I don’t suppose there is anyone there, _________?
Chọn một câu trả lời:
a. is there
b. do I
c. isn’t there
d. don’t I
Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: is there
<b>Vì</b>: cấu trúc phản vấn
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 2
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngồi khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mơ tả câu hỏi
It was a boring show. I’d rather _______ there.
Chọn một câu trả lời:
a. didn’t go
b. won’t go
c. don’t go
d. not go
Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: not go
<b>Vì</b>: cấu trúc would rather not do smt
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 3
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Choose the word whose stress pattern is different from that of the other three
Chọn một câu trả lời:
a. detrimental
b. beneficial
c. magnificent
d. understanding
Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: magnificent
<b>Vì</b>: Trọng âm ở âm tiết thứ 2 thay vì thứ 3
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 4
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngồi khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mơ tả câu hỏi
It was a close call. We _______ killed.
Chọn một câu trả lời:
a. could have been
b. should have been
c. must have been
d. would have been
Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: could have been
<b>Vì</b>: dự đốn một việc có khả năng nhưng đã khơng xảy ra
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 5
Câu trả lời khơng đúng
Điểm 0,00 ngồi khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
______ any errors, let me know.
Chọn một câu trả lời:
a. Should there be (đúng)
b. There is
c. Is there
d. Had it not been for
Phản hồi
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 6
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
The elaborate bridal costumes of the coastal Indians are _______ from mother to daughter.
Chọn một câu trả lời:
a. handed down
b. parted with
c. taken after
d. put by
Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: handed down
<b>Vì</b>: handed down = truyền lại
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 7
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Choose the word whose stress pattern is different from that of the other three
Chọn một câu trả lời:
a. neighborhood
b. compromise
c. texture
d. disposal
Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: disposal
<b>Vì</b>: Trọng âm ở âm tiết thứ 2 thay vì thứ 1
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 8
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Choose the word whose stress pattern is different from that of the other three
Chọn một câu trả lời:
a. dialect
b. obsolete
c. acropolis
d. credulous
Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: acropolis
<b>Vì</b>: Trọng âm ở âm tiết thứ 2 thay vì thứ 1
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 9
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
“If it is a girl, she is going to be called Etheldreda.”
“What____ name to give ____ girl!”
Chọn một câu trả lời:
a. the / Ø
b. Ø / the
c. a / a
d. the / the
Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: a / a
<b>Vì</b>: mẫu câu cảm thán
<b>Tham khảo</b>: />Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 10
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
It really gets me ______ having to work so much overtime.
Chọn một câu trả lời:
a. by
b. on
c. down
d. up
Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: down
<b>Vì</b>: get smb down = làm ai đó mệt mỏi
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 11
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngồi khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mơ tả câu hỏi
The play was not ______ what we had expected.
Chọn một câu trả lời:
a. at all
b. very
c. just
d. absolutely
Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: at all
<b>Vì</b>: not at all = khơng chút nào
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 12
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
I’ve never forgot ----------- flamenco for the first time.
Chọn một câu trả lời:
a. see
b. seeing
c. saw
d. to see
Phản hồi
Đáp án đúng là: seeing
Vì: forget + Ving: quên chuyện gì đó đã xảy ra
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 13
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
It is highly desirable that every effort ________ to reduce expenditure.
Chọn một câu trả lời:
a. be made
b. made
c. is made
d. to be made
Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: be made
<b>Vì</b>: cấu trúc it is... that...
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 14
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngồi khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mơ tả câu hỏi
By the time you come here again, this palace________.
Chọn một câu trả lời:
a. will be built
b. is going to be built
c. will have been built
d. will build
Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: will have been built
<b>Vì</b>: Cấu trúc By the time
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 15
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngồi khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mơ tả câu hỏi
The red light goes on outside the studio door to let people know that you are _____ air.
Chọn một câu trả lời:
a. in
b. on (đúng)
c. by
d. through
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngồi khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mơ tả câu hỏi
Look ____ the game will be cancelled _____ the rain stops.
Chọn một câu trả lời:
a. as/for fear that
b. that/as long as
c. as if/lest
d. like/unless
Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: like/unless
<b>Vì</b>: cấu trúc giả định
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 2
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
This proposal is _____ the best
Chọn một câu trả lời:
a. very
b. so
c. far
d. by far
Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: by far
<b>Vì</b>: by far = cho tới giờ
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 3
Câu trả lời khơng đúng
Điểm 0,00 ngồi khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
The tension became unbearable, ____ I wanted to scream.
Chọn một câu trả lời:
a. and
b. but
c. then
d. therefore
Phản hồi
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 4
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngồi khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mơ tả câu hỏi
He was rather ________ to me. He just says “No”.
Chọn một câu trả lời:
a. crude
b. short
c. rude
d. polite
Phản hồi
Đáp án đúng là: rude
Vì: = láo, hỗn xược
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 5
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
I’m very busy __________ the moment.
Chọn một câu trả lời:
a. in
b. for
c. at
d. of
Phản hồi
Đáp án đúng là: at
Vì: mẫu câu at the moment
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 6
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
The moment you _____ this message, you must call me.
Chọn một câu trả lời:
a. will receive
b. receive
c. received
d. is receiving
Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: receive
<b>Vì</b>: thời hiện tại đơn
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 7
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngồi khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mơ tả câu hỏi
“Where are the letter and the postcard?” “They …… on the table.”
Chọn một câu trả lời:
a. have been
b. is
c. are
d. were
Phản hồi
Đáp án đúng là: are
Vì: Thời hiện tại đơn
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 8
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
“Tony has just come back from his holiday”
“Really? I ____________him a ring.”
Chọn một câu trả lời:
a. give
b. is giving
c. will give
d. is going to give
Phản hồi
Đáp án đúng là: will give
Vì: thời tương lai đơn
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 9
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
I finished my homework a few days ahead ____ the deadline.
Chọn một câu trả lời:
a. at
b. by
c. to
d. of
Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: of
<b>Vì</b>: cấu trúc ahead of smt
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 10
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
______ more help, I could call my neighbor.
Chọn một câu trả lời:
a. I have needed
b. Should I need
c. Had I needed
d. Needed
Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: Should I need
<b>Vì</b>: Should I need = If I should need
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 11
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Tom reflected ____ the results which his action might produce.
Chọn một câu trả lời:
a. on
b. about
c. Ø
d. in
Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: on
<b>Vì</b>: reflect on
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 12
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Nothing is spoiled, ______?
Chọn một câu trả lời:
a. are they
b. isn’t it
c. is it
d. aren’t they
Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: is it
<b>Vì</b>: câu hỏi phản vấn
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 13
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
The boy is hyperactive. I put it ____ wrong diet.
Chọn một câu trả lời:
a. up against
b. down to
c. up with
d. down with
Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: down to
<b>Vì</b>: put it down to smt = cho rằng lý do là vì
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 14
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
“Is shopping there expensive?”
“Yes, the prices run ____ $5000.”
Chọn một câu trả lời:
a. so high as
b. so high to
c. as high to
d. as high as
Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: as high as
<b>Vì</b>: cấu trúc so sánh ngang bằng
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 15
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
The amount of goods we can produce is limited ___ the law.
Chọn một câu trả lời:
a. by
b. against
c. within
d. to
Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: by
<b>Vì</b>: cấu trúc limited by smt
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:
The government is expected to ____ steps against the unemployment.
Chọn một câu trả lời:
a. apply
b. make
c. take
d. use
Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: take
<b>Vì</b>: collocation
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 2
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngồi khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mơ tả câu hỏi
The production of steel was one of the industries _____ which the country’s prosperity was
founded.
Chọn một câu trả lời:
a. of
b. on
c. about
d. in
Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: on
<b>Vì</b>: đảo ngữ từ the country’s prosperity was founded on
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 3
Câu trả lời khơng đúng
Điểm 0,00 ngồi khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
After the quarrel, we kissed and _____.
Chọn một câu trả lời:
a. made up
b. put up
c. cleared up
d. looked up
Phản hồi
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 4
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Carol ……… while you were out.
Chọn một câu trả lời:
a. phone
b. has phoned
c. to phone
d. phoned
Phản hồi
Đáp án đúng là: phoned
Vì: thời quá khứ đơn
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 5
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngồi khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mơ tả câu hỏi
Jack has decided to ____ the time he spends watching TV.
Chọn một câu trả lời:
a. see to
b. come up with
c. cut down on
d. cut down
Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: cut down on
<b>Vì</b>: cut down on smt = giảm
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 6
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngồi khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mơ tả câu hỏi
Let me ________for the meal. You paid last time.
Chọn một câu trả lời:
a. to pay
b. paying
c. paid
d. pay
Phản hồi
Đáp án đúng là: pay
Vì: mẫu câu let smb do smt
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 7
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngồi khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mơ tả câu hỏi
_______ for the intolerable heat in the hall, we would have stayed much longer.
Chọn một câu trả lời:
a. If it weren’t
b. Unless it were
c. Had it not been
d. Hadn’t it been
Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: Had it not been
<b>Vì</b>: Had it not been = If it hadn’t been for
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 8
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngồi khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mơ tả câu hỏi
_____ they make show that yound children are capable of arriving at surprisingly subtle
grammatical generalizations.
Chọn một câu trả lời:
a. Some very mistakes
b. The very mistakes
c. The mistake
d. Very mistakes
Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: The very mistakes
<b>Vì</b>: show chia ở số nhiều -> danh từ số nhiều mistakes
the very mistakes = chính những lỗi đó
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 9
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Doctors often put diabetic patients ___ a special diet.
Chọn một câu trả lời:
a. in
b. to
c. on
d. with
Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: on
<b>Vì</b>: cấu trúc on a diet
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 10
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
The book was given to me by the author, _____ is on the front cover.
Chọn một câu trả lời:
a. who
b. whose signature
c. which
d. whom
Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: whose signature
<b>Vì</b>: on the front cover = trên bìa trước
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 11
Câu trả lời khơng đúng
Điểm 0,00 ngồi khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
______ that the legendary lost continent of Atlantis may someday be found.
Chọn một câu trả lời:
a. It is believed
b. That belief
c. The belief
d. Believing
Phản hồi
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 12
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngồi khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mơ tả câu hỏi
Did you have a diet that’s ____ in fat?
Chọn một câu trả lời:
a. full
b. rich
c. big
d. high
Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: high
<b>Vì</b>: high in fat = có hàm lượng chất béo cao
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 13
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngồi khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mơ tả câu hỏi
Diana showed a complete disregard ____ her own safety.
Chọn một câu trả lời:
a. with
b. in
c. about
d. for
Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: for
<b>Vì</b>: disregard for smt = hồn tồn không để tâm tới
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 14
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
I’ve just been offered a new job! Things are _____.
Chọn một câu trả lời:
a. turning up
b. looking up
c. clearing up
d. making up
Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: looking up
<b>Vì</b>: look up = khởi sắc
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 15
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
‘Don’t you like this place?’
‘I’d rather we ____ somewhere romantic.’
Chọn một câu trả lời:
a. went
b. had gone
c. go
d. have gone
Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: went
<b>Vì</b>: cấu trúc rather
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:
‘Did you find out anything more about the fire?’
‘If I do, you’ll be the first person _____.”
Chọn một câu trả lời:
a. to know
b. who is knowing
c. knowing
d. will know
Phản hồi
<b>Đáp án đúng là</b>: to know
<b>Vì</b>: cấu trúc the first to do smt
<b>Tham khảo</b>:
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 2
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00