Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Phiếu thông tin Giải thưởng “Doanh nghiệp ứng dụng công nghệ thông tin hiệu quả 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.64 KB, 11 trang )

PHIẾU THÔNG TIN
Giải thưởng “Doanh nghiệp ứng dụng công nghệ thông tin hiệu quả 2011”
- Sau khi điền xong Phiếu thông tin (bản cứng), xin vui lòng gửi về Sở Thông tin và Truyền thông
trước ngày 20 tháng 2 năm 2012, địa chỉ 15 Quang Trung, thành phố Đà Nẵng. Điện thoại liên lạc:
0511.3840800, Fax: 0511.3840124 gặp chị Đinh Thị Cẩm Tú.
- Khi trả lời đối với những câu hỏi đã sẵn có phương án trả lời, xin chọn câu trả lời thích hợp bằng
cách đánh dấu X vào ô hoặc ô ○ tương ứng. Trong đó ký hiệu ○: chỉ chọn một trong các câu trả
lời; Ký hiệu : có thể chọn nhiều hơn 01 câu trả lời.
- Doanh nghiệp cho điểm vào ô Điểm tự đánh giá theo thang điểm của từng hạng mục bên dưới và
Tổng cộng điểm tự đánh giá trước khi gửi Phiếu thông tin tham gia Giải thưởng.
1. Thông tin chung
1.1. Tên doanh nghiệp (DN): ________________________________________________________________
Địa chỉ:____________________________________________________________ ____________
Điện thoại: ___________________ Fax: ____________________ Năm thành lập: ____________
Email: ______________________ Website: __________________________________________
Họ và tên người đại diện hợp pháp DN: _____________________Điện thoại: ________________
Tên người cung cấp thông tin: ___________________Email:___________Chức vụ:___________
Số lượng chi nhánh, đơn vị trực thuộc: ................. Tổng số lao động:..............người
Số lượng phòng ban: ...........
Tổng số lao động trực tiếp điều hành, quản lý hoạt động SXKD của DN (BGĐ;các phòng ban chức
năng, phân xưởng sản xuất.v.v.v..):...................người
1.2. Loại hình DN theo hình thức sở hữu: (Đánh dấu vào 1 ô thích hợp)
○ DN tư nhân ○ TNHH ○ Công ty Cổ phần
○ DN Nhà nước ○ Liên doanh ○ 100% vốn nước ngoài
1.3. Lĩnh vực hoạt động của DN (Đánh dấu vào 1 hoặc nhiều ô thích hợp)
Du lịch, khách sạn Xây dựng Sản xuất chế biến Nông, Lâm, Hải Sản
Dệt may, da giày Dược, Y tế Dịch vụ thương mại
Cơ khí Tư vấn Giáo dục & Đào tạo
Khác: …………………………………………………………………………………………
2. Thông tin hạ tầng CNTT-TT (20đ)
2.1. Thiết bị CNTT phục vụ cho Quản lý SXKD (4,5đ)


- Các thông tin về thiết bị (Điền thông tin vào bảng 1)
Bảng 1: Mô tả các thiết bị
1

2
STT Thiết bị Số lượng
Tên thiết bị, nhà sản xuất,
chức năng thiết bị
I
Thiết bị CNTT
phục vụ trực tiếp
( 1,5đ trong đó:
tỷ lệ bình quân
máy tính /người*
≥ 1  1đ, nếu <1
0,5 đ; có đầy
đủ thiết bị tại các
mục 3,4,5,6 
0,5 đ, thiết bị
thiếu một trong
các mục 3,4,5,6
0 đ)
1 Máy tính để bàn
2 Máy tính xách tay
3 Máy quét
4 Máy chiếu
5 Máy in
II
Thiết bị mạng
(nếu có ứng dụng

 1,5 đ)
1 Router
2 Switch
3 Firewall
4 IPS/IDS
5 Thiết bị khác
III
Thiết bị ứng
dụng CNTT phục
vụ cho sản xuất
( nếu có ứng


Chú ý: Tỷ lệ máy tính/người*: là tỷ lệ số lượng máy tính trên lực lượng lao động trực tiếp
điều hành, quản lý hoạt động SXKD của doanh nghiệp như: Ban giám đốc, các phòng ban
chức năng, phân xưởng sản xuất ...
Điểm tự đánh giá: điểm
2.2. Hệ thống mạng và An toàn an ninh thông tin (12đ)
2.2.1. Quy mô và mô hình mạng (5,0 đ)
- Mô hình mạng (2đ)(Đánh dấu vào 1 hoặc nhiều ô thích hợp)
 Ngang hàng: Tốc độ:..........Mbps Số lượng máy kết nối: ........ Máy
 Clients-Servers: Tốc độ:..........Mbps Số lượng máy kết nối: ........ Máy
Số máy chủ:.............máy, cấu hình:..................... ......................................................................
- Kết nối Internet (2đ) (Đánh dấu X vào bảng 2)
Bảng 2: Mô tả dịch vụ kết nối
STT
Phương thức
kết nối internet
Có kết nối Không kết nối
1 Dialup (0đ)

2
ADSL/FTTH
(1đ)
3 Leasedline (2đ)
3
4 VPN (2đ)
(Chỉ tính điểm cho 01 phương thức kết nối có điểm cao nhất đối với đơn vị có nhiều phương
thức kết nối internet)
- Doanh nghiệp có sử dụng Access Point (0,5đ): ○ Có ○ Không
- Access Point có mật khẩu truy cập (0,5đ): ○ Có ○ Không

Điểm tự đánh giá: điểm
2.2.2. An ninh mạng (4,5đ)
- Phần cứng FireWall: ○ Có (2đ) ○ Không
- Phần mềm FireWall: ○ Có (1đ) ○ Không Bản quyền:○ Có (1,5đ) ○ Không

Điểm tự đánh giá: điểm
2.2.3. Phần mềm chống virus (trên mạng) (1,5đ nếu > 2 PM có bản quyền, 1đ nếu có ít nhất 1 PM
có bản quyền):
+ Tên phần mềm 1:.......................................... Hãng sản xuất:...................................
Bản quyền: ○ Có ○ Không
Tỷ lệ bản quyền/máy tính: .........................................
+ Tên phần mềm 2:.......................................... Hãng sản xuất:...................................
Bản quyền: ○ ○ Không
Tỷ lệ bản quyền/máy tính: .........................................
+ Tên phần mềm 3:.......................................... Hãng sản xuất:...................................
Bản quyền: ○ Có ○ Không
Tỷ lệ bản quyền/máy tính: .........................................

Điểm tự đánh giá: điểm

2.2.4. Sao lưu dữ liệu dự phòng:  Có (1đ)  Không
Hình thức sao lưu:  Đĩa CDRW /  Đĩa cứng ngoài / Khác:………………
Cơ chế sao lưu:  Tự động  Thủ công Mô tả giải pháp: ….
Tầng suất sao lưu: Ngày / Tuần / Tháng / Quý/ Năm

Điểm tự đánh giá: điểm
2.3. Hạ tầng viễn thông (4đ)
(Điền thông tin vào bảng 3)
Bảng 3: Mô tả các thiết bị về viễn thông
STT Tên thiết bị Số lượng
4
1
Máy điện thoại (≥ 6 nv/đt
(0,5 đ); ≤ 5nv/đt (1 đ))
2
Số thuê bao (≥ 10 nv/đt
(0,5 đ); ≤ 9nv/đt (1 đ))
3
Tổng đài nội bộ
(Có (0.5 đ))
4
Điện thoại IP
(Có (1đ))
5
Hệ thống hội nghị truyền
hình (Video Conference
(Có (0.5 đ))
Điểm tự đánh giá: điểm
3. Thông tin sử dụng phần mềm và các lĩnh vực ứng dụng tin học (45đ)
3.1. Xây dựng kế hoạch ứng dụng CNTT cho DN (3đ) ○ Có, số văn bản ……….…. ○ Không

- Khi Quyết định triển khai ứng dụng CNTT phục vụ hoạt động DN vì :
Nhờ công ty tư vấn Học tập đơn vị bạn Nhận thức Khác: …………..
- Mục đích ứng dụng CNTT của Quý Doanh nghiệp là:
Giảm chi phí Giảm thiểu rủi ro Tự động hóa quy trình sản xuất
Tăng kênh xúc tiến thương mại Tăng khả năng cạnh tranh
Hỗ trợ ra quyết định Mở rộng quy mô DN Nâng cao chất lượng sản phẩm
- Những định hướng về ứng dụng CNTT của doanh nghiệp trong tương lai
Ứng dụng thương mại điện tử Quản lý nguồn lực Tự động hóa quy trình sản xuất
Định hướng khác: ………………………………………………
Điểm tự đánh giá: điểm
3.2. Phần mềm chung (4đ)
Đánh dấu và điền thông tin vào bảng 4
Bảng 4: Mô tả các phần mềm chung
Stt Tên phần mềm
Liệt kê tên sản
phẩm
1
Hệ điều hành (
bản quyền hoặc
phần mềm mã
 Bản quyền ○ Có ○ Không
......................
 Mã nguồn mở ......................
2
Phần mềm văn
phòng (bản
quyền hoặc
 Bản quyền ○ Có ○ Không
......................
 Phần mềm mã nguồn mở ......................

3
Bộ gõ tiếng Việt
(bản quyền
hoặc phần mềm
 Bản quyền ○ Có ○ Không
......................
5

×