Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÓA HỌC 10-HỌC KÌ 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (252.85 KB, 23 trang )



 Ion A
+
, B
-
và X
3+
có cấu hình e giống khí hiếm
10
Ne. Xác định vị trí của
A, B, X trong bảng hệ thống tuần hoàn và các hợp chất có thể tạo thành từ A
+
, X
3+
, B
-
.
 Giải thích sự hình thành liên kết trong các phân tử sau:
Al
2
O
3
, SO
3
, FeCl
3
, C
3
H
8


 Nguyên tố R tạo hợp chất với hydro dạng H
2
R. Trong oxit cao nhất R
chiếm 40% khối lượng. Xác định nguyên tố R và công thức oxit cao nhất.
Xác định số oxi hóa của clo trong các hợp chất và ion sau:
HClO; ClO
4
-
; Cl
2
O
7
; Cl
2
O
5
; ClO
3
-
; CaOCl
2
 Giải thích và sắp xếp theo chiều tăng dần tính axit của các oxit:
SiO
2
; P
2
O
5
; Al
2

O
3
; N
2
O
5
; K
2
O
  Hai nguyên tố X, Y liên tiếp nhau trong cùng một nhóm A. Trong phân
tử YX
2
, tổng số proton là 32. Xác định X, Y và tìm công thức YX
2
.
! Cho phản ứng:
HCl + KMnO
4
→ KCl + MnCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O
a/ Cân bằng phản ứng trên theo phương pháp thăng bằng electron.
b/ Để điều chế 3,36 lít khí Cl
2
cần bao nhiêu gam KMnO
4

?
Cho: Ca = 40; C = 12; O = 16; Na = 23; Fe = 56; N = 14; H =1; Zn = 65; Cu = 64; P
= 31; Ag = 108; S = 32; Mn = 55; Cl = 35,5;
7
3
Li
;
9
4
Be
;
11
5
B
;
12
6
C
;
14
7
N
;
16
8
O
;
19
9
F

;
23
11
Na
;
24
12
Mg
;
27
13
Al
;
28
14
Si
;
31
15
P
;
32
16
S
;
35
17
Cl
HS không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn.
"#"

Câu Nội dung điểm ghi
chú

10
Ne: 1s
2
2s
2
2p
6
A
+
: 1s
2
2s
2
2p
6
→ A: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
A (Z = 11) ở chu kỳ 3, nhóm I
A
, ô thứ 11 trong BTH
B

-
: 1s
2
2s
2
2p
6
→ B: 1s
2
2s
2
2p
5
B (Z = 9) ở chu kỳ 2, nhóm VI
A
, ô thứ 9 trong BTH
X
3+
: 1s
2
2s
2
2p
6
→ X: 1s
2
2s
2
2p
6

3s
2
3p
1
X (Z = 13) ở chu kỳ 3, nhóm III
A
, ô thứ 13 trong BTH
} 0,5 đ
} 0,5 đ
}0,5 đ
 Al → Al
3+
+ 3e
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
1s
2
2s
2
2p
6
O + 2e → O

2-
1s
2
2s
2
2p
4
1s
2
2s
2
2p
6
2
Al
3+
+3O
2-
→ Al
2
O
3
Fe → Fe
3+
+ 3e
1s
2
2s
2
2p

6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
Cl + 1e → Cl
-
1s
2
2s
2
2p
6
3s

2
3p
5
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
Fe
3+
+ 3Cl
-
→ FeCl
3
+ + → O → O = S=O
} 0,5 đ
} 0,5 đ
} 0,5 đ
} 0,5 đ
 Ta có: CT oxit cao nhất của R: RO
3
→ R / (R + 3 x 16) = 0,4
→ R = 32 (đvC)
Vậy R là lưu huỳnh (S) CT oxit cao nhất: SO
3

} 0,5 đ
} 0,5 đ
 Số oxi hóa của clo lần lượt là:
+1; +7; +7; +5; +5; +1 và -1
} 1,0 đ
 Trong một chu kỳ, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân,
bán kính của các nguyên tố giảm dần → tính bazơ của các oxit giảm,
đồng thời tính axit của chúng tăng dần
Na
2
O < Al
2
O
3
< SiO
2
< P
2
O
5
< Cl
2
O
7
hay NaOH < Al(OH)
3
< H
2
SiO
3

< H
3
PO
4
< HClO
4
} 0,5 đ
} 0, 5 đ
- Ta có: 2P
X
+ P
Y
= 32 (1)
* TH 1: P
X
+ 8 = P
Y
(2)
Từ (1) và (2) suy ra: P
X
= 8; P
Y
= 16
Vậy X là: oxi và Y là lưu huỳnh (S)
→ Công thức YX
2
là: SO
2
* TH 2: P
X

- 8 = P
Y
(2)
Từ (1) và (2) suy ra: P
X
= 40/3; P
Y
= 16/3
Vì P
X,
P
Y
nguyên, dương → loại
} 1 đ
}0,5 đ
!

16HCl + 2KMnO
4
→ 2KCl + 2MnCl
2
+ 5Cl
2
+ 8H
2
O
b/ số mol của Cl
2
: 3,36 / 22,4 = 0,15 mol
số mol KMnO

4
cần dùng: (0,15 x 2) / 5 = 0,06 mol
Khối lượng KMnO
4
cần dùng: 0,06 x 158 = 9,48 (g)
} 1 đ
} 1,0 đ

 Một nguyên tố hoá học có nhiều loại nguyên tử có nguyên tử khối khác nhau vì
lý do nào sau đây?
$%Hạt nhân có cùng số nơtron nhưng khác nhau số proton.
&%Hạt nhân có cùng số proton nhưng khác nhau số nơtron.
%Hạt nhân có cùng số proton nhưng khác nhau số electron.
%Hạt nhân có cùng số nơtron nhưng khác nhau số electron.
 Biết số Avogadro bằng 6,022.10
23
. Số nguyên tử hydro có trong 1,8 gam H
2
O là
$%6,022.10
23
&%3,011.10
23
. %1,2044.10
23
. %0,6022.10
23
.
 Nguyên tử
31

X có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
. Nguyên tử X có :
$%13 electron,13 nơtron &%14 proton , 13 electron
%15 proton, 16 electron. %15 proton , 16 nơtron.
 Chọn câu đúng: Trong một chu kỳ, theo chiều điện tích hạt nhân nguyên tử giảm
dần thì
$%tính axít của hydroxyt tương ứng giảm dần. &%bán kính nguyên tử giảm dần.
%hóa trị cao nhất với oxi tăng dần. %tính kim loại giảm dần.
 Cho phương trình hoá học : 3NO
2
+ H
2
O → 2HNO
3
+ NO.
Trong phản ứng trên, NO
2
có vai trò gì?
$%Là chất khử.
&%Không là chất khử cũng không là chất oxi hoá.
%Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá.

%Là chất oxi hoá.
  X là nguyên tố thuộc nhóm VIIA. Công thức oxit cao nhất và hiđroxyt cao nhất
của X là công thức nào sau đây?
$%X
2
O
7
, X(OH)
4
&%X
2
O, HXO
4
%X
2
O
7
, HXO
4
%X
2
O

, H
2
XO
4
,
! Cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố nào sau đây '()*+ đúng:
$%1s

2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
2
4s
2
&%1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
1
%1s
2
2s

2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
2
4s
1
%1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
, Cho ký hiệu nguyên tử
X
23
11
, nguyên tử X có:

$%11 electron, 12 notron &%11 proton, 11 notron
%12 prôton, 12 electron %11 prôton, 12 eletron
 - Nguyên tử của một nguyên tố được cấu tạo bởi193 hạt (proton, nơtron,
electron). Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 31 hạt. Số nơtron số
khối A của nguyên tử trên lần lượt là :
$%81 ; 145 &%56 ; 146 %137 ; 8 %81 ;137
 Cho 1,44 gam hỗn hợp gồm kim loại M (có hoá trị cao nhất bằng 2) và oxit của
nó MO với số mol bằng nhau tác dụng hết với H
2
SO
4
đặc, đun nóng. Thể tích khí SO
2
(ở
đktc) thu được là 0,224 lít. Kim loại M có nguyên tử khối bằng
$%137. &%64. %24. %40.
 Xét 3 nguyên tố có cấu hình electron là :
(X) : 1s
2
2s
1
(Y): 1s
2
2s
2
(Z): 1s
2
2s
2
2p

1
Tính bazơ của các hydroxyt được xếp theo thứ tự tăng dần là:
$%Z(OH)
3
< XOH < Y(OH)
2
&%Y(OH)
2
<

Z(OH)
3
< XOH
%Z(OH)
3
< Y(OH)
2
< XOH %XOH < Y (OH)
2
< Z (OH)
3
 Cation X
2+
có cấu hình e: 1s
2
2s
2
2p
6
, vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:

$%Chu kỳ 2, nhóm VIIIA. &%Chu kỳ 3, nhóm VIIIA.
%Chu kỳ 2, nhóm VIA. %Chu kỳ 3, nhóm IIA.
 Dãy các hợp chất nào dưới đây trong phân tử chỉ có liên kết ion?
$%Al
2
O
3
, CO
2
, H
2
SO
4
. &%Na
2
O, MgCl
2
, Al
2
O
3
.
%K
2
O, AlCl
3
, CO
2
. %CaO, HNO
3

, SO
2
.
 Cho các giá trị độ âm điện: Na (0,93); Li (0,98); Mg (1,31); Al (1,61); P (2,19);
S (2,58); Br (2,96) và N (3,04). Các nguyên tử trong phân tử nào dưới đây liên kết với
nhau bằng liên kết ion?
$%Na
3
P &%MgS %AlN %LiBr
 Hòa tan 0,6g kim loại thuộc nhóm IIA vào H
2
O thu được 0,336(l) khí(đktc).
Kim loại đó là :
$%Ba(= 137) &%Ca(= 40) %Na (= 23) %K(= 39)
  Anion X
-
có 116 hạt gồm proton, electron và nơtron. Số hạt mang điện nhiều
hơn số hạt không mang điện là 26. Số khối của nguyên tử X bằng:
$%79. &%80. %82. %81.
! Hai nguyên tố A và B đứng kế tiếp nhau trong cùng một chu kỳ có tổng số
proton trong hạt nhân hai nguyên tố là 25. Vị trí của A và B trong bảng tuần hoàn các
nguyên tố hoá học là:
$%Chu kỳ 2, các nhóm IVA và VA. &%Chu kỳ 3, các nhóm IA và IIA.
%Chu kỳ 2, các nhóm IIA và IIIA. %Chu kỳ 3, các nhóm IIA và IIIA.
, Trong tự nhiên Bo có 2 đồng vị:
10 11
B; B
.Nguyên tử khối trung bình của Bo là
10,81 thì % các đồng vị tương ứng:
$%22 và 78 &%19 và 81 %45,5 và 54,5 %27 và 73

- Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron trong các phân lớp p là 7.
Nguyên tử của nguyên tố B có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện
trong nguyên tử A là 8 hạt. Số hiệu nguyên tử của A và B lần lượt bằng:
$%13 và 17. &%17 và 19. %13 và 15. %17 và 21.
 Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình electron [He]2s
2
2p
3
. Công thức của
hợp chất khí với hydro và công thức oxyt cao nhất là:
$%RH
2
, RO
3
. &%RH
4
, RO
2
%RH
5
, R
2
O
3
%RH
3
, R
2
O
5

 Cho 11,4 gam hỗn hợp hai kim loại thuộc nhóm IIA và ở hai chu kỳ liên tiếp
nhau tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 4,48 lít khí hidro (đktc). Các kim loại đó
là (cho Be=9 ; Mg=24 ; Ca=40 ; Sr=88 ; Ba=137)
$%Ca và Sr. &%Sr và Ba. %Mg và Ca. %Be và Mg.
 Liên kết cộng hoá trị là liên kết hoá học được hình thành giữa hai nguyên tử
bằng
$%một hay nhiều cặp electron chung. &%một electron chung.
%một cặp electron chung. %sự cho-nhận electron.
 Phát biểu nào dưới đây '()*+ đúng?
$%Số hiệu nguyên tử bằng số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử
&%Số khối của nguyên tử bằng tổng số proton và nơtron.
%Điện tích hạt nhân bằng số proton và bằng số electron có trong nguyên tử
%Nguyên tố hoá học gồm những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân.
 Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử ?
$%2Fe + 3Cl
2
→ 3FeCl
3
&%2HgO → 2Hg + O
2
%2Fe(OH)
3
→ 2Fe
2
O
3
+ 3H
2
O. %2Na + H
2

O → 2NaOH + H
2
.
 Ion X
2-
có 18 electron. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là
$%5 &%3 %6 %4
  Cho sơ đồ phản ứng:
KMnO
4
+ KI + H
2
SO
4
 K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ I
2
+ H
2
O.
Hệ số cân bằng của các chất phản ứng lần lượt là:
$%2,10, 8 &%2,8,6 %4,5,8 %3,7,5.
! Phát biểu nào dưới đây '()*+đúng?
$%Tinh thể kim loại có ánh kim, có tính dẻo, có khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt.
&%Tinh thể phân tử thường mềm, xốp, có nhiệt độ nóng chảy thấp, dễ bay hơi.

%Liên kết trong tinh thể ion là lực hút tĩnh điện rất bền.
%Liên kết trong tinh thể nguyên tử là tương tác vật lý kém bền.
, Trong một nhóm A, trừ nhóm VIIIA, theo chiều tăng dần của điện tích hạt
nhân nguyên tử thì :
$%Độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần
&%Tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần
%Tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần
%Tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần
- Một nguyên tố có công thức oxyt cao nhất là R
2
O
7
, nguyên tố này tạo với
hiđro một chất khí trong đó hiđro chiếm 0,78% về khối lượng. R là :
$%F (=19). &%Cl(= 35,5) %I(=127) %Br(=80)
 Xét 3 nguyên tố X(Z=3); Y(Z=7) ; Z(Z=19). Chiều giảm dần tính kim loại là
$%Z > X > Y &%X > Y > Z %X > Z > Y %Y > X > Z


#.%/01*+(234254
1). Anion R
2-
có cấu hình electron kết thúc là 3p
6
. Vậy cấu hình electron của R là :
A. 1s
2
2s
2
2p

6
3s
2
3p
3
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6

C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
. D. 1s
2
2s
2

2p
6
3s
2
3p
4
2). Số oxy hóa của S trong H
2
S , SO
2
,SO
3
2-
,SO
4
2-
lần lượt là :
A. 0, +4, +3, +8 B. -2,+4,+6,+8
C. -2,+4,+4,+6 D. +2,+4,+8,+10
3). Chọn định nghĩa đúng.
Chất khử là
A. chất có khả năng nhận electron B. các nguyên tử có khả năng cho electron
C. nguyên tử hay ion có khả năng cho electron. D. các ion có khả năng cho electron.
4). Cho nguyên tố A (Z = 19). Nguyên tố A là :
A. kim loại. B. phi kim. C. khí hiếm. D.kim loại hoặc phi kim
5). Thứ thự giảm dần tính phi kim nào sau đây là đúng?
A. P > S > Cl > F. B. F > P > Cl > S.
C. Cl > F > P > S. D. F > Cl > S > P.
6). Cho các phản ứng sau :
a). Cu + H

2
SO
4
→ CuSO
4
+ SO
2
+ H
2
O .
b). CaO + CO
2
→ CaCO
3
.
c). NaOH + H
2
SO
4
→ Na
2
SO
4
+ H
2
O
d). Na + H
2
O → NaOH + H
2

.
Các phản ứng oxi hóa khử là:
A. a và c. B. a và b. C. a và d. D. a , b và d.
7). Cho các nguyên tố : Mg, K, Al, Rb, Na. Nguyên tố có tính kim loại mạnh nhất là :
A. K. B. Na. C. Mg. D. Rb.
8). Chọn định nghĩa 6*+ .
Số xi hóa là
A. hóa trị của nguyên tử trong phân tử .
B. điện tích xuất hiện ở nguyên tử trong phân tử khi có sự chuyển dịch electron.
C. điện tích của nguyên tử trong phân tử.
D. điện tích của nguyên tử trong phân tử, khi giả thiết rằng phân tử chỉ có liên kết ion.
9) Liên kết giữa C và O là :
A. liên kết ion . B.liên kết cộng hóa trị có phân cực
C. liên kết đơn. D.liên kết cộng hóa trị không phân cực
10). Cacbon gồm 2 đồng vị :
12
C ( 98,9 % ) và
13
C ( 1,1 % ) .Nguyên tử khối trung bình của Cacbon là:
A. 12,512 B. 12,150 C. 12,011 D. 11,921
11).Cho X (20 p, 20 n ) ; Y(18 p , 22 n ) ; Z ( 20 p , 22 n). Các đồng vị của cùng nguyên tố là:
A. Z , Y , X B. Z , X C. Y , Z D. X , Y
12) So mol electron cần thiết để khử 0,75 mol Al
2
O
3
thành Al là :
A. 0,5 mol B. 1,5 mol C. 3 mol D. 4,5 mol
#(7*%89:* 254
Câu 1/. Viết công thức electron và công thức cấu tạo của các phân tử sau : NH

3
, F
2
O

, H
2
CO
3
.
Câu 2/. Cân bằng các phương trình phản ứng oxi hóa khử sau theo phương pháp thăng bằng electron :
a) Al + HNO
3
→ Al(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O.
b) CrI
3
+ Cl
2
+ KOH → K
2
CrO
4
+ KIO
4

+ KCl + H
2
O
Câu 3/. Cho 2,6 g bột kẽm vào 100 ml dung dịch CuCl
2
0,75 M . Lắc lĩ cho đến khi phản ứng kết thúc .
a.Xác định số mol của các chất trong dung dịch thu được ?
b. Khối lượng Cu kết tủa là bao nhiêu gam?
(Cho Zn = 65 , Cu = 64 , O = 16 , Cl = 35,5 )

"#"
#(7*;/01*+(234 (4 điểm) . Đúng 3 câu được 1 điểm.

     ! , -   
D C C A D C D D B C B D
#(7*;89:* (6 điểm)
Câu 1/. (1,5 đ). Viết đúng công thức electron và công thức cấu tạo của mỗi phân tử (0,5 đ)
(<; )*+;(=1>9>1;/?* )*+;(=1@(*;A
NH
3

%%
H  N  H

%%
H
N
H H
H
F

2
O
%% %%%%
 F O  F 

%%

%%

%%



F - O - F

H
2
CO
3
%%%%
H  O  C  O  H
%% %%%%
%%
 O 
H - O - C - O - H

O
Câu 2/. (2,5đ) Cân bằng đúng phương trình (a) ( 1,5 đ ) ; Cân bằng đúng phương trình (b) ( 1 đ )

0 +5 +3 +2

a) Al + 4 HNO
3
→Al(NO
3
)
3
+ NO + 2 H
2
O.
0 +3
1 Al → Al + 3 e

+5 +2
1 N + 3 e → N
+3 -1 0 +6 +7 -1
b) 2CrI
3
+ 27Cl
2
+ 64KOH → 2K
2
CrO
4
+ 6 KIO
4
+ 54 KCl + 32 H
2
O

+3 -1 +6 +7

2 CrI
3
→ Cr + 3 I

+ 27 e

0 -1
27 Cl
2
+ 2 e → 2 Cl
Câu 3/.(2,5 đ)
2
ZnCl
n
= 0,04 mol ;
2
CuCl
n
= 0,075 mol ( 0,25 đ )
Phương trình phản ứng : Zn + CuCl
2
→ ZnCl
2
+ Cu ( 0,25đ )
Trước p.ư: 0,04mol 0,075mol
P.ứng : 0,04mol 0,04 mol 0,04mol 0,04mol
Sau p.ưng 0 0,035mol 0,04mol 0,04mol ( 0,5 đ )
a) Số mol các chất trong dung dịch sau phản ứng là : CuCl
2
dư : 0,035 mol ( 0,5 đ )

ZnCl
2
: 0,04 mol ( 0,5 đ )
b) Khối lượng Cu kết tủa là : m
Cu
= 0,04 x 64 = 2,56 (g) ( 0,5 đ )

#(7* : Trắc nghiệm ( 4 điểm) : (Học sinh đánh dấu B vào đáp án ở câu muốn chọn )
1). Chọn định nghĩa CD2.
Phản ứng oxi hóa - khử là
A. phản ứng trong đó nguyên tử hay ion này nhường electron cho nguyên tử hay ion khác .
B. phản ứng trong đó có kèm theo sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố.
C. phản ứng trong đó tất cả các nguyên tố tham gia đều phải thay đổi số oxi hóa.
D. phản ứng trong đó nguyên tử hay ion này nhận electron của nguyên tử hay ion khác .
2). Cation R
2+
có cấu hình electron kết thúc là 3p
6
. Vậy cấu hình electron của R là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
. B. 1s

2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
.
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2

3p
6
4s
2
.
3). Thứ tự giảm dần tính kim loại nào sau đây là đúng?
A. Na > K > Mg > Al. B. K > Al > Mg > Na.
C. K > Mg > Al > Na. D. K > Na > Mg > Al.
4). Chọn định nghĩa 6*+
A.Chất oxi hóa là chất có khả năng cho electron. B. Sự oxi hóa là quá trình nhận electron
C.Chất khử là chất có khả năng nhận electron. D. Sự oxi hóa là quá trình cho electron
5) Số oxi hóa của Mn trong: Mn , MnO , MnCl
4
, MnO
4
-
lần lượt là:
A. +2,-2,-4, +8 B. 0, +2,+4,+7 C. 0 ,-2,-4,-7 D. 0 ,+2,-4,-7
6) Cacbon gồm 2 đồng vị :
12
C ( 98,9 % ) và
13
C ( 1,1 % ) .Nguyên tử khối trung bình của Cacbon là:
A. 12,512 B. 12, 011 C. 12,150 D. 11,921
7)Cho X (20 p, 20 n ) ; Y(18 p , 22 n ) ; Z ( 20 p , 22 n). Các đồng vị của cùng nguyên tố là:
A. Z , Y , X B. Z , Y C. X , Z D. X , Y
8 ). Cho các nguyên tố : S, O, P, F. Nguyên tố có tính phi kim mạnh nhất là :
A. S. B. O. C. P. D. F.
9). Cho các phản ứng sau:
a). Zn. + HNO

3
→ Zn(NO
3
)
2
+ NO + H
2
O
b) Cl
2
+ H
2
S + H
2
O → HCl + H
2
SO
4

c) Na
2
S + HCl → NaCl + H
2
S
d). Al(OH)
3
+ H
2
SO
4

→ Al
2
(SO
4
)
3
+ 2H
2
O
Các phản ứng oxi hóa - khử là:
A. a và d. B. a và b. C. a ,b và c. D. a , b và d.
10). Liên kết giữa C và H là :
A liên kết ion . B.liên kết cộng hóa trị có phân cực
C. liên kết đôi. D.liên kết cộng hóa trị không phân cực
11). . Cho nguyên tố A (Z = 15). Nguyên tố A là :
A. kim loại. B. phi kim. C. khí hiếm. D.kim loại hoặc phi kim
12) Số mol electron cần dùng để khử 0,1 mol Fe
2
O
3
thành Fe :
A. 0,3mol B. 0,6 mol C. 0,75mol D. 0,45 mol
#(7* : Tự luận ( 6 điểm )
Câu 1/. Viết công thức electron và công thức cấu tạo của các phân tử sau: C
2
H
4
, N
2
, H

2
SiO
3
.
Câu 2/. Cân bằng các phương trình phản ứng oxi hóa khử sau theo phương pháp thăng bằng electron :
a) Zn + HNO
3
→ Zn(NO
3
)
2
+ NO + H
2
O.
b). FeS
2
+ HNO
3
+ HCl → FeCl
3
+ H
2
SO
4
+ NO

+ H
2
O .
Câu 3/. Cho 1,95 g bột kẽm vào 100 ml dung dịch CuSO

4
0,5 M . Lắc cho đến khi phản ứng kết thúc .
a.Xác định số mol của các chất trong dung dịch thu được ?
b. Khối lượng Cu kết tủa là bao nhiêu gam?
(Cho Zn = 65 , Cu = 64 , O = 16 , Cl = 35,5 )
#(7*;/01*+(234 (4 điểm) . Đúng 3 câu được 1 điểm.

     ! , -   
A C C B C A C C D B B C
#(7*;89:* (6 điểm)
Câu 1/. (1,5 đ). Viết đúng công thức electron và công thức cấu tạo của mỗi phân tử (0,5 đ)
(<; )*+;(=1>9>1;/?* )*+;(=1@(*;A
NH
3

%%
H  N  H

%%
H
N
H H
H
F
2
O
%% %%%%
 F O  F 

%%


%%

%%



F - O - F

H
2
CO
3
%%%%
H  O  C  O  H
%% %%%%
%%
 O 
H - O - C - O - H

O
Câu 2/. (2,5đ) Cân bằng đúng phương trình (a) ( 1,5 đ ) ; Cân bằng đúng phương trình (b) ( 1 đ )

0 +5 +3 +2
a) Al + 4 HNO
3
→ Al(NO
3
)
3

+ NO + 2 H
2
O.
0 +3
1 Al → Al + 3 e

+5 +2
1 N + 3 e → N
+3 -1 0 +6 +7 -1
b) 2CrI
3
+ 27Cl
2
+ 64KOH → 2K
2
CrO
4
+ 6 KIO
4
+ 54 KCl + 32 H
2
O

+3 -1 +6 +7
2 CrI
3
→ Cr + 3 I

+ 27 e


0 -1
27 Cl
2
+ 2 e → 2 Cl
Câu 3/.(2,5 đ)
2
ZnCl
n
= 0,04 mol ;
2
CuCl
n
= 0,075 mol ( 0,25 đ )
Phương trình phản ứng : Zn + CuCl
2
→ ZnCl
2
+ Cu ( 0,25đ )
Trước p.ư: 0,04mol 0,075mol
P.ứng : 0,04mol 0,04 mol 0,04mol 0,04mol
Sau p.ưng 0 0,035mol 0,04mol 0,04mol ( 0,5 đ )
a) Số mol các chất trong dung dịch sau phản ứng là : CuCl
2
dư : 0,035 mol ( 0,5 đ )
ZnCl
2
: 0,04 mol ( 0,5 đ )
b) Khối lượng Cu kết tủa là : m
Cu
= 0,04 x 64 = 2,56 (g) ( 0,5 đ )


#(7* : Trắc nghiệm ( 4 điểm) : (Học sinh đánh dấu B vào đáp án ở câu muốn chọn )
1). Cho các phản ứng sau :
a). Mg + H
2
SO
4
→ MgSO
4
+ S + H
2
O .
b) CaCO
3
→ CaO + CO
2
c). CaCO
3
+ H
2
SO
4
→ CaSO
4
+ CO
2
+ 2H
2
O
d). Fe + HCl → FeCl

2
+ H
2
.
Các phản ứng oxi hóa khử là:
A. a và d. B. a và b. C. a ,b và c. D. a , b và d.
2). Cho các nguyên tố Mg, K, Al, Rb, Na. Nguyên tố có tính kim loại mạnh nhất là :
A. K. B. Na. C. Rb. D. Mg.
3). Chọn định nghĩa 6*+%
Số oxi hóa là
A. hóa trị của nguyên tử trong phân tử .
B. điện tích xuất hiện ở nguyên tử trong phân tử khi có sự chuyển dịch electron.
C. điện tích của nguyên tử trong phân tử, khi giả thiết rằng phân tử chỉ có liên kết ion.
D. điện tích của nguyên tử trong phân tử.
4). Liên kết giữa Si và O là :
A. liên kết ion . B. liên kết cộng hóa trị có phân cực
C. liên kết đơn. D. liên kết cộng hóa trị không phân cực
5). Anion R
2-
có cấu hình electron kết thúc là 3p
6
. Vậy cấu hình electron của R là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2

3p
3
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6

C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s

2
3p
4
6) Số oxi hóa của Cl trong Cl
-
, Cl
2
, NaClO , KClO
3
lần lượt là :
A. -1 , 0, +1,+5 B. +1, 0 , -1 ,+7 C. -1 , 0, +3 ,+5 D. 0 ,-1 ,+1, +3
7). Chọn định nghĩa 6*+ .
Chất khử là
A. chất có khả năng nhận electron B. các nguyên tử có khả năng cho electron
C. các nguyênt ử hay ion có khả năng cho electron. D. các ion có khả năng cho electron.
8). Cho nguyên tố A (Z = 18). Nguyên tố A là :
A. kim loại. B. phi kim. C. khí hiếm. D.kim loại hoặc phi kim
9). Thứ tự giảm dần tính phi kim nào sau đây là đúng?
A. P > S > Cl > F. B. F > P > Cl > S.
C. Cl > F > P > S. D. F > Cl > S > P.
10) Số mol electron cần dùng để khử 0,2 mol ZnO thành Zn là :
A) 0,2 mol B) 0,4 mol C) 0,6 mol D) 0,8 mol
11) Cacbon gồm 2 đồng vị :
12
C ( 98,9 % ) và
13
C ( 1,1 % ) .Nguyên tử khối trung bình của Cacbon là:
A. 12,512 B. 12, 011 C. 12,150 D. 11,921
12)Cho X (20 p, 20 n ) ; Y(18 p , 22 n ) ; Z ( 20 p , 22 n). Các đồng vị của cùng nguyên tố là:
A. Z , Y , X B. Z , Y C. X , Z D. X , Y

#(7* : Tự luận ( 6 điểm )
Câu 1/. Viết công thức electron và công thức cấu tạo của các phân tử sau : NH
3
, F
2
O

, H
2
CO
3
.
Câu 2/. Cân bằng các phương trình phản ứng oxi hóa khử sau theo phương pháp thăng bằng electron :
a) Al + HNO
3
→ Al(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O.
b) CrI
3
+ Cl
2
+ KOH → K
2
CrO
4

+ KIO
4
+ KCl + H
2
O
Câu 3/. Cho 2,6 g bột kẽm vào 100 ml dung dịch CuCl
2
0,75 M . Lắc lĩ cho đến khi phản ứng kết thúc .
a.Xác định số mol của các chất trong dung dịch thu được ?
b. Khối lượng Cu kết tủa là bao nhiêu gam?
(Cho Zn = 65 , Cu = 64 , O = 16 , Cl = 35,5 )

#(7* : Trắc nghiệm ( 4 điểm) : (Học sinh đánh dấu B vào đáp án ở câu muốn chọn )
1). Số oxi hóa của Clo trong HClO
3
, Cl
-
, Cl
2
và NaClO lần lượt là :
A. +1, -1, 0, +2 B. -2, -1, 0 , +1 C. +6, -1, 0, +1 D. +5 , -1, 0, +1
2 ). Cho các nguyên tố: S, O, P, F. Nguyên tố có tính phi kim mạnh nhất là :
A. S. B. F. C. P. D. O.
3). Cho các phản ứng sau :
a) Fe + H
2
SO
4
→ Fe
2

(SO
4
)
3
+ SO
2
+ 4H
2
O .
b) Fe(OH)
3
→ Fe
2
O
3
+ H
2
O
c) Al + HCl → AlCl
3
+ H
2
.
d) NaOH + H
2
SO
4
→ Na
2
SO

4
+ 2H
2
O
Các phản ứng oxi hóa- khử là:
A. a và d. B. a và b. C. a và c. D. a , b và c.
4).Cacbon gồm 2 đồng vị :
12
C ( 98,9 % ) và
13
C ( 1,1 % ) .Nguyên tử khối trung bình của Cacbon là:
A. 12,512 B. 12, 011 C. 12,150 D. 11,921
5).Cho X (20 p, 20 n ) ; Y(18 p , 22 n ) ; Z ( 20 p , 22 n). Các đồng vị của cùng nguyên tố là:
A. Z , Y , X B. Z , Y C. X , Z D. X , Y
6). Liên kết giữa Si và H là :
A. liên kết ion . B.liên kết cộng hóa trị có phân cực
C. liên kết đơn. D.liên kết cộng hóa trị không phân cực
7). Cho nguyên tố A (Z = 13). Nguyên tố A là :
A. kim loại. B. phi kim. C. khí hiếm. D.kim loại hoặc phi kim
8). Chọn định nghĩa CD2.
Phản ứng oxi hóa - khử là
A. phản ứng trong đó nguyên tử hay ion này nhường electron cho nguyên tử hay ion khác .
B. phản ứng trong đó có kèm theo sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố.
C. phản ứng trong đó tất cả các nguyên tố tham gia đều phải thay đổi số oxi hóa.
D. phản ứng trong đó nguyên tử hay ion này nhận electron của nguyên tử hay ion khác .
9). Cation R
+
có cấu hình electron kết thúc là 3p
6
. Vậy cấu hình electron của R là:

A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
.
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s

2
3p
5
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
.
10). Thứ tự giảm dần tính kim loại nào sau đây là đúng?
A. Na > K > Mg > Al. B. K > Al > Mg > Na.
C. K > Mg > Al > Na. D. K > Na > Mg > Al.
11). Chọn định nghĩa 6*+
A.Chất oxi hóa là chất có khả năng cho electron. B. Sự oxi hóa là quá trình cho electron
C.Chất khử là chất có khả năng nhận electron. D. Sự oxi hóa là quá trình nhận electron
12) Số mol electron cần để khử 0,1 mol CuO thành Cu là :
A. 0,1 mol B. 0,2 mol C. 0,3 mol D. 0,4 mol
#(7* : Tự luận ( 6 điểm )
Câu 1/. Viết công thức electron và công thức cấu tạo của các phân tử sau: C
2
H
4
, N

2
, H
2
SiO
3
.
Câu 2/. Cân bằng các phương trình phản ứng oxi hóa khử sau theo phương pháp thăng bằng electron :
a) Zn + HNO
3
→ Zn(NO
3
)
2
+ NO + H
2
O.
b). FeS
2
+ HNO
3
+ HCl → FeCl
3
+ H
2
SO
4
+ NO

+ H
2

O .
Câu 3/. Cho 1,95 g bột kẽm vào 100 ml dung dịch CuSO
4
0,5 M . Lắc cho đến khi phản ứng kết thúc .
a.Xác định số mol của các chất trong dung dịch thu được ?
b. Khối lượng Cu kết tủa là bao nhiêu gam?
(Cho Zn = 65 , Cu = 64 , O = 16 , Cl = 35,5 )
#(7*;/01*+(234 (4 điểm) . Đúng 3 câu được 1 điểm.

     ! , -   
D B C B C D A C B D B B
#(7*;89:* (6 điểm)
Câu 1/. (1,5 đ). Viết đúng công thức electron và công thức cấu tạo của mỗi phân tử (0,5 đ)
(<; )*+;(=1>9>1;/?* )*+;(=1@(*;A
C
2
H
4


H  C  C  H

%%%%
H H
H - C = C - H
H H
N
2

%%

N N

N ≡ N


H
2
SiO
3
%%%%
H  O  Si  O  H
%% %%%%
%%
 O 
H - O - Si - O - H

O
Câu 2/. (2,5đ) Cân bằng đúng phương trình (a) ( 1,5 đ ) ; Cân bằng đúng phương trình (b) ( 1 đ )

0 +5 +3 +2
a) 3 Zn + 8 HNO
3
→ 3 Zn(NO
3
)
2
+ 2NO + 4H
2
O.
0 +2

3 Zn → Zn + 2 e

+5 +2
2 N + 3 e → N
+2 -1 +5 -1 +3 +6 +2
b) FeS
2
+ 5HNO
3
+ 3 HCl → FeCl
3
+ 2H
2
SO
4
+ 5NO

+ 2H
2
O .

+2 -1 +3 +6
1 FeS
2
→ Fe + 2 S

+ 15 e
+5 +2
5 N + 3 e → N
Câu 3/.(2,5 đ)

2
ZnCl
n
= 0,03 mol ;
2
CuCl
n
= 0,05 mol ( 0,25 đ )
Phương trình phản ứng : Zn + CuSO
4
→ ZnSO
4
+ Cu ( 0,25đ )
Trước p.ư: 0,03mol 0,05mol
P.ứng : 0,03mol 0,03 mol 0,03mol 0,03mol
Sau p.ưng 0 0,02mol 0,03mol 0,03mol ( 0,5 đ )
a) Số mol các chất trong dung dịch sau phản ứng là : CuSO
4
dư : 0,02 mol ( 0,5 đ )
ZnSO
4
: 0,03 mol ( 0,5 đ )
b) Khối lượng Cu kết tủa là : m
Cu
= 0,03 x 64 = 1,92 (g) ( 0,5 đ )
!
$E#.&&( chung cho cả hai hs)( 7 điểm )
 Thế nào là phản ứng oxihoá - khử ? Cho ví dụ . 254
 Nguyên tử của một nguyên tố có cấu hình electron nguyên tử là : 1s
2

2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
Hãy xác định vị trí ( ô nguyên tố, chu kì, nhóm ) nguyên tố đó trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá
học.Vì sao ? 254
 : Đồng có hai đồng vị bền . Nguyên tử khối trung bình của
đồng là 63,54. Tính thành phần phần trăm số nguyên tử của mỗi đồng vị%254
 Xác định loại liên kết trong các chất sau : MgCl
2
, AlCl
3
, HF, CH
4
.( (?F423* 1GD+H
I9H I$9H IJH-,IHIH). 254
 Lập phương trình hoá học của phản ứng oxihoá - khử sau :
Cu + HNO
3, loãng
→ Cu(NO
3
)
2
+ NO + H
2
O. 254

 Oxít cao nhất của một nguyên tố là R
2
O
5
. Hợp chất với hiđrô của nguyên tố đó là chất khí
chứa 8,82% hiđrô theo khối lượng. Hãy xác định nguyên tố R
(?#HH$CH!KLHKHMH H% 254
!: Cho 8,4 gam hỗn hợp hai kim loại nằm ở hai chu kì kế tiếp và đều thuộc nhóm IIA, tác dụng
với dung dịch axit HCl dư , thu được 6,72 lít H
2
( ở đktc). Xác định hai kim loại trên.và Tính thành
phần phần trăm mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
(?&>H-+HDHK/H,,&DH!. 254

&E#.NOP
E%Q2*(
,Viết công thức electron, công thức cấu tạo của các chất sau : CO
2
, CH
4
. 254
- Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố có
RH!IRH,IRHIRH . 254
Cho 9,2 gam một kim loại M nhóm IA tác dụng với nước thì thu được một khí có thể tích
4,48 lít ( ở đktc).Hãy xác định kim loại M.
(?DHH-Q2H!SLH,% 254
T%Q2*(
,Viết công thức electron và công thức cấu tạo của các hợp chất sau :SO
2
, HNO

3
.
254
-Viết cấu hình electron nguyên tử của O( Z = 8); Fe ( Z = 26) và phân bố e vào các ô lượng tử .
254
Mô tả liên kết hoá học trong phân tử CH
4
theo thuyết lai hoá, minh hoạ bằng hình vẽ.
254
choRH IRH%
( Học sinh không được phép sử dụng bảng tuần hoàn )

Hết

63
Cu và
65
Cu
29 29
"#"UV$P

#(7*L0;LF1
Nêu định nghĩa pư oxh-k ( 0,5đ) ; lấy ví dụ ( 0,5 đ)
 Xác định được vị trí ( 0,5đ) ; Giải thích (0,5đ)
 Gọi x là % số nguyên tử
63
Cu và (100- x) là % của
65
Cu ( 0,25đ)
ta có :

63.x + 65(10 -x)
100
= 63,54
(0,25đ)
Giải ra x = 73 %, suy ra % số nguyên tử
63
Cu = 73%, % số nguyên tử
65
Cu = 27 %, (0,5đ)
 Mỗi chât (0,25đ) Δχ ( 0,125đ); loại liên kết ( 0,125đ).
MgCl
2
: Δχ = χ
Cl
– χ
Mg
= 3,16 – 1,31 = 1,85 , suy ra : liên kết giữa Mg và Cl là liên kết ion
AlCl
3
: Δχ = χ
Cl
– χ
Al
= 3,16 – 1,61 = 1,55 ,
suy ra : liên kết giữa Al và Cl là liên kết CHTcó cực :
HF : Δχ = χ
F
– χ
H
= 3,98 – 2,20 = 1,78,

suy ra : liên kết giữa F và H là liên kết CHT Có cực . Vì F và H đều là phi kim.
CH
4
: Δχ = χ
C
– χ
H
= 2,55 – 2,20 = 0,35 , suy ra : liên kết giữa C và H là liên kết CHT không cực.
o +5 +2 +2
 : Cu + HNO
3, loãng
→ Cu(NO
3
)
2
+ NO + H
2
O (0,25đ)
o
+2
[ K]

[o]
x 3 Cu → Cu + 2e ( quá trình oxihoá )

+5 +2
x 2 N + 3e → N (quá trình khử ) (0,5đ)

3 Cu + 8HNO
3, loãng

→ 3Cu(NO
3
)
2
+ 2NO + 4H
2
O ( 0,25đ)
 Công thức oxít cao nhất : R
2
O
5
, R: thuộc nhóm VA ,suy ra Công thúc với hợp chất hiđrô là :
RH
3
. ( 0,25đ)
x
R +3
= 8,82 ,
3x 1
100
R = 31 ( P )
0,75đ)
!Đặt M là kí hiệu nguyên tử chungvà là nguyên tử khối trung bình của hai kim loại:
Ta có :
H
2
n =
6, 72
22,4
= 0,3 mol

PTHH : M + 2HCl MCl
2
+ H
2

0,3mol
0,3mol
( 0,5đ)
=
8,4
0,3
= 28
M

M =28
<
<
24
40 ( Ca)
(Mg)
( 0,5đ)
#.NO: Ct e CTCT
&D*1WLX*,
O ::C::O
: :


ct e
O = C = O
ctct


:


C:
H
H
H
H
H- C- H
H
H

-Cấu hình e nguyên tử : (Z = 17) : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
( 0,25đ)
.(Z = 18) 1s
2
2s
2
2p
6

3s
2
3p
6
. ( 0,25đ)
. (Z= 20 )1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
( 0,25đ)
Z = 26): 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6

4s
2
.

.  ( 0,25đ)


H
2
n =
4,48
22,4
= 0,2 mol
 
PTHH : 2M + 2H
2
O → 2MOH + H
2
(0,25đ)

(0,5đ)

=
9,2
0,4
= 23
M ( Na)

&D***+1D?
,( 0,5đ) ( 0,5đ)

:
O
O
S
CT e CTCT
S
O
O
H O N
O
O

CT e CTCT
H - O - N
O
O

- cấu hình e nguyên tử
O ( Z =8 ) : 1s
2
2s
2
2p
4
FeZ = 26): 1s
2
2s
2
2p
6

3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
(0,5đ)
Sự phân bố e vào cá ô lượng tử :

Fe( Z=26)
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
1s
2
2s
2

2p
4
O(Z=8)
(0,5đ)
 : Cấu hình e nguyên tử C ở trạng thái cơ bản và kích thích :
1s
2
2s
2
2p
2
C(Z=6)

1s
2
2s
2
2p
2
Khi nguyên tử C tham gia liên kết với 4 nguyên tử H tạo thành phân tử CH
4
thì obitan 2s của nguyên
tử C đã tổ hợp “trộn lẫn “ với 3 obitan 2p của nó tạo thành 4 obitan mới giống hệt nhau, gọi là 4
obitan lai hoá sp
3
. Bốn obitan lai hoá sp
3
xen phủ với 4 obitan 1s của 4 nguyên tử H tạo thành 4 liên
kết C- H giống hệt nhau. Bốn obitan lai hoá sp
3

định hướng từ tâm đến 4 đỉnh của một hình tứ diện
đều, các trục đối xứng của chúng tạo thành 1 góc 109
0
28
,
. (0,5đ)
Hình vẽ (0,5đ)./.
0,4mol 0,2mol
,
Câu 1 ( 1 điểm): Một số nguyên tố có cấu hình electron của nguyên tử sau:
1s
2
2s
2
2p
4
, 1s
2
2s
2
2p
3
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2

3p
1
, 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
Cho biết các nguyên tố trên kim loại, phi kim hay khí hiếm.
Câu 2( 1 điểm): Cacbon tự nhiên là hỗn hợp của hai đồng vị
12
C và
13
C, trong đó đồng vị
12
C chiếm
98,9%. Tính nguyên tử khối trung bình của cacbon.
Câu 3 ( 1 điểm): Viết cấu hình electron của nguyên tử Br (Z=35). Cho biết vị trí của nó trong bảng
tuần hoàn.
Câu 4 ( 1 điểm): Cho nguyên tử X có tổng số hạt (p, n, e) là 115. Biết rằng X có hạt mang điện nhiều
hơn hạt không mang điện là 25. Xác định số khối và số hiệu nguyên tử của X.
Câu 5 ( 1 điểm): Oxit cao nhất của nguyên tố M có công thức M
2
O
7
. Hợp chất của M với H là 1 chất

khí trong đó khối lượng H chiếm 2,74%. Xác định M.
Câu 6 ( 1 điểm): Khi cho 0,2g kim loại nhóm II tác dụng với nước thì thấy có 0,01g H
2
bay ra. Gọi
tên và viết cấu hình electron của kim loại đó.
Câu 7( 1 điểm): Trình bày sự hình thành liên kết ion trong hợp chất Na
2
O và xác định điện hóa trị của
các nguyên tố.
Câu 8 ( 1 điểm): Trình bày sự hình thành liên kết cộng hóa trị trong hợp chất SiH
4
và xác định cộng
hóa trị của các nguyên tố.
Câu 9 ( 1 điểm): Tìm số oxy hóa của các nguyên tố trong các phân tử và ion sau:
KMnO
4
, Na
2
Cr
2
O
7
, KClO
3
, SO
2-
4
, NH
+
4


Câu 10 ( 1 điểm): Cân bằng phản ứng oxy hóa khử sau:
Cu + HNO
3
> Cu(NO
3
)
2
+ NO + H
2
O
Y,
Câu 1( 1 điểm):
1s
2
2s
2
2p
4
: Phi kim vì có 6 electron lớp ngoài cùng (0,25đ)
1s
2
2s
2
2p
3
: Phi kim vì có 5 electron lớp ngoài cùng(0,25đ)
1s
2
2s

2
2p
6
3s
2
3p
1
: Kim loại vì có 3 electron lớp ngoài cùng(0,25đ)
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
: Phi kim vì có 7 electron lớp ngoài cùng (0,25đ)
Câu2(1điểm):
% đồng vị
13
C= 100- 98,9= 1,1% (0,25đ)
Nguyên tử khối trung bình của C= (12*98,9+ 1,1*13):100= 12,011(0,75đ)
Câu 3(1điểm):
Cấu hình electron của nguyên tử Br (z=35):1s
2
2s
2
2p

6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
4p
5
(0,5đ)
Vị trí của Br trong bảng tuần hoàn (0,5đ)
- Số hiệu nguyên tử là 35 vì có 35e
- Số thứ tự chu kì là 4 vì có 4 lớp electron
- Số thứ tự của nhóm là 7 vì có 7 electron lớp ngoài cùng
Câu 4(1điểm):
Ta có: 2p + n = 115
2p - n = 25
Suy ra: p=35 , n= 45 ( 0,5đ)
Vậy số khối của X là A= 35+ 45= 80 (0,25đ)
Số hiệu nguyên tử của X là 35 (0,25đ)
Câu 5(1điểm):
Oxit cao nhất của nguyên tố M có công thức M
2
O
7
. Suy ra hợp chất của M với H có dạng MH.
(0,25đ)
%M= 100- 2,74= 97,26% (0,25đ)

Suy ra M= 97,26: 2,74= 35,5 (0,25đ)
Vậy M là nguyên tố Cl (0,25đ)
Câu 6(1điểm):
Gọi A là kim loại cần tìm, ta có phương trình:
A + 2 H
2
O > A(OH)
2
+ H
2
(0,25đ)
Số mol A = số mol H
2
= 0,01: 2 = 0,005 mol
Khối lượng mol của A = 0,2 : 0,005 = 40 g (0,25đ)
Vậy A là Ca (0,25đ)
Cấu hình electron của Ca ( z= 20): 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
(0,25đ)
Câu 7(1điểm):

Sự hình thành liên kết ion trong hợp chất Na
2
O (0,75đ)
Na > Na
+
+ 1e
O + 2e > O
2-
2Na
+
+
O
2-

> Na
2
O
Phương trình hóa học: 4Na + O
2
> 2 Na
2
O
Điện hóa trị của Na là 1+, điện hóa trị của O là 2- (0,25đ)
Câu 8(1điểm): .H
Công thức electron: . Công thức cấu tạo: H
H . . Si . . H H – Si - H
. H
.
H
Cộng hóa trị của H là 1, cộng hóa trị của Si là 4

Câu 9 ( 1 điểm):
Số oxy hóa của các nguyên tố trong các phân tử và ion sau:
K
+1
Mn
+7
O
-2
4
, Na
+1
2
Cr
+6
2
O
-2
7
, K
+1
Cl
+5
O
-2
3
, S
+6
O
-2 2-
4

, N
-3
H
+1 +
4

Câu 10(1điểm):
Cu + HNO
3
> Cu(NO
3
)
2
+ NO + H
2
O
Cu > Cu
+2

+2e *3
N
+5
+ 3e

> N
+2

*2
3Cu + 8HNO
3

> 3Cu(NO
3
)
2
+ 2NO + 4H
2
O
-
Câu 1 ( 1 điểm): Một số nguyên tố có cấu hình electron của nguyên tử sau:
1s
2
2s
2
2p
1
, 1s
2
2s
2
2p
6
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p

3
, 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
Cho biết các nguyên tố trên kim loại, phi kim hay khí hiếm.
Câu 2 ( 1 điểm): Brom tự nhiên là hỗn hợp của hai đồng vị
79
Br và
81
Br, trong đó đồng
vị
79
Br chiếm 50,69%. Tính nguyên tử khối trung bình của brom.
Câu 3 ( 1 điểm): Viết cấu hình electron của nguyên tử As (z=33) và cho biết vị trí của
nó trong bảng tuần hoàn.
Câu 4 ( 1 điểm): Cho nguyên tử X có tổng số hạt (p, n, e) là 82. Biết rằng X có hạt
mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 22. Xác định số khối và số hiệu nguyên tử
của X.
Câu 5 ( 1 điểm): Oxit cao nhất của nguyên tố M có công thức RO
3
. Hợp chất của R với
H là 1 chất khí trong đó khối lượng H chiếm 5,88%. Xác định R
Câu 6 ( 1 điểm): Khi cho 0,6g kim loại nhóm IIA tác dụng với nước thì thấy có
0,336lit H
2

bay ra. Gọi tên và viết cấu hình electron của kim loại đó.
Câu 7 ( 1 điểm): Trình bày sự hình thành liên kết ion trong hợp chất Al
2
O
3
và xác định
điện hóa trị của các nguyên tố.
Câu 8 ( 1 điểm): Trình bày sự hình thành liên kết cộng hóa trị trong hợp chất PH
3

xác định cộng hóa trị của các nguyên tố.
Câu 9 ( 1 điểm): Tìm số oxy hóa của các nguyên tố trong các phân tử và ion sau:
K
2
MnO
4
, Na
2
S
2
O
3
, KNO
3
, SO
2-
3
, PH
+
4


Câu 10 ( 1 điểm): Cân bằng phản ứng oxy hóa khử sau:
Fe + HNO
3
> Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O
Câu 1( 1 điểm):
1s
2
2s
2
2p
1
: Kim loại vì có 3 electron lớp ngoài cùng (0,25đ)
1s
2
2s
2
2p
6
: Khí hiếm vì có 8 electron lớp ngoài cùng(0,25đ)
1s
2
2s
2

2p
6
3s
2
3p
3
: Phi kim vì có 5 electron lớp ngoài cùng(0,25đ)
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
: Kim loại vì có 2 electron lớp ngoài cùng (0,25đ)
Câu2(1điểm):
% đồng vị
81
Br= 100- 50,69= 49,31% (0,25đ)
Nguyên tử khối trung bình của Br= (79*50,69+ 81*49,31):100= 79,99(0,75đ)
Câu 3(1điểm) :
Cấu hình electron của nguyên tử As (z=33):1s
2
2s
2
2p
6
3s
2

3p
6
3d
10
4s
2
4p
3
(0,5đ)
Vị trí của Br trong bảng tuần hoàn (0,5đ)
- Số hiệu nguyên tử là 33 vì có 33e
- Số thứ tự chu kì là 4 vì có 4 lớp electron
- Số thứ tự của nhóm là 5 vì có 5 electron lớp ngoài cùng
Câu 4(1điểm):
Ta có: 2p + n = 82
2p - n = 22
Suy ra: p=26 , n= 30 ( 0,5đ)
Vậy số khối của X là A= 26+ 30 = 56 (0,25đ)
Số hiệu nguyên tử của X là 26 (0,25đ)
Câu 5(1điểm):
Oxit cao nhất của nguyên tố R có công thức RO
3
Suy ra hợp chất của R với H có dạng RH
2
.
(0,25đ)
%R= 100- 5,88 = 94,12% (0,25đ)
Suy ra M= 94,12* 2: 5,88= 32 (0,25đ)
Vậy R là nguyên tố S (0,25đ)
Câu 6(1điểm):

Gọi A là kim loại cần tìm, ta có phương trình:
A + 2 H
2
O > A(OH)
2
+ H
2
(0,25đ)
Số mol A = số mol H
2
= 0,336: 22,4 = 0,015 mol
Khối lượng mol của A = 0,6 : 0,015 = 40 g (0,25đ)
Vậy A là Ca (0,25đ)
Cấu hình electron của Ca ( z= 20): 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
(0,25đ)
Câu 7(1điểm):
Sự hình thành liên kết ion trong hợp chất Al
2
O

3
(0,75đ)
Al > Al
3+
+ 1e
O + 2e > O
2-
2Al
3+
+
3

O
2-

> Al
2
O
3
Phương trình hóa học: 4Al + 3O
2
> 2 Al
2
O
3
Điện hóa trị của Al là 3+, điện hóa trị của O là 2- (0,25đ)
Câu 8(1điểm): .H
Công thức electron: . Công thức cấu tạo: H
H . . P . . H H - P - H


Cộng hóa trị của H là 1, cộng hóa trị của P là 3
Câu 9( 1 điểm):
Số oxy hóa của các nguyên tố trong các phân tử và ion sau:
K
+1
2
Mn
+6
O
-2
4
, Na
+1
2
S
+2
2
O
-2
3
, K
+1
N
+5
O
-2
3
, S
+4
O

-2 2-
3
, P
-3
H
+1 +
4

Câu 10(1điểm):
Fe + HNO
3
> Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O
Fe > Fe
+3

+3e *1
N
+5
+ 3e

> N
+2

*1

Fe + 4HNO
3
> Fe(NO
3
)
3
+ NO + 2H
2
O

×