Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

10 câu ôn phần hóa học đánh giá năng lực đhqg hà nội phần 25 (bản word có giải)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.69 KB, 5 trang )

10 câu ơn phần Hóa học- Đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội - Phần 25
(Bản word có giải)
Câu 131: Cho 27,2 gam ankin X tác dụng với 15,68 lít khí H 2 (đktc) có xúc tác thích hợp, thu được hỗn
hợp Y (không chứa H2). Biết Y phản ứng tối đa với dung dịch chứa 16 gam Br 2. Công thức phân tử của X
là (Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; Br=80.)
A. C4H6.

B. C3H4.

C. C2H2.

D. C5H8.

Câu 132: Thủy phân saccarozơ, thu được hai monosaccarit X và Y. Chất X có trong máu người với nồng
độ khoảng 0,1%. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. X có phản ứng tráng bạc.
B. Trong mơi trường kiềm Y chuyển hóa thành X.
C. X, Y phản ứng với H2 cho cùng một sản phẩm là sobitol.
D. Y làm mất màu nước brom.
Câu 133: Cho 100 ml dung dịch AgNO3 2a mol/l vào 100 ml dung dịch Fe(NO3)2 a mol/l. Sau khi phản
ứng kết thúc thu được 8,64 gam chất rắn và dung dịch X. Cho dung dịch HCl dư vào X thu được m gam
kết tủa. Giá trị của m là (Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; N=14; O=16; Cl=35,5; Fe=56;
Ag=108.)
A. 22,96.

B. 11,48.

C. 17,22.

D. 14,35.


Câu 134: Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch
NaOH (dư), thu được dung dịch Y chứa (m + 30,8) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn
toàn với dung dịch HCl (dư), thu được dung dịch Z chứa (m + 36,5) gam muối. Giá trị của m là (Cho biết
nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Cl=35,5.)
A. 112,2.

B. 165,6.

C. 123,8.

D. 171,0.

Câu 135: Tiến hành thí nghiệm theo trình tự sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm lần lượt vài giọt dung dịch CuSO4 0,5%, 2 ml dung dịch NaOH 10%.
Bước 2: Gạn bỏ phần dung dịch dư, giữ lại kết tủa.
Bước 3: Cho thêm vào phần kết tủa khoảng 2ml dung dịch glucozơ 1%. Lắc nhẹ ống nghiệm. Phát biểu
nào sau đây không đúng?
A. Kết quả tương tự khi thay glucozơ bằng saccarozơ.
B. Sau bước 1, kết tủa thu được có màu xanh.
C. Thí nghiệm này chứng tỏ glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl.
D. Sau bước 3, phần dung dịch thu được có màu xanh lam.
Câu 136: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tơ tằm thuộc loại tơ nhân tạo.
B. PVC được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
C. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. Tơ visco thuộc loại tơ nhân tạo.


Câu 137: Đốt cháy 5,6 gam bột Fe nung đỏ trong bình O2 thu được 7,36 gam hỗn hợp A gồm Fe2O3,
Fe3O4, FeO và Fe. Hịa tan hồn tồn hỗn hợp A bằng dung dịch HNO3 (dư) thu được V lít hỗn hợp khí B

(đktc) gồm NO2 và NO có tỉ khối so với H2 là 19. Giá trị của V là (Cho biết nguyên tử khối của các
nguyên tố: H=1; N=14; O=16; Fe=56.)
A. 0,672.

B. 0,224.

C. 0,896.

D. 1,120.

Câu 138: Ion CO32- không phản ứng với dãy các ion nào sau đây?
A. K+, HSO4-, Na+, Cl-.

B. Ba2+, Ca2+, OH-, Cl-.

C. NH4+, K+, NO3-, SO42-. D. Fe2+, NH4+, Cl-, SO42-.
Câu 139: Cho biết cân bằng sau được thực hiện trong bình kín:
PCl5(k)  PCl3(k) + Cl2(k) H  0
Yếu tố nào sau đây sẽ làm tăng lượng PCl3 trong cân bằng trên?
A. Lấy bớt PC15 ra.

B. Thêm Cl2 vào.

C. Giảm nhiệt độ.

D. Tăng nhiệt độ.

Câu 140: Hai este X, Y có cùng cơng thức C8H8O2 và chứa vịng benzen trong phân tử. Cho 6,8
gam hỗn hợp gồm X và Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, lượng NaOH phản ứng tối đa là
0,06 mol thu được dung dịch Z chứa 4,7 gam ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic có phân tử

khối lớn hơn trong Z bằng bao nhiêu gam? (Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12;
O=16; Na=23).


HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 131: n H2 0, 7 mol; n Br2 0,1 mol
Bảo tồn liên kết pi ta có: 2.nX n H2  n Br2 0, 7  0,1 0,8  n X 0, 4 mol, M X 

27, 2
68
0, 4

Cơng thức phân tử của X có dạng Cn H 2 n 2 (n 2) :14n  2 68  n 5
Công thức phân tử của X là C5 H8 . Chọn D.


Câu 132: C12 H 22 O11  H 2 O  H C6 H12O 6  C6 H12O 6
Saccarozo

glucozo

fructozo

X có trong máu người  X là glucozo cịn Y là fructozơ.

Phát biểu không đúng: "Y làm mất màu nước brom." do fructozơ chứa nhóm C O (xeton) khơng làm
mất màu dung dịch nước brom. Chọn D.
Câu 133: n AgNO3 0,1.2a 0, 2a mol; n Fe NO3  2 0,1 . a mol
AgNO3  Fe  NO 3  2 
0,1a mol


0,1a mol

Fe  NO3  3  Ag
0,1a mol 0,1a mol

 m Ag 0,1a.108 8, 64  a 0,8

Dung dịch X gồm: 0,08 mol Fe  NO3  3 và 0,08 mol AgNO3
AgNO3  HCl 
0, 08 mol

AgCl  HNO3
 m AgCl 0, 08.143,5 11, 48gam. Chọn B.
0, 08 mol

Câu 134: Gọi x, y lần lượt là số mol của alanin và axit glutamic có trong hỗn hợp X.
Phương trình hóa học: CH 3CH  NH 2  COOH  NaOH  CH 3CH  NH 2  COONa  H 2O
x mol

x mol

x mol

x mol

HOOC  CH 2 CH 2CH  NH 2   COOH  2NaOH  NaOOC  CH 2CH 2CH  NH 2   COONa  2H 2 O
y mol

2y mol


y mol

2y mol

CH 3CH  NH 2  COOH  HCl  CH 3CH  NH 3Cl  COOH
x mol

x mol

x mol

HOOC  CH 2CH 2CH  NH 2   COOH  HCl  HOOC  CH 2CH 2CH  NH 3Cl   COOH
y mol

y mol

y mol

( x  2 y ).22 30,8
 x 0, 6

Ta có: 
( x  y ).36,5 36,5  y 0, 4
Khối lượng của hỗn hợp X : m 0, 6.89  0, 4.147 112, 2gam . Chọn A.
Câu 135: Thí nghiệm này chứng minh glucozơ có nhiều nhóm OH cạnh nhau, để chứng minh glucozo
có 5 nhóm hiđroxyl ta dùng phản ứng este hóa. Chọn C.
Câu 136: Phát biểu đúng là: “Tơ visco thuộc loại tơ nhân tạo.". Các phát biểu không đúng:



- "Tơ tằm thuộc loại tơ nhân tạo." sửa lại "To tằm thuộc loại tơ thiên nhiên."
- "PVC được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng." sửa lại "PVC được điều chế bằng phản ứng trùng
hợp."
- "Amilozo có cấu trúc mạch phân nhánh." sửa lại "Amilozo có cấu trúc mạch không phân nhánh." Chọn
D.
Câu 137: m O2 m A  m Fe 1, 76gam  n O2 0, 055 mol; n Fe 0,1mol
Gọi x , y lần lượt là số mol của NO 2 và NO trong hỗn hợp B
Các q trình oxi hóa - khử:
Q trình oxi hóa
0

2

O 2  4e  2 O
0,055mol 0,22mol
5

Quá trình khử
5

4

0

3

N  e  N Fe  Fe  3e
xmol xmol

0,1 mol 0,3 mol


2

N  3e  N
ymol 3ymol
Bảo toàn electron: 0, 22  x  3 y 0,3  x  3 y 0, 08 (1) . Lại có: M hh 

46 x  30 y
2.19 (2)
x y

Từ (1) và (2) ta có: x 0, 02; y 0, 02
Thể tích khí B là: V (0, 02  0, 02).22, 4 0,896 lít. Chọn C.
2



2
Câu 138: Ion CO3 không phản ứng với dãy các ion sau: NH 4 , K , NO3 ,SO 4 . Chọn C.

Câu 139: Khi tăng nhiệt độ làm tăng lượng PCl3 trong cân bằng.
Để tăng lượng PCl3  Cân bằng phải chuyển dịch theo chiều thuận.
Ta có: H  0  Phản ứng thuận thu nhiệt, phản ứng nghịch tỏa nhiệt.
Tăng nhiệt độ thì cân bằng chuyển dịch theo chiều phản ứng thu nhiệt, tức là chiều thuận.
Giảm nhiệt độ thì cân bằng chuyển dịch theo chiều phản ứng tỏa nhiệt, tức là chiều nghịch.  Loại C.
Lấy bớt PCl5 , cân bằng chuyển dịch theo chiều làm tăng lượng PCl5 , tức là chiều nghịch.  Loại A.
Thêm Cl 2 , cân bằng chuyển dịch theo chiều làm giảm Cl 2 , tức là chiều nghịch.  Loại B .
Chọn D.
Câu 140: Ta có: X, Y là hai este đơn chức.
6,8

0, 05 mol; n NaOH 0, 06 mol  n NaOH : n hh 1, 2  Chứa este của phenol.
Mặt khác: n hh 
136
Giả sử, X là este của ancol và Y là este của phenol: X, Y  NaOH  Muối Ancol  H 2 O
Đặt: n X a mol ; nY b mol  nhh a  b 0, 05 (1); nNaOH a  2b 0, 06 (2)
 a 0, 04
 n H2O n Y 0, 01 mol.
Từ (1) và (2), giải hệ ta được: 
b 0, 01


BTKL: mancol 6,8  0, 06 40  4, 7  0, 0118 4,32(gam)
Mặt khác, n ancol n X 0, 04 mol  M ancol 108(gam / mol)  C 6H 5CH 2OH .
Z chứa 3 muối  X là HCOOCH 2C6 H 5 và Y là CH 3COOC6 H 5 .
 Muối của axit cacboxylic có phân tử khối lớn hơn là: CH3COONa

 mCH3COONa 0, 01(82) 0,82 (gam ). Đáp án: 0,82 gam.



×