Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Toán 4 tuần 31 3 ôn tập về số tự nhiên tt (tr 161)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 14 trang )




Thứ 4 ngày 14 tháng 4 năm
2010
Toán
Kiểm tra bài cũ:

Đọc số: 7 213 050
Viết số: biết số đó gồm 8 triệu 4 chục
nghìn 9 trăm và 5 đơn vị.


Thứ 4 ngày 14 tháng 4 năm 2010
Tốn
Tiết 153: Ơn tập về số tự nhiên (tiếp theo)
Bài 1:

<
>
?
=

989 < 1321
27 108 > 7 905
8 300 :10 = 830

34 579 > 34 561
150 482 > 150 459
72 600 = 726 x 100



Thứ 4 ngày 14 tháng 4 năm 2010
Tốn
Tiết 153: Ơn tập về số tự nhiên (tiếp theo)

Bài 2: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn
a, 7426
7426; 999
999; 7642
7642; 7624
;
;
;
Xếp lại là:
b, 3158; 3518; 1853; 3190
Xếp lại là: 1853; 3158; 3190; 3518


Thứ 4 ngày 14 tháng 4 năm 2010
Tốn
Tiết 153: Ơn tập về số tự nhiên (tiếp theo)
Bài 3: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé
a, 1567; 1590; 897; 10261
Xếp lại là: 10261; 1590; 1567; 897
b, 2476; 4270; 2490; 2518
Xếp lại là: 4270; 2518; 2490; 2476


Thứ 4 ngày 14 tháng 4 năm 2010
Tốn

Tiết 153: Ơn tập về số tự nhiên (tiếp theo)

Bài 4:
a, Viết số bé nhất:
- Có một chữ số: 0
- Có hai chữ số: 10
- Có ba chữ số: 100


Thứ 4 ngày 14 tháng 4 năm 2010
Tốn
Tiết 153: Ơn tập về số tự nhiên (tiếp theo)

Bài 4:
b, Viết số lớn nhất:
- Có một chữ số: 9
- Có hai chữ số: 99
- Có ba chữ số: 999


Thứ 4 ngày 14 tháng 4 năm 2010
Tốn
Tiết 153: Ơn tập về số tự nhiên (tiếp theo)

Bài 4:
c, Viết số lẻ bé nhất:
- Có một chữ số: 1
- Có hai chữ số: 11
- Có ba chữ số: 101



Thứ 4 ngày 14 tháng 4 năm 2010
Tốn
Tiết 153: Ơn tập về số tự nhiên (tiếp theo)

Bài 4:
d, Viết số chắn lớn nhất:
- Có một chữ số: 8
- Có hai chữ số: 98
- Có ba chữ số: 998


Thứ 4 ngày 14 tháng 4 năm 2010
Tốn
Tiết 153: Ơn tập về số tự nhiên (tiếp theo)

Bài 5: Tìm x, biết 57 < x < 62 và:
a) X là số chẵn:
58; 60
b) X là số lẻ:
59; 61
c) X là số tròn chục: 60


Thứ 4 ngày 14 tháng 4 năm 2010
Tốn
Tiết 153: Ơn tập về số tự nhiên (tiếp theo)





×