1. Khn mẫu kiểm sốt nội bộ của ERM gồm…………………….thành phần và cách tiếp cận xây dựng
khuôn mẫu dựa trên……………………..
a. 8 thành phần; trên cơ sở kiểm soát
b. 8 thành phần; trên cơ sở rủi ro
2. Hệ thống nào sau đây xác định số lượng hàng cần mua dựa trên dự đốn tiêu thụ có điều chỉnh với kế
hoạch sản xuất
a. MRP
b. EOQ
c. JIT
d. Chuyển số dư
3. Hoạt động nào dưới đây có thể phù hợp với xử lý theo lô (batch processing)
a. Ghi nhận bán hàng tại các nơi bán hàng quẹt thẻ tín dụng (point of sale)
b. Tiền lương
c. Tất cả các lựa chọn
d. Đặt chỗ vé máy bay
4. Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về chứng từ luân chuyển
a. Nó vừa là đầu vào (input) vừa là đầu ra (output)
b. Nó giúp giảm sai sót trên chứng từ được gửi từ đối tượng bên ngồi
c. Nó chỉ được dùng trong nội bộ của đối tượng bên ngoài
d. Tất cả lựa chọn
5. Rủi ro tiềm tàng và rủi ro còn lại khác nhau do áp dụng thủ tục kiểm sốt hay khơng áp dụng thủ tục kiểm
sốt
a. Đúng
b. Sai
6. Cung cấp thông tin kịp thời các chi tiết nghiệp vụ để phân loại và lập báo cáo tài chính đúng là một ví dụ
của
a. Đánh giá rủi ro
b. Giám sát
c. Thông tin và truyền thông
d. Môi trường kiểm soát
7. Để đảm bảo các nghiệp vụ quan trọng sẽ được thực hiện là hợp lệ và phù hợp với mục tiêu quản lý là một
ví dụ của
a. Ghi chép kế toán
b. Kiểm tra độc lập
c. Giám sát
d. Ủy quyền nghiệp vụ
8. Hoạt động nào sau đây thuộc khái niệm (Efective supervision) được đề cập trong ERM
a. Giám sát (monitoring : Quan sát và kiểm tra) kết quả hoạt động của nhân viên
b. Sửa chữa các sai sót
c. Tất cả các hoạt động trên
d. Huấn luyện và hỗ trợ nhân viên
e. Giám sát (overseeing) nhân viên liên quan tới việc tiếp cận tài sản
9.Xác định trật tự đúng của hoạt động đánh giá rủi ro
a. Không lựa chọn nào
b. Xác định kiểm sốt, ước tính rủi ro và thiệt hại, xác định nguy cơ, ước tính chi phí và lợi ích
c. Ước tính rủi ro và thiệt hại, xácđịnh kiểm sốt, xác định nguy cơ, ước tính chi phí và lợi ích
d. Xác định nguy cơ, xác định kiểm soát; Ước tính chi phí lợi ích của thủ tục kiêm sốt; và Ước tính rủi ro và thiệt
hại
e. Xác định nguy cơ, xác định kiểm sốt; ước tính rủi ro và thiệt hại, và ước tính chi phí lợi ích của thủ tục kiêm
soát
10.Hoạt động nào sau đây thuộc thành phần giám sát được đề cập trong ERM
a. Triển khai giám sát hiệu quả
b. Giám sát hoạt động hệ thống
c. Đánh giá kiểm soát nội bộ
d. Sử dụng hệ thống kế toán trách nhiệm
e. Thực hiện kiểm toán định kỳ
f. Tất cả các hoạt động trên
11.Giá trị của thơng tin chính là lợi ích của thơng tin.
a. Sai
b. Đúng
12.Những nội dung nào dưới đây KHÔNG PHẢI là kiểm tra độc lập
a. (1) Kế toán trưởng thực hiện đối chiếu ngân hàng; và (2) Ban kiểm soát so sánh định kỳ giữa số liệu trên sổ cái
và sổ chi tiết liên quan
b. (1) Kế toán ngân hàng hoặc nhân viên giao dịch ngân hàng thực hiện đối chiếu ngân hàng ; và (2) Kế tốn phải
trả tính lại tổng giá trị nhóm/lơ hóa đơn mua hàng đã ghi trong báo cáo nợ phải trả để kiểm tra số liệu mình phụ
trách trước khi nộp báo cáo này
c. Kế tốn phải trả tính lại tổng giá trị nhóm/lơ hóa đơn mua hàng đã ghi trong báo cáo nợ phải trả để kiểm tra số
liệu mình phụ trách trước khi nộp báo cáo này
d. Kế toán ngân hàng hoặc nhân viên giao dịch ngân hàng thực hiện đối chiếu ngân hàng
e. Tất cả các đáp án đều sai
f. Ban kiểm soát so sánh định kỳ giữa số liệu trên sổ cái và sổ chi tiết liên quan
g. Kế toán trưởng thực hiện đối chiếu ngân hàng
h. Tất cả các đáp án đều đúng.
13.Phương pháp theo dõi công nợ nào liên quan tới khách hàng thanh toán theo từng hóa đơn
a. Báo cáo hàng tháng
b. Phương pháp chuyển số dư
c. Phương pháp hóa đơn mở (opend invoice)
14.Đặc tính thơng tin nào là phù hợp nhất cho phát biểu sau: “Một báo cáo phân tích nợ phải thu theo thời
hạn nợ được gửi đến nhà quản lý trước khi ra quyết định điều chỉnh giới hạn bán chịu cho khách hàng”.
a. Kịp thời (Timely)
b. Phù hợp (Relevant)
c. Tin cậy (reliable)
d. Đầy đủ (complete)
15.Một sơ đồ dòng dữ liệu thể hiện
a. Cách nhìn vật lý của dữ liệu
b. Một hệ thống thiết bị phần cứng của máy tính
c. Cách nhìn Logic của xử lý và luân chuyển dữ liệu
d. Các tình huống quyết định trong một chương trình máy tính
16.Thủ tục kiểm soát được thiết kế để xác định bạn đúng là người được phép truy cập hệ thống
a. Ủy quyền (Authorization)
b. Không thủ tục nào đúng
c. Xác thực (Authentication)
d. Kiểm soát xâm nhập
17.Một cơ sở dữ liệu nhân viên được hợp nhất dữ liệu tiền lương, nhân viên, tập tin chính kỹ năng cơng việc
thì được gọi là:
a. Tích hợp dữ liệu
b. Sự Chia sẻ dữ liệu
c. Độc lập dữ liệu
18.Hồ sơ/chứng từ nào dưới đây xác định hệ thống sẽ gồm những gì, cách thức phát triển hệ thống thế nào, ai
sẽ thực hiện, nguồn lực nào sẽ cần và tầm nhìn của hệ thống là gì?
a. Ghi chú hay biên bản họp của ban chỉ đạo hệ thống
b. Kế hoạch phát triển tổng thể (master plan)
c. Kế hoạch phát triển dự án
d. Chu trình phát triển hệ thống
19.Lý do vì sao mà một tổ chức thiết lập một hệ thống kiểm soát nội bộ
a. Tất cả các lựa chọn
b. Báo cáo tin cậy
c. An toàn cho tài sản
d. Đảm bảo tuân thủ pháp luật và qui định
e. Gia tăng hiệu quả hoạt động
20.Phân công công việc nào dưới đây KHÔNG VI PHẠM nguyên tắc bất kiêm nhiệm
a. Quản lý bán hàng xét duyệt tín dụng và ủy quyền xóa nợ phải thu
b. Thủ kho; Lựa chọn nhà cung cấp để đặt hàng và ủy quyền mua hàng khi hàng trong kho thiếu hụt
c. Giám đốc tài chính ký SEC thanh toán
d. Nhân viên bộ phận lương gửi SEC thanh toán lương cho các nhân viên vắng mặt trong ngày than toán lương
21.Rủi ro tồn tại trước khi thực hiện bất kỳ một hoạt động nào để giảm thiểu nó, được gọi là
a. Khả năng chấp nhận rủi ro (appetise risk)
b. Rủi ro còn lại (redual risk)
c. Rủi ro tiềm tàng (inherit risk)
d. Đánh giá rủi ro (risk management)
22.Đặc tính thơng tin nào là phù hợp nhất cho phát biểu sau: “Một báo cáo phân tích nợ phải thu theo thời
hạn nợ được kiểm tra bởi 3 người khác nhau để đảm bảo nó chính xác, khơng bỏ sót dữ liệu và không thiên
vị”.
a. Đầy đủ (complete)
b. Kịp thời (Timely)
c. Phù hợp (Relevant)
d. Tin cậy (reliable)
23.Kiểm soát nào sau đây có thể ngăn ngừa việc nhập liệu nghiệp vụ bán hàng cho một khách hàng không
tồn tại
a. Kiểm tra vùng dữ liệu (filed check)
b. Kiểm tra hợp lệ (validity check)
c. Tính tổng lơ
d. Kiểm tra đầy đủ (completeness check)
24.Chứng từ nào sau đây KHÔNG PHẢI là chứng từ luân chuyển
a. Chứng từ do doanh nghiệp phát hành cho đối tượng bên ngoài
b. Chứng từ do doanh nghiệp phát hành cho đối tượng bên ngoài và được đối tượng bên ngồi gửi trả lại
c. Giấy thơng báo trả tiền gửi kèm cùng tiền thanh toán của khách hàng
25.Hãy sắp xếp các bước sau theo trình tự đúng để phát triển một mô REA.
a. Xác định lượng số của mối quan hệ; Xác định nguồn lực và tác nhân; Xác định sự kiện phù hợp
b. Xác định sự kiện phù hợp; Xác định các nguồn lực và tác nhân; Xác định lượng số của mối quan hệ
c. Xác định nguồn lực và tác nhân; Xác định sự kiện phù hợp; Xác định lượng số của mối quan hệ
d. Xác định sự kiện phù hợp; Xác định lượng số của mối quan hệ; Xác định các nguồn lực và tác nhân
26.Khoản phải thu được phân loại gì sau đây trong mơ hình REA
a. Tất cả lựa chọn đều sai
b. Sự kiện
c. Tác nhân
d. Nguồn lực
27.Chứng từ nào được sử dụng để ghi nhận việc điều chỉnh khoản phải trả người bán khi trả lại hàng cho
người bán
a. Bản điều chỉnh nợ phải trả (debit memo)
b. Hóa đơn từ người bán và đặt hàng mua
c. Bản điều chỉnh nợ phải thu (credit memo)
d. Phiếu nhập kho
28.Những cặp chức năng nào sau đây không vi phạm nguyên tắc bất kiêm nhiêm
a. Nộp tiền khách hàng thanh toán vào ngân hàng; và đối chiếu ngân hàng
b. Nộp tiền khách hàng thanh toán vào ngân hàng; và xét duyệt, phát hành ghi nợ tín dụng (credit memo)
c. Lập hóa đơn bán hàng; và theo dõi cơng nợ phải thu
d. Xét duyệt, Phát hành ghi nợ tín dụng (credit memo); và Kế tốn phải thu
29.Thơng thường, lượng số tối đa giữa thực thể bán hàng và thực thể hàng tồn kho là
a. Nhiều – nhiều
b. Một – một
c. Nhiều – một
d. Một – nhiều
30.Thủ tục nào là HỒN TỒN KHƠNG thích hợp để ngăn ngừa nhân viên mua hàng nhận tiền chênh lệch
/hoa hồng trái phép từ nhà cung cấp
a. Yêu cầu tất cả các đặt hàng được xét duyệt trước khi gửi người bán
b. Yêu cầu nhân viên mua hàng cơng bố tất cả các lợi ích và quyền lợi liên quan do các quan hệ đầu tư hay cá nhân
với nhà cung cấp.
c. Duy trì 1 danh sách người bán được chấp thuận và yêu cầu ưu tiên chọn người bán trong danh sách này cho tất cả
đặt hàng
d. Đặt hàng mua/đơn đặt hàng được đánh số trước và kiểm tra định kỳ tất cả đặt hàng mua
31. Chuyển đổi nào là thích hợp để mơ tả triển khai hệ thống bằng cách thay đổi từng thành phần của hệ
thống cũ cho đến khi nào thay thế hoàn toàn bằng hệ thống mới
a. Chuyển đổi Trực tiếp (direct convertion)
b. Chuyển đổi Song song (parallel convertion)
c. Chuyển đổi từng phần (phase-in conversion)
d. Chuyển đổi thí điểm (pilot conversion)
32.Hệ thống nào sau đây xác định số lượng hàng cần mua dựa trên dự đoán nhu cầu dự trữ nhằm tối ưu tất
cả các chi phí liên quan mua hàng và bảo quản hàng
a. JIT
b. EOQ
c. Chuyển số dư
d. MRP
33.Thông đồng xẩy ra khi hai hoặc nhiều người cùng có trách nhiệm cho riêng một nhiệm vụ (single task)
a. Sai
b. Đúng
34.Những thủ tục nào sau đây KHÔNG ĐẢM BẢO TẤT CẢ CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ sẽ được thu thập
đầy đủ
a. Chứng từ được Đánh số trước và liên tục
b. Sử dụng thu thập dữ liệu tự động
c. Thiết kế hình thức, nội dung màn hình nhập liệu tốt
d. Tất cả đều sai
35.Trong một cơ sở dữ liệu, một tập hợp các thuộc tính (attribute) của một thành phần cụ thể (instance)
trong thực thể (an entity), có thể được gọi là gì
a. Ký tự (character)
b. Khóa (key)
c. Mẫu tin (record)
d. Tập tin (file)
36 Mơ hình dữ liệu quan hệ (entity relationship model) cấp logic mô tả dữ liệu được lưu trữ trong hình thức
nào dưới đây
a. Tập tin
b. Bảng
c. Hình cây
d. Mục tiêu
37Phát biểu nào sau đây là đúng nhất
a. Giới hạn truy cập tới dữ liệu người bán giúp kiểm sốt việc cơng bố trái phép thông tin và hạn chế khả năng thêm
người bán giả mạo để có thể phát hành SEC thanh tốn cho người bán giả mạo này.
b. Kiểm tra (nội dung) hóa đơn mua dịch vụ dễ hơn kiểm tra (nội dung) hóa đơn mua hàng hóa
c. Một bộ chừng từ thanh toán (voucher package) bao gồm 1 bản điều chỉnh nợ phải trả (debit memo)
d. Công thức EOQ chỉ được sử dụng để xác định lúc nào sẽ đặt hàng
38Nội dung nào sau đây là ví dụ tiêu biểu cho xử lý theo lô
a. Cả a và b
b. Không a, khơng b
c. Tất cả các hố đơn mua hàng trong nhóm được xử lý một lần để cập nhật tập tin phải trả người cung cấp.
d. Các dữ liệu được xử lý định kỳ để xác định việc thanh toán
39Phát biểu nào sau đây là KHƠNG chính xác
a. Người bảo vệ tài sản không nên thực hiện việc ghi chép kế tốn tài sản đó
b. Rất lãng phí khi có một người thực hiện kiểm tra nội bộ độc lập
c. Tất cả các lựa chọn
d. Kiểm soát sẽ hữu hiệu khi hai hoặc ba người được giao trách nhiệm cho cùng nhiệm vụ (task)
40Đặc tính thơng tin nào là phù hợp nhất cho mơ tả sau“Rốt cuộc tơi cũng tìm được báo cáo phân tích nợ
phải thu theo thời hạn nợ trên hệ thống báo cáo được bảo mật của cơng ty. Nhưng tiếc là nó đã trễ để kiểm
tra tín dụng cho khách hàng kỳ này“.
a. Phù hợp (Relevant)
b. Có thể truy cập được (Accesssible)
c. Tin cậy (reliable)
d. Có thể kiểm chứng được (Verifiable)
e. Có thể hiểu được (Understandable)
f. Đầy đủ (complete)
g. Kịp thời (Timely)
41.Hệ thống nào sau đây xác định số lượng hàng cần mua dựa trên nhu cầu thực tế tiêu thụ hay thực tế sản
xuất
a. JIT
b. Chuyển số dư
c. EOQ
d. MRP
42.Đặc tính thơng tin nào là phù hợp nhất cho phát biểu sau: “Một báo cáo phân tích nợ phải thu theo thời
hạn nợ được dùng để quyết định điều chỉnh giới hạn bán chịu cho khách hàng”.
a. Tin cậy (reliable)
b. Phù hợp (Relevant)
c. Đầy đủ (complete)
d. Kịp thời (Timely)
43.Kiểm tra lại các tính tốn là một ví dụ về kiểm sốt ________ và các quy trình để gửi lại các giao dịch bị
từ chối là một ví dụ về kiểm soát ________.
a. Phát hiện; sửa chữa
b. Ngăn ngừa; sửa chữa
c. Phát hiện; ngăn ngừa
d. Sửa chữa; phát hiện
44.Công ty du lịch ABC thực hiện các tour khách hàng và xác định tỷ lệ xẩy ra các hoạt động bất cẩn là
0.1%. Chi phí để đền bù các vụ kiện từ hoạt động bất cẩn này trung bình là 50 triệu đồng (50.000.000). Công
ty đã mua bảo hiểm khách hàng là 10.000.000 đ và bảo hiểm sẽ thanh tốn các chi phí liên quan kiện tụng
như tịa án, đi lại v.v. Mức tác động (impact) của rủi ro là bao nhiêu nếu khơng tính tới khoản bảo hiểm.
a. 50.000.000
b. 50.000
c. 10.000
d. 10.000.000
45.Những thủ tục nào sau đây giúp NỘI DUNG CÁC NGHIỆP VỤ sẽ được thu thập đầy đủ, chính xác
a. Thiết kế hình thức, nội dung chứng từ và màn hình nhập liệu tốt
b. Tất cả đều sai
c. Chứng từ được đánh số trước và liên tục
46.Chỉ cần Mã hóa là đảm bảo hiệu quả để bảo mật thông tin
a. Đúng
b. Sai
47.Nội dung nào dưới đây là kiểm soát quan trọng, cơ bản và hiệu quả để kiểm soát gian lận
a. Tất cả các lựa chọn
b. Kiểm soát truy cập
c. Phân chia trách nhiệm
d. Nghỉ định kỳ theo qui định của doanh nghiệp
48.Rủi ro nào dưới đây phản ánh mức độ rủi ro doanh nghiệp sẵn sàng chấp nhận để đạt mục tiêu
a. Khả năng chấp nhận rủi ro (risk appetite)
b. Rủi ro còn lại (residual risk)
c. Rủi ro tiềm tàng (inherent risk)
49.Lựa chọn nào là phù hợp để mô tả mối quan hệ giữa bán hàng và nhận tiền trong hoạt động bán trả góp
a. (1,N): (0,N)
b. (1,1): (0,N)
c. (1,1): (0,1)
d. (0,1): (0,1)
50.Chức năng nào không được kiêm nhiệm để đảm bảo nguyên tắc bất kiêm nhiệm
a. Tất cả các lựa chọn
b. Chấp thuận hóa đơn nhà cung cấp; và viết SEC
c. Không lựa chọn nào đúng
d. Thủ kho và nhận hàng
51. Những cặp chức năng nào sau đây không vi phạm nguyên tắc bất kiêm nhiêm
a. Gửi hàng; và lập hóa đơn
b. Chấp thuận/xét duyệt thay đổi hạn mức tín dụng; và xử lý đặt hàng, tạo lệnh bán hàng
c. Nhận đặt hàng; và kiểm tra hàng tồn kho cho xử lý đặt hàng
d. Nộp tiền khách hàng vào ngân hàng; và kế tốn phải thu khách hàng
52.Cơng ty du lịch ABC thực hiện các tour khách hàng và xác định tỷ lệ xẩy ra các hoạt động bất cẩn là
0.1%. Chi phí để đền bù các vụ kiện từ hoạt động bất cẩn này trung bình là 50 triệu đồng (50.000.000). Công
ty đã mua bảo hiểm khách hàng là 10.000.000 đ và bảo hiểm sẽ thanh toán các chi phí liên quan kiện tụng
như tịa án, đi lại v.v. Thiệt hại kỳ vọng (expected loss) của rủi ro là bao nhiêu nếu khơng tính tới khoản bảo
hiểm.
a. 10.000.000
b. 50.000
c. 50.000.000
d. 10.000
53.Nội dung nào dưới đây KHÔNG phải là lợi thế của xử lý theo thời gian thực (online real time proceesing)
a. Gia tăng dịch vụ khách hàng
b. Thông tin được cập nhật kịp thời
c. Dữ liệu đầu vào được kiểm sốt tốt hơn
d. Khơng có lựa chọn nào đúng
54.Khi nhập liệu nghiệp vụ kinh tế, thủ tục nào là phù hợp nhất để ngăn ngừa nhập dữ liệu nhầm từ khách
hàng này sang khách hàng khác
a. Kiểm soát kiểu vùng dữ liệu (field check)
b. Kiểm soát độ dài hay dung lượng vùng dữ liệu (size check)
c. Kiểm soát hợp lệ (validaty check)
d. Kiểm sốt vịng lặp kín (closed loop verification
55.Thủ tục nào là quan trọng nhất để ngăn ngừa thanh tốn nhiều lần 1 hóa đơn
a. Lập SEC dựa trên hóa đơn được đối chiếu với phiếu nhập kho và đặt hàng trước khi lập SEC
b. Sử dụng hình thức thanh tốn điện tử qua ngân hàng
c. Đóng dấu đãthanh toán lên tất cả các chứng từ trong bộ chứng từ thanh toán
d. Người lập SEC khác với người ký duyệt SEC
56.Loại mã nào dưới đây KHÔNG PHÙ HỢP NHẤT để xây dựng mã số tài khoản trong Hệ thống tài khoản
kế tốn
a. Khơng lựa chọn nào
b. Mã gợi nhớ
c. Mã trình tự
d. Mã nhóm
57.Người xét duyệt hạn mức bán chịu nên là
a. Kế toán trưởng
b. Người quản lý tín dụng (credit manager)
c. Người quản lý lập hóa đơn
d. Không lựa chọn nào đúng
58.Nội dung nào dưới đây cung cấp thủ tục/qui trình chi tiết giải quyết các vấn đề liên quan trung tâm dữ
liệu bị hư hỏng hoàn toàn và tất cả các hoạt động kinh doanh bị ảnh hưởng bởi bão lụt
a. Kế hoạch tiếp tục kinh doanh BCP (Business continuity plan)
b. Kế hoạch lưu dự phòng ngắn hạn (backup plan)
c. Kế hoạch phục hồi do thiên tai – DRP (disaster recovery plan DRP)
d. Kế hoạch lưu dữ liệu dự phòng dài hạn (Archive plan)
59.Đặc tính thơng tin nào là KHƠNG phù hợp nhất cho phát biểu sau: “Một báo cáo phân tích nợ phải thu
theo thời hạn nợ được kiểm tra bởi 2 người khác nhau để đảm bảo cho ra cùng một kết quả giống nhau”
a. Có thể hiểu được (Understandable)
b. Có thể kiểm chứng được (Verifiable)
c. Tất cả đều phù hợp với phát biểu
d. Tin cậy (reliable)
60.Kiểm soát nội bộ đảm bảo chắc chắn ghi chép kế toán chính xác và tin cậy
a. Đúng
b. Sai
61.Nội dung nào dưới đây khơng phải là đặc tính để xác định Giá trị của thông tin
a. Sự tin cậy (reliability)
b. Sự đầy đủ (Completeness)
c. Sự thuận tiện (convenience)
d. Sự phù hợp (relevance)
62.Để kiểm soát tiền thanh toán của khách hàng, tiền hay SEC thanh tốn được gửi tới…………………….,
thơng báo trả tiền được gửi tới …………………..
a. Kế toán phải thu; thu ngân
b. Thu ngân; Kế tốn phải thu
c. Kế tốn lập hóa đơn; Thủ quỹ/thu ngân
d. Thu ngân; bộ phận bán hàng
63.Mức độ Thiệt hại kỳ vọng/ thiệt hại dự đoán (expected loss) khác với mức ảnh hưởng của nguy cơ (impact
of threat) là do khả năng xẩy ra nguy cơ/rủi ro
a. Sai
b. Đúng
64.Phát biểu nào là KHƠNG ĐÚNG khi mơ tả mối quan hệ của ba loại thực thể trong mơ hình dữ liệu REA
a. Mỗi sự kiện (event) phải liên kết với ít nhất là một nguồn lực (resource) mà nó ảnh hưởng
b. Mỗi sự kiện (event) phải liên kết ít nhất tới một sự kiện (event) khác
c. Mỗi sự kiện (event) phải liên kết với ít nhất hai đối tượng tác nhân(agent) tham gia
d. Mỗi nguồn lực (resource) phải liên kết với ít nhất một đối tượng tác nhân (agent) liên quan
65.Công ty du lịch ABC thực hiện các tour khách hàng và xác định tỷ lệ xẩy ra các hoạt động bất cẩn là
0.1%. Chi phí để đền bù các vụ kiện từ hoạt động bất cẩn này trung bình là 50 triệu đồng (50.000.000). Công
ty đã mua bảo hiểm khách hàng với mệnh giá là 10.000.000 đ và bảo hiểm sẽ thanh tốn các chi phí liên quan
kiện tụng như tòa án, đi lại v.v. Thiệt hại kỳ vọng (expected loss) của rủi ro là bao nhiêu nếu tính tới khoản
bảo hiểm.
a. 50.000
b. 60.000
c. 40.000
d. 10.000
66.Chức năng nào có thể kiêm nhiệm mà vẫn đảm bảo nguyên tắc phân chia trách nhiệm
a. Đối chiếu ngân hàng; và Viết SEC
b. Viết SEC và đóng dấu đã thanh tốn lên bộ chứng từ thanh toán
c. Xét duyệt đặt hàng mua; và đề nghị/yêu cầu mua hàng
d. Đối chiếu ngân hàng; và gửi SEC
67.Đặc tính thơng tin nào là phù hợp nhất cho phát biểu sau: “Một báo cáo phân tích nợ phải thu theo thời
hạn nợ bao gồm công nợ của tất cả các khách hàng”.
a. Phù hợp (Relevant)
b. Kịp thời (Timely)
c. Đầy đủ (complete)
d. Tin cậy (reliable)
68.Thông thường, lượng số tối đa giữa thực thể bán hàng và thực thể khách hàng là
a. Một – một
b. Nhiều – nhiều
c. Một – nhiều
d. Nhiều – một
69.Hoạt động kiểm soát nào dưới đây sẽ không phát huy tác dụng giảm thiệt hại sau ngưng trệ hệ thống
a. Bảo hiểm
b. Phân chia trách nhiệm truy cập
c. Lưu dự phịng thường xun chương trình và dữ liệu
d. Kế hoạch dự phịng
70.Chương trình phần mềm điều khiển một hệ thống cơ sở dữ liệu gọi là
a. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu – DBMS (Database Management system)
b. Ngôn ngữ chuyển dữ liệu – DML ( Data Manipulation Language)
c. Người quản trị cơ sở dữ liệu – DBA (Database Administrator)
d. Ngôn ngữ định nghiã dữ liệu – DDL (Data Definition language)
lOMoARcPSD|14743121
KTGK Cơ-Qun-K44-1 - Kiểm tra giữ kì
Hệ thống thơng tin kế toán (Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh)
StuDocu is not sponsored or endorsed by any college or university
Downloaded by NGÂN ?INH TH? KIM ()
lOMoARcPSD|14743121
Câu Hỏi 2
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
C6. Trong chu trình doanh thu, trước khi lập giấy giao hàng, nhân viên bộ phận giao hàng cần đối
chiếu giữa hàng nhận được từ kho với chi tiết từ chứng từ:
Select one:
a. Phiếu đóng gói và lệnh bán hàng
b. Lệnh bán hàng và vận đơn
Nhà của tơi Các khố học của tơi Khoa Kế tốn Bộ mơn Hệ thống thơng tin kế toán KN2-CQK44-S3 General BÀI
c. Phiếu đóng gói
THI GIỮA KỲ - trắc nghiệm 100 câu1
d. Lệnh bán hàng
Bắt đầu vào lúc Sunday, 12 April 2020, 7:25 AM
State Finished
Kết thúc lúc
The correct answer is: Phiếu đóng gói và lệnh bán hàng
Sunday, 12 April 2020, 8:25 AM
Thời gian thực hiện 1 giờ
Điểm 53,00/78,00
Câu Hỏi 3
Điểm 6,79 out of 10,00 (68%)
Câu Hỏi 1
Đúng
Khơng trả lời
Đạt điểm 1,00
C5. Ví dụ tốt nhất về số tổng hash cho tập tin nghiệp vụ tiền lương có thể là:
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Select one:
C4. Chứng từ được đánh số trước là ví dụ về:
a. Tổng số tiền ròng
Select one:
b. Tổng của những số an ninh xã hội của nhân viên
a. Thủ tục ủy quyền phù hợp
c. Tổng số giờ làm việc
b. Kiểm soát nhập liệu
d. Tổng số nhân viên
c. Thủ tục thiết kế mẫu biểu chứng từ, sổ sách
d. Thủ tục giám sát
The correct answer is: Tổng của những số an ninh xã hội của nhân viên
The correct answer is: Thủ tục thiết kế mẫu biểu chứng từ, sổ sách
/
Downloaded by NGÂN ?INH TH? KIM ()
/
lOMoARcPSD|14743121
Câu Hỏi 4
Đúng
Câu Hỏi 6
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
C4. Người có trách nhiệm thiết lập các chính sách kiểm sốt trong doanh nghiệp là:
C8. Ai có trách nhiệm đảm bảo hệ thống mới sẽ đáp ứng nhu cầu của người dùng?
Select one:
Select one:
a. Nhà quản lý cấp cao
a. ủy ban giám sát hệ thống thông tin
b. Kiểm tốn viên độc lập
b. người phân tích hệ thống và các lập trình viên
c. Kiểm tốn viên nội bộ
c. kế toán viên
d. Hội đồng quản trị
d. đội phát triển hệ thống
The correct answer is: người phân tích hệ thống và các lập trình viên
The correct answer is: Nhà quản lý cấp cao
Câu Hỏi 5
Đúng
Câu Hỏi 7
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
C7. Kiểm soát tốt nhất để giảm thiểu nguy cơ trả giá quá cao đối với hàng hóa đặt mua là:
C4. Triết lý quan trọng nhất của kiểm sốt nội bộ theo COSO là gì?
Select one:
Select one:
a. sử dụng công nghệ mã vạch để loại bỏ lỗi nhập liệu
a. Sự tuân thủ luật lệ và qui định
b. chỉ thanh tốn cho hóa đơn có đầy đủ chứng từ thanh tốn
b. Chính sách và thủ tục kiểm soát giúp quản lý rủi ro và đạt được mục tiêu
c. yêu cầu bộ phận nhận hàng xác minh về sự tồn tại của đơn đặt hàng hợp lệ
c. hoạt động hữu hiệu và hiệu quả
d. chỉ đặt hàng ở các NCC đã được phê duyệt và kêu gọi các đấu giá cạnh tranh
d. thông tin đáng tin cậy
The correct answer is: Chính sách và thủ tục kiểm sốt giúp quản lý rủi ro và đạt được mục tiêu
The correct answer is: chỉ đặt hàng ở các NCC đã được phê duyệt và kêu gọi các đấu giá cạnh tranh
/
Downloaded by NGÂN ?INH TH? KIM ()
/
lOMoARcPSD|14743121
Câu Hỏi 8
Đúng
Câu Hỏi 10
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Sai
C1. Vai trị của kế tốn đã thay đổi trong thời gian gần đây vì:
C4. Đánh giá rủi ro là:
Select one:
Select one:
a. Các hệ thống máy tính đã xuất hiện để xử lý các hoạt động phân loại nghiệp vụ và ghi chép
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
a. quá trình tìm kiếm, xác định những rủi roc ó thể ngăn cản DN đạt được mục tiêu nhằm đưa
truyền thống
ra những sửa chữa thích hợp
b. Tất cả đều sai
b. Cả hai đúng
c. Các cơ quan chun mơn đã tìm ra cách xác định và định vị lại chức năng kế toán
c. Cả hai sai
d. Chu trình kế tốn q phức tạp và chỉ có thể được thực hiện bởi kế tốn viên
d. q trình tìm kiếm, xác định những rủi ro có thể ngăn cản DN đạt được mục tiêu
The correct answer is: Các hệ thống máy tính đã xuất hiện để xử lý các hoạt động phân loại nghiệp vụ và ghi
The correct answer is: quá trình tìm kiếm, xác định những rủi ro có thể ngăn cản DN đạt được mục tiêu
chép truyền thống
Câu Hỏi 9
Câu Hỏi 11
Đúng
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
6. Hệ thống thơng tin kế tốn có chức năng:
5. Sơ đồ dịng dữ liệu là
Select one:
Select one:
a. Tiết kiệm chi phí cho doanh nghiệp
a. hình vẽ mơ tả dịng chứng từ và thơng tin giữa các bộ phận
b. Phân bổ nguồn lực doanh nghiệp hợp lý hơn
b. hình vẽ mơ tả mối quan hệ giữa thành phần đầu vào, xử lý & đầu ra của một hệ thống
c. Chuyển dữ liệu thành thơng tin hữu ích đối với doanh nghiệp
thơng tin
d. Tự động hóa việc ra quyết định
c. hình vẽ mơ tả nguồn dữ liệu (điểm bắt đầu, điểm kết thúc) & chỉ ra cách luân chuyển
của dòng dữ liệu trong doanh nghiệp
The correct answer is: Chuyển dữ liệu thành thơng tin hữu ích đối với doanh nghiệp
d. hình vẽ mơ tả trình tự của các hoạt động máy tính
The correct answer is: hình vẽ mơ tả nguồn dữ liệu (điểm bắt đầu, điểm kết thúc) & chỉ ra cách luân
chuyển của dòng dữ liệu trong doanh nghiệp
/
Downloaded by NGÂN ?INH TH? KIM ()
/
lOMoARcPSD|14743121
Câu Hỏi 12
Đúng
Câu Hỏi 14
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
C5. Hạn chế quyền truy cập của người dung vào các phần cụ thể của hệ thống cũng như là các tác
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
C5. Ma trận kiểm soát truy cập:
vụ cụ thể là giải thích cho kiểm sốt:
Select one:
Select one:
a. khớp giữa thông tin xác thực của người dung với việc ủy quyền của anh ta.
a. Giám sát nguy cơ
b. được sử dụng để thực hiện các kiểm soát xác thực
b. Phân quyền (authorization)
c. Là một bảng chỉ định phần nào của hệ thống mà người dùng được phép truy cập
c. Xác định
d. cần được cập nhật thường xuyên
d. xác thực (authentication)
The correct answer is: Là một bảng chỉ định phần nào của hệ thống mà người dùng được phép truy cập
The correct answer is: Phân quyền (authorization)
Câu Hỏi 13
Câu Hỏi 15
Sai
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
C7. Kiểm sốt nào sau đây ít hữu hiệu trong việc ngăn ngừa thanh tốn 2 lần cho cùng 1 hóa đơn
C3. Tài khoản phải thu khách hàng nên xuất hiện trên mơ hình REA dưới dạng thực thể:
Select one:
Select one:
a. Chỉ thanh tốn cho những hóa đơn đã được đối chiếu và điều chỉnh theo đơn đặt hàng và
a. Tất cả đều sai
báo cáo nhận hàng
b. Sự kiện
b. Chỉ cho phép bộ phận kế toán phải trả xét duyệt việc thanh tốn cho hóa đơn mua hàng, và
chỉ cho phép thủ quỹ trả tiền cho NCC
c. Nguồn lực
c. Chỉ thanh tốn cho các hóa đơn gốc
d. Đối tượng
d. Đóng dấu từng chứng từ trong bộ chứng từ thanh toán một khi séc được lập và gửi đi
The correct answer is: Tất cả đều sai
The correct answer is: Chỉ cho phép bộ phận kế toán phải trả xét duyệt việc thanh tốn cho hóa đơn mua
hàng, và chỉ cho phép thủ quỹ trả tiền cho NCC
/
Downloaded by NGÂN ?INH TH? KIM ()
/
lOMoARcPSD|14743121
Câu Hỏi 16
Đúng
Câu Hỏi 18
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
C8. Khi xem xét các cơ hội công nghệ mới, doanh nghiệp cần xem xét:
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
C6. Thủ tục kiểm sốt tốt nhất để ngăn chăn việc lập hóa đơn cho KH với số lượng đặt hàng lớn
hơn số lượng giao hàng trên lệnh bổ sung hàng (backorder)?
Select one:
Select one:
a. Tất cả đều đúng
a. Sử dụng thông tin từ phiếu xuất kho để lập hóa đơn bán hàng
b. liệu rằng cơng nghệ đó có phù hợp với chiến lược chung của doanh nghiệp hay không
b. Sử dụng thông tin từ phiéu đóng gói để lập hóa đơn bán hàng
c. liệu rằng cơng nghệ có thân thiết với người dùng
c. Sử dụng thơng tin từ vận đơn để lập hóa đơn bán hàng
d. liệu rằng cơng nghệ đó có phải mới nhất
d. Sử dụng thông tin từ lệnh bán hàng để lập hóa đơn bán hàng
The correct answer is: liệu rằng cơng nghệ đó có phù hợp với chiến lược chung của doanh nghiệp hay không
The correct answer is: Sử dụng thơng tin từ phiéu đóng gói để lập hóa đơn bán hàng
Câu Hỏi 17
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Câu Hỏi 19
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
C1. Những đặc tính nào sau đây khơng phải là đặc tính của thơng tin hữu ích?
C4. Hoạt đông hữu hiệu và hiệu quả; thông tin đáng tin cậy; sự tuân thủ luật lệ và qui định là mục
Select one:
tiêu mà khuôn mẫu nào nhắm tới:
a. phù hợp
Select one:
b. rẻ
a. COBIT
c. đáng tin cậy
b. COSO
d. kịp thời
c. không khuôn mẫu nào
d. ERM
The correct answer is: rẻ
The correct answer is: COSO
/
Downloaded by NGÂN ?INH TH? KIM ()
/
lOMoARcPSD|14743121
Câu Hỏi 20
Sai
Câu Hỏi 22
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
9. Hoạt động nộp thuế tài sản khi một tịa văn phịng là thuộc chu trình kinh doanh nào?
C7. ABC, một ông vua bán sỉ và lẻ trên Internet, đang xem xét một hệ thống kiểm soát hàng tồn
Select one:
xuất hoặc dư thừa một số mặt hàng dẫn đến việc phải bán giảm giá và chi phí lưu kho tăng cao.
kho mới. Hệ thống hiện tại không phù hợp vì dẫn đến việc hết hàng trong kho làm gián đoạn sản
Hệ thống mới sẽ tập trung vào việc dự đốn nhu cầu. ABC sẽ sử dụng:
a. Chu trình tài chính
b. Chu trình chi phí
Select one:
c. Chu trình sản xuất
a. Hệ thống quản lý hàng tồn kho JIT
d. Chu trình doanh thu
b. Tất cả đều đúng
c. Hệ thống quản lý hàng tồn kho EOQ
The correct answer is: Chu trình chi phí
Câu Hỏi 21
Đúng
d. Hệ thống quản lý hàng tồn kho MRP
The correct answer is: Hệ thống quản lý hàng tồn kho MRP
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
C6. Hoạt động nào sau đây không phải là hoạt động cơ bản của chu trình doanh thu?
Câu Hỏi 23
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Select one:
a. Lập hóa đơn
C5. Kiểm tra tính chính xác của dữ liệu nhập được thực hiện bằng các thủ tục kiểm soát nhập liệu
b. Xử lý đặt hàng
đầu vào sau:
c. Giao hàng
Select one:
d. Nhận hàng
a. Cả hai là sai
b. Cả hai là đúng
c. Kiểm tra tính hợp lý
The correct answer is: Nhận hàng
d. Kiểm tra giới hạn
The correct answer is: Cả hai là đúng
/
Downloaded by NGÂN ?INH TH? KIM ()
/
lOMoARcPSD|14743121
Câu Hỏi 24
Đúng
Câu Hỏi 26
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
22. Bảng mô tả đối tượng & hoạt động của đối tượng không hỗ trợ cho việc:
C3. Loại mã nào mơ tả các thuộc tính của đối tượng được mã hóa
Select one:
Select one:
a. phân loại đối tượng bên trong và bên ngoài hệ thống
a. mã gợi nhớ
b. xác định cách thức luân chuyển chứng từ
b. mã trình tự
c. xác định các hoạt động khơng hiệu quả
c. mã nhóm
d. xác định trình tự của các hoạt động xử lý
d. mã khối
The correct answer is: xác định các hoạt động không hiệu quả
Câu Hỏi 25
Đúng
The correct answer is: mã gợi nhớ
Câu Hỏi 27
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
5. Khi mục tiêu của hệ thống con không nhất quán với mục tiêu của các hệ thống con khác, hoặc
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
C6. Kiểm tra tín dụng cần biết:
khơng nhất qn với mục của hệ thống cha. Tình huống này liên quan đến:
Select one:
Select one:
a. Liệu rằng hạn mức tín dụng đã được thiết lập cho KH hay chưa
a. Cả hai đều đúng
b. Chi tiết của những lần bán hàng gây đây nhất có thể chưa được cập nhật vào tài khoản phải
b. Cả hai đều sai
thu KH
c. Sự mâu thuẫn mục tiêu
c. Tất cả đều đúng
d. Sự tương đồng mục tiêu
d. Liệu rằng có cịn đủ mức tín dụng hay khơng
The correct answer is: Sự mâu thuẫn mục tiêu
The correct answer is: Tất cả đều đúng
/
Downloaded by NGÂN ?INH TH? KIM ()
/
lOMoARcPSD|14743121
Câu Hỏi 28
Đúng
Câu Hỏi 30
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
C7. Bảng kê chứng từ thanh toán (disbursement voucher) liên quan đến:
C3. Cái gì sau đây khơng phải là một thực thể trong mơ hình REA?
Select one:
Select one:
a. Danh sách các hóa đơn chưa thanh tốn
a. Khách hàng
b. Tất cả đều đúng
b. Bán hàng
c. Số tiền phải thanh toán sau khi khấu trừ các khoản chiết khấu và các khoản giảm trừ được
c. Giao hàng
hưởng
d. Hóa đơn
d. Ghi giảm trên sổ nhật ký chung
The correct answer is: Hóa đơn
The correct answer is: Tất cả đều đúng
Câu Hỏi 29
Câu Hỏi 31
Đúng
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
C8. Phát biểu đúng về giai đoạn thiết kế hệ thống:
C7. Đặc điểm nào sau đây mô tả tốt nhất hệ thống Just in Time (JIT)?
Select one:
Select one:
a. xác định đầu vào và đầu ra nên được tiến hành đồng thời
a. giao hàng ít thường xuyên với số lượng lớn đến nơi nhận hàng
b. xác định đầu vào trước khi xác định đầu ra
b. Tất cả đều sai
c. trình tự khơng liên quan khi xác định đầu vào và đầu ra
c. giao hàng thường xuyên với số lượng lớn đến các địa điểm trung tâm
d. xác định đầu ra trước khi xác định đầu vào
d. giao hàng thường xuyên với số lượng nhỏ đến các địa điểm trung tâm
The correct answer is: xác định đầu ra trước khi xác định đầu vào
The correct answer is: giao hàng thường xuyên với số lượng nhỏ đến các địa điểm trung tâm
/
Downloaded by NGÂN ?INH TH? KIM ()
/
lOMoARcPSD|14743121
Câu Hỏi 32
Đúng
Câu Hỏi 34
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
35. Mô hình tổ chức dữ liệu nào có thể gây trùng lắp khi lưu trữ dữ liệu
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
31. Sự kiện nào trong chu trình doanh thu là sự kiện kinh tế (1) xử lý đặt hàng, (2) xuất kho, (3) lập
hóa đơn, (4) thu tiền
Select one:
Select one:
a. Mơ hình tổ chức theo hệ cơ sở dữ liệu
a. (1) và (2)
b. Mơ hình tổ chức theo tập tin truyền thống
b. (1) và (4)
c. Tất cả trừ C.
c. (2) và (3)
d. Mơ hình kế tốn truyền thống
d. (2) và (4)
The correct answer is: Tất cả trừ C.
The correct answer is: (2) và (4)
Câu Hỏi 33
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Câu Hỏi 35
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
4. Phát biểu nào sau đây không liên quan đến việc giúp thông tin tăng cường khả năng ra quyết
C5. Khi nhập đúng mã KH, màn hình nhập liệu sẽ hiện lên tên, địa chỉ của KH. Đây là ví dụ về:
định
Select one:
Select one:
a. Thơng tin giúp cung cấp những phản hồi về tính hữu hiệu của các quyết định đã ra trước
a. Kiểm tra lỗi
đó.
b. Closed-loop veri cation
b. Thông tin được xác nhận là đáng tin cậy
c. prompting
c. Việc tăng sự quá tải thông tin
d. Kiểm sốt Định dạng trước
d. Thơng tin giúp xác định các tình huống cần có các hoạt động quản trị hỗ trợ.
The correct answer is: Closed-loop veri cation
The correct answer is: Việc tăng sự quá tải thông tin
/
Downloaded by NGÂN ?INH TH? KIM ()
/
lOMoARcPSD|14743121
Câu Hỏi 36
Đúng
Câu Hỏi 38
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
C2. Cái gì được dùng để xác định phạm vi của hệ thống
3. Chu trình nào liên quan đến sự tương tác giữa doanh nghiệp và khách hàng:
Select one:
Select one:
a. Lưu đồ
a. Chu trình nhân sự
b. Sơ đồ cấp 0
b. Chu trình tài chính
c. Sơ đồ
c. Chu trình chi phí
d. Sơ đồ cấp khái qt
d. Chu trình doanh thu
The correct answer is: Sơ đồ cấp khái quát
Câu Hỏi 37
Sai
The correct answer is: Chu trình doanh thu
Câu Hỏi 39
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
28. Mỗi sự kiện trong mơ hình REA liên kết với ít nhất ….. nguồn lực, ….. sự kiện, và …….. đối tượng
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
C4. Sau khi xác định rủi ro, nhà quản lý sẽ quyết định chính sách và thủ tục phù hợp để giảm thiểu
rủi ro. Những chính sách và thủ tục này gọi là:
Select one:
Select one:
a. 1, 2, 1
a. thủ tục kiểm sốt
b. 2, 1, 1
b. chính sách kiểm sốt
c. 1, 1, 2
c. qui trình kiểm sốt
d. Tất cả đều sai
d. hoạt động kiểm soát
The correct answer is: 1, 1, 2
The correct answer is: hoạt động kiểm soát
/
Downloaded by NGÂN ?INH TH? KIM ()
/
lOMoARcPSD|14743121
Câu Hỏi 40
Sai
Câu Hỏi 42
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
26. Sơ đồ mô tả cách thức dữ liệu được lưu trữ
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
7. Việc chuyển đổi dữ liệu thành thơng tin mà nhà quản lý có thể lên kế hoạch, thực hiện, kiểm
soát và đánh giá các hoạt động, nguồn lực và nhân sự là thành phần nào của HTTTKT?
Select one:
Select one:
a. Đúng
a. Phần mềm được sử dụng để xử lý dữ liệu
b. Sai
b. Dữ liệu về doanh nghiệp và các hoạt động của nó
c. Yếu tố con người
The correct answer is: Sai
d. Thủ tục, qui trình, hướng dẫn để thu thập, xử lý và lưu trữ dữ liệu
Câu Hỏi 41
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
The correct answer is: Phần mềm được sử dụng để xử lý dữ liệu
C4. Khuôn mẫu COBIT:
Câu Hỏi 43
Select one:
a. là khuôn mẫu về quản trị doanh nghiệp
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
C6. Mục tiêu của giai đoạn bán hàng trong chu trình doanh thu là:
b. chỉ áp dụng cho các DN lớn
Select one:
c. là khuôn mẫu được công nhận ở Úc và Newzealand
a. Thực hiện việc bán hàng hữu hiệu và sắp xếp việc cung cấp hàng hóa và dịch vụ nhanh
d. là khn mẫu về quản trị cơng nghệ thơng tin
chóng
b. Thực hiện, ghi nhận và giám sát việc bán hàng một cách hữu hiệu
The correct answer is: là khuôn mẫu về quản trị công nghệ thông tin
c. Thực hiện việc bán hàng hữu hiệu
d. Thực hiện, ghi nhận và giám sát việc bán hàng một cách hữu hiệu, đồng thời cung cấp hàng
hóa và dịch vụ nhanh chóng
The correct answer is: Thực hiện, ghi nhận và giám sát việc bán hàng một cách hữu hiệu, đồng thời cung
cấp hàng hóa và dịch vụ nhanh chóng
/
Downloaded by NGÂN ?INH TH? KIM ()
/