Tải bản đầy đủ (.doc) (142 trang)

20 đề lý luyện thi đại học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.74 MB, 142 trang )

Đề luyện thi ĐH-CĐ 2009-2010 GV: Trương Đình Den
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 20. Năm học 2009-2010
Môn. Vật Lý. Thời gian. 90phút
(Số câu trắc nghiệm. 60 câu)
I. Phần chung cho tất cả các thí sinh
Câu 1. Chọn phát biểu sai:
A. Hai dao động điều hoà cùng tần số, ngược pha thì li độ của chúng luôn luôn đối xứng nhau.
B. Khi vật nặng của con lắc lò xo đi từ vị trí biên ñến vị trí cân bằng thì vectơ vận tốc và vectơ gia tốc luôn luôn cùng
chiều.
C. Trong dao động điều hoà, khi ñộ lớn của gia tốc tăng thì độ lớn của vận tốc giảm.
D. Dao động tự do là dao động có tần số chỉ phụ thuộc ñặc tính của hệ, không phụ thuộc các yếu tố bên ngoài.
Câu 2. Một vật dao động điều hòa theo phương ngang trên đoạn MN = 8 cm. Giả sử tại thời điểm t = 0 vật ở vị trí có li
độ cực đại (+) thì cho đến lúc t = /30 ( s) vật đi được quãng đường dài 6 cm. Phương trình dao động của vật :
A. x = 4cos(20t ) cm. B. x = 4 cos (20t + ) cm. C. x = 4 cos (10t + ) cm.D. x = 4 cos (20t + ) cm.
Câu 3. Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động điều hoà tại một nơi có gia tốc rơi tự do g, với biên độ góc α
0
. Khi vật
đi qua vị trí có ly độ góc α, nó có vận tốc là v . Khi đó, ta có biểu thức:
A.
2
2 2
0
v
=α -α
gl
. B. α
2
=
2
0
α


- glv
2.
C.
2
0
α
= α
2
+
2
2
v
ω
. D. α
2
=
2
0
α
-
l
gv
2
.
Câu 4. Vật A và B lần lượt có khối lượng là m và 2m được nối với nhau và treo vào một lò xo thẳng đứng
bằng các sợi dây mảnh, không dãn (hình vẽ 2). g là gia tốc rơi tự. Khi hệ đang đứng yên ở vị trí cân bằng,
người ta cắt đứt dây nối hai vật. Gia tốc của A và B ngay sau khi dây đứt lần lượt là
A. g/2 và g. B. 2g và g. C. g/2 và g. D. g và g.
Câu 5. Có 2 vật dao động điều hoà, biết gia tốc vật 1 cùng pha với li độ của vật 2. Khi vật 1 qua vị trí cân
bằng theo chiều dương thì vật 2:

A. Qua vị trí cân bằng theo chiều âm B. Qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
C. Qua vị trí biên có li độ âm. D. Qua vị trí biên có li độ dương.
Câu 6.
Đ
ể duy trì dao động cho một cơ hệ mà không làm thay đổi chu kì riêng của nó, ta phải
A. Tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kì.
B. Tác dụng vào vật dao động một ngoại lực không thay đổi theo thời gian.
C. Tác dụng vào vật dao động một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
D. Làm nhẵn, bôi trơn để giảm ma sát.
Câu 7. Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt
nhân Y thì
A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X. B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.
Câu 8. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng
).(100
1−
= mNk
và vật nhỏ có khối lượng
)(250 gm
=
, dao động
điều hoà với biên độ
)(6 cmA
=
. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng. Tính từ gốc thời gian (t
0
= 0 s),
sau
)(

120
7
s
π
vật đi được quãng đường
A. 9 cm. B. 15 cm. C. 3 cm. D. 14 cm.
Câu 9. Đại lượng nào sau đây khi có giá trị quá lớn sẽ ảnh hưởng đến sức khỏe và thần kinh của con người
A. Âm sắc của âm. B. Mức cường độ âm C. Tần số âm. D. Biên độ của âm
Câu 10. Thực hiện giao thoa sóng cơ trên mặt chất lỏng với 2 nguồn kết hợp ngược pha S
1
và S
2
phát ra 2 sóng có
biên độ lần lượt là 2cm và 4cm ,bước sóng
λ
= 20cm thì tại điểm M cách S
1
một đoạn 50 cm và cách S
2
một đoạn 10
cm sẽ có biên độ
A. 1,5 cm B. 2 cm C. 3 cm D. 2,5 cm.
Câu 11. Một ống bị bịt một đầu cho ta một âm cơ bản có tần số bằng f. Sau khi bỏ đầu bị bịt, tần số của âm cỏ bản phát
ra sẽ như thế nào?
A. Tăng lên gấp 2 lần B. Tăng lên gấp 4 lần C. Vẫn như truớc đó D. Giảm xuống 2 lần
Câu 12. Hạt nhân
210
Po
là chất phóng xạ phát ra tia α và biến đổi thành hạt nhân PB. Tại thời điểm t, tỉ lệ giữa số hạt
nhân chì và số hạt Po trong mẫu là 5, vậy tại thời điểm này tỉ lệ khối lượng hạt chì và khối lượng hạt Po là

A.0,204. B.4,905. C.0,196. D. 5,097.
Câu 13. Xét một dao động điều hoà truyền đi trong môi trường với tần số 50Hz, ta thấy hai điểm dao động lệch pha
nhau π/2 cách nhau gần nhất là 60 cm, Xác định độ lệch pha của một điểm nhưng tại hai thời điểm cách nhau 0,1 s
A. 11π B. 11,5π C.10π D. không xác định được
Trang 1


Hình vẽ 2
Đề luyện thi ĐH-CĐ 2009-2010 GV: Trương Đình Den
Câu 14. Người ta dùng prôton bắn phá hạt nhân Bêri đứng yên. Hai hạt sinh ra là Hêli và X. Biết prton có động năng
K= 5,45MeV, Hạt Hêli có vận tốc vuông góc với vận tốc của hạt prôton và có động năng K
He
= 4MeV. Cho rằng độ lớn
của khối lượng của một hạt nhân (đo bằng đơn vị u) xấp xỉ bằng số khối A của nó. Động năng của hạt X bằng
A.6,225MeV . B.1,225MeV . C.4,125MeV. D. 3,575MeV .
Câu 15. Trong mạch dao động tự do LC có cường độ dòng điện cực đại là I
0
. Tại thời điểm t khi dòng điện có cường
độ i, hiệu điện thế hai đầu tụ điện là u thì:
A.
2 2
2 2
0 0
1
i u
I U
− =
B.
2 2
2 2

0 0
1
i u
I U
+ =
C.
2 2
0
1I i
+ =
D.
2 2
0
1I i
− =
Câu 16. Mạch chọn sóng của một máy thu gồm một tụ điện có điện dung 100 (pF) và cuộn cảm có độ tự cảm 1/π
2

(µH). Mạch dao động trên có thể bắt được sóng điện từ thuộc dải sóng vô tuyến nào?
A. Dài và cực dài B. Trung C. Ngắn D. Cực ngắn
Câu 17. Một mạch dao động gồm cuộn thuần cảm L và hai tụ C giống nhau mắc nối tiếp, khóa K mắc ở hai đầu một tụ
C (hình vẽ). Mạch đang hoạt động thì ta đóng khóa K ngay tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch đang đạt giá
trị cựC. Năng lượng toàn phần của mạch sau đó sẽ:
A. không đổi B. giảm còn 1/4 C. giảm còn 3/4 D. giảm còn 1/2
Câu 18. Trong một mạch dao động LC có tồn tại một dao động điện từ, thời gian để chuyển năng
lượng tổng cộng của mạch từ dạng năng lượng điện trường trong tụ điện thành năng lượng từ trường
trong cuộn cảm mất 1,50
µ
s. Chu kỳ dao động của mạch là:
A. 1,5

µ
s. B. 3,0
µ
s. C. 0,75
µ
s. D. 6,0
µ
s.
Câu 19.Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, có độ tự cảm L thay đổi được, đặt vào hai đầu đoạn mạch điện
áp xoay chiều ổn định. Điều chỉnh L để U
Lmax
khi đó
A. điện áp hai đầu đoạn mạch sớm pha so với u
MB
một góc
4/
π
.
B. điện áp hai đầu đoạn mạch sớm pha so với u
MB
một góc
2/π
.
C. điện áp hai đầu đoạn mạch trễ pha so với u
MB
một góc
4/
π
.
D. điện áp hai đầu đoạn mạch trễ pha so với u

MB
một góc
2/π
.
Câu 20. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, biết Z
L
= 300

, Z
C
= 200

, R là biến trở. Điện áp xoay chiều
giữa hai đầu đoạn mạch có dạng
)V(t100cos.6200u π=
. Điều chỉnh R để cường độ dòng điện hiệu dụng đạt cực đại
bằng
A. I
max
= 2A. B. I
max
= 2
2
A. C. I
max
= 2
3
A. D. I
max
= 4A.

Câu 21. Trong một đoạn mạch RLC( cuộn dây thuần cảm) duy trì điện áp hiệu dụng U giữa hai đầu đoạn mạch cố
định. Thay đổi tần số góc
ω
của dòng điện xoay chiều. Biết các tần số góc làm cho điện áp hiệu dụng trên tụ điện và
trên cuộn cảm đạt cực đại bằng
C
ω

L
ω
. Tìm tần số góc
R
ω
làm cho điện áp hiệu dụng trên điện trở cực đại
A
R
ω
=
CL
ωω
. B.
R
ω
=
L
ω
.
C
ω
C.

R
ω
= (
L
ω
+
C
ω
). D.
R
ω
= (
L
ω
+
C
ω
)/2.
Câu 22. Mạch điện như hình vẽ, u
AB
= U
2
cos
ω
t ( V).
Khi khóa K đóng : U
R
= 200V; U
C
= 150V. Khi khóa K ngắt : U

AN
= 150V;
U
NB
= 200V. Xác định các phần tử trong hộp X ?
A. R
0
L
0
. B. R
0
C
o
. C. L
0
C
0
. D. R
0
.
Câu 23. Trong các câu sau đây, câu nào sai?
A. Khi một khung dây quay đều quanh một trục vuông góc với các đường sức của một từ trường đều thì trong khung
dây xuất hiện suất điện động xoay chiều hình sin.
B. Điện áp xoay chiều là điện áp biến đổi điều hoà theo thời gian.
C. Dòng điện có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều.
D. Trên cùng một đoạn mạch, dòng điện và điện áp xoay chiều luôn biến thiên với cùng pha ban đầu.
Câu 24. Trong các máy dao điện một pha, các cuộn dây của phần cảm và phần ứng đều quấn trên các lõi thép kĩ thuật
điện nhằm:
A. làm cho các cuộn dây phần ứng không toả nhiệt do hiệu ứng Jun-lenxơ.
B. làm cho các cuộn dây phần cảm có thể tạo ra từ trường xoáy.

C. tăng cường từ thông cho chúng. D. từ thông qua các cuộn dây
phần cảm và phần ứng biến thiên điều hoà theo thời gian.
Câu 25. Chọn phát biểu đúng.
A. Chỉ có dòng điện ba pha mới tạo được từ trường quay.
B. Rôto của động cơ không đồng bộ quay với tốc độ góc của từ trường quay.
C. Từ trường quay trong động cơ không đồng bộ luôn thay đổi cả về hướng và trị số.
D. Tốc độ góc của động cơ không đồng bộ phụ thuộc vào tốc độ quay của từ trường.
Câu 26.Cho đoạn mạch xoay chiều (theo hình bên). Biết L = 318 mH,
Trang 2

L
C
C
K













Đề luyện thi ĐH-CĐ 2009-2010 GV: Trương Đình Den
100 2 sin100 . ( )
AM

u t V
π
=

2
100 2 sin(100 . )( )
3
MB
u t V
π
π
= −
Biểu thức hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có dạng:
A.
100 2 sin(100 . )( )
3
AB
u t V
π
π
= −
B.
100 2 sin(100 . )( )
6
AB
u t V
π
π
= −
C.

200sin(100 . )( )
3
AB
u t V
π
π
= −
D.
200sin(100 . )( )
6
AB
u t V
π
π
= +
Câu 27. Một đoạn mạch nối tiếp gồm một cuộn dây và một tụ điện. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch, hai
đầu cuộn dây, hai đầu tụ điện đều bằng nhau. Tìm hệ số công suất cos
ϕ
của mạch.
A. 0,5. B.
3
/2. C.
2
/2. D. 1/4.
Câu 28. Trong thí nghiệm I-âng, người ta chiếu sáng 2 khe đồng thời bức xạ màu đỏ có bước sóng
640nm và bức xạ màu lục. Trên màn quan sát, người ta thấy giữa vân sáng cùng màu gần nhất với vân sáng chính
giữa có 7 vân màu lục. Bước sóng ánh sáng màu lục trong thí nghiệm là:
A. 540nm B. 580nm C. 500nm D. 560nm
Câu 29. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ vạch?
A. Quang phổ vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thu của cùng một nguyên tố thì giống nhau về số lượng và màu

sắc các vạch.
B. Quang phổ vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thu của cùng một nguyên tố thì giống nhau về số lượng và vị trí
các vạch.
C. Quang phổ vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thu đều có thể dùng để nhận biết sự có mặt của một nguyên tố nào
đó trong nguồn cần khảo sát.
D. Quang phổ vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thu đều đặc trưng cho nguyên tố.
Câu 30. Tia hồng ngoại và tia Rơnghen đều có bản chất là sóng điện từ, có bước sóng dài ngắn khác nhau nên
A. chúng bị lệch khác nhau trong điện trường đều.
B. chúng đều được sử dụng trong y tế để chụp X-quang (chụp điện).
C. có khả năng đâm xuyên khác nhau. D. chúng bị lệch khác nhau trong từ trường đều
Câu 31. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4
µ
m đến 0,76
µ
m, bề rộng quang phổ
bậc 3 thu được trên màn là 2,16mm. Khoảng cách từ hai khe S
1
S
2
đến màn là 1,9m. Khoảng cách giữa hai khe S
1
,

S
2

giá trị là:
A. a = 1,2mm B. a = 0,95mm C. a = 0,9mm D. a = 0,75mm
Câu 32. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tia

α
ion hóa không khí rất mạnh.
B. Tia
α
có khả năng đâm xuyên mạnh nên được sử dụng để chữa bệnh ung thư.
C. Khi đi qua điện trờng giữa hai bản của tụ điện tia
α
bị lệch về phía bản âm.
D. Tia
α
là dòng các hạt nhân nguyên tử Hêli
4
2
He
.
Câu 33. Trong thí nghiệm của Hecxơ, chiếu ánh sáng hồ quang tới tấm kẽm tích điện dương thì tấm kẽm không bị mất bớt điện
tích dương vì:
A. electron bị bật ra khỏi tấm kẽm do ánh sáng kích thích đều bị hút trở lại tấm kẽm.
B. tấm kẽm thiếu electron nên ánh sáng không thể làm bật electron ra.
C. bước sóng của ánh sáng chiếu tới lớn hơn giới hạn quang điện.
D. năng lượng của photon chiếu tới chưa đủ lớn để làm bứt electron.
Câu 34. Nguyên tử hiđtô ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng bằng -13,6 eV. Để chuyển lên trạng thái dừng có mức
năng lượng -0,544 eV thì nguyên tử hiđrô phải hấp thụ một phôtôn có năng lượng
A. 13,056 eV. B. -13,056 eV. C. 17 eV. D. 4 eV.
Câu 35. Phát biểu nào sau đây về hiện tượng quang dẫn là sai?
A. Quang dẫn là hiện tượng ánh sáng làm giảm điện trở suất của kim loại.
B. Trong hiện tượng quang dẫn, xuất hiện thêm nhiều phần tử mang điện là êlectron và lỗ trống trong khối bán dẫn.
C. Bước sóng giới hạn trong hiện tượng quang dẫn thường lớn hơn so với trong hiện tượng quang điện.
D. Hiện tượng quang dẫn còn được gọi là hiện tượng quang điện bên trong.
Câu 36. Trong hiện tượng quang điện ngoài, vận tốc ban đầu của êlectron quang điện bật ra khỏi kim loại có giá trị

lớn nhất ứng với êlectron hấp thụ
A. toàn bộ năng lượng của phôtôn. B. nhiều phôtôn nhất.
C. được phôtôn có năng lượng lớn nhất. D. phôtôn ở ngay bề mặt kim loại.
Câu 37. Chiếu lần lượt các bức xạ có tần số f, 2f, 4f vào catốt của tế bào quang điện thì vận tốc ban đầu cực đại của
electron quang điện lần lượt là v, 2v, kv. Giá trị k bằng
A.
10
B. 4 C.
6
D. 8
Câu 38. Một ống Rơnghen hoạt động ở hiệu điện thế không đổi 5kV thì có thể phát ra tia X có bước sóng ngắn nhất

Trang 3
Đề luyện thi ĐH-CĐ 2009-2010 GV: Trương Đình Den
Α. ≈

 Β. ≈

 C. ≈

 D. ≈


Câu 39. Cho phản ứng hạt nhân:
3 2 1
1 1 0
T D n a
+ → +
. Biết độ hụt khối của các hạt nhân Triti ∆
m1

= 0,0087(u), Đơtơri

m2
= 0,0024(u), hạt α ∆
m3
= 0,0305(u). Cho 1(u) = 931
2
( )
MeV
c
năng lượng tỏa ra từ phản ứng trên là
A. 20,6 (MeV) B. 38,72(MeV) C. 16,08(MeV) D. 18,06(MeV)
Câu 40. Khi nói về phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng, điều nào sau đây là sai?
A. Tổng khối lượng các hạt tương tác nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt sản phẩm.
B. Tổng độ hụt các hạt tương tác nhỏ hơn tổng độ hụt khối các hạt sản phẩm.
C. Các hạt nhân sản phẩm bền hơn các hạt nhân tương tác.
D. Tổng năng lượng !"#$%!&'!()*+*,-* !",(* 
II. Phần tự chọn. Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần dưới đây.
B. Dành cho chương trình cơ bản. ( gồm 10 câu, từ câu 51 đến 60)
Câu 41.
Một

sợi

dây

AB

=50cm


treo



lửng

đầu

A

cố

định,

đầu

B

dao

động

với

tần

số

50Hz


thì

trên

dây có

12



sóng

nguyên.

Khi

đó

điểm

N

cách

A

một

đoạn


20cm



bụng

hay

nút

sóng

thứ

mấy

kể

từ

A

và vận

tốc

truyền

sóng


trên

dây

lúc

đó



:
A. là

nút

thứ

6,

v=

4m/s. B. là

bụng

sóng

thứ

6,


v

=

4m/s.
C. là

bụng

sóng

thứ

5,

v

=

4m/s. D. là

nút

sóng

thứ

5,


v

=

4m/s.
Câu 42. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A.với tần số bằng tần số dao động riêng. B.với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
C.với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. D. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
Câu 43. Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do:
A, Độ to và độ cao khác nhau. B, chỉ khác nhau về tần số.
C. Có số lượng và cường độ của các họa âm khác nhau. D. Tần số, biên độ của các họa âm khác nhau
Câu 44. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa với ánh đơn sắc có bước sóng
λ
=0,75
m
µ
. Khoảng cách từ hai khe đến
màn 2m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 2mm. Khoảng cách lớn nhất giữa vân sáng bậc 3và vân tối thứ 5 là:
A. 5,625mm B. 6,525mm. C. 0,375mm. D. 3,75mm.
Câu 45. Chọn phương án sai khi nói về hiện tượng quang dẫn
A. là hiện tượng giảm mạnh điện trở của bán dẫn khi bị chiếu sáng.
B. mỗi phôtôn ánh sáng bị hấp thụ sẽ giải phóng một electron liên kết để nó trở thành một electron dẫn.
C. Các lỗ trống tham gia vào quá trình dẫn điện.
D. Năng lượng cần để bứt electrôn ra khỏi liên kết trong bán dẫn thường lớn nên chỉ các phôtôn trong vùng tử ngoại
mới có thể gây ra hiện tượng quang dẫn.
Câu 46. Chiếu một chùm sáng đơn sắc có bước sóng
m
µλ
400,0=
vào catot của một tế bào quang điện. Công suất ánh

sáng mà catot nhận được là P = 20mW. Số phôton tới đập vào catot trong mỗi giây là
A. 8,050.10
16
(hạt) B. 4,025.10
17
(hạt) C. 2,012.10
16
(hạt) D. 4,025.10
16
(hạt)
Câu 47. Xét phản ứng hạt nhân: D + Li → n + X. Cho động năng của các hạt D, Li, n và X lần lượt là: 4 (MeV); 0; 12
(MeV) và 6 (MeV). Lựa chọn các phương án sau:
A. Phản ứng thu năng lượng 14 MeV B. Phản ứng thu năng lượng 13 MeV
C. Phản ứng toả năng lượng 14 MeV D. Phản ứng toả năng lượng 13 MeV
Câu 48. Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp
xoay chiều u = U
2
sin(100
π
t)(V). Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là U
d
= 60 V. Dòng điện trong mạch lệch
pha
6
π
so với u và lệch pha
3
π
so với u
d

. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch có giá trị
A. 60
3
(V). B. 120 (V). C. 90 (V). D. 60
2
(V).
Câu 49. Chọn kết luận sai khi nói về máy dao điện ba pha và động cơ không đồng bộ ba pha.
A. Đều có ba cuộn dây giống nhau gắn trên phần vỏ máy và đặt lệch nhau 120
0
.
B. Động cơ không đồng bộ ba pha thì rôto là một số khung dây dẫn kín
C. Máy dao điện ba pha thì rôto là một nam châm điện và ta phải tốn công cơ học để làm nó quay.
D. Động cơ không đồng bộ ba pha thì ba cuộn dây của stato là phần ứng.
Câu 50.
Tại

hai

điểm

A



B

trên

mặt


nước



2

nguồn

sóng kết hợp
ngược pha
nhau,

biên

độ l
ần lượt là 4 cm và 2
cm
,

bước

sóng

là 10 cm.
Coi biên độ không đổi khi truyền đi.
Điểm

M

cách


A

25 cm,

cách

B
3
5 cm

sẽ

dao

động

với

biên

độ

bằng
A. 0 cm B. 6 cm C. 2 cm D. 8 cm
Trang 4
Đề luyện thi ĐH-CĐ 2009-2010 GV: Trương Đình Den
A. Dành cho chương trình nâng cao. (gồm 10 câu, từ câu 41 đến câu 50).
Câu 41. Phát biểu nào sau đây SAI đối với chuyển động quay đều của vật rắn quanh một trục?
A. Tốc độ góc là một hàm bậc nhất đối với thời gian. B. Gia tốc góc của vật bằng 0.

C. Trong những khoảng thời gian bằng nhau, vật quay được những góc bằng nhau.
D. Phương trình chuyển động là một hàm bậc nhất đối với thời gian.
Câu 42. Biết momen quán tính của một bánh xe đối với trục của nó là 12,3 kg.m
2
. Bánh xe quay với vận tốc góc không
đổi và quay được 602 vòng trong một phút. Tính động năng của bánh xe.
A. 9,1 J B. 24,441 KJ C. 99 MJ D. 22,25 KJ
Câu 43. Một ròng rọc có bán kính 15 cm, có momen quán tính 0,04 kg.m
2
đối với trục của nó. Ròng rọc chịu tác dụng
bởi một lực không đổi 1,2 N tiếp tuyến với vành. Lúc đầu ròng rọc đứng yên. Tính góc quay của ròng rọc sau khi quay
được 16 s. Bỏ qua mọi lực cản.
A. 1500 rad B. 150 rad C. 750 rad D. 576 rad
Câu 44. Kim giờ của một chiếc đồng hồ có chiều dài bằng 3/4 chiều dài kim phút. Coi như các kim quay đều. Tỉ số tốc
độ dài của đầu kim phút và đầu kim giờ là:
A. 12 B. 1/12 C. 16 D. 1/24
Câu 45. Khi chiếu một chùm sáng qua môi trường chân không lí tưởng thì cường độ chùm sáng
A. tăng lên B. không thay đổi C. giảm đi một nửa D. có thể tăng hoặc giảm
Câu 46. Hiện tượng đảo sắc của các vạch quang phổ là
A. các vạch tối trong quang phổ hấp thụ trùng với các vạch sáng trong quang phổ phát xạ của nguyên tố đó
B. màu sắc các vạch quang phổ thay đổi.
C. số lượng các vạch quang phổ thay đổi. D. Quang phổ liên tục trở thành quang phổ phát xạ.
Câu 47. Chọn phương án SAI khi nói về các sao.
A. Đa số các sao tồn tại trong trạng thái ổn định, có kích thước, nhiệt độ… không đổi trong một thời gian dài.
B. Mặt Trời là một ngôi sao ở trong trạng thái ổn định.
C. Sao biến quang là sao có độ sáng thay đổi. D. Sao biến quang bao giờ cũng là một hệ sao đôi.
Câu 48. Khi có sóng dừng trên dây AB thì thấy trên dây có 7 nút ( A,B đều là nút) với tần số sóng là 42Hz. Với dây
AB và vận tốc truyền sóng như trên, muốn trên dây có 5 nút (A,B đều là nút) thì tần số phải là.
A. 63Hz. B. 30Hz. C. 28Hz. D. 58,8Hz.
Câu 49. Một hạt có động năng bằng năng lượng nghỉ của nó. Coi tốc độ ánh sáng trong chân không 3.10

8
(m/s). Tốc độ
của hạt là
A. 2.10
8
m/s B. 2,5.10
8
m/s C. 2,6.10
8
m/s D. 2,8.10
8
m/s
Câu 50. Đặt điện áp u = U
0
cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện và cuộn cảm thuần
có độ tự cảm L thay đổi được. Biết dung kháng của tụ điện bằng
R 3
. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
cuộn cảm đạt cực đại, khi đó
A. điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha
6
π
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha
6
π
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. trong mạch có cộng hưởng điện.
D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha
6

π
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Trang 5
Đề luyện thi ĐH-CĐ 2009-2010 GV: Trương Đình Den
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1. NĂM HỌC 2009-2010
Môn: Vật Lý. Thời gian: 90phút
I. Phần chung bắt buộc cho mọi thí sinh.
Câu 1. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 100
2
cos(100πt) (V). Biết R = 100

, L =
1
π
H, C =
4
10
2
π

(F). Để hiệu điện thế giữa hai đầu mạch nhanh pha hơn
2
π
so với hiệu
điện thế giữa hai bản tụ thì người ta phải ghép với tụ C một tụ C’ với:
A.C’ =
4
10
2
π


(F), ghép song song với C. B. C’ =
4
10
π

(F), ghép song song với C.
C.C’ =
4
10
π

(F), ghép nối tiếp với C. D. C’ =
4
10
2
π

(F), ghép nối tiếp với C.
Câu 2. Tần số của dao động điện từ do máy phát dao động điều hoà dùng tranzito phát ra bằng tần số
A.dao động riêng của mạch LC. B.năng lượng điện từ.
C.dao động tự do của ăng ten phát. D.điện thế cưỡng bức.
Câu 3. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương có phương trình :
1
4 3 os10 t(cm)x c
π
=

2
4sin10 t(cm)x

π
=
. Nhận định nào sau đây là không đúng?
A.Khi
1
4 3x = −
cm thì
2
0x =
. B.Khi
2
4x =
cm thì
1
4 3x =
cm.
C.Khi
1
4 3x =
cm thì
2
0x =
. D.Khi
1
0x =
thì
2
4x = ±
cm
Câu 4. Trong thí nghiệm giao thoa của Iâng, khoảng cách hai khe S

1
, S
2
: a = 2mm, khoảng cách từ hai khe tới màn D = 2m.
Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ λ
1
= 0,4μm và λ
2
= 0,5μm. Với bề rộng của trường giao thoa L = 13mm,
người ta quan sát thấy số vân sáng có bước sóng λ
1
và λ
2
trùng nhau là:
A.9 vân. B.3 vân. C.7 vân. D. 5 vân.
Câu 5. Đồng vị
24
11
Na
là chất phóng xạ
β

và tạo thành đồng vị của Magiê. Mẫu
24
11
Na
có khối lượng ban đầu là m
o
=0,25g.
Sau 120 giờ độ phóng xạ cuả nó giảm đi 64 lần. Cho N

a
=6,02. 10
23
hạt /mol. Khối lượng Magiê tạo ra sau thời gian 45 giờ.
A.0,25g. B.0,197g. C.1,21g. D. 0,21g.
Câu 6. Cho chu kì bán ra của
238
U
là T
1
=4,5.10
9
năm, của
235
U
là T
2
=7,13.10
8
năm. Hiên nay trong quặng thiên nhiên có lẫn
238
U

235
U
theo tỉ lệ số nguyên tử là 140: 1. Giả thiết ở thời điểm tạo thành Trái Đất tỉ lệ trên là 1:1. Tuổi của Trái Đất là:
A.2.10
9
năm. B.6.10
8

năm. C.5.10
9
năm. D. 6.10
9
năm.
Câu 7. Một mạch dao động để bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn cảm có hệ số tự cảm L = 2
µ
F và một
tụ điện. Để máy thu bắt được sóng vô tuyến có bước sóng
λ
= 16m thì tụ điện phải có điện dung bằng bao nhiêu?
A.36pF . B.320pF. C.17,5pF. D. 160pF.
Trang 6
Đề luyện thi ĐH-CĐ 2009-2010 GV: Trương Đình Den
Câu 8. Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai
đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số f thì thấy LC =
2 2
1
4 f
π
. Khi thay đổi R thì
A.hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở thay đổi. B.tổng trở của mạch vẫn không đổi.
C.công suất tiêu thụ trên mạch thay đổi. D.hệ số công suất trên mạch thay đổi.
Câu 9. Đối với âm cơ bản và họa âm bậc 2 do cùng một cây đàn phát ra thì
A.tốc độ âm cơ bản gấp đôi tốc độ họa âm bậc 2. B.tần số họa âm bậc 2 gấp đôi tần số âm cơ bản.
C.độ cao âm bậc 2 gấp đôi độ cao âm cơ bản. D.họa âm bậc 2 có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản.
Câu 10. Trong giao thoa ánh sáng, tại vị trí cho vân tối ánh sáng từ hai khe hẹp đến vị trí đó có
A.độ lệch pha bằng chẵn lần λB.hiệu đường truyền bằng lẻ lần nửa bước sóng.
C.hiệu đường truyền bằng nguyên lần bước sóng. D.độ lệch pha bằng lẻ lần λ/2.
Câu 11. Tìm phát biểu đúng. Trong hiện tượng quang điện

A.động năng ban đầu cực đại của êlêctrôn quang điện tỉ lệ nghịch với bước sóng ánh sáng kích thích.
B.để có dòng quang điện thì hiệu điện thế giữa anốt và catốt phải lớn hơn hoặc bằng 0.
C.khi giảm bước sóng ánh sáng kích thích thì hiệu điện thế hảm tăng.
D.giới hạn quang điện phụ thuộc vào tốc phôtôn đập vào catốt.
Câu 12. Chất phóng xạ
210
84
Po
phóng xạ
α
rồi trở thành Pb. Dùng một mẫu Po ban đầu có 1g, sau 365 ngày đêm mẫu phóng
xạ trên tạo ra lượng khí hêli có thể tích là V = 89,5cm
3
ở điều kiện tiêu chuẩn. Chu kỳ bán rã của Po là:
A. 138,5 ngày đêm B. 135,6 ngày đêm C. 148 ngày đêm D. 138 ngày đêm
Câu 13. Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn kết hợp cùng dao động với phương trình
cos100u a t
π
=
(cm). tốc
độc truyền sóng trên mặt nước là v = 40cm/s. Xét điểm M trên mặt nước có AM = 9cm và BM = 7 cm. Hai dao động tại M
do hai sóng từ A và từ B truyền đến có pha dao động
A.ngược pha nhau. B.vuông pha nhau. C.cùng pha nhau . D. lệch pha nhau45
o
.
Câu 14. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều RLC (cuộn dây thuần cảm) nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị
hiệu dụng không đổi bằng 220V. Gọi hiệu điện áp dụng giữa hai đầu điện trở R, hai đầu cuộn dây, giữa hai bản tụ lần lượt là
U
R
, U

L
, U
C
. Khi điện áp giữa hai đầu mạch chậm pha 0,25
π
so với dòng điện thì biểu thức nào sau đây là đúng.
A.U
R
= U
C
- U
L
= 110
2
V. B.U
R
= U
C
- U
L
= 220V. C.U
R
= U
L
- U
C
=110
2
V. D.U
R

= U
C
- U
L
= 75
2
V.
Câu 15. Một sợi dây OM đàn hồi dài 90 cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích trên dây hình thành 3 bụng sóng (với O
và M là hai nút), biên độ tại bụng là 3 cm. Tại N gần O nhất có biên độ dao động là 1,5 cm. Khoảng cách ON nhận giá trị
nào sau đây?
A.10cm. B.5,2cm C.5cm. D. 7,5cm.
Câu 16. Chiếu một chùm sáng đơn sắc có bước sóng λ = 570nm và có công suất P = 0,625W được chiếu vào catốt của một
tế bào quang điện. Biết hiệu suất lượng tử H = 90%. Cho h = 6.625.10
-34
J.s, e = 1,6.10
-19
C, c = 3.10
8
m/s. Cường độ dòng
quang điện bão hoà là:
A.0,179A. B.0,125A. C.0,258A. D. 0,416A.
Câu 17. Khi nói về dao động cưỡng bức, nhận xét nào sau đây là sai?
Trang 7
Đề luyện thi ĐH-CĐ 2009-2010 GV: Trương Đình Den
A.Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của nó.
B.Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
C.Khi xảy ra cộng hưởng thì vật tiếp tục dao động với tần số bằng tần số ngoại lực cưỡng bức.
D.Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số và biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
Câu 18. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm R,L,C ( cuộn dây thuần cảm) mắc nối tiếp với cảm kháng lớn hơn dung kháng.
Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng và tần số luôn không đổi. Nếu cho C giảm thì công suất tiêu thụ của

đoạn mạch sẽ
A.luôn giảm . B.luôn tăng . C.không thay đổi. D.tăng đến một giá trị cực đại rồi lại
giảm .
Câu 19. Một mạch điện xoay chiều (hình vẽ) gồm RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có
tần số f = 50Hz. Biết R là một biến trở, cuộn dây có độ tự cảm L =
1
π
(H), điện trở r =
100Ω. Tụ điện có điện dung C =
4
10
2
π

(F). Điều chỉnh R sao cho điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM sớm pha
2
π
so với
điện áp giữa hai điểm MB, khi đó giá trị của R là :
A.85

. B.100

. C.200

. D. 150

.
Câu 20. Một mạch dao động gồm một tụ có điện dung C = 10μF và một cuộn cảm có độ tự cảm L = 1H, lấy π
2

=10. Khoảng
thời gian ngắn nhất tính từ lúc năng lượng điện trường đạt cực đại đến lúc năng lượng từ bằng một nữa năng lượng điện
trường cực đại là
A.
1
400
s
. B.
1
300
s. C.
1
200
s. D.
1
100
s.
Câu 21. Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S
1
, S
2
cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động
điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn dao động đồng pha. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30
cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S
1
S
2

A.9. B.5. C.8. D. 11.
Câu 22. Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, véctơ cảm ứng từ

B
ur
và véctơ điện trường
E
ur
luôn luôn
A.dao động vuông pha. B.cùng phương và vuông góc với phương truyền sóng.
C.dao động cùng pha. D.dao động cùng phương với phương truyền sóng.
Câu 23. Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây có một đầu cố định và một đầu tự do thì chiều dài
của dây phải bằng
A.một số nguyên lần bước sóng. B.một số nguyên lần phần tư bước sóng.
C.một số nguyên lần nửa bước sóng. D.một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
Câu 24. Đồ thị vận tốc của một vật dao động điều hòa có dạng như hình vẽ. Lấy
2
10
π

. Phương trình li độ dao động của
vật nặng là:
A.x = 25cos(
3
2
t
π
π
+
) (cm, s). B. x = 5cos(
5
2
t

π
π

) (cm, s).
C.x = 25πcos(
0,6
2
t
π

) (cm, s). D. x = 5cos(
5
2
t
π
π
+
) (cm, s).
C
L,r
A
B
R
M
O
25π
v(cm /s)
t(s)
0,1
25− π

Trang 8
Đề luyện thi ĐH-CĐ 2009-2010 GV: Trương Đình Den
Câu 25. Dùng máy biến thế có số vòng cuộn dây thứ cấp gấp 10 lần số vòng cuộn dây sơ cấp để truyền tải điện năng thì
công suất tổn hao điện năng trên dây tăng hay giảm bao nhiêu?
A.Không thay đổi. B.Giảm 100 lần C.Giảm 10 lần. D.Tăng 10 lần.
Câu 26. Gắn một vật có khối lượng 400g vào đầu còn lại của một lò xo treo thẳng đứng thì khi vật cân bằng lò xo giản một
đoạn 10cm. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới một đoạn 5cm theo phương thẳng đứng rồi buông cho vật dao động điều
hòa. Kể từ lúc thả vật đến lúc vật đi được một đoạn 7cm, thì lúc đó độ lớn lực đàn hồi tác dụng lên vật là bao nhiêu? Lấy g =
10m/s
2
.
A.2,8N. B.2,0N. C.4,8N. D. 3,2N.
Câu 27. Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ
A.Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng.
B.Mỗi nguyên tố hoá học được đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và một quang phổ vạch hấp thụ.
C.Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ nguồn sáng.
D.Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng.
Câu 28. Điều nào sau đây là đúng khi nói về động năng và thế năng của một vật khối lượng không đổi dao động điều hòa.
A.Trong một chu kì luôn có 4 thời điểm mà ở đó động năng bằng 3 thế năng.
B.Thế năng tăng khi li độ của vật tăng
C.Trong một chu kỳ luôn có 2 thời điểm mà ở đó động bằng thế năng.
D.Động năng của một vật tăng chỉ khi vận tốc của vật tăng.
Câu 29. Chọn ý sai khi nói về cấu tạo máy dao điện ba pha.
A.stato là phần ứng. B.phần ứng luôn là rôto.
C.phần cảm luôn là rôto. D.rôto thường là một nam châm điện.
Câu 30. Trong dao động của con lắc lò xo đặt nằm ngang, nhận định nào sau đây là đúng?
A.Độ lớn lực đàn hồi bằng độ lớn lực kéo về. B.Tần số dao động phụ thuộc vào biên độ dao động.
C.Lực đàn hồi có độ lớn luôn khác không. D.Li độ của vật bằng với độ biến dạng của lò xo.
Câu 31. Thực hiện giao thoa ánh sáng qua khe I-âng, biết a= 0,5 mm, D = 2m. Nguồn S phát ánh sáng gồm các bức xạ đơn
sắc có bước sóng từ 0,4

m
µ
đến 0,76
m
µ
. Số bức xạ bị tắt tại điểm M trên màn E cách vân trung tâm 0,72 cm là
A.5. B.4. C.2. D. 3.
Câu 32. Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không giãn, khối lượng dây không đáng
kể. Khi con lắc đơn này dao động điều hòa với chu kì 3s thì hòn bi chuyển động trên cung tròn 4cm. Thời gian để hòn bi đi
được 2cm kể từ vị trí cân bằng là
A.1s. B.2 s. C.0,75s. D. 4s.
Câu 33. Nhận xét nào dưới đây sai về tia tử ngoại?
A.Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được, có tần số sóng nhỏ hơn tần số sóng của ánh sáng tím.
B.Tia tử ngoại tác dụng rất mạnh lên kính ảnh. C.Tia tử ngoại bị thuỷ tinh không màu hấp thụ mạnh.
D.Các hồ quang điện, đèn thuỷ ngân, và những vật bị nung nóng trên 3000
0
C đều là những nguồn phát tia tử ngoại mạnh.
Trang 9
Đề luyện thi ĐH-CĐ 2009-2010 GV: Trương Đình Den
Câu 34. Chọn phát biểu sai về tia hồng ngoại?
A.Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra. B.Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn 0,75
m
µ
.
C.Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất . D.Tác dụng nhiệt là tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại.
Câu 35. Khẳng định nào là đúng về hạt nhân nguyên tử ?
A. Lực tĩnh điện liên kết các nuclôn trong hạt nhân . B. Khối lượng của nguyên tử xấp xỉ khối lượng hạt nhân.
C. Bán kính của nguyên tử bằng bán kính hạt nhân. D. Điện tích của nguyên tử bằng điện tích hạt nhân.
Câu 36. Mạch điện gồm ống dây có
)H(

1
L
π
=
mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung
)mF(
6
1
C
π
=
. Mắc vào hai đầu mạch
điện áp
)V(t100cos2120u
π=
thì điện áp giữa hai đầu tụ là
V290U
C
=
. Công suất tiêu thụ của mạch
A. 360W B. 90W C. 180W D. 0W
Câu 37. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu bởi bức xạ bước sóng
1
λ
= 0,6
µ
m và
sau đó thay bức xạ
1
λ

bằng bức xạ có bước sóng
2
λ
. Trên màn quan sát người ta thấy, tại vị trí vân tối thứ 5 của bức xạ
1
λ
trùng với vị trí vân sáng bậc 5 của bức xạ
2
λ
. Giá trị của
2
λ

A. 0,60
µ
m. B. 0,57
µ
m. C. 0,67
µ
m. D. 0,54
µ
m.
Câu 38. Có thể làm tăng cường độ dòng quang điện bão hoà bằng cách
A. giữ nguyên bước sóng ánh sang kích thích, tăng cường độ chùm sáng kích thích
B. giữ nguyên cường độ chùm sáng, giảm bước sóng ánh sáng kích thích
C. giữ nguyên cường độ chùm sáng, tăng bước sóng ánh sáng kích thích
D. tăng điện ápgiữa anot và catot
Câu 39. Một prôtôn có động năng W
p
=1,5Mev bắn vào hạt nhân

7
3
Li
đang đứng yên thì sinh ra 2 hạt X có bản chất giống
nhau và không kèm theo bức xạ gama. Tính động năng của mỗi hạt X? Cho m
Li
=7,0144u;m
p
=1,0073u; m
x
=4,0015u;
1uc
2
=931Mev.
A.9,5Mev. B.9,6Mev. C.9,7Mev. D. 4,5Mev.
Câu 40. Một đám nguyên tử hydro đang ở trạng thái cơ bản, bị kích thích bức xạ thì chúng có thể phát ra tối đa 3 vạch
quang phổ. Khi bị kích thích electron trong nguyên tử hydro đã chuyển sang quỹ đạo
A. M B. N C. O D.L
II. Phần tự chọn. Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần dưới đây.
A. Dành cho chương trình nâng cao. (gồm 10 câu, từ câu 41 đến câu 50).
Câu 41. Một bánh xe nhận một gia tốc góc 5 rad/s
2
trong 8 giây dưới tác dụng của momen ngoại lực và momen lực ma sát.
Sau đó momen ngoại lực ngừng tác dụng, bánh xe chuyển động chậm dần đều và dừng lại sau 10 vòng quay. Cho biết
momen quán tính của bánh xe quay quanh trục I = 0,85kgm
2
. Momen ngoại lực tác dụng lên bánh xe là:
A.10,83Nm. B.5,08Nm. C.25,91Nm. D. 15,08Nm.
Trang 10
Đề luyện thi ĐH-CĐ 2009-2010 GV: Trương Đình Den

Câu 42. Một nguồn S phát một âm nghe được có tần số f
0
, chuyển động với vận tốc v=204 m/s đang tiến lại gần một người
đang đứng yên. Biết vận tốc truyền âm trong không khí là v
0
=340 m/s.Tối thiểu f
0
bằng bao nhiêu thì người đó không nghe
thấy được âm của S?
A. 2,56 kHz. B. 0,8 kHz. C. 9,42 kHz. D. 8 kHz.
Câu 43. Một vận động viên nhảy cầu, khi thực hiện cú nhảy, đại lượng nào sau đây không thay đổi khi người đó đang nhào
lộn trên không ? (bỏ qua sức cản không khí)
A.Động năng quay của người quanh trục đi qua khối tâm.
B.Mômen quán tính của người đối với trục quay đi qua khối tâm.
C.Mômen động lượng của người đối với khối tâm. D.Tốc độ quay của người đó.
Câu 44. Khi một vật rắn quay quanh 1trục cố định gia tốc góc của vật sẽ không đổi khi
A.momen lực tác dụng lên vật bằng không. B.momen lực tác dụng lên vật là không đổi.
C.momen quán tính của vật là không đổi. D.momen quán tính của vật bằng không.
Câu 45. Trong quang phổ của nguyên tử Hyđrô, vạch có tần số nhỏ nhất của dãy Laiman là f
1
=8,22.10
14
Hz,

vạch có

tần số
lớn nhất của dãy Banme là f
2
= 2,46.10

15
Hz. Năng lượng cần thiết để ion hoá nguyên tử Hyđrô từ trạng thái cơ bản là:
A.E

21,74.10
- 19
J. B.E

16.10
- 19
J. C.E

13,6.10
- 19
J. D. E

10,85.10
- 19
J.
Câu 46. Một thanh thẳng đồng chất OA có chiều dài l, khối lượng M, có thể quay quanh một trục cố định qua O và vuông
góc với thanh. Người ta gắn vào đầu A một chất điểm m =
M
3
. Momen quán tính của hệ đối với trục qua O là
A.
2
2
3
Ml
. B.

2
M
3
l
. C.Ml
2
. D.
2
4
3
Ml
.
Câu 47. Một con lắc đơn được gắn vào trần một thang máy. Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn khi thang máy đứng yên
là T, khi thang máy rơi tự do thì chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn là
A.0. B.2T. C.vô cùng lớn. D. T.
Câu 48. Chiều dài của con lắc đơn là bao nhiêu nếu tại cùng một nơi, nó dao động điều hòa cùng chu kỳ với một con lắc vật
lý? Biết I là momen quán tính, m là khối lượng và d là khoảng cách từ trục quay đến trọng tâm của con lắc vật lý.
A.
mI
d
. B.
mgd
I
. C.
.
2
md
I
D.
md

I
.
Câu 49. . Khối lượng tương đối tính của một photon là 8,82.10
-36
kg thì bức xạ ứng với photon đó có bước sóng là
A. λ = 0,50 µm B. λ = 0,25 µm C. λ = 0,05 µm D. λ = 0,55 µm
Câu 50.Chọn câu sai
A. Sự phát quang là một dạng phát ánh sáng phổ biến trong tự nhiên.
B. Khi vật hấp thụ năng lượng dưới dạng nào đó thì nó phát ra ánh sáng, đó là phát quang.
C. Các vật phát quang cho một quang phổ như nhau.
D. Sau khi ngừng kích thích, sự phát quang một số chất còn kéo dài một thời gian nào đó.
Trang 11
Đề luyện thi ĐH-CĐ 2009-2010 GV: Trương Đình Den
B. Dành cho chương trình cơ bản. ( gồm 10 câu, từ câu 51 đến 60)
Câu 51.Một sóng cơ học truyền theo phương Ox với phương trình dao động tại O: x = 4cos(
2
π
t -
2
π
) (cm). Tốc độ truyền
sóng v = 0,4 m/s . Một điểm M cách O khoảng d = OM . Biết li độ của dao động tại M ở thời điểm t là 3 cm. Li độ của điểm
M sau thời điểm sau đó 6 giây là:
A.x
M
= - 4 cm. B.x
M
= 3 cm. C.x
M
= 4 cm. D. x

M
= -3 cm.
Câu 52.Đặt vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
0,5
π
(H), một điện áp xoay chiều ổn định. Khi điện áp tức
thời là
60 6−
(V) thì cường độ dòng điện tức thời qua mạch là
2−
(A) và khi điện áp tức thời
60 2
(V) thì cường độ
dòng điện tức thời là
6
(A). Tần số của dòng điện đặt vào hai đầu mạch là:
A.65 Hz. B.60 Hz. C.68 Hz. D. 50 Hz.
Câu 53.Một nguồn âm có công suất phát âm P = 0,1256W. Biết sóng âm phát ra là sóng cầu, cường độ âm chuẩn I
0
= 10
-12

W/m
2
Tại một điểm trên mặt cầu có tâm là nguồn phát âm, bán kính 10m (bỏ qua sự hấp thụ âm) có mức cường độ âm:
A. 90dB B. 80dB C. 60dB D. 70dB
Câu 54.Con lắc đơn dao động với chu kì T. Treo con lắc trong một thang máy và cho thang máy chuyển động nhanh dần
đều đi lên với gia tốc a=
4
g

. Chu kì dao động con lắc trong thang máy là
A.
T
5
2
B.
T
2
3
C.
T
3
2
D.
T
2
5
Câu 55.Trong mạch dao động LC lý tưởng, gọi i và u là cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn
dây tại một thời điểm nào đó, I
0
là cường độ dòng điện cực đại trong mạch, ω là tần số góc của dao động điện từ. Hệ thức
biểu diễn mối liên hệ giữa i, u và I
0

A.
( )
2 2 2 2 2
0
I -i Lω =u
B.

( )
2 2 2 2 2
0
I +i Lω =u
. C.
( )
2
2 2 2
0
2
C
I +i =u .
ω
D.
( )
2
2 2 2
0
2
C
I -i =u
ω
.
Câu 56.Vật dao động điều hoà với vận tốc cực đại v
max
, có tốc độ góc ω, khi qua có li độ x
1
với vận tốc v
1
thoã mãn :

A. v
1
2
= v
2
max
- ω
2
x
2
1
. B. v
1
2
= v
2
max
+
2
1
ω
2
x
2
1
. C. v
1
2
= v
2

max
-
2
1
ω
2
x
2
1
. D. v
1
2
= v
2
max

2
x
2
1
.
Câu 57.Chọn phát biểu sai.
A. Tần số của ánh sáng phát quang bao giờ cũng lớn hơn tần số của ánh sáng mà chất phát quang hấp thụ.
B. Sự phát sáng của các tinh thể khi bị kích thích bằng ánh sáng thích hợp là sự lân quang.
C. Thời gian phát quang của các chất khác nhau có giá trị khác nhau.
D. Sự phát quang của các chất chỉ xảy ra khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
Câu 58.Một tia sáng trắng chiếu tới mặt bên của một lăng kính thuỷ tinh tam giác đều. Tia ló màu vàng qua lăng kính có
góc lệch cực tiểu. Biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng màu vàng, ánh sáng tím lần lượt là n
v
= 1,50 và n

t
= 1,52.
Góc tạo bởi tia ló màu vàng và tia ló màu tím có giá trị xấp xỉ bằng
A. 2,46
0
. B. 1,57
0
. C. 48,59
0
. D. 1,75
0
.
Trang 12
Đề luyện thi ĐH-CĐ 2009-2010 GV: Trương Đình Den
Câu 59. Chọn câu Đúng. ánh sáng huỳnh quang là:
A. tồn tại một thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích.
B. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích. C. có bước sóng nhỉ hơn bước sóng ánh sáng kích thích.
D. do các tinh thể phát ra, sau khi được kích thích bằng ánh sáng thích hợp.
Câu 60. Đặt vào hai đầu một đoạn mạch gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =
1
π
H mắc nối tiếp với tụ điện có
điện dung C =
4
10
2
π

F một điện áp xoay chiều luôn có biêu thức u = U
0

cos(100
π
t -
3
π
)V. Biết tại thời điểm nào đó điện áp
giữa hai đầu mạch là 100
3
V thì cường độ dòng điện qua mạch là 1A. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
A.
π
i=2cos(100πt+ )A.
6
B.
π
i=2 2cos(100πt+ )A.
6
C.
π
i=2 2cos(100πt+ )A.
2
D.
π
i=2cos(100πt- )A.
6
HẾT
“.Tương lai không phải thuộc về những người thông minh nhất,chính nó thuộc về những người siêng
năng và cần cù nhất!”
ĐÁP ÁN ĐỀ LTDH 1-2010. THÁNG 3
PHẦN CHUNG DÀNH CHO CẢ HAI BAN

Câu 1 A Câu 2 A Câu 3 B Câu 4 C Câu 5 B
Câu 6 D Câu 7 A Câu 8 C Câu 9 B Câu 10 B
Câu 11 C Câu 12 A Câu 13 A Câu 14 A Câu 15 D
Câu 16 C Câu 17 A Câu 18 D Câu 19 C Câu 20 A
Câu 21 A Câu 22 A Câu 23 D Câu 24 B Câu 25 B
Câu 26 D Câu 27 D Câu 28 A Câu 29 B Câu 30 A
Câu 31 D Câu 32 C Câu 33 A Câu 34 C Câu 35 B
Câu 36 C Câu 37 D Câu 38 A Câu 39 A Câu 40 A
PHẦN RIÊNG DÀNH CHO BAN CƠ BẢN
Câu 41 D Câu 42 D Câu 43 C Câu 44 B Câu 45 A
Trang 13
Đề luyện thi ĐH-CĐ 2009-2010 GV: Trương Đình Den
Câu 46 A Câu 47 C Câu 48 D Câu 49 B Câu 50 C
PHẦN RIÊNG DÀNH CHO BAN NÂNG CAO
Câu 51 D Câu 52 B Câu 53 B Câu 54 A Câu 55 A
Câu 56 A Câu 57 A Câu 58 D Câu 59 B Câu 60 A
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2. NĂM HỌC 2009-2010
Môn: Vật Lý. Thời gian: 90phút
(Số câu trắc nghiệm : 50 câu).
I. Phần chung cho tất cả các thí sinh
Câu 1:/01234/*456!37!83%!,(*9:!;<=3#>?4/96*@:!93*A!6BCDE<7
A. A
π
A# B. =A# C. A
π
A# D. =A
π
A#
Câu 2:/*,F; !/;G,'494,F*H@,'427!6B234/*9*,'93*;G7
#IC,'93*;G#J*# !"!!K!:*,F4%!$40'01?7

A. =A# B. A# C. A# D. LA!
Câu 3:!6!!893*!M*!NOP*05*3!3 !# *@Q* !# *4(#RJ@,'#J*
λ
<S
m
µ
*,F
434,-!3$* !*R!K*T0P?!U40P# *!UCD0P# *96*P7=!3$*
 !D!!847@Q*!3$* !*T!!8# *@Q*
A. S B.  C. = D. 
Câu 4:I?0'234/*456!37!:!14V!73#64PW7Sai
A. X1?@Q*!G*!Y!Z%!['!K B. 4/@Q*!G*!*?@Q*!G*
C. X1?@Q*!G*!!+*Y4" D. 4/@Q*!G*!01?@Q*!G*
Câu 5:!3@234/*456!37\*%!,(*\*]#?;

<3#^
10 t
π
_`;

<#^
10 t
π
_`;

<
2
3#^
10
4

t
π
π

_a34/*)*!-%;<;

b;

b;

J2"*
A. ;<3#
10 t
π
 B. ;<
2
3#
10 t
π

C. ;<
2
3#^
10
2
t
π
π
+
_ D. ;<3#^

10
2
t
π
π

_
Câu 6:I/*(!G*4Z*@/%!4K6!83!:!#3073"*4N%!Jc
2
<XI/*(JG*#6Kd07!N
#?G*#6K7,F*4/!N62[*2e*4N!"Wf64/*(7
Trang 14
Đề luyện thi ĐH-CĐ 2009-2010 GV: Trương Đình Den
A. =S B. L C. S= D. =S
Câu 7:/3Re;3983!g*4U*07234/*456!370']#?h<=ij>93*f6 9:!234/*!5627
e;3@!D4=SKW*<A#

!5627Y!e;37
A. S B.  C.  D. 
Câu 8:!k4 % Sai!J05#J*P
A. lJ*P7#J*2k!96W593* G9,F*m*!M
B. >?4/96W5P%![!6/073!?,-*9*G9,F*074/47!ZG9,F*
C. !96W54#J*P*+*,-* D. lJ*PJ]#?93*!3$*DSij4ij
Câu 9:,F*4/P"/4C93*G9,F*96W5P7
=
dA

,F*4/P!6&7
O


<

dA

U,F*4/P"4C4J7
A. 2 B. S2 C. L2 D. =2
Câu 10:>93*9,F*!-%73!+*2]4N26*[4N93*"!R?n%,F*4/2e*4N
!N62[*+*9Z"*$o
A. p

qp

B. p

rp

C. p

<p

< D. p

<p

r
Câu 11:!3"!4N!,!:!0s
h<=ijc

<Xc



<Xc

<X<
1
4
π
i
IN9t6/2PW97u
A. =A
3

B. =

C. =
3

D. =

Câu 12:/#J*96W59v,'0']#?h<ij"/!F4C734J %!]wv,'J2"*!,
!:!0s>93*4J!3$* !D0V9MP@Q*40V9MP@Q*a7S07
4C4*4;6?*f60V9MP@Q*!5696W50701?96W5#J*7
A. >D4x0'01?A#B. >D4x0'01?SA#
C. >Dx40'01?SA#D. >Dx40'01?A#
Câu 13:/*,Ff6# 9v!Z!KW!3$* !*T*k#J*n%@Q*07JS*k#J*f69,'
v93*#X1?96W5#J*9v,'7
A. =A# B. A# C. A# D. =A#
Câu 14:iN64N!*T?07??*(*!87=X,'#J**R!Kn(*!823?*4JJ
!C%! 9
A. 


 B. 

 C. 

 D. 


Câu 15:/@J*4y?*4,-R073"*4N;3W!56]#?h<=ij4N %!N62[*X9Q*4y!z
# *!4N %*T!Y4y4"* 9V
u


2
X>!F*4y# *93*#7
Trang 15
Đề luyện thi ĐH-CĐ 2009-2010 GV: Trương Đình Den
A. =# B.
2
3
# C.
3
4
# D. S=#
Câu 16:!3"!4N!,!:!0su
743""!R?n%!U93*%!]wIv073!4]6/
4N %;3W!56J* 9V!N62[*!G*4)

<




<
4
10
π

{c

<=
6
3#^
100
2
t
π
π

_Xc

<=
2
3#^
100 t
π
_X!kf6$IE*
A. !U07c

<=
3

3#^
100
6
t
π
π

_X B. !U07c

<
2
3#^
100
3
t
π
π

_X
C. !U07c

<=
3
3#^
100
6
t
π
π


_X D. !U07c

<
2
3#^
100
3
t
π
π

_X
Câu 17:C6!U4N|!93*"!234/*},t*7f<
L
3#^

_!f<
L
!:2e*4N
93*"!7
A. 
3
 B.
3
 C. 
3
 D. 
Câu 18:>93*!M*!N05*3!3#J*9v,'i*6Z!-%l

l


 !!6234/*0'@,'
#J*
λ
<Xs/0e*9e'@3$!*6Z#J*07393*>90e*9eKWJ@3!64CJ@4/23
4/*Y4"o
A.  B.  C.  D. 
Câu 19:~!# *4mJ@,'#J*93*!P!G*7S=S
m
µ
!#6K,'4?0' !# *4m7<
>93*,' !# *4mJ@,'#J*7
A. 
m
µ
B. S
m
µ
C. =
m
µ
D. LL
m
µ
Câu 20:>93*!M*!NOP*05*3!3 !# **6Z# *%! 94Z*!F@U;"4(#RJ@,'#J*
1
λ
<

m

µ
07
2
λ
<S
m
µ
XP# *!!N!?*0P9\*!6]!U!KCD0P# *96*PU*0'0P
# *@1KW@U;"
2
λ
o
A. S B.  C.  D. 
Câu 21:>93*!M*!N*3!3 !# *0' !# *9R*^
0,38 0,76m m
µ λ µ
≤ ≤
_!!8!!6
!3$* !D!!8477>"0V9M !0P# *96*PJ!T*0P# * @U;"
A.
1
λ
<
m
µ
`
2
λ
<=S
m

µ
B.
1
λ
<
m
µ
`
2
λ
<S
m
µ
C.
1
λ
<=
m
µ
`
2
λ
<S
m
µ
D.
1
λ
<L
m

µ
`
2
λ
<S
m
µ
Câu 22:"!!k#J*/ W!60G6W*Z6/$<i07[;3W
;
9Q*"!7WJ!C!6
4,-2$#J*J@,'#J*D
1
λ
<4
2
λ
<S5@![;3W
;
7
A.
0,07 2,5
x
pF C pF
≤ ≤
B.
7 252
x
pF C pF≤ ≤
C.
0,7 25

x
pF C pF≤ ≤
D.
0,14 5,04
x
pF C pF≤ ≤
Trang 16
Đề luyện thi ĐH-CĐ 2009-2010 GV: Trương Đình Den
Câu 23:/6/2PWR073*6Z4N;3W!566<3#^
100
2
t
π
π

_X!:,F*4/2e*4Nf66/2PW7
<
2
3#^
5
100
6
t
π
π

_A. iN#?Y$6/2PW7
A.<
2
π

i B. <
6
2
π
i C. <
2
π
i D. <
1
π
i
Câu 24:!k%! @C6Sai!J05 Wf6*%!)+*M!
A. 6Z*?JK6"3*Z!K6M!!/[07/KM!$!4vtn62N!K6M!
B. K6"3!N #R*Z/!3v!56+*M!
C. •*!6&9YJ 2[*7!/[ !\# *4(#R! !6
D. iN #RJ 2[*%!P|!!\# *%!U"%!7!!T*!7!%!]4(#R
Câu 25:!k%! @C6Sai!J05#Y!6#J*4ND
A. H€*8!z!64,-/]#?!K4V!
B. !!6#J*4ND*,F %2[*#Y/*!,t*93*"!234/* W!6
C. IC!6#J*4ND*,FR%!?!-%/€*80'/"!234/*J4N26*!W4)4,-
D. "!!k#J* W!6J!C!64,-!56]#?! !6
Câu 26:•! @C673#64PW7Sai!J054ND9,F*
A. >D9,F*;3 W7D9,F*7 4,F*$U*D@3f6! 4,F*#U4N
B. !/D9,F*@!!83!F*J#!9/4N9,F*;3 W
C. !/4N9,F*@!!83!F*J#!9/D9,F*;3 W
D. IN9,F*;3 W74N9,F*7 4,F*#U4N7!T*4,F*3*
Câu 27:/3Re;3234/*456!37!83%!,(***J!?,-*<*4/U*<A‚3019
!m0V9MP@Q*/!3$*9Z96W5!30101?A#!83%!,(*234/*4/234/*01
7
A. 

2
 B.
2
 C.  D. 
Câu 28:lJ*96W59/#-2PW!4]6?4V!J@,'#J*
λ
6?J#J*2D*92PW!:!5627*R
!K2PW%!$!3$ƒ456N73o
A. <
λ
B. <
λ
A C. <
λ
A D. <
λ
Câu 29:!3"!4N!,!:!0s
6<
2
3#^
100 t
π
_X<=

<
1
2
π
i4N26*!W4)4,-


<
X
<

„ 9V4C#?!z0G'!K7u
A.
4
4,5.10

{ B.
5
0,45.10

{ C.
4
1
10
π

{ D.
4
2
10
π

{
Trang 17
Đề luyện thi ĐH-CĐ 2009-2010 GV: Trương Đình Den
Câu 30:/3R4(J!6B234/*>


<=#"(J*?*<A#

>9833R0739]/!* W
4*!6WC4/*4!!2]4560'*?<A#

!6B234/*3R93*!* W7
A. =# B. =# C. LL# D. #
Câu 31:!3"!4NR?n%4N %!N62[*t!4]643""!7LXI/N!%!*T4N %07,F*4/
2e*4N7
6
π
4N9t!6]<=

G*#6K2e*4N93*"!7
A. d B. d C. d D. d
Câu 32:/01234/*456!37!83%!,(*9:!;<3#^
3
2
t
π
π

_>z#?4/*+*07!+*01"4/;
<=7
A.  B. L C. SS D. =S
Câu 33:!6[/!\nw*3"J@,'#J*
λ
<L073/f6$]6@Q*3"G1%054Nl6
/!F*!K4V!4N!Y4"f6$]67X„'!"f6*4N3"7f6$]67
A.  B.  C.  D. =

Câu 34:!6!\# *JG*#6Kd@,'#J*=
m
µ
073?/@73f6*4NJG*!3 
889378X!:434,-,F*4/2e*f6*4N@$3!377A. iN6#6K,-*w7
SS…B. SS…C. =…D. =…
Câu 35:/K3"J*'!"f6*4N7S
m
µ
4,-!6# *@Q* !# *4(#RJ@,'#J*
λ
<
m
µ
!: 8893f6*4NJ01?@2]6Y4"70

^A#_IC 8893f6*4NJ01?@4]6Y
4"70

^A#_!:%!$!6073K3"4J@Q* !# *J@,'#J*@Q*^!3!<SS=

†#`<

A#_
A. 
m
µ
B. 
m
µ

C. 
m
µ
D. 
m
µ
Câu 36:!k%! @C6IE*!!N,-*f6*4N;$W96*T*6W@,'#J* !# *M!!M!07+*
,F*4/!\# *M!!M!!:
A. ,F*4/2e*f6*4N@$3!37+*
B. 4/*+*@4]6Y4" 8893f6*4N+*
C. !N64N!!ƒ+*
D.  8893f6*4N4?0'01?'!(
Câu 37:!3* 9V U+*,-**6Ww!49G7x

<S8X`x

<8X`x

<=8X`x
S
<8X!3!<
SS=

†#`<

A#,'#J*27!K@U;"93*2ƒWW7
A. 
m
µ
B. 

m
µ
C. S=
m
µ
D. =
m
µ
Câu 38:lR%#%73#64PW7IE*!839:!Y*$2]@,'#J*
A. lJ*0G6W !# *4mnw*3"n B. >!Z**3" !# *4mnw*3"n
C. >nw*3"n!Z**3" !# *!:!KW
D. lJ*0G6W !# *07*nw*3"n*
Trang 18
Đề luyện thi ĐH-CĐ 2009-2010 GV: Trương Đình Den
Câu 39:>9\*/4,F*2PW$4N62\* W@!+*!N64N!!4]62PW2‡]9,'!
96W5$!:G*#6K!3%!M94,F*2PW2‡#s
A. +*] B. *$] C. +*] D. *$]
Câu 40:„?!F*4,-!k073E736%!,(*9:!234/*456!37J2"*
;<3#^
2
t
π
ω
+
_
A. E!K4CJ4/;<b
B. E!K4CJ4/;<
C. E!K4Cf60V9MP@Q*!83!56Pf6W,'
D. E!K4Cf60V9MP@Q*!83!562,(*f6W,'
II. Phần dành riêng cho từng thí sinh ^Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần_

1. Theo chương trình nâng cao
Câu 41:!3"!4N!,!:!0su
<
1,2
π
i`<
3
10
6
π

{`<S

6

<
2
3#^
100
3
π
π

_X
C6!U4N %t!4]643""!7
A. 6

<
2
3#^

100
2
t
π
π

_X B. 6

<
2
3#^
100 t
π
_X
C. 6

<
2
3#^
100
6
t
π
π
+
_X D. 6

<
2
3#^

100
6
t
π
π

_X
Câu 42:/4ˆ7JG8f6 |!4?0'9[f6WJ7*

Iˆ!V6/G8Y!G*4)S
G84/*,-*4ˆ"!F4C<#7
A. =*

A# B. SS*

A# C. S*

A# D. L*

A#
Câu 43:•!,(*9:!3"4/*J
ϕ
!83!F*73#64PWG$!6WC4/*!!2]456/!K4C
*,-!562,(*f6W,'o
A.
ϕ
<=bb

^92A#_ B.
ϕ

<=‰‰

^92A#_ C.
ϕ
<=‰b

^92A#_ D.
ϕ
<=b‰

^92A#_
Câu44:G8f6 |!/!!274Z*!KJ!562707!?,-*74?0'9[f6W4f696*
9Y!!J@C6!U
A.
1
12


B. 

C.
1
2


D.
2
5



Câu 45:/G8Y!G*4) 2[*073/01J9[f6W?4V!>93* 4",-*#64PW!:4",-*
73!G*%!$7/!Q*#?
A. „?*J B. >?4/*J C. G8f6 |! D. !?,-*
Câu 46:/43776!Een073*0'01?SA!>]#?n*e2376%! 97ijX1?96W5P
93*!G*!M7A#*,F4U*9#P**!8!KWn*e4JJ]#?@3!6
Trang 19
Đề luyện thi ĐH-CĐ 2009-2010 GV: Trương Đình Den
A. ij B. ij C. LSij D. ij
Câu 47:59/*0\**3!393*!M*!NOP*05*3!3 !# *7S!3$* !*T!0P# *
n%7=l?0P# *f6# 4,-7
A. 0P B. =0P C. 0P D. 0P
Câu 48:"!234/*},t*!2\*[

!:]#?234/*9*"!7h

<ij!R![


#3*#3*

!:]#?234/*9*"!7h<ij6R![

?n%0'[

!:]#?234/*
9*"!@Q*
A. Sij B. =ij C. =ij D. ij
Câu 49:G*!3 8893/3"7

*'!"f6*4N7

0
λ
!!6073@5v3"4J!\
@U;"J@,'#J*
0
2
λ
λ
=
!:4/*+*@4]6Y4" 8893f6*4N7
A. 

B. 

C.
3
4


D.
1
2


Câu 50:3"2\*7?/@73f6*4NJG*!3 <SS=8X],-!6073? @U;"
1
0,1875 m
λ µ
=
`

2
0,1925 m
λ µ
=
`
3
0,1685 m
λ µ
=
im@,'#J*73*PW9!N,-*f6*4N
A.
1 2 3
, ,
λ λ λ
B.
2 3
,
λ λ
C.
1 3
,
λ λ
D.
3
λ
2. Theo chương trình cơ bản
Câu 51:"!234/**Z[<%{076/$<i>]#?234/*4ND"!7
A. Sij B. ij C. S
L
ij D. =ij

Câu 52:/3Re;3234/*!83%!,(*Q**X‚(*?0@6G
A. *,-!,'*0'Y47!Ze;3 2[*0@
B. \*!,'*!6WC4/*0@
C. !,'*!83!56Pf6W,'
D. !,'*050V9MP@Q*
Câu 53:•! @C673#64PW7Sai!J05234/*R2]
>]#?234/*7*'!:R2]7*!!4/234/**$2]
Y$07Y# 7*'!:R2]7*!!a(+*234/**$2]
Câu 54:4/#J*7o
A. Š6$*4,F*7H%!]wG9,F*96W5493**PW
B. !3$* !*T!%!]w#J*234/**,-%!
C. /w!3$* !*T!0V9M;!6!KH%!]wG9,F*!#J*96W5f6
D. !3$* !*T!%!]wG9,F*9%!,(*96W5#J*7234/*\*%!
Câu 55:ICU,F*4/P+*!2!:,F*4/PO%!$+*4* 9VO‹@Q*
Trang 20
Đề luyện thi ĐH-CĐ 2009-2010 GV: Trương Đình Den
A. ObO

B. O C. O

D. O
Câu 56:!3"!4N!,!:!0s
I56N4Cc

<c

bc

7
A. 


b

<

b

B.
1
2
R
R
<
2
1
C
C
C. 
1
b

<
1 2
1
R R
+
D.
1
2
R

R
<
1
2
C
C
Câu 57: W@!J#?0e*2PW6/#(K%!m!(#?0e*2PW6/!UK%!: W@!J 2[*
A. *$4N %+*,F*4/2e*4N B. +*4N %*$,F*4/2e*4N
C. +*4N %07G*#6K#w2[*4N D. *$4N %+*G*#6K#w2[*4N
Câu 58:>93*f6*%!)0"!*6WD!49G@0"!f6*%!)4]6n93*2ƒWWJ@,'#J*],-7
1
121,6nm
λ
=
`
2
102,6nm
λ
=
`
3
97,3nm
λ
=
,'#J*!0"!%!)4]6n93*2ƒW87
A. SSS07L B. SS07
C. SS07= D. S=SS07S
Câu 59:ae*f6*4N@$3!37!"Wf6@73f6*4N7l?8893f6*4N*$%!J*9!m?
93*H*PW7^39Q*k8893*$%!J*!m?45605?_
A. 

S
!" B. =
S
!" C. 
L
!" D. 
S
!"
Câu 60:iN,-*f6*2‡7
A. !N,-*/!K@V%! f6*!J !# *!6073
B. !N,-*/!K@VJ*!J !# *!6073
C. !N,-**$4N9t!K@ 2‡!J !# *!6073
D. #Y96W5#J* !# *@Q*#- %f6*
HẾT
Cần mà học không bằng muốn mà học,
Muốn mà học không bằng thích mà học,
Thích mà học không bằng say mà học.
Trang 21
Đề luyện thi ĐH-CĐ 2009-2010 GV: Trương Đình Den
ĐÁP ÁN ĐỀ LTDH 2-2010. THÁNG 3
PHẦN CHUNG DÀNH CHO CẢ HAI BAN
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5
Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15
Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20
Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25
Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30
Câu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35
Câu 36 Câu 37 Câu 38 Câu 39 Câu 40
PHẦN RIÊNG DÀNH CHO BAN CƠ BẢN

Câu 41 Câu 42 Câu 43 Câu 44 Câu 45
Câu 46 Câu 47 Câu 48 Câu 49 Câu 50
PHẦN RIÊNG DÀNH CHO BAN NÂNG CAO
Câu 51 Câu 52 Câu 53 Câu 54 Câu 55
Câu 56 Câu 57 Câu 58 Câu 59 Câu 60
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 3. NĂM HỌC 2009-2010
Môn: Vật Lý. Thời gian: 90phút
(Số câu trắc nghiệm : 50 câu).
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40):
Câu 1:/"!234/**Z6/$!6]J4/Y$<L=
H
µ
4N9t!6]=

07/[4NJ4N
26*<%{IC26W9:234/*"!0'!N64N!Y4"9[7SX!:]6*K%!3"!/G*
#6KJ* 9V7u
A. L
S
d B. =d C. =
S
d D. d
Câu 2:Iv/4N %;3W!56J* 9V!N62[*c073!4]643""!*Z6/2PW!6]$J4/Y$
4N9t!6]07[4NJ4N26*R?n%!83!UY9iN!U732,'4PW74E*o
Trang 22
Đề luyện thi ĐH-CĐ 2009-2010 GV: Trương Đình Den
A. c

<c



b^c

‰c

_

B. c


<c


bc


bc

C. c


<c


bc


bc

D. c



<c


bc


bc

Câu 3:/"!234/**Z6/$!6]J4/Y$07/[4NJ4N26*!Y!N234/*Y23
!G*R„ 9VY4"!N64N!*T!@$[4N@Q*c
3
„ 9V!N62[*,F*4/2e*4N93*
"!7u
A. O<c
3
L
C
2
B. O<c
3
C
L
C. O<
LC
U
0
D. O<c
3

LC
Câu 4:>9/#-2PW47!Z+***J#J*2D*7/@[*#J*e7/E#J*93*!3$*J
@[*#J*! <Scm]#?#J*f<ij,'#J*0701?96W5#J*92PW7
A.
λ
<Scm`v <Lm/s; B.
λ
<Scm`v <Lcm/s; C.
λ
<Scm`v <Lcm/s; D.
λ
<Scm`v <Lm/s.
Câu 5:/3Re;3983!g*4U*234/*456!370'!6B>@4/!014f60V9MP@Q*!:*,F
*T?4V!4C!M!*Te;3"R4]6D!F4C4J01#s234/*456!370'@4/7u
A.
2A
 B.
2
A
 C.  D.
2
A

Câu 6:"!4N;3W!56J6

<
2
3#
π
^X_*Z4N9t!6]6/2PW!6]$<

π
2
^i_[
4NJ4N26**!‚%?n%!834E*!UY9XGJ4N9t9K'R073!4]643"?n%>:
* 9V#3!3!!W4)* 9V7#?!z0G!G*4)
A.
π
2
10
4

^{_ B.
)(
10
4
F
π

C.
π
3
10
4

^{_ D.
π
4
10
4


^{_
Câu 7:!!6/!\ !# *D/G9,F*7W#*/G9,F*! 4",-*!G*!W4)7u
A. X1? B. !5696W5 !# * C. >]#? D. ,'#J*
Câu 8: W%! 4N;3W!56/%!J9G37%!]U*07 W%! 4N;3W!56@%!*?*!6t4C73
#64PWo
A. I56J%!]U*f6W%!]$?4V! B. I56J@/*J%4C2‡4N9"!*37
C. I56J*6WR!3"4/*2Y9!N,-*$U*4ND
D. >93*H0e*f6W9G3#6K4N4/* W456@!6]!37!]
Câu 9:G*#6K2e*4N;3W!56943""!*!‚%?n%!m!(|!cO723
A. 4N %*T!4]643""!07,F*4/2e*4N@4)N!%!4?0'!6
B. J!N,-*/*!,t*943""!
C. /%!]4N+*n6![93*[ D. 93*6/2PWJ2e*4N$U*
Câu 10:•! @C673#64PW7sai!J05234/*3R4(^@mf6Y$G9,F*_o
A. a34/*3R6GJ|!6]!37
B. !01v*t0V9M@(+*3R@Q*!+*J
C. !01v*4f60V9MP@Q*!:9k*Y 2[*01P@Q*0'Y+*2PW
Trang 23
Đề luyện thi ĐH-CĐ 2009-2010 GV: Trương Đình Den
D. !234/*0'@4/@‚!:234/*3R7234/*456!e
Câu 11:!$3# !N,-*#J*2D*92PW47!ZI]6?0'*6Z234/*4]6Y23!:#J*'07
#J*%!$;""#su
A. X6G*%! B. *,-%! C. \*%! D. N!%!*J
4
π
Câu 12:/3R4(J!5627!Y!N4,-234/*93*!F*∆6!W4)!56274/,-*
L!:Œ*93*!3$*!F*4JJ!Y!N4,-S234/*!5627@4]67u
A. = B.  C. S D. S
Câu 13:a34/*3Re;3J@4/07+*,-*7x

I/*+*f6$]6!f64/;<

2
A
7
A.
0
4
E
B.
0
3
4
E
C.
0
3
E
D.
0
2
E
Câu 14:>93*234/*456!37!:u
A. X‚(01?070‚(*?6G7!T*08(!G*4)
B. X‚(01?070‚(*?6G\*!,'*0'!6WC4/*01
C. X‚(01?6G\*!,'*0'!6WC4/*010‚(*?6G!,'*050V9MP@Q*
D. X‚(01?070‚(*?6G4)!56!014f60V9MP@Q*
Câu 15:IN %"*4N2\*93**4:!7^X_„ 9V7W7u
A. * 9VY4" B. * 9V96*@:! C. * 9VU!F D. * 9V!N62[*
Câu 16:>93*!M*!NOP*05*3!30' !4(#RJ@,'#J*
λ
<L=

m
µ
!3$* !D!!847
!3$* !*T!!8# *7!3$* !D0P# *@140P?!U=t!@#30'0P# *
96*P7u
A. =S= B. S== C. L= D. L=
Câu 17:>93*!6•n!X1? !# *!:!KW#su
A. Q*!64?0'k !# *J]6#R! !607!z%![!6/073!6•n!
B. '!K4?0' !# *4m C. '!K4?0' !# *|
D. Q*!64?0'k ! *4(#R! !6
Câu 18:> #R !# *7!N,-*
A. !\# *9R*@V%!P|!!7!L76!4f6+*M!
B. !\n# *9R*@VN!05%!M4 W+*M!!96W5f6+*M!
C. n# *4(#R@V4)76!4f6+*M!
Trang 24
Đề luyện thi ĐH-CĐ 2009-2010 GV: Trương Đình Den
D. !\# *%!U"%@V%!P|!!7!!56764(#R!4f6+*M!
Câu 19:i/%M^J!U[4N!3v6/2PW!6]$_4,-R?n%0'4N9t!6]<

!4v073
43""!4N %;3W!56]#?h<=ij!:4N %#'%!ŽA#30'2e*4N93*"!I/Y$!3v4N
26*!/%M7u
A.
π
4
10
3

^{_ B.
π

5,2
1
^i_ C.
π
2
1
^i_ D.
π
4
10

^{_
Câu 20:>D!G*!M!6/!\# *!•%#3*#3*!83%!,(*;*J0'v,'*Z! !# *4(#R
764m0776|!4J!\n!E;"
A. *Z!!\# *!•%#3*#3*93*4J*J!E;"!\76|'!(!\764m
B. !zJ/!\76|e!\764m@V%!$;"37%!]
C. *Z!!\# *!•%#3*#3*93*4J*J!E;"!\764m'!(!\76|
D. !z7/!\# *#3*#3*0:!G*J!N,-* #R
Câu 21:>9/#-2PW9K27J#J***96W5f60']#?iji4C92PW !!66G23
4/**,-%!>?4/96W5#J*92PWJ* 9V732,'4PW@9Q*?4/4J073!3$*DLA#4A#
A. A# B. A# C. A# D. A#
Câu 22:!6*234/*4ND*Z6/2PW!6]$J4/Y$<i4,-6*K%+*,-*
S
†4C
234/*4NDY23>"!F4C+*,-*4N9,F*@Q*+*,-*D9,F*!:2e*4N93*!6*@Q*u
A. ^_ B. ^_ C. ^_ D. ^_
Câu 23:!3"!*!‚%?n%6/2PW!6]$J<
π
1,0
^i_4N9t!6]<


[4N<
F
µ
π
500

Iv073!4]643""!/4N %;3W!56J]#?h<=ij!:)*9t"!7u
A. p<
2

 B. p<

 C. p<

 D. p<
2


Câu 24:>93*!M*!NOP*05*3!3 !# *9R*J@,'#J*D
µ
4LS
µ
@59/*f6*%!)@1
!64,-977S!3$* !D!!8l

l

477!3$* !*T!!8l




l

J* 9V7u
A. < B. <= C. < D. <L=
Câu 25:i234/*!7!%!]J@4/7074/234/*)*!-%J!C!1* 9Vu
A.  B.  C.  D. 
Câu 26:!J#J*2D*9/2PW!4]6?4V!0']#?7h

!:!KW92PWJE#J*6?92PW
JE#J*!:]#?h

%!$J* 9V7
A.
1
2
6
.
5
f
f
=
B.
1
2
13
.
11
f

f =
C.
1
2
5
.
6
f
f
=
D.
1
2
11
.
13
f
f
=
Câu 27:!3"!4NR?n%!83!UY93*4J6/2PW!6]$J4/Y$!W4)4,-<


Iv073!4]643""!!N64N!;3W!56]#?h<=ij>!W4)*,F!KW!<

07!<

<
2
1
L

!:G*#6Kn6![943""!!,!6!,*,F*4/2e*4NU!F06G*%!!6„ 9V

07
4N26*],-7u
Trang 25

×