Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

CHUYÊN ĐỀ: ESTE - LIPIT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.54 KB, 4 trang )

Chuyên đề: Este - Lipit


Câu 1: Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lợng X cần dùng vừa đủ 3,976 lít khí O
2
(ở
đktc), thu đợc 6,38 gam CO
2
. Mặt khác, X tác dụng với dung dịch NaOH, thu đợc một muối và hai ancol là đồng đẳng kế tiếp.
Công thức phân tử của hai este trong X là
A. C
2
H
4
O
2
và C
3
H
6
O
2
B. C
3
H
4
O
2
và C
4
H


6
O
2
C. C
3
H
6
O
2
và C
4
H
8
O
2
D. C
2
H
4
O
2
và C
5
H
10
O
2
Câu 2: Hợp chất hữu cơ X tác dụng đợc với dung dịch NaOH đun nóng và với dung dịch AgNO
3
trong NH

3
. Thể tích của 3,7
gam hơi chất X bằng thể tích của 1,6 gam khí O
2
(cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất). Khi đốt cháy hoàn toàn 1 gam X thì
thể tích khí CO
2
thu đợc vợt quá 0,7 lít (ở đktc). Công thức cấu tạo của X là
A. CH
3
COOCH
3
B. O=CH-CH
2
-CH
2
OH C. HOOC-CHO D. HCOOC
2
H
5
Câu 3: Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 0,4M, thu đợc một
muối và 336 ml hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lợng hỗn hợp X trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào
bình đựng dung dịch Ca(OH)
2
(d) thì khối lợng bình tăng 6,82 gam. Công thức của hai hợp chất hữu cơ trong X là
A. HCOOH và HCOOC
2
H
5
B. CH

3
COOH và CH
3
COOC
2
H
5
C. C
2
H
5
COOH và C
2
H
5
COOCH
3
D. HCOOH và HCOOC
3
H
7
Câu 4: Este X (có khối lợng phân tử bằng 103 đvC) đợc điều chế từ một ancol đơn chức (có tỉ khối hơi so với oxi lớn hơn 1) và
một amino axit. Cho 25,75 gam X phản ứng hết với 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu đợc dung dịch Y. Cô cạn Y thu đợc m gam
chất rắn. Giá trị m là
A. 29,75 B. 27,75 C. 26,25 D. 24,25
Câu 5(A-11/175-2009): Xà phòng hoá hoàn toàn 1,99 gam hỗn hợp hai este bằng dung dịch NaOH thu đợc 2,05 gam muối của
một axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Công thức của hai este đó là:
A. CH
3
COOCH

3
và CH
3
COOC
2
H
5
B. C
2
H
5
COOCH
3
và C
2
H
5
COO C
2
H
5
C. CH
3
COOC
2
H
5
và CH
3
COOC

3
H
7
D. HCOOCH
3
và HCOO C
2
H
5
Câu 6(A-39/175-2009): Xà phòng hoá hoàn toàn 66,6 gam hỗn hợp hai este HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
bằng dung dịch
NaOH thu đợc hỗn hợp X gồm hai ancol. Đun nóng hỗn hợp X với H
2
SO
4
đặc ở 140
0
C, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đ-
ợc m gam H
2
O. Giá trị của m là:
A. 4,05 B. 8,10 C. 18,00 D. 16,20
Câu 7(A-40/175-2009): Xà phòng hoá một hợp chất có CTPT C

10
H
14
O
6
trong dung dịch NaOH (d) thu đợc glixerol và hỗn hợp
gồm 3 muối (không có đồng phân hình học). Công thức của ba muối đó là:
A. CH
2
=CH-COONa, CH
3
-CH
2
-COONa và HCOONa B. HCOONa, CHC-COONa và CH
3
-CH
2
-COONa
C. HCOONa, CHC-COONa và CH
2
=CH-COONa D. Ch
3
COONa, HCOONa và CH
3
-CH=CH-COONa
Câu 8(A-56/175-2009): Hợp chất X có công thức phân tử C
5
H
8
O

2
. Cho 5 gam X tác dụng hết với dd NaOH, thu đợc một hợp
chất hữu cơ không làm mất màu dung dịch nớc Brom và 3,4 gam một muối. Công thức của X là:
A. HCOO(CH
3
)=CHCH
3
B. CH
3
COOC(CH
3
)=CH
2
C. HCOOCH
2
CH=CHCH
3
D. HCOOCH=CHCH
2
CH
3
.
Câu 9(B-27/195-2008): Hợp chất hữu cơ no, đa chức X có công thức phân tử C
7
H
12
O
4
. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 100
gam dd NaOH 8% thu đợc chất hữu cơ Y và 17,8 gam hỗn hợp muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:

A. CH
3
COO-(CH
2
)
2
COOC
2
H
5
B. CH
3
OOC-CH
2
-COOC
3
H
7
C. CH
3
OOC-(CH
2
)
2
-COOC
3
H
7
D. CH
3

COO-(CH
2
)
2
OOCC
2
H
5
Câu 10(A-19/263-2008): Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lợt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)
2
, CH
3
OH, dd
Br
2
, dd NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xẩy ra là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 11(A-18/263-2008): Phát biểu đúng là:
A. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trờng axit là phản ứng thuận nghịch.
B. Khi thuỷ phân chất béo luôn thu đợc C
2
H
4
(OH)
2
.
C. Phản ứng giữa axit và ancol có H
2
SO
4

đặc là phản ứng một chiều.
D. Tất cả các este phản ứng với dd kiềm luôn thu đợc sản phẩm cuối cùng là muối và ancol.
Câu 12(B-39/195-2008): Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản
ứng thu đợc khối lợng xà phòng hoá là:
A. 16,68 g B. 18,38 g C. 18,24 g D. 17,80 g
Câu 13(B-43/285-2007): Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hoá hơi 1,85 gam X, thu đợc thể tích hơi đúng
bằng thể tích của 0,7 gam N
2
(đo ở cùng điều kiện). CTCT thu gọn của X và Y là:
A. C
2
H
3
COOC
2
H
5
và C
2
H
5
COOC
2
H
3
B. C
2
H
5
COOCH

3
và HCOOCH(CH
3
)
2
C. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
và CH
3
COOC
2
H
5
D. HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
Câu 14(B-43/285 2007): Este X không no, mạch hở, có tỷ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà phòng
hoá tạo ra một andehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu CTCT phù hợp với X ?
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 15 (A-38/263-2008): Este X có đặc điểm sau: - Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO
2

và H
2
O có số mol bằng nhau.
1
- Thuỷ phân X trong môi trờng axit đợc chất Y (tham gia phản ứng tráng gơng) và chất Z (có số nguyên tử cacbon bằng một nửa
số nguyên tử cacbon trong X). Phát biểu
không
đúng là:
A. Chất X thuộc loại este no, đơn chức.
B. Chất Y tan vô hạn trong nớc.
C. Đun Z với dung dịch H
2
SO
4
đặc ở 170
o
C thu đợc anken.
D. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO
2
và 2 mol H
2
O.
Câu 16 (B-24/285-2007): X là một este no, đơn chức, có tỷ khố hơi đối với CH
4
là 5,5. Nếu đun 2,2 gam este X với dd NaOH (d),
thu đợc 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. HCOOCH(CH
3
)
2

B. C
2
H
5
COOCH
3
C. CH
3
COOC
2
H
5
D. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
.
Câu 17 (B-46/285-2007): Thuỷ phân este có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
(với xúc tác axit), thu đợc hai sản phẩm hữu cơ X và Y.
Từ X điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là:
A. axit fomic B. etylaxetat C. ancol etylic D. ancol metylic
Câu 18 (A-6/182-2007): Mệnh đề không đúng là:
A. CH

3
CH
2
COOCH=CH
2
cùng d y đồng đẳng với CHã
2
=CHCOO CH
3
.
B. CH
3
CH
2
COOCH=CH
2
tác dụng với dd NaOH sinh ra anđehit và muối.
C. CH
3
CH
2
COOCH=CH
2
tác dụng với dd Br
2
D. CH
3
CH
2
COOCH= CH

2
có thể trùng hợp tạo polime.
Câu 19 ( A-12/182-2007): Thuỷ phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu đợc 46 gam glixerol (glixerin) và hai loại axit béo. Hai loại
axit béo đó là:
A. C
15
H
31
COOH và C
17
H
35
COOH B. C
17
H
33
COOH và C
15
H
31
COOH
C. C
17
H
31
COOH và C
17
H
33
COOH D. C

17
H
33
COOH và C
17
H
35
COOH
Câu 20(A-35/182-2007): Xà phòng hoá 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xẩy ra hoàn
toàn cô cạn dung dịch thu đợc chất rắn khan có khối lợng là:
A. 8,56 g B. 3,28 g C. 10,4 g D. 8,2 g
Câu 21 (A-56/182-2007): Một este có công thức phân tử là C
4
H
6
O
2
, khi thuỷ phân trong môi trờng axit thu đợc axetanđehit.
Công thức cấu tạo thu gọn của este là:
A. CH
2
=CH-COO-CH
3
B. HCOO-C(CH
3
)=CH
2
C. HCOO-CH=CH-CH
3
D. CH

3
COO-CH=CH
2
Câu 22: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C
4
H
8
O
2
là:
A. 6 B. 4 C. 5 D. 2
ACâu 23. Để trung hoà 2,8 gam một chất béo cần 3,0 ml dung dịch KOH 0,1 M. Chỉ số axit của chất béo đó là:
A. 6 B. 7 C.8 D. 5
ACâu 24: Tính chỉ số xà phòng hoá của của mẫu axit béo có chỉ số bằng 7 chứa tristearoylglixerol còn lẫn một lợng axit
stearic:
A. 189 B. 198 C.289 D. 298
BCâu 25: Có bao nhiêu kg chất béo chứa 89% khối lợng tristearin (còn 11 % tạp chất trơ bị loaị bỏ trong quá trình nấu xà
phòng) để sản xuất đợc 1 tấn xà phòng chứa 72% khối lợng natri stearat:
A. 698,04 kg B. 784,3 kg C. 621.26 kg D. Kết quả khác.
Câu 26: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO
2
sinh ra bằng số mol O
2
đ tham gia phản ứng. Tên gọi ã
của este là:
A. n-propyl axetat B. metyl axetat C. etyl axetat D. metyl fomiat
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X thu đợc 0,3 mol CO
2
và 0,3 mol H
2

O. Nếu cho 0,1 mol X tác dụng hết với NaOH thì
đợc 8,2 g muối. CTCT của A là :
A. HCOOCH
3
B. CH
3
COOCH
3
C. CH
3
COOC
2
H
5
D. HCOOC
2
H
5
Câu 28: Đốt cháy một este no đơn chức thu đợc 1,8 g H
2
O. Thể tích khí CO
2
(đktc) thu đợc là :
A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 3,36 lít D. 1,12 lít
Câu 29: Thuỷ phân este etylaxetat thu đợc ancol. Tách nớc khỏi ancol thu đợc etilen. Đốt cháy lợng etilen này thu đợc 11,2 lít
CO
2
(đktc). Khối lợng H
2
O thu đợc là :

A. 4,5 g B. 9 g C. 18 g D. 8,1 g
Câu 30: Hỗn hợp A gồm một axit no, đơn chức và một este no, đơn chức. Lấy m gam hỗn hợp này thì phản ứng vừa đủ với 400
ml dung dịch NaOH 0,5M. Đốt cháy m gam hỗn hợp này thu đợc 0,6 mol CO
2
. Hỏi thu đợc bao nhiêu gam nớc?
A. 1,08 g B. 10,8 g C. 2,16 g D. 2,61 g
Câu 31: Este X tạo bởi rợu no đơn chức và axit không no (có 1 liên kết đôi) đơn chức. Đốt cháy a mol X thu đợc 44,8 lít CO
2
(đktc) và 18 g H
2
O. a có giá trị là :
A. 0,5 mol B. 2 mol C. 1 mol D. 1,5 mol
Câu 32: Có 2 este có đồng phân của nhau và đều do các axit no đơn chức và rợu no đơn chức tạo thành. Để xà phòng hoá
22,2 gam hỗn hợp 2 este nói trên phải dùng vừa hết 12 gam NaOH nguyên chất. Công thức phân tử của 2 este là :
A. HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
B.

C
2
H
5
COO CH
3

và CH
3
COOCH
3
C. CH
3
COOC
2
H
5
và HCOOC
3
H
7
D. Không xác định đợc.
Câu 33: Xà phòng hoá 22,2 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
bằng NaOH nguyên chất. Khối lợng NaOH đã
phản ứng là :
2
A. 8 gam B.

12 gam C. 16 gam D. 20 gam
Câu 34: Xà phòng hoá 22,2 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC

2
H
5
và CH
3
COOCH
3
bằng dung dịch NaOH 1M. Thể tích dung dịch
NaOH cần dùng là :
A. 200ml B.

300ml C. 400ml D. 500ml
Câu 35: Xà phòng hoá a gam hỗn hợp 2 este là HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
bằng lợng dung dịch NaOH vừa đủ, cần 300ml
dung dịch NaOH nồng độ 0,1M. Giá trị của a là :
A. 14,8 g B.

18,5 g C. 22,2 g D. 29,6 g
Câu 36: Tơng ứng với CTPT C
6
H
10
O

4
có bao nhiêu đồng phân este mạch hở khi xà phòng hóa cho một muối và một rợu :
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 37: Este nào sau đây tác dụng với xút d cho 2 muối.
A. etylmetyloxalat B. phenylaxetat C. vinylbenzoat D. Cả A, B, C
Câu 38: Trộn 13,6 g phenyl axetat với 250 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hon toàn cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu đợc m gam chất rắn khan. Giá trị của m là :
A. 8,2 g B. 10,2 g C. 19,8 g D. 21,8 g
Câu 39: Xà phòng hóa 13,2 g hỗn hợp 2 este HCOOCH
2
CH
2
CH
3
và CH
3
COOC
2
H
5
cần dùng 150 ml dung dịch NaOH xM . Giá
trị của x là :
A. 0,5M B. 1M C. 1,5M D. Kết quả khác
Câu 40: Xà phòng hóa hoàn toàn 21,8 g một chất hữu cơ X (chứa C, H, O) cần vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 1M cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu đợc 24,6 g muối khan. CTPT của X là :
A. (HCOO)
3
C
3
H

5
. B. (CH
3
COO)
3
C
3
H
5
. C. C
3
H
5
(COOCH
3
)
3
. D. Kết quả khác.
cCâu 41: Hai este X và Y là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử là C
9
H
8
O
2
. X và Y đều cộng hợp với brom theo tỷ lệ mol
là 1:1. X tác dụng với xút cho 1 muối và một andehit. Y tác dụng với xút d cho hai muối và nớc, các muối có khối lợng mol phân
tử lớn hơn khối lợng mol phân tử natri axetat. CTCT của X, Y là:
A. CH
2
=CH-COOC

6
H
5
và C
6
H
5
-COOC
2
H
5
B. C
6
H
5
-COOCH=CH
2
và C
2
H
5
-COOC
6
H
5
C. C
6
H
5
-COOCH=CH

2
và CH
2
=CH-COOC
6
H
5
D. Tất cả đều sai
aCâu 42: X là este của một axit hữu cơ và ancol đơn chức. Để thuỷ phân hoàn toàn 6,6 gam chất X ngời ta dùng 34,10 ml dd
NaOH 10% có D = 1,1 g/ml. Lợng NaOH này d 25% so với lợng NaOH cần dùng cho phản ứng. X có công thức nào sau đây ?
A. HCOOC
3
H
7
và CH
3
COOC
2
H
5
B. HCOOC
3
H
7
C. CH
3
COOC
2
H
5

D. C
2
H
5
COOCH
3
.
Câu 43: Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức mạch hở là đồng phân của nhau. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 100ml NaOH
1M thu đợc một muối của axit cacboxylic và hỗn hợp 2 rợu. Mặt khác nếu đốt cháy hoàn m gam X thì thu đợc 8,96 gam CO
2

7,2 gam. CTCT của 2 este là :
A. CH
3
COOCH
2
CH
2
CH
3
và CH
3
COOCH(CH
3
)
2
B. HCOOCH(CH
3
)
2

và HCOOCH
2
CH
2
CH
3

C. CH
3
COOCH
2
CH
2
CH
2
CH
3
và CH
3
COOCH(CH
3
)CH
2
CH
3
D. CH
3
COOCH(CH
3
)C

2
H
5
và CH
3
COOCH(C
2
H
5
)
2

Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X thu đợc 0,3 mol CO
2
và 0,3 mol H
2
O. Nếu cho 0,1 mol X tác dụng hết với NaOH thì
đợc 8,2 g muối. CTCT của A là :
A. HCOOCH
3
B. CH
3
COOCH
3
C. CH
3
COOC
2
H
5

D. HCOOC
2
H
5
Câu 45: Đốt cháy một este no đơn chức thu đợc 1,8 g H
2
O. Thể tích khí CO
2
(đktc) thu đợc là :
A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 3,36 lít D. 1,12 lít
Câu 46: Thuỷ phân este etylaxetat thu đợc rợu. Tách nớc khỏi rợu thu đợc etilen. Đốt cháy lợng etilen này thu đợc 11,2 lít CO
2
(đktc). Khối lợng H
2
O thu đợc là :
A. 4,5 g B. 9 g C. 18 g D. 8,1 g
Câu 47: Hỗn hợp A gồm một axit no, đơn chức và một este no, đơn chức. Lấy m gam hỗn hợp này thì phản ứng vừa đủ với 400
ml dung dịch NaOH 0,5M. Đốt cháy m gam hỗn hợp này thu đợc 0,6 mol CO
2
. Hỏi thu đợc bao nhiêu gam nớc?
A. 1,08 g B. 10,8 g C. 2,16 g D. 2,61 g
Câu 48: Este X tạo bởi rợu no đơn chức và axit không no (có 1 liên kết đôi) đơn chức. Đốt cháy a mol X thu đợc 44,8 lít CO
2
(đktc) và 18 g H
2
O. a có giá trị là :
A. 0,5 mol B. 2 mol C. 1 mol D. 1,5 mol
Câu 49: Xà phòng hoá 22,2 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC
2
H

5
và CH
3
COOCH
3
bằng dung dịch NaOH 1M. Thể tích dung dịch
NaOH cần dùng là :
A. 200ml B.

300ml C. 400ml D. 500ml
Câu 50: Có 2 este có đồng phân của nhau và đều do các axit no đơn chức và rợu no đơn chức tạo thành. Để xà phòng hoá
22,2 gam hỗn hợp 2 este nói trên phải dùng vừa hết 12 gam NaOH nguyên chất. Công thức phân tử của 2 este là :
A. HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
B.

C
2
H
5
COO CH
3
và CH
3

COOCH
3
C. CH
3
COOC
2
H
5
và HCOOC
3
H
7
D. Không xác định đợc.
Câu 51: Xà phòng hoá 22,2 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
bằng NaOH nguyên chất. Khối lợng NaOH đã
phản ứng là :
A. 8 gam B.

12 gam C. 16 gam D. 20 gam
Câu 52: Xà phòng hoá a gam hỗn hợp 2 este là HCOOC
2
H
5

và CH
3
COOCH
3
bằng lợng dung dịch NaOH vừa đủ, cần 300ml
dung dịch NaOH nồng độ 0,1M. Giá trị của a là :
3
A. 14,8 g B.

18,5 g C. 22,2 g D. 29,6 g
Câu 53: Tơng ứng với CTPT C
6
H
10
O
4
có bao nhiêu đồng phân este mạch hở khi xà phòng hóa cho một muối và một rợu :
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 54: Este nào sau đây tác dụng với xút d cho 2 muối.
A. etylmetyloxalat B. phenylaxetat C. vinylbenzoat D. Cả A, B, C
Câu 45: Thủy phân chất X có CTPT C
8
H
14
O
5
thu đợc rợu etylic và chất hữu cơ Y. Cho biết
2 5
X C H OH Y
1

n n n
2
= =
. Y đợc điều
chế trực tiếp từ glucozo bằng phản ứng lên men, trùng ngng B thu đợc một loại polime. CTCT của X là :

2 5 2 2 5 2 2 2 2 2 5
3 2 2 5 3 2 5
2
3
A. C H -O- C - CH -CH C O C H B. HO CH -CH - C -O-CH -CH C O C H
|| | || || ||
O OH O O O
C. CH -CH -O- C - CH COO C H D. CH - CH C - CH COO C H
| |
|| | ||
CH OH
O OH O CH



Câu 56: Trộn 13,6 g phenyl axetat với 250 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hon toàn cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu đợc m gam chất rắn khan. Giá trị của m là :
A. 8,2 g B. 10,2 g C. 19,8 g D. 21,8 g
Câu 57: Xà phòng hóa 13,2 g hỗn hợp 2 este HCOOCH
2
CH
2
CH
3

và CH
3
COOC
2
H
5
cần dùng 150 ml dung dịch NaOH xM . Giá
trị của x là :
A. 0,5M B. 1M C. 1,5M D. Kết quả khác
Câu 58: Xà phòng hóa hoàn toàn 21,8 g một chất hữu cơ X (chứa C, H, O) cần vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 1M cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu đợc 24,6 g muối khan. CTPT của X là :
A. (HCOO)
3
C
3
H
5
. B. (CH
3
COO)
3
C
3
H
5
. C. C
3
H
5
(COOCH

3
)
3
. D. Kết quả khác.
Câu 59: Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức mạch hở là đồng phân của nhau. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 100ml NaOH
1M thu đợc một muối của axit cacboxylic và hỗn hợp 2 rợu. Mặt khác nếu đốt cháy hoàn m gam X thì thu đợc 8,96 gam CO
2

7,2 gam. CTCT của 2 este là :
A. CH
3
COOCH
2
CH
2
CH
3
và CH
3
COOCH(CH
3
)
2
B. HCOOCH(CH
3
)
2
và HCOOCH
2
CH

2
CH
3

C. CH
3
COOCH
2
CH
2
CH
2
CH
3
và CH
3
COOCH(CH
3
)CH
2
CH
3
D. CH
3
COOCH(CH
3
)C
2
H
5

và CH
3
COOCH(C
2
H
5
)
2

Câu 60: Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ A, B chỉ chứa một loại nhóm chức. Cho m gam X tác dụng hết với NaOH thu đ ợc một muối
của axit hữu cơ đơn chức và hỗn hợp 2 rợu, tách nớc hoàn toàn hai rợu này ở điều kiện thích hợp chỉ thu đợc một anken làm mất
màu 24 gam Br
2
. Biết A, B chứa không quá 4 nguyên tử C trong phân tử. Giá trị của m là :
A. 11,1 g B. 22,2 g C. 13,2 g D. 26,4 g
Câu 61: Hợp chất hữu cơ A đơn chức, mạch hở, có công thức C
x
H
y
O
z
với x+ y + z = 12 và y > x. Biết rằng (A) tác dụng hết với
dung dịch NaOH. (A) có công thức phân tử là :
A. C
5
H
6
O B. C
4
H

6
O
2
C. C
3
H
6
O
3
D. C
3
H
8
O
Câu 62: Sau khi cho C
4
H
6
O
2
tác dụng hết với dung dịch NaOH, cô cạn đợc chất rắn (B) và hỗn hợp hơi (C), từ (C) chng cất thu
đợc (D), D tráng Ag cho sản phẩm (E), cho (E) tác dụng với NaOH thu đợc (B). Công thức cấu tạo C
4
H
6
O
2
là :
A. HCOOCH
2

- CH = CH
2
B. HCOOC(CH
3
) = CH
2

C. HCOOCH=CH-CH
3
D. CH
3
COOCH = CH
2
Câu 63: Hợp chất hữu cơ C
4
H
7
O
2
Cl khi thuỷ phân trong môi trờng kiềm đợc các sản phẩm trong đó có hai chất có khả năng
tráng Ag. CTCT đúng là :
A. HCOO - CH
2
- CHCl - CH
3
B. C
2
H
5
COO-CH

2
Cl
C. CH
3
COO-CHCl-CH
3
D. HCOOCHCl-CH
2
-CH
3
4

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×