Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Kt 24 Tuần Địa 6.Doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.03 KB, 15 trang )

1
………………………………………………………………………………………
TIẾT 39
TÊN BÀI DẠY: ÔN TẬP
Thời gian thực hiện: (1 tiết)

I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Ôn tập, hệ thống hóa các kiến thức đã học về thời tiết, khí hậu, biến đổi khí hậu
và nước trên Trái Đất
2. Năng lực: Ơn tập, hệ thống hóa các năng lực địa lí, vận dụng các kiến thức kĩ năng đã học
biết liên hệ thực tế để giải thích các hiện tượng, các vấn đề liên quan đến các bài đã học.
- Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên
3. Phẩm chất: Trách nhiệm: Thêm gắn bó với khơng gian địa lí thân quen, yêu trường lớp,
yêu quê hương.
Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học.
Nhân ái: Chia sẻ, cảm thơng với những sự khó khăn, thách thức của những vấn đề liên
quan đến nội dung bài học
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên: Hệ thống câu hỏi thảo luận. Máy chiếu, máy tính
2. Chuẩn bị của học sinh: Sách vở, đồ dùng học tập
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
1. Hoạt động: Mở đầu
1) Mục tiêu: GV cho học sinh chơi trò chơi “Vòng quay may mắn”
- Giúp HS củng cố những kiến thức đã học để làm bài kiểm tra đạt kết quả cao
- Tạo hứng thú cho học sinh trước khi bước vào bài mới.
2) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ học tập: GV cung cấp một số câu hỏi và yêu cầu HS trả lời câu
hỏi:
STT
Câu hỏi
Đáp án


1
Nguồn cung cấp nước cho sông lấy từ đâu
Nước mưa, ngầm,
Băng tuyết tan
2
Hệ thống sơng gồm những bộ phận nào?
Sơng chính, phụ lưu, chi
lưu
3
Đại Dương có diện tích lớn nhất thế giới là?
Thái Bình Dương
4
Ngun nhân sinh ra gió?
Sự di chuyển của các khối
khí
5
Thành phần chiếm tỉ lệ lớn nhất của khơng khí là?
Nitơ 78%
6
Trên TĐ có mấy loại gió thổi thường xuyên
3
7
Có mấy đới thiên nhiên trên Trái Đất? Việt Nam nằm Có 3 đới, Việt Nam thuộc
trong đới nào?
đới nhiệt đới (nóng)
8
Đơn vị đo nhiệt độ khơng khí là
Độ C
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS suy nghĩ để trả lời câu hỏi
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: Gọi HS trả lời, nếu trả lời đúng được quay vào ô được cho

bằng điểm số và phần thưởng. Nếu không trả lời đúng sẽ bị mất lượt.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV nhận xét và dẫn dắt vào bài.


2
………………………………………………………………………………………
Hoạt động: Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 1: Ơn tập chương 5: Nước trên Trái Đất
1. Mục tiêu: HS hệ thống lại những kiến thức trọng tâm trong chương 5.
2. Nội dung: HS quan sát quả địa cầu và sgk và trả lời các câu hỏi
3. Sản phẩm: HS đọc lại thông tin bài 19, 20, 21. Trả lời các câu hỏi
1. Chương 5: Nước trên Trái Đất
1. Thủy quyển và vịng tuần hồn lớn của nước
+ Thủy quyển là toàn bộ lớp nước bao quanh Trái Đất, nằm trên bề mặt và bên trong lớp
vỏ Trái Đất.
+ Gồm nước mặn (97,5%): các biển và đại dương ; nước ngọt (2,5%)
+ Vịng tuần hồn lớn của nước: Nước từ ao hồ, sông, biển và đại dương (thể lỏng), bốc
hơi vào trong khơng khí (thể hơi), sau đó ngưng tụ lại (thể rắn) và rơi xuống mặt đất (thể
lỏng)
2. Sông và hồ. Nước ngầm và băng hà
+ Sơng là dịng chảy thường xuyên tương đối lớn trên bề mặt lục địa và các đảo, được
nuôi dưỡng bởi nước mưa, nước ngầm và nước do bang tuyết tan.
+ Các bộ phận: sơng chính, phụ lưu và chi lưu
+ Nước ngầm nằm trong tầng chứa nước thường xuyên dưới mặt đất, được hình thành do
nước mưa, sơng hồ…thấm xuống đất
+ Nước ngầm được dùng vào sinh hoạt, sản xuất, ổn định dòng chảy của sơng ngịi, ổn
định lớp đất đá và ngăn chặn sụt lún.
3. Biển và đại dương
+ Đại dương TG là lớp nước liên tục, bao phủ hơn 70% diện tích bề mặt Trái Đất, gồm 4
đại dương: TBD, ĐTD, AADD, BBD.

+ Nước biển có 3 dạng vận động: sóng biển, thủy triêu, dòng biển.
4.Tổ chức thực hiện
Bước 1: Giao nhiệm vụ học tập:
- Đọc thông tin chương 5, và kênh chữ, kênh hình trong các bài học trong chương 5
- Thảo luận nhóm: trả lời CH
+ Thủy quyển là gì? Kể tên các thành phần chính của thủy quyển?
+ Nước ngọt tồn tại ở những dạng nào? Nêu tỉ lệ của từng dạng?
+ Căn cứ vào hình 2 SGK trang 157. Mơ tả vịng tuần hồn lớn của nước?
+ Sơng là gì? Mơ tả lại các bộ phận của một dịng sơng?
+ Dựa vào hình 3 SGK trang 161, cho biết nước ngầm được hình thành như thế nào? Mục
đích sử dụng trong đời sống và sản xuất của gđ và bản thân em?
+ Nêu vai trò của băng hà đối với tự nhiên và đời sống con người?
+ Đại dương TG là gì?Trên TG gồm mấy đại dương?
+ Nước biển có những dạng vận động nào? Nêu đặc điểm của mỗi dạng vận động đó?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS đọc thông tin SGK và trả lời câu hỏi
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: Đại diện HS trình bày. Các HS khác nhận xét bổ sung, phản
biện…


3
………………………………………………………………………………………
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV nhận xét và chốt kiến thức
Hoạt động 2: Ơn tập chương 4: Khí hậu và biến đổi khí hậu
1. Mục tiêu: HS hệ thống lại những kiến thức trọng tâm trong chương 6.
2. Nội dung: HS quan sát kênh hình và kênh chữ trong SGK bài 22,24,25 và trả lời các
câu hỏi
3. Sản phẩm: HS đọc lại thông tin bài 22,24,25. Trả lời các câu hỏi
2. Chương 4: Khí hậu và biến đổi khí hậu
1. Lớp vỏ khí của Trái Đất?
+ Thành phần chủ yếu của khơng khí: Ni tơ, Ơxi, hơi nước và các khí khác

+ Các tầng khí quyển: 3 tầng: đối lưu, bình lưu và các tầng cao của khí quyển
+ Các khối khí: lục địa, đại dương, khối khí nóng, lạnh
+ Khí áp, các đai khí áp
+ Gió, các loại gió thổi thường xun trên TĐ
2. Nhiệt độ khơng khí. Mây và mưa
+ Nhiệt độ khơng khí, sự thay đổi nhiệt độ khơng khí
+ Mưa và sự phân bố mưa trên TĐ
3. Thời tiết, khí hậu và biến đổi khí hậu
+ Trái Đất gồm 3 đới thiên nhiên: Nhiệt đới, đới ôn đới, đới hàn đới.
+ So sánh thời tiết và khí hậu
+ Biến đổi khí hậu
4.Tổ chức thực hiện
Bước 1: Giao nhiệm vụ học tập:
- Đọc thông tin chương 4, và quan sát quan sát kênh hình và kênh chữ trong SGK bài
15,16,17,18 và trả lời các câu hỏi
+ Nêu các thành phần chủ yếu của Lớp vỏ khí nêu vai trị cảu hơi nước
+ Lớp vỏ khí gồm mấy tầng nêu đặc điểm của tầng đối lưu
+ Căn cứ vào đâu để phân loại các khối khí ?
+ TRình bày sự phân loại, sự phân bố và giới hạn của các đai khí áp, gió.
+ Nêu các cơng thức tính nhiệt độ khơng khí?
+ TRình bày sự phân bố mưa trên Trái Đất?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS đọc thông tin SGK và trả lời câu hỏi
Bước 3: Báo cáo,thảo luận: Đại diện HS trình bày. Các HS khác nhận xét bổ sung, phản biện…
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV nhận xét và chốt kiến thức
Hoạt động: Luyện tập
1. Mục tiêu: Vẽ sơ đồ tư duy theo kiến thức trọng tâm ôn tập
2. Nội dung: HS làm BT 1 phần “Luyện tập, vận dụng” trang 157, BT 1 trang 162, BT 1
trang 166, BT 1+2 trang 170.BT 1 trang 174. BT 1 trang 176. BT 1 trang 183. BT 1+2
trang 186. BT 1 trang 188. Và các bài tập trong sách bài tập
3. Sản phẩm: HS vẽ được sơ đồ đơn giản từng bài 15,16,17,18, 19,20,21.

4. Tổ chức thực hiện
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ


4
………………………………………………………………………………………
- HS đọc yêu cầu BT 1 phần “Luyện tập, vận dụng” trang 157, BT 1 trang 162, BT 1 trang
166, BT 1+2 trang 170.BT 1 trang 174. BT 1 trang 176. BT 1 trang 183. BT 1+2 trang
186. BT 1 trang 188. GV kiểm tra vở bài tập của HS
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS hoàn thành bài tập.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
- Đại diện HS trình bày từng bài tập.
- Các HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Kết luận nhận định: GV nhận xét và kết luận.
Hoạt động: Vận dụng
1. Mục tiêu: HS biết vận dụng kiến thức đã học, NL cơng nghệ, tìm kiếm thông tin về cấu
tạo của Trái Đất và vấn đề khí hậu, biến đổi khí hậu trên TĐ hiện nay
2. Nội dung: HS làm BT 2 phần “Luyện tập, vận dụng” trang 157, BT 2 trang 162, BT 2
trang 166, BT 3 trang 170. BT 2 trang 174. BT 2 trang 176. BT 2 trang 183. BT 3 trang
186. BT 2 trang 188. Và các bài tập trong sách bài tập
3. Sản phẩm: HS sưu tầm tìm kiếm được thơng tin và hoàn thành bài tập ở nhà
4. Tổ chức thực hiện
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- HS làm BT 2 phần “Luyện tập, vận dụng” trang 157, BT 2 trang 162, BT 2 trang 166, BT
3 trang 170. BT 2 trang 174. BT 2 trang 176. BT 2 trang 183. BT 3 trang 186. BT 2 trang
188.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS thực hiện BT ở nhà vào vở.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: HS thực hiện trong giờ kiểm tra
Bước 4: Kết luận nhận định: GV nhận xét và kết luận và đánh giá
BGH Kí duyệt

Ngày ... tháng ... năm 2023

Vũ Thị Bích Liên
TIẾT 40

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
I. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức:
- Kiểm tra, đánh giá mức độ nhận thức của học sinh qua các nội dung đã học từ đầu học kì II đến
giữa học kì II gồm:
+ Phân mơn Lịch sử: Nhà nước Văn Lang – Âu Lạc, Chính sách cai trị của các triều đại phong
kiến phương Bắc và những chuyển biến của xã hội Âu Lạc, các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu giành
độc lập trược thế kỉ X.
2. Về năng lực:
- Năng lực tự học, tự làm; năng lực giải quyết vấn đề; năng lực tính tốn.
3. Về phẩm chất:
- Giáo dục cho HS ý thức tư duy lịch sử, địa lí để làm bài trên lớp một cách tự lập, có sáng tạo.
- Giáo dục cho HS tính cẩn thận, tự giác, trung thực trong khi kiểm tra.


5
………………………………………………………………………………………
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên: Xây dựng ma trận đề kiểm tra, ra đề, ra đáp án, biểu điểm
2. Học sinh: Học bài, chuẩn bị đồ dùng học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

A. Khung ma trận
Tổng
% điểm


Mức độ nhận thức

T
T

Chương/
chủ đề

Nội dung/
đơn vị
kiến thức

Nhận biết
(TNKQ)

TNK
Q

TL

Thông hiểu
(TL)

TNK
Q

TL

Vận dụng

(TL)
T
N
K
Q

TL

Vận dụng cao
(TL)

TNK
Q

TL

Phân mơn Lịch sử

1

VIỆT NAM
TỪ
KHOẢNG
THẾ KỈ
VII
TRƯỚC
CƠNG
NGUN
ĐẾN ĐẦU
THẾ KỈ X


Bài 14:
Nhà
nước
Văn
Lang,
Âu Lạc

20%
2

Bài 15:
Chính
sách cai
trị của
các triều
đại
phong
kiến
3
phương
Bắc và
sự
chuyển
biến của
xã hội
Âu Lạc
Bài 16 : 3
Các cuộc
khởi

nghĩa
tiêu biểu
giành
độc lập
trước

1

7,5%

1a

1b
22.5%


6
………………………………………………………………………………………
thế kỉ X
Tỉ lệ

20%

15%

10%

50%

5%


(LS)

PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
Tổng
%
điểm

Mức độ nhận thức
T
T

Chương/
chủ đề

Nội dung/
đơn vị
kiến thức

Nhận biết
(TNKQ)
TNK T
Q
L

Thông hiểu
(TL)
TNK
TL
Q


Vận dụng
(TL)
TNK
TL
Q

Vận dụng cao
(TL)
TNK
TL
Q

Phân mơn Địa lí
1

2

KHÍ HẬU
VÀ BIẾN
ĐỔI KHÍ
HẬU
(2,5 điểm
=25%)


Các
tầng khí
quyển.
Thành

phần
khơng
khí.

Các
khối khí.
Khí áp và
gió.
– Nhiệt độ
và mưa.
Thời tiết,
khí hậu

– Sự biến
đổi
khí
hậu

biện pháp
ứng phó.

Các
NƯỚC
TRÊN
thành
TRÁI ĐẤT phần chủ
(2,5
yếu của
điểm=25%)
thuỷ

quyển.

Vịng
tuần hồn

5câu=
25%
=
2,5điể
m
1/2
(1,0đ)

4
(1,0đ)
1/2
(0,5đ)

4
(1,0đ)

5câu=
25 %
=2,5điể
m

1/2
(0,5đ)



7
………………………………………………………………………………………
nước.
– Sông,
hồ và việc
sử dụng
nước
sông, hồ
– Biển và
đại
dương.
Một
số
đặc điểm
của môi
trường
biển

1/2
(1,0đ)


Nước
ngầm và
băng hà
Tỉ lệ

TT

Chương/

Chủ đề

Nội
dung/
Đơn vị
kiến
thức

20%

15%

10%

5%

BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
Sớ câu hỏi theo mức độ nhận thức
Vận
Thơng
Mức độ đánh giá
Nhận
Vận
dụng
hiểu
biết
dụng
cao

Tổng sớ

câu/ Tỉ
lệ %

PHÂN MƠN LỊCH SỬ

1

VIỆT
NAM TỪ
KHOẢNG
THẾ KỈ
VII
TRƯỚC
CƠNG
NGUN
ĐẾN ĐẦU
THẾ KỈ X

Bài 14:
Nhà
nước
Văn
Lang,
Âu Lạc

Bài 15:
Chính

Nhận biết:
– Nêu được tên

gọi người đứng
đầu nhà nước Văn
Lang, địa điểm
đóng đơ của nước
Âu Lạc
1
1
(Câu
9)
Thơng hiểu
( Câu 1,
Nêu được những
2)
hiểu biết của
mình về đời sống
vật chất và đời
sống tinh thần của
cư dân Văn LangÂu Lạc
Nhận biết:
- Biết được nước
3

1 câu
2đ=
20%

3 câu
0,75 đ =



8
………………………………………………………………………………………
sách cai
trị của
các
triều
đại
phong
kiến
phương
Bắc và
sự
chuyển
biến
của xã
hội Âu
Lạc
Bài 16:
Các
cuộc
khởi
nghĩa
tiêu
biểu
giành
độc lập
trước
thế kỉ X

ta bị phong kiến

phương Bắc đô
hộ từ khi nào, đặt
trụ sở cai trị ở
đâu, xây dựng bộ
máy cai trị như
thế nào

Nhận biết:
Những hiểu biết
về một số nhân
vật lịch sử tiêu
biểu trước thế kỉ
X.
Vận dụng:
- Lập được bảng
thống kê các cuộc
khởi nghĩa tiêu
biểu giành độc
lập trước thế kỉ X
Vận dụng cao:
- Chọn thành
cuộc khởi nghĩa
mình ấn tượng
nhất và lí giải
được tại sao.

Sớ câu
Tỉ lệ

T

T

Chương/ Nội dung/Đơn
vị kiến thức
Chủ đề
(2)
(1)

Phân mơn Địa lí

( Câu
3,6,7)

7,5%

1
(Câu
10 a)

3
( Câu
4,5,8)

8 Câu
TNKH
20%

1 Câu
TL
15%


1 Câu
TLa
10%

1
(Câu
10b)

1 Câu
TLb
5%

1 câu
2,25 đ =
22,5%

10
50%

PHÂN MƠN ĐỊA LÍ
Sớ câu hỏi theo mức độ nhận thức(4) Tổng số
câu/ Tỉ lệ
%
Mức độ đánh giá
Nhận
Thôn
Vận
Vận
biết

g hiểu dụng
dụng
(3)
cao
(TNKQ (TL)
)


9
………………………………………………………………………………………
1

2

KHÍ
HẬU

BIẾN
ĐỔI
KHÍ
HẬU

– Các tầng
khí
quyển.
Thành phần
khơng khí
– Các khối
khí. Khí áp và
gió

– Nhiệt độ và
mưa.
Thời
tiết, khí hậu
– Sự biến đổi
khí hậu và
biện
pháp
ứng phó.

Nhận biết
– Mơ tả được các tầng
khí quyển, đặc điểm
chính của tầng đối lưu
và tầng bình lưu;
– Kể được tên và nêu
được đặc điểm về nhiệt
độ, độ ẩm của một số
khối khí.
– Trình bày được sự
phân bố các đai khí áp
và các loại gió thổi
thường xun trên Trái
Đất.
– Trình bày được sự
thay đổi nhiệt độ bề
mặt Trái Đất theo vĩ
độ.
Thông hiểu
- Hiểu được vai trị của

oxy, hơi nước và khí
carbonic đối với tự
nhiên và đời sống.
– Trình bày được khái
quát đặc điểm của một
trong các đới khí hậu:
ranh giới, nhiệt độ,
lượng mưa, chế độ gió.
– Nêu được một số
biểu hiện của biến đổi
khí hậu.
– Mơ tả được hiện
tượng hình thành mây,
mưa.
Vận dụng
– Điều kiện nào thì hơi
nước ngưng tụ
Vận dụng cao
– Phân tích được biểu
đồ nhiệt độ, lượng

5 câu
25% =
2,5 điểm

4TN

1TLb

1TLa



10
………………………………………………………………………………………

2

NƯỚC
TRÊN
TRÁI
ĐẤT

– Các thành
phần chủ yếu
của
thuỷ
quyển
– Vịng tuần
hồn nước
– Sơng, hồ và
việc sử dụng
nước sông, hồ
– Biển và đại
dương. Một
số đặc điểm
của
môi
trường biển
– Nước ngầm
và băng hà


mưa; xác định được
đặc điểm về nhiệt độ
và lượng mưa của một
số địa điểm trên bản
đồ khí hậu thế giới.
– Trình bày được một
số biện pháp phịng
tránh thiên tai và ứng
phó với biến đổi khí
hậu.
Nhận biết
– Kể được tên được
các thành phần chủ
yếu của thuỷ quyển.
– Mơ tả được vịng
tuần hồn lớn của
nước.
– Mơ tả được các bộ
phận của một dịng
sơng lớn.
– Xác định được trên
bản đồ các đại dương
thế giới.
– Trình bày được khái
niệm các hiện tượng
sóng, thuỷ triều, dịng
biển.
Thơng hiểu
– Trình bày được

ngun nhân của các
hiện tượng thủy triều,
các hiện tượng sóng,
dịng biển, phân bố các
dịng biển nóng và
lạnh trong đại dương
thế giới)
- Trình bày được mối
quan hệ giữa mùa lũ
của sơng với các
nguồn cấp nước sông.

5 câu
25% =
2,5 điểm

4TN

2TLa


11
………………………………………………………………………………………
Vận dụng
– Nêu được tầm quan
trọng của nước ngầm
và băng hà.
– Nêu được sự khác
biệt về độ muối giữa
vùng biển nhiệt đới và

vùng biển ôn đới.
Vận dụng cao

2TLb

– Nêu được tầm quan
trọng của việc sử dụng
tổng hợp nước sông,
hồ.
Số câu/ loại câu
Tỉ lệ %

8 câu
TNKQ
20

1 câu
TL
15

1 câu
(a) TL
10

1 câu (b)
TL
5

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
MƠN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ LỚP 6

A.Trắc nghiệm: (4,0 điểm)

Câu 1: Người đứng đầu nhà nước Văn Lang gọi là:
A. Hùng Vương
B. An Dương Vương
C. Hồng Đế
D. Đại Vương
Câu 2: Kinh đơ của nước Âu Lạc đóng ở
A. Phong Châu (Phú Thọ)
B. Luy Lâu (Bắc Ninh ngày nay)
C. Mê Linh (Hà Nội ngày nay)
D. Phong Khê ( Hà Nội ngày nay)
Câu 3: Triệu Đà chiếm được nước Âu Lạc vào năm
A. Năm 178 TCN
B. Năm 179 TCN
C. Năm 180 TCN
D. Năm 181 TCN
Câu 4: Những câu thơ dưới đây gợi cho em liên tưởng đến cuộc khởi nghĩa nào của người Việt
thời Bắc thuộc?
“Một xin rửa sạch nước thù,
Hai xin dựng lại nghiệp xưa họ Hùng,
Ba kẻo oan ức lòng chồng
Bốn xin vẹn vẹn sở công lênh này”
A. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng.
B. Khởi nghĩa Bà Triệu.
C. Khởi nghĩa Lý Bí.
D. Khởi nghĩa Mai Thúc Loan.
Câu 5: Ai là tác giả của câu nói nổi tiếng sau đây: “Tơi muốn cưới cơn gió mạnh, đạp luồng
sóng dữ, chém cá kình ở Biển Đơng, lấy lại giang sơn, dựng nền độc lập, cởi ách nô lệ, chứ
khơng chịu khom lưng làm tì thiếp cho người”?



12
………………………………………………………………………………………
A. Nguyễn Thị Bình.
B. Bùi Thị Xuân.
C. Triệu Thị Trinh.
D. Lê Chân.
Câu 6. Thành nào dưới đây không phải là trị sở của các triều đại phong kiến phương Bắc trong
thời kỳ Bắc thuộc?
A. Thành Đại La.
B. Thành Luy Lâu.
C. Thành Tống Bình.
D. Thành Cổ Loa.
Câu 7. Đứng đầu chính quyền đô hộ của nhà Hán ở các quận Giao Chỉ, Cửu Chân, Nhật Nam là
A. Thứ sử
B. Thái thú.
C. Huyện lệnh
D. Tiết độ sứ.
Câu 8. Sự ra đời của Nhà nước Vạn Xuân gắn với thắng lợi của cuộc khởi nghĩa nào?
A. Khởi nghĩa Bà Triệu
B. Khởi nghĩa của Mai Thúc Loan;
C. Khởi nghĩa của Khúc Thừa Dụ
D. Khởi nghĩa của Lý Bí.
Câu 9: Loại gió nào thổi quanh năm theo một chiều, từ khoảng 300 Bắc và Nam về xích đạo?
A. Gió Tây ơn đới.
B. Gió Đơng cực.
C. Gió Mậu dịch.
D. Gió đất.
Câu 10: Tấng khí quyển nào có lớp ơdơn?

A. Tầng đối lưu.
B. Tầng bình lưu.
C. Các tầng cao khí quyển.
D. Ngay bề mặt đất.
Câu 11: Theo vĩ độ, nhiệt độ khơng khí thay đổi như thế nào?
A. Càng gần cực nhiệt độ khơng khí càng thấp. B. Càng gần cực nhiệt độ khơng khí càng cao.
C. Biến đổi thất thường.
D. Không thay đổi.
Câu 12: Các đai khí áp thấp hình thành ở
A. chí tuyến bắc và nam.
B. Xích đạo.
C.Xích đạo và vĩ tuyến 60 độ Bắc và nam.
D. Vĩ tuyến 600 bắc và nam
Câu 13. Các thành phần chủ yếu của thủy quyển là
A. nước mặn và nước ngọt
B. nước mặn.
C. nước ngọt.
D. nước ngầm.
Câu 14. Một hệ thống sông bao gồm
A. chi lưu và sông chính
B. phụ lưu và chi lưu
C. lưu vực sơng.
D. sơng chính, phụ lưu và chi lưu
Câu 15. Đại dương nào sau đây nằm giữa châu Phi và châu Mỹ?
A Ấn Độ Dương
B. Thái Bình Dương.
C. Đại Tây Dương
D. Bắc Băng Dương.
Câu 16. Hiện tượng nước biển dâng cao và hạ thấp theo quy luật hằng ngày gọi là
A. sóng biển.

B. thủy triều.
C. dòng biển.
D. triều cường.
B. Tự luận
Câu 1: (1,5 điểm) Trình bày những hiểu biết của em về đời sống vật chất và đời sống tinh thần
của cư dân Văn Lang- Âu Lạc?
Câu 2: Các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu giành độc lập của dân tộc ta trước thế kỉ X
a. Em hãy lập bảng thống kê các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu đó.
b. Trong những cuộc khởi nghĩa này, em ấn tượng nhất với cuộc khởi nghĩa nào? Vì sao?
Câu 3(1,5 điểm)
a) Dựa vào kiến thức đã học và vốn hiểu biết của bản thân, em hãy mô tả vịng tuần hồn lớn của
nước? (1,0 điểm)


13
………………………………………………………………………………………
b) Điều kiện để các đám mây ngưng tụ thành mưa? (0,5 điểm)
Câu 4 (1,5 điểm)
a) Em hãy cho biết nguyên nhân sinh ra sóng và thủy triều. (0,5 điểm)
b) Hãy nêu sự khác biệt về độ muối giữa vùng biển nhiệt đới và vùng biển ôn đới. Độ muối cao
hay thấp phụ thuộc vào yếu tố nào?(1,0 điểm)
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MƠN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ LỚP 6
A.TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm/16 câu)(Mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
Câu 1

2

3


4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

Đáp A
án

D


B

A

C

D

B

D

C

B

A

C

A

D

B

B

B. TỰ LUẬN (6,0 điểm)

Câu hỏi

Nội dung

Câu 1
( 1,5
điểm)

*Đời sớng vật chất
- Thức ăn: chính của người Văn Lang là cơn nếp, cơm tẻ, rau, cà, thịt, cá,
biết làm mắm và dùng gừng làm gia vị.
- Họ ở nhà sàn mái cong hình thuyền hay mái trịn hình mui thuyền làm
bằng gỗ, tre, nứa, lá.
- Về trang phục: Nam đóng khố mình trần. Nữ mạc váy, áo xẻ giữa, có yếm
che ngực….
- Tóc cắt ngắn hoặc bỏ xõa, búi tó, hoặc tết đi xam. Ngày lễ họ thích đeo
đồ trang sức như vịng tay , khun tai, đội mũ cắm lông chim hoặc bông
lau
* Đời sống tinh thần
- Tín ngưỡng: thờ cúng tổ tiên, thờ cúng các vị thần...
- Phong tục: nhuộm răng đen, ăn trầu, làm bánh trưng bánh giầy

Điểm
1,0

0,5


14
………………………………………………………………………………………

Câu 2
( 1,5
điểm)

Bảng thống kê các cuộc khởi nghĩa
ta trước thế kỉ X
ST Tên cuộc KN
Thời gian
T
1
KN Hai Bà Năm 40-43
Trưng
2

KN Bà Triệu

3

KN Lý Bí

4
4

Câu 3
( 1,5
điểm)

Câu 4
( 1,5
điểm)


Năm 248

tiêu biểu giành độc lập của dân tộc
Địa điểm

Kết quả

1,0

Hát Môn - Hà Giành thắng lợi
Nội
Sau đó bị nhà
Hán đàn áp
Hậu Lộc Thanh Bị đàn áp
Hóa

Năm 542- Thái Bình
Giành thắng lợi
602
KN Mai Thúc 713- 722
Sa Nam
Bị đàn áp
Loan
KN
Phùng Cuối thế kỉ Đường Lâm- Bị đàn áp
Hưng
VIII
Hà Nội


b. Trong những thành tựu đó, em ấn tượng nhất thành tựu nào? Vì
sao?
- Hs nêu được cuộc khởi nghĩa mà mình ấn tượng
- Lí giải hợp lí tại sao mình lại lựa chọn cuộc khởi nghĩa đó
a. Vịng tuần hồn lớn của nước
Do sức nóng của MT, nước từ sơng, hồ, đại dương… bốc hơi, tạo thành mây
– ngưng tụ thành mưa ngấm xuống bề mặt đất và dịng chảy sơng ngịi lại
đổ ra biển, đại dương sau đó lại bốc hơi.
b.Điều kiện ngưng tụ:
- Hơi nước đã bão hoà mà vẫn tiếp tục được cung cấp thêm hơi nước.
- Bị lạnh đột ngột
a.- Nguyên nhân sinh ra sóng biển chủ yếu do gió. Động đất ngầm dưới đáy
biển sinh ra sóng thần
- Nguyên nhân sinh ra thủy triều: do sức hút của mặt trăng và mặt trời
b.Sự khác biệt về độ muối giữa vùng biển nhiệt đới và vùng biển ôn đới
* Về độ muối
-Vùng biển nhiệt đới: khoảng 35-36o/oo
- Vùng biển ôn đới: khoảng 34-35o/oo
*
Độ muối cao hay thấp phụ thuộc vào
- Độ bốc hơi
- Số lượng các cửa sông đổ ra biển
- Lượng mưa nhiều hay ít ...

BGH Kí duyệt
Ngày ... tháng ... năm 2023

Vũ Thị Bích Liên

0,25

0,25
1,0

0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5


15
………………………………………………………………………………………



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×