Tải bản đầy đủ (.pdf) (37 trang)

UEH Trắc nghiệm kiểm soát nội bộ cô Tân + ôn thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.39 MB, 37 trang )

1.
A.
B.
C.
D.
2.
3.
4.
A.
B.
C.
D.
5.
A.
B.
C.
D.

Edwin H. Sutherland tập trung nghiên cứu
Hành vi biển thủ của ng quản lý
All
Hành vi biển thủ của nhân viên
Hành vi tham ô biển thủ của giới cổ cồn
Theo ACFE, gian lận được phát hiện nhiều nhất bởi: sự tố giác của nhân viên
Theo tam giác gian lận của Cressey, các ngun nhân chính tạo ra cơ hội: nắm
bắt thơng tin và có kỹ năng thực hiện
Để đảm bảo nhân viên tuân thủ sự trung thực và các giá trị đạo đức, người quản
lý cần:
Ban hành các quy định về đạo đức và phổ biến cho mọi nv của đvi
Giảm các xung đột trong việc phân công nhiệm vụ
Giảm thiểu các áp lực và cơ hội phát sinh gian lận


All
Hệ thống thông tin là:
1 bộ phận của hệ thống KSNB theo khuôn mẫu của COSO
Cả 2 câu sai
Cả 2 câu đúng
1 bộ phận của hoạt động kinh doanh DN

Phân vân: chị AT câu A, file là câu D
6.
A.
B.
C.
D.
7.

Chất lượng của KSNB ảnh hưởng đến:
Tính đáng tin cậy của thơng tin tài chính
Kiểm sốt việc tn thủ luật pháp của tồn thể nhân viên
Hoạt động đơn vị hữu hiệu
All
Sau 2001, COSO đã triển khai nghiên cứu hệ thống quản trị rủi ro nhằm mục
đích:
A. Cả 3 câu trên đều sai
B. Hướng dẫn KSNB cho các cty đại chúng quy mô nhỏ
C. Thay thế cho báo cáo COSO 1992
D. Giúp giám sát hệ thống KSNB
8. Mục tiêu của đơn vị bao gồm:
A. Mục tiêu tài chính và phi tài chính
B. Tất cả các câu trên
C. Mục tiêu rõ ràng hay ngầm ý

D. Mục tiêu BTCT, tuân thủ và hoạt động
9. HĐQT có chức năng:
A. Giám sát việc điều hành của BGĐ
B. Giám sát các hoạt động của DN
C. Giám sát việc QTRR
D. All
10. Mơi trường kiểm sốt chịu ảnh hưởng lớn nhất bởi:
A. All
B. Người quản lý cao cấp


C. HĐQT
D. Nhân viên
Phân vân B và C, chị AT chọn B
11. Trong những năm gần đây, KSNB đã phát triển trong các lĩnh vực:
A. Qtri, CNTT
B. Kiểm toán độc lập, kiểm toán nội bộ
C. Ngân hàng, kiểm toán nhà nước
D. All
12. Việc tuyển dụng, hướng nghiệp, đào tạo là nhân tố thuộc về:
A. Hoạt động kiểm soát
B. Cơ cấu tổ chức
C. Cách thức phân định trách nhiệm và quyền hạn
D. Chính sách nhân sự
13. Sốt xét của nhà quản lý cấp cao là:
A. Đánh giá rủi ro
B. Hoạt động kiểm sốt ?
C. Mơi trường kiểm sốt
D. Giám sát
14. Việc xác định mức độ tự chủ, quyền hạn của từng cá nhân hay từng nhóm trong

việc đề xuất và giải quyết vấn đề phát sinh và báo cáo là các nhân tố thuộc về:
A. Hđ kiểm soát
B. Giám sát
C. Cơ cấu tổ chức (nằm trong phân định quyền hạn và trách nhiệm)
D. Cả 3 đều sai
15. Cressey tập trung nghiên cứu:
A. Hành vi tham ô biển thủ của giới cổ cồn
B. Hành vi tham ô biển thủ của người LĐ
C. Hành vi gian lận của mọi người trong XH
D. Hành vi tham ô biển thủ, gian lận trên BCTC
16. Theo Cressey, nguyên nhân đưa đến áp lực tạo ra gian lận là:
A. Khó khăn về tài chính hay KD, do sự thất bại của bản thân
B. Bị cô lập, muốn ngang bằng với người khác, mối quan hệ giữa chủ thợ khơng
tốt
C. Có thói quen cờ bạc, khơng được ghi nhận thành tích
D. A, B đều đúng
17. Nhân tố nào dưới đây khơng thuộc về mtr kiểm sốt
A. Sự giám sát độc lập của HĐQT
B. Cơ cấu tổ chức
C. Hệ thống kế tốn
D. Tính trung thực và các giá trị đạo đức
18. 1 hệ thống thông tin hữu hiệu sẽ:
A. Cung cấp cho người quản lý những báo cáo cần thiết về kết quả hoạt động của
cty lquan đến những mục tiêu đã đặt ra.
B. Câu a và c đều đúng


C. Cung cấp báo cáo đầy đủ chi tiết tới đúng đối tượng và kịp thời giúp họ thực
hiện đầy đủ và có hiệu quả trách nhiệm của mình
D. Cung cấp thông tin 1 cách vắn tắt



1.
A.
B.
C.
D.
2.
A.
B.
C.
D.
3.
4.

KSNB đối với HTK không bao gồm nhân tố nào?
Ghi nhận hoá đơn mua hàng
Giới thiệu sản phẩm mới cho KH
Hàng trong kho cần sắp xếp, phân loại rõ ràng
Xét duyệt mua hàng
Khi nhận hàng, nhân viên nhận hàng cần đối chiếu hàng hoá thực nhận với:
Đơn đặt hàng và chứng từ vận chuyển của người bán
Báo cáo nhận hàng
Hoá đơn của người bán và đơn đặt hàng
Báo cáo nhận hàng và phiếu giao hàng của người bán
Doanh nghiệp phải tiến hành kiểm kê HTK ít nhất: Mỗi năm 1 lần (tr175)
Chức năng mua hàng thường được tách biệt với các chức năng khác trong tổ chức
không đáp ứng mục tiêu nào:
A. Tính hữu hiệu và hiệu quả
B. Hạn chế sai phạm tiềm tàng

C. Phân cấp để kiểm soát
D. Giảm thiểu cơ hội gian lận
5. Nhà quản lý của đơn vị thường quan tâm nhất đến vđe nào sau đây khi kiểm soát
hđong mua hàng:
A. Mua hàng với giá cao hơn giá tt
B. Mua hàng không kịp thời dẫn đến bị động trong khâu bán hàng
C. Mua hàng có nguồn gốc k rõ ràng
D. All is correct
6. Đối chiếu chứng từ vận chuyển với hoá đơn bán hàng để đảm bảo:
A. Hàng bán đúng yêu cầu của KH
B. Hàng gửi đi cho KH đảm bảo về chất lượng
C. Hàng gửi đi cho KH đã được lập hố đơn
D. Khơng có hàng bán bị trả lại
7. Đạt được các chỉ tiêu về SX, doanh số hay thị phần của hđong mua hàng lquan đến:
A. Tuân thủ pl
B. Sự hiệu quả trong HĐKD
C. BCTC đáng tin cậy
D. Sự hữu hiệu trong HĐ
8. Bộ phận xét duyệt xố sổ nợ khó địi cần độc lập với bộ phận nào sau đây;
A. Lập hoá đơn
B. Quản lý HTK
C. Xử lý đơn đặt hàng
D. Quản lý nợ phải thu (tr202)
9. Sự phức tạp trong nghiệp vụ bán hàng dẫn đến tăng khả năng có sai sót, gian lận trong
chu trình bán hàng – thu tiền là rủi ro:
A. Tuân thủ
B. BCTC
C. Ko có câu nào phù hợp
D. Hoạt động (tr107)
10. Mục tiêu quan trọng nhất của hđong bán hàng ảnh hưởng đến sự tồn tại và phát triển

của DN: Hữu hiệu và hiệu quả
11. Quy định nghiêm cấm nhân viên mua hàng nhận hoa hồng từ NCC lquan đến:
A. Đánh giá rủi ro


B. MT kiểm sốt (vì lquan đến tính trung thực và đạo đức)
C. Hoạt động kiểm soát
D. Giám sát
12. Đơn vị không khai báo về các khoản NPThu KH bị thế chấp ảnh hưởng chủ yếu đến
mục tiêu nào: Báo cáo
13. Khi nhận hàng từ NCC, bộ phận nhận hàng nên dựa trên chứng từ nào sau đây để ktra
tính đúng đắn của hàng giao:
A. Phiếu nhập kho
B. Vận đơn
C. Phiếu đề nghị mua hàng
D. Đơn đặt hàng đã đc xét duyệt và hoá đơn mua hàng
14. Bộ phận xét duyệt bán chịu cần độc lập với bộ phận:
A. Bán hàng (tr202)
B. Giao hàng
C. Bảo quản hàng
D. Nhận hàng
15. Việc khai cao số dư HTK cuối kỳ trên BCTC thường nhằm mục đích:
A. Che dấu sự biển thủ hàng hố của nvien
B. Che dấu HĐKD kém hữu hiệu
C. Che dấu sự yếu kém của KSNB
D. Giảm mức thuế phải nộp
16. Mục tiêu hữu hiệu và hiệu quả trong chu trình bán hàng – thu tiền: phần lớn hỗ trợ
nhau (tr200)
17. Ở các DN áp dụng pp kiểm kê định kỳ trong KT HTK, nếu vòng quay HTK năm nay
tăng lên bất thường so với năm trước, thì:

A. HTK cuối kỳ bị khai cáo
B. NV mua hàng bị bỏ sót (Vịng quay HTK = Giá vốn HB/ Bình quân HTK; Mua hàng bị bỏ
sót tức là HTK bị ghi thiếu -> Mẫu số giảm -> Vịng quay tăng)

C. Tình hình tiêu thụ khó khăn hơn trước
D. NV mua hàng bị ghi trùng
18. Để giảm thiểu rr mua hàng với giá cao, chất lượng không đảm bảo or đk hậu mãi k tốt,
cần tập trung kiểm soát trong: Khâu xét duyệt NCC
19. Cơ quan thuế quan tâm nhất đến vđe gì sau đây của đơn vị:
A. Đơn vị bán các mặt hàng thiết yếu cho XH
B. All is incorrect
C. Đvi bán hàng nhưng ko lập hoá đơn
D. Đvi ghi trùng các NV bán hàng trên sổ KT
20. Để kiểm soát tốt, bộ phận lập hoá đơn nên đặt dưới quyền của: giám đốc tài chính
21. Thanh tốn trễ cho NCC nên DN ko đc hưởng chiết khấu, Đây là 1 yếu kém lquan
đến:
A. Hoạt động KS
B. Môi trường KS
C. Giám sát
D. Đánh giá rr
22. Hoá đơn mua hàng nên được gửi trực tiếp cho:
A. Nhân viên mua hàng
B. Kế toán nợ phải trả (tr178 – kế tốn cơng nợ)
C. Thủ kho
D. Người phụ trách xét duyệt mua hàng


23. Thủ tục kiểm soát nào sau đây là hữu hiệu nhất trong việc giảm thiểu khả năng nhân
viên bán hàng vì chạy theo doanh số mà bất chấp nợ khó địi cho DN
A. Người xét duyệt bán chịu ko đc tiếp cận với tiền của DN

B. Tách biệt bộ phận bán hàng và bộ phận xét duyệt bán chịu
C. Bve tăng cường kiểm tra khi hàng xuất ra khỏi cty
D. Chứng từ vận chuyển và hoá đơn bán hàng phải được 1 nvien độc lập đối chiếu
24. Thủ tục KS nào sau đây là hữu hiệu nhất trong việc đảm bảo tát cả các NV bán chịu
đều được ghi sổ
A. Nvien phòng KT đối chiếu sổ chi tiết NPThu với sổ cái NPThu hàng tháng (tr210)
B. Bộ phận lập hoá đơn đối chiếu các chứng từ vận chuyển (được đánh số trước) với các
NV ghi trong nhật ký bán hàng
C. Bộ phận lập hoá đơn gửi tất cả các bản photo hoá đơn tới cho bộ phận xét duyệt bán
chịu để đối chiếu
D. Nvien phịng KT kiểm sốt việc gửi thư nhắc nợ cho KH mỗi tháng và điều tra những
khiếu nại của KH
25. Việc uỷ quyền về xét duyệt các NV kinh tế trong đvi nhằm mục đích chính là:
A. Giảm quyền lực của nhà qly cao cấp
B. Tăng hiệu quả hđong
C. Tăng tính tuân thủ
D. Tăng tính đáng tin cậy cho báo cáo
26. Cơ quan quản lý NN thường quan tâm nhất đến vđe nào sau đây về hđong mua hàng
của đvi
A. Mua hàng với giá thấp
B. Mua các mặt hàng bị cấm KD theo luật định
C. Mua hàng có CLC
D. All
27. Chọn câu trả lời đúng lquan hoá đơn bán hàng
A. Hoá đơn bán hàng là đk ghi nhận NPThu KH
B. Hoá đơn bán hàng là cơ sở để ghi nhận DT trên sổ KT
C. Hoá đơn bán hàng là cơ sở chứng minh hàng đã giao cho người mua
D. All
28. Rủi ro ko thu đc tiền bán hàng ở nhóm KH nào thường là cao nhất
A. KH lớn và giao dịch thường xuyên

B. KH nhỏ và giao dịch thường xuyên
C. KH nhỏ và giao dịch 1 lần
D. Ko có câu nào phù hợp
29. Sai phạm trong ghi nhận doanh thu bán hàng làm sai lệch thông tin trên BCTC:
a.

Đơn vị ghi trùng các nghiệp vụ bán hàng trên sổ kế toán

b.

Đơn vị bán các mặt hàng xa xỉ

c.

Tất cả các trường hợp trên

d.

Đơn vị bán các mặt hàng thiết yếu






















×