Toán Cao Cấp
§8. Hướng dẫn giải toán ma trận bằng máy tính bỏ túi
8.1 Nhập dữ liệu cho một ma trận
Ví dụ 8.1. Cho ma trận A =
⎛
⎜
⎜
⎜
⎝
213
−312
121
⎞
⎟
⎟
⎟
⎠
. Hãy nhập dữ liệu của ma trận A vào máy tính.
Hướng dẫn.
• Bước 1. Nhấn phím MODE
6 (chọn chức năng MATRIX).
• Bước 2. Nhấn phím 1
(chọn ma trận A).
• Bước 3. Nhấn phím
2 (chọn ma trận cấp 3 × 3).
• Bước 4. Nhập các phần tử của ma trận A.
8.2 Cộng, trừ, nhân 2 ma trận
Ví dụ 8.2. Cho các ma trận A =
⎛
⎜
⎜
⎜
⎝
213
−312
121
⎞
⎟
⎟
⎟
⎠
và B =
⎛
⎜
⎜
⎜
⎝
512
4 −10
11−3
⎞
⎟
⎟
⎟
⎠
. Hãy thực hiện các phép
tính A + B, A − 2B, A.B.
Hước dẫn.
• Bước 1. Nhấn phím MODE
6 (chọn chức năng MATRIX).
• Bước 2. Nhấn phím 1
2 (chọn ma trận A cấp 3 × 3): nhập dữ liệu cho ma trận A.
Tran
g
8
Toán Cao Cấp
• Bước 3. Nhấn phím Shift 4 1 2 2 (chọn ma trận B cấp 3 × 3 ): nhập dữ liệu
cho ma trận B.
• Bước 4. Nhấn phím Shift 4 3 (chọn ma trận A).
• Bước 5. Nhấn phím +
hoặc − 2 × hoặc × (chọn phép tính cộng, trừ, hoặc nhân).
• Bước 6. Nhấn phím Shift
4 4 (chọn ma trận B).
• Bước 7. Nhấn phím =
.
8.3 Tìm ma trận nghịch đảo
Ví dụ 8.3. Tìm ma trận nghịch đảo của ma trận A =
⎛
⎜
⎜
⎜
⎝
213
−312
121
⎞
⎟
⎟
⎟
⎠
.
Hướng dẫn.
• Bước 1. Nhấn phím MODE
6 (chọn chức năng MATRIX).
• Bước 2. Nhấn phím 1
2 (chọn ma trận A cấp 3 × 3): nhập dữ liệu cho ma trận A.
Tran
g
9
Toán Cao Cấp
• Bước 3. Nhấn phím Shift 4 3 (chọn ma trận A).
• Bước 4. Nhấn phím x
−1
(tính ma trận nghịch đảo A
−1
).
• Bước 5. Nhấn phím =
.
8.4 Tính định thức của ma trận vuông
Ví dụ 8.4. Tìm định thức của ma trận A =
⎛
⎜
⎜
⎜
⎝
213
−312
121
⎞
⎟
⎟
⎟
⎠
.
Hướng dẫn.
• Bước 1. Nhấn phím MODE
6 (chọn chức năng MATRIX).
• Bước 2. Nhấn phím 1
2 (chọn ma trận A cấp 3 × 3): nhập dữ liệu cho ma trận A.
• Bước 3. Nhấn phím Shift 4 7 (chọn chức năng Det ).
• Bước 4. Nhấn phím Shift
4 3 (chọn ma trận A).
Tran
g
10