Tải bản đầy đủ (.docx) (35 trang)

012 gt12 ciii b2 tich phan trac nghiem bo hdg chi tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (419.76 KB, 35 trang )

C
H
Ư
Ơ
N

CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

III
=
=
=I

NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
- ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

III

BÀI 2. TÍCH PHÂN

HỆ THỐNG BÀI TẬP

TRẮC NGHIỆM.

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TRÍCH TỪ ĐÊ THAM KHẢO VÀ ĐỀ CHÍNH THỨC
CỦA BỘ GIÁO DỤC TỪ NĂM 2017 ĐẾN NAY

Câu 1:

Câu 10 (101-2023) Cho hàm số


f  x

F x
liên tục trên  . Biết hàm số   là một nguyên hàm
4

f  x

của
A. 2 .

trên  và

F  2  6, F  4  12.

B. 6 .

f  x  dx

Tích phân 2
C. 18 .

bằng
D.  6 .

Lời giải
4

f  x  dx F  4   F  2  12  6 6
2


Câu 2:

Câu 7 (102-2023) Cho hàm số

.

f  x

F  x
liên tục trên  . Biết hàm số
là một nguyên hàm
3

f  x

của
A. 9 .

trên  và

F  1 3, F  3 6
B.  3 .

. Tích phân

f  x  dx
1

bằng


C. 3 .

D. 2 .

Lời giải
3

f  x  dx F  3  F  1 6  3 3
1

Câu 3:

Câu 14 (103-2023) Cho hàm số

.

f  x

F  x
liên tục trên  . Biết hàm số
là một nguyên hàm
3

của hàm số
A.  3 .

f  x

F  1 3 F  3 6

trên  và
,
. Tích phân
B. 9.
C. 3.

f  x  dx
1

bằng
D. 2 .

Lời giải

Page 319

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
3

f  x  dx F  x 

3
1

F  3  F  1 6  3 3.

1


Câu 4:

Câu 7 (104-2023) Cho hàm số
của

f ( x)

trên ¡ và

F ( x)
liên tục trên ¡ . Biết hàm số
là một nguyên hàm

F ( 2) = 6, F ( 4) = 12

A.  6 .

. Tích phân ị

2

4

4

2

f ( x ) dx


bằng

C. 18 .
Lời giải

B. 2 .

Ta có ị
Câu 5:

f ( x)

f ( x ) dx = F ( 4) - F ( 2) = 12 - 6 = 6

D. 6 .

.

1

3

3

f  x dx 2

f  x dx 5

f  x dx


Câu 22 (101-2023) Nếu 0
A. 10 .
B. 3 .



1

thì

0

C. 7 .

bằng
D.  3

Lời giải
3

1

3

f  x dx f  x dx  f  x dx 2  5 7

Ta có: 0

Câu 6:


0

1

Câu 5 (104-2023) Nếu

1

3

3

f  x  dx 2

f  x  dx 5

f  x  dx

0

A. 3 .

Ta có:
Câu 7:



1

B. 10 .

3

.

1

C. 7 .
Lời giải

0

bằng
D.  3 .

3

f  x  dx f  x  dx  f  x  dx 2  5 7
0

thì

0

1

.

4

4


f  x  dx 6

2 f  x  dx

Câu 3 (102-2023) Nếu 1
A. 3 .
B. 4 .

thì

bằng
C. 12 .

1

D. 8 .

Lời giải
4

Ta có

Câu 8:

4

2 f  x  dx 2 f  x  dx 2 6 12
1


1

.

4

4

f  x  dx 6

2 f  x  dx

Câu 5 (103-2023) Nếu 1
A. 3 .
B. 12 .

thì

1

bằng
C. 4 .

D. 8 .

Lời giải
4

Ta có:


4

2 f  x  dx 2f  x  dx 2.6 12
1

1

.
Page 320

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Câu 9:

y  f  x
Câu 37 (101-2023) Đường gấp khúc ABC trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số

trên đoạn

  2;3 .

3

Tích phân

f  x dx

2


bằng

9
B. 2 .

A. 4 .

7
C. 2 .

D. 3 .

Lời giải
Ta có
3

f  x dx S

ABGH

 S BGD  SCDE

2
3

1

f  x dx 3.1  2 .1.1 


2

1
.1.1 3
2
.

Câu 10: Câu 29 (102-2023) Đường gấp khúc ABC trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số
y  f  x  trên đoạn   1; 4  .

4

Tích phân

f  x  dx

1

bằng
Page 321

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
7
A. 2 .

9
B. 2 .


C. 3 .

D. 4 .

Lời giải
Đường thẳng đi qua AB có phương trình y 1 .
Đường thẳng đi qua BC có phương trình y  x  3 .
1 khi x    1; 2 
f  x  
  x  3 khi x   2; 4  .
Do đó
4

Vậy

2

4

2

4

f  x  dx  f  x  dx  f  x  dx  1dx    x  3  dx  3

1

1


2

1

2

.

(*) Cách 2: đề xuất bởi GV Tu Duy:

D

E

I

J

4

f  x  dx  S

ABED

 S BEI  S ICJ  S ABED 3 1  3
.

1

y  f  x

Câu 11: Câu 34 (103-2023) Cho đường gấp khúc ABC trong hình vẽ là đồ thị của hàm số
4

trên đoạn

A. 4 .

  1; 4 . Tích phân

I  f  x  dx

B. 3 .

1

bằng

9
C. 2 .

7
D. 2 .
Page 322

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Lời giải
1

, x    1; 2 

f  x  

 x  3 , x   2; 4 .
Ta có
4

Khi đó

2

4

I  f  x  dx  1.dx    x  3dx 3
1

1

2

.

y  f  x
Câu 12: Câu 37 (104-2023) Đường gấp khúc ABC trong hình bên là đồ thị của hàm số
3

f  x  dx

 2;3 . Tích phân 

2
trên đoạn 

9
A. 2 .

bằng

B. 3 .

7
D. 2 .

C. 4 .
Lời giải

Dựa vào đồ thị ta có:
3

1

f  x  dx  1.dx x

2

Câu 13:

2

1

1    2  3
2

2

2

f  x  dx 4

 2 f  x   2 dx

(MĐ 101-2022) Nếu 0
A. 6 .
B. 8 .

thì

1



0

bằng

C. 4 .
Lời giải

D. 2 .


Chọn A
2

2

2

1
1
1


 2 f  x   2  dx  2 f  x  dx  2dx  2 .4  4 6.
0
0
Ta có 0

Câu 14:

(MĐ 101-2022) Nếu
A. 5 .

5

1

f  x  dx  3

f  x  dx


1

B. 6 .

thì

5

bằng
C. 4 .
Lời giải

D. 3 .
Page 323

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Chọn D
1

Ta có

Câu 15:

5

f  x  dx  f  x  dx 3
5


1

(MĐ 102-2022) Nếu
A. 2 .

2

2

f  x  dx 4

 2 f  x   2 dx

0

thì

1



0

bằng

C. 4 .

B. 6 .


D. 8 .

Lời giải
Chọn B
2

2

2

1
1
2
1

f
x

2
d
x

f
x
d
x

2
d
x


.4  2 x 0 2  2  2  0  6







 2

20
2
0
Ta có 0
.

Câu 16:

(MĐ 102-2022) Nếu
A. 3 .

5

1

f  x  dx  3

f  x  dx


1

thì

bằng
C. 6 .

5

B. 4 .

D. 5 .

Lời giải
Chọn A

Theo tính chất tích phân thì

Câu 17:

(MĐ 103-2022) Nếu
A. 8 .

1

5

f  x  dx 

f  x  dx    3 3


5

1

3

3

f  x  dx 6

 3 f  x   2 dx

0

thì

1



0

B. 5 .

.

bằng

C. 9 .

Lời giải

D. 6 .

Chọn A
3

3

3

1
1
3
1


 3 f  x   2  dx  3 f  x  dx  2 dx  3 .6  2 x 0 2  6 8
0
0
Ta có: 0
.

Câu 18:

(MĐ 103-2022) Nếu
A.  7 .

2


5

f  x  dx 2

f  x  dx  5

1



5

2

B.  3 .

thì

f  x  dx

1

bằng
D. 7 .

C. 4 .
Lời giải

Chọn B
5


Ta có

Câu 19:

2

5

f  x  dx  f  x  dx  f  x  dx 2    5   3

1

1

(MĐ 104-2022) Nếu
A. 7 .

2

2

5

f  x  dx 2

f  x  dx  5

1


B.  3 .



.
5

2

C.  7 .

thì

f  x  dx

1

bằng
D.  4 .
Page 324

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Lời giải
Chọn B
5

Ta có


Câu 20:

2

5

ị f ( x) dx = ị f ( x) dx + ò f ( x) dx = 2 +( - 5) =- 3.
- 1

- 1

2

(MĐ 104-2022) Nếu
A. 6 .

3

3

f  x  dx 6

 3 f  x   2 dx

thì

0

1




0

B. 5 .

bằng
D. 8 .

C. 9 .
Lời giải

Chọn D
3

3

3

1
1
1


 3 f  x   2  dx  3 f  x  dx  2dx  3 .6  6 8
0
0
Ta có: 0
.


Câu 21: (TK 2020-2021) Nếu
A. 3.


Ta có

3

1

2

3

3

f  x  dx 5

f  x  dx  2

f  x  dx



1

2

B. 7.

2

thì
C.  10.
Lời giải

1

bằng
D.  7.

3

f ( x )dx = ò f ( x )dx + ò f ( x )dx = 5 - 2 = 3.
1

2

2
3

Câu 22:

x dx

(TK 2020-2021) Tích phân 1
15
17
.
.

A. 3
B. 4

Ta có

Câu 23:


1

2

7
.
C. 4
Lời giải

15
.
D. 4

2

x 3dx =

x4
24 - 14 15
=
= .
4 1

4
4

(TK 2020-2021) Nếu
A. 3.

3

3

 2 f  x  1 dx 5

f  x  dx

1

thì

1

B. 2.
3

5 = ị [ 2 f ( x ) +1] dx = 2 ò f ( x )dx + 2 Þ
1

1




3

1

3
.
D. 2

3
f ( x)dx = .
2

4

Câu 24:

(MĐ 101 2020-2021 – ĐỢT 1) Nếu
bằng
A.

 1.

bằng

3
.
C. 4
Lời giải

3


Ta có

bằng

B.  5 .

4

f  x dx 3
1



C. 5 .

g  x dx  2
1

4

thì

 f  x   g  x  dx
1

D. 1 .
Page 325

Sưu tầm và biên soạn



CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Lời giải
4

Ta có

4

4

 f  x   g  x  dx f  x dx  g  x dx
1

1

3    2  5

1

.

4

Câu 25:

ò éëf ( x) 1

g ( x) ù

ûdx

1

ị g ( x) dx =- 5



1

thì

bằng

A.  1 .

B.  11 .

4

4

1

C. 1 .
Lời giải

D. 11 .

4


ò éëf ( x) - g ( x) ùûdx = ò f ( x) dx -

Câu 26:

ò f ( x ) dx = 6

(MĐ 102 2020-2021 – ĐỢT 1) Nếu
4

4

1

ò g ( x ) dx = 6 -

( - 5) = 11
.

1

(MĐ 102 2020-2021 – ĐỢT 1) Nếu
A. 3.
B. 18.

3

3

f ( x)dx 3


2 f ( x)dx

thì 0
C. 2.
Lời giải

0

bằng
D. 6.

Chọn D
3

Ta có
Câu 27:

3

2 f ( x)dx 2f ( x)dx 2.3 6.
0

0

2

2

0


0

f  x  dx 3
 2 f  x   1 dx
(MĐ 102 2020-2021 – ĐỢT 1) Nếu 
thì  

B. 4 .

A. 6 .

C. 8 .
Lời giải

2

2

2

2

0

0

0

0


  2 f  x   1 dx 2 f  x  dx   dx 2.3  x
Câu 28:

(MĐ 103 2020-2021 – ĐỢT 1) Nếu
bằng
A.  1 .
B.  9 .
4

Ta có:

Câu 29:

6  2 4

4

4

4

f  x  dx 5

g  x  dx  4

 f  x  




1

1

thì

C. 1 .
Lời giải

4

g  x   dx

1

D. 9 .

4

[ f  x   g  x  ]dx f  x  dx  g  x  dx 5  4 9
1

bằng
D. 5 .

1

1

(MĐ 103 2020-2021 – ĐỢT 1) Nếu

A. 6 .
B. 2 .

.

3

3

f  x dx 2

3 f  x dx

0

thì

C. 18 .

0

bằng
D. 3 .

Lời giải
Page 326

Sưu tầm và biên soạn



CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
3

Theo tính chất của tích phân ta có:

Câu 30:

3

3 f  x dx 3f  x dx 3.2 6
0

0

(MĐ 104 2020-2021 – ĐỢT 1) Nếu
bằng
A. 1 .
B.  7 .

.

4

4

4

f  x  dx 4

g  x  dx  3


 f  x   g  x   dx

1



1

thì

1

D. 7 .

C.  1 .
Lời giải

4

Ta có

Câu 31:

4

4

 f  x   g  x   dx f  x  dx  g  x  dx 4    3 7
1


1

1

(MĐ 104 2020-2021 – ĐỢT 1) Nếu
A. 3 .
B. 12 .

.

3

3

f  x dx 3

4 f  x dx

thì 0
C. 36 .

0

bằng
D. 4 .

Lời giải
3


Ta có:

Câu 32:

3

4 f  x dx 4f  x dx 4.3 12
0

0

1

3

3

f  x  dx 2

f  x  dx 5

f  x  dx

(2020-2021 – ĐỢT 2) Nếu
A. 10 .
B. 3 .
0

3


Ta có
Câu 33:

.

1



1

bằng
D.  3 .

0

C. 7 .
Lời giải
3

f  x  dx f  x  dx  f  x  dx 2  5 7
0

thì

0

1

(2020-2021 – ĐỢT 2) Cho


f  x

.

là hàm số liên tục trên đoạn

 1; 2 . Biết

F  x

là nguyên

2

hàm của
A. 6 .

f  x

1; 2
trên đoạn  

thỏa mãn

B. 2 .
2

Ta có


Câu 34:

f  x  dx F  x 
1

2
1

F  1  2


C.  6 .
Lời giải

F  2  4

. Khi đó

bằng

F  2   F  1 6
.
3

3

f  x  dx 5

f  x  dx 2


f  x  dx

(2020-2021 – ĐỢT 2) Nếu
A. 10 .
B.  3 .

1

D.  2 .

1

0

f  x  dx



1

C. 3 .

thì

0

bằng
D. 7 .

Lời giải


Page 327

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
3

1

3

f  x  dx f  x  dx  f  x  dx 5  2 7

Ta có:

0

0

1

.

1

Câu 35:

(MĐ 103 2020-2021 – ĐỢT 2) Nếu

A.  1 .

 f ( x)dx 3
0

B. 1 .

3

1

0

0


C. 7 .
Lời giải

3

 f ( x)dx 4
1

3

thì

 f ( x)dx
0


bằng

D. 12 .

3

 f ( x)dx  f ( x)dx   f ( x)dx 3  4 7. Vậy Chọn C
Câu 36:

1

 1; 2 . Biết F là
(MĐ 103 2020-2021 – ĐỢT 2) Cho f là một hàm số liên tục trên đoạn
nguyên hàm của hàm f trên
2

đoạn

 1; 2

thỏa mãn

F  1  1

A. 4 .

Ta có

3


Câu 38:

. Khi đó

f  x  dx
1

.

C. 2 .
Lời giải

D.  4 .

2

f  x  dx F  x  1 F  2   F  1 3    1 4
1

(MĐ 104 2020-2021 – ĐỢT 2) Nếu
A.  1.
B. 1.

Ta có

F  2  3

B.  2 .
2


Câu 37:



1

.

1

3

3

f  x  dx 4

f  x  dx 3

f  x  dx


C. 7.
Lời giải

0

1

thì


0

bằng

D. 12.

3

f  x  dx f  x  dx  f  x  dx 4  3 7.
0

0

1

1; 2
(MĐ 104 2020-2021 – ĐỢT 2) Cho f là hàm số liên tục trên đoạn   . Biết F là nguyên
2

1; 2
F 1  1
F 2 4.
hàm của f trên đoạn   thỏa mãn  
và  
Khi đó
A.  5.
B. 3.
C. 5.
Lời giải

2

Ta có

f  x  dx F  x 
1

2
1

f  x  dx
1

bằng

D.  3.

F  2   F  1 4    1 5.
2

 2 f  x   1 dx


f ( x )dx 6
(MĐ 103 2020-2021 – ĐỢT 1) Nếu 
thì 0
2

Câu 39:


0

A. 12 .

B. 10 .

C. 11 .
Lời giải

bằng
D. 14 .

Page 328

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
2

2

2

 2 f  x   1 dx 2f  x dx  1dx 12  2 10
0

0

.


0

2

Câu 40:

(MĐ 104 2020-2021 – ĐỢT 1) Nếu
A. 8 .
B. 10 .

2

f  x dx 4

thì
C. 7 .

0

 2 f  x   1 dx
0

bằng
D. 6 .

Lời giải
2

2


2

0

0

0

 2 f  x   1 dx 2f  x  dx  dx 2.4  2 6

Ta có:

2

Câu 41:

f  x  dx 2

(2020-2021 – ĐỢT 2) Nếu 0
A. 12 .
B. 10 .
2

Ta có
Câu 42:

2

2


thì

 4 x  f  x   dx
0

bằng
D. 6 .

C. 4 .
Lời giải
2

 4 x  f  x   dx 4 xdx 
0

.

0

f  x  dx 2 x

2 2

0

0

 2 6


.

1; 2
(2020-2021 – ĐỢT 2) Cho f là hàm số liên tục trên đoạn   . Biết F là nguyên hàm của f
2

1; 2
trên đoạn  

A.  5 .

thỏa mãn

F  1  2

B. 1 .
2

Ta có:

Câu 43:

f  x  dx F  x 
1

2
1

2


2

f  x  dx 2

 2 x  f  x   dx

2

0

2

thì

0

bằng
D. 0 .

2

f  x  dx 4  2 2
0

(MĐ 103 2020-2021 – ĐỢT 2) Nếu
A. 7 .
B.  2 .
2

bằng

D. 5 .

C. 6 .
Lời giải

 2 x  f  x   dx 2 x dx 
0

1

.

(2020-2021 – ĐỢT 2) Nếu
A. 2 .
B. 8 .

Ta có

. Khi đó
C.  1 .
Lời giải

F  2   F  1 3    2  5

0

2

Câu 44:




f  x  dx

F  2  3

.

2

2

f  x dx 3

 2 x  f  x  dx

0

thì 0
C. 10 .
Lời giải

bằng
D. 1 .

2

x2 2
2 xdx  f  x dx 2
 3 4  3 1

 2 x  f  x  dx 
2 0
0
0
Ta có: 0
.
Page 329

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

Câu 45:

(MĐ 104 2020-2021 – ĐỢT 2) Nếu
A. 14 .
B. 5 .
2

Ta có

Câu 46:

2

(TK

0


2020-2021)

2

f  x dx 3

 4 x  f  x   dx

thì 0
C.  2 .
Lời giải

0

2

 4 x  f  x   dx 4 xdx 
0

2

Cho

f  x dx 2 x
0

hàm

số


2 2
0

bằng
D. 11 .

 3 8  3 5
.

 x2  1
khi x 2

f  x   2
.

 x  2 x  3 khi x  2

Tích

phân


2

f  2sin x 1 cos xdx
0

23
.
A. 3


bằng
23
.
B. 6

17
.
C. 6
Lời giải

17
.
D. 3

Trong tích phân I đã cho, đặt t = 2sin x +1 thì dt = 2 cos xdx . Ta có
I=

Câu 47:

1 3
1 2 2
1 3 2
23
f
(
t
)d
t
=

(
t
2
t
+
3)d
t
+
(t - 1)dt = .
ò
ò
ò
1
1
1
2
2
2
6

2 x  1 khi x 1
f  x   2
3x  2 khi x  1 . Giả sử F là nguyên
(MĐ 102 2020-2021 – ĐỢT 1) Cho hàm số

F 0 2
F  1  2F  2
hàm của f trên  thỏa mãn  
. Giá trị  
A. 9

B. 15
C. 11
Lời giải

Ta có:

 x 2  x  C1 khi x 1
F  x   3
 x  2 x  C2 khi x  1

F  0  2  C2 2

D. 6

.

.

2
3
Hàm số liên tục tại x 1 nên ta có: 1  1  C1 1  2  2  C1 1 .

Do đó

2
 x  x  1 khi x 1
F  x   3
 x  2 x  2 khi x  1

.


3

Vậy

F   1  2 F  2    1  2   1  2  2  2 2  2  1 9

.

Page 330

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

Câu 48:

2 x  2 khi x 1
f  x   2
.
3x  1 khi x  1 Giả sử F là nguyên
(MĐ 104 2020-2021 – ĐỢT 1) Cho hàm số

F  0  2.
F   1  2 F  2 
hàm của f trên  thỏa mãn
Giá trị của
bằng
A. 18 .

B. 20 .
C. 9 .
D. 24 .
Lời giải
1

Ta có:

0

Trên khoảng


1

2
f  x  dx  3x 1 dx 2 F  1  F  0   F  1 2  F  0  4
0

2
3
  ;1 , ta có: F  x   3x 1 dx x  x  C1

F  0  2  C1 2  F  x   x 3  x  2.

F  x   2 x  2  dx x 2  2 x  C2
1; 

Trên nửa khoảng
, ta có:



F  1 4  C2 1  F  x  x 2  2 x  1.

Do đó:

F   1  2 F  2  0  2.9 18.

[- 1;6] và có đồ thị là đường gấp khúc ABC trong
F ( - 1) =- 1
F ( 4 ) + F ( 6)
hình bên. Biết F là nguyên hàm của f thỏa mãn
. Giá trị của
bằng

Câu 49: Cho hàm số

A. 10 .

y = f ( x)

liên tục trên đoạn

B. 5 .

C. 6 .
Lời giải

D. 7 .


ìï 1
khi - 1 £ x < 2
ï
f ( x) = ïí 1
ïï - x + 2 khi 2 £ x £ 6
ïỵ 2
Từ đồ thị của hàm số ta xác định được
.

ìï x + C1
khi - 1 £ x < 2
ïï
F ( x) = í 1 2
ïï - x + 2 x + C2 khi 2 £ x £ 6
f
ïỵ 4
Do F là ngun hàm của
nên
.
Ta có

F ( - 1) =- 1 Û - 1 + C1 =- 1 Û C1 = 0

.
Page 331

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

Hàm số

y = f ( x)

Þ F ( x)

liên tục tại x = 2

liên tục trên đoạn

[- 1;6] Þ F ( x ) liên tục trên đoạn [- 1;6]

Þ lim- F ( x) = lim+ F ( x) Û 2 + C1 = 3 + C2 Û C2 =- 1.
x® 2

x®2

ïìï x + C1
F ( x ) = ïí 1 2
ïï - x + 2 x - 1
ỵï 4
Suy ra
Vậy

Câu 50:

F ( 4) + F ( 6 ) = 5

khi - 1 £ x < 2
khi 2 £ x £ 6


.

.

(Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Nếu
A.  3 .
B.  1 .

2

3

3

f  x  dx  2

f  x  dx 1

f  x  dx


C. 1 .

1

2

thì


1

bằng

D. 3 .

Lời giải
Chọn B
3

Ta có

Câu 51:

2

3

f  x  dx f  x  dx  f  x  dx  2  1  1
1

1

2

(Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Nếu
A. 16 .
B. 4 .

.


1

1

f  x  dx 4

2 f  x  dx

thì 0
C. 2 .
Lời giải

0

bằng
D. 8 .

Chọn D
1

Ta có:

Câu 52:

1

2 f  x  dx 2f  x  dx 2.4 8
0


0

(Mã 101 - 2020 Lần 1) Biết
A. 5 .

.

3

3

f  x  dx 3

2 f  x  dx

1

B. 9 .

. Giá trị của
C. 6 .
Lời giải

1

bằng
3
D. 2 .

Chọn C

3

Ta có:
Câu 53:

3

2 f  x  dx 2f  x  dx 2.3 6
1

1

(Mã 101 - 2020 Lần 1) Biết

F  x  x 2

.
là một nguyên hàm của hàm số

f  x

trên  . Giá trị

2

của

 2  f  x   dx
1


bằng
Page 332

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

A. 5 .

13
C. 3 .
Lời giải

B. 3 .

7
D. 3 .

Chọn A
2

2

 2  f  x   dx  2 x  x  1 8  3 5
2

Ta có:

1


5

Câu 54:

5

f  x  dx 4

(Mã 102 - 2020 Lần 1) Biết 1
4
A. 7 .
B. 3 .

. Giá trị của

3 f  x  dx
1

C. 64 .
Lời giải

bằng
D. 12 .

Chọn D
5

Ta có
Câu 55:


5

3 f  x  dx 3f  x  dx 3.4 12
1

1

.

F  x  x3

(Mã 102 - 2020 Lần 1) Biết

là một nguyên hàm của hàm số

f  x

trên  . Giá trị

2

của

 2  f ( x)  dx
1

bằng

23

A. 4 .

B. 7 .

15
D. 4 .

C. 9 .
Lời giải

Chọn C
2

Ta có

Câu 56:

2

2

2

2

2

 2  f ( x)  dx 2dx  f ( x)dx 2 x 1  F ( x) 1 2 x 1  x
1


1

1

(Mã 103 - 2020 Lần 1) Biết
A. 5 .

3

2

3

f  x  dx 2

3 f  x  dx

1

B. 6 .

. Giá trị của
2
C. 3 .

1

2
9
1


bằng
D. 8 .

Lời giải
Chọn B
2

Ta có :

2

3 f  x dx 3f  x dx 3.2 6
1

1

.

Page 333

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Câu 57:

3
(Mã 103 - 2020 Lần 1) Biết F ( x) x là một nguyên hàm của hàm số f ( x) trên  . Giá trị
3


(1  f ( x))dx

của 1
A. 20.

bằng
B. 22.

C. 26.
Lời giải

D. 28.

Chọn D
3

Ta có

Câu 58:

 1  f ( x) dx  x  F ( x)
1

3
1

 x  x 3 ) 

3

1

30  2 28
.

3

3

f  x  dx 6.

2 f  x  dx

(Mã 104 - 2020 Lần 1) Biết
A. 36 .
B. 3 .

2

Giá trị của
C. 12 .

2

bằng.
D. 8 .

Lời giải
Chọn C
3


Ta có :
Câu 59:

3

2 f  x  dx 2f  x  dx 12.
2

2

.

F  x  x 2

(Mã 104 - 2020 Lần 1) Biết

là một nguyên hàm của hàm số f ( x) trên  . Giá trị

3

của

 1  f ( x) dx
1

A. 10 .

bằng


26
C. 3 .
Lời giải

B. 8 .

32
D. 3 .

Chọn A
3

Ta có

 1  f ( x) dx  x  F  x  
1

3
1

3

 x  x 2  12  2 10.
1

3

Câu 60:

f  x dx 4


(Mã 101 - 2020 Lần 2) Biết
A.  3 .
B. 3 .

2

3



g  x dx 1
2

3

. Khi đó:

 f  x   g  x   dx
2

C. 4 .
Lời giải

bằng:

D. 5 .

Chọn B
3


Ta có

3

3

 f  x   g  x   dx f  x  dx  g  x  dx 4  1 3
2

2

2

Page 334

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
1

Câu 61:

1

f  x dx

 f  x   2x  dx=2


(Mã 101 - 2020 Lần 2) Biết
A. 1 .
B. 4 .

. Khi đó
C. 2 .
Lời giải

0

0

bằng :
D. 0 .

Chọn A
Ta có
1

1

1

1

0

0

0


0

1

1

2
 f  x   2x dx=2  f  x dx+ 2xdx=2  f  x dx 2  x 0  f  x dx 2  1
0

1

 f  x dx 1
0

Câu 62:

3

3

3

f  x  dx 3

g  x  dx 1

 f  x   g  x   dx


(Mã 102 - 2020 Lần 2) Biết
A. 4 .
B. 2 .



2

2

. Khi đó

2

bằng

D. 3 .

C.  2 .
Lời giải

Chọn A
3

Ta có:

Câu 63:

3


3

 f  x   g  x   dx f  x  dx  g  x  dx 4
2

2

2

.

1

1

 f  x   2 x  dx 3

f  x  dx

(Mã 102 - 2020 Lần 2) Biết
A. 1 .
B. 5 .

. Khi đó
C. 3 .

0

0


bằng
D. 2 .

Lời giải
Chọn D
1

Ta có

1

Câu 64:

1

x2 1
 f  x   2 x  dx 3  f  x dx  2xdx 3  f  x dx  2.
3

2 0
0
0
0
0
1

Suy ra

1


f  x  dx 3  x
0

2

1
0

.

3   1  0  2
.
2

2

2

f  x  dx 3

g  x dx 2

 f  x   g  x   dx

(Mã 103 - 2020 Lần 2) Biết
A. 6 .
B. 1 .

1




1

. Khi đó

C. 5 .
Lời giải

1

bằng?

D.  1 .

Chọn B
2

Ta có:

2

2

 f  x   g  x   dx f  x  dx  g  x  dx 3  2 1
1

1

1


.
Page 335

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Câu 65:

1

1

0

0

 f  x   2 x  dx 4
f  x  dx
(Mã 103 - 2020 Lần 2) Biết 
. Khi đó 
bằng

A. 3 .

C. 6 .
Lời giải

B. 2 .


D. 4 .

Chọn A
1

0  f  x   2 x  dx 4 
Câu 66:

1

1

0

0

1

 f  x  dx  2 xdx 4 

 f  x  dx 4  1 3
0

2

2

2


f ( x)dx 2

g ( x)dx 3.

[ f ( x)  g ( x)]dx

(Mã 104 - 2020 Lần 2) Biết 1
A. 1 .
B. 5 .



1

Khi đó

1

bằng

D. 6 .

C.  1 .
Lời giải

Chọn D
2

Ta có:


Câu 67:

2

2

[ f ( x)  g ( x)]dx f ( x)dx  g ( x)dx 2  3 5
1

1

1

.

1

1

 f  x   2 x  dx 5

f  x  dx

(Mã 104 - 2020 Lần 2) Biết 0
A. 7 .
B. 3 .

. Khi đó
C. 5 .


0

bằng
D. 4 .

Lời giải
Chọn D
1

1

 f  x   2 x  dx 5 

f  x  dx  2xdx 5

0

1

1

2
f  x  dx  x 5 
0

0

Câu 68:

(Mã 103 - 2019) Biết

A. 8 .

1

0

0

1

1

f  x  dx 1 5 

f  x  dx 4

0

0

.

2

2

2

f  x  dx 2


g  x  dx 6

 f  x   g  x   dx

1



1

B.  4 .

, khi đó

1

bằng

D.  8 .

C. 4 .
Lời giải

Chọn B
2

Ta có:

Câu 69:


2

2

 f  x   g  x   dx f  x  dx  g  x  dx 2  6  4
1

1

1

(Mã 102 - 2019) Biết tích phân
bằng
A.  7 .
B. 7 .

.

1

1

1

f  x  dx 3

g  x  dx  4

 f  x   g  x   dx


0



0

C.  1 .
Lời giải

. Khi đó

0

D. 1 .

Chọn C
Page 336

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
1

Ta có

1

1


 f  x   g  x   dx f  x  dx  g  x  dx 3    4   1
0

0

0

1

Câu 70:

(Mã 104 - 2019) Biết
A. 6 .

 f ( x)dx 2
0

1



1

g ( x)dx  4
0

B.  6 .

.


, khi đó
C.  2 .
Lời giải

 f ( x)  g ( x) dx bằng
0

D. 2 .

Chọn C
1

1

1

0

0

0

 f ( x)  g ( x) dx  f ( x)dx  g( x)dx 2  ( 4)  2 .
Câu 71:

(Mã 101 2019) Biết
A.  1 .

1


1

1

f  x dx  2

g  x dx 3

 f  x   g  x   dx

0



0

B. 1 .

, khi đó
C.  5 .
Lời giải

0

bằng

D. 5 .

Chọn C
1


1

1

 f  x   g  x   dx f  x dx  g  x dx  2  3  5
0

Câu 72:

0

0

(Đề Tham Khảo 2019) Cho
A.  8

.

1

1

1

f  x  dx 2

g  x  dx 5

 f  x   2 g  x   dx


0



0

, khi

C.  3
Lời giải

B. 1

0

bằng

D. 12

Chọn A
1



1

0

0


2

Câu 73:

1

 f  x   2 g  x   dx f  x  dx  2g  x  dx

(Mã 104 2018)
1
ln 35
A. 2

0

2  2.5  8 .

dx

2 x  3
1

bằng
B.

ln

7
5


1 7
ln
C. 2 5
Lời giải

D.

2 ln

7
5

Chọn C
2

2

dx
1
1
1 7
 ln 2 x  3   ln 7  ln 5   ln

2
2 5.
1
Ta có 1 2 x  3 2
2


Câu 74:

(Mã 103 2018)

dx

3x  2
1

bằng

Page 337

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
1
ln 2
B. 3

A. 2 ln 2

2
ln 2
C. 3
Lời giải

D. ln 2


Chọn C
2

2

dx
1
1
2
 ln 3 x  2   ln 4  ln1  ln 2

3
3
1
Ta có 1 3 x  2 3
.
2

Câu 75:

(Đề Tham Khảo 2018) Tích phân
2
16
A. 15
B. 225

dx

x  3
0


bằng
log

C.
Lời giải

5
3

D.

ln

5
3

Chọn D
2

dx

x  3 ln x  3

2
0

ln

0


5
3
1

Câu 76:

 1

1 
 dx a ln 2  b ln 3
x2 

 x  1 

(Mã 105 2017) Cho
nào dưới đây đúng?
A. a  2b 0

0

B. a  b 2

với a , b là các số nguyên. Mệnh đề

C. a  2b 0
Lời giải

D. a  b  2


Chọn A
1

1
 1
1 



d
x

ln
x

1

ln
x

2


0 2 ln 2  ln 3

x 1 x  2 
0

Câu 77:


F  x

(Mã 110 2017) Cho

I F  e   F  1
A.

I

; do đó a 2; b  1

là một nguyên hàm của hàm số

f  x 

ln x
x . Tính:

?

1
2

B.

I

1
e


D. I e

C. I 1
Lời giải

Chọn A
e

Theo định nghĩa tích phân:
.
1

Câu 78:

(Mã 102 2018)

e
0

e

e

e

ln x
ln 2 x
1
I F  e   F  1 f  x  dx  dx ln x.d  ln x  


x
2 1 2
1
1
1

dx

3 x 1

bằng
Page 338

Sưu tầm và biên soạn



×