VIÊM D DÀYẠ
Thạc sĩ: Trần Ngọc Minh
Mục tiêu
1. Mô tả được các hình thái tổn thương của bệnh viêm dạ
dày.
2. Trình bày được những nét cơ bản bệnh nguyên, bệnh
sinh của viêm dạ dày.
Viêm dạ dày cấp
!"#$$#!%&' ()
*$#!+*,-.%/012
3 ) ! 4$ 5$ "#$ 1 '$
6%784$%*/9*:'.;$17"2
$<-=$ >-78 ? ,@
4.
Bệnh nguyên bệnh sinh
•
;A$:0($(9$7B4!&'*C
-7.
•
D0$:"1!E0:.
•
F%$!!-!G(%@
•
H7BB7I"6$!*J$ K
•
LF$,
•
:M$"*N$04MC.
•
+(O4<IE!7)!P!"6$
K
•
Q-G&4
•
L8R*N$-!(:.
Hình thái học
•
ST&U-M!6,.
!A:!7$,!*:'%>2V
4'26,?-<?.
•
ST&'$1!?,.!
,94!W@,M>XY*!%A$1
? ,. , 1 % / J 4' 2! 3 )
. Z , % / ?3 - $ [ 4
5$ & &B J ?$ , 4'
0121.
Vi thể
•
ST&U
\]S*:'^$U!,*4F$,V!%44
4"_$4'$&W.
\H,(9$%78-&P!4'-&P`.
\a2&CAb-3!7$,Ucb-!?<d]HLL
b
•
ST&'$
\ ]S *: ' 4 4 1! 4$ 4 78 (, e! ]S
,*M444"_$4'4$44$^$,.
\S9&CA:!7$,'$!3!?<d
'$.:]H<4'&!?<d4$5-
L]]S>!,4$^$,.L]%/?<d
4*:>-26.
Viêm dạ dày mạn tính
•
O&49=(9$3
8/<7$%/d*,.
•
*C @, / 2 *, &P
*/978V,>-)<
M!-$M.Q8*,&P*/9%/X2M73!
473.
•
]C@,/-5$&10@,-%
5$ $- &4 (f 4 &$ 5$ $- &4
4 &$ . L4$ "#$ 1 " d $"# -
(9$A$-b*.
Bệnh nguyên bệnh sinh
•
;4$<+M!(,12,
IgL 0$ , *4 ($ Bh 73 ? -
H!i!gi\Lj-7B(3F$73?H,
07kX2, K
•
+(O &'*CB4*-Bj4
•
+&"&02$"#$C"1!0
•
Q- X d 0 2 78 4 $"1 >-
db$
•
H$($3"6$ 8 ! /F$
V4!$34?!-4!04@,0
Hình thái học
•
Đại thể
lmmn$Mo0,:@4)QB7--
\A:!7$,S p*%$!6V7V!
7$,!+3.
\1q$S:&/19$!%$3*
4'19$.
\1r%5$0P$r*:'S!&W6
e?0$9$$0$"0&dA-
\3%4'&7,*:'S
4'*V 434$S.
\j&,S p*%$!P$r
(9$?U?0$(*66.
\LB4,SB4J$!
)S.
\4$"1MdSA:!7$,%:
Md4$.
Phân loại mô bệnh học
j<4s$-&4>-tBB-uIlmvwK
•
Viêm mạn nông
L]]S*:'4"_$4'4$b$x!(B
,(f4!,(9$%78-&P.L,*4
?<d)lcy>-(9$"1
A$(B.
•
Viêm mạn teo nhẹ
0$9$iP"6$,*4,!
$3/ ,"$`.L,*4`!,*4
%/*M04!4R4'*M@.S9&C?<
d4!"6$*4.g012?<d
"2$5$-$4%
/-$I$-7Bz4-BK.
•
Viêm mạn teo vừa
L$$-$5-B4U'$.SJ$4
B4,.S9(,F$7)6,*MB4
4(43$,^)?--?<
d:4!"6$*4!9*4.
•
Viêm mạn teo nặng
3 : 4' q P T ,. S9 &C
/!,^<*0B4%!
%6,*4,*C4(f.H:
$3.Z<d,*44*&:
% ]H ) / 4 &$. ]H < 4$ 9
&C!$5-,*4]S!(B4$^$,!
9&CA:!7$,.
HFT4$TgL2,*4T
&4&$>-,*4,$-7$"#-^&"-
-<4].
{L%gL0$,*4!P"6$*/C
)<M!^$=B4<M-43.
L4$78,@,-H$3F$$-7
.A$-$M`*M*,&P.
{L]4P*,6!P"6$(E)-$
M!(9$%gL0$,*4!(9$%$-7
,-4!,@,H$3U!"#$-2
.j4.
{L]|Bh-77$78Ilm}wK*P?$
/P"6$)3<M-$M%4'(9$%
($/0$,*4I]i]\K
Tế bào b.m bề mặt thoái hóa trợt long, có t/b viêm
Cổ tuyến dài, số lượng tuyến giảm, khoảng cách tuyến xa nhau
Tế bào viêm nhiều gồm BC đơn nhân và đa nhân( viêm hoạt động )
Dị sản ruột( ,tế bào b/m d.d biến đổi sang tế bào b/m ruột với tế bào
cốc
Loạn sản: tuyến không đều tế bào b.m tuyến tăng sinh kiềm tính, tỉ lệ nhân /
bào tương tăng
Giai đoạn của viêm teo: Operative Link for
Gastritis Assessment (hệ OLGA)
•
j< 4 8- 9 *C = b
T&%$6$"&,T&%
$6$"-4I-&4~a•&,$-
&4~a•K.>-B478(,1>-T
&B4I&/9=K2M`P"6$.
•
H€$ $0$ " < 4 >- QB "2 &<! C
0$ ~a €$ *-4 $r 9$ @ - &,
$<$<"4j!
8+
•
C0$~a*-4$r`wX7,bwM
`(-l\•*#4$2J>-A$
9MI*/9,\77BB@$47-K!y
A$$%*#4$JI6%*,&PB4M73
372K!Hl\H•"27->-A$
<MIA$,*4@,-\4?@47 H5H
?b47\<M‚?b-\9
MK.