PHỤ LỤC 6
BIỆN PHÁP AN TỒN BẢM BẢO THI CƠNG
I. Đơn vị quản lý vận hành thực hiện:
1. Cô lập thiết bị:
1. Ngăn lộ 271:
- Cắt MC: 271
- Cắt DCL: 271-1, 271-2, 271-7
+ Cô lập mạch truyền cắt:
- Tách tại hàng kẹp X4/13 tủ bảo vệ +F01.AB (Bản vẽ TMY_FLL_F01/Page
64).
+ Cô lập 50BF:
- Tách tại hàng kẹp X4/24 tủ bảo vệ +F01.AB (Bản vẽ TMY_FLL_F01/Page
59).
+ Thời gian cô lập thiết bị: Từ 07h00 đến 13h00 ngày thứ nhất.
2. Ngăn lộ 272:
- Cắt MC: 272
- Cắt DCL: 272-1, 272-2, 272-7
+ Cô lập mạch truyền cắt:
- Tách tại hàng kẹp X4/13 tủ bảo vệ +F02.AB (Bản vẽ TMY_FLL_F02/Page
63).
+ Cô lập 50BF:
- Tách tại hàng kẹp X4/24 tủ bảo vệ +F02.AB (Bản vẽ TMY_FLL_F02/Page
58).
+ Thời gian cô lập thiết bị: Từ 13h30 đến 19h30 ngày thứ nhất.
3. Ngăn lộ 273:
- Cắt MC: 273
- Cắt DCL: 273-1, 273-2, 273-7
+ Cô lập mạch truyền cắt:
- Tách tại hàng kẹp X4/13 tủ bảo vệ +F13.AB (Bản vẽ TMY_FLL_F13/Page
64).
+ Cô lập 50BF:
- Tách tại hàng kẹp X4/24 tủ bảo vệ +F13.AB (Bản vẽ TMY_FLL_F13/Page
59).
+ Thời gian cô lập thiết bị: Từ 07h00 đến 13h00 ngày thứ hai.
4. Ngăn lộ 274:
- Cắt MC: 274
- Cắt DCL: 274-1, 274-2, 274-7
+ Cô lập mạch truyền cắt:
- Tách tại hàng kẹp X4/13 tủ bảo vệ +F14.AB (Bản vẽ TMY_FLL_F14/Page
63).
+ Cô lập 50BF:
- Tách tại hàng kẹp X4/24 tủ bảo vệ +F14.AB (Bản vẽ TMY_FLL_F14/Page
58).
+ Thời gian cô lập thiết bị: Từ 13h30 đến 19h30 ngày thứ hai.
5. Ngăn lộ 277:
- Cắt MC: 277
- Cắt DCL: 277-1, 277-2, 277-7
+ Cô lập mạch truyền cắt:
- Tách tại hàng kẹp X4/23 tủ bảo vệ +FLL-RP_F03 (Bản vẽ
TMY_FLL_F03/Page 54).
+ Cô lập 50BF:
- Tách tại hàng kẹp X4/2 tủ bảo vệ +FLL-RP_F03 (Bản vẽ TMY_FLL_F03/
Page 53).
+ Thời gian cô lập thiết bị: Từ 07h00 đến 13h00 ngày thứ ba.
6. Ngăn lộ 278:
- Cắt MC: 278
- Cắt DCL: 278-1, 278-2, 278-7
+ Cô lập mạch truyền cắt:
- Tách tại hàng kẹp X4/23 tủ bảo vệ +FLL-RP_F04 (Bản vẽ
TMY_FLL_F04/Page 54).
+ Cô lập 50BF:
- Tách tại hàng kẹp X4/2 tủ bảo vệ +FLL-RP_F04 (Bản vẽ TMY_FLL_F04/
Page 53).
+ Thời gian cô lập thiết bị: Từ 13h30 đến 19h30 ngày thứ ba.
7. Ngăn lộ 231:
- Cắt MC: 231
- Cắt DCL: 231-1, 231-2, 231-3
+ Cô lập 50BF:
- Mạch 50BF của MC 231 gởi tín hiệu đi cắt MC 571, 574, 341:
+ Tách hàng kẹp X4: 17; X4: 19 tại tủ F07+RP, BV FTI-F07-page 50.
- Mạch 50BF của MC 231 gởi tín hiệu đi cắt đến Busbar:
+ Tách hàng kẹp X4: 8 tại tủ F07+RP, BV FTI-F07-page 50.
+ Thời gian cô lập thiết bị: Từ 07h00 đến 13h00 ngày thứ tư.
8. Ngăn lộ 232:
- Cắt MC: 232
- Cắt DCL: 232-1, 232-2, 232-3
+ Cô lập 50BF:
- MC 572: Tách cáp tại hàng kẹp X4/68, X4/70 tủ RP.B03 (bản vẽ TMYBLL-B03/page 56)
- MC 573: Tách cáp tại hàng kẹp X4/72, X4/74 tủ RP.B01 (bản vẽ TMYBLL-B01/page 56)
- MC 232: Tách cáp tại hàng kẹp X4/8, X4/17, X4/19 tủ RP.FTI (bản vẽ
TMY-BLL-F05/page 51)
- MC 342: Tách cáp tại hàng kẹp X4/5, X4/7 tủ RP.KTI2 (bản vẽ TMY-BLLKTI2/page 50)