Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

thuyết trình toán học phương trình bậc nhất hai ẩn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.5 MB, 29 trang )



Gi¸o viªn thùc hiÖn:
V¬ng ThÞ Hêng
Gi¸o ¸n héi gi¶ng
M«n To¸n 9
An Lâm, ngày 28 tháng 11 năm 2011

Nêu khái niệm phương trình bậc nhất một ẩn?
Trả lời: Phương trình có dạng ax + b = 0, với a và
b là hai số đã cho và a 0, được gọi là phương
trình bậc nhất một ẩn.



Bài toán: Vừa gà vừa chó
Bó lại cho tròn
Ba mơi sỏu con
Một trm chân chẵn
Giả sử kí hiệu số gà là x, số chó là y thỡ:
Giả thiết có tất cả 36 con vừa gà vừa chó đợc mô tả bởi
hệ thức:
Giả thiết có tất cả 100 chân đợc mô tả bởi hệ thức:
Các hệ thức:
x + y = 36;
2x + 4y = 100
là nh ng ví dụ về phơng tr ỡnh bậc nhất hai ẩn

T
h
ế



n
à
o

l
à

p
h
ư
ơ
n
g

t
r
ì
n
h

b

c

n
h

t


h
a
i


n
?

Đ¹i sè 9

§1:PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
TiÕt 3 1
1.Khái niệm về phương trình bậc nhất hai ẩn


*Khái niệm: Phương trình bậc nhất hai ẩn x và y là hệ thức
dạng ax+by = c (Trong đó a, b, c là các số đã biết
(a 0 hoặc b 0)
* Ví dụ: x+y=36; 2x+4y=100;

§1:PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
TiÕt 31
Bài tập1:Trong c¸c ph¬ng trình sau, ph¬ng trình nµo lµ ph
¬ng trình bËc nhÊt hai Èn?
a) x - 2y = 3 b) 3x
2
+ 2y = 5 c) 0x + 8y = 0
d) 3x + 0y = 2 e) 0x + 0y = 2 f) -2x + y - z = 3
Trả lời: a, c, d Lµ c¸c ph¬ng trình bËc nhÊt hai Èn
b, e, f Kh«ng ph¶i lµ ph¬ng trình bËc nhÊt hai Èn

Lưu ý: PT 3x + 0y = 2 có thể viết gọn là 3x = 2;
PT 0x + 8y = 0 có thể viết gọn là 8y = 0;

§1:PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
TiÕt 31
1.Khái niệm về phương trình bậc nhất hai ẩn
Bài tập2: Xét PT bậc nhất hai ẩn x + 3y = 7. Khi x = 1; y =2 em có
nhận xét gì về giá trị của vế trái và vế phải?
Giải:
Ta thấy khi x=1, y=2 có Vế trái = 1+3.2=7=Vế phải
Ta nói:
Gọi cặp số(1;2), hay viết x=1;y=2 là một nghiệm của phương trình
x + 3y = 7

C

p

s


(

x
0

;

y
0

)

t
h
o


m
ã
n

đ
i

u

k
i

n

n
à
o

t
h
ì

đ

ư

c

g

i

l
à

n
g
h
i

m

c

a

P
T

b

c

n

h

t

h
a
i


n
a
x

+
b
y

=
c
?

§1:PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
TiÕt 3 1
*Nghiệm: Nếu giá trị của vế trái tại x = x
0
; y=y
0
bằng vế phải thì cặp
số(x
0

; y
0
) được gọi là một nghiệm của phương trình ax+by = c (1)
Viết là: (x ; y)= (x
0
; y
0
)
1.Khái niệm về phương trình bậc nhất hai ẩn

.
y
x
6
-6
M (x
0
; y
0
)
x
0
y
0
* Chú ý: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, mỗi nghiệm của phương
trình ax + by = c được biểu diễn bởi một điểm. Nghiệm (x
0
; y
0
)

được biểu diễn bởi điểm có toạ độ ( x
0
; y
0
) .

§1:PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
TiÕt 3 1
1.Khái niệm về phương trình bậc nhất hai ẩn
Bài tập3:a) Kiểm tra xem cặp số (2 ; 3) có phải là một nghiệm
của phương trình 2x - y = 1 không?
b) Hỏi tương tự với cặp số (1;1)
Giải: a)Thay x= 2; y=3 vào vế trái ta được
VT = 2.2-3 = 4-3 = 1 = VP
Vậy cặp số (2;3) là một nghiệm của phương trình 2x - y = 1.
c) Tìm thêm một nghiệm khác của phương trình
2x - y = 1?
*Nghiệm: Nếu giá trị của vế trái tại x = x
0
; y=y
0
bằng vế phải thì cặp
số(x
0
; y
0
) được gọi là một nghiệm của phương trình ax+by = c (1)
Viết là: (x ; y)= (x
0
; y

0
)

E
m

n
h

n

x
é
t

g
ì

v


s


n
g
h
i

m


c

a

p
h
ư
ơ
n
g

t
r
ì
n
h

2
x

-

y

=
1
?

Nhận xét:

-Khái niệm tập nghiệm, khái niệm phương trình tương
đương, tương tự như đối với phương trình một ẩn
-Có thể áp dụng quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân để biến đổi
PT bậc nhất hai ẩn.
VD: PT: 3x – y = 2

y = (Chuyển vế ) 3x - 2

Thi xem ai tìm được nhiều nghiệm hơn?
Vui
Nhãm
Hãy tìm nghiệm của phương trình
3x – y =2?
60
T ính giờ

Thi xem ai tìm được nhiều nghiệm hơn?
Vui
15
15
14
13
12
11
10
9
87
6
5
4

321
HÕt giê
Hãy tìm nghiệm của phương trình
3x – y =2?

§1:PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
TiÕt 31
1.Khái niệm về phương trình bậc nhất hai ẩn
2.Tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn
x
y = 2x - 1
- 1
0
0,5
1
2 2,5
ĐiÒn vµo b¶ng sau vµ viÕt ra s¸u nghiÖm cña ph¬ng trình:
2x – y = 1 (2)
(-1;-3), (0;-1), (0,5;0), (1;1), (2;3), (2,5;4)

y = 2x - 1
(x ; y) = (x; ) Gọi là nghiệm TQ của (2)
với x tuỳ ý thuộc R
2x-1

§1:PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
TiÕt 3 1
* Nghiệm tổng quát của (2) là:
(x ; 2x-1) với x R
* Hay


2 1
x R
y x



= −

*Tập nghiệm:
Là đường thẳng (d): y = 2x - 1
VD1: 2x-y =1 y = 2x -1 (2)

y

=

2
x
-
1
(d)
y
-6
6
2
1
.
.
2

3

( ;2)
2
x R
x Hay
y



=

* Biểu diễn tập nghiệm
* Biểu diễn tập nghiệm
x = 1,5
1,5
B
y
x
O
x = 0
*VD3: PT 4x + 0y = 6
Hay 4x = 6
x = 1,5
*Có nghiệm TQ là:

( )
1,5
1,5;
x

y Hay
y R
=




*VD2: 0x+2y =4 hay 2y = 4

y=2
*Có nghiệm TQ là:

y
x
y = 0
y=2
A

PT bËc nhÊt hai Èn C T nghiÖm TQ T p nghiÖm, bi u di nậ ể ễ
ax + by = c (d)
(a ≠ 0; b ≠ 0)

ax + 0y = c
(a ≠ 0)
0x+by=c
(b≠0)
x ∈R
a c
y x
b b

= − +
c
x
a
=
y ∈ R
x∈R
c
y
b
=
c
x
a
=
x
y
0
c
a
c
y
b
=
y
x
0
c
b
Tổng quát (SGK / 7) :

Là đường thẳng
(d)

1) Phơng trỡnh bậc nhất hai ẩn ax + by = c luôn luôn có vô số nghiệm.
Nghiệm tổng quát của phơng trỡnh là :
Tập nghiệm của nó đợc biểu diễn bởi đờng thẳng ax + by = c (d)
x R b c
x y
a a
nếu b 0, hoặc nếu a 0
a c
y x
y R
b b


= +



= +



2) *Nếu a 0, b 0 thỡ đờng thẳng (d) chính là đồ thị hàm số
a c
y x
b b
= +
*Nếu a 0 và b = 0 th ỡ phơng trỡnh trở thành ax = c hay và

đờng thẳng (d) song song hoặc trùng với trục tung
c
x
a
=
*Nếu a = 0 và b 0 th ỡ phơng trỡnh trở thành by = c hay và
đờng thẳng (d) song song hoặc trùng với trục hoành
c
y
b
=


Dạng1(Bài 1-SGK;Bài 1-SBT):
Trong các cặp số(-2;1), (0;2), (-1;0), (1,5 ; 3) và (4 ; -3),
cặp số nào là nghiệm của phương trình:
a) 5x + 4y = 8
b) 3x + 5y = -3
Giải:
a) cặp số (0;2) và (4;-3)
b) cặp số (-1;0) và (4;-3)
NX:
Ta nói (4;-3) là một nghiệm chung của hai phương trình đã
cho.

×