Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
MỘT SỐ BÀI TOÁN CÓ LIÊN QUAN ĐẾN GÓC VÀ KHOẢNG CÁCH
I. LIÊN QUAN ĐẾN GÓC .
(5 BÀI )
Bµi 1 ( KA-2006) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình lập phương ABCD.A 'B'C'D' với
A(0; 0; 0), B(1; 0; 0), D(0;1; 0), A'(0; 0;1). Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB, CD
1. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng A'C và MN.
1
2. Viết phương trình mặt phẳng chứa A'C và tạo với mặt phẳng Oxy một góc α biÕt cos
6
GIẢI
a/
Tính
h(
A’C,MN).
Z
D’
1
- Ta có : A ' C 1;1;1 , MN 0;1;0 , MA ' ;0;1
A’
2
B’
C’
- Do đó :
1 1
1 1 1
11 1
3
A ' C , MN MA '
0.
1
1
0 0
0 1 2
21 0
2
A
3
D
M
A ' C , MN MA '
3
N ’
2
- Vậy : h A ' C , MN
B
1 0 1 2 2
A ' C , MN
C
b/ Lập mặt phẳng (P) chứa A’C .
- Gọi (P) : ax+by+cz+d=0 (1)
- Do đi qua (A’C) cho nên : Qua A’(0;0;1) suy ra : c+d=0 (2). Suy ra c=-d = a+b .
(P) qua C(1;1;0) : a+b+d =0 (3) suy ra : (P) : ax+by+(a+b)z-(a+b)=0 (*)
- Mặt phẳng (P) có : n a; b; c , mặt phẳng (Oxy) có véc tơ pháp tuyến là k 0;0;1 . Do đó ta có :
cos
n.k
n.k
ab
a 2 b2 c 2
a 2b
1
2
(4)
6 a b a 2 b2 c 2
6
b 2a
- Với : a=-2b, chọn b=-1, ta được (P) : 2x-y+z-1=0
- Với b=-2a , thì chọn a=1 , ta được (P) : x-2y-z+1=0 .
Bài 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A(1; 2; 3), B(2; 1; 6) và mp(P): x + 2y + z
3= 0 . Viết phương trình mp(Q) chứa AB và tạo với mp(P) một góc thỏa mãn: cos
GIẢI
Gọi (Q) có dạng : ax+by+cz+d=0 .
(Q) qua A(-1;2;-3) ta có : -a+2b-3c+d=0 (1) và (Q) qua B(2;-1;-6) : 2a-b-6c+d=0 .(2)
- Mặt phẳng (P) có n 1; 2;1 . Suy ra
cos
nP .n Q
nP . n Q
a 2b c
a 2 b2 c 2 1 4 1
3
2
6 a 2b c 3 a 2 b 2 c 2 (3)
6
a 2b 3c d 0
c a b
- Từ (1) và (2) ta có :
.
2a b 6c d 0
d 4a b
3
6
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
- Thay vào (3)
a 4b c 3b, d 15b
2
2
: 6 2a 3b 3 a 2 b 2 a b 3a 2 11ab 8b 2 0
a b c 0, d 3b
- Vậy có hai mặt phẳng : (Q): -4x+y-3z-15=0 và (Q’): -x+y-3=0 .
Bài 3. Trong không gian tọa độ Oxyz cho hai điểm A(2; 1; 1), B(0; 1: 2) và đường thẳng (d):
x y 3 z 1
. Viết phương trình đường thẳng () đi qua giao điểm của đường thẳng (d) với mặt phẳng
1
1
2
5
(OAB), nằm trong mặt phẳng (OAB) và hợp với đường thẳng (d) một góc sao cho cos .
6
GIẢI
1 1 1 2 2 1
;
;
- Ta có : OA 2; 1;1 , OB 0;1; 2 OA, OB
1; 4; 2 n
1 2 2 0 0 1
- Do đó : mp(OAB): x+4y+2z=0 (1) . Gọi M là giao của d với (OAB) thì tọa độ của M là nghiệm của hệ :
x 4 y 2z
x t
t 4(3 t ) 2(2t 1) 0 t 10 M 10;13; 21
y 3t
z 1 2t
- Vì OAB d , , nP .u 0 a 4b 2c 0
- Do đó : cos ud , nP
ud .nP
ud nP
a b 2c
a b c
2
2
2
11 4
2
u a; b; c
a b 2c
6 a b c
2
2
2
5
4
6
5
b c
2
2
2
2
2
- Suy ra : 6 5b 25 4b 2c b c 11b 16bc 5c 0
11
b c
x 10 2t
5
2
2 5
- Với b c a c ud c; c; c / /u 2; 5; 11 : y 13 5t
11
11
11 11
z 21 11t
x 10 6t
- Với b=c, thay vào (2) ta có a=-6c u 6c; c; c / / u ' 6; 1; 1 : y 13 t
z 21 t
Bài 3. Trong không gian tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A(0;1;2), vuông góc
x+ 3 y- 2 z
=
= và tạo với mặt phẳng (P): 2x + y z +5 = 0 một góc 300.
với đường thẳng (d ) :
1
- 1
1
GIẢI
* Đường thẳng d có véc tơ chỉ phương u 1; 1;1 , đường thẳng có véc tơ chỉ phương u a; b; c .
2
Mặt phẳng (P) có n 2;1; 1 .Gọi d ; P u , ud .
Gia sư Thành Được
- Do đó : cos
u , n
www.daythem.edu.vn
2a b c
a b c
2
u n
2
2
4 11
2a b c
6 a b c
2
2
2
cos300
2 2a b c 3. 6 a 2 b 2 c 2 2 2a b c 9 a 2 b 2 c 2
- Vì : d ud .u 0 a b c 0 b a c
- Thay (3) vào (2) ta được :
3
2
2
3
c 0
2
18a 2 a 2 c 2 a c 2a 2 2a 2 c 2 2ac c c 2a 0
c 2a
x t
- Với c-0, thay vào (3) ta có b=a suy ra u b; b;0 / / u 1;1;0 : y 1 t
z 2
x t
- Với : c=-2a , thay vòa (3) ta có b=-a u a; a; 2a / / u ' 1; 1; 2 : y 1 t
z 2 2t
Bài 4. Trong không gian với hệ trục toạ độ Đềcác Oxyz, cho hai đường thẳng :
x
y
z
x 1 y 1 z 1
, và
1 :
2 :
1 2 1
1
1
3
a/Chứng minh hai đường thẳng 1 và 2 chéo nhau.
b/Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng 2 và tạo với đường thẳng 1 một góc 300
GIẢI
a/Chứng minh hai đường thẳng 1 và 2 chéo nhau:
* Đường thẳng 1 có véc tơ chỉ phương u1 1; 2;1 và qua O(0;0;0), còn 2 qua B(1;-1;1)
2 1 1 1 1 2
;
;
Có véc tơ chỉ phương u2 1; 1;3 u1 , u2
5; 2; 1 (1)
1
3
3
1
1
3
Mặt khác : u1 , u2 OB 1. 5 1 2 1. 1 6 0 . Kết hợp với (1) suy ra hai đường thẳng 1 và 2
chéo nhau .
b/ Viết phương trình (P).
x 1 y 1
1 1
x y 0
Đường thẳng 2 :
3x z 2 0
x 1 z 1
1
3
*. Vì (P) chứa 2 P thuộc chùm :
m x y n 3x z 2 0 m 3n x my nz 2n 0
Mặt khác (P) tạo với đường thẳng 1 một góc 300 thì :
n, u1
1
300 900 n, u1 n, u1 600 cos60
2
n u1
m
2
n2 0
*
m 3n 2m n
m 3n
2
m2 n2 1 4 1
Gia s Thnh c
www.daythem.edu.vn
6 2m 10n 6mn 4 2n m
2
2
2
11
m n
2m 13mn 11n 0
2
m n
2
2
3
- Thay (3) vo (*) ta cú :
11
5
11
- Vi m n P : x y z 2 0 P : 5x 11y 2z 4 0 .
2
2
2
Vi m=-n thỡ (P): 2nx-ny-nz-2n=0 , Hay (P): 2x-y-z-2 =0 .
Bi 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đ-ờng thẳng d và d
y2
z
lần l-ợt có ph-ơng trình :
d : x
và
d :
1
x2
z5
y 3
.
2
1
Viết ph-ơng trình mặt phẳng (P) đi qua d và tạo với d một góc 30 0
GII
Tng t nh bi 4, ta chuyn d sang dng l giao ca hai mt phng : x-z=0 v x+y-2=0 .
Do ú (P) thuc chựm : m(x-z)+n(x+y-2)=0 ; hay : (m+n)x+ny-mz-2n=0 (1)
ng thng d cú u 2;1; 1 . Vỡ (P) to vi d mt gúc bng 300 cho nờn
n, u '
1
300 900 n, u1 n, u1 600 cos60
2
n u'
2 m n n m
m n
2
n2 m2 4 1 1
m 2n
m 2n
2 m n mn 6 m n 2m 5mn 2n 0
n
m
n 2m
2
- Vi m=-2n thay vo (1) thỡ (P): -nx+ny+2nz-2n=0 ; hay (P):-x+2y+2z-2=0 .
- Vi n=-2m thay vo (1) thỡ (P): -mx-2my-mz+4m=0 ; hay (P): -x-2y-z+4=0 .
2
2
2
2
2
3
II. LIấN QUAN N KHONG CCH
( 32 BI )
Bi 1.(H_KD-2009).
Trong khụng gian ta Oxyz , cho t din ABCD cú ta cỏc nh A(1;2;1),B(-2;1;3),
C(2;-1;1),D(0;3;1).Vit phng trỡnh mt phng (P) i qua A v B sao cho khong cỏch t im C n
mt phng (P) bng khong cỏch t im D n mt phng (P).
GII
- Mt phng (P) cú dng : ax+by+cz+d=0 .
- (P) qua A(1;2;1) thỡ : a+2b+c+d=0 (1) . (P) qua B(-2;1;3) thỡ : -2a+b+3c+d=0 (2).
2a b c d
3b c d
2a b c d 3b c d
- Theo gi thit : h(C,P)=h(D,P)
a 2 b2 c 2
a 2 b2 c 2
2a b c d 3b c d
a b
2a b c d 3b c d
a b c d 0
3b c d 0
b 0
( P) : cz c 0 ( P) : z 1 0
Nu a=b thay vo (1) v (2) :
b c d 0
d c
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
Nếu : a+b+c+d=0 thay vào (1) và (2)
a 2b c d 0
2b 0
: a b 3c d 0 c a P : ax az 2a 0 P : x z 2 0
a b c d 0
d 2a
Bài 2. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) và đường thẳng d lần lượt có
phương trình : (P): 2x-y-2z-2=0 và (d):
x y 1 z 2
. Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I thuộc
1
2
1
(d), I cách (P) một khoảng bằng 2 và (P) cắt (S) theo một đường tròn giao tuyến có bán kính bằng 3
GIẢI
Gọi (S) có tâm I(a;b;c) và bán kính R . Theo giả thiết :
2a b 2c 2
2 2a b 2c 2 6 2
- I thuộc d thì I( -t;2t-1;t+2) (1). h(I,P)=2
4 1 4
- (P) cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn (C ) tâm H và bán kính r=3 thì :
h I , P IH 2
2
3
2
2
R IH r 4 9 13
7
7 10 7
t I1 ; ;
6
3
6
2t 2t 1 2t 2 6
6t 7
6
- Thay (1) vào (2) :
5
5 2 5
2t 2t 1 2t 2 6
6t 5
t I 2 ; ;
6 3 6
6
2
2
2
7
10
7
S
:
x
y
z
1
13
6
3
6
- Vậy có 2 mặt cầu (S) :
2
2
2
S 2 : x 5 y 2 z 5 13
6
3
6
Bài 3. Trong không gian tọa độ Oxyz cho đường thẳng (d):
x y 3 z 1
và hai điểm
1
1
2
A(2; 1; 1), B(0; 1: 2). Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng (d) sao cho tam giác ABM có diện tích
nhỏ nhất.
GIẢI
- Nếu M thuộc d thì M có tọ độ M=(t;3-t;2t-1) .
- Ta có :
4 t 2t 2 2t 2 t 2 t 2 4 t
AM t 2; 4 t; 2t 2
AM , BM
;
;
t 8; t 2; 4
2
t
2
t
1
2
t
1
t
t
2
t
BM
t
;
2
t
;
2
t
1
1
1
1
1
2
2
2
- Do đó : S AM , BM
t 8 t 2 16 2 t 5 34 34
2
2
2
2
34
- Vậy : min S =
khi t=-5 và M=( -5;8;-11).
2
Bài 4. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(1;5;0), B(3;3;6) và đường thẳng
:
x 1 y 1 z
. Tìm toạ độ điểm M thuộc đường thẳng () để tam giác MAB có diện tích nhỏ nhất.
2
1 2
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
GIẢI
Cách giải tương tự như bài 3 .
- Nếu M thuộc d thì M có tọ độ M=(2t-1;1-t;2t) .
- Ta có :
4 t
2t
2t
2t 2 2t 2 4 t
AM 2t 2; 4 t; 2t
AM , BM
;
;
2
t
2
t
6
2
t
6
2
t
4
2t 4 2 t
BM
2
t
4;
2
t
;
2
t
6
2t 24;8t 12; 2t 12
1
1
- Do đó : S AM , BM
2
2
2t 14 8t 12 2t 12
2
2
2
2
23 1547 1
18 t
1547
36
6
18
23
1547
14 5 23
khi t
M ; ; .
18
6
9 18 9
Bài 5. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(4;9;9), B(10;13;1)
và mặt phẳng (P): x + 5y 7z 5 = 0. Tìm tọa độ điểm M trên mặt phẳng (P) sao cho
MA2 + MB2 đạt giá trị nhỏ nhất.
GIẢI
Gọi M (x;y;z) thuộc (P) thì ta có : x+5y-7z-5=0 (1).
2
2
2
2
AM x 4; y 9; z 9 AM x 4 y 9 z 9
Khi đó :
2
2
2
2
BM x 10; y 13; z 1 BM x 10 y 13 z 1
- Vậy : min S =
Do đó MA2 MB 2 x 4 y 9 z 9 x 10 y 13 z 1
2
2
2
2
2
2
2
2
2
Hay : MA2 MB 2 2 x 3 y 11 z 4 156 (2) .
Từ (1) -75=1(x+3)+5(y-11)-7(z+4) . Theo bất đẳng thức Bu nhe cốp ski suy ra :
2
2
2
2
2
75 1 x 3 5 y 11 7 z 4 1 25 49 x 3 y 11 z 4
752
2
2
2
75
Do đó : x 3 y 11 z 4
75
2
2
2
Và : MA2 MB 2 2 x 3 y 11 z 4 156 2.75 156 306
50
x
17
x 3 y 11
y 5x+26
5x y 26
1
192
5
Dấu đẳng thức xảy ra khi :
7x z 25
z 7x 25 y
17
x3 z 4
x 5 y 7z 5 0
50
75
x
7
1
17
z 17
Ta còn cách khác , sử dụng hệ thức trung tuyến : Gọi I là trung điểm của AB .
AB 2
Ta có : MA2 MB 2 2MI 2
*
2
Với : AB 14;4;10 AB2 196 16 100 312 . Và I(-3;11;-4) suy ra MI x 3; y 11; z 4
2
2
2
Do đó : 2 MI 2 2 x 3 y 11 z 4 . Vậy (*)
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
312
2
2
2
2
2
2
MA2 MB 2 2 x 3 y 11 z 4
2 x 3 y 11 z 4 156
2
( Kết quả như trên ).
Bài 6. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba điểm A(5; 8; 11), B(3; 5; 4),
C(2; 1; 6) và đường thẳng thẳng (d):
x 1 y 2 z 1
. Xác định toạ độ điểm M thuộc (d) sao cho
2
1
1
MA MB MC đạt giá trị nhỏ nhất.
GIẢI
Điểm M thuộc d thì M(2t+1;2+2t;1+t) , cho nên :
MA 2t 4; 2t 6; t 12
MB 2t 2; 2t 3; t 5 MA MB MC 2t 1; 2t 4; t
MC 2t 1; 2t 1; t 7
2
53
10 53
MA MB MC 2t 1 2t 4 t 9t 20t 17 9 t
9
9
3
11
x 9
10
2
11 2 1
Dấu đẳng thức xảy ra khi : t M y M ; ;
9
9
9 9 9
1
z 9
Bài 7. Trong không gian hệ toạ độ Oxyz, cho tứ diện ABCD với A(1; 1; 2), B(1; 3; 0), C(3; 4; 1) và
D(1; 2; 1). Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, B sao cho khoảng cách từ C đến (P) bằng khoảng
cách từ D đến (P).
GIẢI
Mặt phẳng (P) có dạng : ax+by+cz+d=0 .
Nếu (P) qua A(1;-1;2) thì ta có phương trình : a-b+2c+d=0 (1)
Nếu (P) qua B(1;3;0) thì ta có phương trình : a+3b+d=0 (2)
Theo giả thiết : h(C,P)=h(D,P) cho nên ta có :
3a 4b c d
a 2b c d
3a 4b c d a 2b c d
b 2a
a 2 b2 c 2
a 2 b2 c2
3a 4b c d a 2b c d
a 3b c d 0
Kết hợp với hai phương trình (1) và (2) ta có hai hệ xét cho hai trường hợp :
b 2a
b 2a
Trường hợp 1: a 2c d 0 c 4a P : x 2 y 4z 7 0
7a d 0
d 7a
2
2
2
2
a 3b c d 0
a 3b d 0
c 2a
Trường hợp 2: a b 2c d 0 2a 4b c 0 a b P : x y 2z 4 0
a 3b d 0
2a c 0
d 4a
Bài 7.Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x 3 y 2 z 37 0 và các
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
điểm A(4;1;5), B(3;0;1), C(1;2; 0). Tìm toạ độ điểm M thuộc () để biểu thức sau đạt giá trị nhỏ nhất:
MA.MB MB.MC MC.MA .
GIẢI
Gọi M(x;y;z) thuộc (P) thì ta có phương trình : 3x-3y+2z+37=0 (1). Khi đó ta có :
MA x 4; y 1; z 5 , MB x 3; y; z 1 , MC x 1; y 2; z và :
MA.MB x 3 x 4 y y 1 z 1 z 5 x 2 y 2 z 2 7x y 6z 17
MB.MC x 3 x 1 y y 2 z z 1 x 2 y 2 z 2 2x 2 y z-3
2
3
MC.MA x 1 x 4 y 2 y 1 z z 5 x 2 y 2 z 2 3x 3 y 5z 2
Lấy (2)+(3)+(4) vế với vế ta được :
4
2
2
2
MA.MB MB.MC MC.MA 3 x 2 y 2 z 2 4x 2 y 4z 4 3 x 2 y 1 z 2 5
Áp dụng bất đẳng thức Bu nhe cốp ski cho phương trình (1) :
2
2
2
2
2
44 3 x 2 3 y 1 2 z 2 9 9 4 x 2 y 1 z 2
44.44
2
2
2
88
Suy ra : x 2 y 1 z 2
22
2
2
2
Hay : 3 x 2 y 1 z 2 15 3.88 15 249 . Vậy : MA.MB MB.MC MC.MA 249
Dấu đẳng thức xảy ra khi :
x 2 y 1
3 3
y 3 x
x 4
2x 2
x2 z 2
z
y 7 M 4;7; 2
2
3
3
z 2
3x 3 y 2z 37 0
22x 88 0
Bài 8. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho A 0;1;2 , B 1;1;0 và mặt phẳng (P): x y z 0 .
Tìm toạ độ điểm M thuộc (P) sao cho tam giác MAB vuông cân tại B.
GIẢI
Gọi M=(x;y;z) . Nếu M thuộc (P) thì : x-y+z=0 (1).
Ta có : BA 1;0;2 , MB x 1; y 1; z . Nếu tam giác MAB vuông cân tại B và kết hợp với (1) thì ta
có hệ phương trình :
y x z
x 1 2z
x 2z 1
BA.MB 0
BA2 MB 2 y z 1 0
y=-z-1
y z 1
y x z
2
2
2
2
2
2
2
5 x 1 y 1 z
5 5z y 1
5z z 2 5
2 10
2 10
z
z
6
6
1 10
4 10
x
x
3
3
4 10
2 10
y
y
6
6
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
x 2t
Bài 9. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng (d): y t
và
z 1 2t
mặt phẳng (P): x y z 1 0 . Gọi (d’) là hình chiếu của (d) lên mặt phẳng (P). Tìm toạ độ điểm H thuộc
(d’) sao cho H cách điểm K(1; 1; 4) một khoảng bằng 5.
GIẢI
Lập phương trình đường thẳng d’ là hình chiếu vuông góc của d trên (P) .
- Tìm tọa độ A là giao của d với (P) . Tọa độ của A là nghiệm của hệ :
x 2t
y t
2t t 1 2t 1 0 t 2 A 4; 2;3
z 1 2t
x y z 1 0
1 2 2 2 2 1
;
;
- Do là hình chiếu vuông góc nên ud ' ud , n
1; 4; 3
1 1 1 1 1 1
x 4 t
- Vậy d’ qua A(4;-2;3)có véc tơ chỉ phương ud ' 1; 4; 3 d ' : y 2 4t
z 3 3t
Tìm tọa độ H .
Nếu H thuộc d’ thì H=(t+4;-2-4t;3-3t) (*) ,suy ra KH 3 t; 4t 3;3t 1
Do đó : KH 2 3 t 4t 3 1 3t 26t 2 36t 19 25 26t 2 36t 6 0
2
2
2
9 2 30
9 2 30
, thay vào (*) ta tìm được tọa độ của H .
; t2
13
13
Bài 10. Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng
Vậy : t1
x 1 2t
x 1 y 1 z 3
1:
; 2: y 1
.
1
1
1
z t
Đường thẳng đi qua điểm I(0;3;1), cắt 1 tại A, cắt 2 tại B. Tính tỷ số
IA
=k
IB
GIẢI
Do A thuộc 1 A 1 t '; 1 t ';3 t ' . B thuộc 2 B 1 2t;1; t
Ta có : IA 1 t '; t ' 4;4 t ' ; IB 1 2t; 2; t 1
4t'
k
1 t ' k 2t 1
t 1
2
IA
Theo giả thiết : 4 t ' 2k
5
2k k t 1 t ' 6
IB
4 t ' k t 1
1 t ' k 2t 1 k 5
Bài 11. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng 1:
x 1 y z 2
;
2
1
1
Gia sư Thành Được
1:
www.daythem.edu.vn
x 1 y 1 z 3
. Đường vuông góc chung của 1 và 2 cắt 1 tại A, cắt 2 tại B. Tính diện tích
1
7
1
OAB.
GIẢI
*Do A thuộc 1 A 1 2t '; t '; 2 t ' . B thuộc 2 B 1 t ;1 7t ;3 t
Ta có : AB t 2t ' 2;7t t ' 1;5 t t ' ;
- Nếu AB là đường vuông góc chung thì :
AB.u1 0
2 t 2t ' 2 7t t ' 1 5 t t ' 0
t 0 B 1;1;3
t 2t ' 2 7 7t t ' 1 5 t t ' 0
t ' 0 A 1;0; 2
AB.u2 0
1
- Gọi S là diện tích tam giác OAB thì : S OA, OB
2
1 3 3 1 1 1
;
;
- Do đó : OA 1;0; 2 , OB 1;1;3 OA, OB
2;1; 1 .
0
2
2
1
1
0
- Và S
1
1
6
OA, OB
4 11
2
2
2
Bài 12. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P): 2x + y 2z + 9 = 0, đường thẳng
(d):
x 1 y 1 z 3
. Viết phương trình đường thẳng vuông góc với (P) và thỏa mãn cắt (d) tại một
1
7
1
điểm M cách (P) một khoảng bằng 2.
GIẢI
Tìm M trên d thì M=(t-1;7t+1;3-t) .
Khoảng cách từ M đến (P) là h(M,P)= 2
2 t 1 7t 1 2 3 t 9
4 1 4
8
19 45 41
t M ; ;
11
11t 2 6
11 11 11
11t 2 6
.
4
7 39 29
11t 2 6
t M ; ;
11 11 11
11
2
Vì cắt d cho nên qua M và (P) u nP 2;1; 2 .
19
5
41
7
39
29
y
z
x
y
z
11
11
11 , Hoặc : :
11
11
11
Vì vậy :
2
1
2
2
1
2
Chú ý : Ta còn có một cách khác như sau
- Lập mặt phẳng (Q) song song với (P) và cách (P) một khoảng bằng 2 .
- Do đó (Q) có dạng : 2x+y-2z+m=0 . Ví h(P,Q) = 2 suy ra : Trên (Q) chọn N(-2;-3;1) ta tính
2(2) (3) 2(1) m
m 8 6
m 14
2 m 8 6
h(N,Q)=
. Như vậy : có hai mặt
4 1 4
m 8 6 m 2
phẳng (Q) ; 2x+y-2z+14=0 và 2x+y-2z+2=0 .
x
Gia sư Thành Được
-
www.daythem.edu.vn
Bây giờ ta đi tìm tọa độ của M là giao của d với (Q), thì tọa độ M là nghiệm :
x t 1
y 7t 1
7
2(t 1) 7t 1 2(3 t ) 14 0 11t 7 t
11
z 3 2t
2x y 2z+14 0
x t 1
y 7t 1
5
- Hoặc :
2(t 1) 7t 1 2(3 t ) 2 0 11t 5 t
11
z 3 2t
2x y 2z+2 0
x 1 y 2 z 1
Bài 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng :
và
1
1
2
hai điểm A(0;1:2), B(2;1;1). Tìm tọa độ điểm C thuộc đường thẳng sao cho tam giác ABC có diện
tích nhỏ nhất.
GIẢI
Nếu C thuộc thì có tọa độ là : C=(t+1 ;2-t ;1+2t)
Ta có :
1 t 2t 3 2t 3 t 1 t 1 1 t
AC t 1;1 t; 2t 3
AC , AB
;
;
t 9;3 t; 4
2
3
3
2
2
2
AB
2;
2;3
1
1
2
2
Gọi S là diện tích tam giác ABC thì : S AC , AB
t 9 3 t 16
2
2
1
2
S 2 t 3 88
88 22 . Dấu đẳng thức xảy ra khi t=-3 , và C=( -2 ;5 ;-5 )
2
Bài 14. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;0;1), B(2; 1;0), C (2; 4; 2) và
mặt phẳng ( ) : x y 2 z 2 0 . Tìm tọa độ điểm M trên () sao cho biểu thức T MA2 MB 2 MC 2
đạt giá trị nhỏ nhất.
GIẢI
Nếu M thuộc mặt phẳng ( ) : x y 2 z 2 0 (1) .
Khi đó ta có :
2
2
MA x 1; y; z 1 MA2 x 1 y 2 z 1 x 2 y 2 z 2 2x 2z 2
MB x 2; y 1; z MB 2 x 2 y 1 z x 2 y 2 z 2 4x+2y 5
2
2
2
MC x 2; y 4; z 2 MC 2 x 2 y 4 z 2 x 2 y 2 z 2 4x 8 y 4z 24
2
Cộng các vế của ba đẳng thức trên ta được :
2
2
2
2
2
T= MA2 MB 2 MC 2 3 x 2 y 2 z 2 2x 2 y 2z 31 3 x 1 y 1 z 1 22 2
Do M thuộc (P) : x+y+2z+2=0 x 1 y 1 2 z 1 6 0 . Áp dụng bất đẳng thức Bu nhe cốp
ski cho ba cặp số : (1;1;2) và (x-1;y-1;z-1 ) ta có :
2
2
2
2
2
6 1 x 1 1 y 1 2 z 1 1 1 4 x 1 y 1 z 1
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
62
2
2
2
T 3 x 1 y 1 z 1 22 3. 22 40 .
6
Dấu đẳng thức xảy ra khi xảy ra trường hợp dấu bẳng trong bất đẳng thức Bu nhe cốp ski:
x 1 y 1
1 1
y x
x 0
x 1 z 1
z 2x 1
y 0 M 0;0; 1
2
1
x x 2 2x 1 2 0
z 1
x y 2z 2 0
Bài 15. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0;0;3); B(2;0;1) và mặt phẳng
(P): 3x y z +1 = 0. Tìm tọa độ điểm C nằm trên (P) sao cho ABC tam giác đều.
GIẢI
Nếu M=(x;y;z) thuộc (P) suy ra ; 3x-y-z+1=0 (1). Khi đó ta đi tính :
MA x; y; z 3 MA2 x 2 y 2 z 3 ; MB x 2; y; z 1 MB 2 x 2 y 2 z 1
2
2
Nếu tam giác ABC là tam giác đều thì ta có hệ phương trình :
2
x
x y z 3 x 2 y z 1
3
MA2 MB 2
4x 8z 4 0
2
1
2
2
x 2 y 2 z 3 2 2 2 2
6z 1 0
z
MA AB
6
3x y z 1 0
3x y z 1 0
3x y z 1 0
10
y 3
2 0 1
Vậy điểm M cần tìm là : M ; ;
3 3 6
2
2
2
2
2
2
Bài 16. Trong không gian Oxyz cho mp (P): 3x 8y + 7z + 4 = 0 và hai điểm A(1; 1; 3),
B(3; 1; 1). Tìm tọa độ điểm C thuộc mặt phẳng (P) sao cho tam giác ABC đều.
GIẢI
Nếu C thuộc (P) thì tọa độ của C=(x;y;z) thỏa mãn : 3x-8y+7z+4=0 (1).
Ta có : AB 2;0;2 AB 2 4 4 8
MA x 1; y 1; z 3 MA2 x 1 y 1 z 3 x 2 y 2 z 2 2x 2 y 6z 11
2
2
2
MB x 3; y 1; z 1 MB 2 x 3 y 1 z 1 x 2 y 2 z 2 6x 2 y 2z 11
2
2
2
Nếu tam giác ABC là tam giác đều thì ta có hệ phương trình :
x 4 2 y
x 4 2 y
MA2 MB 2
2
3 6
6
2
2
2
2
2
2
3 2 y y 1 2 y 1 2 2 y
y 1
MA AB
3
3
3x 8 y 7 z 4 0
z 2 y 4
z x
2 6
6
2 6
2 6
6
2 6
;1
; 2
;1
; 2
Vậy có hai điểm C : C1 2
; C2 2
3
3
3
3
3
3
2
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
Bài 17. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có A(3; 1; 0), B nằm trên
mặt phẳng Oxy và C nằm trên trục Oz. Tìm tọa độ các điểm B, C sao cho H(2; 1; 1) là trực tâm của tam
giác ABC.
GIẢI
Nếu B nằm trên mp(Oxy) thì B( x;y;0), còn C nằm trên trục Oz thì C(0;0;z) .
Gọi H là trực tâm của tam giác ABC thì nó là giao của ba đường cao hạ từ ba đỉnh của tam giác có nghĩa
AH .BC 0
là ta có hệ ba phương trình : CH . AB 0 (1)
BH . AC 0
Ta có : AB x 3; y 1;0 ; CH 2;1;1 z ABCH 2 x 3 y 1 2x y 7
Tương tự : AC 3; 1; z , BH 2 x;1 y;1 ACBH 3 x 2 y 1 z 3x y z 7
Và : BC x; y; z , AH 1;0;1 BC AH x z
2x y 7 0
y 7 2x
x t
y 7 2t t R
Do đó hệ (1) 3x y z 7 0 z x
x z 0
3x 7 2x x 7 0
z t
Vậy điểm C cần tìm có tọa độ là C=( t;7-2t;-t ) . ( Có vô số điểm C)
x+ 5 y- 7
Bài 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng (d):
=
= z
2
- 2
và điểm M(4 ; 1 ; 6). Đường thẳng (d) cắt mặt cầu (S) tâm là M tại hai điểm A, B sao cho AB = 6. Viết
phương trình của mặt cầu (S).
GIẢI
Đường thẳng d qua N(-5;7;0) vả có véc tơ chỉ phương u 2; 2;1 MN 9;6; 6 .
2
2
6 6 6 9 9 6
MN ,U
2
1
1
2
2 2
Do đó : h M , d
4 4 1
u
A
H
B
d
36 9 36
3.
.3
-Xét tam giác vuông MAH ( H là chân đường vuông góc của M trên d ) , ta
có :
2
M
2
2
AB
6
MA R MH
9 18 . Vậy mặt cầu (S) có tâm
2
2
M(4;1;6) , bán kính R= 3 2
2
2
2
Có phương trình là : S : x 4 y 1 z 6 18
2
2
2
Bài 19. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho mặt phẳng (P): 2x – y + z + 1 = 0
x- 1 y+2 z- 3
x+1 y- 1 z- 2
và hai đường thẳng (d1 ) :
.
=
=
;(d2 );
=
=
2
1
3
2
3
2
Viết phương trình đường thẳng () song
song với (P); vuông góc với (d1) và cắt (d2) tại E có hoành độ
bằng 3.
Gia s Thnh c
www.daythem.edu.vn
GII
ng thng d1 qua im M(1;-2;3) cú vộc t ch phng
d2
u1 2;1;3 , v ng thng d 2 cú vộc t ch phng u2 2;3;2
E
d1
Gi l ng thng song song vi (P) cú u a; b; c thỡ:
u a; b; c
- nP u .nP 0;
u .nP 2a b c 0
n
2;
1;1
P
- d1 u .u1 0; 2a b 3c 0 2
P
1
3 1 2t
t 1
- qua E trờn d 2 vi E(3;y;z) y 2 t y 1 E 3; 1;6
z 3 3t
z 6
2a b c 0
a c
- T (1) v (2) ta cú h :
u c; c; c / / u 1;1; 1
2a 2c 0
b c
x 3 t
- Vy qua E(3;-1;6) cú u 1;1; 1 : y 1 t .
z 6 t
Bi 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(10; 2; -1) và
đ-ờng thẳng d
x 1 y z 1
có ph-ơng trình
. Lập ph-ơng trình mặt phẳng (P) đi qua A,
2
1
3
song song với d và khoảng cách từ d tới (P) là lớn nhất.
GII
Gi (P) l mt phng qua A(10;2;-1) v cú vộc t phỏp tuyn n a; b; c . Do ú (P) cú phng trỡnh l :
a(x-10)+b(y-2)+c(z+1)=0 ; Hay (P): ax+by+cz-10a-2b+c=0 (*)
ng thng d qua B(1;0;1) v cú vộc t ch phng u 2;1;3
- Nu (P) song song vi d thỡ n u nu 0 2a b 3c 0 1
- Khong cỏch t d n (P) chớnh l khong cỏch t M thuc d n (P) , vi M=(2t+1;t;3t+1) do vy ta
a c 10a c 2b
2c 2b 9a
cho t=0 thỡ M=(1;0;1) : h(M,P)=
. (2) . p dng bt ng thc Bu nhe
a 2 b2 c 2
a 2 b2 c 2
cp ski cho t s :
2c 2b 9a
2
2 2 9
2
2
2
c
2
b a
2
2
2c 2b 9a
c
2
b a
2
2
2
89
2c 2b 9a
a 2 b2 c2
89
- Vy: h(M;P) t GTNN bng 89 khi trng hp xy ra du bng trong bt ng thc :
b c
c b
a
9
2 2 9
a 2 c
Bi 21. Cho 2 im A(1 ; 2 ; 3), B(1 ; 4 ; 2) v hai mp :
(P): 2x 6y + 4z + 3 = 0
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
(Q): x – y + z + 1 = 0
Tìm tọa độ giao điểm K của đường thẳng AB với mp(P). Tìm tọa độ điểm C nằm trên mp(Q) sao cho tam
giác ABC là tam giác đều.
GIẢI
- Đường thẳng (AB) qua A(1;2;3) và có véc tơ chỉ phương AB 2;2; 1 do đó (AB) có phương trình là
x 1 2t
: y 2 2t . Đường thẳng (AB) cắt mặt phẳng (P) tại K , tọ độ K là nghiệm của hệ :
z 3 t
x 1 2t
y 2 2t
3
7 23 57
2 2t 6 2 2t 4 3 t 3 0 20t 3 0 t
K ; ;
20
10 10 20
z 3 t
2x 6 y 4z 3 0
Nếu C nằm trên mặt phẳng (Q) thì C(x;y;z) thỏa mãn : x-y+z+1=0 (1).
AB 2 AC 2
AB AC
Tam giác ABC đều khi : AB BC
AB 2 BC 2
2
x y z 1 0 x y z 1 0
Từ (1) và (2) ta có :
2
2
2
AB 2;2; 1 AB2 4 4 1 9. AC x 1; y 2; z 3 AC 2 x 1 y 2 z 3 .
BC x 1; y 4; z 2 BC 2 x 1 y 4 z 2
2
2
2
x 12 y 2 2 z 32 9
x 12 y 2 2 z 32 9
2
2
2
2
2
2
(2) x 1 y 2 z 3 x 1 y 4 z 2 4x 4 y 2z 7
x y z 1 0
x y z 1 0
11 3 5
11 3 5
5
5
y
y
x
y
x y
4
4
2
2
3
3
1 3 5
1 3 5
z
z
x
hoặc x
2
2
4
4
2
2
19
3
3
2
7
2
3
y y 2 3 9
2 y 11 y 2 0
z 2
z 2
2
2
Bài 22. Viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm M(9; 1; 1) cắt các tia Ox, Oy, Oz tại A, B, C sao cho thể
tích tứ diện OABC có giá trị nhỏ nhất
GIẢI
Gọi A(a;0;0) tuộc Ox,B(0;b;0) thuộc Oy và C(0;0;c) thuộc Oz ( a,b,c khác 0 )
x y z
Khi đó mặt phẳng (P) có dạng : 1 0 bcx acy abz abc 0 1 .
a b c
9 1 1
Nếu (P) qua M(9;1;1) thì ta có : 1 2 .
a b c
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
1
abc
6
Ta áp dụng bất đẳng thức cô si :
Do thể tích tứ diện VOABC
3
Từ (2) abc=9bc+ac+ab 3 3 9 abc abc 27.9 abc abc 243
2
3
2
3
9bc ac
a 9b
b 3
x y z
Dấu đẳng thức xảy ra khi : ac ab
c b
c 3 P : 1 .
27 3 3
9 1 1
1 1 1
a 27
1 1
a b c
b b b
Bài 23. Trong không gian với hệ tọa độ 0xyz cho đường thẳng d
x 2 y z 1
4
6 8
và hai điểm A(1;-1;2) ,B(3 ;- 4;-2).Tìm điểm I trên đường thẳng d sao cho IA +IB đạt giá trị nhỏ nhất
GIẢI
Nhận
xét
:
A
B
Đường thẳng d có véc tơ chỉ phương
u 4; 6; 8 / /u ' 2; 3; 4 AB AM 1;1; 3 . Cho nên đường
H
thẳng d song song với (AB). Do đó (AB) và d cùng thuộc một mặt phẳng .
Từ đó , theo kết quả của hình học phẳng , ta làm như sau :
d
I
- Tìm tọa độ điểm A’ đối xứng với điểm A qua đường thẳng d .
- Lập đường thẳng d’ qua A’ và B
A’
- Tìm tọa độ I là giao của (A’B) với d .
Theo cách làm trên , rõ ràng dường thẳng d là trung trực của AA’ cho nên IA=IA’ , cho nên :
IA+IB=IA’+IB=A’B . Nếu có I’ thuộc d thì I’A+I’B>A’B . Vậy I là điểm duy nhất .
- Cũng theo nhận xét trên thì IH là đường trung bình của tam giác A’BA cho nên AB=2IH. Hay
IA’=IB=IA (*) . Do đó :
Nếu I nằm trên d thì điểm I có tọa độ là I=(2+4t;-6t;-8t-1) . Từ đó ta có :
AI 4t 1;1 6t ; 8t 3 AI
4t 1 1 6t 8t 3
2
Tương tự : BI 4t 1; 4 6t ;1 8t BI
Từ (*) : IA=IB
4t 1 1 6t 8t 3
2
2
2
2
4t 1 4 6t 1 8t
2
2
=
2
2
4t 1 4 6t 1 8t
2
2
2
Hay : 116t 2 44t 11 116t 2 72t 18 44t 72t 18 11 116t 6 t
3
58
9
45
64
Tọa độ I thỏa mãn yêu cầu là : I ; ;
29 29 29
Chú ý : Năm 1998 ĐH Thái nguyên K-A+B cũng đã ra dạng bài tập này rồi .
* Đề thi : Cho điểm A(1;2;-1) và điểm B(7;-2;3) , đường thẳng d là giao của hai mặt phẳng có phương
trình : 2x+3y-4=0 và y+z-4=0 .
a/ Chứng tỏ d và đường thẳng (AB) cùng thuộc một mặt phẳng . Viết phương trình mặt phẳng đó .
b/ Tìm tọa độ giao điểm của d với mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB .
c/ Tìm điểm I thuộc d sao cho chu vi tam giác ABI có giá trị nhỏ nhất ? Tính chu vi tam giác ABI với
điểm I tìm được .
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
Bài 24. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(1;2; -1), B(7; -2; 3) và đường
thẳng d có phương trình
x 2 3t
.
y 2t (t R)
z 4 2t
Tìm trên d những điểm M sao cho tổng khoảng cách từ M đến
A và B là nhỏ nhất.
GIẢI
Nhận xét :
Đường thẳng d có véc tơ chỉ phương
u 3; 2;2 / / AB 6; 4;4 AN 1; 2;5 . Cho nên đường thẳng d
H
song song với (AB). Do đó (AB) và d cùng thuộc một mặt phẳng . Từ đó ,
theo kết quả của hình học phẳng , ta làm như sau :
d
M
- Tìm tọa độ điểm A’ đối xứng với điểm A qua đường thẳng d .
- Lập đường thẳng d’ qua A’ và B
A’
- Tìm tọa độ M là giao của (A’B) với d .
Theo cách làm trên , rõ ràng dường thẳng d là trung trực của AA’ cho nên MA=MA’ , cho nên :
MA+MB=MA’+MB=A’B . Nếu có M’ thuộc d thì M’A+M’B>A’B . Vậy M là điểm duy nhất .
- Cũng theo nhận xét trên thì MH là đường trung bình của tam giác A’BA cho nên AB=2MH. Hay
MA’=MB=MA (*) . Do đó :
Nếu M nằm trên d thì điểm I có tọa độ là M=(2+3t;-2t;4+2t) . Từ đó ta có :
A
B
AM 3t 1; 2 2t ; 2t 5 AM
3t 1 2 2t 2t 5
2
Tương tự : BM 3t 5; 2 2t ; 2t 1 BM
Từ (*) : MA=MB =
3t 1 2 2t
2
2
2
2
3t 5 2 2t 2t 1
2
2t 5 =
2
2
2
3t 5 2 2t 2t 1
2
2
2
Hay : 17t 2 34t 30 17t 2 36t 30 34t 36t 0 11 70t 0 t 0
Tọa độ I thỏa mãn yêu cầu là : M=(2;0;4 ).
Bài 25. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho P : x 2 y z 5 0 và đường thẳng
x3
(d ) :
y 1 z 3 , điểm A( -2; 3; 4). Gọi là đường thẳng nằm trên (P) đi qua giao điểm của ( d)
2
và (P) đồng thời vuông góc với d. Tìm trên điểm M sao cho khoảng cách AM ngắn nhất.
GIẢI
Gọi B(x;y;z) là giao của d với (P) thì tọa độ của B là nghiệm của hệ :
x 2t 3
d
y t 1
2t 3 2 t 1 3 t 5 0 3t 3
z 3 t
M
x 2 y z 5 0
A
B
P
t 1 B 1;0; 4
- Do nằm trên (P) suy ra nP ,
2 1 1 1 1 2
d / / nP , ud
;
;
3; 3; 3 / / u 1; 1; 1
1 1 1 2 2 1
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
.
x 1 t
- Vậy qua B(-1;0;4) và có véc tơ chỉ phương u 1; 1; 1 . : y t .
z 4 t
- Nếu M thuộc thì M=(-1+t;-t;4-t)
AM t 2; 2 t ;1 t AM
Do vậy AM đạt GTNN=
t 2 t 2 t 1
2
2
2
2
1 26
3t 2t 9 3 t
3
3
2
26
3
26
1
2 1 11
khi t M ; ; .
3
3
3 3 3
x t
Bài 26. Trong Không gian với hệ tọa độ Oxyz.Cho đường thẳng : y 2t
z 1
và điểm
A(1, 0 , 1)
Tìm tọa độ các điểm E và F thuộc đường thẳng để tam giác AEF là tam giác đều.
GIẢI
- Nếu E,F đều thuộc E t1;2t1;1 , F t2 ;2t2 ;1 EF t2 t1;2t2 2t1;0 (1)
- Ta lại có : AE t1 1; 2t1; 2 AE 2 t1 1 4t12 4 5t12 2t1 5
2
Tương tự : AE t2 1; 2t2 ; 2 AE 2 t2 1 4t22 4 5t22 2t2 5
- Nếu tam giác AEF là tam giác đều thì ta có hệ :
2
2
t2 t1 2 4 t2 t1 2 5t12 2t1 5 5t22 2t2 5t1 1 5 0
AE EF
2
2
2
2
A
E
AF
5
t
2
t
5
5
t
2
t
5
1
t2 t1 5 t2 t1 2 0
1
2
2
t1 t2
t1 t2
t1 t2
2
2
1 76
1 76
2
t2
t2
5t2 2t2 5 t2 1 5 0 t1 t2
5
15
15
5
2
15t2 2t2 5 0
5 76
5 76
2
t1
t1 t2
t1
15
15
5
Thay hai cặp t tìm được vào tọa độ của M , ta tìm được hai cặp E,F trên .
5 76 10 2 76
1 76 2 2 76
E1
;
;1 , F1
;
;1
15
15
15
15
5 76 10 2 76
1 76 2 2 76
E2
;
;1 , F2
;
;1
15
15
15
15
2
Bài 27. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho M(2; 1; 2) và đường thẳng (d):
x y 2 z 1
. Tìm
1
1
1
trên (d) hai điểm A, B sao cho tam giác MAB đều.
GiẢI
Nếu A,B thuộc d thì ta có :
2
2
2
A t1 ; t1 2; t1 1 AM t1 2; t1 3; t1 1 MA2 t1 2 t1 3 t1 1 3t12 12t1 14
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
B t2 ; t2 2; t2 1 MB t2 2; t2 3; t2 1 MB 2 t2 2 t2 3 t2 1 3t22 12t2 14
2
2
2
AB t2 t1 ; t2 t1 ; t2 t1 AB 2 3 t2 t1 3t12 3t22 6t1.t2 .
2
Nếu tam giác AMB là tam giác đều thì ta có hệ :
2
2
3t12 12t1 3t22 12t2
MA MB
t2 t1 t2 t1 4 0
t1 4 t2
2
2
2
2
2
2
2
MA AB
3t2 6 4 t2 t2 2 14 0
3t1 12t1 14 3t1 3t2 6t1.t2
3t2 6t1 t2 2 14 0
6 2
6 2
t2
t2
t
4
t
t
4
t
1
1
2
2
3
3
2
2
9t2 36t2 34 0
9t2 36t2 34 0
t 6 2 t 6 2
1
1
3
3
Vậy thay hai cặp t tìm được ở trên vào tọa độ của A,B ta có kết quả .
6 2 2 9 2
6 2
2 9 2
A
;
;
;
;
; B
3
3
3
3
3
3
Bài 28. Trong không gian với hệ tọa độ Đêcác vuông góc Oxyz cho Cho mặt phẳng
x 1 y 3 z
x 5 y z 5
, d2 :
.
P : x 2 y 2 z 1 0 và các đường thẳng d1 :
2
3
2
6
4
5
Tìm điểm M thuộc d1, N thuộc d2 sao cho MN song song với (P) và đường thẳng MN cách (P) một
khoảng bằng 2.
GIẢI
13
t
M d1 M 2t 1;3 3t ; 2t h M , P
2 12t 7 6 12
1 4 4
t 1
12
11
t 12
6t 5 2 4t 2 5t 5
N d 2 N 6t 5; 4t ; 5 5t h N , P
2 12t 5 6
1 4 4
t 1
12
2t 1 2 3 3t 2 2t 1
Như vậy ta tìm được hai cặp M,N :
19 1 13
7 11 1
17 1 1
5 13 1
M1 ; ; , M 2 ; ; , N1 ; ; , N 2 ; ;
4 6
6
6 4 6
6 4 6
6 4 6
Bài 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng:
(d1 ) :
x y z
x 1 y z 1
và (d 2 ) :
.
1 1 2
2
1
1
Tìm tọa độ các điểm M thuộc (d1 ) và N thuộc (d 2 ) sao cho đường thẳng MN song song với mặt phẳng
P :
x – y z 2010 0 độ dài đoạn MN bằng
GIẢI
2.
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
- M thuộc d1 M t; t;2t , N d2 N 1 2t '; t ';1 t ' MN 2t ' t 1; t ' t; t ' 2t 1 .
- Theo giả thiết ta có hệ :
2t ' t 12 t ' t 2 t ' 2t 12 2
t ' t
MN 2 42
2
2
2
MN .n 0
3t 1 4t t 1 2
2t ' t 1 t ' t t ' 2t 1 0
t 0
t ' t
3 2 5
2
2 M 0;0;0 , N ; ;
7 7 7
14t 4t 0
t ' 7
x 3 y 2 z 1
Bài 30. Trong không gian toạ độ cho đường thẳng d:
và mặt phẳng (P): x + y + z + 2
2
1
1
= 0. Gọi M là giao điểm của d và (P). Viết phương trình đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P), vuông
góc với d đồng thời thoả mãn khoảng cách từ M tới bằng 42 .
GIẢI
- Tìm tọa độ điểm M là giao của d với (P) , thì tọa độ M là nghiệm của hệ :
x 3 2t
y 2 t
2t 2 0 t 1; M 1; 3;0
z 1 t
x y z 2 0
- Đường thẳng
d
P u nP ; d u ud u nP , ud .
1 1 1 2 2 1
;
;
Do đó : u nP , ud
2; 3;1 .
P
1 1 1 1 1 1
-Gọi H (x;y;z) là hình chiếu vuông góc của M trên thì ta có :
H thuộc (P) : x+y+z+2=0 (1).
u MH 2 x 1 3 y 3 z 0 2x 3 y z 11 0 2
M
H
Mặt khác theo giả thiết : MH 2 x 1 y 3 z 2
2
2
42
2
42
3 .
x 13 4 y
x 13 4 y
x 13 4 y
z 3 y 15
z 3 y 15
z 3 y 15
y2 6 y 8 0
2
2
2
2
2
2
x 1 y 3 z 42
12 4 y y 3 3 y 15 42
Vậy : H=(29;-4;-27) hoặc H=(21;-2;-21) . Do đó có hai đường thẳng có cùng véc tơ chỉ phương
x 29 2t
x 21 2t
2 : y 2 3t
u 2; 3;1 qua hai điểm H tìm được : 1 : y 4 3t ;
z 27 t
z 21 t
Bài 31. (KB-08 ). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, Cho ba điểm A(0;1;2), B(2;-2;1), C(-2;0;1). Viết
phương trình mặt phẳng (ABC) và tìm điểm M thuộc mặt phẳng 2x + 2y + z – 3 = 0 sao cho MA = MB =
MC.
GIẢI
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
- Lập mặt phẳng (ABC) qua A(0;1;2) có véc tơ pháp tuyến n AB, AC .
3 1 1 2 2 3
;
;
Với : AB 2; 3; 1 , AC 2; 1; 1 AB, AC
2; 4; 8
1
1
1
2
2
1
Do đó (ABC) có phương trình là : x+2(y-1)-4(z-2)=0 , Hay (ABC): x+2y-4z+6=0 .
- Tìm tọa độ điểm M thuộc (P) : 2x+2y+z-3=0 .
Nếu M=(x;y;z) thuộc (P) : 2x+2y+z-3=0 (1) . Ta có :
2
2
MA x; y 1; z 2 MA2 x 2 y 1 z 2 x 2 y 2 z 2 2 y 4z 5
MB x 2; y 2; z 1 MB 2 x 2 y 2 z 1 x 2 y 2 z 2 4x+4y 2z 9
2
2
2
MC x 2; y; z 1 MC 2 x 2 y z 1 x 2 y 2 z 2 4x 2 z 5
2
2
2
- Theo giả thiết , MA=MB=MC thì ta có hệ :
MA2 MB 2
2 y 4z 4x 4 y 2z 4
2x-3y z 2
z 7
2
2
2 y 4z 4x 2z
2x y z 0 y 3 M 2;3; 7
MA MC
2x 2 y z 3 0
2x 2 y z 3 0
2x 2 y z 3 x 2
Bài 32. Trong kh«ng gian víi hÖ to¹ ®é Oxyz cho hai ®iÓm A(1;4;2),B(x 1 y 2 z
1;2;4) vµ ®-êng th¼ng :
.T×m to¹ ®é ®iÓm M trªn sao
1
1
2
cho: MA2 MB2 28
GIẢI
Nếu M thuộc thì M=(1-t;t-2;2t ). Khi đó ta có :
MA t ; t 6; 2t 2 MA2 t 2 t 6 t 2 6t 2 20t 40
2
2
MB 2 t ; t 4; 2t 4 MB 2 t 2 t 4 2t 4 6t 2 28t 36
2
2
2
Theo giả thiết cho : MA2 MB2 28
2
12t 2 48t 76 28, t 2 0 t 2 M 1;0; 4