Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4_Kết nối tri thức (Tải trọn bộ 35 tuần trong file đính kèm)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.51 MB, 10 trang )

Lớp :………………

Họ và tên:
………………………………

Bài tập cuối tuần
Bài tập cuối tuần
Lớp 4 – Tuần1
Lớp 4 – Tuần 10

Kiến thức tuần 1
Ôn tập các số đến 100 000
Ơn tập các phép tính trong phạm vi 100
000

PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1.Số gồm 8 chục nghìn 4 nghìn 7 đơn vị được viết là:
A. 847
B. 8 407
C. 8 470
D. 84 007
Câu 2. Điền Đ hay S vào ô trống:
a. 100 000 < 99 999
b. 20 730 = 20 703
c. 89 546 < 89 564
d. 48 747 < 100 000
Câu 3. Số lớn nhất trong các số 24 924 ; 24 298 ; 24 938 ; 24 049 là :
A. 24 924
B. 24 298
C. 24 938


D. 24 049
Câu 4.

?

10 000 20 000

40 000

Số thích hợp điền vào dấu ? là số:
A. 21 000
B. 30 000
C. 30 000
D. 35 000
Câu 5.–1 105 = 2 406. Số cần điền vào ô trống là:
A. 1 301
B. 1 310
C. 3 511
D. 5 311
D. 6 755
A. 12 345
B. 7 655
C. 7 645
Câu 6. Trong một phép tính trừ, số bị trừ là số nhỏ nhất có năm chữ số, hiệu là 2 345
.Vậy số trừ là:
Câu 7. Trong một phép cộng có tổng bằng 11 456, nếu thêm vào mỗi số hạng 5 đơn
vị thì tổng mới là:
A. 11 466
B. 11 556
C. 11 461

D. 11 446
Câu 8. Một cửa hàng có 4 hộp bi, mỗi hộp có 390 viên bi. Nếu họ chia đều số bi trong các
hộp đó vào 5 túi thì mỗi túi có chứa số viên bi là:
A. 78 viên bi

Bài 1

B. 87 viên bi

C. 321 viên bi

PHẦN TỰ LUẬN

D. 312 viên bi

Nối phép tính với kết quả tương ứng:

13 402 + 38
955

26 902 – 3 028

24 000 x 3

22 686 : 3


52
7
357

562
Tính bằng cách thuận tiện
Bài 2
nhất:

a. 2 755 x 6 + 2 755 x 3 + 2 755

72
000

23
874

b. 2 x 25 x 50 x 4

= ………………………………………………

= ………………………………………………

= ………………………………………………

= ………………………………………………

= ………………………………………………

= ………………………………………………

Bài 3

Giải bài tốn sau:


Một đội cơng nhân làm đường đợt thứ nhất làm được 15 284 m đường. Đợt thứ hai làm
được gấp 3 lần đợt thứ nhất. Hỏi đội công nhân ấy làm được tổng cộng bao nhiêu mét
đường?
Bài giải

………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
Bài 4
Đố bạn?
………………………………………………………………………………………………..
Tìm tổng của số lớn nhất và số bé nhất có 5 chữ số khác nhau được tạo thành
từ các số 1, 0, 7, 2, 6.

………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..

Họ và tên:
………………………………

Kiến thức tuần 2
* Số chẵn, số lẻ:
- Số chia hết cho 2 là số chẵn. Số không
chia hết cho 2 à số lẻ.

* Biểu thức chữ:
- 2 + a là biểu thức chữ.
- Mỗi lần thay a bằng một số, ta tính
Lớp : ………………
được một giá trị của biểu thức 2 + a.


Bài tập cuối tuần
Bài tập cuối tuần
Lớp 4 – Tuần2
Lớp 4 – Tuần 10
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1.Trong các số: 4; 45; 158; 3 626, số lẻ là số:
C. 4
D. 45
C. 158
D. 3 626
Câu 2.Số chẵn nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau là:
A. 100
B. 102
C. 120
D. 124
Câu 3. Từ 1 đến 20 có tất cả số số chẵn là :
C. 10
D. 15
C. 18
D. 20
Câu 4. Biểu thức nào sau đây là biểu thức có chứa hai chữ?
D. n - 2

C. m – n + 2
D. m – 10
C. 10 – n
Câu 5. Giá trị của biểu thức a + b x 4 với a = 3, b = 5 là:
C. 30
D. 23
A. 60
B. 32
Câu 6. Tổng của 5 số lẻ liên tiếp từ số 1 là :
A. 6
B. 10
C. 25
D. 30
Câu 7. Trong các số sau, số chẵn có 2 chữ số nào quay ngược lại vẫn là số chẵn?
C. 76
D. 86
C. 32
D. 54
Câu 8. Bạn An có số nhãn vở là số lẻ nhỏ nhất có 2 chữ số. Nếu Bình có 4 nhãn vở nữa thì số
nhãn vở của bạn Bình hơn số nhãn vở của bạn An là 2 chiếc. Hỏi cả 2 bạn có bao nhiêu nhãn
vở?
A. 8 nhãn vở

B. 9 nhãn vở

C. 20 nhãn vở

D. 24 nhãn vở

PHẦN TỰ LUẬN

Bài 1

Tô màu xanh vào đám mây chứa số chẵn, tô màu hồng vào đám mây
chứa số lẻ:

10
090

Bài 21

357

1 475

24

1 956

Với a = 5, b = 2, nối các biểu thức có giá trị bằng
nhau:

(a+b) x 2

ax2-bx

(a-b) x 2

a–b+2

a - (b- 2)


a x 2 +b x

a(b+2)

a–b-2


Bài 3

Điền số thích hợp vào chỗ
trống:

a. Số chẵn lớn nhất có 4 chữ số là: ……………
b. Số lẻ nhỏ nhất có 3 chữ số là: ……………
c. Số lẻ liền sau của số lẻ lớn nhất có 4 chữ số là: ……………
d. Tổng của số chẵn lớn nhất có 4 chữ số và số lẻ bé nhất có 2 chữ số là: ……………

Bài 4

Quãng đường MNPQ gồm ba đoạn như hình vẽ dưới đây:
M
m
P
n
10
Q
km
N
Bài giải


Hãy tính độ dài qng đường MNPQ
với:
a. m = 12 km, n = 9 km
b. m = 11 km; n = 6 km

Bài 4

………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….

Đố bạn?

Tổng các số lẻ liên tiếp từ 1 đến 50 là số chẵn hay số lẻ?

………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..

Họ và tên:
………………………………

Bài tập cuối tuần
Bài tập cuối tuần
Lớp 4 – Tuần3
Lớp 4 – Tuần 10


Kiến:………………
thức tuần 3
Lớp
* Giải bài tốn có ba bước tính
* Đơn vị đo góc:
- Độ là đơn vị đo góc, kí hiệu
là .
* Góc nhọn, góc tù, góc bẹt:
- Góc nhọn bé hơn góc vng.
- Góc tù lớn hơn góc vng.
- Góc bẹt bằng hai góc vng.


PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1.Trong hình sau, số đo góc đỉnh A, cạnh AB, AD là:
A. 45
B.
60
C. 90
D.120
Câu 2. Hai bán kính nào của hình trịn tạo thành góc bẹt?
A. OM và ON
B. OM và OP
C. OM và MP
D. ON và OP
B

Câu 3. Hình bên có số góc nhọn là :
A. 1 góc nhọn

B. 2 góc nhọn
C. 1 góc nhọn
D. 4 góc nhọn

Câu 4. Trong các số: 184 782, 197 347, 398 171, 928 183, số chẵn là số:
E. 184 782
F. 197 347
C. 398 171
D. 928 183
Câu 5.Giá trị của biểu thức: a + b x c với a= 2, b = 10, c = 8 là:
E. 20
F. 36
C. 80
D. 82
Câu 6. Can thứ nhất đựng 5 l nước mắm, can thứ hai đựng số lít nước mắm gấp 3 lần
can thứ hai, can thứ ba đựng nhiều hơn can thứ hai 10 l nước mắm. Số lít nước mắm
cả ba can đựng là:
C. 15 l nước mắm D. 25 l nước mắm C. 35 l nước mắm
D. 45 l nước mắm
Câu 7. An mua một hộp bút và một ba lô. Một hộp bút có giá tiền là 25 000 đồng.
Một ba lơ có giá tiền gấp 3 lần một hộp bút. An đưa cô bán hàng 200 000 đồng. Vậy
cô bán hàng cần trả lại An số tiền là:
E. 75 000 đồng
F. 125 000 đồng C. 175 000 đồng
D. 100 000 đồng
Câu 8. Có 30 quả bóng đựng trong 3 thùng. Bạn Minh lấy 5 quả bóng ở thùng thứ
nhất chuyển sang thùng thứ hai thì số bóng ở cả 3 thùng bằng nhau. Hỏi lúc đầu
thùng thứ nhất và thùng thứ haicó tất cả bao nhiêu quả bóng?
A. 5 quả bóng
B. 10 quả bóng

C. 20 quả bóng
D. 25 quả bóng

PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1

Đo các góc trong hình tứ giác ABCD và điền vào chỗ chấm.

- Góc đỉnh A, cạnh AB,AD bằng ………………

A

B

- Góc đỉnh B, cạnh BA, BC bằng ……………….
- Góc đỉnh C, cạnh CB,CD bằng ………………
- Góc đỉnh D, cạnh DA,DC bằng ………………

Bài 21

Tính giá trị biểu
thức.

D

C


a. m – n – p với m = 192, n = 12, p = 25
b. m x n – p với m = 15, n = 24, p =

58………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
Giải bài toán
sau:
Túi thứ nhất đựng 18kg gạo, gấp 3 lần túi thứ hai. Túi thứ ba đựng nhiều hơn túi thứ

Bài 3

hai 10 kg gạo. Hỏi cả ba túi có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..

Họ và tên:
………………………………

Bài tập cuối tuần
Bài tập cuối tuần
Lớp 4 – Tuần4
Lớp 4 – Tuần 10

Lớp :………………

Kiến thức tuần 4

* Góc nhọn, góc tù, góc bẹt:
- Góc nhọn bé hơn góc vng.
- Góc tù lớn hơn góc vng.
- Góc bẹt bằng hai góc vng.


PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Góc nhọn trong hình vẽ sau là:
A. Góc đỉnh O, cạnh OA, OB
B. Góc đỉnh I, cạnh IM, IN
C. Góc đỉnh E, cạnh EC, ED
D. Góc đỉnh K, cạnh KP, KH
Câu 2. Hình vẽ bên có …… góc vng. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
M
A. 1
B. 2
C. 3

H

D. 4
B

Câu 3. Góc đỉnh O cạnh OA, OC là góc:
A. Góc nhọn
C. Góc tù

P


B. Góc vng
D. Góc bẹt

N

H

Câu 4. Lúc 6 giờ, kim giờ và kim phút tạo thành góc:
A. Góc nhọn
B. Góc vng
C. Góc tù
D. Góc bẹt
Câu 5. Dùng thước đo góc để đo góc đỉnh M; cạnh MN, MP. Số đo của góc đó là:
N
A. 30
B. 45
B. 90
C. 180
P
M
Câu 6. Đồng hồ nào sau đây có kim giờ và kim phút tạo thành góc có số đo bằng 90 ?
B.

A.

D.

C.

Câu 7.Thời điểm khi mà kim giờ và kim phút tạo thành một góc nhọn là:

C. 1 giờ
D. 6 giờ
C. 7 giờ
D. 9 giờ
Câu 8. Bạn An vẽ góc đỉnh
O, cạnh OM, ON có số đo 90 và góc đỉnh O, cạnh ON,
OP cũng có số đo 90 . Hình nào sau đây là hình bạn An vẽ?
N

M

A.

B.

C.

O

P

D.

PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1

Viết “góc nhọn”, “góc vng”, “góc tù”, “góc bẹt” vào chỗ chấm.


………………..


Bài
\ 21
Hình d

………………..

………………..

………………..

Điền số thích hợp vào chỗ
chấm.

ưới đây có: ………… góc nhọn, ……………góc vng, ………….. góc tù.

Bài 3 Vẽ một hình tam giác có một góc nhọn và một góc vng.

Bài 4

Đố bạn?

Bình hỏi An: “Buổi sáng, cậu thường dậy lúc mấy giờ?”. An trả lời: “Tớ
thường dậy lúc kim giờ và kim phút tạo thành một góc bẹt.”
Vậy, buổi sáng bạn An thường dậy lúc…… giờ.

Bài 4

Họ và tên:
………………………………


Bài tập cuối tuần
Bài tập cuối tuần
Lớp 4 – Tuần5
Lớp 4 – Tuần 10

Lớp : ………………

Kiến thức tuần 5
* Hàng và lớp:
- Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm hợp
thành lớp đơn vị.
- Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm
nghìn hợp thành lớp nghìn.
- Hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm
triệu hợp thành lớp triệu.


Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1.Một triệu được viết là:
C. 1 000
D. 10 000
C. 100 000
Câu 2. Số liền trước của số 1 000 000 là số:

D. 1 000 000

A. 9 999
B. 99 999
Câu 3. Số “Sáu mươi triệu” được viết là:


D. 100 001

C. 999 999

E. 60
F. 60 000
C. 6 000 000
Câu 4. Số 753824 có chữ số 8 thuộc hàng:

D. 60 000 000

G. Nghìn
H. Trăm
C. Chục
Câu 5. Các chữ số thuộc lớp nghìn trong số 256 384 là:

D. Đơn vị

A. 2, 5, 6
G. 3, 8, 4
Câu 6.Số chẵn liền sau số 321136 là:

C. 2, 5

D. 3, 8

C. 321 139

D. 8


A. 321 134

B. 321 138

B

Câu 7. Số lớn nhất có sáu chữ số mà chữ số hàng trăm nghìn là 8 và chữ số hàng trăm là 7
là:
G. 87
H. 807
C. 800 070
D. 899 979
Câu 8. Số lẻ có sáu chữ số có lớp nghìn gồm các chữ số 1,0,0; lớp đơn vị gồm các chữ
số 4,5,6 là:
A. 100 456

B. 456 100

C. 100 465

D. 100 654

PHẦN TỰ LUẬN

Bài 1

Viết số thích hợp vào chỗ
chấm:
a) 452701; 452703; 452705 ; ...................; ...................; ...................

b) 599982; ……………; 599986 ;599 988; ...................; ...................
c) 500 000; 600 000; …………….; 800 000; ...................;...................

Bài 2

Tìm giá trị theo vị trí của chữ số được in đậm trong mỗi số
sau:

Số
Giá trị

Bài 3

104 297
……………..

308 513
……………..

45 914
……………..

200 004
……………..

34 306
……………..

Gạch chân dưới các chữ số thuộc lớp nghìn trong các số sau:


156 000 000

205 928

25 028

1 837


Bài 4

Số?

Mười lăm triệu
……………
Năm trăm triệu
Năm triệu
Sáu mươi sáu
triệu

Bài 5

…………


15 000
000

…………



Đố bạn?

a. Số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau là: ………………
Chữ số đầu tiên của số đó thuộc hàng ……………………lớp ………………
b. Số bé nhất có 6 chữ số khác nhau là: ………………
Chữ số thứ hai của số đó thuộc hàng ……………………lớp ………………

………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..



×