EG32 - Phân tích báo cáo tài chính, 35 câu hỏi trắc nghiệm thường gặp, update 25/05/2020
1) Các chỉ tiêu phản khả năng sinh lời hoạt động còn được sử dụng để:
a. Tất cả các phương án (Đ)
b. Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến khả năng sinh lời của doanh nghiệp
c. Phân tích mức độ sinh lời của kết quả hoạt động
2) Các góc độ đánh giá khả năng sinh lời của doanh nghiệp, gồm có:
a. Trên hai góc độ khác nhau
b. Trên bốn góc độ khác nhau
c. Chỉ trên một góc độ
d. Trên ba góc độ khác nhau (Đ)
3) Các hướng phân tích chi tiết trong phân tích tài chính doanh nghiệp, gồm có:
a. Chi tiết theo thời gian và không gian
b. Chi tiết theo bộ phận cấu thành
c. Tất cả các phương án (Đ)
4) Gốc so sánh trong phân tích tài chính doanh nghiệp có thể là:
a. Mức trung bình của ngành
b. Mức kế hoạch và mức thực tế kỳ trước của chỉ tiêu kinh tế tài chính
c. Tất cả các phương án (Đ)
d. Định mức
5) Hệ số các khoản nợ phải trả so với tổng tài sản, bằng (=):
a. Các khoản nợ phải trả, chia cho ( tổng tài sản (Đ)
b. Các khoản nợ phải trả bình quân, chia cho ( tổng tài sản cuối kỳ.
c. Các khoản nợ phải trả, chia cho ( tổng tài sản bình qn
d. Khơng có phương án đúng
6) Hệ số tư tài trợ tài sản, bằng (=):
a. Tài sản dài hạn, chia cho ( tổng tài sản
b. Khơng có phương án đúng
c. Vốn đi vay, chia cho ( tổng tài sản
d. Vốn chủ sở hữu, chia cho ( tổng tài sản (Đ)
7) Hệ số khả năng thanh toán lãi vay, bằng (=):
a. Khơng có phương án đúng
b. Lợi nhuận sau thuế, chia cho ( số lãi vay phải trả
c. EBIT, chia cho ( số lãi vay phải trả (Đ)
d. Lợi nhuận trước lãi vay và thuế, chia cho ( số lãi vay phải trả bình quân
8) Hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn, bằng (=):
a. Tài sản ngắn hạn, chia cho ( nợ ngắn hạn (Đ)
b. Tài sản ngắn hạn bình quân, chia cho ( nợ ngắn hạn cuối kỳ.
c. Tài sản ngắn hạn, chia cho ( nợ ngắn hạn bình qn
d. Khơng có phương án đúng
9) Khi tính tỷ suất lợi nhuận trên tài sản kinh doanh thì tài sản cố định được tính theo:
a. Giá cịn lại [= nguyên giá, trừ đi (-) số khấu hao lũy kế từ khi sử dụng] (Đ)
b. Giá đánh giá lại
c. Ngun giá
d. Khơng có phương án đúng
10) Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ, bằng (=):
a. Khơng có phương án nào đúng
b. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ , cộng với (+) chi phí bán hàng và chi
phí quản lý doanh nghiệp
c. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ , trừ đi (-) giá vốn hàng bán (Đ)
d. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ , cộng với (+) doanh thu hoạt động tài
chính
11) Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ, bằng (=):
a. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, trừ đi (-) giá vốn hàng bán
b. Lợi nhuận thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ, trừ đi (-) chí phí bán hàng và chi
phí quản lý doanh nghiệp (Đ)
c. Khơng có phương án nào đúng
12) Mơ hình so sánh sử dụng trong phân tích tài chính doanh nghiệp, gồm có:
a. So sánh theo thời gian và so sánh theo không gian
b. So sánh bằng số tuyệt đối và so sánh bằng số tương đối
c. Tất cả các phương án
d. So sánh trực tiếp và so sánh có tính đến hệ số điều chỉnh (Đ)
13) Nguồn lực tài chính thuộc đối tượng nghiên cứu của phân tích tài chính doanh nghiệp,
gồm có:
a. Nguồn lực từ bên ngoài doanh nghiệp
b. Tất cả các phương án (Đ)
c. Nguồn lực từ bên trong doanh nghiệp
14) Nguồn vốn ngắn hạn, bằng (=):
a. Tài sản ngắn hạn , cộng với (+) vay ngắn hạn
b. Nợ phải trả ngắn hạn, cộng với (+) chiếm dụng bất hợp pháp
c. Tất cả các phương án
d. Vay và nợ ngắn hạn, cộng với (+) chiếm dụng bất hợp pháp (Đ)
15) Nguồn vốn dài hạn, bằng (=):
a. Tổng số nguồn tài trợ, trừ đi (-) nguồn vốn ngắn hạn
b. Tất cả các phương án (Đ)
c. Vốn chủ sở hữu, cộng với (+) vay và nợ dài hạn
16) Phương pháp số chênh lệch và phương pháp thay thế liên hoàn khác nhau ở:
a. Bước 3
b. Tất cả các phương án
c. Bước 2 (Đ)
d. Bước 1
17) Phương pháp liên hệ cân đối đươc áp dụng phân tích đối với các phương trình kinh tế
dạng:
a. Dạng tổng (hoặc hiệu) số (Đ)
b. Dạng tổng-tích
c. Dạng thương số
d. Tích số
18) Số vòng quay hàng tồn kho phản ánh quan hệ so sánh giữa:
a. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ với hàng tồn kho bình quân
b. Tổng giá vốn hàng bán với hàng tồn kho bình quân (Đ)
c. Số doanh thu bán chịu với hàng tồn kho bình qn
d. Tất cả các phương án
19) Số vịng quay vốn lưu động phản ánh quan hệ so sánh giữa:
a. Khơng có phương án đúng
b. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ với vốn lưu động bình quân sử
dụng vào sản xuất kinh doanh (Đ)
c. Tổng thu nhập thuần của các hoạt động với vốn lưu động bình quân sử dụng vào sản xuất
kinh doanh
d. Doanh thu thuần hoạt động kinh doanh với vốn lưu động bình quân sử dụng vào sản xuất
kinh doanh
20) Số vòng quay tài sản kinh doanh, bằng (=):
a. Doanh thu thuần hoạt động kinh doanh, chia cho ( tài sản kinh doanh bình quân
b. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ, chia cho (: tài sản kinh doanh
bình quân) (Đ)
c. Tổng thu nhập thuần của các hoạt động, chia cho ( tài sản kinh doanh bình quân
21) Trong Báo cáo tài chính B01 DN, Quỹ phát triển khoa học công nghệ là một chỉ tiêu
thuộc:
a. Nợ phải trả (Đ)
b. Tất cả các phương án
c. Vốn chủ sở hữu
22) Trình tự tiến hành phân tích theo phương pháp Dupont, gồm có:
a. Tất cả các phương án (Đ)
b. Xác định hai chuỗi số tương ứng với hai kỳ, chỉ ra nhân tố tác động tích cực, tiêu cực
c. Xây dựng phương trình Dupont
d. Sử dụng phương pháp loại trừ để lượng hóa mức độ ảnh hưởng của từng nhân tố đến sự
biến động của chỉ tiêu phân tích
23) Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên tổng tài sản phản ánh quan hệ so sánh giữa:
a. Tất cả các phương án
b. Lãi thuần sau thuế với tổng vốn có ở đầu kỳ.
c. Lãi thuần sau thuế với tổng vốn có ở cuối kỳ
d. Lãi thuần sau thuế với tổng vốn bình quân sử dụng vào sản xuất kinh doanh (Đ)
24) Tài sản dài hạn của doanh nghiệp, bằng (=):
a. Tài sản cố định, cộng với (+) bất động sản đầu tư, cộng với (+) tài sản dài hạn khác
b. Tài sản cố định, cộng với (+) bất động sản đầu tư, cộng với (+) đầu tư tài chính dài hạn,
cộng với (+) tài sản dài hạn khác
c. Tổng tài sản, trừ đi (-) tài sản ngắn hạn (Đ)
d. Vốn chủ sở hữu, cộng với (+) phải thu dài hạn
25) Tài sản dài hạn của doanh nghiệp gồm có:
a. Tài sản cố định (Đ)
b. Tất cả các phương án
c. Quỹ đầu tư phát triển
d. Nợ dài hạn.
26) Tài sản dài hạn của doanh nghiệp gồm có:
a. Tất cả các phương án
b. Quỹ dự phịng tài chính
c. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn. (Đ)
d. Quỹ khen thưởng, phúc lợi
27) Tỷ suất lợi nhuận tính trên tài sản kinh doanh, bằng (=):
a. Khơng có phương án đúng
b. Lãi thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ, chia cho ( tài sản kinh doanh bình quân
(Đ)
c. Lãi thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ, chia cho ( tài sản kinh doanh.
d. Lãi thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ, chia cho ( tài sản kinh doanh cuối kỳ
28) Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên tổng tài sản, bằng (=):
a. Lợi nhuận sau thuế, chia cho ( tổng tài sản đầu kỳ.
b. Lợi nhuận sau thuế, chia cho ( tổng tài sản bình quân (Đ)
c. Lợi nhuận sau thuế, chia cho ( tổng tài sản cuối năm
d. Khơng có phương án đúng
29) Vốn ln chuyển thuần, bằng (=):
a. Tài sản ngắn hạn, trừ đi (-) nguồn vốn ngắn hạn (hay nợ ngắn hạn). (Đ)
b. Khơng có phương án nào đúng
c. Vốn chủ sở hữu, trừ đi (-) tài sản dài hạn
d. Tài sản dài hạn, trừ đi (-) nợ ngắn hạn
30) Vòng quay các khoản phải thu, bằng (=):
a. Khơng có phương án đúng
b. Doanh thu bán chịu hay doanh thu thuần hoạt động kinh doanh, chia cho ( các khoản phải
thu cuối kỳ
c. Doanh thu bán chịu hay doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ, chia cho (
các khoản phải thu bình quân (Đ)
31) Vốn luân chuyển thuần, bằng (=):
a. Vay và nợ dài hạn, trừ đi (-) nguồn vốn ngắn hạn
b. Vốn chủ sở hữu, cộng (+) vay và nợ dài hạn, trừ đi (-) tài sản dài hạn. (Đ)
c. Tất cả các phương án
32) Vốn chủ sở hữu gồm:
a. Vốn góp ban đầu, nguồn kinh phí và quỹ khác, quỹ phát triển khoa học và công nghệ
b. Tất cả các phương án
c. Vốn góp ban đầu, lợi nhuận sau thuế không chia, phát hành cổ phiếu mới (Đ)
d. Vốn góp ban đầu, quỹ khen thưởng phúc lợi, Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối.
33) Ý tưởng phân tích bằng cách tách một chỉ tiêu kinh tế-tài chính tổng hợp thành tích của
một chuỗi các nhân tố thành phần, được gọi là
a. Phương pháp loại trừ
b. Phương pháp chi tiết
c. Phương pháp thay thay thế liên hoàn
d. Phương pháp Dupont (Đ)
34) Điều kiện vận dụng phương pháp so sánh trong phân tích tài chính doanh nghiệp:
a. Phải tuân thủ 3 điều kiện
b. Phải tuân thủ 1 điều kiện
c. Cứ tiến hành theo trình tự các bước của phương pháp, không cần phải tuân thủ 1 điều kiện
nào
d. Phải tuân thủ 2 điều kiện (Đ)
35) Điều kiện vận dụng phương pháp loại trừ trong phân tích tài chính doanh nghiệp:
a. Cứ tiến hành theo trình tự các bước của phương pháp, không cần phải tuân thủ một điều
kiện nào
b. Phải tuân thủ 1 điều kiện
c. Phải tuân thủ 3 điều kiện
d. Phải tuân thủ 2 điều kiện (Đ)
Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1. Thuyết minh báo cáo tài chính cung cấp những thông tin ...
A. Kết quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp trong kỳ
B. Biến động tài chính trong doanh nghiệp
C. Chi tiết về tình hình sản xuất kính doanh, tình hình tài chính của doanh nghiệp
D. Tình hình tài sản, nguồn vốn và nợ của doanh nghiệp trong một thời kỳ nhất định
Câu 2. Nội dung nào sau đây không phải là nội dung cơ bản của phân tích báo cáo tài chính?
A. Phân tích bảng cân đối kế tốn
B. Phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
C. Phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ
D. Khơng có đáp án đúng
Câu 3. Trong các nhận định sau đây, nhận định nào đúng
A. Một công ty có lãi thì dịng tiền từ hoạt động kinh doanh nhất định phải > 0
B. Một công ty lỗ vốn thì dịng tiền từ hoạt động kinh doanh nhất định phải < 0
C. Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động tài chính > 0 chứng tỏ cơng ty gia tăng địn bẩy tài chính
D. Sử dụng địn bẩy tài chính luôn làm khuếch đại tỷ suất lợi nhuận cho doanh nghiệp
E. Lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp luôn phải bằng theo phương pháp trực tiếp
Câu 4. Mô hình Dupont của phân tích tài chính đánh giá tỷ suất sinh lợi dưới những
thuật ngữ sau đây, ngoại trừ:
A. Hiệu suất sử dụng tổng tài sản
B. Đòn bẩy tài chính
C. Lợi nhuận sau thuế
D. Lãi gộp
Câu 5. Cơng ty ....... là doanh nghiệp do một tổ chức hoặc 1 cá nhân làm chủ sở hữu (gọi
là chủ sở hữu công ty)
A. Cổ phần
B. Trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên
C. Hợp danh
D. Hợp tác xã
Câu 6. Vận dụng mô hình Dupont phân tích chỉ tiêu ROE, mơ hình có dạng?
A. ROE = LNST/DT x DT/TS x TS/ VCSH
B. ROE = LNST/VCSH x VCSH/ TS
C. ROE = LNST/ Nợ đài hạn x Nợ dài hạn/ TS
D. ROE = LNST/ Nợ ngắn hạn x Nợ ngắn hạn/ TS
Câu 7. Vào thời điểm đầu năm, tập đồn A có khoản mục tiền trên bảng cân đối kế toán
là 200 triệu đồng. Trong năm A mở rộng quy mô hoạt động, báo cáo lưu chuyển tiền tệ
cho biết, hoạt động SXKD đã sinh ra một khoản tiền 400 triệu đồng, hoạt động đầu tư
đòi hỏi 1 khoản chi la 900 triệu đồng. Vào thời điểm cuối năm khoản mục tiền của A
trên bảng cân đối kế tốn là 100 triệu đồng. Hỏi dịng tiền thuần được cung cấp bởi hoạt
động tài chính của A là bao nhiêu?
A. 300 triệu
B. 400 triệu
C. 500 triệu
D. 550 triệu
Câu 8. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia được phản ánh vào luồng tiền
trong hoạt động nào của báo cáo lưu chuyển tiền tệ?
A. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
B. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
C. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
D. Khơng có đáp án đúng
Câu 9. Tăng giảm hàng tồn kho trong doanh nghiệp được phản ánh vào luồng tiền trong
hoạt động nào sau đây của báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp:
A. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
B. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
C. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
D. Khơng có đáp án đúng
Câu 10. Tiền vay ngắn hạn dài hạn nhận được, được phản ánh vào luồng tiền trong hoạt
động nào sau đây của báo cáo lưu chuyển tiền tệ:
A. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
B. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
C. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
D. Khơng có đáp án đúng
Câu 11. Chỉ tiêu nào sau đây nằm trong khoản mục tài sản ngắn hạn trên bảng cân đối
kế toán?
A. Tiền chi trả nhà cung cấp
B. Nguyên vật liệu mua về đang trên đường vận chuyển
C. Nhà xưởng đang xây dựng
D. Cổ tức trả cho chủ sở hữu
Câu 12. Khi so sánh theo chiều dọc bảng cân đối kế tốn có khả năng cho nhà phân tích
thấy được?
A. Doanh thu tăng lên
B. Mức độ địn bẩy nợ của doanh nghiệp
C. Hiệu quả sử dụng tài sản của doanh nghiệp
D. Khơng có đáp án đúng
Câu 13. Một nhóm nhà đầu tư cùng nhau thành lập 1 công ty với số vốn đầu tư là 500
triệu đồng. Khả năng lớn nhất là sự kiện này sẽ được phản ánh trên phương trình kế
tốn ban đầu của cơng ty dưới dạng tăng tiền và tăng .....
A. Doanh thu
B. Nợ phải trả
C. Vốn chủ sở hữu
D. Tài sản dài hạn
Câu 14. Chỉ tiêu nào sau đây không nằm trong khoản mục tài sản ngắn hạn trên bảng
cân đối kế toán?
A. Trả trước cho người bán
B. Người mua trả tiền trước
C. Vật liệu
D. Sản phẩm dở dang
Câu 15. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh được tính bằng ....
A. Lợi nhuận gộp + Lợi nhuận khác - Chi phí khác
B. Doanh thu thuần - Giá vốn hàng bán - Chi phí quản lý
C. Lợi nhuận gộp từ bán hàng và cung cấp dịch vụ + Doanh thu tài chính - Chi phí tài chính Chi phí bán hàng - Chi phí quản lý
D. Doanh thu thuần từ bán hàng và cung cấp dịch vụ - Chi phí hoạt động kinh doanh.
Câu 16. Để hiểu rõ ràng thông tin về dòng tiền vào và ra của doanh nghiệp từ các hoạt
động kinh doanh, đầu tư, tài chính kế tốn nên lập :
A. Bảng cân đối kế toán
B. Báo cáo kết quả kinh doanh
C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
D. Thuyết minh báo cáo tài chính
Câu 17. Chuyển tiền mặt 200 triệu đồng để trả nợ vay 150 triệu đồng và lãi vay 50 triệu
đồng. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ phản ánh :
A. Chi hoạt động kinh doanh 150 triệu đồng, hoạt động tài chính 50 triệu đồng
B. Chi hoạt động tài chính 150 triệu đồng, hoạt động đầu tư 50 triệu đồng
C. Chi hoạt động tài chính 150 triệu đồng, hoạt động kinh doanh 50 triêu đồng
D. Khơng có đáp án đúng
Câu 18. Trong năm 2013 doanh nghiệp đã thu tiền vi phạm hợp đồng 40 triệu đồng, tiền
thanh lý bán tài sản cố định 30 triệu đồng, tiền bán hàng 700 triệu đồng. Tiền thu từ
phát hành cổ phiếu 500 triệu. Khi vào chỉ tiêu " Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính"
trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ kế toán ghi :
A. 700 triệu đồng
B. 500 triệu đồng
C. 40 triệu đồng
D. 30 triệu đồng
Câu 19. Năm 2013 doanh nghiệp mua TSCĐ 200 triệu đồng, chi phí đầu tư xây dựng cơ
bản 100 triệu đồng. Khi vào chỉ tiêu " Tiền chi mua sắm, xây dựng TSCĐ và tài sản dài
hạn khác " trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ kế toán ghi:
A. 200 triệu đồng
B. 100 triệu đồng
C. 300 triệu đồng
D. Khơng có đáp án đúng
Câu 21. Chỉ tiêu nào sau đây thuộc lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh?
A. Tiền chi trả gốc vay
B. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
C. Tiền chi trả lãi vay
D. Tiền chi mua sắm xây dựng TSCĐ và tài sản dài hạn khác
Câu 22. Các tập đồn phải lập, nộp báo cáo tài chính cho cơ quan quản lý nhà nước theo
quy định chậm nhất là ...... ngày.
A. 120 ngày
B. 110 ngày
C. 100 ngày
D. 90 ngày
Câu 23. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước được phản ánh vào khoản mục ..... trong
bảng cân đối kế toán.
A. Nợ ngắn hạn
B. Nợ dài hạn
C. Vốn chủ sở hữu
D. Tài sản ngắn hạn
Câu 24. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ lập theo phương pháp gián tiếp và trực tiếp chỉ khác
nhau ở .....
A. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
B. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
C. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 25. Báo cáo tài chính nào sau đây cung cấp các thơng tin về kỳ kế toán, đơn vị tiền
tệ sử dụng?
A. Bảng cân đối kế toán
B. Báo cáo kết quả kinh doanh
C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
D. Thuyết minh báo cáo tài chính
Câu 26. Đặc trưng cơ bản , nổi bật của bảng cân đối kế tốn là?
A. Tính cân bằng
B. Tính liên kết
C. Tính nhất quán
D. Tính tập hợp.
Câu 27. Tài liệu tài chính nào thể hiện thơng tin về một doanh nghiệp tại một thời điểm:
A. Bảng cân đối tài sản
B. Báo cáo thu nhập
C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
D. Bảng cân đối phát sinh tài khoản
Câu 28. Cho biết các tài liệu năm N của doanh nghiệp A như sau:
- Tổng DT thuần là 147.400 tr đồng
- Giá vốn bán hàng là 135.300 tr đồng
- Các khoản giảm trừ doanh thu là 100 tr đồng.
Tính lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịnh vụ của doanh nghiệp?
A 12. 370
B 12.000
C 12.100
D 12.200
Câu 29. Cho biết các tài liệu năm N của doanh nghiệp A như sau:
- Tổng DT thuần là 188.500 tr đồng
- Giá vốn bán hàng là 136.380 tr đồng
- Các khoản giảm trừ doanh thu là 120 tr đồng.
Tính lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịnh vụ của doanh nghiệp?
- 188. 380
- 136.380
- 52.120
- 52.000
Câu 30. Một cơng ty có tỷ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn ban đầu <1. Cơng ty có
thể làm tăng tỷ số này nhờ cách nào sau đây?
A. Mua NVL về nhập kho, chưa trả tiền cho người bán
B. Bán chịu hàng hóa cho khách hàng
C. Bán hàng thu tiền ngay
D. Mua NVL bằng tiền gửi ngân hàng
Câu 31. Khác biệt giữa hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn và khả năng thanh toán
nhanh là?
A. Hàng tồn kho
B. Doanh thu
C. Giá vốn hàng bán
D. Các khoản nợ
Câu 32. Thực thu một khoản trong thanh toán sẽ làm:
A. Tăng hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn
B. Giảm hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn
C. Tăng hệ số khả năng thanh toán nhanh
D. Giảm hệ số khả năng thanh toán nhanh
E. Không tác động đến cả 2 hệ số khả năng thanh toán ngắn hạn và hệ số khả năng thanh toán
nhanh.
Câu 33. Mua nguyên vật liệu chưa trả tiền cho người bán sẽ làm:
A.Tăng hệ số khả năng thanh toán nhanh
B. Giảm hệ số khả năng thanh toán nhanh
C. Hệ số khả năng thanh tốn nhanh khơng đổi
D. Khơng có đáp án đúng
Câu 34. Mua nguyên vật liệu bằng tiền gửi ngân hàng sẽ làm:
A.Tăng hệ số khả năng thanh toán nhanh
B. Giảm hệ số khả năng thanh toán nhanh
C. Hệ số khả năng thanh tốn nhanh khơng đổi
D. Khơng có đáp án đúng
Câu 35. Bán chịu hàng hóa cho khách hàng sẽ làm:
A.Tăng hệ số khả năng thanh toán nhanh
B. Giảm hệ số khả năng thanh toán nhanh
C. Hệ số khả năng thanh tốn nhanh khơng đổi
D. Khơng có đáp án đúng
Câu 36. Bán hàng thu tiền ngay sẽ làm
A. Tăng hệ số khả năng thanh toán nhanh
B. Giảm hệ số khả năng thanh toán nhanh
C. Hệ số khả năng thanh tốn nhanh khơng đổi
D. Khơng có đáp án đúng
Câu 37. Bán chịu hàng hóa cho khách hàng sẽ làm:
A. Tăng hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn
B. Giảm hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn
C. Hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn khơng đổi
D. Khơng có đáp án đúng
Câu 38. Bán hàng thu tiền ngay sẽ làm:
A. Tăng hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn
B. Giảm hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn
C. Hệ số khả năng thanh tốn nợ ngắn hạn khơng đổi
D. Khơng có đáp án đúng
Câu 39. Mua nguyên vật liệu bằng tiền gửi ngân hàng sẽ làm
A. Tăng hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn
B. Giảm hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn
C. Hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn khơng đổi
D. Khơng có đáp án đúng
Câu 40. Một cơng ty có thể làm tăng hệ số khả năng thanh tốn nợ ngăn hạn của mình
bằng cách nào sau đây?
A. Vay ngân hàng lấy tiền tra lương nhân viên
B. Bán bớt hàng hóa trong kho
C. Vay DH lấy tiền để trả nợ ngắn hạn
D. Thu hồi các khoản nợ phải thu
Câu 41. Cơng ty có hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn ban đầu > 1. Với nghiệp vụ
mua 100 triệu đồng nguyên vật liệu chưa trả tiền cho người bán sẽ làm ...
A. Tăng hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn
B. Giảm hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn
C. Hệ số khả năng thanh tốn nợ ngắn hạn khơng đổi
D. Khơng có đáp án đúng
Câu 42. Chỉ tiêu ROS của doanh nghiệp thường phụ thuộc vào các nhân tố nào?
A. Tổng doanh thu
B. Tổng lợi nhuận trước thuế
C. Giá vốn hàng bán
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 43. Sức sinh lời cơ bản của tài sản được xác định bằng :
A. EBIT / Tổng TS
B. LNST / Tổng TS
C. Tổng TS / EBIT
D. Tổng TS / LNST
Câu 44. Khi hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của doanh nghiệp quá cao ta phải
xem xét các khả năng:
A. Có quá nhiều tiền nhàn rỗi
B. Quá nhiều các khoản phải thu
C. Có quá nhiều hàng tồn kho tồn đọng
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 45. Đầu năm công ty CP A có TSCĐ là 800 triệu đồng và nợ ngắn hạn là 500 triệu
đồng. Nếu huy động thêm 200 triệu đồng bằng phát hành CP thường mới, thì ảnh hưởng
gì đến hệ số khả năng thanh toán hiện thời ?
A. Hệ số tăng
B. Hệ số giảm
C. Khơng ảnh hưởng
D. Khơng có đáp án đúng
Câu 46. Cho biết doanh thu thuần của doanh nghiệp là 5.400 triệu đồng. Tổng VKD =
2.700tr. Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên vốn kinh doanh là 2,5%. Hệ số nợ là 0,6. Hỏi
ROE của doanh nghiệp bằng bao nhiêu?
A. 5%
B. 6,25%
C. 6%
D. 5,5%
Câu 47. Cho biết doanh thu thuần của doanh nghiệp là 5.400 triệu đồng. Tỷ suất lợi
nhuận sau thuế trên vốn kinh doanh là 2,5%. Hệ số nợ là 0,6. Tổng vốn kinh doanh là
2.700 triệu đồng. Vậy ROS (sức sinh lời của doanh thu thuần) của doanh nghiệp bằng
bao nhiêu ?
A. 1%
B. 1,25%
C. 1.5%
D. 1.3%
Câu 48. Chỉ tiêu ROAe cho biết:
A. 1 đồng vốn chủ sở hữu có thể tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận sau thuế
B. 1 đồng tài sản có thể tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận sau thuế
C. 1 đồng tài sản có thể tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận trước lãi vay và thuế
D. Khơng có đáp án nào đúng
Câu 49. Để biết được khả năng sinh lời cuối cùng trên mỗi đồng tài sản của doanh
nghiệp, ta cần tính:
A. ROA
B. ROS
C. ROE
D. ROAe
E. B và C
D. 2
Câu 50. Cho hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn Htt = 4, TSLĐ và đầu tư ngắn hạn
= 6000, hãy tính tổng nợ ngắn hạn?
A. 2500
B. 24000
C. 1500
D. 30000
Câu 51. Cho biết tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu = 3%; vịng quay tồn bộ
vốn = 2, hệ số nợ Hd = 0,6. Tính tỷ suất lợi nhuận sau thuế vốn chủ sở hữu:
A. 3,6%
B. 1,2%
C. 6%
D. 15%
Câu 52. Cho hệ số thanh toán nhanh Htt = 3, TSLĐ và đầu tư ngắn hạn = 12.500, hàng
tồn kho = 500, hãy tính nợ ngắn hạn?
A. 3.000
B. 4.000
C. 5.000
D. 6.000
Câu 53. Một cơng ty có 100 triệu $ nợ ngắn hạn, 200 triệu $ nợ dài hạn và 300 triệu $
vốn cổ phần, tổng tài sản sẽ là 600 triệu $. Tính tỷ số nợ của cơng ty?
A. 40%
B. 20%
C. 50%
D. Không câu nào đúng
Câu 54. Công ty An Tín có kỳ thu tiền bình qn là 20 ngày. Hãy tính vịng quay các
khoản phải thu, giả định 1 năm có 360 ngày?
A. 18 vịng
B. 22 vịng
C. 20 vịng
D. 16 vịng
Câu 55. Cho hệ số thanh tốn nhanh Htt = 3, nợ ngắn hạn = 4000, hàng tồn kho = 500,
tính tài sản ngắn hạn?
A. 12500
B. 11500
C. 4500
D. 13500
Câu 56. Nếu hệ số VCSH của công ty là 0,75 thì hệ số nợ trên VCSH sẽ là:
A. 0.35
B. 0.42
C. 1.2
D. 0.33
Câu 57. Cơng ty A có tổng tài sản 500.000 USD, công ty không sử dụng nợ, tài sản được
tài trợ toàn bộ bằng vốn cổ phần thường. Giám đốc tài chính mới của cơng ty muốn huy
động nợ vay để tỷ số nợ của công ty là 45% ,và sử dụng số tiền này để mua lại cổ phần
thường với giá bằng giá trị sổ sách. Hỏi công ty phải vay bao nhiêu để đạt được mục tiêu
hệ số nợ? Giả sử tổng tài sản không thay đổi.
A. 225.000 USD
B. 240.000 USD
C. 270.000 USD
D. 285.000 USD
Câu 58. Tổng tài sản của công ty X là 500.000 USD, tổng nợ là 200.000 USD. Giám đốc
tài chính muốn sử dụng tỷ số nợ ở mức 60%. Hỏi công ty phải thêm bớt bao nhiêu vốn
vay để đạt được hệ số nợ mực tiêu? Giả sử tổng tài sản không thay đổi.
A. 80.000 USD
B. 90.000 USD
C. 100.000 USD
D. 110.000 USD
Câu 59. Chỉ tiêu phân tích chung tình hình các khoản phải thu là:
A. Phải thu của khách hàng
B. Phải thu tạm ứng
C. Phải thu của người bán hàng ứng trước
D. Tất cả các chỉ tiêu trên
Câu 60. Cho các dữ kiện sau: Số dư bình quân phải thu khách hàng 450 triệu đồng, mức
tiền hàng bán chịu bình quân ngày của khách hàng 150 triệu đồng. Thời gian 1 vòng
quay phải thu khách hàng?
A. 0,33 ngày
B. 3 ngày
C. 30 ngày
D. Số khác
Câu 61. Doanh thu thuần của doanh nghiệp 900 triệu đồng, số dư bình quân phải thu
khách hàng 450 triệu đồng, số vòng quay của khách hàng?
A. 0,5 vòng
B. 2 vòng
C. 20 vòng
D. 5 vòng
Câu 62: Số TSNH năm N tiết kiệm so với năm N-1 là bao nhiêu dựa vào tài liệu của
doanh nghiệp X sau:
Chỉ tiêu
Năm N-1
Năm N
Tổng doanh thu
15.200
20.500
TSNH bình quân
A. 3.800
B. 4.100
C. 300
D. Đáp án khác
3.800
4.100
Câu 1: Nội dung nào sau đây không phải là ý nghĩa của việc phân tích mơi trường kinh doanh và chiến
lược?
a. Dự đoán thành quả hoạt động trong tương lai
b. Hiểu biết về thị trường tài chính và chất lượng kế toán quốc gia
c. Đánh giá cơ hội thành cơng các kế hoạch chiến lược
d. Tìm ra nguồn gốc tạo ra khả năng sinh lợi và lợi thế cạnh tranh dài hạn
Câu 2: Công ty nào sau đây lựa chọn chiến lược tập trung khác biệt hóa sản phẩm?
a. Cơng ty F hướng đến thị trường khách hàng thích sưu tầm giày cao cấp với mức giá cao
b. Công ty A chiếm giữa 40% thị phần, thường xuyên tung ra những mẫu thiết kế sản phẩm độc đáo, giá cao
hơn 10% so với đối thủ cạnh tranh
c. Công ty Y hướng đến phân khúc thị trường giày đi bộ leo núi với chi phí thấp
d. Cơng ty T hoạt động lâu năm, chiếm giữ 60% thị phần, tận dụng được lợi thế kinh tế theo quy mô
Câu 3: Phát biểu nào sau đây về năng lực cạnh tranh là đúng:
a. Năng lực cốt lõi có giá trị kinh tế, hiếm, khó bắt chước và khơng thay thế được
b. Duy trì năng lực cốt lõi là cơ sở thay đổi áp lực cạnh tranh trên thị trường
c. Đây là các hoạt động, quy trình, đặc điểm sản phẩm cần thiết để đáp ứng đòi hỏi cơ bản của khách hàng, đảm
bảo không mất lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp
d. Qua thời gian, năng lực ngưỡng sẽ trở thành năng lực cốt lõi theo mong đợi của khách hàng
Câu 4: F là công ty sản xuất xe gắn máy tại Việt Nam. Chính phủ đang thực hiện đề án xây dựng hệ
thống tàu điện công cộng tại Việt Nam. Với hệ thống tàu điện công cộng này, tốc độ giao thơng sẽ nhanh
và thuận lợi hơn với chi phí đi lại thấp, ít khói bụi ơ nhiễm mơi trường. Theo mơ hình 5 áp lực cạnh
tranh của Porter, tình huống này sẽ dẫn đến được đánh giá cao. Điền vào ô trống như sau:
a. Mức độ cạnh tranh trong ngành
b. Nguy cơ xâm nhập ngành
c. Năng lực thương lượng của khách hàng
d. Mối đe dọa từ sản phẩm thay thế
Câu 5: Hành vi nào sau đây của nhà quản lý không dẫn đến tỷ lệ doanh thu thuần trên tiền thu từ bán
hàng, cung cấp dịch vụ cao và biến động nhiều qua các năm?
a. Tạo ra giao dịch xuất hóa đơn nhưng chưa chuyển giao quyền và rủi ro
b. Thay đổi phương pháp tính dự phịng phải thu khách hàng
c. Chú ý ghi nhận sớm doanh thu phát sinh sau ngày kết thúc niên độ kế toán
d. Thay đổi chính sách kế tốn trong việc phân bổ chi phí vào giá thành sản phẩm
Câu 6: X là công ty cho thuê xe du lịch và xe tải. X xác định sứ mệnh của X “X sẽ đứng đầu trong danh
sách lựa chọn của khách hàng về công ty cho thuê phương tiện vận chuyển được trang bị đầy đủ thiết bị
phù hợp ở mức giá hợp lý và dịch vụ hỗ trợ tốt nhất”. Xác định nhận tố nào sau đây là nhân tố thành
công chủ yếu:
a. Tỷ lệ xe bị hư hỏng trong q trình cho th ít hơn 1/100 trên tổng số ngày thuê
b. Chính sách giá cạnh tranh
c. Tỷ lệ phàn nàn của khách hàng dưới 2%
d. Nhân viên nhanh chóng trả lời điện thoại của khách hàng trong vịng 5 tiếng chng
Câu 7: Kết quả phân tích theo chiều dọc báo cáo tài chính của cơng ty ngành khai khống, cơng ty kinh
doanh bảo hiểm và cơng ty thương mại siêu thị như sau:
Chi phí nghiên cứu
Chi phí bán hàng
Hàng tồn kho
Đầu tư tài chính dài
hạn
(1)
4%
28%
6%
33%
(2)
2%
15%
27%
14%
(3)
32%
8%
35%
8%
Sắp xếp kết quả phân tích (1), (2), (3) tương ứng với doanh nghiệp phù hợp:
a. (1): Siêu thị; (2): Bảo hiểm; (3): Khai khoáng
b. (1): Siêu thị; (2): Khai khoáng; (3): Bảo hiểm
c. (1): Bảo hiểm; (2): Khai khoáng; (3): Siêu thị
d. (1): Bảo hiểm; (2): Siêu thị; (3): Khai khống
Câu 8: Hệ số thanh tốn theo dịng tiền từ hoạt động kinh doanh của công ty B là 0.75. Để cải thiện hệ số
này, công ty B cần phải:
a. Giảm hàng tồn kho cuối kỳ
b. Phát hành trái phiếu dài hạn lấy tiền mặt
c. Thanh toán sớm cho nhà cung cấp để hưởng chiết khấu thanh toán
d. Vay tiền mặt trong 9 tháng
Câu 9: Trích thơng tin tài chính của công ty E và Y trong năm 2018 như sau:
Doanh thu thuần (tỷ đồng)
Lợi nhuận trước thuế và lãi
vay (tỷ đồng)
Chi phí lãi vay (tỷ đồng)
Tổng tài sản hoạt động
thuần (NOA) (tỷ đồng)
Hệ số nợ thuần trên vốn chủ
sở hữu
Thuế suất thuế TNDN (%)
Lãi suất đi vay bình quân
năm (%)
Công ty E
2,000
200
Công ty Y
800
70
40
1,000
50
1,200
0.6
0.6
20
10
20
10
LNST và lãi vay
ROS= LNST và LV /DT
VCSH BQ
(TS thuần - VSCH thuần) /
VSCH thuần)
ROE= LNST/ VCSHBQ
RNOA= LN sau thuế trước
LV/ TS hoạt động thuần
CPLV sau thuế
ROE
(200-40)*0.8= 128
(70-50)*0.8= 16
128/2000= 6.4%
16/800 = 2%
625
750
128/625= 20.48%
16/750 = 2.13%
(200*0.8)/1000= 16%
(70*0.8)/1200= 4.67%
0.1*0.8= 8%
16%+(16%-8%)*0.6= 20.8%
0.1*0.8= 8%
4.67%+(4.67%-8%)*0.6=
2.67%
Nhận định nào sau đây là đúng?
a. RNOA của công ty E là 4.67%
b. ROE của công ty Y là 20,48%
c. ROS của công ty E là 2%
d. RNOA của công ty E là 16%
Câu 10: Kết quả phân tích nào sau đây ít khả năng cho thấy dấu hiệu bất thường về tình hình tài chính
của đơn vị?
a. Tỷ lệ lợi nhuận sau thuế trên dòng tiền từ hoạt động kinh doanh trong kỳ khá cao
b. Địn bẩy tài chính giảm và số lần hoàn trả lãi vay giảm
c. Tỷ lệ tăng trưởng bền vững năm nay giảm so với năm trước
d. Số ngày thanh tốn nhà cung cấp bình quân trong năm nay 12 ngày giảm so với năm trước 75 ngày
Câu 11: Bộ phận phân tích tài chính của một cơng ty Phân tích tài chính đang xem xét để tư vấn cho nhà
đầu tư Q vào 1 trong 3 công ty là công ty A, công ty B, công ty C. Dưới đây là số liệu bộ phận phân tích
đã tổng hợp từ báo cáo tài chính và đã xử lý:
Chỉ tiêu
1. Doanh thu thuần trong
năm
2. Giá vốn hàng bán trong
năm
3. Chi phí tài chính (lãi vay)
4. Chi phí bán hàng và quản
lý doanh nghiệp
5. Chi phí thuế TNDN
6. Tổng tài sản
Số đầu năm
Số cuối năm
7. Vốn chủ sở hữu
Số đầu năm
(tr đồng)
Công ty A
2,000
Công ty B
4,000
Công ty C
5,000
(tr đồng)
1,400
2,700
3,200
(tr đồng)
(tr đồng)
200
250
400
450
270
950
(tr đồng)
(tr đồng)
40
1,000
800
1,200
1,000
1,400
150
2,500
2,000
3,000
1,500
1,400
200
4,000
3,000
5,000
2,000
1,800
(tr đồng)
Số cuối năm
LNST và LV
ROS=LNST/DT
ROE=LNST/VCSH
Đòn bẩy TC (Nợ/TS)
ROA=LNST/TSBQ
Tỷ lệ VCSH
600
110
5.5%
11%
0
11%
100%
1,600
300
7.5%
20%
40%
12%
60%
2,200
380
7.6%
19%
50%
9.5%
50%
Cho biết:
Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản bình quân ở thị trường các doanh nghiệp cùng ngành: 10%
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu bình quân ở thị trường các doanh nghiệp cùng ngành: 20%
Tỷ lệ vốn chủ sở hữu bình qn các cơng ty hợp lý là 40%, lãi suất cho vay bình quân 10%.
Nhận xét nào sau đây là đúng?
a. Tất cả các câu đều đúng
b. Nên đầu tư vào cơng ty B vì cơng ty này có khả năng sinh lời cao nhất và cũng là công ty ở phạm vi sinh lời
cao trong ngành.
c. Giải pháp tăng ROE của công ty B là giảm tỷ lệ vốn chủ sở hữu
d. Cơng ty C có ROE cao hơn công ty A là do công ty C sử dụng địn bẩy tài chính cao hơn để bù vào hiệu quả
sử dụng tài sản thấp hơn công ty A
Câu 12: Nếu hệ số thanh toán ngắn hạn của doanh nghiệp tăng từ 1.2 lên 1.4 qua hai năm, và hệ số thanh
toán nhanh sẽ giảm từ 0.2 xuống cịn 0.15 trong cùng hai năm này, có thể kết luận rằng:
a. Các khoản phải thu giảm
b. Hàng tồn kho đang tăng
c. Tính thanh khoản tăng
d. Nợ ngắn hạn giảm
Câu 13: Cơng ty NTP mong muốn tỷ lệ hồn vốn mong muốn tối thiểu là 12.85%/năm.
Hai nhà cung cấp P và Q của công ty NTP đã đề xuất mức chiết khấu thanh tốn nếu cơng ty NTP thanh
tốn tiền ngay khi nhận hóa đơn như sau:
Nhà cung cấp Tỷ lệ chiết khấu thanh tốn Chính sách bán chịu thông thường:
P
Q
1%
2%
1 tháng
2 tháng
Công ty NTP nên tận dụng hưởng chiết khấu thanh toán của nhà cung cấp nào để đảm bảo duy trì tỷ lệ
hồn vốn mong muốn tối thiểu?
a. Cả công ty P và Q
b. Công ty P
c. Khơng tận dụng chiết khấu thanh tốn của nhà cung cấp P và Q
d. Công ty Q
Câu 14: Dữ liệu liên quan đến hoạt động kinh doanh năm 20x8 của công ty TNHH Hoàng Minh như sau:
Lợi nhuận sau thuế: 600 triệu đồng
Tài sản đầu năm: 4.5 tỷ đồng
Tài sản cuối năm: 5.5 tỷ đồng
Chi phí lãi vay năm 20x8: 200 triệu đồng
Lãi suất huy động vốn vay bình quân: 10%/năm
Thuế suất thu nhập doanh nghiệp: 20%
Trong năm 20x9, hội đồng quản trị công ty đang cân nhắc đến phương án huy động thêm nguồn vốn vay
ngân hàng để mở rộng quy mô hoạt động kinh doanh với lãi suất vay là 10%/năm. Giả sử tình hình kinh
doanh năm 20x9 khơng thay đổi nhiều so với năm 20x8, phương án huy động vốn trên có ảnh hưởng như
thế nào đến ROE?
EBIT= 600+ 200*0.8= 760
ROA= EBIT/TSBQ= 760/(4500+5500)/2= 15.2% > CPLV trước thuế (10%)
Có thể sử dụng đòn bẩy tang ROE
CL ROA và LVST = 7% (vay them)
a. Tăng địn bẩy tài chính thơng qua phương án huy động vốn từ ngân hàng, góp phần tăng ROE
b. Tất cả các câu đều sai
c. Chênh lệch giữa ROA và lãi suất sau thuế là -7%, do đó khơng nên đi vay thêm
d. Khơng nên huy động vốn từ ngân hàng trong giai đoạn này vì lãi suất vay 10% cao hơn RNOA là 7%
Câu 15: Nếu một công ty đi vay với lãi suất đi vay bình qn là 8%, có thuế suất thuế TNDN là 30%, tỷ
suất lợi nhuận hoạt động thuần sau thuế trên tài sản hoạt động thuần (RNOA) là 7%, công ty này sử
dụng địn bẩy tài chính như thế nào?
a. Khơng cần quan tâm vì địn bẩy tài chính hiện tại khơng ảnh hưởng tích cực hay tiêu cực đến tỷ suất lợi
nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE)
b. Tăng đòn bẩy tài chính
c. Giảm địn bẩy tài chính để giảm rủi ro
d. Khơng thể xác định vì thiếu thơng tin về số vòng quay tài sản hoạt động thuần
Câu 16: Tình hình hoạt động của 3 cơng ty X,Y và Z trong cùng năm như sau: (đvt: 1,000 đồng)
Doanh thu thuần
Lợi nhuận sau thuế
Tổng tài sản bình
quân
ROA
ROS
X
500,000
25,000
100,000
Y
7,500,000
30,000
1,500,000
X
100,000
5,000
250,000
25%
5%
2%
0.4%
2%
5%
Để giải thích tại sao cơng ty Y và Z hoạt động kém hiệu quả hơn công ty X, nguyên nhân hợp lý được đề
nghị là:
a. Số vòng quay hàng tồn kho và số vòng quay các khoản phải thu của công ty Z quá thấp
b. Công ty Z kiểm sốt chi phí khơng hiệu quả
c. Tất cả các câu đều không đúng
d. Công ty Y sử dụng tài sản không hiệu quả
Câu 17: Nhận xét như sau: “Số lượng sản phẩm tiêu thụ giảm, nhưng số lượng sản phẩm sản xuất tăng,
dự trữ đầu kỳ giảm và dự trữ cuối kỳ tăng, tình hình này đánh giá khơng tốt”. Nhận xét này được rút ra
từ việc áp dụng phương pháp phân tích gì về hàng tồn kho?
a. Phương pháp phân tích theo chiều dọc chỉ tiêu hàng tồn kho trên bảng cân đối kế toán
b. Phương pháp cân đối giữa sản xuất, dự trữ và tiêu thụ hàng tồn kho
c. Phương pháp phân tích tỷ số tài chính, cụ thể là so sánh số vòng quay hàng tồn kho kỳ này với kỳ trước
d. Phương pháp phân tích theo chiều ngang chỉ tiêu hàng tồn kho trên bảng cân đối kế tốn
Câu 18: Xác định số vịng quay tổng tài sản nếu tỉ suất lợi nhuận trên doanh thu là 5%, tổng tài sản là
8,000,000 đồng và ROA là 8%:
a. 2.50
b. 1.60
c. 4.00
d. 2.05
Câu 19: Đầu năm y1, công ty S đã phát hành 100,000 cổ phiếu thường và 20,000 cổ phiếu ưu đãi. Khơng
có sự tăng, giảm số lượng cổ phiếu thường và cổ phiếu ưu đãi trong năm y1. Trong năm y1, công ty S đã
chia cổ tức cho các cổ đơng có cổ phiếu ưu đãi là 280 triệu đồng và chia cổ tức cho các cổ đông nắm giữ
cổ phiếu thường là 420 triệu đồng. Với tỷ lệ chi trả cổ tức là 70%, lợi nhuận sau thuế trong năm y1 của
công ty S là:
a. 600 triệu đồng
b.900 triệu đồng
c. 880 triệu đồng
d. 400 triệu đồng
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng?
a. Tăng địn bẩy tài chính sẽ dẫn đến tăng địn bẩy hoạt động
b. Tăng địn bẩy tài chính sẽ dẫn đến giảm tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE)
c. Tăng địn bẩy tài chính sẽ dẫn đến giảm địn bẩy lợi nhuận
d. Tăng địn bẩy tài chính sẽ dẫn đến giảm chi phí sử dụng vốn bình qn
Câu 21: Cơng ty KT có doanh thu trong năm là 200 tỷ đồng, sau khi trừ tất cả chi phí, trong đó có chi phí
lãi vay là 6 tỷ đồng, đạt được lợi nhuận sau thuế là 30 tỷ đồng, tại mức thuế suất thuế TNDN là 40%. Số
lần hồn trả lãi vay trong năm của cơng ty KT là:
a. 9.3
b. 6.0
c. 5.0
d. 13.5
Câu 22: Năm 20x9, công ty thương mại J mua hàng hóa trị giá 400,000,000 đồng. Số dư trên tài khoản
hàng tồn kho vào thời điểm đầu năm 20x9 là 150,000,000 đồng và giá vốn hàng bán trong năm 20x9 là
425,000,000 đồng. Số vòng quay hàng tồn kho trong năm 20x9 của công ty J là:
a. 2.91
b. 2.83
c. 3.40
d. 3.09
Câu 23: Cơng ty ABC có tài liệu chi tiết như sau:
Chỉ tiêu
Lợi nhuận kinh doanh (1,000
đ)
Lợi nhuận khác (1,000 đ)
Thuế suất thuế TNDN (%)
Tài sản đầu năm (1,000 đ)
Tài sản cuối năm (1,000 đ)
TSBQ
LNST
LN/TS
Năm 2013
Năm 2014
10,000
25,440
1,000
25
190,000
210,000
200.000
8250
4.125%
560
25
210,000
590,000
400.000
26000
6.5%
Nhận định nào sau đây là đúng khi phân tích về khả năng sinh lời của công ty:
a. Tất cả các trường hợp đều đúng
b. Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản năm 2014 là 3.31%
c. Tốc độ tăng lợi nhuận sau thuế thấp hơn tốc độ tăng vốn qua hai năm
d. Biến động tỷ suất lợi nhuận trên tài sản qua hai năm là biểu hiện tốt
Câu 24: Công ty AD có tài liệu như sau (đơn vị 1,000 đ)
Chỉ tiêu
Doanh thu
Lợi nhuận
Vốn chủ sở hữu bình quân
Thực tế năm 2011
100,000
10,000
100,000
Thực tế năm 2012
200,380
25,440
200,000
Căn cứ vào số liệu trên, các số liệu tính và kết luận nào sau đây đúng (khi tính làm trịn số):
a. Tất cả các câu đều sai
b. Số vòng luân chuyển vốn sở hữu năm 2012 so với năm 2011 không đổi
c. Tốc độ tăng lợi nhuận thấp hơn tốc độ tăng vốn sở hữu
d. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn sở hữu năm 2012 so với năm 2011 giảm
Câu 25: Theo số liệu thu thập qua 1 số năm ở hai công ty A, công ty B từ báo cáo tài chính như sau:
Chỉ tiêu
Cơng ty A
ROE (%)
Tỷ lệ trả cổ tức
(%)
Bền vững
Công ty B
ROE (%)
Tỷ lệ trả cổ tức
(%)
BV
N 2015
N 2016
N 2017
N 2018
N 2019
15
50
15
40
15
30
15
20
15
10
7.5%
9%
10.5%
12%
13.5%
15
20
15
30
15
40
15
40
15
50
12%
10.5%
9%
9%
7.5%
Nhận xét nào sau đây là đúng?
a. Cơng ty B có tỷ lệ tăng trưởng bền vững giảm dần do ROE không đổi nhưng giảm tỷ lệ chi trả cổ tức, tăng
đầu tư
b. Tất cả các câu đều đúng
c. Cơng ty A có tỷ lệ tăng trưởng bền vững tăng dần do ROE không đổi nhưng giảm tỷ lệ chi trả cổ tức, giảm
đầu tư
d. Đầu tư vào cơng ty A, vì lợi ích kinh tế tiềm tàng tăng lên từ việc đầu tư cho tương lai cao hơn, lợi ích trên
vốn chủ sở hữu cũng tăng lên
Câu 26: Có tài liệu tại một cơng ty như sau:
Năm
Lãi suất đi vay/năm
Lợi nhuận trước
thuế và lãi vay (tỷ
đồng)
Tỷ lệ nợ phải trả
trên vốn chủ sở hữu
Tổng tài sản (tỷ
đồng)
Thuế suất thuế
TNDN
RNOA
ROE
x8
x9
18%
190
x10
18%
190
1/1
1/1
1/4
1,000
1,000
1,000
25%
25%
14.25%
15%
14.25%
14.44%
Tính ROE lần lượt cho năm x9, năm x10 và cho biết năm nào công ty sử dụng địn bẩy tài chính tốt hơn?
a. Tất cả đều sai
b. 15%, 19.25%, năm x9
c. 10%, 17.77%, năm x9
d. 7.5%, 11.55%, năm x10
Câu 27: Nếu tỷ số dòng tiền thuần kinh doanh trên lợi nhuận sau thuế trong năm của doanh nghiệp A là
0.7, kết luận nào sau đây là đúng?
a. Do tỷ số này nhỏ hơn 1, cho thấy có dấu hiệu bất thường của hành vi quản trị lợi nhuận
b. Trong năm, hoạt động kinh doanh khơng tạo ra dịng tiền, chỉ có hoạt động đầu tư và hoạt động tài chính tạo
ra dịng tiền bù đắp cho hoạt động kinh doanh
c. Doanh nghiệp không đủ tiền để trang trải nhu cầu vốn đầu tư, hàng tồn kho và chi trả cổ tức
d. Trong năm, doanh nghiệp A đã tăng vốn lưu động hoạt động thuần
Câu 28: Ý nghĩa của tỷ suất dòng tiền thuần từ hoạt động kinh doanh trên doanh thu là:
a. Tỷ số này đo lường khả năng của doanh nghiệp trong việc tạo ra đủ tiền để trang trải nhu cầu vốn đầu tư,
hàng tồn kho và chi trả cổ tức
b. Tỷ số này được sử dụng để đo lường khả năng tạo ra tiền từ hoạt động kinh doanh trong mối quan hệ với lợi
nhuận
c. Tỷ số này đo lường tỷ lệ tiền được giữ lại để tái đầu tư cho cả nhu cầu thay thế và mở rộng hoạt động kinh
doanh
d. Tỷ số này có tác dụng tính chi tiết cho các bộ phận để thấy được bộ phận nào tạo ra hoặc sử dụng nhiều tiền
nhất trong mối quan hệ với khả năng tạo ra doanh thu
Câu 29: Giá thị trường mỗi cổ phiếu của công ty F vào đầu năm là $60 và cuối năm là $72. Lợi nhuận sau
thuế trong năm là $48,000. Cổ tức chi trả cho cổ đông sở hữu cổ phiếu ưu đãi cổ tức trong năm $12,000
và cổ tức $2.50 cho mỗi cổ phiếu phổ thông với 6,000 cổ phiếu phổ thông đang lưu hành trong năm. Tỷ số
giá cả trên lợi nhuận mỗi cổ phiếu (P/E) vào cuối năm là:
a. $12
b. $11
c. $10
d. $6
Câu 30: Tỷ số tài chính nào sau đây dùng đánh giá tính hiệu quả trong việc sử dụng tài sản cố định hữu
hình tạo ra doanh thu cho doanh nghiệp?
a. Thời kỳ sử dụng kinh tế bình quân của tài sản cố định hữu hình
b. Tuổi thọ bình quân của tài sản cố định hữu hình
c. Số vịng quay tài sản cố định hữu hình
d. Tất cả các câu đều đúng
Câu 31: Bộ phận kế tốn cơng ty THT ghi nhận doanh thu, giá vốn tại thời điểm giao hàng. Với đơn đặt
hàng nhận được từ các bệnh viện vào đầu mỗi quý, bộ phận kế toán đang lựa chọn giữa phương án giao
sản phẩm đều đặn mỗi hai tuần cho các bệnh viện hoặc sản phẩm chỉ được giao đến cho các bệnh viện
vào hai tuần cuối của mỗi q. Chi phí vận chuyển do bệnh viện thanh tốn. Tỷ số tài chính nào cho thấy
sự khác biệt trong hai phương án này?
a. Số vòng quay nợ phải thu cao hơn với phương án giao hàng vào hai tuần cuối của mỗi quý
b. Hệ số thanh toán bằng tiền sẽ thấp hơn với phương án giao hàng đều mỗi 2 tuần
c. Số ngày thu tiền bình quân thấp hơn với phương án giao hàng đều mỗi 2 tuần
d. Số vòng quay hàng tồn kho cao hơn với phương án giao hàng đều mỗi 2 tuần
Câu 32: Công ty A có tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu (ROS) cao hơn công ty B. Căn cứ vào tỷ suất này,
nhận định nào sau đây là đúng:
a. Khả năng sinh lợi của công ty A cao hơn công ty B
b. Chưa đánh giá được khả năng sinh lợi của công ty A cao hay thấp hơn công ty B
c. Khả năng sinh lợi của công ty A thấp hơn công ty B
d. Tất cả các câu đều sai
Câu 33: Công ty A đang xem xét các giải pháp nhằm tăng số vịng ln chuyển tài sản cho cơng ty. Các
giải pháp nào sau đây là thích hợp?
a. Bán các tài sản cố định không cần thiết trong hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty để mua tài sản mới
với số tiền đã bán được
b. Giảm doanh thu bán thu tiền ngay, mở rộng việc bán chịu nhằm gia tăng thêm tổng doanh thu
c. Bán những loại vật tư, nguyên liệu kém chất lượng để mua vật tư, nguyên liệu mới với số tiền đã bán được
d. Tất cả các câu đều đúng
Câu 34: Nhận xét nào sau đây là hợp lý về sự biến động tỷ suất lợi nhuận gộp trên doanh thu của công ty
A:
Doanh thu
Giá vốn hàng bán
LN gộp
LN gộp/ DT
Tỷ trọng GVHB
Năm 20x2
15,000
10,650
Năm 20x1
12,000
7,440
4350
29%
71%
4560
38%
62%
a. Năm 20x2 sản lượng tiêu thụ tăng, giá bán lại giảm so với năm 20x1
b. Năm 20x2 tỷ suất lợi nhuận gộp trên doanh thu giảm so với năm 20x1
c. Tất cả các câu đều đúng
d. Cơng ty A khơng kiểm sốt tốt về chi phí sản xuất năm 20x2
Câu 35: Có tài liệu tại công ty THT như sau: (đvt: 1,000,000 đồng)
Doanh thu thuần
Tài sản ngắn hạn
Tài sản dài hạn:
- Tài sản cố định
- Các khoản đầu tư tài
chính dài hạn
- Tài sản dài hạn khác
Năm x2
510
180
Năm x1
400
140
410
100
390
100
210
170
Số vòng quay tài sản năm x2 của công ty THT là:
a. 0.68
b. Tất cả đều sai
c. 0.57
d. 0.60
Câu 36: Công ty A và cơng ty B có cùng tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu là 10/100 = 10%. Công ty
A có tổng tài sản là 200, cơng ty B có tổng tài sản là 300. Địn bẩy tài chính:
a. Hai cơng ty có địn bẩy tài chính bằng nhau
b. Cơng ty B cao hơn
c. Công ty A cao hơn
d. Không xác định được
Câu 37: Tóm tắt một số thơng tin trên báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh ở cơng ty V như sau: Đơn vị
tính: 1,000,000 đ
Chỉ tiêu
Doanh thu
Giá vốn hàng bán
Lợi nhuận gộp
Chi phí bán hàng và quản lý
doanh nghiệp
Lợi nhuận thuần từ hoạt động
kinh doanh
Chi phí lãi vay
Lợi nhuận trước thuế
Năm nay
8,000,000
4,984,000
3,016,000
2,192,000
Năm trước
6,000,000
3,516,000
2,484,000
1,710,000
824,000
774,000
10.3
12.9
96,000
728,000
84,000
690,000
1.2
9.1
1.4
11.5
Căn cứ kết quả phân tích theo chiều dọc (theo quy mơ chung), có thể kết luận:
a. Tốc độ tăng của lợi nhuân gộp chậm hơn tốc độ tăng lợi nhuận trước thuế
b. Công ty kiểm sốt chi phí ngồi sản xuất tốt hơn chi phí sản xuất
c. Tốc độ tăng của giá vốn hàng bán thấp hơn tốc độ tăng của doanh thu
d. Lợi nhuận tăng đáng kể qua 2 năm
Quy mô chung
100
62.3
37.7
27.4
100
58.6
41.4
26.5
2
31191024157 - Thân Thanh Trúc
Nhà của tôi Các khố học của tơi Phân tích BCTC-C2-280322 Ơn tập - Mở rộng Trắc nghiệm ôn tập
Bắt đầu vào lúc
State
Kết thúc lúc
Thời gian thực hiện
Điểm
Điểm
Thứ tư, 1 Tháng sáu 2022, 4:36 PM
Finished
Thứ tư, 1 Tháng sáu 2022, 4:50 PM
13 phút 58 giây
46,00/46,00
10,00 out of 10,00 (100%)