Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Tuyển tập 70 đề thi thử đại học môn vật lý có đáp án (Tải trọn bộ đầy đủ trong file đính kèm)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.55 KB, 16 trang )

Mã đề 029
SỞ GD&ĐT ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC năm 2015
TRƯỜNG THPT Môn: VẬT LÝ; Khối A lần…
Họ và tên thí sinh: ………………………Số báo danh:……………
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Một con lắc lò xo có độ cứng k =100N/m, vật nặng m =100g dao động tắt dần trên mặt
phẳng nằm ngang do ma sát, với hệ số ma sát
1,0=
µ
. Ban đầu vật có li độ lớn nhất là 10cm.
Lấy g =10m/s
2
. Tốc độ lớn nhất của vật khi qua vị trí cân bằng là:
A. 3,16m/s B. 2,43m/s C. 4,16m/s D. 3,13m/s
Câu 2: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp S
1
, S
2
cách nhau 30cm dao động theo phương
thẳng có phương trình lần lượt là
))(20cos(
1
mmtau
π
=

))(20cos(
2
mmtau
ππ
+=


. Biết tốc độ
truyền sóng trên mặt nước 30cm/s. Xét hình vuông S
1
MNS
2
trên mặt nước, số điểm dao động
cực đại trên MS
2
là:
A. 13 B. 14 C. 15 D. 16
Câu 3: Điểm tương tự giữa sóng âm và sóng ánh sáng là:
A. cả hai đều là sóng điện từ. B. cả hai đều là sóng dọc.
C. cả hai đều truyền được trong chân không. D. cả hai đều là quá trình truyền
năng lượng.
Câu 4:
Rn
222
86
là chất phóng xạ có chu kì bán rã là 3,8 này. Một mẫu phóng xạ có khối lượng
1mg. Sau 19 ngày độ phóng xạ giảm đi
A. 69,9% B. 96,9% C. 99,6% D. 96,6%
Câu 5: Một con lắc đơn có khối lượng m=50g đặt trong một điện trường đều có véctơ cường
độ điện trường
E

hướng thẳng đứng lên trên và độ độ lớn 5.10
3
V/m. Khi chưa tích điện cho
vật, chu kỳ dao động của con lắc là 2(s). Khi tích điện cho vật thì chu kỳ dao động của con lắc


π
/2(s). Lấy g=10m/s
2

10
2
=
π
. Điện tích của vật là:
A. 4.10
-5
C B. -4.10
-5
C C. 6.10
-5
C D. -6.10
-5
C
Câu 6: Một vật dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 8cm. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì vận
tốc có độ lớn
)/(4,0 sm
π
. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí
cm32
theo chiều dương.
Phương trình dao động của vật là:
A.
))(
6
10cos(4 cmtx

π
π
−=
B.
))(
6
20cos(4 cmtx
π
π
+=

C.
))(
6
10cos(2 cmtx
π
π
+=
D.
))(
6
20cos(2 cmtx
π
π
−=
Câu 7: Khi tăng khối lượng vật nặng của con lắc đơn lên 2 lần và giảm chiều dài đi một nửa
(coi biên độ góc không đổi) thì:
A. Chu kì dao động bé của con lắc đơn không đổi. B. Tần số dao động bé của con lắc
giảm đi 2 lần.
C. Cơ năng của con lắc khi dao động nhỏ không đổi. D. Biên độ cong của con lắc tăng lên

2 lần.
Câu 8: Một vật nhỏ khối lượng m=400g được treo vào một lò xo khối lượng không đáng kể,
độ cứng k=40N/m. Đưa vật đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ để vật dao động điều
hoà. Lấy
;10
2
=
π
g=10m/s
2
. Chọn trục Ox thẳng đứng, gốc O tại vị trí cân bằng, chiều dương
hướng lên trên. Tính thời gian từ lúc thả vật đến khi vật đi qua vị trí x=-5cm theo chiều
dương.
A. 4/3(s) B. 3/2(s) C. 2/3(s) D. 3/4(s)
- Trang -
1
Mã đề 029
Câu 9: Năng lượng của một vật dao động điều hoà bằng 50J. Động năng của vật tại điểm cách
vị trí biên một đoạn bằng 2/5 biên độ là:
A. 42J B. 20J C. 30J D. 32J
Câu 10: Một âm thoa có tần số dao động riêng 850Hz được đặt sát miệng một ống nghiệm
hình trụ đáy kín đặt thẳng đứng cao 80cm. Đổ dần nước vào ống nghiệm đến độ cao 30cm thì
thấy âm được khuếch đại lên rất mạnh. Biết tốc độ truyền âm trong không khí có giá trị nằm
trong khoảng
smvsm /350/300 ≤≤
. Hỏi khi tiếp tục đổ nước thêm vào ống thì có thêm mấy vị
trí của mực nước cho âm được khuếch đại mạnh?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 11: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước 147nm vào một quả cầu bằng đồng cô lập.
Sau thời gian nhất định, điện thế cực đại của quả cầu là 4V.Giới hạn quang điện của đồng là:

A. 0,312m B. 279nm C. 0,423m D. 325nm
Câu 12: Một nguồn âm được coi là nguồn điểm phát sóng cầu tần số 1000Hz. Tại điểm M
cách nguồn một khoảng 2m có mức cường độ âm là L=80dB. Công suất phát âm của nguồn có
giá trị là:
A. 1,6
4
10.

π
W B. 5,03mW C.8
4
10.

π
W D. 2,51mW
Câu 13: Một mạch dao động LC gồm tụ điện C = 3000 pF và cuộn dây có độ tự cảm L = 28
H
µ
, điện trở r = 0,1

. Để dao động trong mạch được duy trì với điện áp cực đại trên tụ điện
VU 5
0
=
thì phải cung cấp cho mạch một công suất là bao nhiêu ?
A. 116,7mW B. 233mW C. 268
W
µ
D. 134
W

µ
Câu 14: Coi biên độ suất điện động cưỡng bức đặt vào mạch LC có điện trở R

0 là không
đổi, khi có cộng hưởng điện từ trong mạch thì
A. sự tiêu hao năng lượng trong mạch như cũ. B. sự tiêu hao năng lượng trong
mạch nhỏ nhất.
C. sự tiêu hao năng lượng trong mạch lớn nhất. D. không có sự tiêu hao năng lượng
trong mạch.
Câu 15: Một nguồn sáng điểm nằm cách đều hai khe Iâng và phát ra đồng thời hai bức xạ đơn
sắc
1
λ

2
λ
. Khoảng vân của
1
λ

1
i
= 0,3cm. Vùng giao thoa có bề rộng L = 2,4cm, trên màn
đếm được 17 vân sáng, trong đó có 3 vân sáng khác màu với
1
λ

2
λ
và 2 trong số 3 vân đó

nằm ngoài cùng của khoảng L. Khoảng vân giao thoa của bức xạ
2
λ
là:
A. 0,24cm B. 0,36cm C. 0,48cm D. 0,6cm.
Câu 16: Chiếu một tia sáng trắng vào lăng kính có góc chiết quang A bằng 5
0
theo phương
vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc A. Điểm tới gần A. Chiết suất của lăng kính đối
với tia tím và tia đỏ lần lượt là n
t
=1,65, n
đ
=1,61. Quang phổ được hứng trên một màn quan sát
đặt song song với mặt phẳng phân giác góc A và cách nó 2m. Quang phổ thu được trên màn
A. là quang phổ chỉ có hai vạch màu đỏ và màu tím cách nhau 7mm
B. là quang phổ chỉ có hai vạch màu đỏ và màu tím cách nhau 0,4cm
C. là quang phổ liên tục có bề rộng 4mm
D. là quang phổ liên tục có bề rộng 0,7cm
Câu 17: Một đơn vị khối lượng nguyên tử (1u) bằng:
A. 1/12 khối lượng của hạt nhân
C
12
6
. B. khối lượng của một phôtôn.
C. 931,5MeV.c
2
. D. Cả A, B, C đều sai.
- Trang -
2

Mã đề 029
Câu 18: Một mạch dao động điện từ LC có
mHLFC 50;5 ==
µ
. Điện áp cực đại trên tụ là 6V.
Khi năng lượng điện bằng 3 lần năng lượng từ thì năng lượng điện từ trong mạch có giá trị là:
A. 9.10
-5
J B. 1.8.10
-5
J C. 7,2.10
-5
J D. 1,5.10
-5
J
Câu 19: Một đoạn mạch xoay chiều RLC không phân nhánh biết rằng điện trở thuần, cảm
kháng, dung kháng là khác không. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua các phần tử R, L, C luôn bằng nhau nhưng cường
độ tức thời thì chưa chắc bằng nhau.
B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn bằng tổng điện áp hiệu dụng trên từng
phần tử.
C. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch luôn bằng tổng điện áp tức thời giữa hai đầu từng
phần tử.
D. Cường độ dòng điện và điện áp tức thời luôn khác pha nhau
Câu 20: Khi cho đi qua cùng một cuộn dây, một dòng điện không đổi sinh công suất gấp 6 lần
một dòng điện xoay chiều. Tỉ số giữa cường độ dòng điện không đổi với giá trị cực đại của
dòng xoay chiều là :
A.
3
B.

2
3
C.
2
D.
2
1
Câu 21: Tìm kết luận sai?
A. Electrôn thuộc loại hạt Leptôn. B. Hạt hađrôn là tập hợp các hạt
mêzôn và leptôn.
C. Hạt nơtrôn có spin bằng 1/2. D. Hạt nơtrinô có số lượng tử điện tích
bằng 0.
Câu 22: Một cuộn dây có điện trở thuần
Ω= 3100R
và độ tự cảm
HL
π
3
=
mắc nối tiếp với
một đoạn mạch X có tổng trở Z
X
rồi mắc vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V,
tần số 50Hz thì thấy dòng điện qua mạch điện có cường độ hiệu dụng bằng 0,3A và chậm pha
30
0
so với điện áp giữa hai đầu mạch. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X bằng:
A.
W39
B.

W318
C.
W30
D.
0W4
Câu 23: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số mà một
phương trình dao động thành phần và phương trình dao động tổng hợp có dạng:
))(20sin(10
1
cmtx
π
=
,
))(
4
20cos(210 cmtx
π
π
−=
. Phương trình dao động thành phần thứ hai có
dạng:
A.
))(
2
20cos(10 cmtx
π
π
−=
B.
))(20cos(10 cmtx

π
=
C.
))(
4
20cos(210 cmtx
π
π
+=
D.
))(20cos(210 cmtx
π
=
Câu 24: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở
Ω= 380R
, tụ điện có dung kháng
Ω=100
C
Z
và cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều
)(100cos6160 Vtu
π
=
, thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 200V. Phát biểu nào sau
đây là sai?
A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là 200V.
B. Công suất tiêu thụ của mạch lớn nhất.
C. Cường độ dòng điện cùng pha với điện áp giữa hai đầu mạch.
- Trang -
3

Mã đề 029
D. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là
V680
Câu 25: Cho đoạn mạch điện như hình vẽ. Điện trở
Ω= 80R
, cuộn dây và tụ điện có điện dung
C
0
. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều
)(100cos2200 Vtu
π
=
thì trong mạch xẩy ra
cộng hưởng điện và cường dộ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng bằng 2A
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB là:
A. 160V B. 40V C. 20V D. 0V
Câu 26: Trong mạch điện xoay chiều gồm phần tử X mắc nối tiếp với phần tử Y. Biết rằng X,
Y là một trong ba phần tử: điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch một điện áp
π
100cos6Uu =
t(V) thì điện áp hiệu dụng trên hai phần tử X, Y đo được lần
lượt là
2U
và U. X, Y là:
A. C và R B. cuộn dây và C C. cuộn dây và R D. hai cuộn dây
Câu 27: Chọn đáp án đúng.
A. Tia hồng ngoại không thể gây ra hiệu ứng quang điện ở bán dẫn.
B. Tia tử ngoại được dùng để kiểm tra chất lượng các sản phẩm đúc trong công nghiệp.
C. Tia

γ
xuất hiện trong sự phân rã phóng xạ.
D. Tia X (tia Rơnghen) được dùng để sưởi ấm trong y học.
Câu 28: Biết bước sóng nhỏ nhất của bức xạ tia X phát ra từ ống tia X là 0,09375
µ
m. Hiệu
điện thế giữa anốt và catốt của ống có giá trị là:
A. 7,5V B. 13,25V C. 7,5.!0
4
V D. 5,25KV
Câu 29: Mức năng lượng nguyên tử hiđrô ở trạng thái dừng có biểu thức:
)(
6,13
2
eV
n
E
n
−=
với
n=1, 2, 3 … Khi kích thích nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản bằng việc hấp thụ một phôtôn
có năng lượng thích hợp, bán kính quỹ đạo dừng của electrôn tăng lên 9 lần. Bước sóng lớn
nhất của bức xạ mà nguyên tử có thể phát ra là:
A. 0,657
m
µ
B. 0,627
m
µ
C. 0,72

m
µ
D. 0,276
m
µ
Câu 30: Cho đoạn mạch điện gồm điện trở
R
, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối
tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng không đổi.
Dùng vôn kế nhiệt có điện trở rất lớn lần lượt đo điện áp giữa hai đầu đoạn mạch, hai đầu tụ
điện và hai đầu cuộn dây thì số chỉ của vôn kế có giá trị tương ứng là U, U
C
và U
L
. Biết U=U
C

=2U
L
. Hệ số công suất của mạch điện bằng:
A. 1/2 B.
2/3
C.
2/2
D. 1
Câu 31: Trong thí nghiệm về hiệu ứng quang, người ta có thể làm triệt tiêu dòng quang điện
bằng cách dùng một hiệu điện hãm có giá trị bằng 3,2V. Người ta tách ra một chùm hẹp các
quang electrôn và hướng nó đi vào một từ trường đều có cảm ứng từ
TB
5

10.3

=
theo phương
vuông góc với các đường sức từ. Bán kính quỹ đạo lớn nhất của các electrôn là
A. 2cm B. 20cm C. 10cm D. 1,5cm
Câu 32: Chọn câu đúng. Trạng thái dừng của nguyên tử là:
A. trạng thái electrôn không chuyển động quanh hạt nhân.
B. trạng thái đứng yên của nguyên tử
C. trạng thái nguyên tử có năng lượng bằng động năng chuyển động của electrôn quanh hạt
nhân.
D. cả A, B, C đều sai.
- Trang -
4
C
A
B
R
L
NM
Mã đề 029
Câu 33: Một mạch dao động LC lý tưởng. Biết điện tích cực đại trên tụ là
C
6
10

và cường độ
dòng điện cực đại trong mạch là 1,256A. Thời gian ngắn nhất giữa hai lần điện tích trên tụ có
độ lớn cực đại là:
A. 5.10

-6
s B. 2,5.10
-6
s C. 1,25.10
-6
s D. 7,9.10
-6
s
Câu 34: Dòng quang điện trong tế bào quang điện đạt bão hoà khi:
A. có bao nhiêu electrôn bật ra khỏi catốt đều bị hút trở lại.
B. tất cả các electrôn có vận tốc ban đầu cực đại đều đến anốt.
C. tất cả các electrôn bật ra khỏi catốt đều đến được anốt.
D. số electrôn bật ra khỏi catốt bằng số phô tôn ánh sáng chiếu vào catốt.
Câu 35: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Iâng, ánh sáng đơn sắc có bước sóng
m
µλ
5,0=
phát ra từ khe hẹp S song song và cách đều hai khe S
1
, S
2
. Khoảng cách giữa hai khe
S
1
, S
2
là 2mm, màn chứa hai khe S
1
, S
2

cách khe S 1mm và song song với màn quan sát. Khi
đặt ngay sau khe S
1
một

bản thuỷ tinh có bề dày 4
m
µ
, chiết suất n =1,5 thì hệ vân giao thoa bị
dịch chuyển. Để hệ vân giao thoa trở về vị trí cũ thì người ta phải dịch chuyển khe S theo
phương song song với màn quan sát
A. một đoạn 1mm về phía khe S
1
. B. một đoạn 1mm về phía khe S
2
.
C. một đoạn 2mm về phía khe S
1
. D. một đoạn 2mm về phía khe S
2
.
Câu 36: Ở trạm phát điện, người ta truyền đi công suất 1,2MW dưới điện áp 6KV. Số chỉ các
công tơ ở trạm phát và nơi tiêu thụ điện sau một ngày đêm chênh lệch nhau 5040KW.h. Điện
trở của đường dây tải điện là:
A.
Ω126
B.
Ω84
C.
Ω5,10

D.
Ω25,5
Câu 37: Trong nghiên cứu quang phổ vạch của một vật bị kích thích phát quang, dựa vào vị
trí các vạch người ta biết
A. phương pháp kích thích vật dẫn đến phát quang. B. nhiệt độ của vật khi phát quang.
C. các hợp chất hoá học tồn tại trong vật đó. D. các nguyên tố hoá học cấu thành
vật đó.
Câu 38: Có hai khối chất phóng xạ A và B với hằng số phóng xạ lần lượt là
1
λ

2
λ
. Số hạt
nhân ban đầu trong hai khối chất lần lượt là N
1
và N
2
. Thời gian để số lượng hạt nhân A và B
của hai khối chất còn lại bằng nhau là:
A.










1
2
21
21
ln
.
N
N
λλ
λλ
B.








+
1
2
21
ln
1
N
N
λλ
C.










1
2
12
ln
1
N
N
λλ
D.








+
1
2
21
21

ln
.
N
N
λλ
λλ
Câu 39: Cho phản ứng hạt nhân:
nHeHehfBe ++→+
4
2
4
2
9
4
. Lúc đầu có 27g Beri. Thể tích khí He
tạo thành ở điều kiện tiêu chuẩn sau hai chu kì bán rã là:
A. 50,4 lít. B. 134,4 lít C. 100,8 lít. D.
67,2 lít.
Câu 40: Một động cơ 200W-50V, có hệ số công suất bằng 0,8, được mắc vào hai đầu cuộn
thứ cấp của một máy hạ áp có số vòng dây của cuộn này gấp 5 lần số vòng dây của cuộn kia.
Coi mất mát năng lượng trong máy biến áp là không đáng kể. Nếu động cơ hoạt động bình
thường thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn dây sơ cấp là:
A. 0,8A B. 1A C. 20A D. 25A
II. PHẦN RIÊNG (10 câu): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (Phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
- Trang -
5
Mó 029
Cõu 41: Mt dõy mnh n hi AB di 100cm, u A gn c nh, u B gn vo mt nhỏnh
ca õm thoa dao ng nh vi tn s 60Hz. Trờn dõy cú súng dng vi 3 nỳt trong khong

gia hai u A v B. Bc súng v tc truyn súng trờn dõy l:
A. 1m, 60m/s B. 25cm, 50m/s C. 1/3m, 20m/s D. 0,5m, 30m/s
Cõu 42: Mt ng h qu lc chy ỳng gi 20
0
C trờn mt t. a ng h lờn cao
1,28km thỡ ng h vn chy ỳng. Cho bit h s n di thanh treo con lc l 2.10
-5
K
-1
, bỏn
kớnh Trỏi t R = 6400km. Nhit cao ú l:
A. 10
0
C B. 5
0
C C. 0
0
C D. -5
0
C
Cõu 43: Một máy phát điện mà phần cảm gồm hai cặp cực từ quay với tốc độ 1500
vòng/phút và phần ứng gồm hai cuộn dây mắc nối tiếp, có suất điện động hiệu dụng
220V, từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 5mWb. Mỗi cuộn dây gồm có bao nhiêu vòng?
A. 198 vòng. B. 99 vòng. C. 140 vòng. D. 70 vòng
Cõu 44: Mt on mch in xoay chiu gm mt t in mc ni tip vi mt cun dõy. Bit
in ỏp gia hai u cun dõy lch pha
3/2

so vi in ỏp trờn t in, cũn in ỏp hai u
on mch cú giỏ tr hiu dng bng 100V v chm pha hn cng dũng in l

6/

. in
ỏp hiu dng trờn t in v trờn cun dõy ln lt l:
A. 100V; 100V B. 80V; 100V C. B.
360
V; 100V D. B. 60V;
360
V
Cõu 45: Mt t in cú in dung 10
F
à
c tớch in n mt hiu in th xỏc nh ri ni
vi mt cun thun cm cú t cm L = 1H, b qua in tr ca cỏc dõy ni. Ly

2
= 10.
Sau khong thi gian ngn nht l bao nhiờu ( k t lỳc ni) in tớch trờn t cú giỏ tr bng
na giỏ tr ban u?
A.
1
600
s
B.
3
400
s
C.
1
1200

s
D.
1
300
s
Cõu 46: Mt mỏy phỏt in xoay chiu ba pha mc hỡnh sao cú in ỏp dõy l 207,8V. Ti ca
cỏc pha ging nhau v cú in tr thun 24

, cm khỏng cun cm 30

v dung khỏng t
in 12

mc ni tip. Cụng sut tiờu th ca dũng trờn mi pha l
A. 384W B. 238W C. 1152W D. 2304W
Cõu 47: Thực hiện thí nghiệm giao thoa I-âng bằng ánh sáng đơn sắc có bớc sóng

= 0,5
m
à
. Khoảng cách giữa hai khe bằng 0,5mm và khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát E
bằng 200cm. Tại vị trí M trên màn E có toạ độ 7mm là vị trí
A. vân sáng bậc 7. B. vân tối thứ 7. C. vân tối thứ 4. D. vân
sáng bậc 4.
Cõu 48: Trong quang ph vch ca hirụ, bc súng ca vch th nht trong dóy Laiman v
vch th nht trong dóy Banme ln lt l 0,1217
m
à
v 0,6563
m

à
. Bc súng ca vch th
hai trong dóy Laiman bng:
A. 0,1494
m
à
B. 0,1204
m
à
C. 0,1027
m
à
D. 0,3890
m
à
Cõu 49: Trong phõn ró phúng x
+

A. mt ntrụn trong ht nhõn phõn ró phỏt ra mt pụzitrụn
B. pụzitrụn cú sn trong ht nhõn b phúng ra.
C. mt phn nng lng liờn kt ca ht nhõn chuyn hoỏ thnh mt pụzitrụn
D. mt prụtụn trong ht nhõn phõn ró phỏt ra mt pụzitrụn
Cõu 50: Mt mu cht phúng x, sau thi gian
1
t
cũn 20% ht nhõn cha b phõn ró. n thi
im
2 1
100t t s= +
s ht nhõn cha b phõn ró ch cũn 5%. Chu k bỏn ró ca ng v phúng x

ú l
- Trang -
6
Mã đề 029
A. 25s B. 50s C. 300s D. 400s
ĐÁP ÁN CHI TIẾT 029
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1:
HD:
( )
JkAW 5,01,0.100.
2
1
2
1
22
===
.
Khi vật đi từ x
max
= 10 cm đến VTCB thì
( )
JmgSSFA
msF
ms
01,0. ===
µ
.
Khi về VTCB cơ năng của con lắc còn lại : W’ = W - A
Fms

= 0,5 – 0,01 = 0,49 (J).
Tại VTCB: W’ = W
đ

( ) ( )
Dsm
m
W
v
mv
W ⇒===⇒=⇒ /13,3
1,0
49,0.2'2
2
'
max
2
max

Câu 2: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp S
1
, S
2
cách nhau 30cm dao động theo phương
thẳng có phương trình lần lượt là
))(20cos(
1
mmtau
π
=


))(20cos(
2
mmtau
ππ
+=
. Biết tốc độ
truyền sóng trên mặt nước 30cm/s. Xét hình vuông S
1
MNS
2
trên mặt nước, số điểm dao động
cực đại trên MS
2
là:
A. 13 B. 14 C. 15 D. 16
HD:
( ) ( )
cm
f
v
Hzf 3
10
30
;10
2
=====
λ
π
ω


910
3
30
21
=⇒==< n
SS
n
λ
. Vì 2 nguồn S
1
, S
2
ngược pha nên từ O đến S
2
có 10 đường cực đại => từ I đến S
2
có 10 điểm dao động cực đại.
Xét đoạn MI, để trên đường này có các điểm cực đại thì các điểm đó phải
thỏa mãn :
41,4
3
30230
1212
12
=⇒=

=

=


=⇒=− k
MSMSdd
kkdd
λλ
λ

Trong khoảng M –> I có 4 điểm cực đại, (tại I là cực tiểu vì 2 nguồn ngược pha.)
Vậy từ M đến S
2
có 14 điểm dao động cực đại => (B)
Câu 3: HD: (D)
Câu 4:
Rn
222
86
là chất phóng xạ có chu kì bán rã là 3,8 này. Một mẫu phóng xạ có khối lượng
1mg. Sau 19 ngày độ phóng xạ giảm đi
A. 69,9% B. 96,9% C. 99,6% D. 96,6%
HD:
Câu 5: HD: Khi tích điện cho con lắc thì chu kì giảm nên g’ tăng, mà
agg

+='
nên
a

cùng
hướng với
g


tức hướng xuống, mà
E

hướng từ dưới lên nên quả cầu phải tích điện âm.
Ta có:
2
/6
'
2
'
2';2 sma
ag
g
T
T
ag
l
g
l
T
g
l
T =⇒
+
=⇒
+
===
πππ


Mà :
CqC
E
ma
q
m
Eq
m
F
a
55
10.610.6
.
−−
−=⇒==⇒==
=> (D)
Câu 6:
- Trang -
7
S
1
S
2
O
I
M
N
Mã đề 029
HD: A=4cm;
πω

10
max
==
A
v
;
62
3
cos
0
π
ϕϕ
−=⇒==
A
x
(vì v >0) => (A)
Câu 7:
HD:
2
0
22
0
2
0
2
2
1
2
1
2

1
ααω
mgll
l
g
mSmW ===
mà m tăng 2 lần còn l giảm 2 lần nên W không
đổi => (C)
Câu 8:
HD:
)(42,0
3
2,0.2
3
2
62
s
TTT
t ===+=
π
=> Sai đáp án
Câu 9: Năng lượng của một vật dao động điều hoà bằng 50J. Động năng của vật tại điểm cách
vị trí biên một đoạn bằng 2/5 biên độ là:
A. 42J B. 20J C. 30J D. 32J
HD: Tại điểm cách vị trí biên 2/5 biên độ thì có li độ là 3/5 biên độ.
( ) ( )
DJWWWWWAmxmWAmW
tđt
⇒==







−=−=⇒==== 3250.
25
16
25
9
1
25
9
25
9
.
2
1
2
1
;
2
1
222222
ωωω

Câu 10:
HD:
12
1700

12
850.5,0.4
12
4
22
1
22
1
+
=
+
=
+
=⇒






+=






+=
nnn
lf

v
f
v
nnl
λ

smvsm /350/300
≤≤
Nên:
292,153,2350
12
1700
300 =⇒≥≥⇒≤
+
≤ nn
n
.Vậy trong khoảng chiều dài của ống còn có 2
bó nên có 2 vị trí của mực nước cho âm được khuếch đại mạnh.
Câu 11:
HD:
( ) ( ) ( )
Bnmm
eV
hc
hc
eV
c
h
c
h ⇒==


=⇒+=

27910.79,2
7
max
0max
0
λ
λ
λλ

Câu 12:
HD:
( )
24128
0
88
00
/1010.101010lg mWII
I
I
I
I
L
−−
===⇒=⇒=

( ) ( )
mWWRISIP 03,510.03,52.4.104

3242
=====
−−
ππ

( )
2
4 RS
câu
π
=
=>(B)
Câu 13:
HD:
( ) ( )
( ) ( )
WWrIP
AIA
L
C
UILICU
µ
13410.34,1
0366,00512,0
10.28
10.3000
5
2
1
2

1
42
6
12
00
2
0
2
0
===⇒
=⇒===⇒=




Câu 14:
HD: Cộng hưởng => I
max
=> P = (RI
2
)
max
=> (C)
Câu 15:
HD:
⇒=== 8
3,0
4,2
1
1

i
L
n
bức xạ
1
λ
có 9 vân sáng. Ta đếm được 17 vân sáng, trong đó có 3 vân
sáng khác màu là 3 vân trùng nhau nên tổng số vân sáng là 20 vân => số vân sáng do
2
λ
gây ra
là: 20 – 9 = 11 vân sáng => có 10 khoảng vân => n
2
= 10
( ) ( )
Acm
n
L
⇒===⇒ 24,0
10
4,2
2
2
λ

Câu 16: HD: Chiếu ánh sáng trắng qua lăng kính thì quang phổ thu được là quang phổ liên
tục.
- Trang -
8
A

O
Đỏ
Tím
x
đ
x
t
D
đ
D
t
Mã đề 029
Góc lệch của tia đỏ :
( ) ( )
0
05,35.161,11 =−=−= AnD
đđ

Góc lệch của tia tím :
( ) ( )
0
25,35.165,11 =−=−= AnD
tt

đđđ
đ
đ
DAODAOx
AO
x

D .tan.tan ≈=⇒=
;
ttt
t
t
DAODAOx
AO
x
D .tan.tan ≈=⇒=

( ) ( ) ( ) ( )
DcmDDAOxxx
đtđt
⇒=−=−=−=∆⇒ 7,0180/.05,325,3.200.
π

Câu 17: Một đơn vị khối lượng nguyên tử (1u) bằng:
A. 1/12 khối lượng của hạt nhân
C
12
6
. B. khối lượng của một phôtôn.
C. 931,5MeV.c
2
. D. Cả A, B, C đều sai.
HD: (D)
Câu 18:
HD: Năng lượng điện từ tổng cộng trong mạch không thay đổi nên:
( )
JCUW

562
0
10.936.10.5.
2
1
2
1
−−
===

=> (A)
Câu 19: HD: (C)
Câu 20: HD: Dòng điện không đổi:
2
11
.IRP =

Dòng điện xoay chiều :
2
22
.IRP =

( )
A
I
I
I
I
I
I

I
I
P
P
⇒===⇒=⇒==⇒ 3
2
6
2
66
2
1
0
1
2
1
2
2
2
1
2
1
2


21
6PP =

Câu 21: HD: (B)
Câu 22:
HD: P

toàn mạch
= UI.cos
ϕ
= 120.0,3.cos(
6/
π
) = 18
3
(W); P
dây
= RI
2
= 100
3
.0,3
2
= 15,59
(W)
P
X
= P
toàn mạch
- P
dây
= 18
3
- 15,59 = 9
3
(W) => (A)
Câu 23: :

HD: Từ giản đồ véc tơ => x
2
= 10.cos20
π
t (cm)
=> (B)
Câu 24: HD:
( ) ( ) ( )
( )
VUUZZZZ
R
I
U
ZZRZA
Z
U
IVU
CLCLCL
CL
C
C
C
2000
380
2
3160
;2
100
200
200

2
2
==⇒=⇒=−⇒
====−+====⇒=

=> U
R
= I.R = 2.80
31603 =
(V)
=> A, B, C đúng => D sai. => (D)
Câu 25: Cho đoạn mạch điện như hình vẽ. Điện trở
Ω= 80R
, cuộn dây và tụ điện có điện dung
C
0
. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều
)(100cos2200 Vtu
π
=
thì trong mạch xẩy ra
cộng hưởng điện và cường dộ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng bằng 2A
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB là:
A. 160V B. 40V C. 20V D. 0V
HD: Cộng hưởng
( )
Ω=−=−=⇒
+
=⇒ 2080
2

200
max
max
R
I
U
R
RR
U
I
L
L

- Trang -
9
C
A
B
R
L
NM
A
1
A
2
A
O
x
Mã đề 029


( )
VRIUUZZ
LRMBCL
L
4020.2. ====⇒=
=> (B)
Câu 26: HD: Xét các phương án:
A. X là C
2UU
C
=→
; Y là R
UU
R
=→

( )
ABCR
UUUUUUU ==+=+=⇒ 32
2
222
=> Thỏa
mãn
B. X là cuộn dây
2UU
d
=→
; Y là C
UU
C

=→
=> Không đủ dữ kiện xác định U
AB

C. Cuộn dây và R => không xác định được U
AB.
D. Hai cuộn dây mà U
X


U
Y
=> không thỏa mãn.
Vậy kết quả là (A).
Câu 27: HD: (C)
Câu 28: HD:
( ) ( )
BV
e
hc
U
c
heU ⇒==⇒= 25,13
λλ

Câu 29: HD: Bán kính quỹ đạo tăng 9 lần nên e chuyển lên quỹ đạo M (n = 3). Vậy bước
sóng lớn nhất phát ra ứng với e chuyển từ M đến L => Năng lượng bức xạ:
( )
JEE
1919

22
2332
10.0224,310.6,1.
2
6,13
3
6,13
−−
=












−−−=−=
ε

với
( ) ( ) ( )
Amm
hcc
h ⇒===⇒=


µ
ε
λ
λ
ε
657,010.657,0
6
32
32
32
32

Câu 30:
HD: Ta có : U=U
C
=2U
L

( )
UU
U
UUU
U
UUUUU
RRRCLR
2
3
42
2
22

2
2
2
2
=⇒+=⇒






−+=−+=⇒

Vậy :
( )
B
U
U
U
U
R
⇒===
2
3
2
3
cos
ϕ

Câu 31:

HD:
( ) ( ) ( ) ( )
Bcmm
qB
mv
Rsm
m
eU
v
mv
eU
h
h
⇒====⇒==⇒=
−−

202,0
10.3.10.6,1
10.06,1.10.1,9
/10.06,1
2
2
519
631
0
max
6
0
2
0

max
max
max

Câu 32: HD: (D)
Câu 33:
HD:
( ) ( )
sTsrad
Q
I
QI
66
6
0
0
00
10.5
2
/10.256,1
10
256,1


==⇒===⇒=
ω
π
ωω

Vậy thời gian ngắn nhất giữa 2 lần điện tích trên tụ cực đại là một nửa chu kì => t = T/2 =

2,5.10
-6
(s) => (B)
Câu 34: HD: (C)
Câu 35:
HD: Độ dịch chuyển của hệ vân do bản mỏng là :
( ) ( )
( ) ( )
mmDmD
D
a
eDn
x ==

=

=



3
3
6
0
10.
10.2
.10.4.15,11

Do bản mỏng đặt sau S
1

nên hệ vân dịch lên phía S
1
. Để hệ vân giao thoa trở về vị trí cũ thì
dịch S về phía S
1
để hệ thống dịch xuống. Vậy độ dịch chuyển của S là:
( ) ( )
AmmD
D
x
D
d
y
d
D
y
x
⇒===⇒= 1.
1
0
0

Câu 36:
- Trang -
10
Mã đề 029
HD: Công suất hao phí trong 1 giờ: 5040/24 = 210 (KW)
Ta có:
( )
( )

( ) ( )
D
P
UP
R
U
P
RP
hp
hp
⇒Ω===⇒= 25,5
10.2,1
10.6.10.210
.
2
6
2
33
2
2
2
2

Câu 37: HD: (D)
Câu 38: HD: Số hạt nhân còn lại :
'
.'
.
2
1

2
1
NN
eNN
eNN
t
t
=
=
=


λ
λ

( )
t
t
t
tt
e
e
e
N
N
eNeN
12
2
1
21

1
2
21

λλ
λ
λ
λλ



−−
==⇒=⇒

( )
( )
( )
C
N
N
tt
N
N


=⇒−=⇒
1
2
12
12

1
2
ln.
1
ln
λλ
λλ

Câu 39: HD: Số nguyên tử Be ban đầu:
( )
2323
0
10.06,1810.02,6.
9
27
. ===
ABe
N
M
m
N
(nguyên tử)
Số nguyên tử Be còn lại sau 2T: N = N
0
/2
2
= N
0
/4.
Số nguyên tử Be bị phân rã sau 2T:

23
23
0
0
10.545,13
4
10.06,18.3
4
3
===−=∆
N
NNN
Be
(nguyên tử)
 Số nguyên tử He tạo ra:
23
10.09,27.2 =∆=
BeHe
NN
(nguyên tử)
 Số mol He:
( )
( )
( ) ( )
ClítnVmol
N
N
n
đktcHe
A

He
⇒==⇒== 8,1004,22.5,4

Câu 40: HD: Vì máy hạ áp nên N
1
= 5N
2
. Từ công thức:
( )
A
U
P
IIUP 5
cos.
cos
22
2
22222
==⇒=
ϕ
ϕ

( ) ( )
BA
N
N
I
N
N
I

I
I
N
N
⇒===⇒= 15.
5
.
2
2
2
1
2
1
1
2
2
1

II. PHẦN RIÊNG (10 câu): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (Phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: HD: Trên dây có tất cả 5 nút => 4 bó
( ) ( ) ( ) ( )
Dsmfvmcm
n
l
nl ⇒==⇒====⇒=⇒ /305,050
4
100.22
2
λλ

λ

Câu 42: HD: - Thay đổi độ cao:
R
h
T
T
=

0
1
; Thay đổi nhiệt độ ta có:
( )
12
0
2
2
1
tt
T
T
−=

α

Để đồng hồ chạy đúng:
( )
( )
CCtt
R

h
tttt
R
h
T
T
T
T
⇒=−=−=⇒
−=−=−=−⇒=−−⇒=

+


0
12
5
1212
0
2
0
1
0202020
20
6400.10.2
28,1.22
0
2
1
0

α
α

Câu 43HD: Ta có: f = p.n = 2.1500/60 = 50 (Hz)
( )
sradf /1002
ππω
==⇒

198
10.5.100
22202
3
00
0
00
==
Φ
=
Φ
=⇒Φ==

πωω
ωω
EE
NNNBSE
(vòng) => (A)
Câu 44:
HD:
( )

( ) ( )
( )
3
3
1
6
tantan
2100
1
3
1
6
tantan;
623
2
3
2
2
2
///
−=








−=


=
=−+=
=⇒===−=⇒=
R
UU
R
UU
UUUU
U
U
U
U
CLCL
CLR
RR
idâyidâyUdây
LL
C
π
ϕ
π
ϕ
πππ
ϕ
π
ϕ

- Trang -
11

Mã đề 029
Từ (1) và (3) suy ra:
LCLCL
UUUUU 2=⇒−=
thay vào (2) ta được: U
L
= 50 (V) => U
C
= 100
(V)
U
R
= 50
3
(V)
( )
VUUU
LRdây
100
22
=+=⇒
=> (A)
Câu 45: HD: Ta có:
( )
tqqsrad
LC
ω
π
ω
cos.;/

10
10.10.1
11
0
3
6
====

mà :
0
2
1
qq =

( ) ( )
Dsttttqq ⇒==⇒=⇒==⇒=⇒
300
1
333
cos
2
1
coscos.
2
1
00
ω
ππ
ω
π

ωω

Cách 2: t = T/6 = 1/300 s
Câu 46: HD: U
d
= 207,8 V mà U
d
=
3
U
p
=> U
tải
= U
p
= U
d
/
3
= 120 (V)
Z
tải
=
( ) ( ) ( )
Ω=−+=−+ 30123024
2
2
2
2
CL

ZZR
; I
tải
= U
tải
/ Z
tải
= 120/30 = 4 (A)
=> P = I
2
tải
.R = 4
2
.24 = 384 (W) => (A)
Câu 47: HD:
( )
⇒===⇒===

5,3
2
7
2
5,0
2000.10.5,0
3
i
x
kmm
a
D

i
λ
Tại M là vân tối thứ 4 => (C)
Câu 48: HD: -Vạch thứ nhất của dãy Laiman:
( )
m
µλ
1217,0
21
=
; - Vạch thứ nhất của dãy
Banme:
( )
m
µλ
6563,0
32
=
Ta có:
( )
m
c
h
c
h
c
hEE
c
h
µ

λλ
λλ
λ
λλλλ
1027,0
.
3221
3221
31
213231
2132
31
=
+
=⇒+=⇒+=
=> (C)
Câu 49: HD: (D)
Câu 50:
HD :
( )
( ) ( )
BsT
eeee
eNNeNNeNNeNN
tttt
tttt
⇒===
=⇒=⇒=⇒=⇒==
=⇒==⇒=
−−−+−−

+−+−−−
50100.
4ln
2ln2ln
100
4ln
4ln1004
05,0
2,0
05,0;2,0

100
5
.;
100
20
.
100
100)100(
)100(
00
)100(
020001
1111
1111
λ
λλ
λ
λλλ
λλλλ



B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Một đĩa tròn có bán kính 20cm, quay xung quanh trục đối xứng của nó với gia tốc
góc 1,5rad/s
2
dưới tác dụng của mômen lực 0,02N.m. Khối lượng của đĩa tròn là:
A. 1/3kg B. 2/3kg C. 4/3g D. 0,4/3kg
Câu 52: Một đĩa phẳng đang quay quanh trục cố định đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng
đĩa với tốc độ góc không đổi. Một điểm bất kì nằm ở mép đĩa
A. không có gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến.
B. chỉ có gia tốc hướng tâm mà không có gia tốc tiếp tuyến.
C. Có gia tốc toàn phần có độ lớn bằng tổng gia tốc tiếp tuyến và gia tốc hướng tâm.
D. có gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến.
Câu 53: Một bàn tròn phẳng nằm ngang có bán kính R, có momen quán tính đối với trục đối
xứng qua tâm là 2kg.m
2
. Bàn đang quay với tốc độ góc 1,8rad/s, người ta đặt nhẹ một vật nhỏ
khối lượng 400g lên mép bàn và vật dính chặt vào đó thì tốc độ góc của hệ bàn và vật lúc này
là 1,5rad/s. Bán kính của bàn tròn là:
A. 10m B. 5m C. 0,5m D. 1m
- Trang -
12
Mã đề 029
Câu 54: Một bánh xe có đường kính 50cm bắt đầu quay với gia tốc 10rad/s
2
. Tại thời điểm
t=0, một điểm A trên vành xe có toạ độ góc 1,5rad. Tại thời điểm t=2s, gia tốc tiếp tuyến và
gia tốc pháp tuyến của điểm A là:
A. 5m/s

2
; 200m/s
2
. B. 2,5m/s
2
; 100m/s
2
C. 200m/s
2
; 5m/s
2
D.
100m/s
2
; 2,5m/s
2
Câu 55: Một chú cảnh sát giao thông đứng bên đường dùng máy đo tốc độ để kiểm tra tốc độ
của một xe môtô chạy trên đường. Máy phát ra một sóng âm có tần số 0,5MHz hướng về xe
môtô đang chạy với tốc độ bằng v. tần số sóng phản xạ mà máy đo thu được là 0,58MHz. Biết
tốc độ truyền âm trong không khí là 340m/s. Tốc độ v của xe môtô là:
A. 25,18cm/s B. 29,3m/s C. 105km/h D. 90,65km/h
Câu 56: Chọn câu sai:
A. Mọi vật đều hấp thụ hoàn toàn ánh sáng chiếu tới nó.
B. Hệ số hấp thụ của môi trường phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng.
C. Những vật không hấp thụ ánh sáng trong miền ánh sáng nhìn thấy gọi là những vật trong
suốt không màu.
D. Tỷ lệ phần trăm cường độ ánh sáng tới bị phản xạ trên một vật của các bước sóng khác
nhau là khác nhau.
Câu 57: Một vật có khối lượng nghỉ bằng m
o

, chuyển động với tốc độ bằng 0,6c (c là vận tốc
ánh sáng trong chân không). Kết luận nào sau đây về vật là không đúng?
A. Khối lượng của vật bằng 1,25m
o
. B. Năng lượng của vật bằng 1,25m
o
c
2
.
C. Động lượng của vật bằng 0,75m
o
c. D. Động năng của vật bằng 0,225m
o
c
2
.
Câu 58: Hạt nhân
Na
24
11
phân rã

β
tạo thành hạt nhân X. Biết chu kỳ bán rã của
Na
24
11
là 15 giờ.
Ban đầu trong mẫu chưa có hạt nhân X. Thời gian để tỉ số khối lượng của X và Na có trong
mẫu bằng 0,75 là:

A. 22,1h B. 12,1h C. 8,6h D. 10,1h
Câu 59: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe S
1
, S
2
là 1,2mm,
khoảng cách từ màn chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5m. Nguồn phát ra ánh sáng trắng có
bước sóng nằm trong khoảng
mm
µλµ
75,04,0 ≤≤
. Bước sóng của các bức xạ có vân sáng trùng
với vân sáng bậc 5 của bức xạ ánh sáng tím (
m
t
µλ
4,0=
) là:
A.
mm
µµ
60,0;45,0
B.
mm
µµ
65,0;55,0
C.
mm
µµ
60,0;70,0

D.
mm
µµ
67,0;50,0
Câu 60: Một nguồn có công suất bức xạ 3W, phát ra chùm bức xạ đơn sắc
m
µλ
3,0=
. Chiếu
chùm bức xạ do nguồn phát ra vào catốt của một tế bào quang điện thì dòng quang điện chạy
qua nó có cường độ bằng bao nhiêu với giả sử rằng cứ 200 phôtôn đập vào catốt thì có 2
electrôn bị bứt ra.
A. 6,5mA B. 7,2mA C. 5,7mA D. 8,2mA
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Một đĩa tròn có bán kính 20cm, quay xung quanh trục đối xứng của nó với gia tốc
góc 1,5rad/s
2
dưới tác dụng của mômen lực 0,02N.m. Khối lượng của đĩa tròn là:
A. 1/3kg B. 2/3kg C. 4/3g D. 0,4/3kg
HD:
Câu 52: Một đĩa phẳng đang quay quanh trục cố định đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng
đĩa với tốc độ góc không đổi. Một điểm bất kì nằm ở mép đĩa
A. không có gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến.
B. chỉ có gia tốc hướng tâm mà không có gia tốc tiếp tuyến.
- Trang -
13
Mã đề 029
C. Có gia tốc toàn phần có độ lớn bằng tổng gia tốc tiếp tuyến và gia tốc hướng tâm.
D. có gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến.
HD:

Câu 53: Một bàn tròn phẳng nằm ngang có bán kính R, có momen quán tính đối với trục đối
xứng qua tâm là 2kg.m
2
. Bàn đang quay với tốc độ góc 1,8rad/s, người ta đặt nhẹ một vật nhỏ
khối lượng 400g lên mép bàn và vật dính chặt vào đó thì tốc độ góc của hệ bàn và vật lúc này
là 1,5rad/s. Bán kính của bàn tròn là:
A. 10m B. 5m C. 0,5m D. 1m
HD:
Câu 54: Một bánh xe có đường kính 50cm bắt đầu quay với gia tốc 10rad/s
2
. Tại thời điểm
t=0, một điểm A trên vành xe có toạ độ góc 1,5rad. Tại thời điểm t=2s, gia tốc tiếp tuyến và
gia tốc pháp tuyến của điểm A là:
A. 5m/s
2
; 200m/s
2
. B. 2,5m/s
2
; 100m/s
2
C. 200m/s
2
; 5m/s
2
D.
100m/s
2
; 2,5m/s
2

HD:
Câu 55: Một chú cảnh sát giao thông đứng bên đường dùng máy đo tốc độ để kiểm tra tốc độ
của một xe môtô chạy trên đường. Máy phát ra một sóng âm có tần số 0,5MHz hướng về xe
môtô đang chạy với tốc độ bằng v. tần số sóng phản xạ mà máy đo thu được là 0,58MHz. Biết
tốc độ truyền âm trong không khí là 340m/s. Tốc độ v của xe môtô là:
A. 25,18cm/s B. 29,3m/s C. 105km/h D. 90,65km/h
HD:
Câu 56: Chọn câu sai:
A. Mọi vật đều hấp thụ hoàn toàn ánh sáng chiếu tới nó.
B. Hệ số hấp thụ của môi trường phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng.
C. Những vật không hấp thụ ánh sáng trong miền ánh sáng nhìn thấy gọi là những vật trong
suốt không màu.
D. Tỷ lệ phần trăm cường độ ánh sáng tới bị phản xạ trên một vật của các bước sóng khác
nhau là khác nhau.
HD:
Câu 57: Một vật có khối lượng nghỉ bằng m
o
, chuyển động với tốc độ bằng 0,6c (c là vận tốc
ánh sáng trong chân không). Kết luận nào sau đây về vật là không đúng?
A. Khối lượng của vật bằng 1,25m
o
. B. Năng lượng của vật bằng 1,25m
o
c
2
.
C. Động lượng của vật bằng 0,75m
o
c. D. Động năng của vật bằng 0,225m
o

c
2
.
HD:
Câu 58: Hạt nhân
Na
24
11
phân rã

β
tạo thành hạt nhân X. Biết chu kỳ bán rã của
Na
24
11
là 15 giờ.
Ban đầu trong mẫu chưa có hạt nhân X. Thời gian để tỉ số khối lượng của X và Na có trong
mẫu bằng 0,75 là:
A. 22,1h B. 12,1h C. 8,6h D. 10,1h
HD:
Câu 59: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe S
1
, S
2
là 1,2mm,
khoảng cách từ màn chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5m. Nguồn phát ra ánh sáng trắng có
bước sóng nằm trong khoảng
mm
µλµ
75,04,0 ≤≤

. Bước sóng của các bức xạ có vân sáng trùng
với vân sáng bậc 5 của bức xạ ánh sáng tím (
m
t
µλ
4,0=
) là:
A.
mm
µµ
60,0;45,0
B.
mm
µµ
65,0;55,0
C.
mm
µµ
60,0;70,0
D.
mm
µµ
67,0;50,0
HD:
- Trang -
14
Mã đề 029
Câu 60: Một nguồn có công suất bức xạ 3W, phát ra chùm bức xạ đơn sắc
m
µλ

3,0=
. Chiếu
chùm bức xạ do nguồn phát ra vào catốt của một tế bào quang điện thì dòng quang điện chạy
qua nó có cường độ bằng bao nhiêu với giả sử rằng cứ 200 phôtôn đập vào catốt thì có 2
electrôn bị bứt ra.
A. 6,5mA B. 7,2mA C. 5,7mA D. 8,2mA
HD:

SỞ GD&ĐT ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
TRƯỜNG THPT Môn: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề 029
1D 31B
2B 32D
3D 33B
4B 34C
5D 35A
6A 36D
7C 37D
8B* 38C
9D 39C
10B 40B
11B 41D
12B 42C
13D 43B
14C 44A
15A 45D
16D 46A
17D 47C
18A 48C

19C 49D
20A 50B
21B 51B
22A 52D
23B 53D
24D 54B
25B 55D
26A 56A
27C 57D
28B 58B
- Trang -
15
Mã đề 029
29A 59D
30B 60B
- Trang -
16

×