Tải bản đầy đủ (.docx) (75 trang)

Đồ án Xây dựng website quản lý bán hàng mây tre đan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.9 MB, 75 trang )

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Tel. (84-511) 736 949, Fax. (84-511) 842 771
Website: itf.ud.edu.vn, E-mail:
BÁO CÁO
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
ĐỀ TÀI: XÂY DỰNG WEBSITE QUẢN LÝ CỬA HÀNG MÂY
TRE ĐAN
SINH VIÊN : Trần Thanh Vinh
Trần Hữu Vinh
Nguyễn Thị Tường Vi
Trần Quốc Nhật Trung
LỚP : 12TLT.CNTT
CBHD : Đỗ Thị Tuyết Hoa
ĐÀ NẴNG, 06/2014
MỤC LỤC
DANH MỤC HÌNH ẢNH
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Đồ án công nghệ phần mềm GVHD: Đỗ Thị Tuyết Hoa
CHƯƠNG 1: IỄN
Trong chương này nhóm chúng em sẽ trình bày lý thuyết và ngôn ngữ lập
trình sử dụng để cài đặt và xây dựng chương trình cho bài toán Quản lý cửa hàng Mây
Tre Đà Nẵng.
Cụ thể, hệ thống được cài đặt trên nền Web, sử dụng ngôn ngữ PHP dựa trên
nền tảng framework CakePHP với gói mã nguồn mở Croogo 1.3.2 với hệ quản trị cơ
sở dữ liệu MySQL.
1.1. Nghiên cứu lý thuyết
1.1.1. Giới thiệu về ngôn ngữ PHP
PHP(Hypertext Preprocessor) là ngôn ngữ script trên server được thiết kế để dễ
dàng xây dựng các trang web động. Mã PHP có thể thực thi trên Webserver để tạo ra


mã HTML và xuất ra trình duyệt web theo yêu cầu của người sử dụng.
Ngôn ngữ PHP ra đời năm 1995 bởi Rasmus Lerdorf, sau đó được phát triển bởi
nhiều người và trải qua nhiều phiên bản. Phiên bản PHP hiện tại là PHP 5.
1.1.2. Giới thiệu về framework CakePHP và gói mã nguồn mở Croogo
CakePHP là một framework mã nguồn mở, miễn phí, sử dụng ngôn ngữ lập trình
PHP, giúp chúng ta có thể xây dựng nhanh một ứng dụng trên nền web.
CakePHP có thể làm việc với nhiều hệ quản trị CSDL khác nhau: MySQL, SQL
Server… Một đặc tính quan trọng khác của CakePHP là nó được xây dựng theo mô
hình MVC (Model – View – Controller). Với mô hình này, việc xử lý dữ liệu, giao
tiếp CSDL, hiển thị dữ liệu được phân tách rõ ràng, giúp cho công tác lập trình cũng
như bảo trì dễ dàng hơn.
Một số tính năng của CakePHP:
Nguồn mở, miễn phí, có cộng đồng sử dụng và hỗ trợ rộng lớn
- Tương thích PHP4 và PHP5.
- Mô hình MVC.
- Đa ngôn ngữ.
- Đa ngôn ngữ.
- Sinh code tự động.
- Caching.
- Phân quyền (ACL).
- Kiểm tra ràng buộc dữ liệu.
- Xây dựng nhiều thư viện hỗ trợ cho View như: Ajax, HTML Form, Javascript…
SVTH: T.Vinh - Trung - H.Vinh - Vi Trang 4
Đồ án công nghệ phần mềm GVHD: Đỗ Thị Tuyết Hoa
- Xây dựng nhiều thư viện hỗ trợ cho Controller: Email, Security, Session, Cookies,
Request Handling.
- Dễ dàng viết thêm thư viện hỗ trợ, liên kết với ứng dụng khác (thông qua vendors).
- Đa giao diện.
- Hỗ trợ nhiều hệ QTCSDL.
Giới thiệu mô hình MVC: Cũng như các PHP framework khác, CakePHP hoạt

động theo mô hình MVC. Mô hình MVC trong CakePHP chia ứng dụng ra 3 phần
chính: Model, Controller và View, việc phân tách ứng dụng rõ ràng như vậy sẽ giúp
bạn tách các phần xử lý riêng biệt cho website của bạn, nó giúp cho code của bạn
trong sáng hơn, dễ lập trình, dễ quản lý, chỉnh sửa, nâng cấp. Trong đó:
- Model: Mô tả dữ liệu của ứng dụng. Trên Model ta có thể thiết lập các ràng buộc dữ
liệu, quan hệ giữa các bảng. Model giao tiếp với database, bạn sẽ viết các query cũng
như các xử lý logic ở đây.
- View: Đảm nhận việc hiển thị thông tin đã được xử lý gới đến từ Controller, View còn
được hiểu nôm na là nơi chứa các file html của bạn để hiển thị cho nguời xem.
- Controller: xử lý và điều hướng các yêu cầu của client, Controller nơi bạn trực tiếp
viết các xử lý lấy các request từ url và form để thao tác trực tiếp với Model, sau đó
dùng View để hiển thị ra.
Cơ chế hoạt động:
CHƯƠNG I: Đầu tiên client sử dụng web browser để gởi yêu cầu đến ứng dụng
bằng cách gõ hoặc click vào một đường link liên kết có dạng sau:
Hình 1.1 Cơ chế hoạt động
CHƯƠNG II: Bộ phận điều vận Dispatcher (là một thành phần của
CakePHP) sẽ kiểm tra phần tử để xác định controller nào sẽ thực thi và gởi yêu
cầu tới controller tương ứng.
CHƯƠNG III: Khi yêu cầu được gởi đến Controller, nó sẽ làm một vài thao tác
luận lí cần thiết, có thể nó sẽ xử lý ngay tại Controller hoặc sử dụng Model tương ứng
để truy xuất dữ liệu. Dữ liệu ở đây có thể là các record trong table của một database,
hoặc một dạng khác.
CHƯƠNG IV: Sau khi lấy được dữ liệu, Controller sẽ đưa dữ liệu này ra View
và View này có nhiệm vụ chuẩn bị đưa dữ liệu đầu ra. View có thể chuẩn bị dữ liệu ở
SVTH: T.Vinh - Trung - H.Vinh - Vi Trang 5
Đồ án công nghệ phần mềm GVHD: Đỗ Thị Tuyết Hoa
dạng HTML, PDF, tài liệu XML hoặc một đối tượng JSON, cuối cùng là view sẽ được
hiển thị trên trình duyệt.
Croogo là mã nguồn mở miễn phí, được xây dựng dựa trên ngôn ngữ PHP có bộ

khung là framework CakePHP.
1.1.2.1. Cơ sở dữ liệu MySQL
My SQL là một phần mềm quản trị CSDL mã nguồn mở, miễn phí nằm trong
nhóm LAMP (Linux - Apache -MySQL - PHP).
MySQL là phần mềm miễn phí hoàn toàn, ổn định, an toàn.
Hiện nay trong số các Website có lưu lượng truy cập lớn thuộc hàng "top" trên
Internet, có rất nhiều Website sử dụng liên minh LAMP này.
Một số đặc điểm của MySQL:
- MySQL là một phần mềm quản trị CSDL dạng server-based (gần tương đương với
SQL Server của Microsoft).
- MySQL quản lý dữ liệu thông qua các CSDL, mỗi CSDL có thể có nhiều bảng quan
hệ chứa dữ liệu.
- MySQL có cơ chế phân quyền người sử dụng riêng, mỗi người dùng có thể được quản
lý một hoặc nhiều CSDL khác nhau, mỗi người dùng có một tên truy cập (user name)
và mật khẩu tương ứng để truy xuất đến CSDL.
- Khi ta truy vấn tới CSDL MySQL, ta phải cung cấp tên truy cập và mật khẩu của tài
khỏan có quyền sử dụng CSDL đó. Nếu không, chúng ta sẽ không làm được gì cả.
1.1.2.2. Công cụ lập trình
Netbeans-7.3.
Xampp-win32-1.7.7-VC9-installer.
Mozilla Firefox.
NetBeans IDE 7.3.
1.2. Nghiên cứu thực tiễn
1.2.1. Quy trình quản lý bán hàng tại cửa hàng
Các sản phẩm trong cửa hàng được bày bán theo danh mục mặt hàng,
nhà cung cấp.Nhân viên cửa hàng sẽ thực hiện các công việc kiểm kê số lượng,
báo giá mặt hàng, báo cáo kết quả doanh thu.
1.2.2. Quy trình mua hàng
SVTH: T.Vinh - Trung - H.Vinh - Vi Trang 6
Đồ án công nghệ phần mềm GVHD: Đỗ Thị Tuyết Hoa

Để thực hiện thành công một buổi đi mua sắm với các sản phẩm hiện có trong
cửa hàng thì khách hàng cần phải:
- Chọn mặt hàng cần mua với số lượng phù hợp với số lượng hàng trong kho.
- Tiếp theo, khách hàng có thể tiến hàng thanh toán tại quầy thu ngân với số tiền tương
ứng với đơn hàng.
- Khách hàng cũng có thể nhờ sự hỗ trợ của nhân viên cửa hàng hướng dẫn quy trình
mua sắm tại cửa hàng, Khách hàng có thể tìm kiếm và tham khảo giá cả cũng như các
thông tin liên quan đến mặt hàng, cửa hàng.
- Hình thức thanh toán: Khách hàng sẽ trả tiền trực tiếp tại cửa hàng.
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG
2.1. Phân tích đặc tả yêu cầu
2.1.1. Phạm vi sử dụng
SVTH: T.Vinh - Trung - H.Vinh - Vi Trang 7
Đồ án công nghệ phần mềm GVHD: Đỗ Thị Tuyết Hoa
Hệ thống sẽ được đưa lên mạng internet và có thể truy cập ở tất cả mọi nơi trên
thế giới. Hệ thống cho phép người quản lý dễ dàng thêm và theo dõi thông tin sản
phẩm của cửa hàng, đồng thời cho phép người mua dễ dàng theo dõi, tìm kiếm và mua
những mặt hàng mong muốn.Hệ thống được điều khiển bởi một admin, hỗ trợ khách
hàng.
Với website này, người sử dụng có thể dễ dàng sử dụng các thao tác sau:
- Chức năng khách hàng
 Đăng ký.
 Đăng nhập.
 Đăng xuất.
 Quản lý tài khoản cá nhân.
 Lấy lại mật khẩu.
 Tìm kiếm mặt hàng.
 Mua hàng.
 Đặt mua.
- Chức năng người quản trị

 Đăng nhập.
 Đăng xuất.
 Lấy lại mật khẩu.
 Quản lý tài khoản cá nhân.
 Quản lý danh mục mặt hàng.
 Quản lý thành viên.
 Quản lý nhà cung cấp.
 Quản lý mặt hàng.
 Quản lý đơn hàng.
 Quản lý thống kê.
2.1.2. Yêu cầu chức năng
2.1.2.1. Đăng nhập hệ thống
SVTH: T.Vinh - Trung - H.Vinh - Vi Trang 8
Đồ án công nghệ phần mềm GVHD: Đỗ Thị Tuyết Hoa
Use case ID 1
Use Case Name ĐĂNG NHẬP
Actors Thành viên, người quản lý.
Description Đăng nhập thành công vào hệ thống.
Preconditions Hệ thống chưa được đăng nhập.
Postconditions Nếu chức năng thành công người dùng sẽ được đăng nhập vào hệ thống.
Nếu không thành công hệ thống xuất thông báo đăng nhập thất bại và giữ nguyên
trạng thái hiện hành.
Flows of Events Actor Input System Response
1 Nhấn nút đăng nhập từ
giao diện.
Hiển thị khung đăng nhập.
2 Nhập username và
password và nhấn nút
OK.
Hệ thống kiểm tra username và password có

hợp lệ hay không.
- Nếu hợp lệ thì thông báo đăng nhập thành
công.
Nếu không hợp lệ thì hiển thị thông báo đăng
nhập không thành công và quay lại bước 2.
Constraints Password không cho phép bỏ trống, và phải là ký tự *.
Bảng 2 Đặc tả “Đăng nhập hệ thống”
2.1.2.2. Đăng ký
Use case ID 2
Use Case Name ĐĂNG KÝ
Actors Thành viên
Description Tạo mới một thành viên.
Preconditions Người dùng chưa có tài khoản trên hệ thống.
Postconditions Nếu chức năng thành công hệ thống sẽ tạo ra một user mới và
thông báo đăng ký thành công.
Flows of Events Actor Input System Response
1 Người dùng nhấn Hiển thị form Đăng ký.
SVTH: T.Vinh - Trung - H.Vinh - Vi Trang 9
Đồ án công nghệ phần mềm GVHD: Đỗ Thị Tuyết Hoa
vào nút Đăng ký.
2 Nhập thông tin đăng
ký và nhấn nút
Đăng ký.
Hệ thống kiểm tra thông tin đăng ký
xem có hợp lệ hay không.
- Nếu thông tin đăng ký hợp lệ: Lưu
thông tin vào CSDL và thông báo đăng
ký thành công.
- Nếu thông tin đăng ký không hợp lệ:
Quay lại bước 2.

Constraints Thông tin đăng ký bao gồm: Username, Password, confirm
password, Email, Họ và tên, Số điện thoại, Địa chỉ, Bank, CMND
và không được bỏ trống. Password và confirm phải khớp với nhau.
Bảng 2 Đặc tả “Đăng ký”
2.1.2.3. Lấy lại mật khẩu
Use case ID 3
Use Case Name LẤY LẠI MẬT KHẨU
Actors Thành viên, người quản lý
Description Lấy lại mật khẩu khi người dùng quên hay đánh mất mật khẩu.
Preconditions Chưa đăng nhập vào hệ thống.
Postconditions Đăng nhập thành công.
Flows of Events Actor Input System Response
1 Nhấn nút Quên mật
khẩu.
Hiển thị khung nhập thông tin người
dùng.
2 Nhập Email đã đăng
ký, nhấn Gửi đi.
Gửi thông tin hỗ trợ hướng dẫn vào
mail người dùng.
3 Người dùng xác nhận mật khẩu mới.
Constraints Các trường password và confirm password hiển thị ký tự * và phải
trùng khớp nhau.
Bảng 2 Đặc tả “Lấy lại mật khẩu”
SVTH: T.Vinh - Trung - H.Vinh - Vi Trang 10
Đồ án công nghệ phần mềm GVHD: Đỗ Thị Tuyết Hoa
2.1.2.4. Đăng xuất
Use case ID 4
Use Case Name ĐĂNG XUẤT
Actors Thành viên, người quản lý

Description Đăng xuất khỏi hệ thống.
Preconditions Hệ thống đã được đăng nhập.
Postconditions Nếu chức năng thành công người dùng sẽ được đăng xuất khỏi hệ thống.
Flows of Events Actor Input System Response
1 Nhấn nút đăng xuất từ giao
diện.
Hiển thị form xác nhận Đăng xuất.
2 Người dùng xác nhận có
đăng xuất hay không.
Nếu đồng ý đăng xuất hệ thống xóa phiên
làm việc và quay trở về trang chủ.
Nếu không đồng ý hệ thống quay lại trạng
thái trước khi nhấn nút đăng xuất.
Constraints Người dùng đã đăng nhập thành công vào hệ thống.
Bảng 2 Đặc tả “Đăng xuất”
2.1.2.5. Xem thông tin cá nhân
Use case ID 5
Use Case Name XEM THÔNG TIN CÁ NHÂN
Actors Thành viên, người quản lý
Description Xem thông tin cá nhân.
Preconditions Người dùng đã đăng nhập vào hệ thống.
Postconditions Nếu chức năng thành công người dùng có thể xem thông tin tài khoản
cá nhân.
Flows of Events Actor Input System Response
1 Nhấn nút Xem tài
khoản.
Hiển thị trang thông tin cá nhân.
SVTH: T.Vinh - Trung - H.Vinh - Vi Trang 11
Đồ án công nghệ phần mềm GVHD: Đỗ Thị Tuyết Hoa
Constraints Người dùng đã đăng ký thông tin cá nhân ở trên hệ thống.

Bảng 2 Đặc tả “Xem thông tin Cá nhân”
2.1.2.6. Sửa thông tin cá nhân
Use case ID 6
Use Case Name SỬA THÔNG TIN CÁ NHÂN
Actors Thành viên, người quản lý
Description Sửa thông tin cá nhân.
Preconditions Người dùng đang ở trang xem thông tin cá nhân.
Postconditions Nếu thành công, thông tin tài khoản người dùng được thay đổi.
Flows of Events Actor Input System Response
1 Nhấn nút Sửa thông
tin cá nhân.
Hiển thị form bao gồm thông tin có
thể chỉnh sửa.
2 Nhập các thông tin
muốn chỉnh sửa.Nhấn
nút Sửa.
Kiểm tra các thông tin chỉnh sửa có
hợp lệ không.
Nếu không hợp lệ, hiện thông báo
chỉnh sửa thông tin không hợp lệ,
quay lại bước 2.
3 Thay đổi thông tin cá
nhân người dùng.
Hiển thị thông báo người dùng đã
chỉnh sửa thông tin thành công.
Constraints Các trường cần chỉnh sửa không được để trống. Nội dung bao gồm:
username, password, phone, adderess.
Bảng 2 Đặc tả “Sửa thông tin Cá nhân”
2.1.2.7. Tìm kiếm mặt hàng
Use case ID 7

Use Case Name TÌM KIẾM MẶT HÀNG
Actors Tất cả
Description Tìm kiếm mặt hang
SVTH: T.Vinh - Trung - H.Vinh - Vi Trang 12
Đồ án công nghệ phần mềm GVHD: Đỗ Thị Tuyết Hoa
Preconditions Có thể đăng nhập hoặc không đăng nhập vào hệ thống.
Postconditions Nếu chức năng thành công thì hiển thị kết quả tìm kiếm.
Flows of Events Actor Input System Response
1 Nhập từ khóa vào ô
tìm kiếm.
Nhấn nút tìm kiếm.
Hiển thị các mặt hàng được tìm thấy.
Nếu không có hiển thị thông báo
không tìm thấy kết quả nào.
Constraints Chọn loại sản phẩm, và nhập tên mặt hàng vào ô tìm kiếm. Ô tìm
kiếm không được rỗng.
Bảng 2 Đặc tả “Tìm kiếm Mặt hang”
2.1.2.8. Xem mặt hàng
Use case ID 8
Use Case Name XEM MẶT HÀNG
Actors Tất cả
Description Xem thông tin chi tiết mặt hang
Preconditions Có thể đăng nhập hoặc không đăng nhập vào hệ thống.
Postconditions Nếu chức năng thành công người dùng có thể xem thông tin mặt hàng.
Flows of Events Actor Input System Response
1 Chọn mặt hàng cần
xem.
Hiển thị thông tin mặt hàng gồm:
hình ảnh, tên, trạng thái còn hay hết,
giá, đơn vị tính.

Constraints Khách hàng tìm và chọn mặt hàng cần xem.
Bảng 2 Đặc tả “Xem mặt hàng”
2.1.2.9. Đặt mua
Use case ID 9
Use Case Name ĐẶT MUA
Actors Thành viên
Description Đặt mua mặt hàng đã chọn.
SVTH: T.Vinh - Trung - H.Vinh - Vi Trang 13
Đồ án công nghệ phần mềm GVHD: Đỗ Thị Tuyết Hoa
Preconditions Đã đăng nhập thành công vào hệ thống và đang ở trang xem mặt
hàng.
Postconditions Nếu chức năng thành công thì hệ thống hiển thị thông tin đơn hàng.
Flows of Events Actor Input System Response
1 Nhấn nút Đặt mua. Nếu người dùng đã đăng nhập chuyển
tới bước 3.
Nếu người dùng chưa đăng nhập hiển
thị thông báo chưa đăng nhập, hiển thị
thông tin đăng nhập.
2 Cập nhật thông tin
hoặc bỏ qua, chọn tiếp
tục.
Tăng số lượng đơn vị mặt hàng đó đã
được đặt và hiển thị đơn hàng.
Constraints Phải tìm và chọn sản phẩm cần mua, ô số lượng không được rỗng và
phải là chữ số lớn và hơn hoặc bằng 1.
Bảng 2 Đặc tả Use case “Đặt mua”
2.1.2.10. Xem đơn hàng
Use case ID 10
Use Case Name XEM ĐƠN HÀNG
Actors Thành viên, người quản lý

Description Khách hàng có thể xem đơn hàng.
Preconditions Người dùng đã đăng nhập vào hệ thống.
Postconditions Hiển thi tất cả các đơn hàng của người mua.
Flows of Events Actor Input System Response
1 Nhấn nút Xem đơn
hàng.
Hiển thị tất cả các đơn hàng.
Constraints
- Khách hàng: đã mua hàng, đơn hàng đã tồn tại trong trên hệ thống,
khách hàng chọn đơn hàng cần xem.
- Quản trị: chọn mã đơn hàng cần xem ở trên hệ thống.
SVTH: T.Vinh - Trung - H.Vinh - Vi Trang 14
Đồ án công nghệ phần mềm GVHD: Đỗ Thị Tuyết Hoa
Bảng 2 Đặc tả “Xem đơn hàng”
SVTH: T.Vinh - Trung - H.Vinh - Vi Trang 15
Đồ án công nghệ phần mềm GVHD: Đỗ Thị Tuyết Hoa
2.1.2.11. Xóa Đơn hàng
Use case ID 11
Use Case Name XÓA ĐƠN HÀNG
Actors Thành viên, người quản lý
Description Xóa đơn hàng.
Preconditions Người dùng đang ở trang xem đơn hàng.
Postconditions Thông báo đơn hàng đã được xóa.
Flows of Events Actor Input System Response
1 Nhấn nút Xóa
đơn hàng.
Hiển thi form người dùng có chắc chắn muốn
xóa hay không?
2 Nhấn nút Có
hoặc Không.

Nếu người dùng nhấn Có, xóa đơn hàng giảm
số lượng mua tương ứng. Hiện thông báo đã
xóa đơn hàng thành công.
Bảng 2 Đặc tả “Xóa đơn hàng”
2.1.2.12. Tạo mặt hàng mới
Use case ID 12
Use Case Name TẠO MẶT HÀNG MỚI
Actors Người quản lý
Description Tạo mặt hàng mới.
Preconditions Người quản lý đã dăng nhập với tài khoản người quản lý.
Postconditions Thông báo tạo mặt hàng mới thành công.
Flows of Events Actor Input System Response
1 Nhấn nút tạo mặt hàng
mới.
Hiển thị form tạo mặt hàng.
2 Nhập các thông tin.
Nhấn nút xem trước.
Hiển thị trang mặt hàng mẫu.
SVTH: T.Vinh - Trung - H.Vinh - Vi Trang 16
Đồ án công nghệ phần mềm GVHD: Đỗ Thị Tuyết Hoa
3 Chọn chỉnh sửa hoặc
OK.
Nếu người người chọn chỉnh sửa,
quay lại bước 2.
Nếu người dùng chọn OK, thêm mặt
hàng mới vào cơ sở dữ liệu, hiểu thị
mặt hàng lên website, hiển thị thông
báo đã tạo mặt hàng thành công.
Constraints Các trường không được bỏ trống, amount bắt buộc là chữ số.
Bảng 2 Đặc tả “tạo mặt hàng mới”

2.1.2.13. Sửa thông tin mặt hàng
Use case ID 13
Use Case Name SỬA MẶT HÀNG
Actors Người quản lý
Description Sửa mặt hàng.
Preconditions Người quản lý đã dăng nhập với tài khoản người quản lý.
Đang ở trang xem mặt hàng.
Postconditions Thông báo sửa mặt hàng thành công.
Flows of Events Actor Input System Response
1 Nhấn nút sửa mặt
hàng.
Hiển thị form sửa mặt hàng.
2 Chỉnh sửa thông tin.
Nhấn nút xem trước.
Hiển thị trang mặt hàng mẫu.
3 Chọn chỉnh sửa hoặc
OK hoặc Hủy.
Nếu chọn OK: cập nhật lại cơ sở dữ
liệu.
Hiển thị mặt hàng đã chỉnh sửa.
Nếu người dùng chọn Hủy, kết thúc.
Constraints Các trường không được bỏ trống, amoutn phải bắt buộc là chữ số
Bảng 2 Đặc tả “Sửa thông tin Mặt hàng”
SVTH: T.Vinh - Trung - H.Vinh - Vi Trang 17
Đồ án công nghệ phần mềm GVHD: Đỗ Thị Tuyết Hoa
2.1.2.14. Xóa mặt hàng
Use case ID 14
Use Case Name XÓA MẶT HÀNG
Actors Người quản lý
Description Xóa mặt hàng.

Preconditions Người quản lý đã dăng nhập với tài khoản người quản lý.
Đang ở trang xem mặt hàng.
Flows of Events Actor Input System Response
1 Nhấn nút Xóa mặt
hàng.
Hiển thị form nhập lý do xóa.
2 Nhập lý do.
Nhấn nút OK hoặc
Cancel.
Nếu người dùng nhấn Cancel, kết
thúc.
Nếu người dùng nhấn OK:
Gửi email thông báo mặt hàng đã
được xóa kèm lí do cho những người
đặt mua.
Chuyển người dùng về trang chủ.
Xóa mặt hàng khỏi sơ sở dữ liệu.
Hiển thị thông báo đã xóa thành công.
Constraints Trong form nhập lý do, nút cancel luôn active, còn nút OK chỉ được
active khi đã nhập thông tin vào trường lý do.
Bảng 2 Đặc tả “Xóa Mặt hàng”
2.1.2.15. Thêm danh mục
Use case ID 15
Use Case Name THÊM DANH MỤC MỚI
Actors Người quản lý
Description Thêm danh mục mới.
Preconditions Người quản lý đã dăng nhập với tài khoản người quản lý.
SVTH: T.Vinh - Trung - H.Vinh - Vi Trang 18
Đồ án công nghệ phần mềm GVHD: Đỗ Thị Tuyết Hoa
Postconditions Thông báo tạo danh mục mới thành công.

Flows of Events Actor Input System Response
1 Nhấn nút tạo danh
mục.
Hiển thị form tạo danh mục.
2 Nhập các thông tin.
Nhấn nút xem trước.
Hiển thị trang danh mục mẫu.
3 Chọn chỉnh sửa hoặc
OK.
Nếu người người chọn chỉnh sửa,
quay lại bước 2.
Nếu người dùng chọn OK, thêm danh
mục mới vào cơ sở dữ liệu, hiểu thị
danh mục lên website, hiển thị thông
báo đã tạo danh mục thành công.
Constraints Form tạo danh mục bao gồm các thông tin: tên danh mục, mô tả
Bảng 2 Đặc tả “Thêm Danh mục”
2.1.2.16. 3.1.2.16.Tìm kiếm danh mục
Use case ID 16
Use Case Name TÌM KIẾM DANH MỤC
Actors Tất cả
Description Tìm kiếm danh mục.
Preconditions Có thể đăng nhập hoặc không đăng nhập vào hệ thống.
Postconditions Nếu chức năng thành công thì hiển thị kết quả tìm kiếm.
Flows of Events Actor Input System Response
1 Nhập từ khóa vào ô tìm kiếm.
Nhấn nút tìm kiếm.
Hiển thị các danh mục
được tìm thấy.
Nếu không có hiển thị

thông báo không tìm thấy
kết quả nào.
Bảng 2 Đặc tả Use case “Tìm kiếm Danh mục”
SVTH: T.Vinh - Trung - H.Vinh - Vi Trang 19
Đồ án công nghệ phần mềm GVHD: Đỗ Thị Tuyết Hoa
SVTH: T.Vinh - Trung - H.Vinh - Vi Trang 20
Đồ án công nghệ phần mềm GVHD: Đỗ Thị Tuyết Hoa
2.1.2.17. Sửa danh mục
Use case ID 17
Use Case Name SỬA DANH MỤC
Actors Người quản lý
Description Sửa danh mục.
Preconditions Người quản lý đã dăng nhập với tài khoản người quản lý.
Đang ở trang xem các danh mục.
Postconditions Thông báo sửa danh mục thành công.
Flows of Events Actor Input System Response
1 Nhấn nút sửa mặt hàng Hiển thị form sửa danh mục.
2 Chỉnh sửa thông tin.
Nhấn nút xem trước.
Hiển thị trang danh mục mẫu.
3 Chọn chỉnh sửa hoặc
OK hoặc Hủy.
Nếu người dùng chọn OK: cập nhật
lại cơ sở dữ liệu. Hiển thị danh mục
đã chỉnh sửa.Nếu người dùng chọn
Hủy, kết thúc.
Constraints Các trường trong form chỉnh sửa danh mục không được để trống.
Bảng 2 Đặc tả Use case “Sửa Danh mục”
2.1.2.18. Xóa danh mục
Use case ID 18

Use Case Name XÓA DANH MỤC
Actors Người quản lý
Description Xóa danh mục.
Preconditions Người quản lý đã dăng nhập với tài khoản người quản lý.
Đang ở trang xem danh mục.
Postconditions
Flows of Events Actor Input System Response
SVTH: T.Vinh - Trung - H.Vinh - Vi Trang 21
Đồ án công nghệ phần mềm GVHD: Đỗ Thị Tuyết Hoa
1 Nhấn nút Xóa danh mục. Hiển thị form nhập lý do xóa.
2 Nhập lý do.
Nhấn nút OK hoặc
Cancel.
Nếu người dùng nhấn Cancel, kết
thúc.
Nếu người dùng nhấn OK:
Gửi email thông báo danh mục đã
được xóa kèm lí do cho những
người đặt mua.
Chuyển người dùng về trang chủ.
Xóa mặt hàng khỏi sơ sở dữ liệu.
Hiển thị thông báo đã xóa thành
công.
Constraints Trong form nhập lý do, nút cancel luôn active, còn nút OK chỉ được
active khi đã nhập thông tin vào trường lý do.
Bảng 2 Đặc tả Use case “Xóa Danh mục”
2.1.2.19. Tìm kiếm thành viên
Use case ID 19
Use Case Name TÌM KIẾM THÀNH VIÊN
Actors Người quản trị

Description Tìm kiếm thành viên.
Preconditions Đăng nhập thành công vào hệ thống.
Postconditions Nếu chức năng thành công thì hiển thị kết quả tìm kiếm.
Flows of Events Actor Input System Response
1 Nhập từ khóa vào ô tìm
kiếm.
Nhấn nút tìm kiếm.
Hiển thị thành viên được tìm
thấy. Nếu không có hiển thị
thông báo không tìm thấy kết quả
nào.
Constraints Form tìm kiếm thành viên gồm: tên thành viên, username, phone.
Không được bỏ trống tất cả các trường, có thể nhập một trường bất
kỳ.
Bảng 2 Đặc tả Use case “Tìm kiếm Thành viên”
SVTH: T.Vinh - Trung - H.Vinh - Vi Trang 22
Đồ án công nghệ phần mềm GVHD: Đỗ Thị Tuyết Hoa
SVTH: T.Vinh - Trung - H.Vinh - Vi Trang 23
Đồ án công nghệ phần mềm GVHD: Đỗ Thị Tuyết Hoa
2.1.2.20. Sửa thông tin thành viên
Use case ID 20
Use Case Name SỬA THÔNG TIN THÀNH VIÊN
Actors Người quản lý
Description Sửa thông tin thành viên.
Preconditions Người quản lý đã đăng nhập với tài khoản người quản lý, đang ở trang
xem danh sách thành viên.
Postconditions Thông báo sửa thông tin thành viên thành công
Flows of Events Actor Input System Response
1 Nhấn nút sửa thông tin
thành viên.

Hiển thị form sửa thông tin thành
viên.
2 Chỉnh sửa thông tin.
Nhấn nút xem trước.
Hiển thị trang thông tin thành viên
mẫu.
3 Chọn chỉnh sửa hoặc
OK hoặc Hủy.
Nếu người dùng chọn OK: cập nhật
lại cơ sở dữ liệu. Hiển thị thông tin
đã chỉnh sửa. Nếu người dùng chọn
Hủy, kết thúc.
Constraints Các thông tin chỉnh sửa không được để trống (username, full name,
email, phone, address).
Bảng 2 Đặc tả Use case “Sửa thông tin Thành viên”
2.1.2.21. Xóa thành viên
Use case ID 21
Use Case Name XÓA THÀNH VIÊN
Actors Người quản lý
Description Xóa thành viên.
Preconditions Người quản lý đã dăng nhập với tài khoản người quản lý.
Đang ở trang xem danh sách thành viên.
Postconditions
SVTH: T.Vinh - Trung - H.Vinh - Vi Trang 24
Đồ án công nghệ phần mềm GVHD: Đỗ Thị Tuyết Hoa
Flows of Events Actor Input System Response
1 Nhấn nút Xóa thành
viên.
Nếu người dùng nhấn Cancel, kết thúc.
Nếu người dùng nhấn OK:

Chuyển người dùng về trang chủ.
Xóa thành viên khỏi sơ sở dữ liệu.
Hiển thị thông báo đã xóa thành công.
2 Nhấn nút OK hoặc
Cancel
Constraints
Bảng 2 Đặc tả Use case “Xóa Thành viên”
2.1.2.22. Thêm nhà cung cấp
Use case ID 22
Use Case Name THÊM NHÀ CUNG CẤP
Actors Người quản lý
Description Thêm nhà cung cấp.
Preconditions Người quản lý đã dăng nhập với tài khoản người quản lý.
Postconditions Thông báo thêm nhà cung cấp mới thành công.
Flows of Events Actor Input System Response
1 Nhấn nút thêm nhà
cung cấp.
Hiển thị form thêm nhà cung cấp.
2 Nhập các thông tin.
Nhấn nút xem trước.
Hiển thị trang xem thông tin nhà cung
cấp.
3 Chọn chỉnh sửa hoặc
OK.
Nếu người người chọn chỉnh sửa,
quay lại bước 2.
Nếu người dùng chọn OK, thêm nhà
cung cấp mới vào cơ sở dữ liệu, hiển
thị thông báo thêm nhà cung cấp mới
thành công.

Constraints Form tạo danh mục bao gồm các thông tin:
SVTH: T.Vinh - Trung - H.Vinh - Vi Trang 25

×