Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Toán 9 độc lập pn thcs c l p qu n phú nhu n tp h chí minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.4 KB, 7 trang )

UBND QUẬN PHÚ NHUẬN

ĐỀ KIỂM TRA HKI NH 2022 – 2023

TRƯỜNG THCS ĐỘC LẬP

MƠN TỐN LỚP 9 (ĐỀ CHÍNH THỨC)
Thời gian 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Bài 1. (2,5đ) Thực hiện phép tính:
a)

5 54 
b)

a)

2
2
96  6
3
3

23  6 10  (2 

Bài 2. (0,75đ) Giải phương trình:

18 2 8 6  32

4


7
2 2 3
b)

5) 2

4 x 2  2 x  1 3  2 x

Bài 3. (1,5đ) Cho hàm số y 2 x  3 có đồ thị là (d) và hàm số

y 

3
x4
2
có đồ thị là (D).

a) Vẽ (d) và (D) trên cùng mặt phẳng tọa độ.
b) Viết cơng thức của hàm số có đồ thị là đường thẳng (d’) biết (d’) // (d) và (d’) cắt (D) tại
điểm có hồnh độ là 4.
Bài 4. (0,75đ) Thời gian (giây) để một viên bi được thả rơi từ độ cao h (mét) đến khi nó chạm đất
được tính theo cơng thức:

t

h
5.

a) Tính thời gian từ lúc thả rơi một viên bi ở độ cao 80 mét đến khi nó chạm đất.
c) Nếu thời gian từ lúc thả rơi viên bi đến khi nó chạm đất là 6 giây thì viên bi được thả từ độ

cao bao nhiêu?
Bài 5. (0,75đ) Trong bóng đá, đá phạt đền (penalty) là một hình
thức đá phạt trực tiếp giữa 1 cầu thủ và 1 thủ mơn. Bóng
sẽ được đặt ở vị trí nằm trên đường trung trực của khung
thành và cách khung thành 11 mét (hình vẽ). Biết chiều
dài khung thành là 7,23 mét. Em hãy tính góc sút của cầu


thủ (góc BAC ) và độ dài đoạn thẳng dài nhất từ vị trí đá
phạt đến khung thành (chỉ tính trên mặt cỏ).
(góc được làm trịn đến độ và chiều dài chính xác đến 0,1 mét).
Bài 6. (0,75đ) Nhân dịp Black Friday, một cửa hàng điện máy có chương trình khuyến mãi giảm
20% cho tivi và giảm 10% cho máy lạnh. Chú Năm đem theo 18 triệu vừa đủ để mua máy 1
tivi và 1 máy lạnh đã chọn trước. Nhưng do được giảm giá nên sau khi thanh toán chú Năm
còn thừa 2,4 triệu đồng. Hỏi giá ban đầu của tivi và máy lạnh (trước khi giảm) là bao nhiêu?
Bài 7. (3đ) Cho (O; R) và điểm A nằm ngoài đường tròn. Từ A vẽ 2 tiếp tuyến AB, AC đến (O) (B,
C là tiếp điểm). Cho OA cắt BC tại H.
a) Chứng minh rằng: OABC tại H.


2
d) Vẽ đường kính BD của (O). AD cắt (O) tại E. Chứng minh rằng: AD. AE  AC và

OH .OA OD 2


e) Vẽ CKBD tại K. Gọi M là giao điểm của CK và AD. Chứng minh: DMC DHB

Bài 8.



Bài 12.
Bài 10.
N Bài 11.
T
Bài 17.
hận biết
hông hiểu
độ thấp

Bài 18.
đô cao

Bài 20.

Bài 22.

Bài 36.

Bài 21.
SỐ

Bài 23.
ài 1a: 0,75
điểm

Bài 37.
6,25
điểm


Bài 49.

Bài 51.

Bài 50.
7b: 1điểm

Bài 52.
7c: 1 điểm

Bài 53.
75
điểm

Bài 9.
đề

Bài 27.

B Bài 34.
1c: 1 điểm

Bài 31.
ài 4b: 0,25
điểm

B

Bài 32.
ài 6: 0,75

điểm

B

Bài 39.
H HỌC

Bài 45.
ài 5: 0,75
điểm

Bài 13.
ổng

Bài 35.
B

Bài 44.

Bài 41.

B Bài 28.
ài 1b: 0,75
điểm

Bài 24.
B Bài 29.
ài 3a: 1 điểm
ài 2: 0,75
điểm

Bài 25.
Bài
4a: 0,5 điểm Bài 30.
ài 3b: 0, 5
Bài 26.
điểm

Bài 38.

Bài 40.

Bài 33.

Vận dụng

B

Bài 47.
B Bài 48.

Bài 46.
B
ài 7a: 1 điểm

Bài 42.
Bài 43.
Bài 54.
câu

Bài 55.


5 Bài 56.

5 Bài 57.

Bài 58.

Bài 59.

Bài 60.
điểm

Bài 62.

4 Bài 64.

3 Bài 66.

Bài 68.

Bài 67.

Bài 69.

Bài 70.
đ

Bài 61.

Bài 63.

40%

điểm

điểm
Bài 65.
0%
BÀI 72.

BÀI 73.

3
MA TRẬN ĐỀ

Bài 71.
0%


BÀI 74.
BÀI 75.
BÀI

BÀI 76.

Bài 78.1

5 54 

a)


BÀI 77.
ĐIỂM

2
2
96  6
15 6  4 6  2 6 13 6
3
3

23  6 10  (2 

b)

ĐÁP ÁN

5) 2 3 2 

Bài 79.0,25 x
3

Bài 80.

5  5  2 3 2  2

Bài 81.0,25 x
3

18 2 8 6  32


2 2(4  7)  8 2 2 14
4

7
2
2

3
c)

Bài 82.
Bài 83.
Bài 84.0,25 x
4

Bài 85.2

4 x 2  2 x  1 3  2 x(1)
x
ĐK:

Bài 86.

3
2

Bài 87.0,25

Bài 88.
Bài 89.


(1)  4 x 2  2 x  1 4 x 2  12 x  9

Bài 92.3

f)

4
 x  ( n)
5
4
S { }
5
a) Bảng giá trị x 2

Hàm số có đồ thị là đường thẳng

Bài 90.0,25
Bài 91.0,25

Bài 93.0,25 x
2

(d’) có dạng:

Bài 94.0,25 x
2

y ax  b


Bài 95.

(d’) // (d) => a = 2.
Gọi M(xM,yM) là giao điểm của (d’) và
Theo đề bài ta có:
xM = 4.

Bài 96.
(D)

Bài 97.
Bài 98.
Bài 99.

3
3
xM  4  .4  4  2
2
2
M  (d ')  yM axM  b

Bài 100.
0,25

  2 2.4  b
 b  10
Vậy (d’): y = 2x – 10.

Bài 102.


M  ( D)  yM 

Bài 101.
Bài 103.
Bài 104.
Bài 105.
Bài 106.
Bài 107.


0,25
Bài 108.
4

a) Thời gian rơi của viên bi:
b) Độ cao của viên bi:
h 5t 2 5.62 180 (mét)

Bài 112.
5

t

80
4
5
(giây)

Bài 110.
Bài 111.

0,25đ

7, 23
3, 615(m)
2
BH 3, 615

tan BAH


AH
11
o

 BAH 18 12 '

Bài 114.



 BAC
2 BAH
36

Bài 118.
0,25

HB 

Bài 113.


Bài 109.
0,5đ

o

AB  BH 2  AH 2 11, 6( m)

Kết luận

Bài 115.
Bài 116.
Bài 117.

Bài 119.
0,25
Bài 120.
0,25

Bài 121.
6

Bài 122.

Gọi x (triệu đồng) là giá tiền ban đầu của máy lạnh (x > 0)

Bài 129.

Bài 123.


Giá ban đầu của tivi là 18 – x.

Bài 124.

Theo đề bài ta có phương trình:

Bài 130.
0,25

Bài 125.

10% x  20%(18  x) 2, 4

Bài 131.

Bài 126.

 x 12 (triệu đồng)

Bài 132.

Bài 127.

Vậy giá ban đầu của máy lạnh là 12 triệu đồng.

Bài 128.

giá ban đầu của tivi là 18 – 12 = 6 triệu đồng.

Bài 133.

0,25
Bài 134.
0,25


Bài 135.
7

Bài 136.

a) CM: OABC tại H

OB OC

 AB  AC
=> OA là trung trực của BC
=> OABC tại H
2

b) CM: AD. AE  AC và OH .OA OD
BED nội tiếp đường trịn đường kính BD
=> BED vng tại E
=> BEAD tại E.
Xét ABD vuông tại B, đường cao BE:

AD. AE  AB 2 (htl )
 AD. AE  AC 2 (vì AB  AC )
Xét ABO vng tại B, đường cao BH:

OH .OA OB 2 ( htl )

 OH .OA OD 2 (vì OB OD )




c) CM: DMC DHB
BCD nội tiếp đường trịn đường kính BD
=> BCD vng tại C
o

=> BCD 90 .



MCD
 MCB
BCD
90o



MCB
 HBD
90o (vì BKC vng tại K)


=> MCD HBD
Xét OHD và ODA có:
 chung
O


 OH OD

(vì OH .OA OD 2 )

 OD OA
=> OHD  ODA (c.g.c)


=> ODH OAD (góc tương ứng) (1)
o

CDBC (vì BCD 90 )
OABC (cmt)
=> CD // OA


=> MDC OAD (so le trong)(2)

2


Bài 137.
Bài 138.

Chú ý:
 Khơng có hình vẽ tương ứng với câu nào thì khơng chấm câu đó.
 Học sinh vẽ hình bằng bút mực.
 Học sinh có thể dùng cách khác đáp án nhưng trong chương trình đã học.




×