Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Phiếu khảo sát doanh nghiệp công nghệ thông tin

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.31 KB, 6 trang )

PHIẾU KHẢO SÁT
DOANH NGHIỆP CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
1. Thông tin về doanh nghiệp
1.1. Thông tin chung
Tên doanh nghiệp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tên giao dịch (nếu có): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tên viết tắt (nếu có): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Mã số thuế của doanh nghiệp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Giấy đăng ký kinh doanh số: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Ngày cấp . . . . /. . . . . . /. . . . . . . . . . .
1.2. Thông tin liên hệ
Địa chỉ trụ sở: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tỉnh/Thành phố: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số điện thoại: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Email: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số fax: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Website (nếu có): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Giám đốc/Tổng giám đốc hoặc người đại diện theo pháp luật
- Họ tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Điện thoại: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Email: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..
2. Hoạt động sản xuất, kinh doanh và doanh thu
2.1.Hoạt động sản xuất, kinh doanh
STT
Mã sản
phẩm
Đơn vị
tính
Khối lượng sản phẩm
Tên sản phẩm
Sản xuất


trong
năm
Tiêu thụ
trong năm
Tồn
kho
cuối
năm



2.2. Doanh thu thuần và các khoản phải nộp ngân sách (Đơn vị tính: triệu đồng)
STT Chỉ tiêu
Kí hiệu
Số do doanh nghiệp
tự hạch toán
Số do cơ quan
Thuế xác định
Ghi chú
1 Tổng doanh thu thuần
Trong đó
A

2
Doanh thu xuất khẩu trực
tiếp (nếu có)

3
Thuế và các khoản phải nộp
nhà nước


Tổng doanh thu thuần
chia ra theo các hoạt
động:
A= (B+C+D+E+F) A=(B+C+D+E+F)
4
Sản xuất, gia công, cung
cấp dịch vụ phần mềm
B

5
Sản xuất, lắp ráp, cung cấp
dịch vụ phần cứng - điện tử
C

6
Sản xuất và cung cấp dịch
vụ nội dung thông tin số
D

7
Phân phối, bán buôn các
sản phẩm công nghệ thông
tin
E
8
Sản xuất và cung cấp dịch
vụ khác
F


<Ghi rõ
tên SP,
dịch
vụ>
9
Tổng giá trị đầu tư thực
hiện trong năm

3. Lao động, thu nhập của người lao động tính đến hết 31/12 năm báo cáo
STT Chỉ tiêu
Kí hiệu Số lượng
(Người)
Ghi chú
1 Tổng số lao động
A

Chia ra
A= (B+C+D+E)
2 Số có trình độ trên đại học
B

3 Số có trình độ đại học, cao đẳng
C

4 Số có trình độ trung cấp
D

5 Số chưa qua đào tạo
E
6

Thu nhập bình quân 1 người 1
tháng (triệu đồng)

Ghi chú: (1) Các chỉ tiêu từ (B,C,D,E) lấy theo học vị được đào tạo cao nhất. Chỉ tính những người có ký hợp
đồng lao động với doanh nghiệp. (2)Thu nhập của người lao động gồm: lương và các khoản có tính chất lương
(lương theo cấp bậc, tiền thưởng, BHXH trả thay lương và các khoản phụ cấp có tính chất lương khác).
4. Lao động chia theo nhóm công việc
STT Nhóm công việc Kí hiệu Số lượng Ghi chú
1
Lao động quản lý (hành chính, kế toán,
văn phòng)
2 Kinh doanh, tiếp thị, bán hàng
3 Làm việc trong dây chuyền. A
Chia ra A= (B+C+D+E)
4
Sản xuất, gia công, cung cấp dịch vụ
phần mềm
B
5
Sản xuất, lắp ráp, cung cấp dịch vụ phần
cứng - điện tử
C
6
Sản xuất và cung cấp dịch vụ nội dung
thông tin số
D
7 Sản xuất và cung cấp dịch vụ khác E
5. Hoạt động nghiên cứu và đào tạo
STT Lĩnh vực
Chi phí

(Triệu đồng)
Ghi chú
1 Nghiên cứu phát triển
1.1 …
1.2 …
2 Đào tạo
2.1 …
2.2 …
6. Hệ thống tiêu chuẩn chất lượng, dây chuyền sản xuất đang áp dụng tại DN (nếu có)
STT
Quy
trình
Đã có chứng chỉ Đang xây dựng
Cấp độ/ số hiệu Năm đạt Cấp độ/ số hiệu
Năm dự kiến
đạt
1 ISO
2 CMM
3 CMMI
4 IEC
5 TCN
6 TCVN
7 Các tiêu chuẩn khác (nếu có)

7. Danh sách các cơ sở kinh doanh (chi nhánh) thuộc doanh nghiệp (nếu có)
STT Tên cơ sở, chi nhánh Địa chỉ
Số điện thoại giao
dịch
Ghi chú
1

2

8. Thông tin sử dụng phần cứng:
STT Tên thiết bị
Đang sử dụng:
Nêu rõ số lượng của mỗi loại thiết bị
1 Máy tính để bàn
2 Máy tính xách tay
3 Máy in
4 Máy chiếu
5 Máy quét
6 Máy chủ
7 Loại khác (nêu rõ) ______________
9. Thông tin ứng dụng công nghệ thông tin trong doanh nghiệp
a. Mạng nội bộ
Tình hình sử dụng
mạng nội bộ
Tình hình sử dụng mạng
nội bộ
Có Không
Kiểu kết nối LAN
WAN Khác: .......................
Chất lượng đang sử
dụng:
Ổn định Không ổn định Kém
b. Tình hình sử dụng Internet
Tình
hình sử
dụng
Internet

Có Không
Kiểu
kết nối
Dial up ADSL hoặc xDSL
Thuê đường truyền Khác: .......................
Chất
lượng
đang sử
dụng:
Ổn định Không ổn định Rất kém
Mục
đích sử
dụng
Tìm kiếm thông tin
Điện thoại internet
Trao đổi thông tin (email, chat…)
Tiếp nhận và quản lý các đơn đặt hàng
Quảng cáo, tiếp thị cho sản phẩm/dịch vụ
Dịch vụ tài chính-ngân hàng qua mạng
Mục đích khác (nêu rõ) ………………………………..…………………….
Mục đích sử dụng
c. Sử dụng email cho công việc kinh doanh
Tỷ lệ sử dụng email trung bình
là bao nhiêu?
Có email
nhưng hiếm
khi sử dụng
Hiện chưa sử dụng
nhưng tương lai sẽ sử
dụng

Không cần sử
dụng email
Ban lãnh đạo hàng ngày hàng tuần
Nhân viên hàng ngày hàng tuần
d. Tình hình sử dụng ứng dụng Website vào hoạt động hỗ trợ SX – KD trong DN:
Tình hình sử dụng
Website
Chúng tôi đã có
Website riêng
………………………….
Chưa có website riêng
nhưng sẽ có trong tương lai
Không có nhu cầu
Mục đích sử dụng
Giới thiệu hình ảnh, sản phẩm dịch vụ của doanh nghiệp
Hỗ trợ đặt hàng – mua hàng
Tiếp nhận đơn đặt hàng
Tư vấn khách hàng online
Thu thập thông tin khách hàng
Thanh toán trực tuyến
Mục đích khác (nêu rõ): ……………………...………………………..
Tần suất cập nhật
thông tin
Hằng ngày Hằng tuần ………lần/ tháng
Mức độ đầu tư Cao Trung bình Thấp
Mức độ an toàn
thông tin
Cao Trung bình Thấp
Hiệu quả sử dụng Cao Trung bình Thấp
e. Quý DN đã tham gia vào sàn giao dịch thương mại điện tử nào chưa?

Có Chưa
Doanh nghiệp nhận định hiệu quả việc áp dụng thương mại điện tử trong kinh doanh của
mình ở mức độ:
Cao Trung bình Thấp
Quý DN cho biết lý do của việc chưa tham gia hoặc tham gia chưa sâu vào thương mại điện
tử
Chi phí cao Khách hàng chưa có thói quen giao dịch qua mạng
Thiếu nhân sự vận hành Tính an toàn của giao dịch chưa đảm bảo
Dịch vụ ngân hàng còn hạn
chế
Lý do khác (nêu rõ) .............................................

×