Tải bản đầy đủ (.pptx) (22 trang)

Khbd hình học 9 liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1000.54 KB, 22 trang )

PHÒNG GD - ĐT HUYỆN TRÀ CÚ
TRƯỜNG THCS NGỌC BIÊN

DẠY HỌC TRỰC
MƠN HÌNH HỌC

Lớp 9

TUYẾN

LÊ KIM TIẾN


KIỂM TRA KIẾN THỨC CŨ

Câu1: Trong một đường tròn dây lớn nhất có
độ dài bằng:
00:02
00:00
00:01
00:03
00:06
00:10
00:04
00:07
00:09
00:05
00:08
2R

R



3R

4R


KIỂM TRA KIẾN THỨC CŨ

Câu 2: Trong một đường tròn đường kính vng
góc với một dây thì
00:02
00:00
00:01
00:03
00:06
00:10
00:04
00:07
00:09
00:05
00:08
song song dây ấy

bằng dây ấy

đi qua trung điểm dây ấy

cắt dây ấy



KIỂM TRA KIẾN THỨC CŨ

Câu 3: Trong một đường tròn đường kính đi qua
trung điểm của một dây khơng đi qua tâm thì
00:02
00:00
00:01
00:03
00:06
00:10
00:04
00:07
00:09
00:05
00:08
trùng với dây ấy

vng góc với dây ấy

song song với dây ấy

bằng với dây ấy


KIỂM TRA KIẾN THỨC CŨ

Câu 4: Cho đường tròn (O;20cm) dây lớn nhất
có độ dài là
00:02
00:00

00:01
00:03
00:06
00:10
00:04
00:07
00:09
00:05
00:08
20 cm

30 cm

50 cm

40 cm


KIỂM TRA KIẾN THỨC CŨ
B

H
A

Câu 5: Cho hình vẽ.
Độ dài AB bằng
00:09
00:02
00:10
00:00

00:01
00:05
00:03
00:04
00:06
00:07
00:08

5

4
O

6cm

8cm

7cm

5cm


BÀI TẬP 10/SGK/104
Cho tam giác ABC, các đường cao BD và CE. Chứng minh rằng :
a)Bốn điểm B, D, C, E cùng thuộc một đường tròn
b)DE < BC
ABC
A

GT

D

E

KL
B

C

BD  AC  D  AC 
CE  AB  E  AB 
a ) B , D, C , E   O 
b) DE  BC


A

BÀI TẬP 10/SGK/104
Chứng minh:

dây cung

Đường kính
a) Gọi O là trung điểm của BC  OB = OC
B
O


OE


đường
Xét BEC E = 90





D

E

O

trung tuyến ứng với cạnh huyền BC
1
(1)
 OB = OC = OE = BC





2

có OD là đường
trung tuyến ứng với cạnh huyền BC
 = 90O
Xét BDC D

 OB = OC = OD =


1
BC
2

(2)

Từ (1) và (2) suy ra: OB = OC = OD = OE
Suy ra: B,C, D, E   O;R  (đpcm)

b) Xét (O) có:
DE là dây cung của (O)
BC là đường kính của (O)
 DE < BC (đpcm)

C


BÀI TẬP 11/SGK/104
Cho đường trịn (O) đường kính AB, dây CD khơng cắt đường
kính AB. Gọi H và K theo thứ tự là chân các đường vng góc kẻ
từ A và B đến CD. Chứng minh rằng CH = DK.
Gợi ý. Kẻ OM vng góc với CD.
D
H

A

C


K

GT

 AB 
 O;
 ; C , D  (O)
2 

AH  CD  H  CD 
BK  CD  K  CD 

KL

CH DK

M

O

B


BÀI TẬP 11/SGK/104
Chứng minh:

D
H

C


K

M

Kẻ OM vng góc với CD.
B
A
O
Xét (O) có: CD là dây cung
 MC = MD (*)
OM là một phần của đường (theo định lí về quan hệ giữa
đường vng góc và dây)
kính OM  CD
Ta có: AH  CD (GT)
 AH  BK  Tứ giác ABKH là hình thang (1)
và BK  CD (GT)
Lại có: OM  CD  OM  AH và AO = OB = R (2)
và AH  CD
Từ (1) và (2) suy ra: HM = MK (**)
Từ (*) và (**) suy ra: HM - CM = MK - MD  HC = DK (đpcm)








TRƯỜNG THCS NGỌC BIÊN


DẠY HỌC TRỰC TUYẾN
TOÁN 9
Bài 3: LIÊN HỆ GIỮA DÂY VÀ KHOẢNG CÁCH
TỪ TÂM ĐẾN DÂY.

NĂM HỌC: 2021 - 2022


HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
AB > CD

D

D
C

C
B
A

B
A

AB ? CD


Bài 3: LIÊN HỆ GIỮA DÂY VÀ KHOẢNG CÁCH TỪ TÂM ĐẾN DÂY.

1. Bài toán:

Cho AB và CD là hai dây (khác đường kính)
của đường trịn (O; R). Gọi OH, OK theo thứ
tự là khoảng cách từ O đến AB, CD. Chứng
minh rằng: OH2 + HB2 = OK2 + KD2.
Giải
Áp dụng định lí Py-ta-go vào tam giác vng
OHB và OKD, ta có:
OH2 + HB2 = OB2 = R2 (1)

C
K

D

O
R
A

OK2 + KD2 = OD2 = R2 (2)
Từ (1) và (2) suy ra: OH2 + HB2 = OK2 + KD2

H

B


2. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây
?1 H·y sư dơng kÕt qu¶ OH 2  HB 2 OK 2  K D 2 (*) chøng minh:

a)N Õu AB = CD th× OH = OK

C

b) NÕu OH = OK th× AB = CD

<=> <=> <=> <=>

AB = CD
HB = KD
HB2 = KD2
OH2 = OK2
OH = OK

Phân tích

K

D
O

A

R
H
B


2. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây
C

a)N Õu AB = CD th× OH = OK

b) NÕu OH = OK th× AB = CD

K

D
O

A

R
H
B

AB = CD OH = OK
* Định lí 1
Trong một đường trịn:
a) Hai dây bằng nhau thì cách đều tâm.
b) Hai dây cách đều tâm thì bằng nhau.


2. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây
?2

C

HB > KD

K

D

O

A

R

H

<=> <=> <=> <=>

2
2
2
2
OH

HB

OK

K
D
(*) để so sánh
Sử dụng kết quả
a) OH và OK, nếu biết AB > CD
Phân tích
b) AB và CD, nếu biết OH < OK
AB > CD

B


HB2 > KD2
OH2 < OK2
OH < OK


2. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây

a) OH và OK, nếu biết AB > CD
b) AB và CD, nếu biết OH < OK
C

* Định lí 2

K

D
O

A

R

H

B

AB > CD OH < OK

Trong hai dây của một đường trịn:

a) Dây nào lớn hơn thì gần tâm hơn.
b) Dây nào gần tâm hơn thì lớn hơn.


Bài 3: LIÊN HỆ GIỮA DÂY VÀ KHOẢNG CÁCH TỪ TÂM ĐẾN DÂY.

?3 So sánh: a/ BC và AC

A

b/ AB và AC
(1) OD > OE

BC

(2) OE = OF

AB

=
<

D

AC

B

F
O


E

AC
Hình 69 sgk trang 105

C


Bài tập1:Chọn đáp án đúng trong các câu sau
đây:
Câu 1: Cho hình bên biết: OH = OK,
AB = 6cm, độ dài dây CD bằng
A

A. 3cm
C. 9cm

B. 6cm
D. 12cm

H
B

O
K
C

D



Bài tập1:Chọn đáp án đúng trong các câu sau
đây:
Câu 2: Cho hình bên biết: AB = CD,
OH = 5cm, OK bằng
A
A. 3cm
C. 5cm

B. 4cm
D. 6cm

O

H
D

C

K

B



×