Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề toán số 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (348.57 KB, 5 trang )

Họ tên học sinh:........................................

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II

Lớp:......................................................

MƠN TỐN 4

Trường Tiểu

NĂM HỌC: 2019 - 2020

học........................................

Thời gian làm bài: 40 phút

Đề số 02

Điểm

Lời nhận xét của thầy

Bằng số:.......................... .............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................

Bằng chữ:....................... .............................................................................................................................................................

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1.(0,5đ) Số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 có tận cùng là:
A.0


B.1
C. 2
D.5
Câu 2. (0,5đ) Trong các số 32743; 41561; 54567 ; 54311 số chia hết cho 3
là:
A.32743
B.41561
C. 54567
D.54311
3
Câu 3. (0,5đ) Phân số nào dưới đây bằng 7 ?
15
12
9
A. 18
B. 21
C. 21

21
D. 9

12
Câu 4. (0,5đ) Rút gọn phân số 28 ta được kết quả là:
6
2
3
A. 12
B. 8
C. 7


3
D. 4

2 1

Câu 5. (0,5đ) Kết quả của phép cộng 3 5 là:
3
13
1
A. 8
B. 15
C. 2

4
D. 5

1
Câu 6. (0,5đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 4 thế kỉ = ...........năm

A. 25
B. 20
C. 22
2
2
Câu 7. (0,5đ) 45dm 37cm = .............cm2

D.21


A. 4037


B. 4537

C. 400537

D.450037

25
15
Câu 8. (0,5đ) Một hình chữ nhật có diện tích 16 m2, chiều dài 4 m. Chiều

rộng hình chữ nhật là:
50
A. 3 m

5
B. 12 m

12
C. 5 m

D.3m

9. Biết 1/4 của một bao gao cân nặng 15 kg. Vậy 2/3 của bao gạo đó cân
nặng số ki-lơ-gạm là:
A.. 60 kg

B. 50 kg

C. 40kg


D. 30kg

II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Tính:

1 1 1
x 
2 3 8

a)
Câu 2.(1,5 điểm) Tính:

b)

5 1 1
: 
2 4 8

2453 x 306
133334 : 326
Lớp 4A có 45 em, cuối năm học được xếp
1
2
ba loại: 3 số em của lớp đạt loại Giỏi, 5 số em của lớp
đạt loại Khá, còn lại là loại trung bình. Hỏi lớp có bao
nhiêu em xếp loại trung bình?
Câu 3. (2 điểm)

Câu 4.(1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:

1999 x 7 + 1999 + 1999 x 2 - 9990



Đáp án và hướng dẫn giải
I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8
A
C
C
C
B
A
B
B
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
điểm điểm điểm điểm điểm điểm điểm điểm
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Tính:
1 1
x 
a) 2 3
5 1

: 
b) 2 4

1 1 1 4
3
1
   

8 6 8 24 24 24
1 5 4 1 20 1 80 1 79
 x      
8 2 1 8 2 8 8 8 8

(0,75 điểm)
(0,75 điểm)

Câu 2.(1,5 điểm)Mỗi phép tính đúng 0,75 điểm
2453 x 306 = 750618
133334 : 326 = 409
Câu 3. (2 điểm)
Bài giải
Phân số chỉ số phần số học sinh xếp loại trung bình là:
1 2 4
1  
3 5 15 ( học sinh cả lớp)

(0,5 điểm)
(0,5 điểm)



Cả lớp có số em xếp loại trung bình là:
4
45 x 12
15
(em)
Đáp số: 12 em
- Đáp số sai trừ 0,25 điểm
Câu 4.(1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
1999 x 7 + 1999 + 1999 x 2 - 9990
= 1999 x ( 7 + 1 + 2) – 9990
(0,25 điểm)
= 1999 x 10 – 9990
(0,25 điểm)
= 19990 – 9990
(0,25 điểm)
= 10000
(0,25 điểm)

(0,5 điểm)
(0,5 điểm)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×