Tải bản đầy đủ (.pptx) (22 trang)

B7 t10 thu tu thuc hien phep tinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.14 MB, 22 trang )

Tiết 10. BÀI 7:
THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH


Tính từ phải
sang trái

Thực hiện phép tính:

5  32
5  32
 8 2
 16
Bạn nào
đúng nhỉ?

Tính từ trái
sang phải

5  32
5  6
 11


1. Biểu thức

Dưới
đây
cóbiểu
phảithức,
là các số


Trong
mỗi
* Các số được nối với
nhau
bởi
các
phép tính (cộng, trừ, nhân,
các
biểu
thức
khơng?
được nối với nhau như thế nào?
chia, nâng lên lũy thừa) làm thành một biểu thức. Trong biểu
thức có thể có dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện phép tính.
* Ví dụ: a ) 42  30  8
* Chú
Phép
tính ý:
cộng,Số
trừ.
5 có phải là
Mỗi số cũng là một biểu thức.
một
biểu thức?
Phép
tính
nhân,
chia.
b)100 : 5.2
Các số 2;10;125;1000….

là các biểu thức.
2
c)1  2.3
Phép tính cộng, nhân, nâng lên lũy thừa.

d )  10  5  : 5



Phép tính cộng, chia, dấu ngoặc tròn.



e) 15  2.  8   5  3  : 9

Phép tính cộng, nhân, trừ, chia,
dấu ngoặc trịn, ngoặc vng,
ngoặc nhọn.


2. Thứ tự thực hiện
phép
tính
Muốncác
tính giá
trị của
biểu thức,
ta làm như thế nào?
trong một biểu thức.
Đối với biểu thức khơng có dấu ngoặc:

- Nếu chỉ có phép cộng, trừ hoặc chỉ có phép nhân, chia, ta thực hiện
các phép tính từ trái sang phải.
- Nếu
có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa thì ta
Ví dụ:
thực hiện phép nâng lên lũy thừa trước, rồi đến nhân và chia, cuối cùng
8  36 : 3.2
đến cộng trừ.

8  36 : 3.2

8 
12 (nhân,
.2 chia): từ trái sang phải
- (Cộng,
trừ) hoặc
- Lũy
thừa
8  nhân
24 và chia cộng và trừ.

32


Đúng

Tính từ trái
sang phải

Tính từ phải

sang trái

Thực hiện phép tính:

5  32
5  32
 8 2
 16

5  32
5  6
 11


2. Thứ tự thực hiện các phép tính
trong một biểu thức.
Đối với biểu thức có dấu ngoặc:
Nếu biểu thức có các dấu ngoặc trịn ( ), dấu ngoặc vng [ ], dấu ngoặc
nhọn { } thì ta thực hiện phép tính trong dấu ngoặc trịn trước, rồi thực
hiện
vng, cuối cùng thực hiện phép timhs
Ví phép
dụ: tính trong các dấu ngoặc
 1  2. 5.3  23  .7
trong dấu ngoặc nhọn.






 



 

 1  2.  5.3  8   .7

 

 1  2.  15  8   .7

 1  2.7  .7  1  14 .7 15.7 105



Chúc mừng bạn


Tính giá trị của biểu thức sau:
3
2
25.2  3  125

316
25.23  32  125
25.8  9  125
200  9  125
316



Một người đi xe đạp trong 5 giờ. Trong 3 giờ đầu, người
đó đi với vận tốc 14km/h; 2h sau, người đó đi với vận tốc
9 km/h
a) Tính quảng đường người đó đi được trong 3 giờ đầu;
trong 2 giờ sau.
b) Tính quảng đường người đó đi được trong 5giờ.

a) 3 giờ đầu: 126km; 2 giờ sau: 18km
b) 144km


Tính giá trị của biểu thức sau:
2.32  5.  2  3

43
2.32  5.  2  3
2.9  5.5
18  25
43


a) Lập biểu thức tính diện tích của hình chữ nhật ABCD
(hình bên).
b) Tính diện tích của hình chữ nhật đó khi a = 3(cm)

a)  2.a  1 .a
2
21cm
b)



Tôi nè.
Tôi mang lại sự may mắn
cho bạn.


Kiến thức cần nhớ
Thứ tự thực hiện các phép tính trong một biểu thức.

0
- (Cộng, trừ) hoặc (nhân, chia): từ trái sang phải
01 - Lũy thừa 2nhân và chia cộng và trừ.
Đối với biểu thức có dấu ngoặc:

02

Đối với biểu thức có dấu ngoặc:

 

 

 


3. Luyện tập
Tính giá trị của các biểu thức sau:
1)3  4  5  7
3


2

2)3.10  2.10  5.10
2

3

3)   5  2  . 5  2   .5
5





4) 2  2. 10  2.  3. 6  3   1  1  1


3. Luyện tập

1)3  4  5  7
7  5  7
12  7
5

3

2

2)3.10  2.10  5.10

3.1000  2.100  50
3000  200  50
3250


3. Luyện tập
2

3

3)   5  2  . 5  2   .5
2
3
  3
. 3  .5
 9.27  .5
243.5
1215





4) 25  2. 10  2.  3.  6  3  1  1  1
32  2. 10  2. 3.3  1  1  1
32  2. 10  2. 9  1  1  1
32  2. 10  2.8  1  1
32  2. 10  16  1  1
32  2. 26  1  1
32  2.25  1

32  50  1
82  1
83


Chọn đáp án đúng
1/ Kết quả của phép tính

53

A.



8
39

C.

54

D.

85

C.

86

D.


64

C.

35

D.

310

3là4.33 : 32

B.

36

4/ Kết quả của phép tính 36 – 18 : 6 là

A.

3

B.

512

83.82

B.


3/ Kết quả của phép tính

A.

58

B.

2/ Kết quả của phép tính

A.

56 : 5 2



12

C.

21

D.

33


Bài 1.49/26 SGK: Căn hộ nhà bác Cường diện tích 105m2. Trừ bếp và
nhà vệ sinh diện tích 30m2 , tồn bộ diện tích sàn cịn lại được lát gỗ

như sau: 18 m2 được lát bằng gỗ loại 1 giá 350 nghìn đồng/m2; phần
cịn lại dùng gỗ loại 2 có giá 170 nghìn đồng/m 2. Cơng lát là 30 nghìn
đồng/m2.
Viết biểu thức tính tổng chi phí bác Cường cần trả để lát sàn căn hộ như
trên. Tính giá trị của biểu thức đó.


Cá nhân

- Tổng tiền cơng: 30.(105 - 30) (nghìn đồng)
- 18m2 gỗ loại 1 giá: 18.350 (nghìn đồng)
- Cịn lại [(105 – 30) – 18] m2 gỗ loại 2 giá:
170. [(105 – 30) – 18] (nghìn đồng)
- Tổng chi phí bác Cường phải trả để lát sàn căn hộ là:
30.(105 - 30) + 18.350 + 170. [(105 – 30) – 18]
= 30.75 + 18.350 + 170.[75-18]
= 30.75 + 18.350 + 170.57
= 2250 + 6300 + 9690
= 18240 (nghìn đồng)
Cá nhân

Cá nhân

Cá nhân



×