Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

Bài giảng chương 7 hạch toán lợi nhuận và phân phối lợi nhuận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.07 KB, 30 trang )

4/5/2014 1
CHƯƠNG VII
HẠCH TOÁN LỢI NHUẬN VÀ
PHÂN PHỐI LỢI NHUẬN
Hà Nội, 4-2013
4/5/2014 2
CH¦¥NG TR×NH M¤N HäC
Lao động
Vật liệu và CCDC
TSCĐ
CHI PHÍ SX & GÍA THÀNH SP TIÊU THỤ
LỢI NHUẬN
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
4/5/2014 3
I. HẠCH TOÁN LỢI NHUẬN
• 1.1 Xác định lợi nhuận trong DN
• Hoạt động SX-KD
• Hoạt động tài chính
• Hoạt động khác
• Lợi nhuận của DN chính là số chênh lệch
giữa DT với chi phí của từng loại hoạt
động trên
4/5/2014 4
1.2 Hạch toán xác định lợi
nhuận
• TK sử dụng
• TK 911: xác định kết quả: Đã học ở
chương trước
• TK421: Lợi nhuận chưa phân phối:
• P/A kết quả (lại hoặc lỗ) từ các hoạt động
và tình hình phân phối kết quả hoạt động


của DN
4/5/2014 5
Kết cấu TK 421
• Bên Nợ: - Số lỗ về các hoạt động KD
• - Trích lập các quỹ
• - Chia lợi nhuận cho các bên góp vốn
• Bổ sung nguồn vốn KD
• Nộp lợi nhuận cho cấp trên
• Bên có: Số lãi về các hoạt động của DN
• Số lợi nhuận cấp dưới nộp lên, số lỗ của cấp
dưới được cấp trên cấp bù
• - Xử lý các khoản lỗ về KD
• Dư Nợ: Số lõ chưa xử lý
• Dư Có: Số lợi nhuận chưa phân phối
4/5/2014 6
TK 421 có 2 tiểu khoản
• TK 4211: Lợi nhuận năm trước:
• P/A kết quả và tình hình phân phối lợi
nhuận thuộc năm trước.
• TK 4212: Lợi nhuận năm nay
• P/A kết quả và tình hình phân phối kết quả
thuộc năm nay.
4/5/2014 7
Xin mời cùng thảo luận
1/1/2001 bắt
đầu KD
TK 4211
hay 4212
31/12/2001
Mở TK nào,

4211 hay
4212?
1/1/2002
Mở TK nào ?
31/12/2002
Mở TK nào ?
1/1/2003
Kết luận:
4/5/2014 8
1.3) Phương pháp hạch toán
• 1.3.1) Hạch toán doanh thu bán hàng
(đã học ở chương tiêu thụ)
• 1.3.2) Hạch toán chi phí, thu nhập từ
hoạt động tài chính
• a) ND: Hoạt động tài chính là những hoạt
động về vốn, đầu tư tài chính, góp vốn liên
doanh, liên kết, mua bán chứng khoán,
ngoại tệ, cho thuê cơ sở hạ tầng, cho vay
v.v
4/5/2014 9
b) TK sử dụng
• TK 635: Chi phí hoạt động tài chính
• Bên Nợ: Chi phí hoạt động tài chính phát
sinh
• Bên Có: Hoàn nhập dự phòng giảm giá
đầu tư chứng khoán
• Kết chuyển chi phí tài chính vào TK 911
4/5/2014 10
TK 515 Doanh thu hoạt động tài chính
• Bên Nợ: Kết chuyển DT hoạt động tài

chính sang TK 911
• Bên có: Các khoản doanh thu hoạt động
tài chính
4/5/2014 11
c) Phương pháp hạch toán chi phí và DT hoạt động tài chính
TK 911
TK 111, 112, 141
TK 413
Chi phi phí HĐ tài chính
TK 221, 222, 228
TK 242
TK 3432
TK 129, 229
Chi phí HĐ TC
Lỗ về chênh lệch
tỉ giá khi ĐG lại
Lỗ liên doanh,
chuyển nhượng vốn
Phân bổ lãi mua
TSCĐ trả chậm
Phân bổ dần chiết
khấu trái phiếu
Dự phòng giảm
giá chứng khoản
Hoàn nhập dự phòng
giảm giá chứng khoản
TK 635
K/C chi phí
tài chính
TK 3433

Phân bổ dần
phụ trội trái
phiếu
TK 111, 112, 152
TK 121, 221, 222
TK 413, 3387
TK 111, 112
TK 111, 112
TK 3331
TK 515
Thu bằng tiền,
hiện vật
Thu lãi đầu
tư trực tiếp
Lãi chênh lệch tỉ
giá cuối kỳ, lãi
bán hàng trả
góp
Thu chiết
khấu thanh
toán
Thu cho thuê cơ
sở hạ tầng
Doanh thu hoạt động tài chính
K/C doanh thu
hoạt động tài
chính
TK 421
K/C lỗ
K/C

lãi
4/5/2014 12
1.3.3 Hạch toán chi phí, thu
nhập và kết quả khác
a) Nội dung: Hoạt động khác là những
hoạt động nằm ngoài hoạt động SX-KD
và hoạt động tài chính của DN, đồng thời
là những hoạt động không xảy ra thường
xuyên.
b) TK sử dụng:
4/5/2014 13
TK 811: Chi phí khác
• Bên Nợ: Các khoản chi phí khác PS.
• Bên có: Kết chuyển chi phí khác.
• TK 711: Thu nhập khác
• Bên nợ: Kết chuyển thu nhập khác
• Bên có: Các khoản thu nhập khác phát
sinh.
4/5/2014 14
c) Phương pháp hạch toán chi phí và thu nhập khác
TK 911
TK 111, 112, 141
Chi phi phí khác
TK 221, 213
TK 131, 136, 138
Chi phí khác bằng tiền
Giá trị còn lại
TSCĐ khi
nhượng bán,
thanh lý

Các khoản thu
đã xử lý
TK 811
K/C chi phí
khác
TK 111, 112
TK 152, 153
TK 331, 334, 338
TK 111, 112
TK 711
Thu bằng tiền
Thu băng
hiện vật
Thu các
khoản nợ
không xác
định chủ
Thu quà tặng
biếu
Thu nhập khác
K/C thu nhập
khác
TK 421
K/C
lãi
K/C
lỗ
4/5/2014 15
II. HẠCH TOÁN PHÂN PHỐI LỢI
NHUẬN

• 1. Phương thức phân phối lợi nhuận
• a) Qui định về PP lợi nhuận
• LN là kết quả cuối cùng của các hoạt động
trong DN trong một thời gian nhất định
(tháng, quí, năm) và được thể hiện qua chỉ
tiêu “lãi” hoặc lỗ.
• Phương thức phân phối:
• a) Bù lỗ của năm trước (được trừ vào thu
nhập chịu thuế)
4/5/2014 16
1. Phương thức phân phối lợi nhuận (2)
• b) Nộp thuế thu nhập DN theo luật định
• c) Phần lợi nhuận còn lại phân phối như
sau
• (1) Chia lãi cho các thành viên góp vốn
liên kết theo hợp đồng
• (2) Bù các khoản lỗ các năm trước đã hết
hạn trừ vào lợi nhuận trước thuế
4/5/2014 17
1. Phương thức phân phối lợi nhuận (3)
• (3) Trích 10% vào quỹ dự phòng tài chính,
khi số dư quỹ này bằng 25% vốn điều lệ
của DN thì không trích nữa
• (4) Trích lập các quỹ đặc biệt từ lợi nhuận
sau thuế đối với doanh nghiệp đặc thù
theo luật định
4/5/2014 18
1. Phương thức phân phối lợi nhuận (4)
• (5) Phần lợi nhuận còn lại sau khi trừ đi
các khoản trên được phân phối theo tỉ lệ

vốn Nhà nước đầu tư tại DN và vốn tự huy
động:
• (5.1) Phần lợi nhuận được chia theo vốn
nhà nước đầu tư tại DN được dùng để tái
đầu tư bổ sung vốn nhà nước tại DN. Nếu
không cần thiết bổ sung, chủ sở hữu điều
động về quỹ tập trung để đầu tư vào DN
khác
4/5/2014 19
1. Phương thức phân phối lợi nhuận (4)
• (5.2) Lợi nhuận được chia theo vốn tự huy
động phân phối như sau
- Trích tối thiểu 30% vào quỹ đầu tư PT
• - Trích tối đa 5% lập quỹ thưởng ban quản lý
điều hành DN
• - Số lợi nhuận còn lại được lập quỹ khen
thưởng và quỹ phúc lợi. Mức trích vào mỗi
quĩ do HĐQT hoặc giám đốc DN quyết định
sau khi tham khảo ý kiến của BCH công đoàn
DN (mức trích tối đa không quá 3 tháng
lương thực hiện. Số còn lại bổ sung vào quỹ
ĐTPT.
4/5/2014 20
b) Phương thức phân phối
• LN của DN chỉ được xác định vào cuối kỳ
kế toán (tháng, quí) và chỉ được xét duyệt
chính thức vào cuối nên độ kế toán (cuối
năm).
• Nhu cầu sử dụng lợi nhuận cho các mục
đích đã nêu trên thường xuyên, ngay từ

đầu năm.
•  làm thế nào để thoả mãn nhu cầu và
đúng qui định
4/5/2014 21
b) Phương thức phân phối
•  trong năm, tạm phân phối lợi nhuận
theo kế hoạch (không được vượt quá số
thực tế)
•  Sang đầu năm sau, khi báo cáo quyết
toán năm được duyệt  xác định số lợi
nhuận chính thức  xác định số được
trích. So với số tạm trích theo kế hoạch 
nếu thiếu  trích bổ sung. Nếu trích
vượt thu hồi
4/5/2014 22
2. Tài khoản sử dụng
• TK 821- Chi phí thuế thu nhập DN: P/A chi
phí thuế thu nhập DN, bao gồm chi phí
thuế TNDN hiện hành và chi phí thuế
TNDN hoãn lại làm căn cứ xác định kết
quả HĐKD của DN trong năm tài chính
hiện hành.
4/5/2014 23
Phương pháp hạch toán
a) Đối với thuế TNDN
Cách xác định thuế TNDN
Số thuế
TNDN
phải nộp
trong kỳ

X
Tổng số
thu nhập
chịu thuế
trong kỳ
=
Thuế
suất (%)
Doanh thu
để tính
thu nhập
chịu thuế
Tổng số
thu nhập
chịu thuế
trong kỳ
=
Chi phí
hợp lý
trong kỳ
tính thuế
Thu nhập
chịu thuế
khác
-
+
4/5/2014 24
(1) Hàng quí, khi xác định thuế TNDN phải
nộp
• Nợ TK 821 (8211):

• Có TK 333 (3334)
• (2) Khi nộp thuế
• Nợ TK 333 (3334)
• Có TK 111, 112.
4/5/2014 25
(3) Khi báo cáo kế toán tài chính năm được
duyệt  xác định số thuế TNDN phải nộp.
• (a) Nếu số thuế TNDN phải nộp thêm
• Nợ TK 8211
• Có TK 3334
• (b) Nếu số thuế TNDN đã nộp > số phải
nộp
• Nợ TK 3334
• Có TK 8211

×