Tải bản đầy đủ (.pptx) (45 trang)

Đs9 C3 B1 T30 Phuong Trinh Bac Nhat Hai An Hoang Oanh.pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.59 MB, 45 trang )

CHÀO MỪNG Q THẦY CƠ
VÀ CÁC EM HỌC SINH

MƠN TỐN 9
Giáo viên: Hoàng Oanh



NOTES

Phần 1: KHỞI ĐỘNG

Phần 3:
LUYỆN TẬP
Phần 4:
VẬN DỤNG, TÌM TỊI



THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU

1. Giáo viên: Thước thẳng, thước đo góc,
bảng phụ, bảng nhóm.

2. Học sinh:sách giáo khoa, tài liệu trên
mạng internet, thước thẳng, bảng nhóm.


Nội dung chương III

Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn



Bài 1
Bài 2 2
Bài 3 3
Bài

4

Bài 5

Phương trình bậc nhất hai ẩn

Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế
Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng
đại số
Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình


KHỞI ĐỘNG


TRỊ CHƠI: VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT (Lật hình)

Luật chơi: Chọn ngẫu
nhiên 1 câu hỏi. Trả lời
đúng thì ơ tương ứng với
câu hỏi sẽ được mở ra,
trường hợp trả lời sai thì
ơ tương ứng khơng được

mở. Bất kỳ khi nào có
câu trả lời về bức hình
đều có thể trả lời. Trị
chơi sẽ kết thúc khi hình
ảnh sau các miếng ghép
được trả lời chính xác.
ĐÃ HIỂU

1

2

3

4


TRỊ CHƠI: VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT (Lật hình)
Luật chơi: Chọn ngẫu
nhiên 1 câu hỏi. Trả lời
đúng thì ơ tương ứng
với câu hỏi sẽ được mở
ra, trường hợp trả lời
sai thì ô tương ứng
không được mở. Bất kỳ
khi nào có câu trả lời
về bức hình đều có thể
trả lời. Trị chơi sẽ kết
thúc khi hình ảnh sau
các miếng ghép được

trả lời chính xác.
HÌNH ẢNH

1

2

3

1

4

2

2 x  4 y 5

3
1

4
2

3

4


TRỊ CHƠI: VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT


1

Phương trình nào sau đây là phương trình
bậc nhất một ẩn?
A. 2 x  3 0
B: 0 x  3 5
C:

2
 3 0
x

D: 2 x  3 y 5
QUAY LẠI


2

TRỊ CHƠI: VƯỢT CHƯỚNG NGẠI
VẬT

Nghiệm của phương trình 2 x  4 6 là
A:

x 5

B: x  1
C.

x 1


D: Vô nghiệm
QUAY LẠI


TRỊ CHƠI: VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT

3

Phương trình tương đương với
2 x  4 6
phương trình

là:

A. x  2 3
B: x  2 3
C: x  2  3
D: 2 x  4 3
QUAY LẠI


4

TRỊ CHƠI: VƯỢT CHƯỚNG NGẠI
VẬT

Phương trình 2 x  4 6 có tất cả bao nhiêu nghiệm?
A: Vơ nghiệm
B: Có vố số nghiệm

C: Có 2 nghiệm phân biệt
D. Một nghiệm duy nhất
QUAY LẠI


HÌNH THÀNH
KIẾN THỨC


TIẾT 30: PHƯƠNG TRÌNH
BẬC NHẤT HAI ẨN


- Nắm được khái niệm
phương trình bậc nhất hai ẩn,
nghiệm và cách giải phương
trình bậc nhất 2 ẩn

PHƯƠNG TRÌNH BẬC
NHẤT HAI ẨN

- Liên hệ với phương trình
bậc nhất một ẩn.

- Biết cách tìm
cơng thức nghiệm
tổng qt và vẽ
đường thẳng biểu
diễn tập nghiệm
của một phương

trình bậc nhất hai

ẩn.


2 x  4 y 5

là phương trình bậc nhất hai ẩn

Phương trình bậc nhất hai ẩn có
dạng như thế nào?


Bài 1: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

1.  Khái niệm về phương trình bậc nhất hai ẩn.

Phương trình bậc nhất hai ẩn x, y là hệ thức có dạng

ax  by c (1)

trong đó là các số đã biết (

hoặc
a 0

) b 0

Ví dụ : Phương trình bậc nhất hai ẩn:


TH 1: ax  by c  a 0; b 0 
 2 x  5 y 3  a  2; b 5; c 3

TH 2 : 0 x  by c  a 0; b 0 

0 x  3 y 5

 a 0; b  3; c 5
TH 3 : ax  0 y c  a 0; b 0 
2 x  0 y 0, 2  a 2; b 0; c 0, 2 


00:00
00:01
00:02
00:03
00:04
00:05
00:06
00:07
00:08
00:09
00:10
00:11
00:12
00:13
00:14
00:15
00:16
00:17

00:18
00:19
00:20
00:21
00:22
00:23
00:24
00:25
00:26
00:27
00:28
00:29
00:30
00:31
00:32
00:33
00:34
00:35
00:36
00:37
00:38
00:39
00:40
00:41
00:42
00:43
00:44
00:45
00:46
00:47

00:48
00:49
00:50
00:51
00:52
00:53
00:54
00:55
00:56
00:57
00:58
00:59
01:00
Trong các phương trình sau, phương trình nào là
phương trình bậc nhất 2 ẩn? Hãy xác định hệ số a, b, c?

 1  5 4 y  x  a  1; b 4; c  5
2
 2  3 x  y 5
 3 4 x  0 y 0  a 4; b 0; c 0 
 4  0 x  0 y 7
 5  0 x  y 4  a 0; b 1; c 4 


Xét phương trình: 2 x  y 1 1

00:00
00:01
00:02
00:03

00:04
00:05
00:06
00:07
00:08
00:09
00:10
00:11
00:12
00:13
00:14
00:15
00:16
00:17
00:18
00:19
00:20
00:21
00:22
00:23
00:24
00:25
00:26
00:27
00:28
00:29
00:30
00:31
00:32
00:33

00:34
00:35
00:36
00:37
00:38
00:39
00:40
00:41
00:42
00:43
00:44
00:45
00:46
00:47
00:48
00:49
00:50
00:51
00:52
00:53
00:54
00:55
00:56
00:57
00:58
00:59
01:00

 NV1: Thay giá trị và vào vế trái của phương trình (1) rồi
so sánh giá trị của vế trái và vế phải của phương trình.


 NV2: Thay giá trị và vào vế trái của phương trình (1) rồi
so sánh giá trị của vế trái và vế phải của phương trình.


Xét phương trình: 2 x  y 1 1
Thay
và vào
 
vế trái của phương trình (1)
ta có:

VT 2.3  5 1
VP 1
 VT VP
Cặp số (3; 5) là một nghiệm
của phương trình (1)

Thay
  1 và vào
vế trái của phương trình (1)
ta có:

VT 2.1  2 0
VP 1
 VT VP
Cặp số (1; 2) khơng là nghiệm
của phương trình (1)




×