Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Các dạng bài tập Phương Trình và bất phương trình mũ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.28 KB, 2 trang )

GV : Trần Thanh Hoàng – THPT Nguyễn Trân
PHƯƠNG TRÌNH , BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ
PHƯƠNG TRÌNH , BẤT PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT
Dạng 1: Cùng mũ , cùng cơ số.
Bài 1.
3 2cos 1 cos
4 7.4 2 0
x x+ +
− − =
Bài 2.
2 2
1 3
16 64 4 3 0
x x− −
− × + =
Bài 3.
9 9 3
log log log 27
4 6 2 2 0
x x
− × + =
Bài 4.
2 2
2 2 1
9 7 3 2
x x x x x x− − − − −
− × =
Bài 5.
2 2
sin cos
9 9 10


x x
+ =
Bài 6.
1 3
3
64 2 12 0
x x
+
− + =
Bài 7.
2
cos2 cos
4 4 3
x x
+ =
Bài 8.
2 2
4 6.2 8 0
x x
− + =
Bài 9.
1 2
2 2
9 10.3 1 0
x x x x+ − + −
− + =
Bài 10.
x x
x x



 
− ≤
 ÷
 
2
2
2
2
1
9 2 3
3
Dạng 2: Cùng mũ , khác cơ số.
Bài 1.
2 2 2
15.25 34.15 15.9 0
x x x
− + =
Bài 2.
1 1 1
6.9 13.6 6.4 0
x x x
− + =
Bài 3. 125
x
+ 50
x
= 2
3x + 1
Bài 4. 3

x + 1
– 2
2x + 1
– 12
x/2
< 0
Bài 5. 4.3
x
– 9.2
x
= 5.6
x/2
Bài 6.
3 3 3
25 9 15 0
x x x
− + =
Dạng 3: Cùng cơ số , khác mũ.
Bài 1. 9. >
0
Bài 2. + = 0
Bài 3.
1
4 4 3.2
x x x x+ +
− =
Dạng 4: Nhóm phân tích thừa số.
Bài 1. 12.3
x
+ 3.15

x
– 5
x +1
= 20
Bài 2. 8.3
x
+ 3.2
x
= 24 + 6
x
.
Dạng 5: Tích cơ số bằng 1.
Bài 1.
( ) ( )
2 3 2 3 14
x x
− + + =
Bài 2.
(
)
(
)
4 15 4 15 8
x x
− + + =
Bài 3.
(
)
(
)

cos cos
5
7 4 3 7 4 3
2
x x
+ + − =
Bài 4.
( ) ( )
7 3 5 7 3 5 14.2
x x
x
+ + − =
Bài 5.
(
)
(
)
2 3 2 3 2
x x
x
+ + − =
Các dạng toán thi
Bài 1.
3
1 log
81
x
x x
+
>

Bài 2.
2
4 2
1 1
log ( 3 ) log (3 1)x x x
<
+ −
Bài 3. Tìm a để hệ sau có nghiệm:
( )
2 2
1 1 1 1
9 2 3 2 1 0
t t
a a
+ − + −
− + + + =
Bài 4.
2 2
1 3
log log
2 2
2 2
x x
x ≥
Bài 5.
3.8 4.12 18 2.27 0
x x x x
+ − − =
GV : Trần Thanh Hoàng – THPT Nguyễn Trân
Dạng 1: Đưa về cùng cơ số.

Bài 1.
2
2 2
log ( 1) 6log 1 2 0x x+ − + + =
Bài 2.
2 2
2 1 1
log (2 1) log (2 1) 4
x x
x x x
− +
+ − + − =
Bài 3.
2
5 5
log 2log 15 0x x− − >
Bài 4.
3 3
log ( 1) log (11 ) 3x x+ + − <
Bài 5.
2
2
log 2 2log 4 log 8 0
x x
x
+ + =
Bài 6.
2 8
2
5

log log log
3
x x x+ + =
Bài 7.
2
2 1 2
2
1
log ( 1) log ( 4) log (3 )
2
x x x
− + + = −
Bài 8.
3 1
3
2log (4 3) log (2 3) 2x x
− + + ≤
Bài 9.
( )
3 9
3
4
2 log log 3 1
1 log
x
x
x
− − =

Dạng 2: mũ hóa.

Bài 1.
Bài 2.
Bài 3.
Bài 4.
Bài 5.
( ) ( )
2 1
1 1
2 2
log 4 4 log 2 3.2
x x x+
+ ≥ −
Bài 6.
2 2
1
log (4 15 2 27) 2log 0
4 2 3
x x
x
+ × + + =
× −
Bài 7.
3
log (log (9 72)) 1
x
x
− ≤
Bài 8.
2
5 5 5

log (4 144) 4log 2 1 log (2 1)
x x−
+ − < + +
Dạng 3: cùng cơ số , cùng ẩn .
Bài 1.
( )
3 9
3
4
2 log log 3 1
1 log
x
x
x
− − =

Bài 2.
( )
2
4 2
log 8 log log 2 0
x
x x+ ≥
Bài 3.
2
1 4
2
3 log log 2 0x x+ − >
Bài 4.
( ) ( )

x x 1
3 3
log 3 1 log 3 3 6
+
− − =
Bài 5.
2 2
log 10log 6 9x x+ + =
Bài 6.
1
5 25
log (5 1) log (5 5) 1
x x+
− × − =
Bài 7.
2
3 3
log 5log 6 0x x− + =
Bài 8.
2
6 6
log log
6 12
x x
x+ ≤
Bài 9. Gpt:
2 2
3 3
log log 1 2 1 0x x m+ + − − =
a) Giải phương trình khi m = 2.

b) Tìm m để phương trình có ít nhất một
nghiệm thuộc đoạn
3
1;3
 
 
Dạng 4: Cơ số là biến.
Bài 1. >2
Bài 2. >1
Các dạng toán thi
Bài 1.
2 4
0,5 2 16
log 4.log 2.(4 log )x x x+ ≤ −
Bài 2.
(
)
2
2
4
log log 2 0x x x
π
 
+ − <
 
 
Bài 3.
( )
5
log 5 4 1

x
x− = −
Bài 4.
3 1
3
2log (4 3) log (2 3) 2x x− + + ≤

×