BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM
KHOA ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC
………………… … ……………….
TIỂU LUẬN MÔN QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC:
GVHD: TS HOÀNG LÂM TỊNH
NHÓM THỰC HIỆN: NHÓM 06 – CH ĐÊM 1&2 KHÓA 19
1. Nguyễn Văn Hậu
2. Lý Kim Cương
3. Đoàn Nguyễn Thùy Dương
4. Đinh Mạnh Hùng
5. Đinh Minh Hà
6. Trọng Mạnh Quân
7. Ngô Đắc Thắng
THÁNG 09 NĂM 2010
GVHD: TS. Hoàng Lâm Tịnh Nhóm 6 – Đêm 1&2 – K19
Danh sách thành viên nhóm 6
DANH SÁCH THÀNH VIÊN NHÓM 6
STT
Họ và tên
Ngày sinh
Lớp
Ký tên
1
Nguyễn Văn
Hậu
31/07/1983
Đêm 1 – K19
2
Lý Kim
Cƣơng
19/12/1984
Đêm 1 – K19
3
Đoàn Nguyễn Thùy
Dƣơng
17/10/1986
Đêm 1 – K19
4
Đinh Mạnh
Hùng
10/12/1984
Đêm 1 – K19
5
Đinh Minh
Hà
29/10/1984
Đêm 2 – K19
6
Trọng Mạnh
Quân
20/03/1982
Đêm 2 – K19
7
Ngô Đắc
Thắng
21/05/1977
Đêm 2 – K19
GVHD: TS. Hoàng Lâm Tịnh Nhóm 6 – Đêm 1&2 – K19
Mục lục
MỞ ĐẦU
CHƢƠNG 1: KHÁI LUẬN VỀ KINH DOANH DỊCH VỤ ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG 1
1.KHÁI QUÁT VỀ DỊCH VỤ ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG 1
1.1.Khái niệm về dịch vụ điện thoại di động 1
1.2.Các yếu tố tác động đến việc phát triển hệ thống thông tin di động 2
2.NGHIÊN CỨU HÀNH VI MUA CỦA NGƢỜI SỬ DỤNG DỊCH VỤ ĐTDĐ 4
2.1.Khái niệm hành vi mua của ngƣời tiêu dùng 4
2.2.Những yếu tố ảnh hƣởng đến hành vi của ngƣời sử dụng dịch vụ ĐTDĐ 5
3.ĐẶC ĐIỂM CƠ BẢN CỦA THỊ TRƢỜNG NGƢỜI SỬ DỤNG DỊCH VỤ ĐIỆN THOẠI
DI ĐỘNG: 8
3.1.Thị trƣờng ngƣời sử dụng có qui mô lớn và thƣờng xuyên gia tăng 8
3.2.Nhu cầu sử dụng dịch vụ của khách hàng rất đa dạng và phong phú 8
3.3.Hoạt động mua bán trên thị trƣờng không bị giới hạn bởi yếu tố không gian và thời gian . 8
3.4.Mức độ tiêu dùng có sự chênh lệch giữa các khách hàng 9
CHƢƠNG 2: GIỚI THIỆU CÔNG TY VINAPHONE 10
1.SƠ LƢỢC MẠNG ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG VINAPHONE 10
1.1.Quá trình hình thành và phát triển 10
1.2.Tầm nhìn – sứ mệnh 10
1.3.Triết lý kinh doanh 11
1.4.Cam kết thƣơng hiệu 11
1.5.Ý nghĩa thƣơng hiệu Vinaphone 11
2.SẢN PHẨM – GIÁ CƢỚC – DỊCH VỤ – HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG 12
2.1.Gói cƣớc 12
2.2.Máy điện thoại 12
2.3.Dịch vụ gia tăng 13
2.4.Giá cƣớc 13
2.5.Hỗ trợ khách hàng 14
CHƢƠNG 3: PHÂN TÍCH MÔI TRƢỜNG KINH DOANH, HOÀN CẢNH NỘI BỘ
CÔNG TY VINAPHONE 15
1.MÔI TRƢỜNG KINH DOANH 15
1.1.Môi trƣờng vĩ mô 15
1.1.1.Yếu tố kinh tế 15
1.1.2.Yếu tố chính trị, pháp luật 15
1.1.3.Yếu tố công nghệ 16
1.1.4.Yếu tố văn hóa – xã hội 17
1.1.5.Yếu tố tự nhiên 17
1.2.Môi trƣơ
̀
ng vi mô 17
1.2.1.Khách hàng 17
1.2.2.Sản phẩm thay thế 21
1.2.3.Nhà cung cấp 21
MỤC LỤC
GVHD: TS. Hoàng Lâm Tịnh Nhóm 6 – Đêm 1&2 – K19
Mục lục
1.2.4.Đối thủ cạnh tranh hiê
̣
n ta
̣
i 21
1.2.5.Đối thủ tiềm năng 26
2.MÔI TRƢỜNG NỘI BỘ 26
2.1.Marketing và bán hàng 26
2.1.1.Sản phẩm và dịch vụ 26
2.1.2.Giá sản phẩm dịch vụ 27
2.1.3.Hệ thống phân phối 27
2.1.4.Chiêu thị 28
2.2.Sản xuất 29
2.3.Nghiên cứu phát triển 30
2.4.Nguồn nhân lực 30
2.4.1.Phân tích tình hình biến động nhân sự 30
2.4.2.Cơ cấu nhân sự 30
2.4.3.Công tác tuyển dụng, đào tạo 31
2.4.4.Môi trƣờng làm việc: 31
2.5.Tổ chức 31
2.6.Phân tích tình hình kinh doanh Vinaphone 32
2.6.1.Tình hình phát triển thuê bao 32
2.6.2.Tình hình doanh thu 32
2.6.3.Tình hình doanh thu – chi phí – lợi nhuận giai đoạn 2005 – 2009 34
CHƢƠNG 4: HÌNH THÀNH VÀ LỰA CHỌN CHIẾN LƢỢC 35
1.HÌNH THÀNH CHIẾN LƢỢC 35
1.1.Tổng hợp các yếu tố môi trƣờng bên ngoài – Ma trận EFE 35
1.2.Tổng hợp các yếu tố môi trƣờng bên trong (nội bộ) – Ma trận IFE 36
1.3.Phân tích ma trận SWOT 37
2.LỰA CHỌN CHIẾN LƢỢC THỰC THI 41
2.1.Cơ sở lựa chọn chiến lƣợc thực thi 41
2.1.1.Dự báo kinh tế – dân số Việt Nam giai đoạn 2010 – 2020 41
2.1.2.Thị trường viễn thông 42
2.1.3.Thị trường viễn thông di động 42
2.1.4.Mục tiêu chiến lược kinh doanh chung của tập đoàn VNPT 45
2.1.5.Phân tích các đơn vị kinh doanh chiến lược (SBU) 46
2.2.Lựa chọn chiến lƣợc 48
CHƢƠNG 5: THỰC THI CHIẾN LƢỢC 49
1.MỤC TIÊU KINH DOANH VÀ ĐỊNH HƢỚNG CHIẾN LƢỢC 2010–2020 49
1.1.Thuê bao (TB) 49
1.2.Doanh thu 49
1.3.Lợi nhuận – tỷ suất lợi nhuận trên vốn đầu tƣ (ROI) 51
1.4.Hoạt động hệ thống mạng 51
1.5.Hoạt động kinh doanh và tiếp thị 52
1.6.Hoạt động nhân sự 52
2.THỰC THI CÁC GIẢI PHÁP CHIẾN LƢỢC 52
GVHD: TS. Hoàng Lâm Tịnh Nhóm 6 – Đêm 1&2 – K19
Mục lục
2.1.Giải pháp kinh doanh và tiếp thị 52
2.1.1.Hoạt động kênh phân phối 52
2.1.2.Chính sách chiêu thị 57
2.1.3.Chính sách chăm sóc khách hàng 62
2.2.Giải pháp nguồn nhân lực 68
2.2.1.Nâng cao trình độ giao tiếp thông qua đào tạo 68
2.2.2.Tuyển dụng nhân viên 70
2.3.Giải pháp về hệ thống mạng 72
CHƢƠNG 6: ĐÁNH GIÁ CHIẾN LƢỢC KINH DOANH 73
1.CHỈ TIÊU THUÊ BAO 73
2.CHỈ TIÊU DOANH THU DỊCH VỤ BÌNH QUÂN 1 THUÊ BAO (ARPU) 74
3.CHỈ TIÊU DOANH THU DỊCH VỤ 75
4.DOANH THU – CHI PHÍ – LỢI NHUẬN 76
CHƢƠNG 7: KIẾN NGHỊ 77
1.HỆ THỐNG MẠNG 77
2.CHÍNH SÁCH KINH DOANH – TIẾP THỊ 77
3.CHÍNH SÁCH TIỀN LƢƠNG, KHEN THƢỞNG, ĐÃI NGỘ 78
4.HOẠT ĐỘNG GIAO TẾ 78
5.CƠ CẤU QUẢN LÝ 78
KẾT LUẬN
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
GVHD: TS. Hoàng Lâm Tịnh Nhóm 6 – Đêm 1&2 – K19
Mục lục
MỤC LỤC HÌNH (BẢNG BIỂU, SƠ ĐỒ, MÔ HÌNH)
Hình 1. Mô hình chi tiết hành vi mua của ngƣời tiêu dùng 5
Hình 2. Phân nhóm khách hàng sử dụng dịch vụ điện thoại di động 19
Hình 3. Kết cấu khách hàng sử dụng dịch vụ điện thoại di động Vinaphone 20
Hình 4. Chi phí Marketing của Vinaphone các năm 2005 –2009 29
Hình 5. Số lƣợng nhân viên của công ty Vinaphone giai đoạn 2005 – 2009 30
Hình 6. Tình hình thuê bao giai đoạn 2005 – 2009 32
Hình 7. Tình hình ARPU và doanh thu giai đoạn 2005 – 2009 33
Hình 8. Cơ cấu doanh thu dịch vụ giai đoạn 2005 – 2009 33
Hình 9. Tình hình Doanh thu – Chi phí – Lợi nhuận giai đoạn 2005 – 2009 34
Hình 10. Ma trận đánh giá các yếu tố môi trƣờng bên ngoài 35
Hình 11. Ma trận các yếu tố môi trƣờng bên trong (nội bộ) 36
Hình 12. Sơ đồ ma trận GE 37
Hình 13. Ma trận SWOT công ty Vinaphone 40
Hình 14. Biểu đồ thuê bao điện thoại của Việt Nam qua các tháng của năm 2009 42
Hình 15. Biểu đồ dự báo tốc độ tăng trƣởng thị trƣờng di động 43
Hình 16. Hệ thống mạng 44
Hình 17. Ma trận thị phần tăng trƣởng của BCG 47
Hình 18. Mục tiêu kế hoạch thuê bao hàng năm giai đoạn từ 2010 –2020 49
Hình 19. Mô hình kênh phân phối mới của Vinaphone 54
Hình 20. Tỷ lệ hoa hồng và chiết khấu đại lý 55
Hình 21. Tỷ lệ chiết khấu khuyến khích kèm theo giá trị mua hàng 55
Hình 22. Tỷ lệ chiết khấu thẻ cào đối với đại lý 55
Hình 23. Mức tiền thƣởng cho chƣơng trình Chính sách khen thƣởng đại lý 57
Hình 24. Chi phí cải thiện và mở rộng hệ thống phân phối hàng năm 57
Hình 25. Chƣơng trình khuyến mãi cho đại lý 59
Hình 26. Các chƣơng trình dành cho khách hàng Vinaphone. 60
Hình 27. Chi phí dự kiến cho chính sách chiêu thị năm 2010. 61
Hình 28. Kế hoạch tuyển dụng nhân viên 71
Hình 29. Chi phí dự kiến cho giải pháp nguồn nhân lực năm 2010 72
Hình 30. Tốc độ tăng trƣởng thuê bao và tỷ lệ thuê bao 73
Hình 31. Số liệu thuê bao Vinaphone giai đoạn 2010–2020 74
Hình 32. Tốc độ tăng trƣởng và tỷ lệ các ARPU trong tổng thể 75
Hình 33. Số liệu giá trị ARPU theo từng loại dịch vụ 75
Hình 34. Giá trị doanh thu từng loại dịch vụ 76
Hình 35. Bảng doanh thu – chi phí – lợi nhuận và tỷ suất ROI 76
GVHD: TS. Hoàng Lâm Tịnh Nhóm 6 – Đêm 1&2 – K19
Mở đầu
MỞ ĐẦU
Ngày nay, với chính sách mở cửa hội nhập, nền kinh tế nƣớc ta thật sự trở nên
năng động hơn. Các doanh nghiệp trong nƣớc phải chịu sức ép lớn vì phải hoạt động
trong một môi trƣờng cạnh tranh khốc liệt. Đối với thị trƣờng viễn thông – một thị
trƣờng mới đầy tiềm năng, mặc dù nƣớc ta vẫn chƣa mở cửa hoàn toàn thị trƣờng này
nhƣng cũng đã có sự cạnh tranh khá gay gắt.
Là một doanh nghiệp cung cấp các dịch vụ viễn thông, công ty Vinaphone đang
hoạt động kinh doanh trong môi trƣờng sôi động và đầy khó khăn, đặc biệt là lĩnh vực
thông tin di động – một lĩnh vực phát triển mạnh của ngành viễn thông, các đối thủ
cạnh tranh không những trong nƣớc mà còn cả ngoài nƣớc với tiềm lực về vốn lớn, kết
hợp với trình độ kỹ thuật ngày càng cao.
Vấn đề hàng đầu mà công ty phải đối mặt là làm sao để nâng cao năng lực cạnh
tranh trong hiện tại, tạo tiền đề vững chắc cho quá trình hội nhập quốc tế. Việc lập ra
chiến lƣợc phát triển có hiệu quả là chiếc chìa khóa quan trọng để thực hiện một cách
tốt nhất những mục tiêu đề ra của doanh nghiệp. Do đó, nhóm đã chọn đề tài: “Chiến
lƣợc kinh doanh Vinaphone giai đoạn 2010 – 2020” để thực hiện tiểu luận cuối
khóa môn Quản trị chiến lƣợc.
Nhóm xin chân thành cảm ơn Thầy đã cung cấp kiến thức quý báu và các bạn
trong lớp đã đóng góp ý kiến giúp nhóm hoàn thành tốt đề tài này!
Ngày 01 tháng 09 năm 2010
Nhóm 6
GVHD: TS. Hoàng Lâm Tịnh Nhóm 6 – Đêm 1&2 – K19
Chương 1: Khái luận về kinh doanh ĐTDĐ
Trang 1
CHƢƠNG 1: KHÁI LUẬN VỀ KINH DOANH DỊCH VỤ
ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG
1. KHÁI QUÁT VỀ DỊCH VỤ ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG
1.1. Khái niệm về dịch vụ điện thoại di động
1.1.1. Khái niệm dịch vụ điện thoại di động
Dch v n thong là dch v thông tin vô tuyn hai chiu, cho phép
n thong có th nhn cuc gi bt k n thoi di
ng hoc c nh nào.
1.1.2. Đặc điểm của dịch vụ điện thoại di động
1.1.2.a. Dịch vụ là vô hình
Do tính phi vt cht này nên trong quá trình sn xut dch v h
dng các nguyên, nhiên vt lin, không th ki
dch vng cm thy r ch v so vi hàng hóa
u này cn tr i dch v. Các nhà cung cp dch v t qua
các hn ch to ra li th cnh tranh thông qua các ca hàng bán l, hình nh
dng các bi thay th hàng hóa.
Không th bo v dch v bng bn quyn. Khi th ng
ngày càng sôi nc không th s dng bn quy bo v dch v s dn
hing các dch v bc s i gng thi vi dch v nguyên. Các
nhà cung cp dch v không th duy trì li nhun cao t các dch v mi
th cnh tranh phát trin các dch v thay th.
Nói chung, khách hàng ca bt c dch v nào. Khách hàng
không th hình dung các dch v h s dc t nào hay chi phí ca
dch v u này cng vi chi phí c nh cao, thu hi trong thi gian dài
và s bin dng ca giá c do nhng can thip vì các mc tiêu kinh t, xã hi ca nhà
c là các thách thnh giá trong mt th ng cnh tranh.
1.1.2.b. Quá trình sản xuất gắn liền với quá trình tiêu thụ
Dch v c sn xut và tiêu th cùng mt lúc dn các dch v không th
thu hi lc và không th thay th các dch v vi phm ch tiêu chng. Toàn
b sn phm bo chng s c chuyi s d
s gây ra nhng tn tht v vt chn cho h. Khách hàng ca dch
v moni dch v t chng cao và luôn sn sàng bt c lúc nào h cn. Do
tính cht không tách r c quá trình sn xut và tiêu dùng dch v d n có
nhng yêu ci vi tính nguyên vn ca tin tc trong h thng thông tin
liên lc.
GVHD: TS. Hoàng Lâm Tịnh Nhóm 6 – Đêm 1&2 – K19
Chương 1: Khái luận về kinh doanh ĐTDĐ
Trang 2
1.1.2.c. Khối lượng dịch vụ cung cấp phụ thuộc trực tiếp vào mức độ và đặc tính
của nhu cầu sử dụng
1.1.2.d. Không thể dự trữ được dịch vụ
ng
Gic thông tin vào nhng thi gian thm (cui tun v
Gic thuê bao, áp dng nhiu hình thc khuyn mi
i vi các thuê bao mi nhm thu hút nhing tháng có
nhu cu th
1.2. Các yếu tố tác động đến việc phát triển hệ thống thông tin di động
1.2.1. Cơ chế chính sách về viễn thông của nhà nước
Viettel, SPT, Hanoi
1.2.2. Đặc điểm của khách hàng
GVHD: TS. Hoàng Lâm Tịnh Nhóm 6 – Đêm 1&2 – K19
Chương 1: Khái luận về kinh doanh ĐTDĐ
Trang 3
1.2.3. Sự phát triển của khoa học công nghệ
Trong ngành
c
hoa
GVHD: TS. Hoàng Lâm Tịnh Nhóm 6 – Đêm 1&2 – K19
Chương 1: Khái luận về kinh doanh ĐTDĐ
Trang 4
1.2.4. Sự phát triển của nền kinh tế
.
2. NGHIÊN CỨU HÀNH VI MUA CỦA NGƢỜI SỬ DỤNG DỊCH VỤ ĐTDĐ
2.1. Khái niệm hành vi mua của ngƣời tiêu dùng
GVHD: TS. Hoàng Lâm Tịnh Nhóm 6 – Đêm 1&2 – K19
Chương 1: Khái luận về kinh doanh ĐTDĐ
Trang 5
Hình 1. Mô hình chi tiết hành vi mua của người tiêu dùng
Các yếu tố kích thích
Hộp đen của ngƣời mua
Hành vi
mua hàng
Các tác
nhân
Marketing
Các tác
nhân khác
Các đặc
tính của
người mua
Quá trình
quyết định của
người mua
La chn sn
phm
La chn
nhãn hiu
La chn nhà
cung ng
La chn thi
thi mua
Quynh s
ng mua
Sn phm
Giá c
Phân phi
Xúc tin
bán hàng
Kinh t
K thut
công ngh
Chính tr
Xã hi
Cá nhân
Tâm lý
Nhn bit
nhu cu
Tìm kim
thông tin
Quynh
giá sau
khi mua
2.2. Những yếu tố ảnh hƣởng đến hành vi của ngƣời sử dụng dịch vụ ĐTDĐ
2.2.1. Yếu tố văn hóa
GVHD: TS. Hoàng Lâm Tịnh Nhóm 6 – Đêm 1&2 – K19
Chương 1: Khái luận về kinh doanh ĐTDĐ
Trang 6
Fone
2.2.2. Các yếu tố bản thân
2.2.3. Các yếu tố tâm lý
tin.
Động cơ: khách hàng khi s dng dch v a bt k nhà cung u
ch v r
khuyn mi, có khách hàng vì chng thoi tt, ít nghn mch, rt mch, có khách
hàng li vì phong cách phc vng khách hàng s la chn nhà cung ng
dch v m mnh phù hp vt doanh nghip bt k không
bao gi có toàn nhm mng cn so sánh mình vi
GVHD: TS. Hoàng Lâm Tịnh Nhóm 6 – Đêm 1&2 – K19
Chương 1: Khái luận về kinh doanh ĐTDĐ
Trang 7
th c pha nhm mnh và hn ch tm
yu, bên cc s khác bit cho dch v cng
cnh tranh hoàn toàn, s khác bit ca dch v s tch v t
khách hàng.
Nhận thức: là kh i. Cùng trong mng vi các
i cá nhân s có mt cách nhn thc riêng, dn
, hành vi ca h s không ging nhau. Chính s không ging
nhau trong nhn thc ci mua i làm công tác Marketing trong
doanh nghip cung ng dch v ph tìm ra các gii pháp
n thc v doanh nghip ca
mi khách hàng.
Sự hiểu biết: s hiu bit ca khách hàng hin nay v dch v
rng, vì:
Dch v vc ta.
i chúng phát trin, là công c c l
tin v dch v n gn vi công chúng.
Th ng dch v ng dc bit là nhng thành ph
ln. T y sinh nhu cu tìm hiu v dch v i vi nh
s dng ho dng dch v.
Coi trng công tác gii quyt thc mc, khiu ni ca khách hàng.
Thng nhc hòa mng tt c i lý, ca hàng.
n mi hp dn.
To uy tín, hình nh tt v doanh nghip trong lòng khách hàng.
Niềm tin và thái độ:
hính
h
GVHD: TS. Hoàng Lâm Tịnh Nhóm 6 – Đêm 1&2 – K19
Chương 1: Khái luận về kinh doanh ĐTDĐ
Trang 8
3. ĐẶC ĐIỂM CƠ BẢN CỦA THỊ TRƢỜNG NGƢỜI SỬ DỤNG DỊCH VỤ
ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG:
3.1. Thị trƣờng ngƣời sử dụng có qui mô lớn và thƣờng xuyên gia tăng
3.2. Nhu cầu sử dụng dịch vụ của khách hàng rất đa dạng và phong phú
3.3. Hoạt động mua bán trên thị trƣờng không bị giới hạn bởi yếu tố không gian
và thời gian
GVHD: TS. Hoàng Lâm Tịnh Nhóm 6 – Đêm 1&2 – K19
Chương 1: Khái luận về kinh doanh ĐTDĐ
Trang 9
3.4. Mức độ tiêu dùng có sự chênh lệch giữa các khách hàng
và thói quen s
GVHD: TS. Hoàng Lâm Tịnh Nhóm 6 – Đêm 1&2 – K19
Chương 2: Giới thiệu Công ty Vinaphone
Trang 10
CHƢƠNG 2: GIỚI THIỆU VINAPHONE
1. SƠ LƢỢC MẠNG ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG VINAPHONE
1.1. Quá trình hình thành và phát triển
T chc, xây dng, qun lý, vn hành và khai thác mi, dch v vin thông
bao gm các mng, nhn thoi th.
n, kho sát, thit k, xây lp, bo trì, sa cha thit b chuyên ngành thông tin
ng, nhn thoi th toàn quc.
Xut khu, nhp khu, kinh doanh vt b chuyên ngành vin thông phc
v cho hong c. Kinh doanh các ngành ngh khác nhau trong phm vi
c Tng Công ty cho phép phù hp vnh ca pháp lut.
Khi Vinaphone mi bng thì sng ca MobiFone lúc
t u là thuê bao tr i sau nên
Vinaphone gp rt nhi c phát trin thuê bao. Cnh tranh vi
MobiFone không phu d dàng vì:
C hai mng cùng ph sóng toàn quc và có cùng mc do VNPT qnh.
t s ng ln nhng doanh nghip có nhu cu
s dng dch v c gia, ngành hàng không, du
ng khách hàng ln vì có mc s dc cao,
kh t, ng là nhng khách hàng trung thành vì không
mui s ng.
Fone). Qua
phát sóng (BTS).
1.2. Tầm nhìn – sứ mệnh
Tầm nhìn
GVHD: TS. Hoàng Lâm Tịnh Nhóm 6 – Đêm 1&2 – K19
Chương 2: Giới thiệu Công ty Vinaphone
Trang 11
Sứ mệnh
Vinaphone luôn n lc ng dng hiu qu công ngh vin thông tiên ti
mang dch v n cho khách hàng bt c n thúc
y kinh t xã hi ca Vit Nam.
1.3. Triết lý kinh doanh
VNPT.
Giá trị mang tính Nhân văn: Giá tr tp nhng ti là phc v
khách hàng mt cách tt nhti sng vt cht và tinh thn ca nhân viên,
mang li li ích ca cng. Tt c i,
ng ti và gia nh
Giá trị mang tính Kết nối: Nh nhng ng dng công ngh vin thông tiên tin,
Vinaphone có mt khp mi cung bc tình c n gn
i nghim, chia s Cm Xúc Thành Công Trí Thc.
Giá trị mang tính Việt Nam: c phát trin thông tin di
ng các vùng xa xôi cc, va kinh doanh, va phc v y phát
trin kinh t xã hi t
1.4. Cam kết thƣơng hiệu
Chúng tôi cam kt xây dng mi quan h i tác và hp tác bn vng, cùng có
li, gia mng Vinaphone vi
ng.
1.5. Ý nghĩa thƣơng hiệu Vinaphone
Bên câu khu hiu truyn th
tâm trí khách hàng. T p m
bn, dù bn hit phát trin mi, phát trin dch v
c
GVHD: TS. Hoàng Lâm Tịnh Nhóm 6 – Đêm 1&2 – K19
Chương 2: Giới thiệu Công ty Vinaphone
Trang 12
i bt c t chân ti, bt c cung bc tình cm nào ca
khách hàng trong cuc sng Vinaphone luôn có bên.
2. SẢN PHẨM – GIÁ CƢỚC – DỊCH VỤ – HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
2.1. Gói cƣớc
Vinaphone trin khai nhi c mi
Gói cƣớc TalkEZ: c biStude và
hi m ca các mng khác.
Vinaphone Alo 202 gói cƣớc điện thoại dành ngƣời lớn tuổi: sn
phc thit k c bit dành cho khách hàng là nhi ln tui s dng.
n thoi ZTE S202 có bàn phím s lng dn bng ging nói nhm
h tr i ln tui s dng d ng thi có chn cp, khi
bt nút SOS thì máy S202 s kêu to và t ng gi tin nhn và gi ln 5 s
mnh trong máy.
Gói cƣớc quốc tế có thời lƣợng không hạn chế IDD1714: t ngày 31/03/2009,
Vinaphone chính thc cung cc gi không gii hn tc trên th gii
dành cho toàn b ng tr c và tr vi
ng/tháng, khách hàng có th gi không gii hn tu s ng và
c s bàn.
Gói cƣớc “VNPT – Trò chuyện thoải mái”: cho phép các khách hàng là thuê bao
c ng tr sau Vinaphone do cùng mt Vin thông tnh, thành ph qun lý
p 1 nhóm 1 thuê bao c nh VNPT và t ng tr sau
ng chính sách liên lc min phí gia các thuê bao trong cùng 1
nhóm vi nhau.
Gói cƣớc thông minh và tiết kiệm Talk 24: c gi nhóm tit kim Talk 24
cho phép kng (tr c/tr sau)
p
01 (nhóm Talk24) 3
5 s n thong và c nh khác
ng mc gic bit khi gn các s máy này.
Đối với khách hàng mua máy iPhone chính hãng: Vinaphone cung cp 3 gói
c tr sau (v
1, iTouch 2 và iTouch 3) vi mc thuê bao tháng t
400.000 c tr c (v
) vi mc thuê
bao 1,4 tri 350 550 phút g
c
không gi
.
2.2. Máy điện thoại
GVHD: TS. Hoàng Lâm Tịnh Nhóm 6 – Đêm 1&2 – K19
Chương 2: Giới thiệu Công ty Vinaphone
Trang 13
3G
8G, iPhone 3GS16
3GS32G (
)
9.888.000
o hành chính hãng 12
tháng trên toàn.
.
2.3. Dịch vụ gia tăng
này
Tháng 5/2010, Vinaphone
3G.
Tiện ích đầu tiên là dịch vụ quản lý cuộc gọi (Call Management) cho phép các
thuê bao có th chn cuc gn, chuyn hoc nhn cuc gn.
Hai là dịch vụ thông tin nội dung tổng hợp (V– Live) cho phép t ng cp nhp
tin tc, hình nh thuc kinh t, xã h thao, gii trí ti máy
i dng bn tin Flash SMS.
Tiện ích thứ ba là dịch vụ cộng đồng trên di động (m360) cung cp các tín
phù hp vi gii tr n dch v m360, Yahoo Messenger, Gtalk,
to l
Cuối cùng là dịch vụ âm nhạc di động (Chacha Music)n ích cho phép
nhi yêu thích âm nhc có th nghe nh máy tính, hoc
ti bài hát, nhc chuông, nhc ch tham gia vào
các hong ca cng âm nho h n chia s ni
âm nh
2.4. Giá cƣớc
GVHD: TS. Hoàng Lâm Tịnh Nhóm 6 – Đêm 1&2 – K19
Chương 2: Giới thiệu Công ty Vinaphone
Trang 14
1.990 /1.580 / ).
bình dân Vina365 16% ,
55.000 49.000 .
. ,
10%.
2.5. Hỗ trợ khách hàng
Các dịch vụ tại điểm giao dịch trên tất cả các tỉnh thành
-
Đƣờng dây nóng
S n thoi nóng ca 151 Hà Ni là: 0912481111
S n thoi nóng ca 151 H Chí Minh là: 0918681111
S n thoi nóng cng là: 0914181111
GVHD: TS. Hoàng Lâm Tịnh Nhóm 6 – Đêm 1&2 – K19
Chương 3: Phân tích môi trường kinh doanh, hoàn cảnh nội bộ
Trang 15
CHƢƠNG 3: PHÂN TÍCH MÔI TRƢỜNG KINH DOANH,
HOÀN CẢNH NỘI BỘ VINAPHONE
1. MÔI TRƢỜNG KINH DOANH
1.1. Môi trƣờng vĩ mô
1.1.1. Yếu tố kinh tế
1.1.2. Yếu tố chính trị, pháp luật
ch
GVHD: TS. Hoàng Lâm Tịnh Nhóm 6 – Đêm 1&2 – K19
Chương 3: Phân tích môi trường kinh doanh, hoàn cảnh nội bộ
Trang 16
Tuy
Vic kt ni các mng vin thông công cng: quy nh s
Ta Tng Cng Tng Cn.
Quc: theo quynh s a Th ng Chính ph.
c dch v ng tr sau GSM ca VNPT: theo quynh s
BBCVT ca B ng B BCVT.
1.1.3. Yếu tố công nghệ
h
GVHD: TS. Hoàng Lâm Tịnh Nhóm 6 – Đêm 1&2 – K19
Chương 3: Phân tích môi trường kinh doanh, hoàn cảnh nội bộ
Trang 17
Fone
1.1.4. Yếu tố văn hóa – xã hội
Pho
1.1.5. Yếu tố tự nhiên
1.2. Môi trƣơ
̀
ng vi mô
1.2.1. Khách hàng
GVHD: TS. Hoàng Lâm Tịnh Nhóm 6 – Đêm 1&2 – K19
Chương 3: Phân tích môi trường kinh doanh, hoàn cảnh nội bộ
Trang 18
:
1.2.1.a. Nhóm khách hàng là người mua đi bán lại
1.2.1.b. Nhóm khách hàng là người tiêu dùng
u:
A- Theo tiêu thức độ tuổi:
Độ tuổi 12 – 24 và 60 – 69:
Ngh nghip: hi v
Tính cht công vic: thông tin liên lc bi trí.
Thu nh kinh t ph thuc hoc có thu nhp thp.
Nhu cu s dng:
- Ch yu nhn tin và nhn cuc gi.
- Nhu cu khai thác các dch v giá tr
- Rt nhy cm v
khuyn mãi.
- Quynh s dng dch v t khuyn mãi hoc qua li gii thiu
ca bn bè.
ng s dng Vinatext, TalkEZ và Vinacard (loi
th
Độ tuổi 25 – 59:
Ngh nghip: nm trong thành phn kinh t
có thu nhp nh.
Tính cht công vic: di chuyn nhiu, m s dng thông tin cho công vic
ln, s dng thoi vi tn sut cao.