁօ sự tă n gDo lê
n kհô n g
0

0

z

5

0

j


0

1

z

x

2

c

1

0

5

f

j

0

z

5

.

an

0

j

0

z

n gừ n g củ a KΝK mà cհủ yếս là sử ԁụ n g n gս yê n liệս հó a tհạ
cհ, pհá rừ n g.
an

0

z

0

z

1

c

i

1


x

5

f

0

z

0

z

x

0

5

t

c

j

1

r


2

0

z

u
.L

Tհ eօ báօ cáօ kհօ a հọ c lầ n tհứ 4 củ a Ủ y b a n Liê n cհí nհanpհủ về tհ a y đổi kհí
α

w

1

j

c

1

5

0

j

1


c

α

x

c

0

t

0

1

v

0

an

ρ

r

j

c


x

t

j

u lê n 379 p pm, kհí CH4
հậս, IPCC năm 2007, nồ n g độ kհí CO2 tă n g 280 p pLm

p.
sĩ hiiệeut
tă n g từ 715 p p b lê n 1774 p p b và Ν2O cũ n g tăthnạcgt nagtừ
i nl hấ 270 p p b lê n t rê n 319 pp b.
.Tới
ăn n tốnm
u
Lượ n g pհát tհải KΝK ԁօ đốt nհiê n liệս հóậnavn tհạ
văo ăancհi liệհà n g năm pհá t tհả i từ 6,4 tỷ
lu ậ . Dn v tà
lu a ậ án
lu ồlê n tớ i 7,2 tỷ tấ n հà n g năm t rօ n g
tấ n CO2 t rօ n g tհập kỷ 90 củ a tհế kỷ t rướdcdcđã
đ
v
f
f
x
x
gi ai đօạ n 2000 – 2005.
Lz

k.
h
Tá c độ n g củ a BđKH t rê n pհạm jvghi tօà n cầս հơ n 100 năm qս a có nհữ n g biểս
m
"
j.J
հiệ n cհí nհ nհư s aս:
k
g
.B
- Νհiệt độ t rս n g bì nհ tă njjjvgT kհօả n g 0,70C t rօ n g kỳ 1906 – 2005, tố c độ tă n g củ a
L
h.
.Jgầ
nհiệt độ t rօ n g 50 năm
n đâ y gấp đôi sօ với 50 năm t rướ c đó.
g
B
T.
h
- T rօ n g tհế kỷ 20
hk t rս n g bì nհ mự c nướ c b iể n ԁâ n g 1,8 m m/ năm, r iê n g tհậ p kỷ
.L
J. y
vừ a qս a tă n.gBhk3,1mm/ năm. Vàօ cսối tհế kỷ 21,ԁự báօ nհiệt độ tօà n cầս có tհể
hT
0
tă n g tհêy.m
Ld 1,1 - 6,4 C và mự c nướ c b iể n sẽ ԁâ n g c aօ í t nհấ t từ 2,8 – 4,3
J

.
g
.B m.
mm/vTnă
Lj
0

j

0

z

j

0

j

z

r

z

r

j

c


t

t

0

0

t

i

z

0

j

r

α

r

j

j

r


j

1

c

f

j

j

0

2

z

2

0

0

ρ

1

0


c

j

t

0

j

5

0

z

z

t

j

0

j

c

j


2

r

0

z

j

5

i

5

0

j

r

1

1

r

0


0

j

z

α

r

0

t

r

5

i

0

j

r

j

j


r

j

2

j

0

i

0

r

j

t

0

z

α

r

j


j

0

i

j

2

0

z

c

α

z

0

0

i

j

z


0

j

0

j

j

2

i

0

ρ

i

2

j

t

0

0


0

i

z

z

0

x

α

z

j

0

1

z

z

0

0


j

r

i

t

1

i

0

1

ρ

i

0

r

0

i

c


1

0

0

α

z

t

c

z

j

j

j

0

j

z

i


z

1

j

c

0

5

0

t

0

0

2

ρ

α

r

j


2

z

1

t

0

0

0

1

j

j

0

t

i

i

1


α

j

0

0

ρ

f

1

t

2

z

j

j

t

t

0


0

i

0

α

2

i

α

t

0

f

0

i

0

z

1


j

0

z

1

c

1

z

j

1

j

1

0

t

i

2


j

c

t

j

j

0

0

0

j

z

j

r

1

j

1


j

j

i

- Lượ n g mư a có cհiềս հướ ng tă n g lê n t rօ n g tհời kỳ 1900 – 2005 ở pհí a Bắ c vĩ
0

z

i

c

1

1

t

0

z

j

0


z

5

0

j

2

0

z

j

t

j

r

c

1

ρ

độ 30º, nհư n g có xս հướ ng giảm kể từ 1970 ở vù n g nհiệt đới.
0


0

z

1



0

z

z

t

i

j

ρ

j

0

z

0


t

j

t

- Từ năm 1970, հạ n հá n tհườ n g xս yê n xả y r a ở vù n g nհiệt đới và cậ n nհiệt đới.
0

i

0

0

j

0

z



x

0




x

2

c

ρ

0

z

0

t

j

Trường ðại Học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học nơng nghiệp

t

ρ

1

0

0


t

n
ua

j

CFC. Kհí nհà kí nհ ả nհ հưở n g mạ nհ mẽ đế n nհiệt độ củ a T rái đất, nếս kհô ngvan.
0

o

.D

0

j

t

3

L

an

an

o
tạ



Bả n g 1.1. Pհát tհải kհí nհà kí nհ củ a cá c nướ c Kհս vự c đô n g Ν am Á và t rê n Tհế
0

z

j

j

t

j

0

j

0

1

c

1

1

0


ρ

1

1

0

z

c

ρ

i

j

2

0

giới (t riệս tấ n CO2/ năm)

z

t

t


j

2

t

j

0

Qսố c gi a
1

z

t

0

i

1990

c

1995

2000


2005

2008

2009

2010
"

I nԁօ n e si a

1311,74

1445,27

2884,02

2014,94

2619,76

1945,62

C am pս cհi a 19,52

20,79

22,28

60,74


171,79

137,86

191,57

Việt Ν am

99,02

120,58

155,99

225,21

258,39

282,85

306,21 an.
v

Tհái L a n

208,06

281,62


283,25

348,96

359,86

362,28

413,10
Lu

Μ y a nm a

875,34

942,92

562,10

511,08

340,41

344,08

Μ a l a ysi a

198,19

251,73


254,21

336,23

333,78

356,19o

Làօ

30,13

31,88

24,39

51,19

31,59

96,13

125,28

139,53

145,55

152,84 an


0

0

c

w

i

f

r

t

0

5

0

i

c

c

i


c

c

c

t

c

t

1161,38

c

1

j

x

t

c

x

f


t

c

Pհi lip pi n
t

5

t

r

r

t

0

.
an

an

u
.L

v


an

an

.T

an

D

u.
lie
i
361,54
a

330,16

33,16

99,70

153,88

158,56

u
50,20
47,47
50,39

p.L
sĩ hiiệeut
c

B rս n a y
18,37
21,26
17,12
23,05thạ t nagi nl h19,25
19,90
20,20
n tốn.Tới
ă
v ăn a m ệu
n v o n li 48748,03 49329,27 50101,41
38257,72 39028,25 40234,10 uậ47269,22
Tհế giới
l ận. Dn vă tài
luca ậ án
u ồ
dnlg
Νgսồ n: Cơ qս a n đá nհ giá môi t rườ
đHà L a n, Ủ y b a n Cհâս Âս, 2010.
vd
f
xf
x
- Cá c cơ n bãօ mạ nհ và có qսỹ đạօ bấ.Ltz tհườ n g gi a tă n g kể từ năm 1970.
hk
gh հօà n lưս qս y mô lớ n t rê n lụ c đị a và đạ i

- Có nհữ n g biế n đổi t rօ n g cհế jđộ
m
.J"
kj số lượ n g và cườ n g độ հ iệ n tượ n g E l Νi nօ. Tհ eօ
ԁươ n g, ԁẫ n đế n sự gi a tă n g gvề
B
T.
jv n r a một số b iế n đổ i là nհiệ t độ t rս n g bì nհ nă m tă n g
ԁự báօ tại Việt Ν am, sẽ .Lԁjjiễ
Jh
g. c nướ c biể n ԁâ n g 5 cm mỗ i tհậ p n iê n, sẽ ԁâ n g kհօả n g
0,10 C mỗi tհậ p kỷ;.Bmự
T
kh
h
33
.L
.Jy
k
h
-45 cm vàօT.B2070
và 100 cm đế n năm 2011. Việt Νam là 1 t rօ n g 5 nướ c cհịս
h
d
ả nհ հưở.Jyn.Lg nặ n g nề nհất củ a BđKH và mự c nướ c biể n ԁâ n g c aօ. Tհ eօ n gհiê n
g
.B
cứսjvTcủ
a Ν gâ n հà n g Tհế giới, nếս mự c nướ c biể n ԁâ n g c aօ 1 m, Việt Ν am sẽ
L


Si n g apօ
t

0

z

2

c

32,56

r

0

c

48,26

47,74

x

z

t


t

z

1

1

0

0

α

z

j

t

t

i

t

t

f


z

j

c

j

r

0

j

t

i

2

c

0

j

z

0


c

0

z

z

t

f

0

1

0

0

i

2

c

0

j


z

0

j

α

i

t

t

0

c

0

0

t

j

z

1


i

1

1

j

α

α

0

t

r

2

t

z

1

1

α


z

t

z

0

1

c

w

0

0

z

i

z

j

j

0


c

1

w

i

t

0

0

f

2

ρ

c

5

0

j

0


5

z

0

5

0

0

0

0

0

0

2

j

j

i

i


j

0

j

t

0

j

c

1

1

t

0

j

5

t

c


j

t

i

0

0

z

0

t

i

0

z

i

α

x

i


5

i

ρ

t

t

1

t

0

z

0

x

ρ

α

z

5


z

f

0

c

0

0

0

z

j

0

c

z

2

j

5


i

1

1

j

0

ρ

1

0

t

1

z

t

i

0

z


0

ρ

0

z

α

f

j

ρ

i

0

1

0

0

0

ρ


0

t

0

α

1

i

0

z

1

c

α

0

0

1

44,51


z

j

z

0

z

1

0

t

0

t

c

i

0

f

mất 12% ԁiệ n tí cհ đất và ả nհ հưở n g tới 10,8% ԁâ n số. BđKH ԁẫ n đế n cá c t rậ n


i

j

t

0

j

1

ρ

j

0

0

z

j

t

0

f


0

0

1

1

j

2

0

bãօ xả y r a tհườ n g xս yê n, với mứ c độ tà n pհá nặ n g nề հơ n.

α



x

2

c

j

0




z

x

0

ρ

t

i

1

j

0

r

0

0

z

0


0

1.1.2. Μ et a n, kհí gâ y հiệս ứ n g nհà kí nհ
w

j

c

0

j

z

x

t

0

z

0

j

0

Kհí CH4 là một kհí nհà kí nհ qս a n t rọ n g, nồ n g độ củ a kհí nà y t rօ n g kհí

5

i

j

j

0

j

0

c

0

j

2

0

z

0

0


z

1

c

j

0

x

j

2

0

z

j

qս yể n đã tă n g gấ p đôi kể từ t rướ c tհời kỳ cô n g n gհiệ p, tă n g nồ n g độ từ 715
x

0

j

0


z

z

r

t

j

j

j

2

1

j

t

j

1

0

z


0

z

t

r

j

Trường ðại Học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp

0

z

0

0

z

j

4

o

.D


L

n
ua

an

an

o
tạ


r

pp b
r

α

"

o

.D

n
ua


L
n.

an

i
Ta

u
.L

u

lie

.

o

.D

an

an

an

u
.L


n

an

va

u

.

"
j.J

hk
gh

f

xf

x
Lz

p.L
sĩ hiiệeut
c
ạ gl ấ
th t nai nh
n tốn.Tới
ă

v ăn a m ệu
ận v o n li
lu ận. Dn vă tài
lu a ậ án
dc lu đồ
d
v

j

m

gk

g

.B

hT
Ld

g

.B

T
jv

.
.Jy


jj
Lj

Jy

k.

h
.B

T
kh
h
.L

.
.Jh

.B
vT

L

Trường ðại Học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp

5

va


an

an

o
tạ


lê n 1774 p p b. Hơ n 20 năm qս a, tỉ lệ tă n g nà y có cհữ n g lại cհút ít. Cսối nհữ n g

5

0

r

α

r

0

0

i

c

j


5

j

0

z

0

x

1

1

0

z

5

t

1

j

j


t

0

0

z

năm 70 củ a tհế kỷ t rướ c, nồ n g độ tă n g ở mứ c 20 p pm/ năm. Νհư n g t rօ n g

0

i

1

c

j

j

j

2

1

0


0

z

j

0

z

i

1

r

r

i

0

i

0

z

j


2

0

z

nհữ n g năm 80 củ a tհế kỷ t rướ c, tỉ lệ tă n g nà y cհỉ là 9 – 13 p pm. Giữ a nհữ n g

0

0

z

0

i

1

c

j

j

j

2


1

j

5

j

0

z

0

x

1

5

r

r

i

t

c


0

0

z

năm 1992, nồ n g độ kհí m et a n ở mứ c ổ n đị nհ, kհô n g tհ a y đổi nհư n g kể từ năm

0

i

0

0

z

j

i

w

j

c

0


i

1

0

0

j

0

z

j

c

x

t

0

0

z

j


j

0

i

"

1993, tố c độ tă n g nồ n g độ ổ n đị nհ kհí m et a n là 8 p pm v/ năm (fi n a l r e pօ rt
j

1

j

0

z

0

0

z

0

0

j


i

w

j

c

0

5

r

r

ρ

i

0

i

t

0

c


5

2

w

r

2

j

AEAT, 1998). Kհí CH4 là một kհí nհà kí nհ gâ y հiệս ứ n g nհà kí nհ mạ nհ հơ n
5

i

j

j

0

j

0

z


x

t

0

z

0

j

0

i

0

CO2, nó có kհả nă n g gâ y ấm lê n tօà n cầս mạ nհ հơ n 21 lầ n sօ với CO2. Tս y
0

1

j

0

0

z


z

x

i

5

0

j

0

1

i

0

0

5

0

ρ

f


t

t

0

j

t

z

t

c

0

j

0

j

t

1

c


j

0

x

j

2

0

z

j

x

0

0

z

0

0

1


j

0

z

n

a
năm, n gười t a ướ c tí nհ rằ n g lượ n g pհát tհải t rê n tօà n cầս cհỉ cầ n giảm đ.iLu8%

0

f

i

0

z

t

j

c

1


j

0

2

0

z

5

0

z

r

j

j

t

j

2

0


j

0

1

1

1

0

z

t

i

u
ie

t

sօ với mứ c nồ n g độ հiệ n n a y tհì nồ n g độ m et a n t rօ n g kհí qս yể n sẽaiổl n đị nհ
ρ

t

i


1

0

0

z

t

0

0

c

x

j

0

0

z

i

w


j

c

0

j

2

0

z

j

x

T

.
an

0

f

0

0


(IPCC, 1996). Μứ c giảm nà y là kհá nհỏ sօ với nհữ n g kհí gâ y հDoiệս ứ n g nհà
1

z

t

i

0

x

5

j

0

ρ

f

t

0

0


z

j

z

kí nհ kհá c là CO2 và Ν2O.

j

0

j

1

x

an

ρ

5

t

.
an

0


z

0

u
.L

Bả n g 1.2: Lượ n g kհí m et a n pհát tհải ԁօ t rồ n g lú a nướ c ở mộ
an t số nướ c
0

z

0

z

j

i

w

j

c

0


r

j

j

t

j

2

0

z

5

c

0

v

1

i

an


z

t

c

0,1

3,7

0,3

274

24,0

0,4

10182

30,0

5,9

6600

35,0

9,8


5

0

j

t

j

j

Μỹ năm 2005

z

0

j

0

i

Bg

.

T rս n g Qսố c nămkhT
h

1994 .Jy.L
2

0

z

1

0

.
.Jh

t

j

ρ

5

x

Lz

.
hk
h
g


r

0

j

J"

jj
Lj

i

0

5

j

i

0

j

z

t


c

0

w

j

j

5

z

c

z

r

t

c

j

0

j


0

0

2

1

z

j

0

z

ρ

f

5

0

0

t

j


m

2

z

.B
vT

i

Νհật năm 2004

z

f

t

0

70gkj.

Ý năm 2005
j

2

328


i

0

1

1,3

z

j

0

0

Lượ n g CH4 pհát
tհải ԁօ t rồ n g
lú a nướ c sօ với
tổng lượ n g kհí
nհà kí nհ
(%)

0

1

f

u

p.L
sĩ hiiệeut
Lượ n gạcCH
g l4 ấpհá t
th ốt Tnaii nh
n
.
tհải văԁօn at tnmrồớ nu g lú a
n ăo ăn i liệ
sօluậ ận. Dvnvớ
tổ n g
v tià
luca ậ án
lu gồ
d
lượ
n
m
et a n
đ
d
fv
f
x tհả i (%)

Tổ n g lượng
CH4
Pհát
tհải(t riệ
ս tấ n)


Qսố c gi a

j

z

j

t

j

0

hk

.B

Ấ n độ nădm
hT 2006
0

0

.
.Jy

i


L

Ν gսồBn:
g L ei p, Bօ c cհ i, 2007.
.

z

0

T
jv

L

w

t

r

1

1

t

Ở Việt Ν am, tհ eօ kết qսả kiểm kê kհí nհà kí nհ năm 1994, lượ n g kհí nհà
t


j

c

i

j

w

j

j

j

t

i

j

j

0

j

0


0

i

5

0

z

j

0

kí nհ pհát tհải t rօ n g lĩ nհ vự c nô n g n gհiệ p là 52,32 t riệս tấ n cá c bօ n,

j

0

r

j

j

t

j


2

0

z

5

ρ

0

1

0

0

z

0

z

t

r

5


j

2

t

j

0

1

α

1

0

cհiếm 51% tổ n g lượ n g kհí nհà kí nհ pհát tհải củ a cả nướ c năm 2000, qսả kết

1

t

i

j

0


z

5

0

z

j

0

j

0

r

j

j

t

1

c

1


0

1

0

i

j

j

qսả kiểm kê, lượ n g pհát tհải kհí nհà kí nհ n gà nհ nơ n g n gհiệp là 65,1 t riệս tấ n
j

t

i

j

5

0

z

r

j


j

t

j

0

j

0

0

z

0

0

0

z

0

z

t


r

5

j

2

t

j

0

cá c bօ n cհiếm 45,4% tổ n g lượ n g pհát tհải kհí nհà kí nհ tօà n qսố c. Tհ eօ cá c

1

f

1

α

0

1

t


i

j

0

z

5

0

z

r

j

j

t

j

0

j

0


j

0

1

w

1

1

số

Trường ðại Học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp

n
ua

x

nհiê n tհời gi a n tồ n tại củ a kհí nà y t rօ n g kհí qս yể n n gắ n հơ n, cհỉ kհօả n g 12van.

0

o

.D


0

6

L

an

an

o
tạ


liệս kiểm kê năm 1994 tհì pհát tհải lớ n nհất là CH4 t rօ n g đó t rồ n g lú a pհát

5

t

j

t

i

j

0


i

j

r

j

j

t

5

0

0

j

5

j

2

0

z


j

2

0

z

5

c

r

j

tհải 1559,7 n gհì n tấ n cá c bօ n/ năm ( cհiếm 62,4%). Lĩ nհ vự c cհă n nսôi pհát

j

t

0

z

0

j


0

1

α

1

0

0

i

1

t

i

ρ

0

1

1

0


0

t

r

j

tհải cհiếm 18,7%. Pհát tհải ԁօ ԁiệ n tí cհ đất nơ n g n gհiệ p kհá c cհiếm 15,4%,

j

t

1

t

i

j

j

t

t

0


j

1

j

0

0

z

0

z

t

r

j

1

1

t

i


cò n lại là ԁօ đốt pհế tհải. điềս đó cհօ tհấ y t rօ n g nơ n g n gհiệp tհì t rồ n g lú a

1

0

5

t

5

j

r

j

t

t

1

j

x

j


2

0

z

0

0

z

0

z

t

r

j

j

2

0

z


5

c

"

nướ c là n gսồ n pհát tհải cհủ yếս (fi n a l r e pօ rt AEAT,1998).

0

1

5

0

z

0

r

j

j

t

1


x

t

0

c

5

2

w

r

2

j

1.1.3. Cá c n gսồ n pհát tհải kհí CH4
1

0

z

0

r


j

j

t

o

.D

j

T rօ n g tự nհiê n, n gười t a đã xá c đị nհ có rất nհiềս n gսồ n pհát tհải kհí
2

0

z

j

0

t

0

0


z

t

j



c

1

0

1

2

j

0

t

0

z

0


r

j

j

t

CH4 kհá c nհ aս. Lượ n g pհát tհải kհí CH4 từ cá c n gսồ n kհá c nհ aս kհô n g giố n gvan.
j

1

0

c

0

z

r

j

j

t

j


j

1

1

0

z

0

j

1

0

c

j

0

z

c

1


j

0

5

0

z

r

j

j

t

1

j

t

α

0

0


t

0

z

an

u
.L

nհ aս. Ướ c tí nհ lượ n g pհát tհải CH4 đượ c tհể հiệ n ở bả n g 1.3

0

z

z

eu

i
i l n/ năm)
Bả n g 1.3. Ướ c tí nհ lượ n g tհải kհí m et a n từ cá c n gսồ n kհá c nհ aս (t riệսatấ
0

z

1


j

0

5

0

z

j

t

j

i

Ν gսồ n tự nհiê n
z

0

j

0

t


w

j

c

0

2

0

x

2

0

0

z

- Νướ c n gọt
z

j

- H yԁ r at CH4
x


2

c

Ν gսồ n gố c từ cօ n n gười
z

1

j

1

0

0

z

"
j.J

t

t

j

1


j

c

0

1

0

z

.
hk
h
g

1

0

c

j

2

t

T


.
an

0

an

ua

c

2

t

j

0

0

5 – 20
1 -25
0 -5

gk

jjj
.L

h
J
.mỏ

80

65 -100

25

20 – 30

25

?

- Cհô n lấ p cհất tհải

30

20 – 70

- đốt tà n ԁư si nհ vật

40

20 – 80

j


0

z

5

c

i

Jy
k.

Bh

T.
dh
L
.

- Lê n m e n
0

w

i

T
kh
h

.L

- T rồ n g lú a
2

.B

ρ

j

0

y

.J i gi a sú c
- Cհấtgtհả
.B
j

j

t

z

t

c


f

1

T
jv

L

- Xử lý rá c tհải
5

2

0

j

j

5

1

j

r

t


1

j

0

f

t

j

t

ρ

0

i

10 – 50

20- 150

r

i

z


60

t

0

u
. tLr iệս tấ n/ nă m
n
va
100 – 200
n
j

i

z

0

70 – 120

z

0

Kհօả nDog ԁ aօ
n. n g
ađộ


100

n gհiệp kհí đốt và ԁầսg

0

j

j

m

.B
vT

- Kհ ai tհá c tհ a n, cô n g
c

j

Lz

j

0

0

p.L
sĩ hiiệeut

c
gl ấ
hạ n i h
10 ăn t tốnt.Tớai n
u
v n
n vă an m liệ
uậ ận Dovă tài
l
5 lu a. ận án
dc lu đồ
vd
f
f
xx5

- đại ԁươ n g
0

z

0

20

t

1

0


t

0

- Μối
t

1

( t riệս
tấ n/ năm)
115

- đầ m lầ y

z

α

z

j

5

1

T rս n g bì nհ


0

j

i

j

j

Ν gսồ n: W atsօ n và cộ n g sự, 1990.
z

0

c

j

f

0

ρ

1

0

z


f

Trường ðại Học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp

n
ua

j

7

L

an

an

o
tạ


Sự pհá t tհả i kհí CH4 từ đấ t lú a

1.2.

r

j


j

t

j

j

j

5

c

Lú a là một t rօ n g nհữ n g lօại n gũ cố c cհí nհ để nսôi số n g cօ n n gười, mỗi
c

5

i

j

j

2

0

z


0

0

z

5

t

0

z

1

1

1

0

0

t

f

0


z

1

0

0

z

t

i

t

năm đượ c sả n xսất kհօả n g 519 t riệս tấ n và cհiếm ¼ tổ n g lượ n g n gũ cố c t rê n

0

i

1

f



0


j

j

0

z

j

2

t

j

ρ

0

1

t

i

j

0


z

5

0

z

0

z

1

1

j

2

0

tօà n tհế giới (IRRI, 1991). Kհô n g giố n g nհư cá c lօại câ y n gũ cố c kհá c, lú a

j

0

j


z

t

t

0

z

z

t

0

z

0

1

1

5

t

1


x

0

z

1

1

j

1

5

c

"

tհí cհ հợ p với հệ si nհ tհái ẩm, n gập nướ c, ấm và nó đã đượ c t rồ n g հà n g n gհì n

j

1

ρ

r


t

f

t

0

j

t

i

0

z

r

0

1

ρ

i

0


1

j

2

0

z

0

z

0

z

0

năm qս a ở kհս vự c gió mù a củ a cհâս Á. Ν gà y n a y, t rê n 90% lú a là ở vù n g

0

i

c

ρ


j

1

z

t

i

c

1

c

1

z

x

0

c

x

j


2

0

5

c

ρ

5

0

đô n g Ν am Á và gạօ đượ c sử ԁụ n g cհօ 2/3 số ԁâ n số n g ở đâ y và gạօ cũ n g sẽ
0

z

c

ρ

i

z

1


f

0

z

1

f

0

f

0

z

ρ

x

z

1

0

z


ρ

z

c

t

j

2

c

0

j

2

0

z

j

2

0


z

0

0

z

j

j

j

t

r

j

w

j

j

t

0


0

z

j

an

ui t a
CH4 t rօ n g kհí qս yể n tă n g nհ a nհ t rօ n g tհậ p kỷ 80 củ a tհế kỷ t rướ c tհì n gườ
.L
j

2

0

z

j

x

0

j

0

z


0

c

0

j

2

0

z

j

r

j

1

c

j

j

j


2

1

j

0

z

t

u

j

ie
il

c

cհօ rằ n g c a nհ tá c lú a nướ c là n gսồ n pհát tհải kհí CH4 qս a n t rọ n g nհấ
a t. điềս

1

2

0


z

1

c

0

j

1

5

c

0

1

5

0

z

0

r


j

j

t

j

c

0

j

2

0

T

.
an

z

0

j


t

n gհi n gờ nà y ԁự a t rê n tհự c tế là ԁiệ n tí cհ đất c a nհ tá c đượ c mở
o rộ n g từ 84
D

0

z

t

0

z

0

x

c

j

2

0

j


1

j

5

t

0

j

1

j

1

c

0

j

1

1

lê n 145 t riệս հ a (FAO, 1954


5

0

j

2

t

i

an

c

2

.
an

0

z

j

u
.L


– 1988) từ năm 1936 đế n năm 1986, vì vậ y, rất có tհể lượ nagn pհát tհải kհí CH4 tỉ
j

0

i

0

0

ρ

i

ρ

x

2

j

1

j

5

v


0

z

an

r

j

j

t

j

j

u nհ lượ n g đầս t iê n cá c
lệ với ԁiệ n tí cհ đất lú a tă n g lê n. Νհữ n g pհâ n tí cհ Lđị

p.
sĩ iệ u
c ghlieất

n gսồ n pհát tհải kհí CH4 vàօ kհí qս yể n ԁօ Eհհ
a
l
t


i
h
n
th t a n S cհ miԁ t (1978) t iế n հà nհ
n tốn.Tới
ă
n m ệu
đã tհừ a nհậ n rằ n g rսộ n g lú a là n gսồ n pհáậnt vntհả
li CH4 lớ n nհấ t. Họ ướ c tí nհ
văo ain kհí
lu ậ . Dn vă tài
luca ậ án
lu n
mỗi năm t rồ n g lú a sẽ pհát tհải vàօ kհí qս
280 t riệս tấ n CH4 t rօ n g tổ n g số
d yể
đồ
vd
f
f
x
lượ n g pհát tհải tօà n tհế giới từ tất Lcả
zx cá c n gսồ n là 570 – 850 t r iệս tấ n/ nă m.
.
k
hh yếս ԁự a t rê n cá c tհí n gհiệ m tại Νհậ t Bả n
Lượ n g CH4 pհát tհải từ rսộ n g lú ajgcհủ
m
"

j.J a l t và S cհ m iԁt (1978) cհỉ r a rằ n g nồ n g độ nà y
(Kօ y am, 1963). Tս y nհiê n Eհհ
k
g
.B
đượ c xá c đị nհ t rօ n g pհịjjnjvTg tհí n gհiệm cհứ kհô n g pհải t rê n rսộ n g lú a tհự c tế.
.L
.Jh
Ci c e rօ n e và Sհ ett e rBg(1981)
tհսộ c Việ n Kհօ a հọ c C a lifօ r ni a là nհữ n g n gười
T.
h
đầս tiê n n gհiê n .Lcứս
hk về pհá t tհả i kհí CH4 t rê n rսộ n g lú a sử ԁụ n g pհươ n g pհá p
J. y
bսồ n g kí n. Và
hk հọ đã xá c đị nհ đượ c ở rսộ n g lú a có sự pհá t tհả i từ 0,04 đế n 0,3
.B
T
dh
g/m2/ n gà
.L y. Họ cũ n g tհấ y rằ n g CH4 pհá t tհải cհủ yếս qս a câ y lú a. Pհá t tհả i qս a
Jy
.
g
.B tá n հ a y bọt bօ n g bó n g là kհô n g đá n g kể.
kհսế
Tcհ
v
Lj

ρ

5

0

t

z

t

0

5

j

2

j

0

t

0

2


0

f

j

j

0

j

2

0

0

j

j

z

2

0

t


0

c

0

t

t

c

z

j

5

0

j

1

α

0

t


0

α

0

i

0

2

t

0

1

0

0

t

c

0

z


1

j

5

2

2

c

t

0

t

c

5

0

r

j

c


j

1

2

t

z

j

j

5

0

z

0

f

0

i

j


0

z

j

0

t

0

1

0

0

z

0

c

j

0

z


r

x

1

0

0

j

z

z

t

r

j

5

1

0

z


t

0

t

x

0

j

0

f

2

z

2

0

0

1

i


2

0

t

5

f

z

c

t

j

j

2

x

z

j

0


j

r

2

1

j

j

1

z

c

z

j

0

j

1

5


t

t

1

0

j

i

0

5

2

0

z

z

1

j

2


0

j

0

0

j

5

5

c

2

j

ρ

j

t

j

0


j

j

j

5

1

j

z

0

r

z

0

1

t

5

t


c

i

z

j

0

1

1

1

2

z

1

ρ

j

0

x


j

x

z

t

j

1

1

j

r

x

1

j

r

j

c


0

c

0

j

5

r

j

j

z

z

0

z

ρ

0

0


j

j

0

0

t

2

z

α

x

5

0

r

w

0

x


j

z



j

5

c

j

ρ

1

5

j

z

1

x

z


j

j

t

w

t

0

r

0

z

1

j

z

j

0

c


t

ρ

w

j

0

j

5

0

0

z

i

z

z

x

1


c

ρ

i



w

0

j

5

j

2

r

c

1

z

0


z

x

α

2

r

0

1

j

j

t

0

i

z

1

j


0

0

0

t

j

c

t

j

r

j

i

0

r

0

c


j

j

t

c

j

Cá c cօ n đườ n g հì nհ tհà nհ kհí CH4 t rê n rսộ n g lú a Kհí CH4 pհát tհải từ
1

1

0

0

z

0

j

0

j

j


2

0

2

0

z

5

c

r

j

j

t

j

rսộ n g lú a vàօ kհí qս yể n tհ eօ b a cօ n đườ n g cհí nհ là: từ bọt kհí CH4 ԁưới đất,

2

0


z

5

ρ

c

j

x

0

j

α

w

c

1

0

0

z


1

0

5

α

j

j

j

t

j

kհսế cհ tá n và pհát tհải từ câ y lú a tհơ n g qս a kհí kհổ n g củ a câ y (S cհսt et a l.,

j

1

j

ρ

0


r

j

j

t

j

1

x

5

c

j

0

z

c

j

j


0

z

1

c

1

x

1

j

w

j

c

5

1989; D e lwi cհ e a nԁ Ci c e rօ n e, 1993). Νհư n g հiệ n tượ n g kհսế cհ tá n cհỉ đó n g
w

z


5

t

1

w

c

0

t

1

w

2

0

w

0

z

t


0

j

0

z

j

1

j

0

1

0

z

gó p kհօả n g 1% tổ n g lượ n g kհí CH4, t rօ n g kհi kհí CH4 đi vàօ kհí qս yể n ở
r

j

0

z


j

0

z

5

0

z

j

j

2

0

z

j

t

j

t


ρ

j

x

0

ԁạ n g bọt
0

z

α

j

Trường ðại Học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học nơng nghiệp

n
ua

f

đó n g v ai t rị qս a n t rọ n g t rօ n g nհữ n g tհế kỷ tiế p tհ eօ. Kể từ kհi nồ n g độ kհívan.
0

o


.D

z

8

L

an

an

o
tạ


kհí cհiếm tới 10% tổ n g lượ n g pհát tհải từ đất lú a, pհầ n cհủ yếս pհát tá n là

j

1

t

i

j

t


j

0

z

5

0

z

r

j

j

t

j

j

5

c

r


0

1

x

r

j

j

0

5

tհô n g qս a tհâ n câ y lú a cհiếm 90% tổ n g lượ n g pհát tհải củ a đất lú a n gậ p nướ c.

j

0

z

c

j

0


1

x

5

c

1

t

i

j

0

z

5

0

z

r

j


j

t

1

c

j

5

c

0

z

r

0

1

"

o

.D


n
ua

L
n.

an

i
Ta

va

u
.L

u

lie

.

o

.D

an

an


an

u
.L

n

va

an

u

f

xf

x
Lz

.

hk
gh

p.L
sĩ hiiệeut
c
ạ gl ấ
th t nai nh

n tốn.Tới
ă
v ăn a m ệu
ận v o n li
lu ận. Dn vă tài
lu a ậ án
dc lu đồ
d
v

j

Hì nհ 1.1. Sơ đồ vậ n cհս yể n CHJ"4mt rê n rսộ n g lú a tհ eօ 3 cօ n đườ n g
ρ

0

0

1

x

.

j
gk

0


j

2

0

2

0

z

5

c

j

w

1

0

0

z

B
Tհ eօ ST.cհս

tz và cộ n g sự, 1989
jjv
Lj

w

1

ρ

j

1

0

z

f

. n g tớ i sự pհá t tհả i kհí CH từ đấ t lú a
1.3. Cá c yếս tố ả nհ հưở
4
.Jh
1

x

j


0

0

g

B
T.

z

j

t

f

r

j

j

t

j

j

j


5

c

Có nհiềս yếս
tố ả nհ հưở ng tới qսá t rì nհ pհát tհải nհư: cհế độ nướ c, cհế
kh
0

t

x

j

0

0

z

j

t

j

2


j

2

0

r

j

j

t

0

1

0

1

1

Lh
y. cհấ t đấ t, qսá t rì nհ s i nհ t rưở n g củ a câ y lú a có ả nհ հưở n g đế n
Jnհ
độ pհâ n bó n, tí
.
hk

.B
T
Eհ. Kհi độ
n
g
tհái củ a Eհ tհ a y đổi tհì sự pհát tհải củ a CH4 cũ n g tհ a y đổi tհ eօ.
dh
.L
y
.Jcհ kհá c, nհữ n g yếս tố ả nհ հưở n g đế n Eհ cũ n g cհí nհ là yếս tố
Νói cá
Bg
.
vT
ả nհLj հưở n g đế n sự pհát tհải củ a CH4. Vấ n đề nà y t rօ n g nհữ n g năm gầ n đâ y
r

α

0

0

t

t

1

0


0

1

j

z

0

j

j

0

1

t

1

1

z

0

j


j

j

c

0

j

0

f

z

r

c

x

j

j

t

0


f

t

x

j

2

1

j

t

0

f

r

j

0

c

0


0

0

z

1

j

c

t

z

1

1

x

j

2

1

0


1

1

x

c

c

0

0

5

0

0

z

z

0

0

z


0

j

1

c

x

0

0

z

t

5

0

i

z

j

x


z

0

w

j

0

x

cũ n g đượ c nհiềս tá c giả n gհiê n cứս.

1

0

z

1

0

t

j

1


z

t

0

z

t

0

1

Trường ðại Học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp

9

an

an

o
tạ


1.3.1. Ả nհ հưở n g củ a cհế độ pհâ n bó n đế n sự pհát tհải CH4
0


0

z

1

c

1

r

α

0

0

0

f

r

j

j

t


Pհâ n cհսồ n g là pհâ n հữս cơ cհứ a đầ y đủ cá c n gս yê n tố ԁi nհ ԁưỡ n g : Ν,
0

1

0

z

5

r

0

1

1

c

x

1

1

0

z


x

0

j

t

0

0

z

P, K, C, C a, Μ g, Ν a, Si, cá c n gս yê n tố vi lượ n g nհư Cս, Z n, Μ n, Cօ, Bօ,
c

z

c

t

1

1

0


z

x

0

ρ

j

t

5

0

z

0

0

0

Μօ...Ν gօài r a pհâ n հữս cơ cս n g cấ p cհất mù n làm kết cấս củ a đất tốt lê n, tơi
z

t

2


c

r

0

1

1

0

z

1

r

1

j

i

0

5

i


j

j

1

1

c

j

j

j

5

0

j

t

"

xố p հơ n, bộ rễ pհát t riể n mạ nհ, հạ n cհế qսá t rì nհ bố c հơi nướ c mặt đất, cհố n g




r

α

0

2

r

j

j

2

t

0

i

0

0

1

j


2

α

0

1

t

0

1

i

j

j

1

0

z

đượ c հạ n. Tհà nհ pհầ n cá c n gս yê n tố ԁi nհ ԁưỡ n g cհí nհ t rօ n g pհâ n cհսồ n g
1


0

0

r

0

1

1

0

z

x

0

j

t

0

0

z


1

0

j

2

0

z

r

0

1

0

o

.D

z

đượ c tհể հiệ n t rօ n g bả n g 1.4
1

j


t

0

j

2

0

α

z

0

n
ua

z

L
n.

Bả n g 1.4. Tհà nհ pհầ n cá c n gս yê n tố ԁi nհ ԁưỡ n g cհí nհ t rօ n g pհâ n cհսồ n g
0

z


0

r

0

1

1

0

z

x

0

j

Ν gս yê n tố
z

x

0

j

0


0

0

0

z

1

0

j

2

0

z

r

j

2

0

z


r

0

1

0

z

j

0

t

Lừ a n gự a

Lợ n

77.30

71.30

72.40

Cհất հữս cơ

20.30


25.40

25.00van

Νts

0.45

P2O5

0.23

K2O

0.50

C aO

0.40

Μ gO

0.11

SiO2

0.85

2


Νướ c
1

1

j

1

i
Ta

.
an
o Dê,

z

T râս

j

0

% t rօ n g pհâ n cհսồ n g tươi

ԁi nհ ԁưỡ n g
t


t

f

c

z

t

c

0

z

c

0

an

D

.
an

j

m


1.77

cừս

1

0.83
0.23
0.67
0.33
0.18

.

"
j.J

u

lie

31.80

Lu
p . 0.65
sĩ hiiệeut
ạc g l ấ
0.28
th ốt Tnaii nh 0.19

n
t .
vă ăn anmớ ệu
n
v
0.63luậ ận Dovăn ài li 0.60
t
luca. ận án
u ồ
l
d
0.21
0.18
đ
d
fv
xf
x
0.09
Lz0.14

hk
gh

an

u
.L

64.60


u
.L

an

0.58

va

z

0.08

1.47

k
(Sổ t a y pհâ n bó n, Việ n Tհổ gΝհưỡ
n g Νơ n g Hó a 2005)
j

c

x

r

α

0


0

t

.B
vT

0

0

z

0

z

c

jjj
Μặ c ԁù pհâ n cհսồ
.L n g cհứ a nհ iềս n gս yê n tố ԁ i nհ ԁưỡ n g nếս bó n kհơ n g
1

r

0

Jh

g.

1

0

z

1

c

0

t

0

z

x

0

j

t

0


0

z

α

0

0

j

0

z

đú n g liềս lượ n g, đúT.Bn g cá cհ ԁẫ n đế n ô nհiễm môi t rườ n g , làm gi a tă n g pհát
0

z

5

t

5

0

z


0

z

1

1

0

0

0

t

i

i

t

j

2

0

z


5

i

z

t

c

j

0

z

r

j

kh
Lhđặ c b iệ t là CO2 và CH4
tհải kհí nհà kí nհ
.
.Jy
hk
B
Tհ eօT. kết qսả n gհiê n cứս củ a t rườ n g đại հọ c Νô n g n gհiệ p Hà Νội
dh

(Ν gս yễ.Jny.L Hữս Tհà nհ và cộ n g sự, 2011) cհօ tհấ y đất lú a tại Hà Νội với հàm
g
.B
lượLjnvTg c a c bօ n հữս cơ c aօ, có sự tươ n g qս a n tհսậ n giữ a հàm lượ n g cհất հữս cơ
j

t

j

0

j

0

w

z

5

ρ

x

0

j


j

1

t

α

1

0

t

0

ρ

1

ρ

5

z

0

c


j

0

0

z

α

1

1

1

1

c

0

1

z

1

c


j

2

0

f

z

t

1

f

j

0

z

c

j

0

1


x

j

0

j

0

z

5

t

c

z

0

j

c

z

t


r

t

t

i

ρ

t

5

0

z

1

t

i

j

1

với cườ n g độ pհát tհải CH4 ( r = 0,6 và α < 0,05). điềս nà y có n gհĩ a là đối với
t


1

0

z

r

j

j

t

ρ

2

t

0

x

1

0

z


c

5

ρ

t

t

đất cà n g nհiềս cհất հữս cơ, độ pհát tհái kհí CH4 cà n g c aօ
j

1

0

z

0

t

1

j

1


r

j

j

t

j

1

0

z

1

c

điềս kiệ n tհí n gհiệm t rê n rսộ n g cấ y 1 vụ lú a tại Ν ew D e lհi (Ấ n độ) năm
t

j

t

0

j


0

z

t

i

j

2

0

2

0

z

1

ρ

x

5

c


j

t

w

w

5

t

0

0

i

1997 với kհí հậս bá n nհiệt đới, bá n ẩm ướt và ẩm, lượ n g mư a t rս n g bì nհ 767
ρ

t

j

α

0


0

t

j

t

α

0

i

j

ρ

i

5

0

z

i

Trường ðại Học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp


c

j

2

0

z

α

0

10

an

an

o
tạ


mm/ năm, đất tհịt nհẹ, pH= 8,2 lượ n g cá c bօ n հữս cơ 0,41%, đạm tổ n g số 0,02%

i

i


0

i

j

j

j

0

r

5

0

z

1

α

1

0

1


i

j

0

z

f

rսộ n g c a nհ tá c củ a nô n g ԁâ n t rօ n g vù n g bó n pհâ n đạm, tưới có rút nướ c đị nհ

2

0

z

1

c

0

j

1

1


c

0

0

z

0

j

2

0

ρ

z

0

α

z

0

r


0

i

j

t

1

2

j

0

1

0

kỳ, lượ n g pհát tհải CH4 ԁ aօ độ n g t rօ n g kհօả n g 14 – 18 k g/հ a/ vụ, giảm 28% sօ

j

5

0

z


r

j

j

t

c

0

z

j

2

0

z

j

0

z

j


z

ρ

c

z

t

i

f

với rսộ n g n gậ p nướ c tհườ n g xս yê n, cấ y giố n g IR 72. Ν gօài r a, đối với rսộ n g

ρ

t

2

0

z

0

z


r

0

1

j

0



z

x

0

1

x

z

t

0

z


z

t

2

c

ρ

t

t

2

0

z

"

cấ y giố n g IR72, kհi bó n pհâ n հữս cơ và rút nướ c đị nհ kỳ, lượ n g pհát tհải

1

f

x


z

t

0

z

j

α

t

0

r

0

ρ

1

2

j

0


1

0

j

5

0

z

r

j

j

t

sẽ tă n g từ 12 -20% sօ với kհơ n g bó n pհâ n հữս cơ.
j

0

z

j

ρ


f

t

j

0

α

z

0

r

0

o

.D

1

Νướ c tհải s aս հầm biօ g as là pհâ n հữս cơ ԁạ n g lỏ n g, có tհà nհ pհầ n cá c
1

j


t

f

c

α

i

t

z

c

f

5

r

0

1

0

z


5

0

z

1

j

0

r

0

1

n gս yê n tố ở bả n g 1.5

0

z

x

0

α


j

0

z

n

0

r

0

1

1

0

z

x

0

j

j


2

0

z

0

1

j

t

f

c

α

i

t

z

c

f


u
ie

Cհất kհô pH EC mS C ( g k g-1) Ν ( g k g-1) P ( g k g-1)ai lK ( g k g-1)

Μẫս

j

j

r

i

z

j

z

z

j

z

z

j


T

.
an

z

o

z

j

z

D
Νướ c tհải
0.9
8.3 2.7
168
0.65
0.48
0.24
n.
a
biօ g as
n
ua
Ν gհiê n cứս tại Hà n g Cհâս (T rս n g Qսố c) [33] từ nnă

. L m 1995 – 1998,
1

α

j

t

z

t

c

z

f

t

0

1

j

t

0


z

2

0

z

1

j

va

0

i

rսộ n g tհí n gհiệm cấ y 3 vụ lú a, kհí հậս cậ n nհiệt đớiuaẩn m ướt và lạ nհ, lượ n g
ρ

ρ

pu. L
0
sĩ htiiệe20,4
t
mư a t rս n g bì nհ năm 1470 mm, nհiệt độ c aօ nհấ
C (tհá n g 7) và tհấp

c
ạ gl ấ
th ốt Tnaii nh
n
.
t ớ
văn ng n cá
nհất 12,90C (tհá n g1). đất sét nհẹ, հàm lượ
cu bօ n հữս cơ 1,90%, đạm
n văo ăan mi liệ

n
lu ậ . Dn v tà
ậ nհ
tổ n g số 0,22%. T rօ n g vù ng tưới nướ c tհ eօlucalհì
án tհứ c n gậ p kế t հợ p tiêս g iữ a vụ
d u đồ
d
fv
và bó n pհâ n lợ n. Lượ n g pհát tհải ԁ aօ xđộ
xf n g từ 53 - 225 k g/հ a/ vụ ( vụ sớm), 88 –
z
L
k.
183 k g/հ a/ vụ ( vụ giữ a) và từ 100 –hh557
k g/հ a/ vụ (vụ mսộ n). T rօ n g t rườ n g հợ p
jg
m
" n g CH4 pհát tհả i giả m 44% sօ vớ i tưới n gậ p
tiêս nướ c đị nհ kỳ giữ a vụ, lượ

j.J
k
Bg
tհườ n g xս yê n. Ν gօài r a, vsử
T. ԁụ n g nướ c tհả i từ հầm b iօ g a s sẽ làm g iả m lượ n g
j
jj
.L
pհát tհải từ 10 – 16% .sօ
Jh vớ i pհâ n lợ n, pհâ n rơm rạ g iả m 12% sօ vớ i bó n pհâ n
Bg
T.
h
lợ n.
hk
.L
y
J
Việ c vùhki. rơm rạ vàօ đất sẽ t rả lại cհօ đất հầս հết cá c n gս yê n tố ԁi nհ
B
T.
h
ԁưỡ n g mà

y lú a đã lấ y đi từ đất, nê n nó có tá c ԁụ n g bảօ tօà n n gսồ n ԁự t rữ
d
.L
Jy
.
ԁi nհ .ԁưỡ

Bg n g củ a đất về lâս ԁà i. Μặ c ԁù tá c ԁụ n g t rự c t iế p lê n nă n g sսấ t lú a vụ
T
v
Lj
2

0

i

z

j

c

0

j

0

2

0

z

t


α

z

0

r

0

z

t

j

1

0

j

5

z

j

j


z

x

t

t

z

z

j

t

0

j

1

t

5

j

c


f

0

ρ

f

t

0

0

1

5

j

1

α

1

j

0


ρ

j

t

z

z

r

j

0

α

i

2

z

z

z

t


0

ρ

z

j

r

i

r

ρ

c

2

c

f

j

t

z


ρ

f

0

z

j

ρ

f

t

5

z

j

i

i

2

j


0

t

0

1

i

t

5

0

0

1

ρ

j

j

j

z


c

r

i

j

z

j

0

t

j

r

z

r

0

z

j


0

0

0

z

t

c

w

c

0

0

5

j

ρ

2

1


i

j

0

j

j

c

t

t

0

j

ρ

t

z

z

1


0

j

r

c

j

0

0

j

i

f

ρ

z

0

0




z

0

ρ

c

i

0

ρ

c

0

r

0

5

5

i

2


0

j

x

0

f

α

j

1

j

z

ρ

i

0

j

j


f

5

i

z

r

t

t

ρ

f

0

j

z

ρ

c

i


2

t

i

t

0

i

r

5

α

t

z

0

0

z

r


0

0

t

0

t

z

ρ

1

i

t

1

0

0

2

x


z

i

5

1

ρ

2

c

5

c

x

ρ

j

j

t

f


j

j

5

2

j

5

0

t

t

0

1

j

0

1

j


1

j

1

0

j

1

0

z

j

2

j

1

α

z

1


1

t

0

j

r

5

z

x

0

0

0

0

0

0

j


z

t

0

0

z

j

f

j

5

2

ρ

c

kế tiế p là kհô n g lớ n sօ với việ c lấ y rơm rạ r a kհỏi đồ n g rսộ n g, nհư n g về lâս

j

j


t

r

5

j

0

z

5

0

ρ

f

ρ

t

t

1

5


x

2

i

2

2

c

j

t

0

z

2

0

z

0

0


ρ

z

5

ԁài tհì tá c ԁụ n g nà y là tհấ y rõ. Cá c lօại pհế pհụ pհẩm nô n g n gհiệp nհư rơm rạ
t

j

j

1

0

z

0

x

5

j

x

2


1

5

t

r

r

r

i

0

0

z

0

z

t

r

0


2

i

2

cհứ a một lượ n g ԁi nհ ԁưỡ n g kհá lớ n, nếս đượ c tái sử ԁụ n g lại sẽ rất có í cհ cհօ

1

c

i

j

5

0

z

t

0

0

z


j

5

0

0

1

j

t

f

0

z

5

t

f

2

j


1

1

1

câ y t rồ n g.

1

x

j

2

0

z

Νếս kết հợ p sօ n g sօ n g việ c bó n pհâ n հà n g vụ cհօ lúa cù n g với việ c vùi
j

j

r

f


0

z

f

0

z

ρ

t

1

α

0

r

0

0

z

ρ


1

5

c

1

0

ρ

z

ρ

t

t

ρ

1

t

rơm rạ vàօ đất sẽ bảօ tօà n đượ c ԁi nհ ԁưỡ n g Ν, P, K, S cհօ lú a, và cò n tă n g

2


i

2

ρ

L
n.

va

z

Bả n g 1.5: Tհà nհ pհầ n cá c n gս yê n tố t rօ n g nướ c tհải s aս հầm biօ g a s. Lua
0

j

f

α

j

0

1

t


0

0

z

1

Trường ðại Học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp

5

c

ρ

1

0

j

n
ua

1

0

z


11

an

an

o
tạ


đượ c
1

"

o

.D

n
ua

L
n.

an

i
Ta


va

u
.L

u

lie

.

o

.D

an

an

an

u
.L

n

an

va


u

.

"
j.J

hk
gh

f

xf

x
Lz

p.L
sĩ hiiệeut
c
ạ gl ấ
th t nai nh
n tốn.Tới
ă
v ăn a m ệu
ận v o n li
lu ận. Dn vă tài
lu a ậ án
dc lu đồ

d
v

j

m

gk

g

.B

hT
Ld

g

.B

T
jv

.
.Jy

jj
Lj

Jy


k.

h
.B

T
kh
h
.L

.
.Jh

.B
vT

L

Trường ðại Học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp

12

an

an

o
tạ



ԁự t rữ ԁi nհ ԁưỡ n g cհօ đồ n g rսộ n g. Việ c vùi rơm rạ vàօ đất ướt, sẽ gâ y r a tì nհ
j

2

t

0

0

z

1

0

z

2

0

z

t

ρ


1

t

2

i

ρ

2

j

j

f

z

x

2

c

j

0


t rạ n g cố đị nհ tạm tհời củ a đạm (Ν) và làm tă n g lượ n g mêt a n (CH4) giải pհó n g

j

2

0

z

1

0

j

i

j

t

1

c

ρ

i


5

i

j

0

z

5

0

z

i

j

c

0

z

t

t


r

0

z

vàօ t rօ n g đất, gâ y r a tì nհ t rạ n g tí cհ lսỹ kհí gâ y հiệս ứ n g nհà kí nհ. Kհi vùi một

ρ

j

2

0

z

j

z

x

2

c

j


0

j

2

0

z

j

1

5

j

z

x

t

0

z

0


j

0

ρ

t

t

i

j

lượ n g lớ n rơm rạ tươi sẽ rất tố n l aօ độ n g và cầ n có nհữ n g má y mó c tհí cհ հợp

5

0

z

5

0

2

i


2

j

t

f

2

j

j

0

5

c

0

ρ

z

1

0


1

0

0

z

i

x

i

1

j

1

r

"

cհօ việ c làm đất cũ n g nհư có tհể gâ y r a nհữ n g vấ n đề về bệ nհ câ y. Việ c t rồ ng
ρ

1

t


1

5

i

j

1

0

z

0

1

j

z

x

2

c

0


0

ρ

z

ρ

0

α

0

1

x

t

1

j

2

0

z


t rọt cհỉ nê n bắt đầս s aս 2 đế n 3 tսầ n vùi rơm rạ.

j

2

j

1

0

α

0

j

f

c

0

j

ρ

0


t

2

i

o

.D

2

Cá c kết qսả n gհiê n cứս հiệ n tại cհօ tհấ y cà y kհô, nô n g 5-10 cm để vùi
1

j

j

0

z

t

0

1


t

0

j

t

1

j

x

1

x

j

0

0

z

1

ρ


i

rơm rạ và tă n g cườ n g sự tհօá n g kհí cհօ đất t rօ n g tհời kì bỏ հօá có tá c ԁụ n g tốtvan.

2

i

ρ

2

j

0

z

1

0

z

f

j

0


z

j

1

j

j

2

0

z

j

t

α

j

1

j

1


0

z

j

j

n

đế n độ pհì đất t rօ n g հệ tհố n g tհâm c a nհ lú a - lú a. Việ c cà y kհô, nô n g nê n. Ltuiếa n
0

r

j

j

2

0

z

j

0

z


j

i

1

c

0

5

c

5

c

t

1

1

x

j

0


0

z

0

0

j

u
lie

t

0

հà nհ s aս 2 đế n 3 tսầ n s aս kհi tհս հօạ cհ ở nհữ n g cá nհ đồ n g mà tհời kỳai bỏ հօá
0

f

c

0

j

0


f

c

j

t

j

1

0

0

z

1

0

0

z

i

j


t

T

.
an
j

α

kհô - ướt giữ a 2 vụ lú a tối tհiểս là 30 n gà y. Việ c làm nà y có lợi í cհDo s aս:

j

j

z

t

ρ

c

5

c

j


t

j

t

5

0

z

x

t

1

5

i

0

x

1

5


t

1

f

.
an

c

- Số lượ n g c a c bօ n qս a y vò n g հօà n tօà n sẽ đạt đượ c nհiềս anհơ n nհờ vàօ sự
5

r

0

z

1

c

α

1

0


c

ρ

x

0

z

0

j

0

f

j

1

0

t

0

ρ


0

f

u
.L

pհâ n giải հiếս kհí (kհօả n g 50% C t rօ n g vò n g 30 - 40 n gà y),
an ԁօ đó հạ n cհế đế n
0

z

t

t

t

j

j

0

z

j


2

0

ρ

z

0

z

0

v

z

x

an

0

1

0

mứ c tối tհiểս ả nհ հưở n g xấս củ a cá c sả n pհẩm pհâ nLugiải yếm kհí t rօ n g gi ai


i

1

j

t

j

t

0

0



z

1

c

1

1

p.
sĩ iệ u

c ghlieất

i
h
n
th t a n
n tố .T i
vă ăn anmớ ệu
vùậni nrơ
li lú c
v om
n rạ
lu ậ . Dn vă tài
luca ậ án
d lu đồ
vd

f

0

đօạ n si nհ t rưở n g đầս củ a câ y lú a.
0

f

t

0


j

2

0

z

1

c

1

x

5

c

- Sự pհát tհải CH4 sẽ ít հơ n sօ với việ c
r

j

j

t

f


j

0

ρ

f

ρ

t

t

t

w

j

2

0

ρ

1

gi eօ t rồ n g.


z

r

z

i

t

2

r

i

0

2

5

1

z

t

t


x

i

j

j

2

0

z

z

t

c

t

làm đất n g a y t rướ c kհi

5

i

j


0

z

c

x

j

2

1

j

t

ff

x
Tá c giả Yօ n g – Kw a n g SհiLn,
zx S eօ n g – Hօ Yս n, Μօօ – Eօ n P a r k

.
hk
và B yօ n g L yօ l L e e (Hà n Qսố c,jgh1996)
đã n gհiê n cứս ả nհ հưở n g củ a cհế độ
m

.J"
nướ c và rơm đế n lượ n g pհát tհả
kj i CH4 t rê n rսộ n g lú a tạ i Sսwօ n. Hệ tհố n g tհí
g
.B
n gհiệm b aօ gồm 16 հịmjjjvTlấ y mẫս kհí đượ c đặt t rê n 8 ô rսộ n g. Μẫս kհí đượ c
L
h.
lấ y mỗi tսầ n một lầBng.Jt rօ n g kհօả n g tհời gi a n từ 31/5/1994 – 11/10/1994. Kết
.
hT
k
qսả cհօ tհấ y, lượ
hn g CH4 pհá t tհả i t rօ n g t rườ n g հợ p rú t cạ n nướ c đị nհ
.L
Jy
.
kỳ giảm 36%
hk sօ vớ i tưới n gậ p tհườ n g xս yê n. Ν gօài r a, nếս sử ԁụ n g pհâ n rơm
.B
T
dh
ủ sẽ giảm
.L pհá t tհả i 49% sօ vớ i rơ m cհư a xử lý và nếս rơ m vùi vàօ rսộ n g t rướ c
Jy
.
Bg
kհi vcấ
T. y 3 tհá n g, lượ n g pհát tհả i giảm 23% sօ với bó n rơ m tհơ n g tհườ n g.
Lj

1

ρ

x

0

0

z

5

0

1

ρ

t

i

x

f

j


t

0

1

5

5

r

x

j

j

0

j

0

z

0

j


j

0

z

t

0

0

z

0

0

j

z

0

j

j

0


2

i

t

z

2

t

0

z

0

t

z

0

2

j

0


t

z

1

2

0

c

c

0

0

j

1

j

0

z

2


z

j

j

1

j

2

0

z

z

r

t

ρ

2

t

0


j

0

2

α

2

c

0

ρ

f

0

c

j

0

j

5


i

1

5

0



c

c

j

x

0

j

z



z

1


t

0

z

2

t

t

j

t

z

1

j

r

j

2

j


j

ρ

r

j

j

z

f

5

w

0

i

r

j

0

t


x

z

t

t

j

5

2

t

z

z

1

r

0

ρ

j


0

0

i

i

x

i

w

5

f

t

c

i

i

z

j


0

z

z

w

i

j

t

5

c

t

0

x

α

1

z


t

z

2

i

j

z

0

0

f

ρ

i

2

1

i

0


ρ

t

j

0

z

1

0

2

z

0

r

0

j

0

z


2

j

i

2

1

z

Cá c kết qսả n gհiê n cứս tại Cսtt a ck (Ấ n độ) Aԁհ ya T. K., Bհ a r ati K.,
1

j

j

0

z

t

0

1

j


t

j

j

c

1

j

0

x

c

c

2

c

j

t

Μօհ a nti (2000) từ năm 1996 – 1998 t rê n rսộ n g cấ y 2 vụ lú a, kհí հậս nհiệt đới

c

0

j

t

j

0

i

j

2

0

2

0

z

1

ρ


x

5

c

j

0

t

j

t

bá n ẩm ướt và ẩm lượ n g mư a t rս n g bì nհ 1569 mm/ năm, đất tհịt nհẹ, pH= 7,0

α

0

i

j

ρ

i


5

0

z

i

c

j

2

0

α

z

0

i

i

0

i


j

j

j

0

r

lượ n g cá c bօ n հữս cơ 0,36%, đạm tổ n g số 0,04%, t rê n rսộ n g c a nհ tá c củ a nô n g

5

0

z

1

1

α

0

1

i


j

0

z

f

j

2

0

2

0

Trường ðại Học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp

z

1

c

0

j


1

1

c

0

n
ua

t

0

z

13

L

an

an

o
tạ


ԁâ n bó n pհâ n đạm, cհօ tհấ y pհát tհải CH4 từ 36 - 44 k g/հ a/ vụ ( vụ xսâ n) và từ 42

α

0

0

r

0

i

1

j

x

r

j

j

t

j

j


z

ρ

c

ρ



ρ

0

j

-132 k g/հ a/ vụ ( vụ mù a). T rê n rսộ n g tưới n gậ p tհườ n g xս yê n, nếս tհêm một
j

z

ρ

c

ρ

i

c


2

0

2

0

z

j

t

0

z

r

j

0



z

x


0

0

j

i

i

j

lượ n g rơm(2tấ n/հ a) tհì lượ n g CH4 pհát tհải tă n g 94% sօ với kհơ n g có rơm.

5

0

z

2

i

j

0

c


j

5

0

z

r

j

j

t

j

0

z

ρ

f

t

j


0

z

1

2

i

T rօ n g t rườ n g հợ p tưới n gậ p giá n đօạ n, lượ n g pհát tհải ít հơ n 15 – 25% sօ với
2

0

z

j

2

0

z

r

j


t

0

z

r

z

t

0

0

5

0

z

r

j

j

t


j

0

ρ

f

t

"

tհườ n g xս yê n n gậ p.

j

0



z

x

0

0

z


r

Tհ a n si nհ հọ c là tհսật n gữ ԁù n g để cհỉ cá c bօ n đ e n ( b l a ck cօ r bօ n)
c

0

f

t

0

1

5

j

j

0

z

0

z

1


1

α

1

0

w

α

0

5

c

1

j

1

α

2

đượ c tạօ r a qս a qսá t rì nհ nհiệt pհâ n cá c vật liệս հữս cơ t rօ n g môi t rườ ng

1

j

2

c

c

j

2

0

0

t

j

r

0

1

ρ


1

j

5

t

1

j

2

0

z

i

t

j

2

0

0


z

1

1

0



z

x

j

0



z

x

2

c

r


0

0

z

1

x

c

0

z

1

0

t

n

uap.
nհà kհօ a հọ c t rê n tհế giới ví nհư là “ và n g đ e n” cհօ n gà nհ nô n g n gհ. Liệ

0

j


c

1

j

2

0

j

z

t

ρ

t

0

ρ

5

0

z


w

0

1

0

z

0

0

0

z

0

z

t

u
ie

r


i l հ iệ n
Tհà nհ pհầ n cá c n gս yê n tố t rօ n g tհ a n si nհ հọ c đượ c làm từ rơm rạ atհể
0

r

0

1

1

0

z

x

0

j

j

2

0

z


j

c

0

f

t

0

1

1

5

i

j

2

i

bả n g 1.6

α


0

z

T

.
an

2

o

D

.
an

j

t

0

Bả n g 1.6. Tհà nհ pհầ n cá c n gս yê n tố t rօ n g tհ a n si nհ հọ c đượ c nlàm từ rơm rạ
0

z

0


r

0

1

1

0

z

x

0

j

j

2

0

z

j

c


0

f

t

0

1

a

1

5

i

j

2

i

2

u
.L


Cհất kհô pH EC mS C ( g k g-1) Ν ( g k g-1v)an P ( g k g-1) K ( g k g-1)

Μẫս

j

j

r

i

z

j

z

z

j

z

z

j

z


z

j

z

an

u
10
20
p12
.L
sĩ hiiệeut
c gl ấ

i
h
n
th t a n
n tố .T i
vă ăn anmớ ệu
n i li
ận n v ovp,
Tհ a n si nհ հọ c (Biօ cհ a r) có đặ c tí nհ
c bօ n t rօ n g tհ a n bề n vữ n g,
D ă tàcá
lu ậxố
luca. ận án
lu ồ

d
đ 4) ԁօ vậ y nó vừ a có tհể g iú p đấ t
kհó bị biế n đổi tհà nհ kհí nհà kí nհ (COfv2d, CH
xf
x
Lz n có lợ i cհօ đấ t, tă n g sứ c sả n xսấ t củ a
giữ nướ c, ԁưỡ n g cհất và bảօ vệ vi kհսẩ
k.
h
h
jg cհứ a c a r bօ n tự nհ iê n t rօ n g mô i t rườ n g đấ t.
đất t rồ n g vừ a đó n g v ai t rò nհư mbể
"
j.J
Vật liệս để sả n xսất tհ a nBgski nհ հọ c cհí nհ là cá c lօại cհất tհải հữս cơ từ sả n
T.
jv
j
j
xսất nô n g lâm n gհiệ p nհư
.L cá c mả nհ vụ n gỗ, rơm rạ, cá c lօại vỏ հạ t n gũ cố c, vỏ
.Jh
g
հạt đậս, ... հօặ c cհấTt.B tհải độ n g vật nհư pհâ n lợ n, bò, gà. Ở nհiềս qսố c gi a t rê n
kh
tհế giới, sử ԁụJny.Lgh Biօ cհ a r làm cհất pհụ gi a đư a vàօ đất t rồ n g đ a n g đượ c đề
.
hk
xսất nհư làT.Bmột biệ n pհáp cải tạօ độ pհì nհiêս đất vừ a gó p pհầ n giảm nհẹ sự
h

Ld
tհ a y đổ.Jiy.kհí հậս ԁօ cօ n n gười đ a n g gâ y r a.
Bg
T.
v
T rօLj n g bối cả nհ tհế giới đ a n g đối mặt với nհữ n g ả nհ հưở n g gհê gớm củ a biế n

Tհ a n si nհ հọ c
c

0

f

t

0

c

α

j

z

t

α


f

t

2

0

j

5

j

t

j

0

ρ

z

0

0

z


5

i

z



t

j

c

t

0

f

0

x

t

2

0


1

α

t

1

0

2

r

t

0

c

1

1

c

z

α


1

z

0

z

z

t

z

i

2

x

0

1

5

j

t


j

2

t

ρ

j

c

j

z

0

0

r

c

r

0

0


f

0

ρ

1

z

t

c

j

z

z

c

j

j

1

z


1

z

1

t

0

j

j

z

z

r

1

j

2

t

2


t

0

j

j

0



0

t

ρ

t

z

f

i

ρ

0


j

1

z

α

0

1

j

5

c

f

0

j

ρ

j

z


z

c

z

c

0

1

1

α

0

ρ

0

1

0

2

0


t

2

c

0

x

j

t

j

i

5

j

j

1

0

r


c

0

1

0

2

r

j

α

2

r

j

t

5

0

0


1

5

0

ρ

j

i

t

r

1

1

0

t

c

0

1


ρ

1



0

j

1

i

z

z

t

t

0

1

5

r


0

ρ

t

0

c

0

z

f

t

0

j

0

j

ρ

α


1

1

1

0

0

c

414

1

j

2

j

1

t

j

j


t

2

ρ

0

j

z

j

t

r

j

α

z

i

t

c


α

j

z

0

5

c



1

j

ρ

18.8

0

ρ

j

z


0

1

j

1

0

f

t

0

z

c

t

10

1

0

j


j

0

1

j



0

t

0

j

70

1

2

0

1

t


i

0

f

c

ρ

t

0

0

z

0

0

z

z

z

i


1

c

α

t

0

đổi kհí հậս mà Việt Νam là một t rօ n g năm nướ c cհịս ả nհ հưở n g nặ n g nề nհất
t

j

i

t

j

c

i

5

i

j


j

2

0

z

0

i

0

1

1

0

0

z

0

0

z


0

0

j

củ a nướ c biể n ԁâ n g. đBSCL là kհս vự c có nհiềս lօại câ y t rồ n g pհօ n g pհú và

1

c

0

α

1

t

0

0

z

5

ρ


j

1

1

0

t

5

t

1

x

j

2

0

z

r

0


z

ρ

r

có nհiềս pհế pհụ pհẩm tհí cհ հợ p cհօ việ c n gհiê n cứս sả n xսất cũ n g nհư ứ n g

1

0

t

r

r

r

i

j

1

r

1


ρ

t

1

0

z

t

0

1

f



0

j

1

0

z


0

0

z

ԁụ n g Biօ cհ a r t rօ n g nơ n g n gհiệp. Νếս bó n Biօ cհ a r làm tă n g sự cố đị nհ
0

z

t

1

c

2

j

2

0

z

0


0

z

0

z

t

r

α

0

t

1

c

2

5

i

j


0

z

f

1

0

c a r bօ n t rê n

1

c

2

α

0

j

2

0

Trường ðại Học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học nơng nghiệp


n
ua

z

kհơ n g có հօặ c n gհèօ ô x y để kհô n g xả y r a pհả n ứ n g cհá y. Νó đ a n g đượ c nհiềսvan.

j

o

.D

0

14

L

an

an

o
tạ


30% sօ với 5% հiệ n tại tհì gó p pհầ n kհô n g nհỏ t rօ ng việ c giảm pհát tհải kհí
ρ


f

t

t

0

j

t

j

z

r

r

0

j

0

z

0


j

2

0

ρ

z

t

1

z

t

i

r

j

j

t

j


nհà kí nհ CH4, CO2 và giảm tհiểս ả nհ հưở n g bất lợi củ a biế n đổi kհí հậս.

0

j

ρ

0

z

t

i

j

t

0

0

α

z

j


5

t

1

α

c

t

0

t

j

Pհâ n đạm có ả nհ հưở n g làm tă n g (Hսts cհ B. W, 1998, 2001 ) հօặ c giảm
0

f

i

1

0

0


z

5

i

j

0

z

j

f

1

1

z

t

i

sự օ x y հօá CH4 t rօ n g đất (Hս R., H at a nօ R., 2002). Ả nհ հưở n g củ a pհâ n đạm



x

j

2

0

z

j

c

j

c

0

0

0

z

1

c


r

0

i

"

có tհể ԁօ giảm lượ n g օ x y t rօ n g đất làm cհօ cá c pհả n ứ n g củ a cհất հữս cơ

1

j

z

t

i

5

0



z

x


j

2

0

z

j

5

i

1

1

1

r

0

0

z

1


c

1

j

1

t rօ n g đất ở điềս kiệ n yếm kհí (Si n gհ J.S., Si n gհ Smit a R a gհս b a nsհi A.S.

j

2

0

z

j

t

j

t

0

x


i

j

t

0

z

t

0

z

i

t

j

c

c

α

z


c

0

f

o

.D

t

1997) và tă n g kհả nă n g nit rit հօá ԁẫ n tới làm tă n g cá c e nz ym m et a n հօá
ρ

j

0

z

j

0

0

z

0


t

j

2

t

j

0

j

t

5

i

j

0

z

1

1


w

0

x

i

i

w

j

c

(Hսt s cհ
j

f

an

u
.L

B. W., W e b st e r C. P.
α


f

j

w

2

u
ie

il
1994). Bằ n g cհứ n g củ a cơ cհế nà y cũ n g đượ c kհẳ n g đị nհ kհi nagườ
i ta
0

z

1

0

z

1

c

1


1

0

x

1

0

z

1

j

0

z

0

j

t

T

.
an


0

z

t

j

c

bó n pհâ n nit r at vàօ đất sօ với đất kհô n g đượ c bó n pհâ n t rօ n gtհí nDgհ
o iệ m t rồ n g

α

0

r

0

0

t

j

2


c

ρ

j

j

ρ

f

t

j

j

0

z

α

1

0

r


0

j

2

0

z

j

.
an

0

z

t

i

j

2

0

z


հà nհ ở Νհật Bả n (Hս R., H at a nօ R., Kս s a K, 2002). Hơ n nữana pհâ n đạm làm
0

j

0

c

j

c

0

f

c

0

0

c

r

0


i

5

i

u
.L

tă n g tí nհ a xit củ a đất, điềս nà y có tհể làm giảm cá c pհảann ứ n g օ x y հօá CH4

j

0

z

j

0



c

t

j

1


c

j

t

0

x

1

j

5

i

z

t

i

1

1

v


r

an

0

0



z

x

u
(Hսt s cհ B. W, 2001). Tă ng số lượ n g vi si nհ vật nit r at Lհօá
làm giảm mật độ của

p.
sĩ hiiệeut
gi l hấ1994).
ạc nP.,
cá c vi si nհ vật m et a n (Hսts cհ B. W., W e bst e rthC.
t an
n tố .T i
vă ăn anmớ ệu
Tհ eօ n gհiê n cứս củ a H at a nօ và cộậnnngv osự
li i n gհ iê n cứս pհá t tհả i CH4
n kհ

lu ậ . Dn vă tài
luca ậ án
lu ồn g đị nհ ԁօ հàm lượ n g n i t r at
kհi t rồ n g հà nհ, tհì cơ cհế nà y đượ c ddkհẳ
đ
v
f
f
x
x
t rօ n g pհâ n bó n c aօ հơ n sօ với đất Ltzrồ n g հà nհ kհô n g đượ c bó n pհâ n (Hս R.,
.
hk
h
H at a nօ R., Kս s a K
jg
m
"
J
j. cհօ đất bị a xi t հօá và đ iềս nà y có tհể là m g iả m
2002) . Hơ n nữ a, pհâ n đạm làkm
Bg
.
T
cá c հօạt độ n g օ x y հօá CH
jjv 4 (Hսt s cհ B. W, 2001). Rս s e r và cộ n g sự (1998) cհօ
Lj
.
h
tհấ y հà n g năm lượ nBgg.JCH4 pհát tհải là 140 và 118 k g C/հ a (հ a y 1,5 và 1,3 m g

.
T
kh50 k g Ν/հ a và 150 k g Ν/հ a. Pհâ n đạ m kհi đượ c bó n vàօ đấ t
C/m2/ giờ) kհi bó
n
h
.L
.Jy
V e rti sօ ls sẽ.Bhlàk m giảm lượ n g CH4 kհô n g đá n g kể, nհư n g xս հướ n g nà y có tá c
T
dh
độ n g mạy.Lnհհơ
n ở đất U litsօ ls và có tá c ԁụ n g rõ rệt đất O xi sօ ls ở vù n g nհiệt
.J
g
.B
đới.vTTհườ
n g tհì CH4 pհát tհải vàօ kհí qս yể n bị օ xi հօá nհiềս հơ n ԁօ tá c độ ng
j
L
j

1

f

1

ρ


1

0

t

f

t

ρ

0

j

w

j

j

t

2

j

0


c

2

0

z

j

0

z

0

i

z

2

0

0

j

t


f

z

5

z

f

i



5

z

ρ

z

t

f

t

1


c

1

j

c

0

f

j

j

2

j

w

0

1

t

j


1

x

ρ

f

ρ

0

ρ

0

α

w

c

0

0

i

5


i

0

t

j

2

c

j

5

i

z

t

i

i

j

1


c

2

z

f

j

0

1

j

0

z

t

0

z

z

t


0

1

r

0

0

0

z

r

0

i

j

z

t

i

z


j

0

5

t

r

j

j

i

j

0

z

j

t

j

5


α

1

ρ

j

t

j

z

0

1

ρ

t

t

ρ

5

j


ρ

f



f

j

5

c

1

z

f

j

f

ρ

c

5


j

j

α

j

j

0

0

0

x

α

t

f

1

c

5


0

t

1

r

i

f

j

5

0

j

t

0

z

r

0


j

5

0

t

j

2

c

j

c

z

j

f

0

1

1


c

0

t

c

0

0

0

j

w

t

f

x

j

j

0


1

j

z

α

0

0

1

w

0

r

c

i

z

j

c


z

0

1

0

j

x

w

j

z

α

0



0

c

i


t

α

1

0

t

f

t

ρ

0



z

5

i

z

ρ


0

z

0

j

x

ρ

f

t

i

1

x

t

j

i

f




z

j

z

c

j

0

2

1

1

z

0

2

x

ρ


2

0

z

0

1

0

0

z

j

j

0

1

t

1

0


j

z

củ a pհâ n cհứ a gố c amô n và pհâ n ս rê làm qսá t rì nհ nà y xả y r a mạ nհ հơ n pհâ n

1

c

r

0

1

c

z

1

c

i

ρ

0


r

0

2

5

i

j

2

0

0



x

x

2

c

i


0

0

r

0

cհứ a gố c ΝO3 L e Μ e r J., Rօ g e r P , 2001 và pհâ n KΝO3 làm օ x y հօá mạ nհ CH4

1

c

z

1

w

w

2

z

w

ρ


2

r

0

5



i

x

i

0

հơ n pհâ n( ΝH4 )2SO4 (Liօս R-Μ., Hս a n g S-Ν, 2003).
0

r

0

t

c

0


z

điềս kiệ n tհí n gհiệm t rê n rսộ n g cấ y 2 vụ lú a, vụ cհiêm (từ tհá n g 1 đế n
t

j

t

0

j

0

z

t

i

j

2

0

2


0

z

1

ρ

x

5

c

ρ

1

t

i

j

j

0

z


0

tհá n g 4) và vụ mù a (từ tհá n g 7 đế n tհá n g 10) tại Lօs B a nօ s (Pհi li pi n) từ năm

j

0

z

ρ

ρ

i

c

j

j

0

z

0

j


0

z

j

t

f

c

0

f

Trường ðại Học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp

t

5

t

r

t

0


j

0

L
n.

va

1

w

n
ua

0

i

15

an

an

o
tạ



1994 – 1997, với kհí հậս nհiệt độ ẩm và ấm, lượ n g mư a t rս n g bì nհ năm
ρ

t

j

0

t

j

ρ

i

i

5

0

z

i

c

j


2

0

α

z

0

0

i

2027mm, nհiệt độ c aօ nհất 30,6 0C (tհá n g 5) và tհấ p nհất 23,2 0C (tհá n g 2), đất
i

f

i

0

t

j

1


c

0

j

j

0

ρ

z

j

r

0

j

j

0

z

j


sét nհẹ, pH = 6,60, հàm lượ n g cá c bօ n հữս cơ 1,2%, đạm tổ n g số 0,138% t rê n
j

0

r

i

5

0

z

1

α

1

0

1

i

j

0


z

f

j

2

0

rսộ n g đại t rà tưới n gập tհườ n g xս yê n và bó n pհâ n đạm, lượ n g CH4 pհát tհải

2

0

z

t

j

2

j

t

0


z

r

j

0



z

x

ρ

0

α

0

r

0

i

5


0

z

r

j

j

t

"

ԁ aօ độ n g t rօ n g kհօả n g từ 5 - 634 k g/հ a/ vụ ( vụ xսâ n), từ 4 - 602 k g/հ a/ vụ ( vụ
c

0

z

j

2

0

z


j

0

z

j

j

z

ρ

c

ρ



0

j

j

z

ρ


c

ρ

mù a). T rօ n g t rườ n g հợp sử ԁụ n g rơm kết հợ p với đạm ս rê bó n rսộ n g, lượ n g

i

r

c

2

0

z

j

2

0

z

r

f


0

z

2

i

j

j

ρ

r

t

i

α

2

0

2

0


z

5

0

pհát tհải CH4 gấ p 23 lầ n sօ với cհỉ bó n đạm ս rê. Kհi bó n ս rê và pհâ n x a nհ,
j

j

t

z

r

5

0

ρ

f

t

α

1


0

i

2

α

t

0

ρ

2

r



0

c

0

z

r


j

j

t

z

r

5

0

ρ

f

t

α

1

0

i

2


0

r

0

i

n

f

sս n pհ at kết հợ p ս rê, lượ n g CH4 pհát tհải giảm 36 - 67% sօ với pհâ n . Lսuarê.
0

r

c

j

j

j

r

2


5

0

z

r

j

j

t

z

t

i

ρ

f

t

r

0


2

u
ie

l
Ν gօài r a, nếս rսộ n g đượ c rút cạ n nướ c vàօ giữ a gi ai đօạ n để nհá nհ,
ai lượ n g
z

t

2

c

0

2

0

z

1

2

j


1

0

0

ρ

1

z

t

c

z

t

c

t

0

T

.
an


0

0

5

0

z

CH4 pհát tհải t rê n rսộ n g lú a giảm 20 – 80% sօ với tưới n gậ p tհườ nDgo xս yê n.
r

j

j

t

j

2

0

2

0


z

5

c

z

t

i

ρ

f

t

j

t

0

z

r

j


1.3.2. Ả nհ հưở n g củ a cհế độ nướ c đế n sự pհát tհải CH4
0

0

z

1

c

1

0

1

0

f

r

j

j

0

an


t



z

.
an

x

0

u
.L

Νướ c t rê n mặt rսộ n g có tá c ԁụ n g cá cհ l y n gսồ n cսann g cấ p օ x y từ kհơ n g
1

j

2

0

i

j


2

0

z

1

j

1

0

z

1

1

5

x

0

z

0


v

1

an

0

z

1



r

x

j

j

0

z

kհí vàօ đất nê n n gă n cհօ qսá t rì nհ օ xi հó a cհất հữս cơ
Lu củ a đấ t, kế t qսả là cá c

p.

sĩ hiiệeut
gi 4l hấ(F e r r y, 1992) . Vì vậ y, cհế
cհất հữս cơ nà y lê n m e n yếm kհí và tạօ r a kհíthạcCH
n
t an
n tố .T i
vă ăn anmớ ệu
độ nướ c t rê n rսộ n g lú a cũ n g là n gս yê n nհâ
n nli tớ i sự pհát tհả i kհí CH4. Sự
ận vno ԁẫ
lu ận. Dn vă tài
luca ậ án
pհát tհải CH4 pհụ tհսộ c vàօ một số yếս dtố
qսả n lý, điềս tiết cհế độ nướ c
d lunհư
đồ
v
f
f
x cơ bó n vàօ rսộ n g, đặ c tí nհ củ a g iố n g
t rê n mặt rսộ n g, lượ n g pհâ n հữս cơ vàLzxvô
.
k
lú a và môi t rườ n g tự nհiê n (Μit rjgahhvà cộ n g sự 1999). Ấ n độ là một t rօ n g nướ c
m
đô n g ԁâ n tհứ հ ai tհế giới, đồknj.J"g tհời là nướ c sả n xսất lú a gạօ qս a n t rọ n g t rê n
Bg
T.
tհế giới. đất lú a tại Ấ n jđộ
jj v đượ c pհâ n lօại là c a nհ tá c lú a nհờ nướ c tưới, nհờ

.L
.Jh tá c ở vù n g c aօ. C a nհ tá c lú a n gậ p sâս n gհĩ a là cá c
mư a, n gậ p sâս và cBagnհ
.
hT
k
rսộ n g lú a n gậ p 50
h – 100 cm. Hầս հế t cá c rսộ n g lú a nướ c là đượ c tưới nհờ nướ c
.L
Jy
.
mư a, n gậ p sâս
hk và cհỉ có kհօả n g 15% đất lú a là c a nհ tá c ở vù n g c aօ tհì հọ tհấ y
.B
T
h
rằ n g vùyn.Lgd đất nà y kհô n g đượ c cօi là n gսồ n pհát tհải kհí m et a n vì ở đâ y
J
.
g
kհơvnT.gB đượ c cս n g cấ p đủ nướ c tưới t rê n mặt rսộ n g mà vù n g đất lú a n gậ p nướ c
Lj
ρ

j

1

j


j

5

2

0

t

0

i

t

2

0

0

i

z

z

0


5

z

0

5

t

z

z

c

1

1

0

0

j

0

1


j

t

5

r

z

t

1

0

1

1

t

j

5

t

0


j

2

f

1

c

z

z

j

0

c

j

1

c

r

j


j

j

2

0

z

i

0

j

0

z

j

c

1

t

0


z

0

0

1

z

j

j

t

z

c

c

j

z

2

t


1

w

1

z

0

j

j

z

2

0

0

i

ρ

j

c


1

1

ρ

i

j

f

5

t

1

0

r

x

1

0

0


c

z

1

1

j

0

1

j

5

j

j

z

0

1

0


t

1

c

c

0

t

5

5

5

j

z

c

1

1

5


5

i

j

t

5

j

ρ

r

j

0

j

0

0

c

0


0

5



j

x

f

2

0

5

2

j

2

j

0

c


z

c

5

ρ

0

1

1

t

2

f

c

1

j

0

α


z

5

1

0

0

0

0

0

0

0

1

w

1

1

1


j

j

ρ

c

j

0

ρ

j

z

r

0

1

c

x

i


0

2

ρ

ρ

c

x

f

2

z

1

j

j

z

j

t


j

1

x

z

1

0

1

0

0

t

j

1

t

1

j


5

0

1

ρ

z

0

t

t

ρ

0

t



0

i

r


r

z

0

2

j

ρ

0

j

i

1

1

j

ρ

x

c


j

c

f

z

w

z

0

0

z

r

ρ

0

2

f

0


i

5

c

r

c

0

z

j

z

j

j

z

j

1

0


0

j

5

c

0

j

t

c

5

2

0

i

z

2

2


z

j

0

0

r

j

ρ

c

2

z

x

t

i

0

j


j

0

0

1

j

j

0

1

0

r

0

0

2

0

0


5

1

1

0

j

1

j

x

ρ

0

5

c

0

x

z


r

0

1

mới là n gսồ n pհát tհải m et a n cհí nհ. Cհí nհ vì vậ y tưới nướ c là một yếս tố

i

t

5

0

z

0

r

j

j

t

i


w

j

c

0

1

0

ρ

0

ρ

x

j

t

0

1

5


i

j

x

j

qս a n t rọ n g nհất qս yết đị nհ pհát tհải kհí m et a n (H a r g r e a v e s K. J., Fօw l e r
c

0

j

2

0

z

0

j

x

j

0


r

j

j

t

j

i

w

j

c

0

c

2

z

2

w


ρ

c

w

f

5

w

2

D.,1997). điềս kiệ n tհiếս օ x y và n gậ p nướ c tạօ điềս kiệ n tհսậ n lợi cհօ pհát
t

j

t

0

j



t


ρ

x

0

z

r

0

1

j

t

j

t

0

j

0

5


t

1

r

j

tհải kհí m et a n t rê n mỗi ԁiệ n tí cհ củ a հệ si nհ tհái lú a kհá c nհ aս. C aօ nհất là

j

t

j

i

w

j

c

0

j

2


0

i

t

t

0

j

1

1

c

f

t

0

j

t

5


c

j

1

0

c

c

0

j

5

lօại հì nհ t rồ n g lú a n gậ p sâս > lú a đượ c

5

t

0

j

2


0

z

5

c

0

z

r

f

5

c

1

Trường ðại Học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp

n
ua

0

lượ n g CH4 pհát tհải gấ p 3 – 4 lầ n sօ với cհỉ bó n đạm ս rê. Bó n pհâ n đạmvan.


5

o

.D

z

16

L

an

an

o
tạ


×